gastimunhp - cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn hp

50
KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori

Upload: fresh-pharmaceutical-limited-company

Post on 12-Aug-2015

67 views

Category:

Health & Medicine


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG

ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori

Page 2: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

NỘI DUNG

1. KHÁNG THỂ IGY VÀ VIỆN NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH GIFU

2. ỨNG DỤNG CỦA KHÁNG THỂ IGY TRONG ĐIỀU TRỊ H.PYLORI

Page 3: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Kháng thể IgY- nguồn gốc Viện nghiên cứu miễn dịch (IRIG)

Page 4: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Kháng thể IgY - Lịch sử phát triển từ năm 1990

Infect. Immun. 1992, 60, 998-1007; IF: 4.17 J. Bio. Chem. 1998, 273, 18130-38; IF: 4.65 Vaccine, 1998, 16: 388-393; IF: 3.30 Gastroenterology, 2000, 119: 358-367; IF: 12.82 Vaccine, 2004, 23: 232-235; IF: 3.30 Vaccine, 2008, 26: 2073-2080; IF: 3.46 JADA, 2011, 142: 943-950; IF: 1.77 PLos one, 2011, 6 (vol 10); IF: 4.35 Vaccine, 2012, 30: 4661-4669; IF: 3.49 Hum Vac Immunother, 2013, 9(5): 1039-1048; IF: 3.14

Page 5: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

IgY làKháng thể từ lòng đỏ trứng gà

YY

YY

Y

YY

Yolk immunoglobulin = IgY

Một quả trứng gà chứa 100~200 mg IgY

Page 6: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Tiêm Kháng nguyên ( từ vi khuẩn hoặc virus) thích hợp cho gà mái

Thu hoạch trứng gà

Tách lấy lòng đỏ trứng

Tiệt trùng, sấy khô

Làm tinh khiết

IgY

Bột lòng đỏ trứng

Nguyên tắc sản xuất IgY

Ứng dụng sản xuất các chế phẩm chứa IgY

Page 7: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

ƯU VIỆT CỦA KHÁNG THỂ IgYƯU VIỆT CỦA KHÁNG THỂ IgY

1. Không hoạt hóa bổ thể /người → không gây các phản ứng dị ứng

Kháng nguyên – Kháng thể.

2. Hoạt tính mạnh gấp 3-5 lần so với IgG trên cùng một kháng nguyên.

3. Không gây đề kháng.

4. Tác dụng tức thời, tại chỗ, không phụ thuộc miễn dịch cơ thể.

Anal Biochem 1988;173:142-50

Poultry Science, 1993, 72: 2361-2365

Human Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013

Page 8: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

IgY vs KHÁNG SINH IgY vs KHÁNG SINH

1. Không đề kháng.

2. Tác dụng đặc hiệu: chỉ kiểm soát các tác nhân gây bệnh và

không gây ảnh hưởng tới hệ vi khuẩn bình thường.

3. Hiệu quả chống lại virus.

4. An toàn, Không có vấn đề dư lượng KS

Rahman S et al. Human Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013

Page 9: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Dòng sản phẩm kháng thể IgY (Ovalgen®

của EW Nutrition Nhật bản

Ovalgen® FL: phòng ngừa cúm mùa và cúm gia cầm H5N1

Ovalgen® DC : phòng ngừa sâu răng

Ovalgen® PG: điều trị phối hợp và phòng ngừa tái phát viêm

lợi, viêm nha chu.

Ovalgen® HP: phối hợp điều trị viêm dạ dày tá tràng do HP

Ovalgen® RV: phối hợp điều trị Rotavirus

Page 10: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Một số dạng sản phẩm chứa kháng thể IgYnhập khẩu và lưu hành tại Việt nam

(phân phối bởi công ty dược phẩm Đông Đô)

Phòng ngừa cúm mùa và cúm gia cầm

Phòng ngừa Sâu răng, viêm nha chu

Hỗ trợ điều trị H.pylori

Page 11: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

GastimunHPLiệu pháp miễn dịch thụ động điều trị nhiễm

H.pylori

Hiệu quả với Hp đề kháng thuốc

Dự phòng tái nhiễm, phòng ngừa xâm nhiễm

An toàn, Không bị đề kháng

Có thể phối hợp với các thuốc điều trị khác

Page 12: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

12

OVALGEN HPOVALGEN HP

H. pylori H. pylori urease và IgY (Ovalgen-HP)urease và IgY (Ovalgen-HP) Nghiên cứu trong phòng thí nghiệmNghiên cứu trong phòng thí nghiệm Một số kết quả thử nghiệm lâm sàngMột số kết quả thử nghiệm lâm sàng

Page 13: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

13

H. pylori Men H. pylori Men urease của vi khuẩn Hpurease của vi khuẩn Hp

Phân hủy urea trong thức ăn tạo thành NH3 và phản ứng này làm tăng độ pH trong dạ dày

Urea NH3 + CO2Urease

Giúp Hp bám vào màng nhầy của dạ dày

Icatlo et al. J. Biol. Chem. 1998Icatlo et al. Gastroenterology 2000

Page 14: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

14

H. pylori urease

Là một protein chủ yếu của H. pylori (chiếm 15% tổng số protein vỏ)

Cần thiết cho Hp lập quần thể trong dạ dày (chủng Hp biến dị men urease không phát triển tốt trong dạ dày)

Kích thích tạo cytokines gây phản ứng viêm

Page 15: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

15

Ủ H. pylori NSP335 trong môi trường BHI , 72 h ở

nhiệt độ 37oC Thu thập khối tế bào

Tinh chế qua 2 bước

Tách urease tinh khiết

Tách urease tinh khiết

Trộn urease với CFA rồi gây miễn dịch cho gà mái

IgY đặc hiệu với urease-tích lũy trong trứng của gà đã được miễn dịch Thu thập lòng đỏ

trứng để lấy IgY (Ovalgen-HP)

Quy trình sản xuất IgY đặc hiệu với Urease (Ovalgen – HP)Quy trình sản xuất IgY đặc hiệu với Urease (Ovalgen – HP)

Page 16: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

16

1. Gây bất hoạt Urease: ức chế sự tăng trưởng của vi khuẩn do không tạo môi trường thuận lợi cho vk sinh sống.

2. Ức chế bám dính: IgY ngăn cản H. pylori bám vào niêm mạc dạ dày .

3. Gây ra các tổn thương cấu trúc tế bào vi khuẩn khiến cho Hp dễ nhạy cảm hơn với thuốc (có tác dụng hiệp đồng khi kết hợp với các thuốc )

Cơ chế tác động của OvalgenHP

Page 17: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

17

H. pylori H.pylori + IgYTế bào H.pylori bị biến đổi khi

được nuôi cấy cùng với OvalgenHP→ vi khuẩn dễ nhạy cảm hơn với thuốc

Sự thay đổi của H. pylori bởi IgYUmeda K et al. Proceedings of probiotic symposium, Japan.2010

Page 18: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

18

H.pylori tiết ra men Urease

IgY trung hòa men urease của H.pylori

Page 19: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

19

Các dạng sản phẩm lưu hành tại Nhật bản có chứa Ovalgen HP

Dạng viên nén, sữa chua

Page 20: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

20

MỘT SỐ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆMMỘT SỐ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

Page 21: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

21

Động vật: NS:Hr/ICR hairless mice, 8 tuần tuổi

Tác nhân gây bệnh: chủng H. pylori NSP335, 109 CFU/chuột

Các nhóm: cho ăn thức ăn trộn Ovalgen HP theo tỷ lệ

0.25, 2.5, 25% và nhóm đối chứng

Thời gian: 10 tuần

Đánh giá: số lượng vi khuẩn trong mô dạ dày

Thực nghiệm 1Thực nghiệm 1: hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhiễm bệnh: hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhiễm bệnhNguyen V Sa.Proceedings of International Conference on Food Factors for Health Promotion Nguyen V Sa.Proceedings of International Conference on Food Factors for Health Promotion Kyoto,Japan .2007Kyoto,Japan .2007

Gây nhiễm Hp Giải phẫuCho ăn IgY

F 1 TUẦN 10 TUẦN

F: 2-day fasting

Page 22: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

22

NhómLog10 CFU / 0.1g mô

dạ dày/chuộtSố chuột âm

tính/tổng số chuột

Đối chứng không gây nhiễm bệnh

0.00±0.00 6 / 6

Đối chứng có bị nhiễm bệnh

3.64±0.39 0 / 10

0.25% Ovalgen HP 3.08±0.79 0 / 10

2.5% Ovalgen HP 1.26±1.47** 5 / 10#

25% Ovalgen HP 0.94±1.53** 7 / 10##

**; p<0.01 compared to positive control group value, one-way Anova test

#, ##; p<0.05 and 0.01 compared to positive control group, chi-square test

Ovalgen HP - giảm xâm nhiễm H.pylori phụ thuộc liều

Page 23: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

23

Kết quả:-IgY kháng Urease có khả năng làm âm tính Hp khi sử dụng độc lập trên mô hình chuột thí nghiệm gây nhiễm Hp.-IgY kháng Urease có tác dụng phụ thuộc liều.

Page 24: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

24

Thực nghiệm 2Thực nghiệm 2: hiệu quả của IgY trên mô hình : hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhảy Mông cổchuột nhảy Mông cổ

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

IgY: 25 mg/gF: Famotidine 0.16 mg/g

4Tuổi ( tuần)

5 13

F + IgY

Gây nhiễm H.pylori

1 tuần- -

F + IgY

8 tuần

Nhóm nhiễm H.pylori

Nhóm đối chứng

F + IgY

- -

F + IgY

Page 25: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

25

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

 

Control H.pylori

anti

-H

. pylo

ri

IgG

ーF+IgY

Control H.pylori

n.d. n.d.

Cut off value

n.d.(C

FU/g

gast

ric

tiss

ue)

10

102

103

104

105

IgG đặc hiệu kháng H.pylori trong huyết thanh

Lượng H. pylori trong dạ dày

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

Ovalgen HPOvalgen HP+ Famotidin+ Famotidin- Tăng đào thải - Tăng đào thải H.pyloriH.pylori trong dạ dày trong dạ dày

Page 26: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

26

Ovalgen Hp Ovalgen Hp - hiệp đồng tác dụng với Famotidin > Viêm dạ dày- hiệp đồng tác dụng với Famotidin > Viêm dạ dày

Nhóm nhiễm bệnh nhưng không điều trị

Nhiễm bệnh và điều trị F+IgY

Nhóm đối chứng không gây nhiễm bệnh

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

Page 27: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

27

Kết quả:-IgY kháng Urease sử dụng kết hợp với Famotidine làm tăng đào thải vi khuẩn Hp khỏi dạ dày.-IgY kháng Urease sử dụng kết hợp với Famotidine làm giảm xâm nhiễm Hp, giúp hồi phục niêm mạc dạ dày bị tổn thương do vi khuẩn Hp.

Page 28: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

28

Thiết kế nghiên cứu:

- so sánh hiệu quả của IgY chống Urease và pantoprazole trên dạ dày chuột nhiễm H.pylori.

Kết quả:

- Liều IgY 200mg/kg có tác dụng tiệt trừ H.pylori tương đương pantoprazole 30mg/kg.

- Giúp phục hồi niêm mạc tốt.

Thực nghiệm 3Thực nghiệm 3: so sánh hiệu quả của IgY và : so sánh hiệu quả của IgY và pantoprazole trên mô hình chuột nhiễm Hppantoprazole trên mô hình chuột nhiễm Hp

Page 29: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

29

Niêm mạc bị tổn thương

Niêm mạc gần như bình thường với IgY

200mg/kg

Niêm mạc gần như bình thường với pantoprazole

30mg/kg

Page 30: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

30

Kết quả thử nghiệm trên động vậtKết quả thử nghiệm trên động vật

IgY kháng urease (OvalgenHP) sử dụng độc lập làm giảm sự xâm nhiễm của H. pylori trong dạ dày chuột thí nghiệm.

IgY kết hợp với Famotidine làm tăng đào thải H. pylori và giảm viêm dạ dày trên chuột nhảy Mông cổ

IgY kháng urease (200 mg/kg) có tác dụng tiệt trừ H.pylori tương đương Pantoprazole (30 mg/kg)

Page 31: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

31

THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG TRÊN NGƯỜI THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG TRÊN NGƯỜI

TẠI NHẬT BẢN VÀ CÁC NƯỚC KHÁCTẠI NHẬT BẢN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC

Page 32: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

32

Ovalgen HP (1) - Ovalgen HP (1) - hiệu quả trên BN có hiệu quả trên BN có H.pyloriH.pylori(+)(+)

* Nghiên cứu ngẫu nhiên có nhóm đối chứng

* Đối tượng NC: 42 người có H. pylori (+) với UBT>30%0

Không sử dụng kháng sinh hoặc thuốc khác trong vòng 1 tháng trước đó

* Phác đồ NC: Nhóm điều trị Ovalgen HP 1.5 g x 3 l/ngày~ 45 mg IgY x 4 tuần Nhóm đối chứng: giả dược

* Đánh giá : UBT ( thời điểm 0, 1 tháng )

Page 33: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

33

Ovalgen HP(1) - Ovalgen HP(1) - giảm giảm H.pyloriH.pylori ý nghĩa sau 1 tháng sd ý nghĩa sau 1 tháng sd

P < 0.01

Ovalgen HP 1.5 g x 3 lần/ngày (~ 45 mg kháng thể) x 4 tuần

K.Horie et al. J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9 (American Dairy Science Association 2004)

Page 34: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

34

Ovalgen HP(1) Ovalgen HP(1) - - giảm giảm H.pyloriH.pylori ý nghĩa vs nhóm đối ý nghĩa vs nhóm đối chứngchứng

K.Horie et al. J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9 (American Dairy Science Association 2004)

Page 35: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

35

Kết quả:-Lượng UBT của người sử dụng OvalgenHP trong 1 tháng giảm xuống có ý nghĩa.-Lượng UBT của nhóm sử dụng OvalgenHP giảm xuống nhiều hơn rõ rệt so với nhóm chứng.

Page 36: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

36

Nghiên cứu theo dõi dọc, không có đối chứng Đối tượng : 16 BN có H. pylori (+) với UBT >30%0

Phác đồ NC: Ovalgen HP 2g x 2 lần/ngày ~ 40 mg IgY

Thời gian: 3 tháng

Đánh giá : UBT & HpSA ( tại thời điểm 0, 1, 2, 3 tháng)

Ovalgen HP(2) - Đánh giá hiệu quả trên BN có Hp(+)

Food and Development vol 38 No 11,2004.

Page 37: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

37

(Testuro Yamane et al.Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Ovalgen HP(2) - giảm lượng H.pylori/dạ dày và kháng nguyên Hp trong phân

Ovalgen HP – giảm lượng H.pylori/dạ dày

Ovalgen HP – giảm lượng kháng nguyên Hp trong phân

Page 38: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

38

(Testuro Yamane et al.Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Ovalgen HP(2) - cải thiện triệu chứng đau

Page 39: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

39

Kết quả:-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm Hp trong dạ dày và giảm lượng Hp trong phân.-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm triệu chứng thực thể (đau) trên bệnh nhân viêm dạ dày có Hp.

Page 40: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

40

Ovalgen HP(3) - Đánh giá hiệu quả trên BN có Hp(+)

Thiết kế nghiên cứu:

- 17 người tình nguyện khỏe mạnh có test hơi thở UBT (+) uống Ovalgen HP 0,9g x3 lần/ngày x 4 tuần test lại. Kết quả:

- không có tác dụng ngoại ý đáng kể

- 13/17 người có giá trị UBT giảm

Page 41: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

41

  Số thứ tự

Trước Sau

1 66.4 49.9

2 62.9 46.3

3 61.2 5.3

4 57.7 19.9

5 46.6 29.9

6 44.2 32.4

7 43.3 34.3

8 40.8 19.6

9 36.4 28.8

10 28.9 46.7

11 26.6 28.8

12 23.1 9.6

13 22.0 25.4

14 19.2 13.0

15 19.1 11.0

16 9.0 4.4

17 6.9 9.1

**

** p<0.01

Sau 4 tuầnTrước0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

35.0

40.0

45.0

(Suzuki et al. Aliment Pharmacol Ther 2004, 20: 185-192)

Ovalgen HP(3) - giảm ý nghĩa lượng H.pylori/dạ dày

UBT

Page 42: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

42

Kết quả:-OvalgenHP không gây ra bất kỳ tác dụng ngoại ý nào đáng kể.-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm lượng Hp trong dạ dày.

Page 43: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

43

Kết luậnKết luận

Ovalgen-HP đơn độc giúp làm giảm sự xâm nhiễm H. pylori trên người tình nguyện có Hp(+)

Ovalgen-HP hữu ích trong điều trị nhiễm Hp, kể cả đã đề kháng kháng sinh.

Phòng ngừa tái nhiễm, chống xâm nhiễm. An toàn, dùng cho cả TE và người lớn. Không gây đề kháng.

Page 44: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

44

Ovalgen HPOvalgen HPĐặc điểm và cách dùngĐặc điểm và cách dùng

Page 45: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

45

Hoạt tính của Hoạt tính của Ovalgen HPOvalgen HP- ảnh hưởng của pH- ảnh hưởng của pH

Shin et al. Clinical and Diagnostic laboratory immunology, Sep.2002, p.1061-1066.

IgY-HP có hoạt tính trong khoảng pH từ 3-11 đạt cao nhất ở pH 4-7

Page 46: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

46

Hoạt tính của Hoạt tính của Ovalgen HPOvalgen HP- ảnh hưởng của men pepsin - ảnh hưởng của men pepsin

Shin et al. Clinical and Diagnostic laboratory immunology, Sep.2002, p.1061-1066.

Hoạt tính của IgY-HP trong nồng độ pepsin 15µg/ml ở pH 2,4,6 với thời gian từ 0,5; 1,2 và 4 h

h

Hoạt tính của IgY-HP duy trì tốt ở pH 4-6 và ít bị ảnh hưởng bởi men pepsin

Uống trong hoặc sau bữa ăn

Page 47: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

47

GastimunHP (Ovalgen HP 1g)- Kháng thể IgY loại trừ vi khuẩn H.pylori

↓ xâm nhiễm H.pylori

Hữu ích trong điều trị nhiễm Hp đề

kháng kháng sinh

Không gây đề kháng

Phòng ngừa tái nhiễm

An toàn

Hộp 10 góiHạn dùng: 2 nămNSX: EW Nutrition (Nhật Bản)

Page 48: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

48

GastimunHP GastimunHP (Ovalgen HP 1g)(Ovalgen HP 1g)- - đối tượng và liều dùngđối tượng và liều dùng

Đối tượng sử dụng:Người lớn, TE đang điều trị bệnh viêm loét dạ dày do HpCó Hp(+) nhưng chưa có biểu hiện lâm sàngBệnh nhân đã điều trị Hp cần dự phòng tái nhiễm.

Cách dùng: 1 gói/lần pha trong 50 -100 ml nước , uống trong/sau bữa ăn

Liều dùng:BN đang điều trị (phối hợp với kháng sinh, PPI): 2 gói /ngày x 7-14 ngày tùy theo phác đồ điều trị BN có Hp (+) nhưng chưa có biểu hiện lâm sàng: 2 gói/ngày x 4-6 tuầnBN có Hp bị kháng thuốc: 1 gói/ngày x 1 tuần, nhắc lại hàng tháng.

Lưu ý:Không dùng cho người dị ứng với trứng gà

Page 49: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

49

TẠI SAO SỬ DỤNG GASTIMUNHP PHỐI HỢP TRONG ĐIỀU TRỊ H.PYLORI

Tỷ lệ đề kháng kháng sinh gia tăng. Tỷ lệ tái nhiễm Hp cao. Làm kháng sinh đồ cho mọi trường hợp điều trị Hp là

không khả thi. Hậu quả của việc sử dụng kháng sinh tái lại nhiều lần:

đa kháng kháng sinh, tốn kém chi phí, nhiều tác dụng phụ.

Rất hữu ích trong điều trị ở trẻ nhỏ và các đối tượng chưa có chỉ định tiệt trừ Hp bằng kháng sinh.

Page 50: GastimunHP - Cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

50

Đối tác hợp tác nghiên cứuĐối tác hợp tác nghiên cứu

Dr. H. Suzuki, Keio University

Dr. T. Yamane, Matsushita Memorial Hospital

Dr. Koga, Tokai University

Dr. N. Kimura and research staff of Health care Research center, Nisshin

Pharma Inc.