function%20keys%20in%20 microsoft%20 word excel

26
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V 1 Lời nói ñầu hi ứng dụng máy vi tính vào công việc hằng ngày, muốn cho công việc tiến hành thuận lợi và nhanh chóng thì ngoài việc nắm những kiến thức cơ bản về một trình ứng dụng (ví dụ MS Word, MS Excel..) Bạn có thể "tăng tốc" việc xử lý số liệu, văn bản bằng cách sử dụng những mẹo vặt (tip), những tổ hợp phím tắt, những phím chức năng... Có thể nói, các phím chức năng và những tổ hợp phím tắt là những trợ thủ ñắc lực nhất cho Bạn trong việc nhập dữ liệu, ñịnh dạng, gọi các lệnh của trình ứng dụng... mà không cần thông qua hệ thống menu và các thanh công cụ. ðiều ñó cũng có nghĩa với việc Bạn ñược "giải phóng" một bàn tay sử dụng chuột (ñặc biệt là khi con chuột của Bạn "trở chứng", không chịu tuân theo sự ñiều khiển của Bạn) và ñược "giải phóng" ñôi mắt khỏi việc làm nhàm chán là phải luôn nhìn chăm chú vào thanh menu và các thanh công cụ. Thậm chí, ngay cả khi Bạn lúng túng vì những trở ngại của bàn phím thì những gì ñược trình bày trong cuốn cẩm nang nhỏ này sẽ giúp Bạn thoải mái hơn trong công việc. Một ngày nào ñó, khi Bạn ñã hoàn toàn thành thạo với các phím chức năng và các tổ hợp phím tắt thì có thể nói rằng Bạn là người "nhạc trưởng" của những nốt nhạc bàn phím mà trước kia Bạn ñã có ñôi khi tưởng chừng chúng chỉ là những sinh vật vô tri. Chúng tôi mong muốn sẽ giúp ñỡ Bạn giảm nhẹ công việc với các trình ứng dụng Word và Excel bằng cách thu thập và chuyển ñến Bạn cuốn cẩm nang tra cứu những bảng phím tắt và phím chức năng này. Hãy làm chủ bàn phím của Bạn và hãy tạo ra những bản "giao hưởng" tuyệt thú mà Bạn, và chỉ có Bạn, mới là người thật sự thưởng thức chúng! Huế, mùa ñông 1999 Người biên soạn Phan Gia Anh Vũ K

Upload: cong-ty-co-phan-thuong-mai-va-xay-dung-duc-huy

Post on 03-Jul-2015

880 views

Category:

Education


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

1

Lời nói ñầu

hi ứng dụng máy vi tính vào công việc hằng ngày, muốn cho công việc tiến hành thuận lợi và nhanh chóng thì ngoài việc nắm những kiến thức cơ bản

về một trình ứng dụng (ví dụ MS Word, MS Excel..) Bạn có thể "tăng tốc" việc xử lý số liệu, văn bản bằng cách sử dụng những mẹo vặt (tip), những tổ hợp phím tắt, những phím chức năng... Có thể nói, các phím chức năng và những tổ hợp phím

tắt là những trợ thủ ñắc lực nhất cho Bạn trong việc nhập dữ liệu, ñịnh dạng, gọi các lệnh của trình ứng dụng... mà không cần thông qua hệ thống menu và các thanh công cụ. ðiều ñó cũng có nghĩa với việc Bạn ñược "giải phóng" một bàn tay sử dụng chuột (ñặc biệt là khi con chuột của Bạn "trở chứng", không chịu tuân theo sự ñiều khiển của Bạn) và ñược "giải phóng" ñôi mắt khỏi việc làm nhàm chán là phải luôn nhìn chăm chú vào thanh menu và các thanh công cụ. Thậm chí, ngay cả khi Bạn lúng túng vì những trở ngại của bàn phím thì những gì ñược trình bày trong cuốn cẩm nang nhỏ này sẽ giúp Bạn thoải mái hơn trong công việc. Một ngày nào ñó, khi Bạn ñã hoàn toàn thành thạo với các phím chức năng và các tổ hợp phím tắt thì có thể nói rằng Bạn là người "nhạc trưởng" của những nốt nhạc bàn phím mà trước kia Bạn ñã có ñôi khi tưởng chừng chúng chỉ là những sinh vật vô tri. Chúng tôi mong muốn sẽ giúp ñỡ Bạn giảm nhẹ công

việc với các trình ứng dụng Word và Excel bằng cách thu thập và chuyển ñến Bạn cuốn cẩm nang tra cứu những bảng phím tắt và phím chức năng này.

Hãy làm chủ bàn phím của Bạn và hãy tạo ra những bản "giao hưởng" tuyệt thú mà

Bạn, và chỉ có Bạn,

mới là người thật sự thưởng thức chúng!

Huế, mùa ñông 1999

Người biên soạn

Phan Gia Anh Vũ

K

Page 2: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

2

Phần một CÁC TỔ HỢP PHÍM DÙNG TRONG MS. WORD 97 1

1. Các tổ hợp phím làm việc với văn bản

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Tạo một văn bản mới

CTRL+N (New) ðóng một văn bản

CTRL+W (Write)

Mở một văn bản (ñã có)

CTRL+O (Open) Chia văn bản thành hai cửa sổ

CTRL+ALT+S (Split)

Ghi văn bản vào ñĩa

CTRL+S (Save) Thoát khỏi WORD ALT+F4

2. Các tổ hợp phím soạn thảo

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Tìm kiếm văn bản, ñịnh dạng và các mục ñặc biệt khác

CTRL+F (Find)

Lặp lại việc tìm kiếm ALT+CTRL+Y Thay thế văn bản, ñịnh dạng và các mục ñặc biệt

CTRL+H

Nhảy ñến trang, bookmark, chú thích, bảng, ghi chú, ñồ họa hay các vị trí khác

CTRL+G (Go to)

Nhảy về lại trang, bookmark, chú thích, bảng, ghi chú, ñồ họa hay các vị trí khác

ALT+CTRL+Z

Hiển thị tài liệu ALT+CTRL +HOME

3. Các phím dùng ñể ñịnh dạng văn bản và ñoạn văn

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

Thay ñổi font chữ (Formating)

CTRL+SHIFT+F (Font)

Thay ñổi cỡ chữ CTRL+SHIFT+P

Giảm cỡ chữ xuống cỡ kế tiếp

CTRL+SHIFT+< Tăng cỡ chữ lên cỡ kế tiếp

CTRL+SHIFT+>

Tăng cỡ chữ lên 1 point

CTRL+] Giảm cỡ chữ xuống 1 point

CTRL+[

Kích hoạt bảng chọn font chữ (Menu Format->Font)

CTRL+D (ðổi font)

Chuyển ñổi chữ thường - chữ hoa

SHIFT+F3

Chuyển tất cả thành chữ hoa

CTRL+SHIFT+A (cApital)

Dùng chữ ñậm CTRL+B (Bold)

Dùng chữ gạch chân

CTRL+U (Underline)

Gạch chân các từ (không kể khoảng trống)

CTRL+SHIFT+W

1 Pháön låïn caïc täø håüp phêm trong naìy âãöu duìng âæåüc trong MS WORD 6.0 hay 95

Page 3: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

3

Gạch chân nét ñôi

CTRL+SHIFT+D (Double)

Dùng dạng chữ ẩn

CTRL+SHIFT+H (Hidden text)

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

Dùng chữ nghiêng

CTRL+I (Italic)

Chuyển thành dạng chữ hoa, nhỏ

CTRL+SHIFT+K

Dùng dạng chữ chỉ số dưới

CTRL+ = Dùng dạng chữ chỉ số trên

CTRL+SHIFT+ Dấu cộng

Xóa các ñịnh dạng văn bản ñã thực hiện bằng tay

CTRL+SPACEBAR Chuyển văn bản ñược chọn thành symbol (chữ hylạp)

CTRL+SHIFT+Q

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

Hiển thị các ký tự không in ra

CTRL+SHIFT+*

Xem ñịnh dạng của văn bản

SHIFT+F1 (sau ñó bấm chuột vào văn bản cần xem ñịnh dạng)

Sao chép ñịnh dạng CTRL+SHIFT+C (Copy) Dán ñịnh dạng CTRL+SHIFT+V (dán Vào)

4. ðịnh dạng các ñoạn văn

ðể ñặt khoảng cách dòng về giá trị...

Bấm (tổ hợp) phím

ðể ñặt khoảng cách dòng về giá trị...

Bấm (tổ hợp) phím

Cách 1 dòng CTRL+1 Cách 1,5 dòng CTRL+5 Cách 2 dòng CTRL+2 Xóa ñịnh dạng văn

bản CTRL+Q

Canh lề giữa một ñoạn văn

CTRL+E Canh lề trái một ñoạn văn

CTRL+L

Canh lề ñoạn văn kiểu khối

CTRL+J Canh lề phải một ñoạn văn

CTRL+R

ðưa lề trái vào vị trí Tab kế tiếp

CTRL+M ðưa vào hoặc bỏ khoảng cách trước ñoạn văn

CTRL+0

ðưa lề trái ra vị trí Tab trước ñó

CTRL+SHIFT+M

Giảm lề trái (trừ dòng ñầu)

CTRL+SHIFT+T Tăng lề trái (trừ dòng ñầu)

CTRL+T

Khi sử dụng styles, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Khi sử dụng styles, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Chọn một style ñể dùng

CTRL+SHIFT+S Dùng style "normal"

CTRL+SHIFT+N

Bắt ñầu ñịnh dạng tự ñộng

ALT+CTRL+K Dùng style "Heading1"

ALT+CTRL+1

Dùng style danh sách

CTRL+SHIFT+L Dùng style "Heading 3"

ALT+CTRL+3

Dùng style "Heading 2"

ALT+CTRL+2

Page 4: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

4

5. Các phím ñể soạn thảo văn bản và ñồ họa

* Xóa văn bản và ñồ họa

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

Xóa một ký tự bên trái con nháy

BACKSPACE Xóa một từ bên trái con nháy

CTRL+BACKSPACE

Xóa một ký tự bên phải con nháy

DELETE Xóa một từ bên phải con nháy

CTRL+DELETE

Cắt văn bản ñược chọn vào Clipboard

CTRL+X Không thực hiện ñộng tác vừa rồi (undo)

CTRL+Z

Cắt vào Spike CTRL+F3

* Sao chép và di chuyển văn bản, ñồ họa

ðể Bấm (tổ hợp) phím...

ðể Bấm (tổ hợp) phím...

Sao chép văn bản, ñồ hoạ vào Clipboard

CTRL+C Tạo một Autotext ALT+F3

Di chuyển văn bản, ñồ họa

F2 (sau ñó chuyển con nháy ñến vị trí cần chèn vào và bấm ENTER)

Xóa nội dung văn bản, ñồ họa và ñưa vào Clipboard

CTRL+X

Dán nội dung của Clipboard vào

CTRL+V Dán nội dung của Spike vào

CTRL+SHIFT+F3

* Chèn một số ký tự ñặc biệt

ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím

ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím

Một trường CTRL+F9 Một ngắt dòng SHIFT+ENTER Một ngắt trang CTRL+ENTER Một ngắt cột CTRL+Shift+ENTER Một dấu nối tùy chọn

CTRL+ - Một dấu nối không ngắt ñược

CTRL+SHIFT+ -

Một khoảng trống không ngắt ñược

CTRL+SHIFT+ SPACE BAR

Dấu hiệu bản

quyền ©

ALT+CTRL+C (Copyright)

Dấu hiệu ñăng

ký sản phẩm ®

ALT+CTRL+R (Registered)

Dấu hiệu

thương mại ™

ALT+CTRL+T (Trademark)

Dấu chấm lững (...)

ALT+CTRL+ dấu chấm

6. Chọn văn bản và ñồ họa

Chọn văn bản bằng bàn phím

ðể chọn thêm...

Bấm (tổ hợp) phím....

ðểchọn thêm... Bấm (tổ hợp) phím....

Page 5: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

5

Một ký tự về bên phải

SHIFT+ →→→→ Một ký tự về bên trái

SHIFT+ ←←←←

ðến cuối một từ

CTRL+SHIFT+ →→→→ ðến ñầu một từ CTRL+SHIFT+ ←←←←

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

ðể... Bấm (tổ hợp) phím....

ðến ñầu dòng SHIFT+HOME ðến cuối dòng SHIFT+END Thêm một dòng SHIFT+ ↓↓↓↓ Bớt ñi một dòng SHIFT+ ↑↑↑↑ ðến cuối ñoạn văn

CTRL+SHIFT+ ↓↓↓↓ ðến ñầu ñoạn văn CTRL+SHIFT+↑↑↑↑

Xuống dưới một màn hình

SHIFT+PgDn Lên trên một màn hình

SHIFT+PgUp

ðến cuối cửa sổ

ALT+CTRL+PgDn ðến ñầu tài liệu CTRL+Shift+Home

Chọn toàn bộ tài liệu

CTRL+A (select All)

Chọn một khối dọc (theo cột)

CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể hủy bỏ chế ñộ chọn

ðến một vị trí ñặc trưng trong tài liệu

F8+ dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể hủy bỏ chế ñộ chọn

* Chọn văn bản trong một bảng

ðể ... Bấm phím / tổ hợp phím...

Chọn nội dung của ô kế tiếp TAB Chọn nội dung của ô phía trước SHIFT+TAB Mở rộng vùng chọn sang ô kế cận Giữ phím SHIFT và bấm các phím mũi

tên Chọn một cột Bấm chuột vào ô ñầu tiên hoặc cuối

cùng của cột, giữ phím SHIFT và bấm các phím mũi tên lên và xuống

Mở rộng một vùng chọn (hay một khối)

CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể thoát khỏi chế ñộ chọn

Giảm kích thước vùng chọn SHIFT+F8 Chọn cả bảng ALT+5 trên vùng phím số

(tắt chế ñộ NUM LOCK)

*Mở rộng một vùng chọn

ðể ... Bấm phím / tổ hợp phím... Vào chế ñộ chọn F8 Chọn ký tự gần nhất F8, rồi bấm phím ← hoặc → Tăng kích thước vùng chọn F8 (bấm một lần ñể chọn một từ, hai

lần ñể chọn một câu và cứ thế...) Giảm kích thước vùng chọn SHIFT+F8 Tắt chế ñộ nới rộng (vùng chọn) ESC

* Di chuyển ñiểm chèn (con nháy)

ðể di chuyển ...

Bấm (tổ hợp) phím...

ðể di chuyển ...

Bấm (tổ hợp) phím...

Sang trái một ký tự

Sang phải một ký tự

Page 6: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

6

Sang trái một từ

CTRL+ Sang phải một từ

CTRL+

Lên ñoạn văn trênû

CTRL+ Xuống ñoạn văn dưới

CTRL+

Sang trái một ô (trong bảng)

SHIFT+TAB Sang phải một ô (trong bảng)

TAB

Lên trên một dòng

Xuống dưới một dòng

ðể di chuyển ...

Bấm (tổ hợp) phím...

ðể di chuyển ...

Bấm (tổ hợp) phím...

ðến cuối dòng END ðến ñầu dòng HOME ðến ñầu cửa sổ ALT+CTRL+PgUp ðến cuối cửa sổ ALT+CTRL+PgDn Lên một trang màn hình

PAGE UP Xuống một trang M.H.

PAGE DOWN

ðến ñầu trang kế tiếp

CTRL+PgDn ðến ñầu trang trước

CTRL+PAGE UP

ðến cuối tài liệu

CTRL+END ðến ñầu tài liệu

CTRL+HOME

ðến vị trí hiệu chỉnh trước ñây

SHIFT+F5 ðến vị trí ñiểm chèn của tài liệu ñã ñóng gần ñây nhất

SHIFT+F5

* Di chuyển trong một bảng

ðể di chuyển ñến...

Bấm (tổ hợp) phím.

ðể di chuyển ñến...

Bấm (tổ hợp) phím

Ô kế tiếp trong dòng

TAB Ô ñầu tiên trên cột

ALT+PAGE UP

Ô ñứng trước trong dòng

SHIFT+TAB Ô cuối cùng trên cột

ALT+PgDn

Ô ñầu tiên trong dòng

ALT+HOME Dòng trên

Ô cuối cùng trong dòng

ALT+END Dòng dưới

* Chèn các ñoạn văn và các kíï tự Tab trong một bảng

ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím

Các ñoạn văn mới trong một ô ENTER Các kí tự Tab trong một ô CTRL+TAB

7. Các phím dùng ñể hiệu ñính tài liệu

ðể... Bấm tổ hợp phím

ðể... Bấm tổ hợp phím

Chèn vào một giải thích

ALT+CTRL+M Bật hoặc tắt các dấu hiệu ñính

CTRL+SHIFT+E

ðến ñầu của một giải thích

CTRL+HOME ðến cuối của một giải thích

CTRL+END

8. Các phím ñể thực hiện việc trộn thư tín

Page 7: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

7

ðể... Bấm tổ hợp phím...

ðể... Bấm tổ hợp phím...

Xem trước một sự trộn thư tín

ALT+SHIFT+K Soạn thảo dữ liệu dùng ñể trộn thư tín

ALT+SHIFT+E

Trộn một tài liệu

ALT+SHIFT+N Chèn thêm một trường trộn

ALT+SHIFT+F

In tài liệu ñã trộn

ALT+SHIFT+M

Page 8: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

8

9. Các phím dùng ñể in và xem trước khi in

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

In một tài liệu CTRL+P Chuyển về xem trước khi in

ALT+CTRL+I

Di chuyển trên trang in trong khi phóng to

Các phím mũi tên Di chuyển trên trang in trong khi thu nhỏ

PAGE UP hoặc PAGE DOWN

Di chuyển ñến trang ñầu tiên trong khi phóng to

CTRL+HOME Di chuyển ñến trang ñầu tiên trong khi thu nhỏ

CTRL+END

10. Các phím làm việc với các trường (Field)

ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím.

ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím.

Một trường ngày tháng

ALT+SHIFT+D Một trường danh sách ñánh số

ALT+CTRL+L

Một trường về trang

ALT+SHIFT+P Một trường về giờ

ALT+SHIFT+T

Một trường trắng CTRL+F9 Cập nhật các thông tin liên kết trong tài liệu của WORD

CTRL+SHIFT+F7

Cập nhật các trường ñã chọn

F9 Ngắt liên kết một trường

CTRL+SHIFT+F9

Chuyển ñổi giữa mã trường và kết quả của trường

SHIFT+F9 Chuyển ñổi giữa tất cả các mã trường và kết quả của chúng

ALT+F9

Thực hiện một phím GOTO hoặc MACRO từ một trường mà trường này hiển thị kết quả của trường

ALT+SHIFT+F9

ðến trường kế tiếp

F11 ðến trường trước SHIFT+F11

Khóa một trường CTRL+F11 Mở khóa một trường

CTRL+SHIFT+F11

11. Các phím làm việc với chế ñộ tài liệu outline

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

Chọn style Heading cấp cao hơn

ALT+SHIFT+ Chọn style Heading cấp thấp hơn

ALT+SHIFT+

Chọn style Normal

CTRL+SHIFT+N Di chuyển ñoạn văn ñược chọn lên trên

ALT+SHIFT+

Page 9: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

9

Di chuyển ñoạn văn ñược chọn xuống dưới

ALT+SHIFT+ ðưa ra các văn bản dưới ñề mục

ALT+SHIFT+ dấu cộng

Giấu văn bản dưới ñề mục

ALT+SHIFT+ dấu trừ

ðưa ra hoặc giấu tất cả văn bản hoặc ñề mục

ALT+SHIFT+A hoặc dấu hoa thị (*) trên vùng phím số

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

ðể... Bấm (tổ hợp) phím

Giấu hay hiển thị các ñịnh dạng kí tự

/ trên vùng phím số

Trình bày dòng ñầu tiên của văn bản hay toàn bộ văn bản

ALT+SHIFT+L

Trình bày tất cả các ñầu mục có style "Heading 1"

ALT+SHIFT+1 Trình bày tất cả các ñầu mục cho ñến ñầu mục thứ n

ALT+SHIFT+<n>

12. Các phím dùng cho menu

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Hiển thị menu vắn tắt

SHIFT+F10 Kích hoạt thanh menu

F10

Hiển thị menu con tại nút menu (trên thanh tiêu ñề)

ALT+SPACEBAR Chọn lệnh trên menu hay menu con

hoặc

Chọn menu bên trái hoặc bên phải, hoặc chuyển ñổi giữa các mục trong menu chính và menu con

hoặc Chọn lệnh ñầu tiên hoặc cuối cùng trong menu hay menu con

HOME hoặc END

ðóng menu hoặc chỉ ñóng menu con (khi có menu con) ñang hiển thị

ESC ðóng ñồng thời menu và menu con ñang hiển thị

ALT

13. Các phím dùng cho thanh công cụ

Trên thanh công cụ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Trên thanh công cụ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Kích hoạt thanh menu

F10 Nhập văn bản vào trong một textbox

ENTER (khi textbox ñã ñược chọn)

Chọn thanh công cụ kế tiếp hoặc ñứng trước

CTRL+TAB hay CTRL+SHIFT+TAB

Chọn nút công cụû kế tiếp hoặc ñứng trước

TAB hay SHIFT+TAB (khi thanh công cụ ñã ñược kích hoạt)

Mở một menu ENTER (khi một Thực hiện một ENTER (khi một

Page 10: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

10

menu trên thanh công cụ ñã ñược chọn)

hành ñộng ñược gán vào nút

nút ñã ñược chọn)

14. Các phím dùng cho cửa sổ và hộp thoại (dialogbox)

Trong một cửa sổ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Trong một cửa sổ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Chuyển sang chương trình kế tiếp

ALT+TAB Chuyển sang chương trình trước

ALT+SHIFT+TAB

Hiện ra menu Start (Win 95)

CTRL+ESC ðóng cửa sổ tài liệu ñang hoạt ñộng

CTRL+W

Khôi phục kích thước cửa sổ tài liệu ñang soạn

CTRL+F5 Chuyển ñến cửa sổ tài liệu tiếp theo

CTRL+F6

Trong một cửa sổ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Trong một cửa sổ, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Chuyển ñến cửa sổ tài liệu trước

CTRL+SHIFT+F6 Thực hiện lệnh di chuyển (MOVE)

CTRL+F7

Thực hiện lệnh thay ñổi kích thước

CTRL+F8 Cực tiểu hóa cửa sổ tài liệu

CTRL+F9

Cực ñại hóa cửa sổ tài liệu

CTRL+F10 Chọn một thư mục trong hộp thoại Open hay Save As

ALT+0 ñể chọn danh sách thư mục

Chọn một nút công cụ trong hộp thoại Open hay Save As

ALT+ số (1 là nút tận cùng bên trái, 2 là nút kê tiếp ...)

Cập nhật các tập tin ñược xem trong hộp thoại Open hay Save As

F5

Trong một hộp thoại, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Trong một hộp thoại, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím

Chuyển sang tab tiếp theo trong hộp thoại

CTRL+TAB hoặc CTRL+PgDn

Chuyển sang tab trước trong hộp thoại

CTRL+Shift+TAB hay CTRL+PgUp

Chuyển ñến tùy chọn hay nhóm tùy chọn kế tiếp

TAB Chuyển ñến tùy chọn hay nhóm tùy chọn trước

SHIFT+TAB

Di chuyển giữa các tùy chọn

Các phím mũi tên

Thực hiện hành ñộng ñã gán cho nút ñược chọn hoặc ñặt/xóa các check box

SPACEBAR

Chọn một tùy chọn hoặc ñặt / xóa check box bằng cách bấm

ALT+ chữ cái Mở một danh sách kéo xuống

ALT+ (khi có danh sách)

Page 11: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

11

chữ cái gạch chân trong tên ðóng một danh sách kéo xuống

ESC (khi có danh

sách) Thực hiện hành ñộng ñã gán cho nút ngầm ñịnh trong hộp thoại

ENTER

Trong một hộp thoại, ñể... Bấm phím

Hủy bỏ lệnh và ñóng hộp thoại ESC

15. Các phím làm việc với tham chiếu chéo, chú thích trang và chú thích tài liệu

Trong một hộp văn bản (text

box), ñể

Bấm (tổ hợp) phím...

Trong một hộp văn bản (text

box), ñể

Bấm (tổ hợp) phím...

ðánh dấu một mục nội dung

ALT+SHIFT+O ðánh dấu một bảng mục tác giả

ALT+SHIFT+I

ðánh dấu một mục chỉ mục

ALT+SHIFT+X Chèn một chú thích cuối trang

ALT+CTRL+F

Chèn một chú thích cuối tài liệu

ALT+CTRL+E

Phần hai CÁC PHÍM CHỨC NĂNG TRONG MS. WORD

Phím chức năng

Bấm cùng với SHIFT CTRL CTRL

+ SHIFT ALT ALT

+SHIFT CTRL +ALT

F1

Gọi giúp ñỡ trực tuyến hoặc trợ thủ văn phòng

Giúp ñỡ cảm ứng ngữ cảnh hoặc biểu thị ñịnh dạng

Chuyển ñến trường tiếp theo

Chuyển ñến trường trước ñó

Hiển thị thông tin hệ thống của Microsoft

F2

Dịch chuyển văn bản hoặc ñồ họa

Sao văn bản

Xem trưóc khi in

Lệnh ghi lên ñĩa

Lệnh mở tài liệu

F3

Chèn một mục AutoText

Thay ñổi chữ hoa, chữ thường

Cắt vào Spike

Chèn nội dung của Spike

Tạo một mục Auto Text

F4

Lặp lại hành ñộng vừa rồi

Lặp lại hành ñộng tìm kiếm và

ðóng cửa sổ

Thoát khỏi Word

Thoát khỏi Word

Page 12: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

12

thay thế

F5

Lệnh Go To (Edit)

Chuyển ñến vị trí hiệu chỉnh trước

Khôi phục kích thước cửa sổ tài liệu

Soạn thảo một book mark

Khôi phục kích thước cửa sổ ch. trình

F6

ðến phần cửa sổ tiếp theo (nếu cửa sổ bị chia hai)

ðến phần cửa sổ ở trước

ðến cửa sổ tiếp theo

ðến cửa sổ trước ñó

F7 Kiểm tra chính tả

Lệnh tìm từ ñồng nghĩa

Lệnh di chuyển

Cập nhật thông tin liên kết

Tìm lỗi chính tả tiếp theo

F8

Mở rộng vùng chọn

Thu hẹp vùng chọn

Lệnh Size

Mở rộng vùng chọn

Thực hiện Macro

F9

Cập nhật các trường ñược chọn

Chuyển ñổi giữa công thức và giá trị trường

Chèn một trường trống

Ngắt liên kết một trường

Chuyển ñổi giữa công thức và giá trị trường

Thực hiện nútGOTO hay nút MACRO

F10

Kích hoạt thanh menu

Hiển thị một menu ñi tắt

Cực ñại hóa cửa sổ soạn thảo

Kích hoạt thước

Cực ñại hóa cửa sổ ch. trình

F11 ðến trường kế tiếp

ðến trường trước ñó

Khóa một trường

Mở khóa một trường

Hiển thị mã Visual Basic

F12 Lệnh Save As

Lệnh Save

Lệnh Open

Lệnh Print

Page 13: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

13

Phần ba: CÁC TỔ HỢP PHÍM TẮT TRONG MS. EXCEL 97 2

1. Nhập dữ liệu

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Hoàn tất việc nhập vào ô

ENTER Hủy bỏ việc nhập vào ô

ESC

Lặp lại hành ñộng cuối cùng (Redo)

F4 hoặc CTRL+Y Bắt ñầu một dòng mới trong cùng ô

ALT+ENTER

Xóa ký tự bên trái dấu chèn hoặc xóa một vùng ñược chọn

BACKSPACE Xóa ký tự bên phải dấu chèn hoặc xóa một vùng ñược chọn

DELETE

Xóa ñến cuối một dòng văn bản

CTRL+DELETE Di chuyển lên, xuống, sang trái, sang phải một ký tự

Các phím mũi tên

Chuyển về ñầu dòng

HOME Soạn thảo một chú thích ô

SHIFT+F2

Tạo các tên từ các nhãn dòng hay cột

CTRL+SHIFT+F3 ðiền xuống phía dưới (trong vùng chọn)

CTRL+D

ðiền sang phải (trong vùng chọn)

CTRL+R ðiền giá trị ñang nhập vào các ô trong vùng chọn

CTRL+ENTER

Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển xuống dưới

ENTER Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển lên trên

SHIFT+ENTER

Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển sang trái

SHIFT+TAB Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển sang phải

TAB

2. Làm việc với các ô hay thanh công thức

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Bắt ñầu một công thức

= (dấu bằng) Soạn thảo ô hiện tại

F2

Hủy bỏ việc nhập vào ô hay thanh công thức

ESC ðưa một tên vào công thức

F3

ðịnh nghĩa một tên

CTRL+F3 Tính toán tất cả các trang trong các bảng tính ñang mở

F9

Tính toán trang hiện thời

SHIFT+F9 Chèn một công thức tổng tự ñộng

ALT+ =

2 Pháön låïn caïc täø håüp phêm dæåïi âáy cuîng duìng âæåüc trong MS

Excel 5.0 hay 95

Page 14: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

14

Chèn ngày tháng vào

CTRL+ ; Chèn giờ vào CTRL+SHIFT+ :

Chèn một siêu liên kết

CTRL+K Hoàn tất việc nhập dữ liệu vào ô

ENTER

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Sao chép giá trị của ô phía trên ô hiện thời vào ô hay vào thanh công thức

CTRL+SHIFT+" Sao chép công thức của ô phía trên vào ô hay vào thanh công thức

CTRL+ ' (nháy ñơn)

Chuyển ñổi giữa việc hiển thị giá trị và công thức của ô

CTRL+ ` (cùng với ~)

Nhập một công thức vào như là một công thức mảng

CTRL+SHIFT+ ENTER

Hiển thị bảng chọn hàm sau khi ñã nhập một tên hàm ñúng trong công thức

CTRL+A Chèn các tên tham số và cặp dấu ngoặc dùng cho hàm sau khi ñã nhập một tên hàm ñúng trong công thức

CTRL+SHIFT+A

Hiển thị danh sách kéo xuống

ALT+

3. ðịnh dạng dữ liệu

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Hiển thị lệnh Style (menu Format)

ALT+' (nháy ñơn)

Hiển thị lệnh Cells (menu Format)

CTRL+1

Áp dụng ñịnh dạng số tổng quát

CTRL+SHIFT+~ Áp dụng ñịnh dạng số mũ với hai chữ số thập phân

CTRL+SHIFT+^

Áp dụng ñịnh dạng tiền tệ với 2 số thập phân (số âm ñược ñể trong ngoặc)

CTRL+SHIFT+$ Áp dụng ñịnh dạng phần trăm không có số thập phân

CTRL+SHIFT+%

Áp dụng ñịnh dạng ngày tháng với ngày, tháng (bằng chữ) và năm

CTRL+SHIFT+# Áp dụng ñịnh dạng giờ với giờ và phút kèm theo kí hiệu A.M. hay P.M.

CTRL+SHIFT+@

Áp dụng ñịnh dạng số với 2 chữ số thập phân, dấu phân cách giữa ngàn, triệu... và có

CTRL+SHIFT+!

Page 15: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

15

dấu trừ (-) cho số âm Xóa tất cả các ñường kẻ khung

CTRL+SHIFT+_ Kẻ khung cho ô hay vùng ñược chọn

CTRL+SHIFT+&

Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ in ñậm

CTRL+B Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ in nghiêng

CTRL+I

Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ gạch chân

CTRL+U Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ có gạch ngang ñè lên

CTRL+5

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Giấu các dòng CTRL+9 Hiện lại các dòng bị giấu

CTRL+SHIFT+9

Giấu các cột CTRL+0 (ZERO) Hiện lại các cột ñã giấu

CTRL+SHIFT+0

4. Chèn, xóa, sao chép một vùng ñược chọn

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Sao vào bộ ñệm (clipboard)

CTRL+C Xóa nội dung của vùng chọn

DELETE

Dán ra từ clipboard

CTRL+V Cắt vào clipboard

CTRL+X

Chèn vào các ô trắng

CTRL+SHIFT+PLUS SIGN

Không thực hiện hành ñộng vừa rồi (Undo)

CTRL+Z Xóa vùng ñã chọn

CTRL+ –

5. Di chuyển trong vùng ñược chọn

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Di chuyển xuống dưới (hoặc theo hướng ñã khai báo trong Options)

ENTER

Di chuyển lên trên (hoặc ngược lại so với hướng ñã khai báo trong Options)

SHIFT+ENTER

Chuyển sang ô bên phải hoặc ô phía dưới (nếu vùng chọn chỉ có một cột)

TAB

Chuyển sang ô bên trái hoặc ô phía trên (nếu vùng chọn chỉ có một cột)

SHIFT+TAB

Di chuyển ñến góc kế cận theo chiều kim ñồng hồ CTRL+ dấu chấm câu

Di chuyển về bên phải trong các vùng chọn không kề nhau

CTRL+

Di chuyển về bên trái trong các vùng chọn không kề nhau

CTRL+ALT+

Page 16: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

16

6. Chọn dữ liệu. ô, các mục trong biểu ñồ hoặc các ñối tượng

* Chọn các ô, các cột, các dòng hay các ñối tượng trong trang bảng tính và bảng tính

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn vùng hiện thời xung quanh ô hiện thời (vùng hiện thời là vùng ñược giới hạn bởi các dòng và cột trống)

CTRL+SHIFT+* (Dấu hoa thị)

Mở rộng vùng chọn ra một ô (hoặc một cột, một dòng)

SHIFT+ Phím mũi tên

Mở rộng vùng chọn ñến ô không trống ñầu tiên trong cùng cột hay dòng với ô hiện thời

CTRL+Shift+ Phím mũi tên

Mở rộng vùng chọn ñến ñầu dòng SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn ñến ñầu trang bảng tính CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng ñược sử dụng trong trang bảng tính (góc thấp nhất bên phải)

CTRL+SHIFT+END

Chọn toàn cột CTRL+SPACEBAR Chọn toàn dòng SHIFT+SPACEBAR Chọn toàn bộ trang bảng tính CTRL+A

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Nếu nhiều ô ñang ñược chọn thì chỉ chọn ô hiện thời (ô màu trắng)

SHIFT+BACKSPACE

Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn lên trên một màn hình SHIFT+PAGE UP Với một ñối tượng ñã ñược chọn, chọn tất cả các ñối tượng trên một trang bảng tính

CTRL+SHIFT+SPACEBAR

Thay ñổi giữa các ñối tượng ẩn, ñối tượng hiển thị và các chỗ chứa các ñối tượng

CTRL+6

Hiển thị hoặc giấu thanh công cụ chuẩn CTRL+7 Trong chế ñộ End, ñể Bấm (tổ hợp) phím...

Bật tắt chế ñộ END (trên dòng trạng thái của Excel có chữ END)

END

Mở rộng vùng chọn ñến ô có dữ liệu cuối cùng trên cùng dòng hay cột với ô hiện thời

END, sau ñó SHIFT+ phím mũi tên

Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng ñã ñược sử dụng trên trang bảng tính

END, SHIFT+HOME

Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng trong dòng hiện thời, Việc bấm phím này sẽ không thể tiến hành ñược nếu như bạn ñã chọn nút "Transition navigation keys" trong tab Transition (lệnh Tools - Options)

END, SHIFT+ENTER

Với phím SCROLL LOCK ñang mở, ñể... Bấm (tổ hợp) phím...

Bật hoặc tắt SCROLL LOCK SCROLL LOCK Cuộn màn hình lên hoặc xuống một dòng hoặc Cuộn màn hình sang trái hoặc sang phải một cột

hoặc

Mở rộng phần ñược chọn ñến ô trên cùng bên trái của cửa sổ

SHIFT+HOME

Mở rộng phần ñược chọn ñến ô dưới cùng bên phải của cửa sổ

SHIFT+END

Page 17: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

17

Tip: Khi Bạn sử dụng các phím cuộn (ví dụ như PAGE UP và PAGE DOWN mà không bật SCROLL LOCK lên thì vùng ñược chọn sẽ bị mất. Nếu Bạn muốn giữ lại vùng chọn trong khi cuộn màn hình thì trước hết hãy bật SCROLL LOCK lên ñã.

7. Chọn các ô theo các ñặc trưng ñặc biệt

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn một vùng bao quanh ô hiện thời (chỉ bị giới hạn bởi các dòng và cột trống)

CTRL+SHIFT+* (dấu hoa thị)

Chọn một mảng (array) chứa ô hiện thời

CTRL+/

Chọn tất cả các ô có chú thích

CTRL+SHIFT+O (chữ O)

Chỉ chọn những ô khả kiến trong vùng chọn hiện tại

ALT+; (chấm phẩy)

Chọn các ô mà nội dung của chúng khác với các ô so sánh trên mỗi dòng (với mỗi dòng, ô so sánh là ô nằm trên cùng cột với ô hiện thời)

CTRL+\ Chọn các ô mà nội dung của chúng khác với các ô so sánh trên mỗi cột (với mỗi cột, ô so sánh là ô nằm trên cùng dòng với ô hiện thời)

CTRL+SHIFT+\

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn những ô có quan hệ trực tiếp với công thức trong vùng ñược chọn

CTRL+[ Chọn tất cả các ô quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với các công thức trong vùng ñược chọn

CTRL+SHIFT+[

Chọn những ô có công thức mà các công thức này trực tiếp sử dụng ô hiện thời

CTRL+] Chọn những ô có công thức mà các công thức này trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng ô hiện thời

CTRL+SHIFT+]

8. Chọn các mục trong biểu ñồ

ðể... Bấm phím... ðể... Bấm phím...

Chọn nhóm các mục phía trước

Chọn nhóm các mục tiếp theo

Chọn mục tiếp theo trong nhóm

Chọn mục phía trước trong nhóm

9. Di chuyển và cuộn trên một trang hay một bảng tính

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Page 18: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

18

Di chuyển một ô theo hướng cho trước

Các phím mũi tên

Chuyển ñến biên của vùng dữ liệu hiện thời

CTRL+ Phím mũi tên

Di chuyển giữa các ô không bị khóa trên một trang ñược bảo vệ

TAB Chuyển ñến ô cuối cùng ñã ñược sử dụng (ngay cả khi dữ liệu ở các ô trên biên ñã ñược xóa ñi rồi)

CTRL+END

Chuyển về ñầu dòng

HOME Chuyển về ñầu trang

CTRL+HOME

Chuyển xuống một màn hình

PAGE DOWN Chuyển lên một màn hình

PAGE UP

Chuyển sang phải một màn hình

ALT+PAGE DOWN Chuyển sang trái một màn hình

ALT+PAGE UP

Chuyển ñến trang kế tiếp trong bảng tính

CTRL+PAGE DOWN Chuyển ñến trang trước trong bảng tính

CTRL+PAGE UP

Chuyển ñến bảng tính hay cửa sổ tiếp theo

CTRL+F6 hoặc CTRL+TAB

Chuyển ñến bảng tính hay cửa sổ ở trước

CTRL+SHIFT+F6 hoặc CTRL+SHIFT+TAB

Chuyển ñến phần cửa sổ kế tiếp (Trong chế ñộ SPLIT)

F6

Chuyển ñến phần cửa sổ ở trước

SHIFT+F6 Chuyển ngay ñến ô hiện thời

CTRL+BackSPACE

Với SCROLL LOCK ñang mở, ñể Bấm (tổ hợp) phím...

Chuyển ñến ô nằm ở góc trên trái của cửa sổ

HOME

Chuyển ñến ô nằm ở góc dưới phải của cửa sổ

END

10. In ấn: ðể hiển thị lệnh in bấm tổ hợp phím CTRL + P

11. Xem trước khi in

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Di chuyển trên trang in trong chế ñộ phóng to

Các phím mũi tên

Di chuyển trên trang trong chế ñộ thu nhỏ

PAGE UP hoặc PAGE DOWN

Chuyển ñến trang ñầu tiên trong chế ñộ thu nhỏ

CTRL+ hoặc CTRL+

Chuyển ñến trang cuối cùng trong chế ñộ thu nhỏ

CTRL+ hoặc CTRL+

12. Làm việc với cơ sở dữ liệu, danh sách và các bảng quay (PivotTable)

* Làm việc với phiếu dữ liệu (data form) ðể... Bấm (tổ hợp)

phím... ðể... Bấm (tổ hợp)

phím...

Chọn một trường ALT+ phím chữ

Page 19: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

19

(field) hay một nút lệnh (command button)

cái ứng với chữ cái gạch chân trong tên trường hay tên lệnh

Chuyển ñến trường tương tự trong phiếu kế tiếp

Chuyển ñến trường tương tự trong phiếu trước ñó

Chuyển ñến trường kế tiếp mà bạn có thể sửa ñổi

TAB Chuyển ñến trường mà bạn có thể sửa ñổi ở phía trước

SHIFT+TAB

Chuyển ñến trường ñầu tiên của phiếu sau

ENTER Chuyển ñến trường ñầu tiên của phiếu trước

SHIFT+ENTER

Chuyển ñến trường tương tự của phiếu nằm sau phiếu này 10 phiếu

PAGE DOWN Chuyển ñến trường tương tự của phiếu nằm trước phiếu này 10 phiếu

PAGE UP

Chuyển ñến một phiếu mới

CTRL+PAGE DOWN Chuyển về phiếu ñầu tiên

CTRL+PAGE UP

Chuyển về ñầu hoặc cuối một trường

HOME hoặc END Mở rộng vùng chọn ñến ñầu của trường

SHIFT+HOME

Mở rộng vùng chọn ñến cuối của trường

SHIFT+END Chọn một ký tự ở bên trái

SHIFT+

Chọn một ký tự ở bên phải

SHIFT+

13. Làm việc với chế ñộ lọc tự ñộng (AutoFilter)

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Hiển thị danh sách AutoFilter của cột

Chọn ô có nhãn cột và bấm ALT+

ðóng danh sách AutoFilter của cột

ALT+

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn mục tiếp theo trong danh sách

Chọn mục trước ñó trong danh sách

Chọn mục "All" trong danh sách

HOME Chọn mục cuối cùng trong danh sách

END

Lọc danh sách theo mục ñược chọn

ENTER

14. Làm việc với PivotTable Wizard

Page 20: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

20

Ở bước 3 của PivotTable

Wizard, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím...

Ở bước 3 của PivotTable

Wizard, ñể...

Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn nút tên trường kế tiếp hay trước ñó trong danh sách

hoặc Chọn một nút tên trường bên trái hoặc bên phải trong một danh sách nhiều cột

hoặc

Chuyển trường ñược chọn về vùng Page

ALT+P Chuyển vùng ñược chọn về vùng Row

ALT+R

Chuyển vùng ñược chọn về vùng Column

ALT+C Chuyển vùng ñược chọn về vùng Data

ALT+D

Hiển thị hộp thoại trường của PivotTable

ALT+L

* Làm việc với các trường về trang trong một PivotTable

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Chọn mục phía trước trong một danh sách

Chọn mục kế tiếp trong một danh sách

Chọn mục khả kiến ñầu tiên trong danh sách

HOME Chọn mục khả kiến cuối cùng trong danh sách

END

Hiển thị mục ñược chọn

ENTER

* Nhóm và tách nhóm các mục trong PivotTable

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Nhóm các mục ñược chọn trong PivotTable ALT+SHIFT+ Tách các mục ñược chọn trong PivotTable ALT+SHIFT+

15. ðưa ra những nét chính của dữ liệu (outline data)

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

ðể... Bấm (tổ hợp) phím...

Tách các dòng và cột

ALT+SHIFT+ Nhóm các dòng và cột

ALT+SHIFT+

Hiển thị hay giấu các ký hiệu outline

CTRL+8 Giấu các dòng ñược chọn

CTRL+9

Thôi giấu các dòng ñược

CTRL+SHIFT+( Giấu các cột ñược chọn

CTRL+0 (ZERO)

Thôi giấu các cột ñược chọn

CTRL+SHIFT+)

Phần bốn CÁC PHÍM CHỨC NĂNG TRONG MS. EXCEL

Page 21: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

21

Phím chức năng

Bấm cùng với SHIFT CTRL ALT CTRL+

SHIFT ALT+ SHIFT

F1 Hiển thị

giúp ñỡ hay

trợ thủ văn

phòng

Hiển thị

thông tin

theo kiểu

"Cái gì

ñây?"

Chèn

một

trang

biểu

ñồ

Chèn một trang bảng tính mới

F2 Soạn thảo ô

ñang chọn

Soạn thảo

chú thích

cho ô

Save

as

Save (Ghi bảng tính)

F3

ðưa một tên

vào công

thức

ðưa một hàm

vào trong

công thức

ðịnh

nghĩa

một tên

mới

Tạo các

tên

bằng

các

dòng

hay cột

F4

Lặp lại hành

ñộng vừa

thực hiện

Lặp lại

việc tìm

kiếm vừa

thực hiện

ðóng một

cửa sổ

Thoát

khỏi

Excel

(Exit)

F5 Go To (nhảy

ñến)

Hiển thị

hộp thoại

tìm kiếm

Khôi

phục

kich

thước

cửa sổ

F6 Chuyển ñến

phần cửa sổ

trước

Chuyển ñến

phần cửa sổ

kế tiếp

Chuyển

ñến cửa

sổ bảng

tính kế

tiếp

Chuyển

ñến cửa

sổ bảng

tính kế

trước

F7 Kiểm tra

chính tả

Di

chuyển

cửa sổ

F8 Mở rộng vùng

chọn

Nối vào

vùng chọn

Thay ñổi

kích

thước

cửa sổ

Hiển

thị

hộp

thoại

Macro

F9 Tính toán

tất cả các

trang bảng

tình trong

tất cả các

bảng tính

ñang mở

Tính toán

trang bảng

tính hiện

thời

Cực tiểu

hóa bảng

tính

F10 Kích hoạt

thanh menu

Hiển thị

menu vắn

Cực ñại

hóa hay

Page 22: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

22

tắt phục hồi

cửa sổ

bảng

tính F11 Tạo một biểu

ñồ

Chèn thêm

một trang

bảng tính

Chèn

thêm một

trang

macro

Hiển

thị

cửa sổ

soạn

thảo

Visual

Basic

F12 Lệnh Save As Lệnh Save Lệnh

Open

Print

Phần năm: CÁC (TỔ HỢP) PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT EQUATION

1. Chèn các mẫu có sẵn vào công thức

Các mẫu có sẵn có thể ñược chèn vào bằng cách dùng tổ hợp phím

CTRL+ ký tư û hoặc CTRL+T rồi ký tự.

Chú ý: Một số tổ hợp phím không dùng ñược trong Windows NT.

ðể chèìn

Mẫu Bấm tổ hợp phím

ðể chèìn

Mẫu Bấm tổ hợp phím

(x) Cặp ngoặc ñơn

CTRL+9 hoặc CTRL+0

[x] Cặp ngoặc vuông

CTRL+[ hoặc CTRL+]

x Cặp móc nhọn

CTRL+ hoặc CTRL+ y

x

Phân số CTRL+F

x/y Phân số dạng chéo

CTRL+/ x2 Chỉ số trên CTRL+H

x2 Chỉ số dưới CTRL+L 1

2x

Chỉ số trên / dưới kết hợp

CTRL+J

|x| Trị tuyệt ñối

CTRL+SHIFT+T ∫b

adx

Tích phân CTRL+I

x Căn bậc hai CTRL+R n a Căn bậc n CTRL+T, N

∑=

n

i

ia1

Tổng CTRL+T, S ∏

=

n

i

ia1

Tích CTRL+T, P

314

123

231

Ma trận 3X3 CTRL+T, M ∞→x

lim Chữ viết dưới (lim)

CTRL+T, U

Page 23: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

23

ðể gõ các chữ cái Hylạp vào công thức, có thể bấm tổ hợp phím CTRL + G rồi gõ một trong các chữ cái cho trong bảng sau:

Các chữ cái Hy lạp và các chữ cái Latinh tương ứng a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

α β χ δ ε φ γ η ι ϕ κ λ µ ν ο π θ ρ σ τ υ ϖ ω ξ ψ ζ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Α Β Χ ∆ Ε Φ Γ Η Ι ϑ Κ Λ Μ Ν Ο Π Θ Ρ Σ Τ Υ ς Ω Ξ Ψ Ζ

2. Chèn các ký hiệu vào trong công thức

Nhiều ký hiệu toán học có thể ñược chèn vào công thức bằng cách bấm tổ hợp phím CTRL+K, ký tự.

ðể chèn

Biểu diễn cho

Ký tự ðể chèn Biểu diễn cho

Ký tự

∞ Vô cùng I → Mũi tên A

∂ ðạo hàm riêng

D ≤ Nhỏ hơn hay bằng

<

≥ Lớn hơn hay bằng

> × Dấu nhân T

∈ Thuộc về E ∉ Không thuộc về

SHIFT+E

⊂ Chứa trong C ⊄ Không chứa trong

SHIFT+C

3. Áp dụng các style cho công thức

ðể sử dụng style

Bấm tổ hợp phím

ðể sử dụng style

Bấm tổ hợp phím

Toán học (Math)

CTRL+SHIFT+ = Hàm số (Function)

CTRL+SHIFT+ F

Văn bản (Text) CTRL+SHIFT+ E Biến (Variable)

CTRL+SHIFT+ I

Chữ Hy lạp (Greek)

CTRL+SHIFT+ G Ma trận - Vectơ

CTRL+SHIFT+ B

4. Chỉnh khoảng cách giữa các thành phần trong công thức

ðể chỉnh Bấm tổ hợp phím

ðể chỉnh Bấm tổ hợp phím

Về bên trái 1 pixel

CTRL+ Về bên phải 1 pixel

CTRL+

Page 24: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

24

Xuống dưới 1 pixel

CTRL+ Lên trên 1 pixel

CTRL+

5. Áp dụng các dạng ñặc biệt cho các thành phần trong công thức

ðể dùng dạng

Mô tả Bấm tổ hợp phím

ðể dùng dạng

Mô tả Bấm tổ hợp phím

x Dấu gạch ngang

CTRL+SHIFT+ - x~ Dẫu ngã CTRL+ ~

xr

Mũi tên (vectơ)

CTRL+ALT+ - x′ Dấu nháy ñơn

CTRL+ALT+ '

x ′′ Dấu nháy kép

CTRL+ " x& Dấu chấm

CTRL+ALT+ .

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG

TOÁN - TIN HỌC RAMIC 17 Trần Hưng ðạo (ND) - Huế Tel: (0.54) 822661 - 827539

Phan Gia Anh Vuõ

CẨM NANG

CÁC PHÍM CHỨC NĂNG VÀ PHÍM TẮT

TRONG

Microsoft Word, Microsoft Excel Và Microsoft Equation

Page 25: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

25

Huế, 12 - 1999

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

Page 26: Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel

Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V

26

TRUNG TÂM TIN HỌC RAMIC CÁC LOẠI HÌNH ðÀO TẠO

* CHỨNG CHỈ A: gồm 2 học phần (120 tiết) Học phần 1: TIN HỌC CƠ SỞ MS.DOS- NC- Chương trình chống VIRUS WINDOWS 95 Học phần 2: TIN HỌC VĂN PHÒNG WORD FOR WINDOWS EXCEL FOR WINDOWS

* CHỨNG CHỈ B: gồm 2 học phần (120 tiết) Học phần 1: LẬP TRÌNH C BAÍN FOXPRO CÅ BAÍN Hoüc pháön 2: LÁÛP TRÇNH NÁNG CAO FOXPRO NÁNG CAO Hoàûc : MICROSOFT ACCESS

* KYÎ THUÁÛT VIÃN LÁÛP TRÇNH ÆÏNG DUÛNG : gäöm 2 hoüc pháön (300 tiãút)

TIN HOÜC CÅ SÅÍ, TIN HOÜC VÀN PHOÌNG, QUAÍN TRË MAÛNG TIN HOÜC QUAÍN LYÏ (FOXPRO hoàûc ACCESS) LÁÛP TRÇNH ÆÏNG DUÛNG TRONG KÃÚ TOAÏN-TAÌI CHÊNH

* TRUNG CÁÚP TIN HOÜC : gäöm 3 hoüc pháön (1000 tiãút) BÄØ SUNG TOAÏN CÅ SÅÍ CAÏC HOÜC PHÁÖN TIN HOÜC CHUYÃN NGAÌNH... NGOAÛI NGÆÎ ( Chæïng chè A Anh vàn)

* CAÏC LÅÏP CHUYÃN ÂÃÖ :

QUAÍN TRË MAÛNG VAÌ TRUYÃÖN THÄNG, COREL DRAW, AUTO CAD...

Ngoaìi ra Trung tám nháûn håüp âäöng giaíng daûy cho caïc cå quan, xê nghiãûp vaì caï nhán coï yãu cáöu.

Giaíng viãn laì nhæîng Kyî sæ, Thaûc sé, Chuyãn viãn Tin hoüc âang giaíng daûy, cäng taïc taûi Âaûi hoüc Huãú vaì caïc cå quan åí Huãú, táûn tám vaì coï kinh nghiãûm .

Moüi chi tiãút xin liãn hãû våïi Vàn phoìng Trung tám mäùi ngaìy.