ド ー カ タ ー デ · 2020-05-20 · 泌尿器科 khoa tiết niệu ... c 預金通帳 sổ...

2
病院の種類 びょう いん しゅ るい Loại bệnh viện Khoa nội 内科 ないか Khoa da liễu 皮膚科 ひふか Nha khoa 歯科 しか Khoa tiết niệu 泌尿器科 ひにょうきか Khoa tâm thần 精神科 せいしんか Đa khoa 総合診療所 そうごうしんりょうじょ Trung tâm sơ cứu khẩn cấp 救急救命センター きゅうきゅうきゅうめいせんたー Phòng khám ngày lễ 休日診療所 きゅうじつしんりょうじょ Khoa ngoại 外科 げか Khoa mắt 眼科 がんか Khoa tai mũi họng 耳鼻咽喉科 じびいんこうか Khoa nhi 小児科 しょうにか Khoa sản 産婦人科 さんふじんか Khoa tiêu hóa 胃腸科 いちょうか 症状 しょうじょう Triệu chứng Sốt 熱があります ねつ Không thèm ăn 食欲がありません しょくよく Ớn lạnh 寒気がします さむけ Mỏi toàn thân 全身がだるいです ぜんしん Ho không ngừng 咳が止まらないです せき Hắt hơi không ngừng くしゃみが止まらないです Buồn nôn 吐き気がします Không ngủ được 眠れないです ねむ Chóng mặt めまいがします Có đờm 痰が出ます たん Chảy nước mũi 鼻水が出ます はなみず Ù tai 耳鳴りがします みみな Tiêu chảy 下痢をしています Tiểu tiện ra máu / Đại tiện ra máu 血尿/血便があります けつにょう けつべん Có triệu chứng này từ ○○ (khi nào) この症状は○○(いつ)からです しょうじょう 宇都宮市 Thành phố Utsunomiya Bảng hội thoại chỉ tận tay khi gặp khó khăn ベトナム語版(べとなむごばん) Tiếng Việt 困ったときゆびさし かいわひょう 病院編 Cẩm nang bệnh viện災害編 Cẩm nang thiên tai警察編 Cẩm nang cảnh sátPOLICE こま つの みや びょう いん へん さい がい へん けい さつ へん 大通り(おおどおり) いちょう通り(いちょうどおり) オリオン通り(おりおんどおり) ユニオン通り (ゆにおんどおり) J R Ga JR Utsunomiya 県 庁 (けんちょう) 二荒山神社 (ふたあらやまじんじゃ) 市役所 Tòa thị chính NHK 中央郵便局 (ちゅうおうゆうびんきょく) 裁判所 (さいばんしょ) 城址公園 (じょうしこうえん) オリオン スクエア (おりおん すくえあ) Ở đây 〒320-0026 宇都宮市馬場通り4丁目1番1号 うつのみや表参道スクエア5F 宇都宮市国際交流プラザ Trung tâm giao lưu quốc tế Utsunomiya Tầng 5 , Quảng trường Utsunomiya Omotesando, 1-1-4 Baba-dori, Utsunomiya SĐT : 028-616-1564(tư vấnMở cửa : 10~20 giờ Đóng cửa : 29/12~3/1 宇都宮市国際交流プラザ 2020年3月改訂 Bản sửa đổi tháng 3/2020 Trung tâm giao lưu quốc tế Utsunomiya つの みや こく さい こう りゅう つの みや こく さい こうりゅう ぷ ねん がつかいてい ○○(症状)なのですが, どこの病院(びょういん) にかかればよいですか? Tôi đang có triệu chứng ○○ , tôi nên đến bệnh viện nào? 症状を伝える Kể triệu chứng どこが Ở đâu 病院の種類がわからない場合 Trường hợp không biết loại bệnh viện Đầu A Mắt B Tai G Mũi C Răng H Họng D Cổ I Cánh tay E Ngón tay K Ngực J Bụng F Chân L 背中 Lưng M どんなふうに Như thế nào いたい Đau a しこりがある Chai cứng g ひねった Trật h みえにくい Không nhìn rõ i きこえにくい Không nghe rõ j しびれがある d 感覚がない Không cảm giác e 腫れている Sưng f くるしい Tức b かゆい Ngứa c びょう いん しゅ るい あい しょうじょう しょうじょう つた あたま はな のど うで はら みみ くび むね なか ゆび あし かんかく 病院編 Cẩm nang bệnh viện どこの病院へ行くかは自分で選べます。 自分の症状に合った病院へ行きましょう。 持っていくもの Vật cần mang theo 現金  Tiền mặt 緊急時,救急車を呼べないときは,下の部分を周りの人に見せてください! Khi khẩn cấp mà không gọi được xe cứu thương, hãy cho những người xung quanh xem mục dưới đây Xe cứu thương びょう いん へん びょういん ぶん えら しょうじょう びょういん ぶん きん げん みぶんしょうめいしょ など ざいりゅうかーど けんこうほけんしょう くすり きゅうきゅうしゃ した ぶ ぶん まわ ひと きんきゅうじ Gọi xe cứu thương số 119 119番 救急車を呼んでください きゅうきゅうしゃ ばん データカード でーたかーど Thẻ dữ liệu 日本語で書いて ください。 Hãy viết bằng tiếng Nhật いつもこのカードを身につけるようにしましょう。 Hãy luôn mang thẻ bên mình 氏 名 Họ tên 住 所 Địa chỉ 国 籍 Quốc tịch 話せる言語 Ngôn ngữ chính 血液型 A B OAB Rh + Rh - Nhóm máu アレルギー Dị ứng かかりつけの病院 Bệnh viện quen 緊急連絡先 Liên lạc khẩn cấp (国内) Trong nước(母国) Nước mẹ đẻ大使館の電話番号 SĐT Đại sứ quán 使っている薬 Thuốc đang dùng 持 病 Bệnh kinh niên 近くの避難所 Nơi lánh nạn gần nhất ほん けつ あれるぎー えき がた こく せき はな げん じゅう しょ めい 生年月日 ngày tháng năm sinh せいねんがっぴ びょう つか くすり びょういん きんきゅうれんらくさき こく ない こく たい し かん でん ばん ごう ちか ひ なん じょ

Upload: others

Post on 28-May-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ド ー カ タ ー デ · 2020-05-20 · 泌尿器科 Khoa tiết niệu ... C 預金通帳 Sổ tiết kiệm D 印鑑 Con dấu E 身分証明書(在留カード) Giấy tờ

病院の種類びょういんしゅるい

Loại bệnh viện

Khoa nội

内科ないかKhoa da liễu

皮膚科ひふか

Nha khoa

歯科しか

Khoa tiết niệu

泌尿器科ひにょうきか

Khoa tâm thần

精神科せいしんか

Đa khoa

総合診療所そうごうしんりょうじょ

Trung tâm sơ cứu khẩn cấp

救急救命センターきゅうきゅうきゅうめいせんたー

Phòng khám ngày lễ

休日診療所きゅうじつしんりょうじょ

Khoa ngoại

外科げか

Khoa mắt

眼科がんか

Khoa tai mũi họng

耳鼻咽喉科じびいんこうか

Khoa nhi

小児科しょうにか

Khoa sản

産婦人科さんふじんか

Khoa tiêu hóa

胃腸科いちょうか

症状しょうじょう

Triệu chứng

Sốt

熱がありますねつ

Không thèm ăn

食欲がありませんしょくよく

Ớn lạnh

寒気がしますさむけ

Mỏi toàn thân全身がだるいですぜんしん

Ho không ngừng

咳が止まらないですせき と

Hắt hơi không ngừng

くしゃみが止まらないですと

Buồn nôn

吐き気がしますは け

Không ngủ được

眠れないですねむ

Chóng mặt

めまいがします

Có đờm

痰が出ますたん で

Chảy nước mũi

鼻水が出ますはなみず で

Ù tai

耳鳴りがしますみみな

Tiêu chảy

下痢をしていますげ り

Tiểu tiện ra máu / Đại tiện ra máu

血尿/血便がありますけつにょう けつべん

Có triệu chứng này từ ○○ (khi nào)

この症状は○○(いつ)からですしょうじょう

宇 都 宮 市Thành phố Utsunomiya

Bảng hội thoại chỉ tận tay khi gặp khó khăn

ベトナム語版(べとなむごばん) Tiếng Việt

困ったときの

ゆびさしかいわひょう

病院編 〜Cẩm nang bệnh viện〜

災害編 〜Cẩm nang thiên tai〜

警察編 〜Cẩm nang cảnh sát〜POLICE

こまう つの みや し

びょう いん へん

さい がい へん

けい さつ へん

大通り(おおどおり)

いちょう通り(いちょうどおり)

オリオン通り(おりおんどおり)ユニオン通り(ゆにおんどおり)

シンボルロ�ド︵しんぶるろーど︶

材木町通り

︵ざいもくち�うどおり︶

清住町通り

︵きよすみち�うどおり︶

JR宇都宮駅

Ga JR

Utsu

nom

iya東

武宇都宮駅

︵とうぶうつのみやえき︶

県 庁(けんちょう)

二荒山神社

(ふたあらやまじんじゃ)

田 

︵たがわ︶

市役所Tòa thị chính

NHK

中央郵便局

(ちゅうおうゆうびんきょく)

裁判所

(さいばんしょ)

城址公園(じょうしこうえん)

オリオンスクエア(おりおんすくえあ)

Ở đây

〒320-0026 宇都宮市馬場通り4丁目1番1号 うつのみや表参道スクエア5F

宇都宮市国際交流プラザTrung tâm giao lưu quốc tế Utsunomiya

Tầng 5 , Quảng trường Utsunomiya Omotesando, 1-1-4 Baba-dori, UtsunomiyaSĐT : 028-616-1564(tư vấn)

Mở cửa : 10~20 giờ Đóng cửa : 29/12~3/1

宇都宮市国際交流プラザ

2020年3月改訂

Bản sửa đổi tháng 3/2020 Trung tâm giao lưu quốc tế Utsunomiya

う つの みや し こく さい こう りゅう ぷ ら ざ

しう つの みや こくさいこうりゅう ぷ ら ざ

ねん がつかいてい

❶○○(症状)なのですが, どこの病院(びょういん) にかかればよいですか?  Tôi đang có triệu chứng○○,   tôi nên đến bệnh viện nào?

❷症状を伝える  Kể triệu chứng

❸どこが Ở đâu

病院の種類がわからない場合Trường hợp không biết loại bệnh viện

頭 Đầu A

目 Mắt B

耳 Tai G

鼻 Mũi C

歯 Răng H

喉 Họng D

首 Cổ I

腕 Cánh tay

E

指 Ngón tay

K

胸 Ngực J

腹 Bụng F

脚 Chân L

背中 Lưng

M

❹どんなふうに Như thế nàoいたい Đau a

しこりがある Chai cứng g

ひねった Trật h

みえにくい Không nhìn rõ i

きこえにくい Không nghe rõ j

しびれがある Tê d

感覚がない Không cảm giác e

腫れている Sưng f

くるしい Tức b

かゆい Ngứa c

びょういんしゅるいばあい

しょうじょう

しょうじょうつた

あたま

はな

のど

うで

はら

みみ

くび

むね

せなか

ゆび

あし

かんかく

病院編Cẩm nang bệnh viện

どこの病院へ行くかは自分で選べます。

自分の症状に合った病院へ行きましょう。

持っていくものVật cần mang theo

❶現金 Tiền mặt

緊急時,救急車を呼べないときは,下の部分を周りの人に見せてください!Khi khẩn cấp mà không gọi được xe cứu thương, hãy cho những người xung quanh xem mục dưới đây

Xe cứu thương

びょういんへん

びょういんいじぶんえら

しょうじょうあびょういん じぶんい

きん げん

みぶんしょうめいしょなど ざいりゅうかーどけんこうほけんしょう

のくすり

きゅうきゅうしゃよしたぶぶんまわひとみ きんきゅうじ

Gọi xe cứu thương số 119

119番 救急車を呼んでくださいきゅうきゅうしゃ よばん

データカードでーたかーど

Thẻ dữ liệu

日本語で書いてください。

Hãy viết bằng tiếng Nhật

いつもこのカードを身につけるようにしましょう。Hãy luôn mang thẻ bên mình

氏 名Họ tên

住 所Địa chỉ

国 籍Quốc tịch

話せる言語Ngôn ngữ chính

血液型A・B・O・AB

Rh+・Rh- Nhóm máuアレルギーDị ứng

かかりつけの病院Bệnh viện quen

緊急連絡先Liên lạc khẩn cấp

(国内)(Trong nước)

(母国)(Nước mẹ đẻ)

大使館の電話番号SĐT Đại sứ quán

使っている薬Thuốc đang dùng

持 病Bệnh kinh niên

近くの避難所Nơi lánh nạn gần nhất

ほんごか に

み ど ー か

けつあれるぎー えきがた

こくせきはなげんご

じゅうしょ

しめい

生年月日ngày tháng năm sinh

せいねんがっぴ

じびょう

つかくすり

びょういん

きんきゅうれんらくさき

こくない

ぼこく

たいしかんでんわばんごう

ちかひなんじょ

Page 2: ド ー カ タ ー デ · 2020-05-20 · 泌尿器科 Khoa tiết niệu ... C 預金通帳 Sổ tiết kiệm D 印鑑 Con dấu E 身分証明書(在留カード) Giấy tờ

避難所ひ なん じょ

Điểm lánh nạn

Hãy truy cập trang chủ dưới đây để biết thông tin các điểm lánh nạn tại Utsunomiya

避難所は誰でも利用できます。Ai cũng có thể dùng điểm lánh nạn.

必要な支援(食料・生活用品等)が受けられます。Có thể nhận trợ giúp cần thiết (đồ ăn, đồ sinh hoạt…)

だれひ なんじょ り よう

しひつよう えん しょくりょう せいかつようひんなど う

災害が発生したときに,避難することが

できる安全な場所です。Là những nơi an toàn có thể lánh nạn khi xảy ra thiên tai.

事前に近くの避難所を調べておきましょう。Hãy tìm hiểu các điểm lánh nạn gần nhất từ trước.

さいがい はっせい ひ なん

じ ぜん ちか ひ なんじょ しら

あん ぜん ば しょ

宇都宮市の避難所情報は,右記の市ホーム

ページで確認できます

しう つ の み や ひ なん じょ じょうほう き し ほ ー むう

かくにんぺ ー じ

災害編 Cẩm nang thiên tai

日本は,地震や台風など災害が多い国です。

命を守る方法を知り,事前に準備をしましょう。Nhật Bản là đất nước chịu nhiều thiên tai như động đất, bão lũ.Hãy nắm vững các biện pháp bảo vệ tính mạng và chuẩn bị từ trước.

まずは,宇都宮市の場所を知りましょう。Trước tiên, hãy tìm hiểu các địa điểm trong thành phố Utsunomiya.

Ở đây災害が発生したときに,テレ

ビやインターネットなどで

発生場所が表示されます。

Khi có thiên tai, các địa điểm xảy ra thiên tai sẽ được báo trên tivi và internet.

Utsunomiya

Tokyo

さい がい へん

に ほん じ しん たい ふう さい がい おお くに

いのち まも ほう ほう し じ ぜん じゅん び

う つの みや し ば しょ し

さいがい はっせい て れ

び い ん た ー ね っ と

はっせい ば しょ ひょうじ

地震はいきなり起こります。Động đất diễn ra đột ngột.

大きな地震の後も,揺れが続きます。Sau khi động đất lớn sẽ vẫn tiếp tục rung lắc.

まずは,落ち着いて自分の身を守りましょう。Trước tiên cần bình tĩnh để tự bảo vệ mình.

夏から秋にかけて多くの台風がやってきます。Bão đến nhiều từ mùa hè đến mùa thu.

大雨や強風による被害が出る可能性があります。Mưa to, gió lớn có khả năng gây ra thiệt hại.

テレビやインターネットで最新の情報を入手し,

早めに避難するようにしましょう。Hãy cập nhật tin tức thường xuyên từ tivi, internet để nhanh chóng lánh nạn.

地震について Động đất

台風や大雨について Bão hoặc mưa lớn

Safety Tips

じ しん

たい ふう おお あめ

じ しん お

おお じ しん あと ゆ つづ

お つ じ ぶん み まも

なつ あき おお たいふう

おおあめ きょうふう ひ がい で か のうせい

はや ひ なん

さいて れ び い ん た ー ね っ と しん じょうほう にゅうしゅ

Hãy dẫn tôi đến điểm lánh nạn

避難所に連れて行ってくださいひなんじょつい

Có hỏa hoạn, hãy gọi xe cứu hỏa

火事です,消防車を呼んでくださいかじしょうぼうしゃよ

Cửa thoát hiểm ở đâu?

非常口はどこですか?ひじょうぐち

Nên chạy đi đâu?

どこへ逃げればいいですか?に

Tôi bị thương, hãy giúp tôi

怪我をしています,助けてくださいけがたす

便利な

フレーズMẫu câu tiện dụng

べん り

ふ れ ー ず

Tôi không liên lạc được với ○○. ○○と連絡

が取れません

れんらく

Tôi đã liên lạc được. 連絡が

取れました

れんらく

とCó ai nói được tiếng Việt không. ベトナム語を話せ

る人はいますか?

べとなむごはな

ひと

Tôi muốn nước・đồ ăn/chăn. 水・食べ物/

毛布がほしい

みずたもの

もうふ

Nhà vệ sinh ở đâu.

トイレはどこですか?

といれ

Tôi thấy không khỏe.

体調がよくありません

たいちょう

避難所での便利なフレーズMẫu câu tiện dụng tại điểm lánh nạn

ひ なん じょ べん り ふ れ ー ず

危険を伝える一言Từ báo nguy hiểm

き けん つた ひと こと

Dừng lại!

止まって!と

Chạy đi!

逃げて!に

Nguy hiểm!

危ない!あぶ

警察編 Cẩm nang cảnh sát

事件や事故にあったら

すぐに警察へ連絡しましょう。Hãy báo cảnh sát ngay khi có tai nạn, sự cố.

POLICE

緊急時 自分で警察へ連絡できない場合は,

下の部分を周りの人に見せてください!Khi khẩn cấp mà không gọi được cảnh sát, hãy cho những người xung quanh xem mục dưới đây

Gọi cảnh sát số 110

警察を呼んで

下さい 110番

けいさつよ

ばん くだ

けい さつ へん

じ けん じ こ

けい さつ れん らく

した ぶ ぶん まわ ひと み

きゅうきん じ じ ぶん けい さつ れん らく ば あい

Có tai nạn giao thông

交通事故が

起きました

こうつうじこ

Có người bị thương けが人が

います

にん

Hãy gọi xe cứu thương.

救急車を呼んでください

きゅうきゅうしゃよ

Tôi bị mất○○ ○○をなくしました

Tôi bị lạc đường. Tôi muốn tới○○ 道に迷いました

○○へ行きたいです

みちまよ

Tôi gặp thiệt hại○○

○○被害にあいましたひがい

A Tai nạn giao thông

交通事故こ じ つう こう

B Trộm cắp

盗難なん とう

C Lừa đảo

詐欺ぎ さ

D Bạo lực

暴力りょく ぼう

E Theo dõi

ストーカーすとーかー

F Bắt cóc

誘拐かい ゆう

便利なフレーズMẫu câu tiện dụngべん り ふ れ ー ず

災害に備えて事前に準備するものの一例Ví dụ về các vật cần chuẩn bị trước để đối phó với thiên tai

A 貴重品 Đồ quý giá

B 現金(10円があると便利) Tiền mặt (Có 10 yên cũng tốt)

C 預金通帳 Sổ tiết kiệm

D 印鑑 Con dấu

E 身分証明書(在留カード) Giấy tờ tùy thân (thẻ lưu trú)

F 健康保険証 Bảo hiểm y tế

G 食料・飲料水 Đồ ăn・Nước uống

H 携帯ラジオ(予備電池は多めに) Radio cầm tay (nhiều pin dự phòng)

I 懐中電灯(できれば1人に1個) Đèn pin (nếu có thể, 1 người 1 cái)

J 応急医薬品・使用している薬 Đồ sơ cấp cứu・Thuốc đang dùng

K 生活用品等(衣類,下着,タオル,ティッシュ,雨具,筆記用具 等) Đồ dùng sinh hoạt (Quần áo, giày dép, khăn tắm, giấy ăn, đồ đi mưa, giấy bút ghi chép…)

さい がい じ ぜん じゅん び いち れいそな

きちょうひん

げんきん えん べんり

よきんつうちょう

いんかん

みぶんしょうめいしょ ざいりゅうかーど

けんこうほけんしょう

しょくりょういんりょうすい

けいたいら じ お よ びでん ち おお

かいちゅうでんとう りひと こいっ

おうきゅういやくひん しよう くすり

せいかつようひんなど いるい したぎ た お る て ぃ っ し ゅ あまぐ ひっきようぐ など