gastimunhp - cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn hp
TRANSCRIPT
KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG
ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori
NỘI DUNG
1. KHÁNG THỂ IGY VÀ VIỆN NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH GIFU
2. ỨNG DỤNG CỦA KHÁNG THỂ IGY TRONG ĐIỀU TRỊ H.PYLORI
Kháng thể IgY- nguồn gốc Viện nghiên cứu miễn dịch (IRIG)
Kháng thể IgY - Lịch sử phát triển từ năm 1990
Infect. Immun. 1992, 60, 998-1007; IF: 4.17 J. Bio. Chem. 1998, 273, 18130-38; IF: 4.65 Vaccine, 1998, 16: 388-393; IF: 3.30 Gastroenterology, 2000, 119: 358-367; IF: 12.82 Vaccine, 2004, 23: 232-235; IF: 3.30 Vaccine, 2008, 26: 2073-2080; IF: 3.46 JADA, 2011, 142: 943-950; IF: 1.77 PLos one, 2011, 6 (vol 10); IF: 4.35 Vaccine, 2012, 30: 4661-4669; IF: 3.49 Hum Vac Immunother, 2013, 9(5): 1039-1048; IF: 3.14
IgY làKháng thể từ lòng đỏ trứng gà
YY
YY
Y
YY
Yolk immunoglobulin = IgY
Một quả trứng gà chứa 100~200 mg IgY
Tiêm Kháng nguyên ( từ vi khuẩn hoặc virus) thích hợp cho gà mái
Thu hoạch trứng gà
Tách lấy lòng đỏ trứng
Tiệt trùng, sấy khô
Làm tinh khiết
IgY
Bột lòng đỏ trứng
Nguyên tắc sản xuất IgY
Ứng dụng sản xuất các chế phẩm chứa IgY
ƯU VIỆT CỦA KHÁNG THỂ IgYƯU VIỆT CỦA KHÁNG THỂ IgY
1. Không hoạt hóa bổ thể /người → không gây các phản ứng dị ứng
Kháng nguyên – Kháng thể.
2. Hoạt tính mạnh gấp 3-5 lần so với IgG trên cùng một kháng nguyên.
3. Không gây đề kháng.
4. Tác dụng tức thời, tại chỗ, không phụ thuộc miễn dịch cơ thể.
Anal Biochem 1988;173:142-50
Poultry Science, 1993, 72: 2361-2365
Human Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013
IgY vs KHÁNG SINH IgY vs KHÁNG SINH
1. Không đề kháng.
2. Tác dụng đặc hiệu: chỉ kiểm soát các tác nhân gây bệnh và
không gây ảnh hưởng tới hệ vi khuẩn bình thường.
3. Hiệu quả chống lại virus.
4. An toàn, Không có vấn đề dư lượng KS
Rahman S et al. Human Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013
Dòng sản phẩm kháng thể IgY (Ovalgen®
của EW Nutrition Nhật bản
Ovalgen® FL: phòng ngừa cúm mùa và cúm gia cầm H5N1
Ovalgen® DC : phòng ngừa sâu răng
Ovalgen® PG: điều trị phối hợp và phòng ngừa tái phát viêm
lợi, viêm nha chu.
Ovalgen® HP: phối hợp điều trị viêm dạ dày tá tràng do HP
Ovalgen® RV: phối hợp điều trị Rotavirus
Một số dạng sản phẩm chứa kháng thể IgYnhập khẩu và lưu hành tại Việt nam
(phân phối bởi công ty dược phẩm Đông Đô)
Phòng ngừa cúm mùa và cúm gia cầm
Phòng ngừa Sâu răng, viêm nha chu
Hỗ trợ điều trị H.pylori
GastimunHPLiệu pháp miễn dịch thụ động điều trị nhiễm
H.pylori
Hiệu quả với Hp đề kháng thuốc
Dự phòng tái nhiễm, phòng ngừa xâm nhiễm
An toàn, Không bị đề kháng
Có thể phối hợp với các thuốc điều trị khác
12
OVALGEN HPOVALGEN HP
H. pylori H. pylori urease và IgY (Ovalgen-HP)urease và IgY (Ovalgen-HP) Nghiên cứu trong phòng thí nghiệmNghiên cứu trong phòng thí nghiệm Một số kết quả thử nghiệm lâm sàngMột số kết quả thử nghiệm lâm sàng
13
H. pylori Men H. pylori Men urease của vi khuẩn Hpurease của vi khuẩn Hp
Phân hủy urea trong thức ăn tạo thành NH3 và phản ứng này làm tăng độ pH trong dạ dày
Urea NH3 + CO2Urease
Giúp Hp bám vào màng nhầy của dạ dày
Icatlo et al. J. Biol. Chem. 1998Icatlo et al. Gastroenterology 2000
14
H. pylori urease
Là một protein chủ yếu của H. pylori (chiếm 15% tổng số protein vỏ)
Cần thiết cho Hp lập quần thể trong dạ dày (chủng Hp biến dị men urease không phát triển tốt trong dạ dày)
Kích thích tạo cytokines gây phản ứng viêm
15
Ủ H. pylori NSP335 trong môi trường BHI , 72 h ở
nhiệt độ 37oC Thu thập khối tế bào
Tinh chế qua 2 bước
Tách urease tinh khiết
Tách urease tinh khiết
Trộn urease với CFA rồi gây miễn dịch cho gà mái
IgY đặc hiệu với urease-tích lũy trong trứng của gà đã được miễn dịch Thu thập lòng đỏ
trứng để lấy IgY (Ovalgen-HP)
Quy trình sản xuất IgY đặc hiệu với Urease (Ovalgen – HP)Quy trình sản xuất IgY đặc hiệu với Urease (Ovalgen – HP)
16
1. Gây bất hoạt Urease: ức chế sự tăng trưởng của vi khuẩn do không tạo môi trường thuận lợi cho vk sinh sống.
2. Ức chế bám dính: IgY ngăn cản H. pylori bám vào niêm mạc dạ dày .
3. Gây ra các tổn thương cấu trúc tế bào vi khuẩn khiến cho Hp dễ nhạy cảm hơn với thuốc (có tác dụng hiệp đồng khi kết hợp với các thuốc )
Cơ chế tác động của OvalgenHP
17
H. pylori H.pylori + IgYTế bào H.pylori bị biến đổi khi
được nuôi cấy cùng với OvalgenHP→ vi khuẩn dễ nhạy cảm hơn với thuốc
Sự thay đổi của H. pylori bởi IgYUmeda K et al. Proceedings of probiotic symposium, Japan.2010
18
H.pylori tiết ra men Urease
IgY trung hòa men urease của H.pylori
19
Các dạng sản phẩm lưu hành tại Nhật bản có chứa Ovalgen HP
Dạng viên nén, sữa chua
20
MỘT SỐ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆMMỘT SỐ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
21
Động vật: NS:Hr/ICR hairless mice, 8 tuần tuổi
Tác nhân gây bệnh: chủng H. pylori NSP335, 109 CFU/chuột
Các nhóm: cho ăn thức ăn trộn Ovalgen HP theo tỷ lệ
0.25, 2.5, 25% và nhóm đối chứng
Thời gian: 10 tuần
Đánh giá: số lượng vi khuẩn trong mô dạ dày
Thực nghiệm 1Thực nghiệm 1: hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhiễm bệnh: hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhiễm bệnhNguyen V Sa.Proceedings of International Conference on Food Factors for Health Promotion Nguyen V Sa.Proceedings of International Conference on Food Factors for Health Promotion Kyoto,Japan .2007Kyoto,Japan .2007
Gây nhiễm Hp Giải phẫuCho ăn IgY
F 1 TUẦN 10 TUẦN
F: 2-day fasting
22
NhómLog10 CFU / 0.1g mô
dạ dày/chuộtSố chuột âm
tính/tổng số chuột
Đối chứng không gây nhiễm bệnh
0.00±0.00 6 / 6
Đối chứng có bị nhiễm bệnh
3.64±0.39 0 / 10
0.25% Ovalgen HP 3.08±0.79 0 / 10
2.5% Ovalgen HP 1.26±1.47** 5 / 10#
25% Ovalgen HP 0.94±1.53** 7 / 10##
**; p<0.01 compared to positive control group value, one-way Anova test
#, ##; p<0.05 and 0.01 compared to positive control group, chi-square test
Ovalgen HP - giảm xâm nhiễm H.pylori phụ thuộc liều
23
Kết quả:-IgY kháng Urease có khả năng làm âm tính Hp khi sử dụng độc lập trên mô hình chuột thí nghiệm gây nhiễm Hp.-IgY kháng Urease có tác dụng phụ thuộc liều.
24
Thực nghiệm 2Thực nghiệm 2: hiệu quả của IgY trên mô hình : hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhảy Mông cổchuột nhảy Mông cổ
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )
IgY: 25 mg/gF: Famotidine 0.16 mg/g
4Tuổi ( tuần)
5 13
F + IgY
Gây nhiễm H.pylori
1 tuần- -
F + IgY
8 tuần
Nhóm nhiễm H.pylori
Nhóm đối chứng
F + IgY
- -
F + IgY
25
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
Control H.pylori
anti
-H
. pylo
ri
IgG
ーF+IgY
Control H.pylori
n.d. n.d.
Cut off value
n.d.(C
FU/g
gast
ric
tiss
ue)
10
102
103
104
105
IgG đặc hiệu kháng H.pylori trong huyết thanh
Lượng H. pylori trong dạ dày
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )
Ovalgen HPOvalgen HP+ Famotidin+ Famotidin- Tăng đào thải - Tăng đào thải H.pyloriH.pylori trong dạ dày trong dạ dày
26
Ovalgen Hp Ovalgen Hp - hiệp đồng tác dụng với Famotidin > Viêm dạ dày- hiệp đồng tác dụng với Famotidin > Viêm dạ dày
Nhóm nhiễm bệnh nhưng không điều trị
Nhiễm bệnh và điều trị F+IgY
Nhóm đối chứng không gây nhiễm bệnh
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )
27
Kết quả:-IgY kháng Urease sử dụng kết hợp với Famotidine làm tăng đào thải vi khuẩn Hp khỏi dạ dày.-IgY kháng Urease sử dụng kết hợp với Famotidine làm giảm xâm nhiễm Hp, giúp hồi phục niêm mạc dạ dày bị tổn thương do vi khuẩn Hp.
28
Thiết kế nghiên cứu:
- so sánh hiệu quả của IgY chống Urease và pantoprazole trên dạ dày chuột nhiễm H.pylori.
Kết quả:
- Liều IgY 200mg/kg có tác dụng tiệt trừ H.pylori tương đương pantoprazole 30mg/kg.
- Giúp phục hồi niêm mạc tốt.
Thực nghiệm 3Thực nghiệm 3: so sánh hiệu quả của IgY và : so sánh hiệu quả của IgY và pantoprazole trên mô hình chuột nhiễm Hppantoprazole trên mô hình chuột nhiễm Hp
29
Niêm mạc bị tổn thương
Niêm mạc gần như bình thường với IgY
200mg/kg
Niêm mạc gần như bình thường với pantoprazole
30mg/kg
30
Kết quả thử nghiệm trên động vậtKết quả thử nghiệm trên động vật
IgY kháng urease (OvalgenHP) sử dụng độc lập làm giảm sự xâm nhiễm của H. pylori trong dạ dày chuột thí nghiệm.
IgY kết hợp với Famotidine làm tăng đào thải H. pylori và giảm viêm dạ dày trên chuột nhảy Mông cổ
IgY kháng urease (200 mg/kg) có tác dụng tiệt trừ H.pylori tương đương Pantoprazole (30 mg/kg)
31
THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG TRÊN NGƯỜI THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG TRÊN NGƯỜI
TẠI NHẬT BẢN VÀ CÁC NƯỚC KHÁCTẠI NHẬT BẢN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC
32
Ovalgen HP (1) - Ovalgen HP (1) - hiệu quả trên BN có hiệu quả trên BN có H.pyloriH.pylori(+)(+)
* Nghiên cứu ngẫu nhiên có nhóm đối chứng
* Đối tượng NC: 42 người có H. pylori (+) với UBT>30%0
Không sử dụng kháng sinh hoặc thuốc khác trong vòng 1 tháng trước đó
* Phác đồ NC: Nhóm điều trị Ovalgen HP 1.5 g x 3 l/ngày~ 45 mg IgY x 4 tuần Nhóm đối chứng: giả dược
* Đánh giá : UBT ( thời điểm 0, 1 tháng )
33
Ovalgen HP(1) - Ovalgen HP(1) - giảm giảm H.pyloriH.pylori ý nghĩa sau 1 tháng sd ý nghĩa sau 1 tháng sd
P < 0.01
Ovalgen HP 1.5 g x 3 lần/ngày (~ 45 mg kháng thể) x 4 tuần
K.Horie et al. J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9 (American Dairy Science Association 2004)
34
Ovalgen HP(1) Ovalgen HP(1) - - giảm giảm H.pyloriH.pylori ý nghĩa vs nhóm đối ý nghĩa vs nhóm đối chứngchứng
K.Horie et al. J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9 (American Dairy Science Association 2004)
35
Kết quả:-Lượng UBT của người sử dụng OvalgenHP trong 1 tháng giảm xuống có ý nghĩa.-Lượng UBT của nhóm sử dụng OvalgenHP giảm xuống nhiều hơn rõ rệt so với nhóm chứng.
36
Nghiên cứu theo dõi dọc, không có đối chứng Đối tượng : 16 BN có H. pylori (+) với UBT >30%0
Phác đồ NC: Ovalgen HP 2g x 2 lần/ngày ~ 40 mg IgY
Thời gian: 3 tháng
Đánh giá : UBT & HpSA ( tại thời điểm 0, 1, 2, 3 tháng)
Ovalgen HP(2) - Đánh giá hiệu quả trên BN có Hp(+)
Food and Development vol 38 No 11,2004.
37
(Testuro Yamane et al.Food and Development vol 38 No 11, 2004)
Ovalgen HP(2) - giảm lượng H.pylori/dạ dày và kháng nguyên Hp trong phân
Ovalgen HP – giảm lượng H.pylori/dạ dày
Ovalgen HP – giảm lượng kháng nguyên Hp trong phân
38
(Testuro Yamane et al.Food and Development vol 38 No 11, 2004)
Ovalgen HP(2) - cải thiện triệu chứng đau
39
Kết quả:-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm Hp trong dạ dày và giảm lượng Hp trong phân.-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm triệu chứng thực thể (đau) trên bệnh nhân viêm dạ dày có Hp.
40
Ovalgen HP(3) - Đánh giá hiệu quả trên BN có Hp(+)
Thiết kế nghiên cứu:
- 17 người tình nguyện khỏe mạnh có test hơi thở UBT (+) uống Ovalgen HP 0,9g x3 lần/ngày x 4 tuần test lại. Kết quả:
- không có tác dụng ngoại ý đáng kể
- 13/17 người có giá trị UBT giảm
41
Số thứ tự
Trước Sau
1 66.4 49.9
2 62.9 46.3
3 61.2 5.3
4 57.7 19.9
5 46.6 29.9
6 44.2 32.4
7 43.3 34.3
8 40.8 19.6
9 36.4 28.8
10 28.9 46.7
11 26.6 28.8
12 23.1 9.6
13 22.0 25.4
14 19.2 13.0
15 19.1 11.0
16 9.0 4.4
17 6.9 9.1
**
** p<0.01
Sau 4 tuầnTrước0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0
40.0
45.0
(Suzuki et al. Aliment Pharmacol Ther 2004, 20: 185-192)
Ovalgen HP(3) - giảm ý nghĩa lượng H.pylori/dạ dày
UBT
42
Kết quả:-OvalgenHP không gây ra bất kỳ tác dụng ngoại ý nào đáng kể.-Sử dụng OvalgenHP độc lập làm giảm lượng Hp trong dạ dày.
43
Kết luậnKết luận
Ovalgen-HP đơn độc giúp làm giảm sự xâm nhiễm H. pylori trên người tình nguyện có Hp(+)
Ovalgen-HP hữu ích trong điều trị nhiễm Hp, kể cả đã đề kháng kháng sinh.
Phòng ngừa tái nhiễm, chống xâm nhiễm. An toàn, dùng cho cả TE và người lớn. Không gây đề kháng.
44
Ovalgen HPOvalgen HPĐặc điểm và cách dùngĐặc điểm và cách dùng
45
Hoạt tính của Hoạt tính của Ovalgen HPOvalgen HP- ảnh hưởng của pH- ảnh hưởng của pH
Shin et al. Clinical and Diagnostic laboratory immunology, Sep.2002, p.1061-1066.
IgY-HP có hoạt tính trong khoảng pH từ 3-11 đạt cao nhất ở pH 4-7
46
Hoạt tính của Hoạt tính của Ovalgen HPOvalgen HP- ảnh hưởng của men pepsin - ảnh hưởng của men pepsin
Shin et al. Clinical and Diagnostic laboratory immunology, Sep.2002, p.1061-1066.
Hoạt tính của IgY-HP trong nồng độ pepsin 15µg/ml ở pH 2,4,6 với thời gian từ 0,5; 1,2 và 4 h
h
Hoạt tính của IgY-HP duy trì tốt ở pH 4-6 và ít bị ảnh hưởng bởi men pepsin
Uống trong hoặc sau bữa ăn
47
GastimunHP (Ovalgen HP 1g)- Kháng thể IgY loại trừ vi khuẩn H.pylori
↓ xâm nhiễm H.pylori
Hữu ích trong điều trị nhiễm Hp đề
kháng kháng sinh
Không gây đề kháng
Phòng ngừa tái nhiễm
An toàn
Hộp 10 góiHạn dùng: 2 nămNSX: EW Nutrition (Nhật Bản)
48
GastimunHP GastimunHP (Ovalgen HP 1g)(Ovalgen HP 1g)- - đối tượng và liều dùngđối tượng và liều dùng
Đối tượng sử dụng:Người lớn, TE đang điều trị bệnh viêm loét dạ dày do HpCó Hp(+) nhưng chưa có biểu hiện lâm sàngBệnh nhân đã điều trị Hp cần dự phòng tái nhiễm.
Cách dùng: 1 gói/lần pha trong 50 -100 ml nước , uống trong/sau bữa ăn
Liều dùng:BN đang điều trị (phối hợp với kháng sinh, PPI): 2 gói /ngày x 7-14 ngày tùy theo phác đồ điều trị BN có Hp (+) nhưng chưa có biểu hiện lâm sàng: 2 gói/ngày x 4-6 tuầnBN có Hp bị kháng thuốc: 1 gói/ngày x 1 tuần, nhắc lại hàng tháng.
Lưu ý:Không dùng cho người dị ứng với trứng gà
49
TẠI SAO SỬ DỤNG GASTIMUNHP PHỐI HỢP TRONG ĐIỀU TRỊ H.PYLORI
Tỷ lệ đề kháng kháng sinh gia tăng. Tỷ lệ tái nhiễm Hp cao. Làm kháng sinh đồ cho mọi trường hợp điều trị Hp là
không khả thi. Hậu quả của việc sử dụng kháng sinh tái lại nhiều lần:
đa kháng kháng sinh, tốn kém chi phí, nhiều tác dụng phụ.
Rất hữu ích trong điều trị ở trẻ nhỏ và các đối tượng chưa có chỉ định tiệt trừ Hp bằng kháng sinh.
50
Đối tác hợp tác nghiên cứuĐối tác hợp tác nghiên cứu
Dr. H. Suzuki, Keio University
Dr. T. Yamane, Matsushita Memorial Hospital
Dr. Koga, Tokai University
Dr. N. Kimura and research staff of Health care Research center, Nisshin
Pharma Inc.