giaoan hoahoc10

29
Giáo án hóa học 10 – Ban cơ bản …&... Trường THPT BC Nam Sách Copyright © Ngô Xuân Quỳnh [email protected] P Pa ag ge e 1 1/ / 7 70 0 ÔN TẬP ðẦU NĂM A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức Qua bài giảng học sinh có ñược ñược những ñiểm sau: Cách hệ thống lại các kiến thức hóa học cơ bản ñã ñược học ở THCS có liên quan trực tiếp tới chương trình hóa học lớp 10. + Nguyên tử là gì? Cấu tạo của nguyên tử như thế nào? + Nguyên tố hóa học, hóa trị và cách xác ñịnh hóa trị của nguyên tố. + ðịnh luật bảo toàn khối lượng, mol, tỉ khối của chất khí. II. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng làm một số bài tập có liên quan ñến cấu tạo nguyên tử - Rèn luyện kỹ năng lập công thức, tính toán theo công thức và phương trình phản ứng, tỉ khối của chất khí. - Rèn luyện kỹ năng chuyển ñổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n), thế tích khí ở ñktc (V), và số mol phân tử chất (A). III. Thái ñộ - tình cảm - Gây hứng thú, ham thích học tập môn hóa học. - Rèn luyện ý thức cẩn thận, trung thực, kiên trì, tỉ mỉ, chính xác trong công việc. - Có ý thức trách nhiệm ñối với bản thân, gia ñình và xã hội. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý ôn tập 2. Học sinh - Ôn tập lại các kiến thức có liên quan trong chương trình hóa học lớp 8. II. Phương pháp Phương pháp vấn ñáp – tái hiện C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số II.Kiểm tra bài cũ III. Vào bài Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Tiết 1 : ÔN TẬP ðẦU NĂM Hoạt ñộng 1 1. Nguyên tử (?) Dựa vào những kiến thức ñã học ở lớp 8, các em hãy cho biết: - Nguyên tử là gì? - Cấu tạo của nguyên tử? - ðặc ñiểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử? - Nguyên tử : hạt nhân mang ñiện tích dương, lớp vỏ có một hay nhiều electron mang ñiện tích âm. - Cấu tạo của nguyên tử: + Hạt nhân: mang ñiện tích dương nằm ở tâm nguyên tử gồm: (hạt proton (p), hạt nơtron (n) * Hạt p, mang ñiện tích 1+, 1836 P e m m . Tiết 1 Soạn ngày: 31/08/2007

Upload: duong-nguyen

Post on 03-Jul-2015

43 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 11//7700

ÔN TẬP ðẦU NĂM A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức Qua bài giảng học sinh có ñược ñược những ñiểm sau: Cách hệ thống lại các kiến thức hóa học cơ bản ñã ñược học ở THCS có liên quan trực tiếp tới chương trình hóa học lớp 10. + Nguyên tử là gì? Cấu tạo của nguyên tử như thế nào? + Nguyên tố hóa học, hóa trị và cách xác ñịnh hóa trị của nguyên tố. + ðịnh luật bảo toàn khối lượng, mol, tỉ khối của chất khí. II. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng làm một số bài tập có liên quan ñến cấu tạo nguyên tử - Rèn luyện kỹ năng lập công thức, tính toán theo công thức và phương trình phản ứng, tỉ khối của chất khí. - Rèn luyện kỹ năng chuyển ñổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n), thế tích khí ở ñktc (V), và số mol phân tử chất (A). III. Thái ñộ - tình cảm - Gây hứng thú, ham thích học tập môn hóa học. - Rèn luyện ý thức cẩn thận, trung thực, kiên trì, tỉ mỉ, chính xác trong công việc. - Có ý thức trách nhiệm ñối với bản thân, gia ñình và xã hội. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý ôn tập 2. Học sinh - Ôn tập lại các kiến thức có liên quan trong chương trình hóa học lớp 8. II. Phương pháp Phương pháp vấn ñáp – tái hiện C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số II.Kiểm tra bài cũ III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

Tiết 1 : ÔN TẬP ðẦU NĂM

Hoạt ñộng 1 1. Nguyên tử

(?) Dựa vào những kiến thức ñã học ở lớp 8, các em hãy cho biết: - Nguyên tử là gì? - Cấu tạo của nguyên tử? - ðặc ñiểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

- Nguyên tử : hạt nhân mang ñiện tích dương, lớp vỏ có một hay nhiều electron mang ñiện tích âm. - Cấu tạo của nguyên tử: + Hạt nhân: mang ñiện tích dương nằm ở tâm nguyên tử gồm: (hạt proton (p), hạt nơtron (n)

* Hạt p, mang ñiện tích 1+, 1836P

e

m

m≈ .

Tiết 1

Soạn ngày: 31/08/2007

Page 2: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 22//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh + Nhận xét và ñưa ra kết luận cuối cùng

Trong nguyên tử, số hạt p bằng số hạt e. * Hạt n, không mang ñiện, N Pm m≈ + Vỏ nguyên tử: các hạt e mang ñiện tích âm (e). Các e có khối lượng rất nhỏ bé so với khối lượng của nguyên tử

Hoạt ñộng 2 2. Nguyên tố hóa học

(?) Dựa vào các kiến thức ñã học, em hãy cho biết nguyên tố hóa học là gì? - Tính chất hóa học của các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

- Là tập hợp những nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân. - Nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học ñều có tính chất hóa học giống nhau.

Hoạt ñộng 3 3. Hóa trị của một nguyên tố

(?) Hóa trị của một nguyên tố hóa học là gì? (?) Cách xác ñịnh hóa trị của một nguyên tố hóa học? (?) Yêu cầu HS xác ñịnh hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất Na2O, CH4, SO3, NH3 (biết hóa trị của O là 2 và H là 1)?

- Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác. - Cách xác ñịnh hóa trị:

a b

x yA B a x b y→ ⋅ = ⋅

* VD:

2

2

1

4

2

2

1

3

2 2 1 1

1 1 4 4

.1 2.2 4

.1 1.3 3

x

x

x

x

Na O x x

C H x x

SO x x

N H x x

→ ⋅ = ⋅ => =

→ ⋅ = ⋅ => =

→ = => =

→ = => =

Hoạt ñộng 4 4. ðịnh luật bảo toàn khối lượng

(?) Nêu nội dung của ñịnh luật bảo toàn khối lượng? Lấy ví dụ ? (?) Cho 1,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa ñủ với với 160 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng ta thu ñược 0,896 lít H2 (ở ñktc). Tính khối lượng muối khan thu ñược. + Hướng dẫn HS làm bài + Nhận xét và cho ñiểm bài làm của học sinh

- Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng. VD: 3 26 2 2 3HCl Al AlCl H ↑+ → +

Ta có: 3 2HCl Al ACl Hm m m m ↑+ = +

HS: Làm bài tập áp vào vở Phương trình phản ứng

2 22Mg HCl MgCl H ↑+ → +

2 22Zn HCl ZnCl H ↑+ → +

Ta có 2

0,896. . .2 0,08

22, 4 22, 4H

Vm nM M g= = = =

. . . 2.0,16.36,5 11,68HCl Mm nM C V M g= = = = Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng:

2H C lk k m u o i Hm m m m ↑+ = +

=> 2

13,44muoi kl HCl Hm m m m g↑= + − =

Page 3: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 33//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 5

5. Mol GV: Nhắc lại khái niệm: - Mol là gì? - Khối lượng mol là gì? - Khái niệm thể tích mol chất khí? GV: Yêu cầu HS ñưa ra mối quan hệ giữa: m ↔ M; m ↔ n

M ↔ n n ↔ V

n ↔ Số phân tử, số nguyên tử (A)

(?) Hãy tính thể tích (ở ñktc) của hỗn hợp có chứa 1,1 gam CO2 và 1,6 gam O2. + Hướng dẫn HS làm bài tập

* Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất ñó. 6.1023 là: số Avogañro (N = 6.1023) * Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gan của N nguyên tủ hoặc phân tử. VD: MO = 16g; MH = 1g;

2OM = 32g;

* Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí ñó - Ở ñktc: V = 22,4 lít. HS: ðưa ra mối liên hệ

mn

M= ;

.m nM

mM

n

=

=

; ( )

22, 4khi

V ln = 22,4.V n→ =

.A

n A N nN

= → =

HS: Làm bài tập vào vở.

Ta có 2

2

1,10,025( )

441,6

0,05( )32

CO

O

n mol

n mol

= =

= =

1,68( )hhV l→ =

Hoạt ñộng 6 6. Tỉ khối của chất khí

(?) Tỉ khối của chất khí là gì? Công thức tính tỉ khối ? (?) - Tính tỉ khối của khí CH4, SO2 so với Hiñro ? - Tính tỉ khối của khí Cl2, SO3 so với không khí ? + Hướng dẫn HS làm bài + Nhận xét bài làm của HS

* Tỉ khối của khí A ñối với khí B cho biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.

.

.A A A A

AB

B B B B

m M n Md

m M n M= = =

HS:

4

4

2 2

2

2

2 2

168

2

4422

2

CH

CH

H H

CO

COH H

Md

M

Md

M

= = =

= = =

;

2

2

3

3

2.45

2.76

Cl

Cl

kk kk

SO

SOkk kk

Md

M

Md

M

= =

= =

IV. Củng cố kiến thức - Nhấn mạnh lại những kiến thức quan trọng cần chú ý V. Bài tập về nhà - Hướng dẫn học bài - Nhắc học sinh nội dung các kiến thức sẽ ôn tập ở tiết 2 và yêu cầu HS về ôn tập các nội dung sau: 1. Các công thức về dung dịch như: ñộ tan, nồng ñộ C%, nồng ñộ CM 2. Sự phân loại các hợp chất vô cơ 3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Page 4: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 44//7700

ÔN TẬP ðẦU NĂM (tiếp theo) A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức HS sẽ tiếp tục ôn và củng cố lại các kiến thức cơ bản mà HS ñã ñược học ở THCS. - Về dung dịch (ñộ tan, nồng ñộ C%, CM) và sử dụng thành thạo các công thức tính ñộ tan, nồng ñộ C%, nồng ñộ CM, khối lượng riêng của dung dịch. - Các loại chất vô cơ, tính chất hóa học của các chất vô cơ (axit, bazơ, muối, oxit) - Kiến thức về bảng hệ thống tuần hoàn (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) II. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng làm một số bài tập có liên quan ñến dung dịch - Viết các phương trình phản ứng hóa học - Kĩ năng làm một số bài tập liên quan ñến cấu tạo nguyên tử - Kĩ năng tư duy, phán ñoán, trình bày một bài toán hóa học III. Thái dộ - tình cảm - Thấy ñược vai trò và ý nghĩa của môn hóa học - Giúp học sinh thêm yêu thích môn hóa học hơn. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1) Giáo viên - Giáo án, hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý. 2) Học sinh - Ôn tập lại các nội dung mà GV ñã nhắc nhở ở tiết trước. - Giải một số bài tập vận dụng theo sự chỉ ñạo và hướng dẫn của giáo viên. II. Phương pháp Phương pháp vấn ñáp – tái hiện C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

Tiết 2: ÔN TẬP ðẦU NĂM (tiếp theo)

Hoạt ñộng 1 I. Dung dịch

(?) HS thảo luận ñể hệ thống lại các nội dung sau: - ðộ tan của một chất trong nước là gì?, công thức tính ñộ tan ?

- Thảo luận ñể ñưa ra câu trả lời: - ðộ tan của một chất trong nước (S) ñược tính bằng số gam của chất ñó hòa tan trong 100g nước ñể tạo thành dung dung dich bão hòa ở một nhiệt ñộ xác ñịnh

.100( )t

dm

mS g

m=

Tiết 2

Soạn ngày: 31/08/2007

Page 5: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 55//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh - Yếu tố ảnh hưởng ñến ñộ tan của một chất trong nước? - Nêu các công thức tính nồng ñộ của dung dịch mà các em biết? + Nồng ñộ phần trăm (C%) ? + Nồng ñộ mol (CM) ? (?) Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng Hòa tan 16g NaOH vào nước ñể thu ñược 200ml dung dịch: a. Tính nồng ñộ mol của dd NaOH? b. Cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 19,6% ñể trung hòa hết 50ml dung dịch NaOH nói trên? + Hướng dẫn học sinh làm bài + Nhận xét bài làm của HS

- Chất rắn: S ↑←→ 0t ↑ - Chất khí: S ↑←→ 0t ↓ và p↑ - Các công thức:

+

dd

dddd

. %

100%% .100%.100%

%

ct

ct

ct

m Cm

mC

mmm

C

=

= → =

+ ( )M

nC

V l=

HS: Làm bài theo sự hướng dẫn của GV a. Số mol NaOH trong 200ml dd NaOH

0,4NaOH

mn mol

M= =

0,42

0,2NaOH

MC M=> = =

b. Phản ứng trung hòa

2 4 2 4 22 2NaOH H SO Na SO H O+ → + . 2.0,05 0,1pu

NaOH Mn C V mol= = = Theo phương trình phản ứng ta có

2 4

1 1. .0,05 0,1

2 2H SO NaOHn n mol= = =

Vậy 2 4

. 0,05.98 4,9H SOm nM g= = =

Hoạt ñộng 2 Sự phân loại các hợp chất vô cơ

(?) Hãy kể các loại hợp chất vô cơ ñã ñược học ở bậc THCS? - Lấy ví dụ minh họa - Nêu những tính chất hóa học ñặc trưng - Viết phương trình phản ứng minh họa (?) Hãy nhận xét các phương trình phản ứng mà bạn ñã viết ? - GV nhận xét và hệ thống hóa lại.

Hợp chất vô cơ ñược chia làm 4 loại: + Oxit (oxit bazơ và oxit axit) - Oxit bazơ: VD: Na2O; Fe2O3, … - Oxit axít: VD: SO2; P2O5, … + Axit: VD: H2SO4, HNO3, … + Bazơ: VD: NaOH, Fe(OH)2, … + Muối: VD: NaCl, MgCl2, CaCO3, …

Hoạt ñộng 3 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

(?) Hãy cho biết cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và ý nghĩa? + Ô nguyên tố là gì? + Chu kì là gì? + Nhóm là gì? (?) Yêu cầu HS làm bài tập

- Ô nguyên tố cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố ñó. - Chu kì: dãy các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e và ñược sắp xếp theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân. - Nhóm: gồm nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp ngoài cùng. - Làm bài tập theo sự hướng dẫn

Page 6: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 66//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Nguyên tố A trong bảng HTTH có số hiệu nguyên tử là 12, hãy cho biết: a. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A b. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn. c. Tính chất hóa học ñặc trưng của nguyên tố A.

a. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A + Hạt nhân có ñiện tích 12+ + Trong nhân có 12 proton + Lớp vỏ gồm có 12 electron b. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn - Số thứ tự 12 - Nhóm IIA

+ Chu kì 3

c. Tính chất hóa học ñặc trưng là tính kim loại

IV. Củng cố kiến thức - Nhấn mạnh lại các kiến thức quan trọng IV. Bài tập về nhà - Hướng dẫn học bài Nhắc HS về ôn lại các kiến thức trọng tâm cơ bản của lớp 8, 9 ñể chuẩn bị cho chương trình hóa học 10

NNHHẬẬNN XXÉÉTT –– RRÚÚTT KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM

Page 7: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 77//7700

CHƯƠNG I:

NGUYÊN TỬ

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức - Học sinh hiểu ñược nguyên tử chưa phải là cấu tạo nhỏ nhất của vật chất. - Nguyên tử có cấu tạo phức tạp, ñược cấu tạo bởi các hạt nhỏ hơn là eeleectron, proton và nơtron. - Nguyên tử và các hạt ñều có khối lượng, kích thước và ñều mang ñiện trừ hạt nơtron không mang ñiện và nguyên tử trung hòa về ñiện II. Kĩ năng - Có kĩ năng quan sát mô hình hay thí nghiệm mô phỏng, phân tích hiện tượng rút ra kết luận về cấu tạo nguyên tử.

- Học sinh biết cách sử dụng các ñơn vị ño lường như: u, ñvñt, nm, Ao

- Biết cách làm một số bài tập có liên quan III. Tình cảm thái ñộ - Phân biệt ñược thế giới vĩ mô và thế giới vi mô. - ðể hiểu ñược thế giới vi mô phải tư duy trên cơ sở các kết quả thí nghiệm và các kết quả tính toán ñể rút ra kết luận. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống câu hỏi nhằm phục vụ cho bài học - Sơ ñồ tóm tắt thí nghiệm tìm ra tia âm cực - Mô hình thí nghiệm khám phá ra nguyên tử (nếu có) 2. Học sinh - Sách giáo khoa hóa học lớp 10 - Xem những kiến thức liên quan ñến phần nguyên tử II. Phương pháp - Phương pháp ñàm thoại gợi mở kết hợp dùng các ñồ dùng dạy học trực quan. C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ III. Vào bài GV ñặt vấn ñề: Từ trước Công nguyên ñến thế kỉ XIX người ta cho rằng các chất ñều ñược tạo nên từ những hạt cực kì nhỏ bé không thể phân chia ñược nữa gọi là nguyên tử. Ngày nay, người ta biết rằng nguyên tử có cấu tạo phức tạp: gồm có hạt nhân (hạt proton, hạt nơtron) và lớp vỏ electron.

Tiết 3

Soạn ngày: 04/09/2007

Page 8: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 88//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

Hoạt ñộng 1 I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử

1. Electron a) Sự tìm ra electron

GV mô tả, hướng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo thiết bị phóng ñiện của thí nghiệm trong hình 1.3 (SGK). (?) GV thuyết trình về thí nghiệm tìm ra tia âm cực. Từ hiện tượng xảy ra, ta rút ra ñược ñiều gì ? - GV kết luận (?) Trên ñường ñi của tia âm cực nếu ta ñặt một chong chóng nhẹ → thấy chong chóng quay → chứng tỏ hiện tượng gì ? - GV kết luận (?) Hạt vật chất có trong tia âm cực có mang ñiện hay không. Mang ñiện dương hay âm ? (?) Làm thế nào chứng minh ñược ñiều này ? - Minh họa thí nghiệm → Tia âm cực lệch về phía bản cực dương. GV kết luận: + Người ta gọi những hạt tạo thành tia âm cực là electron. + Electron có mặt ở mọi chất, nó là một trong những thành phần cấu tạo nên nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học

- HS nghe và ñọc SGK ñể tìm hiểu về thí nghiệm của Tôm-xơn. - Màn huỳnh quang trong ống phát sáng do những tia phát ra từ cực âm và gọi là tia âm cực - Tia âm cực là một trong các chứng cứ chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo phức tạp. - Chong chóng nhẹ quay - Tia âm cực là vật chất có thực, có khối lượng và chuyển ñộng với vận tốc lớn. - Tia âm cực là chùm hạt mang ñiện âm. - Có thể ñặt ông phóng tia âm cực giữa hai bản cực mang ñiện trái dấu. → Nếu tia âm cực mang ñiện thì nó phải lệch về phía bản cực mang ñiện trái dấu. HS: Tia âm cực là chùm hạt electron → Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học.

b) Khối lượng và ñiện tích của electron

(?) Yêu cầu HS ñọc và ghi khối lượng và ñiện tích electron vào vở. GV 191,602.10eq C−= − , ñó là ñiện tích nhỏ nhất nên ñược dùng làm ñtíñvị: oe

HS: khối lượng 319,1094.10 ( )em kg−= ðiện tích 191,602.10 1eq C−= − = − (culông)

Hoạt ñộng 2 2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử

GV ñặt vấn ñề: Nguyên tử chứa các hạt e mang ñiện tích âm mà nguyên tử thì trung hòa về ñiện. Vậy chắc chắn phải

Page 9: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 99//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

chứa những phần tử mang ñiện tích dương. Phần mang ñiện tích dương này phân tán trong cả nguyên tử hay tập trung ở một vùng nào ñó của nguyên tử? Làm thế nào ñể chứng minh ? GV mô tả thí nghiệm của Rơ-dơ-pho (?) Giải thích kết quả thí nghiệm ñó nói nên ñiều gì ?. GV nhấn mạnh: Nguyên tử phải chứa phần mang ñiện dương, có khối lượng lớn, nhưng lại có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử. Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Xung quanh hạt nhân có các e tạo nên nguyên tử. Số ñơn vị ñiện tích dương của hạt nhân ñúng bằng số e quay quanh hạt nhân. Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.

HS nghe GV mô ta và xem trong SGK ñể hiểu về thí nghiệm. HS: chứng tỏ nguyên tử không phải là những hạt ñặc khít mà có cấu tạo rỗng. - chúng ñến gần các phần tử tích ñiện dương nên bị ñẩy. - Vì chỉ có một phần rất nhỏ các hạt α bị lệch hướng → các hạt tích ñiện dương trong nguyên tử gây nên va chạm chỉ chiếm một thể tích rất nhỏ trong nguyên tử.

Hoạt ñộng 3 3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử

a) Sự tìm ra proton

GV ñặt vấn ñề: Hạt nhân nguyên tử là phần tử không còn phân chia ñược nữa hay hạt nhân hạt nhân ñược cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn. Làm thế nào ñể chứng minh? GV mô tả thí nghiệm của Rơ-dơ-pho

14 4 1 177 2 1 8N He H O+ → +

GV kết luận: hạt p là thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. (?) khối lượng và ñiện tích hạt nhân của proton là bao nhiêu ?

HS lắng nghe HS ghi kết luận và nhận xét. - Hạt nhân p là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử

- 19

27

1,602.10 1

1,6726.10 1

e

p

q C

m kg u

= = +

= ≈

b) Sự tìm ra nơtron

GV mô tả thí nghiệm của Chat-uých năm 1932: 9 4 1 12

4 2 0 6Be He n C+ → + HS nghe và ghi thông tin

c) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử

(?) Từ các thí nghiệm trên, hãy kết luận về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?

HS nêu kết luận (SGK – Tr.7)

Page 10: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1100//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

Hoạt ñộng 4 II. Kích thước và khối lượng nguyên tử

1. Kích thước

GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK ñể tìm hiểu về kích thước của nguyên tử. GV lưu ý các em HS: Với tỉ lệ và kích thước như trên của nguyên tử và hạt nhân thì các e rất nhỏ bé chuyển ñộng xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.

HS cần nhớ: - Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau thì có kích thước khác nhau.

- ðơn vị nanomet (nm), angsstrom (0

A ) ñể ño kích thước của nguyên tử.

0 09 10 81 10 ;1 10 ;1 10 10nm m nm A A m cm− − −= = = =

- ðường kính của nguyên tử khoảng 10-10nm, ñường kính của hạt nhân còn nhỏ hơn nó khoảng 10-5nm và ñường kính của e, p còn nhỏ hơn nhiều, khoảng 10-8nm

Hoạt ñộng 5 2. Khối lượng

ðể biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử và các hạt p, n và e người ta dùng ñơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u còn gọi là ñvC. (?) Vậy u là gì ? và nó bằng bao nhiêu ? (?) Tính khối lượng nguyên tử tương ñối của một nguyên tử H biết

271,67.10Hm g−=

- 1u = 1

12 Cm

272719,9206.10

1 1,6605.1012

kgu kg

−−= = (1)

- HS: 24

24

1,67.10( ) 1

1,66.10KLNT H u

−= ≈

IV. Củng cố kiến thức (?) Nguyên tử ñược cấu tạo nên bởi những hạt nào ? Và những thí nghiệm nào chứng minh sự tồn tại của hạt nhân nguyên tử và nguyên tử có cấu tạo rỗng ? (?) Nguyên tử Mg có khối lượng là bao nhiêu kg ? (?) 1 nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng bằng bao nhiêu kg ? V. Bài tập về nhà - hướng dẫn học bài mới - HS về làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK) - Bài 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6 – SBT – Tr.3 + 4

RRÚÚTT KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM SSAAUU GGIIỜỜ DDẠẠYY

Page 11: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1111//7700

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ðỒNG VỊ A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức Học sinh biết và hiểu ñược những ñiểm sau: - Khái niệm về số ñơn vị ñiện tích hạt nhân, phân biệt khái niệm số ñơn vị ñiện tích hạt nhân (Z) với khái niệm ñiện tích hạt nhân (Z+). - Kí hiệu nguyên tử - Số khối của hạt nhân nguyên tử là gì ? và nó ñược tính như thế nào ? - Quan hệ giữa số ñơn vị ñiện tích hạt nhân với số proton và số electron trong nguyên tử - Khái niệm về nguyên tố hóa học và số hiệu nguyên tử. II. Kĩ năng - HS rèn luyện kĩ năng ñể giải ñược một số bài tập có liên quan ñến các kiến thức sau: ñiện tích hạt nhân, số khối, kí hiệu nguyên tử. - Rèn luyện khả năng tự học, và hoạt ñộng cộng tác theo nhóm. III. Tình cảm – thái ñộ - Hứng thú học tập môn hóa học. - Có những ñức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong công việc. - Có tinh thần trách nhiệm với bản thân, gia ñình, xã hội. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống câu hỏi hướng dẫn học sinh học bài 2. Học sinh - Nắm vững ñặc ñiểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. II. Phương pháp C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ Bài 1: Yêu cầu học sinh trình bày tóm tắt thành phần cấu tạo của nguyên tử và cho biết ñiện tích, khối lượng của các hạt cơ bản e, p, n. Bài 2: Yêu cầu HS làm nhanh bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3 – SGK – Tr.9 III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 1

I. Hạt nhân nguyên tử 1. ðiện tích hạt nhân

- Hạt nhân nguyên tử gồm p và n nhưng chỉ có p mang ñiện. Mỗi hạt p mang ñiện tích 1+. Vậy số ñơn vị ñiện tích của hạt

HS: Số ñơn vị ñiện tích của hạt nhân bằng số hạt p

Tiết 4 Soạn ngày: 04/09/2007

Page 12: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1122//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh nhân phải bằng số hạt nào trong hạt nhân? - Có nhận xét gì về số p và số e trong nguyên tử ? (?) Cho ñiện tích hạt nhân nguyên tử nitơ là 7+. Nguyên tử nitơ có bao nhiêu hạt p và e ? GV khái quát hóa:

- Số hạt p bằng số hạt e - Số proton = số electron = 7 - Hạt nhân có Z proton thì ñiện tích của hạt nhân bằng Z+ và số ñơn vị ñiện tích hạt nhân bằng Z. - Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân Z = số proton = số electron.

Hoạt ñộng 2 2. Số khối

GV nêu ñịnh nghĩa: (?) Nhận xét về số khối A ? (?) Hạt nhân Liti có 3 p và 4 n, vậy số khối của liti là bao nhiêu ? GV nhấn mạnh: Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân Z và số khối A là những ñặc trưng của hạt nhân, cũng chính là ñặc trưng của nguyên tử, vì khi ta biết Z và A của một nguyên tử ta biết ñược số p, số e và cả số n trong nguyên tử ñó: N = A – Z (?) Na: A = 23 và Z = 11. số hạt p, e, n ?

- HS ghi ñịnh nghĩa và công thức: A = Z + N - Số khối A là một số nguyên. - A = 3 + 4 = 7 - HS ghi kết luận. - HS trả lời Na có 11p, 11e, 12n

Hoạt ñộng 3 II. Nguyên tố hóa học

1. ðịnh nghĩa GV ñặt vấn ñề: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào số e và do ñó phụ thuộc vào số ñơn vị ñiện tích hạt nhân nguyên tử Z của nguyên tử → hạt nhân nguyên tử có cùng số ñơn vị ñiện tích hạt nhân Z thì có cùng tính chất hóa học. (?) Nguyên tố hóa học ñược ñịnh nghĩa như thế nào ? - Hướng dẫn HS tự ñọc VD trong SGK - GV nhấn mạnh: Tính chất riêng biệt của nguyên tử chỉ ñược giữ nguyên khi ñiện tích hạt nhân nguyên tử ñó ñược bảo toàn. Nếu ñiện tích hạt nhân nguyên tử bị thay ñổi thì tính chất của nguyên tử cũng

- Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào số electron - Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng ñiện tích hạt nhân Z. - Tất cả các nguyên tử có cùng số ñơn vị ñiện tích hạt nhân là 11 ñều thuộc nguyên tố Na. Chúng ñều có 11 p và 11 e.

Page 13: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1133//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh bị thay ñổi theo. - GV giúp HS phân biệt rõ khái niệm nguyên tử và nguyên tố.

- Nguyên tử là nói ñến một loại hạt vi mô trung hòa về ñiện gồm có hạt nhân và lớp vỏ e, còn nói ñến nguyên tố là nói ñến tập hợp các nguyên tử có cùng ñiện tích hạt nhân Z.

Hoạt ñộng 4 2. Số hiệu nguyên tử

(?) HS nghiên cứu SGK và cho biết số hiệu nguyên tử là gì ? (?) Nếu biết A và số hiệu nguyên tử, ta có thể biết ñược số lượng các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử ñó không ?

- Số hiệu nguyên tử là số ñơn vị ñiện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố. số hiệu nguyên tử ñược kí hiệu là: Z - Nếu biết số khối A và số hiệu nguyên tử Z, ta có thể biết ñược số p, n và số e

Hoạt ñộng 5 3. Kí hiệu hóa học

GV giới thiệu: Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân Z và số khối A ñược coi là những ñặt trưng cơ bản của nguyên tử (?) Kí hiệu của nguyên tử clo 35

17Cl , hãy cho biết nguyên tử clo có bao nhiêu p, n,e (?)Yêu cầu HS làm bài tập 4–SGK.Tr.14

- HS nghe và ghi bài - Nguyên tử clo có 8p, 8n và 8e - HS làm bài tập

Kí hiệu nguyên tử Số ñơn vị ñiện tích hạt nhân

Số proton Số nơtron Số electron

IV. Củng cố kiến thức Nhấn mạnh lại các kiến thức quan trọng cần nhớ

Chú ý về ñiều kiện của hạt nhân bền: N1 1,5244P

≤ ≤ 207

82( Pb) (bài 1.19 – SBT-NC – Tr.6)

Bài 1: Làm bài 1, 2 – SGK-Tr.13 2311R Bài 2: Tổng số hạt mang ñiện trong R+ nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 9. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử R là 34. Tính số hạt mỗi loại trong R và R+. V. Bài tập về nhà - hướng dẫn học bài - Làm các bài tập: 1.7 và 1.15 (SBT – CB-Tr 4 – 5) ; 1.18 ñến 1.24 (SBT – NC-Tr.6) - Xem trước phần ñồng vị - nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình.

RRÚÚTT KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM SSAAUU GGIIỜỜ DDẠẠYY

Page 14: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1144//7700

Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - ðồng vị (tiếp) A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức - Học sinh nắm ñược ñịnh nghĩa ñồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình. - Cách tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học. - Mối quan hệ giữa số khối và nguyên tử khối. II. Kĩ năng - HS rèn luyện kĩ năng giải ñược các bài tập có liên quan ñến các kiến thức: ðồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học. III. Tình cảm - thái ñộ - Hứng thú học tập môn hóa học. - Có những ñức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong công việc. - Có tinh thần trách nhiệm với bản thân, gia ñình, xã hội. B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống câu hỏi dành cho bài học 2. Học sinh II. Phương pháp Phương pháp ñàm thoại C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ Hãy cho biết số hạt p, n và e của các nguyên tử sau: 1 2 3 35 37

1 1 1 17 17; ; ; ;H H H Cl Cl

STT Kí hiệu nguyên tử Số hạt proton Số hạt nơtron Số hạt electron III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 1 III. ðồng vị

(?) Quan sát bảng mà HS ñã làm. Hãy cho biết ñặc ñiểm chung của các nguyên tử trên ? (?) Các nguyên tử trên có khối lượng như thế nào? tại sao ? Gv hướng dẫn HS rút ra khái niệm ñồng vị ? Gv giới thiệu: Các nguyên tử ñồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau. Tuy nhiên do có số n khác nhau nên chúng có một số tính chất vật lí khác nhau

HS quan sát bài làm của bạn ñể nhận xét - ðều có cùng số hạt p trong nguyên tử ( có cùng ñiện tích hạt nhân) - Chúng có khối lượng khác nhau vì trong hạt nhân có số hạt n khác nhau. - ðồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số hạt p nhưng khác nhau về số hạt n, nên số khối A khác nhau. - HS nghe và ghi bài

Tiết 5

Soạn ngày: 08/09/2007

Page 15: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1155//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh (?) Cho các: 12 13 27 63 65

6 6 13 29 29; ; ; ;A B C D E . Hãy cho biết số lượng các loại hạt cơ bản của các nguyên tử trên và cho biết những nguyên tử nào là ñồng vị của một nguyên tố hóa học ? - Hướng dẫn HS làm bài theo bảng

STT Kí hiệu

nguyên tử Số hạt p

Số hạt n

Số hạt e

HS làm theo bảng : Kí hiệu

nguyên tử Số p Số n Số e

- ðồng vị của một nguyên tố hóa học + Nguyên tố Cacbon: 12 13

6 6;A B + Nguyên tố ñồng: 63 65

29 29;D E

Hoạt ñộng 2 IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học.

1. Nguyên tử khối Gv nêu ñịnh nghĩa: (?) Biết Mg có 12p, 12n và 12e. a. Tính nguyên tử khối của Mg theo kg và u b. Tỉ số khối lượng của e trong nguyên tử so với khối lượng toàn nguyên tử ? GV kết luận: - Nguyên tử khối là khối lượng tương ñối. - me quá bé, nên có thể bỏ qua => khối lượng của nguyên tử có thể coi bằng tổng khối lượng của hạt nhân = p nm m+ . Tại sao

? - Có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ bẳng số khối của hạt nhân. Tại sao ?

- Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử ñó nặng gấp bao nhiêu lần ñơn vị khối lượng nguyên tử (u). - HS làm bài: Khối lượng nguyên tử:

ngtu p n em m p m n m e= + +∑ ∑ ∑ 27

12 1,6726.10 .12;pm −= ; 2712 1,6748.10 .12nm −=

3112 9,1095.10 .12em −=

2740,1797.10ngtum kg−= 27

27

40,1797.1024,197( )

1,6605.10Mg

kgm u

kg

−= ≈

Tỉ số 0,0003e

ngtu

m

m

∑ ≈

HS ghi kết luận: - HS trả lời câu hỏi: em quá nhỏ bé - vì khối lượng của mỗi hạt p, n ñều ≈ 1u.

Hoạt ñộng 3 2. Nguyên tử khối trung bình

- Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều ñồng vị nên nguyên tử khối của một nguyên tố là là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các ñồng vị tính theo phần trăm số nguyên tử của mỗi ñồng vị. - Giới thiệu công thức tính ñồng vị

HS nghe và ghi bài

HS ghi bài . .

100

a X bYA

+=

Page 16: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1166//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh - Chú ý: Trong những tính toán không cần ñộ chính xác cao người ta số khối thay cho nguyên tử khối. (?) Trong tự nhiên, ñồng có hai ñồng vị: 63 6529 29;Cu Cu . Tính nguyên tử khối trung bình của ñồng, biết rằng tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 63

29Cu là 73%. - GV hướng dẫn HS làm bài (?) Trong tự nhiên co có hai ñồng vị bền là: 35 37

17 17;Cl Cl , biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,48. Hãy tính tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi ñồng vị ? Gv hướng dẫn HS làm bài

- Nguyên tử khối trung bình của ñồng là:

63.73 65.(100 73)63,54

100CuA

+ −= ≈

- Gọi a là tỉ lệ % của ñồng vị 35

17Cl vậy % của ñồng vị 37

17Cl là (100 – a)% .35 (100 ).37

63,54 75,77%100

Cl

a aA a

+ −= ≈ => ≈

35 3717 17(75,77%); (24,23%)Cl Cl

IV. Củng cố kiến thức Nhắc lại các nội dung chính của bài Bài tập: Cho một dung dịch chứa 8,19 g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu ñược 20,09 g kết tủa. a. Tìm nguyên tử khối và gọi tên X b. X có hai ñồng vị, giả sử số nguyên tử của ñồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của ñồng vị thứ 2. Hạt nhân ñồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân ñồng vị thứ hai 2n. Tính số khối của mỗi ñồng vị. V. Bài tập về nhà - hướng dẫn học bài. - Làm bài 3, 5, 6, 7 và 8 – SGK-Tr.14 - Làm thêm từ bài 1.14, 1.15 và 1.16 trong SBT

RRÚÚTT KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM SSAAUU GGIIỜỜ DDẠẠYY

Page 17: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1177//7700

Luyện tập: Thành phần nguyên tử

A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức - Củng cố về thành phần cấu tạo của nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, kích thước, khối lượng và ñiện tích của các hạt - Củng cố về ñịnh nghĩa nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, ñồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình. II. Kĩ năng - Xác ñịnh số hạt e, số hạt p, hạt n và nguyên tử khối trong nguyên tử khi biết kí hiệu hóa học - Tính nguyên tử khối trung bình khi biết % số nguyên tử các ñồng vị và ngược lại. III. Tình cảm – thái ñộ B. Chuẩn bị I. ðồ dùng học tập 1. Giáo viên - Giáo án, một số bài tập ñể ôn tập 2. Học sinh - Ôn lại các kiến thức có liên quan II. Phương pháp - Phương pháp dạy học ñàm thoại – nêu vấn ñề C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 1 A. Lí thuyết

Gv kiểm tra 3 học sinh 1. Hãy ñiền vào các ô trống các thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Ghi rõ kí hiệu, ñặc tính của các hạt. Nguyên tử

2. Trình bày mối quan hệ giữa các hạt trong nguyên tử với số ñơn vị ñiện tích hạt nhân. 3. Nhắc lại khái niệm về nguyên tố hóa học, ñồng vị và công thức tính nguyên tử khối trung bình của các ñồng vị ?

- HS hoàn thành sơ ñồ - HS ôn lại các công thức Số proton = số electron = Z A = Z + N - HS nhắc lại các khái niệm.

Tiết 5

Soạn ngày: 08/09/2007

Page 18: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1188//7700

IV. Củng cố kiến thức Nhấn mạnh lịa các kiến thức quan trọng cần nhớ. V. Bài tập về nhà - Hướng dẫn học bài - Làm bài tập trong SBT – Tr.7 - Xem trước bài cấu tạo vỏ nguyên tử.

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 2

Bài tập áp dụng GV yêu cầu học sinh làm một số BT Bài 1. (SGK – Tr.18) Và em có nhận xét gì về tỉ số khối lượng của e trong nguyên tử N so với Nm của toàn nguyên tử Bài 2: Tổng số hạt p, n và e trong nguyên tử X là 52, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 16. a. Tính số lượng các hạt cơ bản của nguyên tử X. b. Tính số khối và xác ñịnh số hiệu nguyên tử X Bài 3. (SGK – Tr.18) Cho biết KA gần giá trị số khối nào nhất ? Tại sao? Bài 4. (Bài 5 SGK – Tr.18) - GV hướng dẫn học sinh làm bài - GV nhận xét bài làm của HS Bài 5. (Bài 6 – SGK – Tr.18)

- HS chuẩn bị 2 phút. 1a.

277

27 277

277

11,7082.10

11,7236.10 23, 4382.10

0,0064.10

p

n N

e

m

m m kg

m

− −

=

= → =

=

1b. 0,00027 0,03%e

p

m

m= ≈

Nhận xét: Khối lượng của các e quá nhỏ bé → Khối lượng nguyên tử coi bằng khối lượng của hạt nhân. - HS.

a. 52

16 17; 18

P E N

P E N P E N

P E

+ + =

+ − = → = = ==

b. Số khối A = Z + N = 35 Số hiệu Z = 17 - HS chuẩn bị 2 phút

39.93, 258 40.0,012 41.6,730

100

39,13484 39

K

K

A

A

+ +=

= ≈

HS: V1mol nguyên tử Ca = 25,87.0,74=19,15 cm3

V1 nguyên tử = 23 323

19,153.10 ( )

6,022.10cm−≈

=> 23

83 33 3.3.10

1,93.104 4.3,14

Vr cm

π

−−= = ≈

HS: Có 6 công thức 65 16 65 17 65 18

63 16 63 17 63 18

; ;

; ;

Cu O Cu O Cu O

Cu O Cu O Cu O

Page 19: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 1199//7700

Cấu tạo vỏ nguyên tử

A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức Học sinh hiểu ñược rằng trong nguyên tử, electron chuyển ñộng xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ nguyên tử Hiểu ñược cấu tạo ñơn giản về lớp vỏ electron của nguyên tử: Khái niệm lớp, phân lớp electron II. Kĩ năng HS ñược rèn luyện kĩ năng giải các bài tập có liên quan ñến các kiến thức: + Phân biệt lớp eleectron và phân lớp eletron. + Số electron tối ña trong một phân lớp, trong một lớp III. Tình cảm – Thái ñộ B. Chuẩn bị I. ðồ dùng 1. Giáo viên - Giáo án 2. Học sinh II. Phương pháp C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ

1. Oxi có 3 ñồng vị 16 17 188 8 8, ,O O O với thành phần phần trăm số lượng các ñồng vị

tương ứng là x1, x2, x3 thỏa mãn x1 = 15x2; x1 – x2 = 21x3. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi. ( 16,14OA = )

2. Magie có 2 ñồng vị là 24 25,Mg Mg . Số nguyên tử của X và Y tỉ lệ 3:2. Tính nguyên tử khối TB của Magie ( 24,4MgA = )

III. Vào bài Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh

Hoạt ñộng 1 Sự chuyển ñộng của các electron trong nguyên tử

- Giới thiệu mô hình mẫu hành tinh nguyên tử. Hướng dẫn HS ñọc SGK ñể rút ra kết luận: + Có tác dụng ñến sự phát triển lí thuyết cấu tạo nguyên tử, nhưng không ñầy ñủ ñể giải thích mọi tính chất của nguyên tử. + Các e chuyển ñộng rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ ñạo xác ñịnh tạo nên vỏ e của nguyên tử. + Số e ở vỏ nguyên tử của một nguyên tố

HS ghi kết luận

Tiết 7 Soạn ngày: 11/09/2007

Page 20: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2200//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh ñúng bằng số hạt p và cũng bằng số thức tự Z của nguyên tử của nguyên tố ñó. + Khu vự không gian xung quanh hạt nhân mà tại ñó xác suất có mặt e là lớn nhất ( khoảng 90%) gọi là Obitan nguyên tử( AO). Mỗi AO chứa tối ña 2 e.

Hoạt ñộng 2 II. Lớp electron và phân lớp electron

Trong vỏ nguyên tử, các e chụi lực hút của hạt nhân. Do ñó các e chuyển ñộng xung quanh hạt nhân có thể ở gần hay xa. Những e ở gần hạt nhân nhất liên kết chặt chẽ với hạt nhân, ñộ bền cao ( năng lượng thấp) và ngược lại ( năng lượng cao). Bây giờ ta sẽ tìm hiểu xem các e trong nguyên tử ñược sắp xếp như thế nào ?

1. Lớp electrom Tùy theo mức năng lượng cao hay thấp mà các e trong nguyên tử ñược phân bố theo từng lớp e. + Lớp e gồm những e có năng lượng gần bằng nhau. + Có tối ña 7 lớp e: Lớp e

(n) 1 2 3 4 5 6 7

Tên lớp

K L M N O P Q

Ghi khái niệm: lớp và kí hiệu lớp e + Các lớp e ñược sắp xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần từ thấp ñến cao tương ứng với n =1, 2, 3, … + Trong mỗi lớp các e có năng lượng bằng nhau

2. Phân lớp electron Hướng dẫn HS ñọc SGK ñể rút ra nhận xét. Hãy cho biết số phân lớp và kí hiệu phân lớp của các lớp n = 1 → 3 ?

Ghi các nhận xét: + Mỗi lớp e lại phân chi thành các phân lớp + Các e trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. + E của phân lớp nào có tên của phân lớp ấy. Các phân lớp ñược kí hiệu bằng chữ: s, p, d, f, … + Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của nó HS: + Lớp thứ 1 (Lớp K, n = 1) có 1 phân lớp → kí hiệu là 1s. + Lớp thứ 2 (Lớp L, n = 2) có 2 phân lớp → kí hiệu là 2s và 2p. + Lớp thứ 3 (Lớp M, n = 3) có 3 phân lớp

Page 21: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2211//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Số lượng các AO trong một phân lớp phụ thuộc vào ñặc ñiểm của phân lớp. Phân lớp s p d f Số AO 1 3 5 7

→ kí hiệu là 3s, 3p, 3d. HS: Phân lớp s p d f Số AO 1 3 5 7

IV. Củng cố kiến thức - Nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của bài + Khái niệm và kí hiệu lớp, phân lớp electron. + Khái niệm AO và số lượng các AO trong một phân lớp V. Bài tập về nhà - Hướng dẫn học bài - Về nhà làm bài tập 1, 2 - SGK

RRÚÚTT KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM SSAAUU GGIIỜỜ DDẠẠYY

Page 22: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2222//7700

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ (tiếp)

A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức - Học sinh hiểu ñược sự phân bố electron trong các lớp và phân lớp của nguyên tử. - Biết ñược số e có trong các lớp và phân lớp - Viết ñược sơ ñồ phân bố electron trên các lớp của một số nguyên tử. II. Kĩ năng - Viết sơ ñồ phân bố các electron trên các lớp của một số nguyên tử - Cách kí hiệu các lớp, phân lớp; sự phân bố electrom trên các lớp (K, L, M, …) và phân lớp (s, d, p, …) III. Tình cảm – thái ñộ B. Chuẩn bị I. ðồ dung 1. Giáo viên - Giáo án 2. Học sinh - Ôn lại khái niệm AO, lớp, phân lớp và kí hiệu. II. Phương pháp ðàm thoại nêu vấn ñề C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ HS1: Khái niệm về AO ? Hãy cho biết số AO có trong các lớp và phân lớp III. Vào bài

Hoạt ñộng của thầy Hoạt ñộng của trò Hoạt ñộng 1

III. Số electron tối ña trong một phân lớp, một lớp Dựa vào kiến thức ñã học và SGK hãy hoàn thành bảng sau: Lớp K

n = 1 L

n = 2 M

n = 3 Phân lớp Số AO Số e tối ña của ph.lớp

Số e của lớp (?) Nhận xét về số e tối ña trong các AO của phân lớp s, p, d ?

- HS hoàn thành chỗ trống của bảng Lớp K

n = 1 L

n = 2 M

n = 3 Phân lớp s s p s p d Số AO 1 1 3 1 3 5 Số e tối ña của ph.lớp

2 2 6 2 6 10

Số e của lớp 2 8 18 - Nhận xét về số lượng e có trong các AO của phân lớp + Phân lớp s có chứa tối ña là 2 e + Phân lớp p có chứa tối ña là 6 e + Phân lớp d có chứa tối ña là 10 e

Tiết 8

Soạn ngày: 17/09/2007

Page 23: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2233//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh (?) Theo em số e tối ña của lớp thứ n bằng bao nhiêu ? (?) Tính số e tối ña của lớp thứ 4 là ? Lưu ý với học sinh: + Phân lớp ñã ñủ số e tối ña gọi là phân lớp bão hòa + Lớp e ñã có ñủ e tối ña gọi là lớp bão hòa (?) Hãy cho biết sự phân phân bố e trên các phân lớp ?

Lớp Số e tối ña của lớp

Phân bố e trên các phân lớp

K (n = 1) 2 1s2 L (n = 2) 8

M (n = 3) 18

- Số e tối ña của lớp thứ n là 2n2. - Số e tối ña của lớp N: 2.42 = 32electron - Ghi lưu ý: - Học sinh ñiền vào chỗ trống của bảng:

Lớp Số e tối ña của lớp

Phân bố e trên các phân lớp

K (n = 1) 2 1s2 L (n = 2) 8 2s22p6

M (n = 3) 18 3s23p63p10

Hoạt ñộng 2 Thí dụ áp dụng

(?) Sắp xếp e vào các lớp của nguyên tử nitơ 14

7N và 2412Mg

- Nguyên tử N có bao nhiêu p, e và n ? - Hãy cho biết sự phân bố các e trong các lớp vỏ của nguyên tử N trên các lớp ? (lưu ý: các e ñược phân bố từ lớp trong ra lớp ngoài theo mức ñộ bão hòa của các phân lớp và lớp) - Hướng dẫn HS vẽ sơ ñồ sự phân bố các e trên các lớp của nguyên tử N. - Hướng dẫn HS làm tương tự với nguyên tử Mg.

- Z = 7; A = 14 → Nitơ có 7e, 7p và 7n - 7e trong lớp vỏ của nguyên tử Nitơ ñược phân bố như sau: 2 e trên lớp K, 5 e trên lớp L. - Quan sát và vẽ hình 1.7 vào vở. - Học sinh làm tương tự với nguyên tử Mg

IV. Củng cố bài -Trọng tâm: Cách tính số e tối ña trong lớp và trong phân lớp. V. Bài tập về nhà - hướng dẫn học và bài - Bài tập 3, 4, 5 và 6 SGK – Tr.22 - Các bài tập trong SBT – Tr.8 và 9

RÚT KINH NGHIỆM

Page 24: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2244//7700

CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến Thức - Học sinh biết ñược quy luật sắp xếp của các e trong nguyên tử của các nguyên tố hóa học. - Hiểu ñược cấu hình electron của nguyên tử là gì ? Hiểu ñược ñặc ñiểm của lớp electron ngoài cùng của các nguyên tử - Biết viết cấu hình của 20 nguyên tố hóa học ñầu tiên trong bảng HTTH II. Kĩ Năng - Biết các viết cấu hình electron III. Tình cảm – Thái ñộ - Say mê học môn hóa học - Thấy ñược ý nghĩa và vai trò to lớn của các ngành khoa học B. Chuẩn bị I. ðồ dùng 1. Giáo viên - Giáo án - Sơ ñồ phân bố mức năng lượng của các lớp và phân lớp (hình 1.10) và bảng cấu hình e nguyên tử của 20 nguyên tố ñầu bảng HTTH 2. Học sinh - Ôn lại khái niệm lớp và phân lớp II. Phương pháp C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ (?) Nguyên tử kali có kí hiệu nguyên tử là 39

19K + Hãy xác ñịnh số proton, số notron và số electron của nguyên tử + Hãy xác ñịnh sự phân bố electron của các lớp electron III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 1

I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử - Treo bẳng sơ ñồ phân bố mức năng lượng của các lớp và các phân lớp và hướng dẫn HS ñọc SGK ñể nắm ñc các quy luật. Lưu ý: thực nghiệm xác ñịnh mức năng lượng của 3d cao hơn phân lớp 4s

- HS ñọc SGK ñể nắm ñược các quy luật: + Các e trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp ñến cao. + Mức năng lượng của các lớp tăng theo thứ tự từ 1 ñến 7 kể từ gần hạt nhân nhất, và của phân lớp tăng theo thứ tự từ s, p, d và f - HS ghi lưu ý

Tiết 9 Soạn ngày: 19/09/2007

Page 25: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2255//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 2

II. Cấu hình electron nguyên tử 1) Cấu hình electron của nguyên tử

- GV treo bảng cấu hình electron của 20 nguyên tố hóa học ñầu tiên trong bảng HTTH và cho biết: Cấu hình e của nguyên tử là cách biểu diễn sự phân bố e trên các lớp và phân lớp. (?) quy ước viết cấu hình e của nguyên tử? - Viết mẫu cấu hình e của nguyên tử H ñể minh họa quy ước trên - Hướng dẫn học sinh viết cấu hình e của các nguyên tử He, Li, Cl. - Lưu ý học sinh: về cách viết ñối với nguyên tử Clo - lưu ý: e cuối cùng ñiền vào phân lớp s là nguyên tố s e cuối cùng ñiền vào phân lớp p là nguyên tố p (?) trình bày các bước viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố ? - Viết cấu hình của nguyên tố Fe (Z = 26) - Nhận xét: e cuối cùng ñiền vào phân lớp d → Fe là nguyên tố họ d. Tuy nhiên e lớp ngoài cùng phải biểu diễn theo nghĩa cấu hình e chứ không theo thứ tự mức năng lượng. → Cấu hình e lớp ngoài cùng phải là 4s2

- HS nghe và ghi bài - HS nêu quy ước dựa vào SGK + Số thứ tự lớp e ghi bằng chữ số: 1, 2,… + Phân lớp ghi bằng chữ cái: s, p, d, f + Số e trong 1 phân lớp ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp: s2, p6, … - HS: H (Z = 1) : 1s1 He (Z = 2) : 1s2 (cấu hình ñã bão hòa) Li (Z = 3) : 1s22s1 Cl (Z = 17) : 1s22s22p63s23p5 Hay [Ne] 3s23p5 HS: nêu các bước viết cấu hình Z = 26 → Fe có 26 electron Thứ thự năng lượng:

1s22s22p63s23p64s23d6 Cấu hình electron:

1s22s22p63s23p63d64s2 Hay [Ar] 3d64s2

2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố ñầu - Yêu cầu học sinh nên viết cấu hình e của các nguyên tố có Z = 14, 18 và 20 - GV lưu ý: ngoài ra người ta còn có thể viết cấu hình theo lớp

HS viết cấu hình e của các nguyên tố Ca (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2 Hay 2/8/8/2

Hoạt ñộng 3 3. ðặc ñiểm của lớp electron ngoài cùng

(?) dựa vào bảng (tr. 26 – SGK) hãy cho biết nguyên tử chỉ có thể có tối ña bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng ?

- ðối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp e ngoài cùng có nhiều nhất là 8 e.

Page 26: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2266//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh - Các nguyên tử có 8 e lớp ngoài cùng (ns2np6) ñều rất bền vững, chúng không tham gia vào các phản ứng hóa học → khí hiếm (?) nhận xét cấu hình e của các nguyên tố có Z = 11, 12, 14 và 17, cho biết chúng có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng ? - ñưa ra kết luận: + những nguyên tử thường có từ 1, 2, 3 e ở lớp ngoài cùng là những nguyên tố kim loại + những nguyên tử thường có từ 5, 6, 7 e ở lớp ngoài cùng là những nguyên tố phi kim. + Những nguyên tử có 4 e ở lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.

Na (Z = 11) có 1e lớp ngoài cùng Mg (Z = 12) có 2e lớp ngoài cùng Si (Z = 14) có 4 e lớp ngoài cùng Cl (Z = 17) có 7 e lớp ngoài cùng - HS ghi kết luận

III.Củng cố bài - Cách viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố - Biết cấu hình e nguyên tử thì có thể dự ñoán ngược lại nguyên tố, dự ñoán ñược tính chất kim loại, phi kim của nguyên tố - Giới thiệu thêm cách nhớ mức năng lượng của các lớp và phân lớp 7s 7p 6s 6p 6d 5s 5o 5d 5f 4s 4p 4d 4f 3s 3p 3d 2s 2p 1s IV.Bài tập về nhà - hướng dẫn - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 và 6 – SGK - Về nhà xem lại lí thuyết và BT của các bài ñã của bài 4 và 5.

RÚT KINH NGHIỆM

Page 27: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2277//7700

Luyện tập : CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ A. Mục tiêu bải giảng I. Kiến thức - Củng cố kiến thức về lớp và phân lớp: Lớp, phân lớp electron. Thứ tự các phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng trong nguyên tử. Cấu hình electron của nguyên tử. II. Kĩ năng - Giải một số bài tập cơ bản về viết cấu hình e của nguyêntử khí ta biết giá trị Z và xác ñịnh ñược số e lớp ngoài cùng của nguyên tử 20 nguyên tố ñầu tiên, từ ñó suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố. III. Tình cảm – thái ñộ B. Chuẩn bị I. ðồ dùng 1. Giáo viên - Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập 2. Học sinh - Xem lại bài 4 và 5 về cả lí thuyết cũng như bài tập II. Phương pháp C. Tiến trình giảng dạy I. Ổn ñịnh tổ chức lớp - kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ III. Vào bài

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh Hoạt ñộng 1

A. Kiến thức cần nắm vững - Yêu cầu HS ñiền vào các ô trống của bảng sau:

- Hoàn thành thông tin vào bảng

Số thứ tự của lớp n = 1 (K) n = 2 (L) n = 3 (M) n = 4 (N) Số phân lớp Kí hiệu phân lớp Số e tối ña trong 1 phân lớp Số e tối ña trong 1 lớp

- Nhận xét và sửa chữa sai xót nếu có. - Yêu cầu HS khác nên hoàn thiện các ô trống của bảng sau:

- Hoàn thành thông tin vào bảng

Cấu hình e lớp ngoài cùng ns1 ns2

ns2np1 ns2np2

ns2np3 ns2np4 ns2np5

ns2np6 (He: 1s2)

Số e lớp ngoài cùng Loại nguyên tố

Tính chất cơ bản của nguyên tố

Tiết 10 Soạn ngày: 27/09/2007

Page 28: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2288//7700

Hoạt ñộng của giáo viên Hoạt ñộng của học sinh - Nhận xét và sửa chữa nếu có.

Hoạt ñộng 2 B. Bài tập

GV tổ chức hướng dẫn HS giải bài tập trong SGK, khuyến khích các em lam xong nên bảng trình bày, sau ñó gọi HS khác nhận xét bài làm. (?) Bài 1: - thế nào là nguyên tố s, p, d, f ? Lấy vị dụ với nguyên tố s, p và d - GV lưu ý: e cuối cùng là e ñược ñiền vào phân lớp có mức năng lượng cao nhất (?) Bài 2: E K L M (?) Bài 3: (?) Bài 4:

- HS: + Nguyên tố s là những nguyên tố có e cuối cùng ñiền vào phân lớp s VD: Z = 11 : 1s22s22p63s1 + Nguyên tố p là những nguyên tố có e cuối cùng ñược phân bố vào lớp p VD: Z = 8 : 1s22s22p4 + Nguyên tố d là những nguyên tố mà có e cuối cùng ñc ñiền vào phân lớp d VD: Z = 26 : 1s22s22p63s23p63d64s2 + Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng ñược ñiền vào phân lớp f - HS: Các e thuộc lớp K liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn vì nó gần hạt nhân hơn và có mức năng lượng thấp hơn - HS: Trong nguyên tử, nhữnge ở lớp ngoài cùng quyết ñịnh tính chất hóa học của nguyên tử nguyên tố. VD: Mg và Ca ñều có 2 e lớp ngoài cùng → ñều thể hiện tính kim loại. - HS: + Cấu hình e là

1s22s22p63s23p64s2 + Số lớp e của nguyên tử là 4. + Lớp ngoài cùng có 2e thuộc vào phân lớp 4s + Nguyên tố này là nguyên tố kim loại

Hoạt ñộng 3 Hướng dẫn làm những bài khó

- Hướng dẫn học sinh làm những bài tập khó có liên quan - Nêu ra ñịnh hướng và hướng dẫn HS làm

- Nêu ra những bài tập khó trong SGK cũng như trong SBT mà HS chưa làm ñược

Page 29: Giaoan hoahoc10

GGiiááoo áánn hhóóaa hhọọcc 1100 –– BBaann ccơơ bbảảnn ……&&...... TTrrưườờnngg TTHHPPTT BBCC NNaamm SSáácchh

CCooppyyrriigghhtt ©© NNggôô XXuuâânn QQuuỳỳnnhh �������� hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm PPaaggee 2299//7700

III. Củng cố kiến thức - Nhấn mạnh lại những kiến thức trong tâm IV. Bài tập về nhà - hướng dẫn - Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập 5, 6, 7, 8 và 9 – SGK - Làm bài 1.51; 1.55; 1.57 và 1.58 – SBT CB - Nhắc HS về nhà xem lại cách viết cấu hình từ ñó suy ra số lớp e ngoài cùng, số e

trên phân lớp và lớp, dự ñoán tính chất của nguyên tố RÚT KINH NGHIỆM

hoahoc.org
Typewriter
Diễn Đàn Hóa Học www.hoahoc.org/forum Nơi hội ngộ của những con người yêu thích môn hóa học