dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/nien-giam-2014-k49.pdf · niÊn giÁm (tÀi liỆu lƢu...
TRANSCRIPT
NIÊN GIÁM
(TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ)
CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN
PGS.TS PHẠM HỒNG QUANG
BAN BIÊN TẬP
PGS.TS NGUYỄN THỊ TÍNH
PGS.TS NGUYỄN PHÚC CHỈNH
PGS. TS MAI XUÂN TRƢỜNG
ThS NGUYỄN VĂN QUYẾT
ThS PHÙNG VĂN TÂN
ĐỊA CHỈ
Số 20 Đƣờng Lƣơng Ngọc Quyến TP
Thái Nguyên
ĐIỆN THOẠI
0280.3855371
FAX
0280.3857867
WEBSITE
http://www.dhsptn.edu.vn
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu 1
Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ 3
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Toán học 20
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tin học 23
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Vật lý 26
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Hóa học 29
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Ngữ văn 33
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Lịch sử 37
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Địa lý 40
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Sinh học 43
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục thể chất 46
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục chính trị 50
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tâm lý - Giáo dục 53
Chƣơng trình khung giáo dục đại học ngành, Giáo dục Mầm non 57
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Tiểu học
Chƣơng trình khung giáo dục đại học, Sƣ phạm Tiếng Anh
61
65
Hƣớng dẫn sử dụng hệ thống đăng ký học qua mạng 68
Các mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đào tạo 80
Danh mục các ngành đào tạo đại học và sau đại học
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
2
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo đại học Mã
ngành Chuyên ngành đào tạo tiến sĩ Mã CN
1.Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - GD) D140101 1.Toán giải tích 62460102
2. Giáo dục Mầm non D140201 2. Hóa vô cơ 62440113
3. Giáo dục Tiểu học D140202 3. Di truyền học 62420121
4. Giáo dục Chính trị D140205 4. Sinh thái học 62420120
5. Giáo dục Thể chất D140206 5. Văn học Việt Nam 62220121
6. Sƣ phạm Toán học D140209 6. Ngôn ngữ Việt Nam 62220102
7. Sƣ phạm Tin học D140210 7. Lịch sử Việt Nam 62220313
8. Sƣ phạm Vật lí D140211 8. Địa lý học 62310501
9. Sƣ phạm Hoá học D140212 9. Lý luận và lịch sử giáo dục 62140102
10. Sƣ phạm Sinh học D140213 10. Quản lý giáo dục 62140114
11. Sƣ phạm Ngữ Văn D140217 11. Lý luận và PPDH bộ môn Toán 62140111
12. Sƣ phạm Lịch sử D140218 12. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý 62140111
13. Sƣ phạm Địa lí D140219 13. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học 62140111
14. Sƣ phạm Âm nhạc D140221
15. Sƣ phạm Mĩ thuật D140222
16. Sƣ phạm tiếng Anh D140231
Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ Mã CN Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ Mã CN
1. Lý luận và PPDH bộ môn Toán học 60140111 13. Di truyền học 60420121
2. Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý 60140111 14. Sinh học thực nghiệm 60420114
3. Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học 60140111 15. Văn học Việt Nam 60220121
4. Lý luận và PPDH bộ môn Văn 60140111 16. Ngôn ngữ Việt Nam 60220102
5. Lý luận và PPDH bộ môn Địa lý 60140111 17. Lịch sử Việt Nam 60220313
6. Lý luận và PPDH bộ môn LL Chính trị 60140111 18. Địa lý học 60310501
7. Toán giải tích 60460102 19. Địa lý tự nhiên 60440217
8. Đại số và lý thuyết số 60460104 20. Giáo dục học 60140101
9. Hoá hữu cơ 60440114 21. Quản lý giáo dục 60140114
10. Hoá phân tích 60440118 22. Giáo dục Tiểu học 60140101
11. Hóa vô cơ 60440113 23. Vật lý chất rắn 60440104
12. Sinh thái học 60420120
NIÊN GIÁM K49
3
LỜI NÓI ĐẦU
Niên giám là tài liệu phát hành chính thức của Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học
Thái Nguyên dành cho sinh viên hệ đại học chính quy của trƣờng.
Niên giám cung cấp cho sinh viên những thông tin cơ bản về quy chế đào tạo,
chƣơng trình đào tạo, các quy định liên quan đến công tác đào tạo trong trƣờng. Đây là
cơ sở cho việc lựa chọn môn học, đăng ký, xây dựng kế hoạch học tập từng học kỳ và kế
hoạch học tập toàn khóa cho mỗi sinh viên.
Nội dung chính của Niên giám bao gồm:
Phần 1: Quy chế đào tạo hệ chính quy của Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học
Thái Nguyên.
Phần 2: Chƣơng trình khung đào tạo của tất cả các ngành đang đƣợc tổ chức đào
tạo và các môn học dự kiến của 8 học kỳ.
Phần 3: Hƣớng dẫn sinh viên sử dụng hệ thống đăng ký học qua mạng và các
mẫu văn bản liên quan đến hoạt động đào tạo trong trƣờng.
Các thông tin trong cuốn Niên giám này sẽ trợ giúp sinh viên trong suốt quá trình
học tập tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhƣng việc biên soạn cuốn Niên giám này không
tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự góp ý của các thầy cô giáo và các
bạn sinh viên. Mọi sự góp ý xin gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trƣờng Đại học Sƣ
phạm - Đại học Thái Nguyên.
BAN BIÊN TẬP
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
4
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Sư phạm)
Chƣơng 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tƣợng áp dụng
1. Văn bản này quy định những nội dung liên quan đến nhiệm vụ quản lý đào tạo đại học và
cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, bao gồm: tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét và
công nhận tốt nghiệp.
2. Quy định này áp dụng đối với sinh viên hệ chính quy ở trình độ đại học, cao đẳng đƣợc đào
tạo theo hình thức tích luỹ tín chỉ tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm – Đại học Thái Nguyên.
Điều 2. Chƣơng trình đào tạo, đề cƣơng chi tiết học phần
1. Chƣơng trình đào tạo (sau đây gọi tắt là chƣơng trình) cần thể hiện rõ: trình độ đào tạo; đối
tƣợng đào tạo, điều kiện nhập học và điều kiện tốt nghiệp; mục tiêu đào tạo, chuẩn kiến thức, kỹ năng
của ngƣời học khi tốt nghiệp; khối lƣợng kiến thức lý thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch đào tạo
theo thời gian thiết kế; phƣơng pháp và hình thức đào tạo; cách thức đánh giá kết quả học tập; các điều
kiện thực hiện chƣơng trình.
2. Mỗi chƣơng trình gắn với một ngành (kiểu đơn ngành) hoặc với một vài ngành (kiểu song
ngành, kiểu ngành chính - ngành phụ, kiểu 2 văn bằng) và đƣợc cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối
kiến thức: giáo dục đại cƣơng và giáo dục chuyên nghiệp.
3. Đề cƣơng chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lƣợng tín chỉ, điều kiện tiên quyết
(nếu có), mục tiêu, thông tin giảng viên, nội dung lý thuyết và thực hành, cách thức đánh giá học phần,
giáo trình, tài liệu tham khảo và điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần.
4. Hiệu trƣởng ban hành chƣơng trình đào tạo với khối lƣợng của mỗi chƣơng trình đào tạo tối
đa là 134 tín chỉ, chƣơng trình chất lƣợng cao có khối lƣợng 145 tín chỉ đối với khoá đại học 4 năm.
Điều 3. Học phần và Tín chỉ
1. Học phần là khối lƣợng kiến thức tƣơng đối trọn vẹn, thuận tiện cho sinh viên tích luỹ trong
quá trình học tập. Học phần chủ yếu có khối lƣợng kiến thức từ 2 đến 5 tín chỉ, đƣợc bố trí giảng dạy
trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ
theo năm học thiết kế và đƣợc kết cấu riêng nhƣ một phần của môn học hoặc đƣợc kết cấu dƣới dạng tổ
hợp từ nhiều môn học. Mỗi học phần đƣợc ký hiệu bằng một mã số riêng thực hiện theo quy định hƣớng
dẫn mã môn học của Đại học Thái Nguyên.
NIÊN GIÁM K49
5
2. Trong chƣơng trình đào tạo có hai loại học phần: học phần bắt buộc và học phần tự chọn.
a. Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi
chƣơng trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy;
b. Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhƣng sinh viên
đƣợc lựa chọn theo hai hình thức. Tự chọn bắt buộc: sinh viên đƣợc chọn một số học phần (hoặc nhóm
học phần) trong khối kiến thức mà khoa xác định trƣớc trong chƣơng trình nhằm đa dạng hoá hƣớng
chuyên môn của ngành đào tạo; Tự chọn tự do trong các chƣơng trình mà nhà trƣờng có tổ chức đào tạo
để tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho mỗi chƣơng trình.
3. Một số khái niệm liên quan đến học phần
a. Học phần tiên quyết: Học phần A gọi là học phần tiên quyết của học phần B nếu sinh viên
muốn đăng ký học học phần B thì phải đăng ký học và đã có điểm học phần A từ điểm D trở lên.
b. Học phần học trƣớc: Học phần A gọi là học phần học trƣớc của học phần B nghĩa là sinh viên
đã học xong học phần A (có thể thi kết thúc học phần A nhƣng điểm học phần chƣa đạt) mới đƣợc đăng
ký học học phần B.
c. Học phần song hành: học phần song hành với học phần A là học phần sinh viên bắt buộc phải
đăng ký học đồng thời với học phần A.
d. Học phần đặc biệt: là những nội dung đào tạo không quy định số tín chỉ, nhƣng sinh viên bắt buộc phải
học và nếu đạt yêu cầu đƣợc cấp chứng chỉ. Các chứng chỉ là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp. Có hai
học phần đặc biệt là Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất.
e. Học phần tƣơng đƣơng, học phần thay thế: là những học phần thuộc một chƣơng trình đào tạo của
Trƣờng, do sự thay đổi chƣơng trình hoặc do thực tế công tác tổ chức đào tạo có những học phần không tiếp
tục tổ chức đào tạo đƣợc thay thế bởi một học phần khác tƣơng đƣơng với nó. Việc sử dụng học phần tƣơng
đƣơng, học phần thay thế do trƣởng khoa quản lý ngành đào tạo đề xuất, phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng
xem xét, quyết định.
4. Tín chỉ là đơn vị đƣợc sử dụng để tính khối lƣợng học tập của sinh viên. Một tín chỉ đƣợc
quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 giờ làm tiểu
luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp; 60 giờ thực tập tại cơ sở. Số tín chỉ cụ thể của mỗi
học phần đƣợc quy định trong chƣơng trình và đƣợc thông báo cho sinh viên trong đề cƣơng môn học.
Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu đƣợc một tín chỉ, sinh viên
phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.
5. Một tiết học đƣợc tính bằng 50 phút.
6. Tín chỉ học phí: là đơn vị dùng để lƣợng hoá chi phí cho hoạt động giảng dạy, học tập 1 tín
chỉ. Tín chỉ học phí đƣợc xác định cho những học phần sinh viên tự nguyện đăng kí học tập không có
ngân sách Nhà nƣớc (hoặc đối với tất cả nội dung đào tạo trong trƣờng hợp Nhà nƣớc không áp dụng
chế độ miễn học phí đối với sinh viên sƣ phạm). Tín chỉ học phí do Hiệu trƣởng quy định phù hợp với
thực tế từng học phần, từng năm học và quy định học phí của Nhà nƣớc.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
6
Điều 4. Thời gian hoạt động dạy – học
1. Thời gian hoạt động dạy - học của Trƣờng nhƣ sau:
(Mùa hè: từ 15/4 đến 14/10; Mùa đông: từ 15/10 đến 14/4).
2. Tuỳ theo số lƣợng sinh viên, số lớp học cần tổ chức và điều kiện cơ sở vật chất của Trƣờng,
Phòng Đào tạo phối hợp với các đơn vị sắp xếp thời khóa biểu cho các lớp theo từng học kỳ.
Điều 5. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của sinh viên đƣợc đánh giá sau từng học kỳ qua các tiêu chí sau:
1. Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học vào đầu mỗi học kỳ (gọi tắt là khối
lƣợng học tập đăng ký).
2. Điểm trung bình chung học kỳ là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà sinh viên
đăng ký học trong học kỳ đó, với trọng số là số tín chỉ tƣơng ứng của từng học phần.
3. Khối lƣợng kiến thức tích lũy là khối lƣợng tính bằng tổng số tín chỉ của những học phần đã
đƣợc đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D tính từ đầu khóa học.
4. Điểm trung bình chung tích lũy là điểm trung bình của các học phần và đƣợc đánh giá bằng các
điểm chữ A, B, C, D mà sinh viên đã tích lũy đƣợc, tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm đƣợc xem xét
vào lúc kết thúc mỗi học kỳ.
Chƣơng 2
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Điều 6. Thời gian và kế hoạch đào tạo
1. Khoá học là thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chƣơng trình cụ thể. Thời gian cho phép
để sinh viên hoàn thành khóa học đƣợc quy định nhƣ sau:
Buổi Tiết Mùa hè Mùa đông Nghỉ giữa giờ
Sáng
1 06:30 – 07:20 06:45 – 07:35 5 phút
2 07:25 – 08:15 07:40 – 08:30 5 phút
3 08:20 – 09:10 08:35 – 09:25 10 phút
4 09:20 – 10:10 09:35 – 10:25 5 phút
5 10:15 – 11:05 10:30 – 11:20 5 phút
6 11:10 – 12:00 11:25 – 12:15 Nghỉ trưa
Chiều
7 13:30 – 14:20 13:00 – 13:50 5 phút
8 14:25 – 15:15 13:55 – 14:45 5 phút
9 15:20 – 16:10 14:50 – 15:40 10 phút
10 16:20 – 17:10 15:50 – 16:40 5 phút
11 17:15 – 18:05 16:45 – 17:35 5 phút
12 18:10 – 19:00 17:40 – 18:30 5 phút
13 19:05 – 19:55 18:35 – 19:25 5 phút
14 20:00 – 20:50 19:30 – 20:20
TT Chương trình đào tạo Thời gian thiết kế Thời gian tối đa
1 Cao đẳng 3 năm 5 năm
2 Liên thông Cao đẳng - ĐH 2 năm 3 năm
3 Liên thông Trung cấp - ĐH 3 năm 5 năm
4 Đại học 4 năm 6 năm
NIÊN GIÁM K49
7
2. Các đối tƣợng đƣợc hƣởng chính sách ƣu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chƣơng trình.
3. Các học kỳ đƣợc phép tạm dừng học và các học kỳ học ở các trƣờng đại học khác trƣớc khi
chuyển về trƣờng (nếu có) đều đƣợc tính chung vào thời gian học của khóa học đƣợc quy định ở trên.
4. Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và ít nhất 3
tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, Hiệu trƣởng có thể xem xét quyết định tổ chức thêm một học kỳ phụ
với ít nhất 5 tuần thực học và ít nhất 1 tuần thi để sinh viên có điều kiện đƣợc học lại; học cải thiện
điểm hoặc học vƣợt. Sinh viên đăng ký tham gia học kỳ phụ trên cơ sở tự nguyện, không bắt buộc.
5. Lập kế hoạch đào tạo
a. Phòng Đào tạo căn cứ vào nhiệm vụ của năm học mới để lập Sơ đồ kế hoạch, thông qua Hội
đồng Đào tạo trƣờng, trình Hiệu trƣởng phê duyệt.
b. Lập kế hoạch dự kiến: Phòng đào tạo căn cứ chƣơng trình khung và kế hoạch đào tạo của
từng đơn vị quản lý chƣơng trình đào tạo; điều kiện giảng dạy; quy mô sinh viên để lập kế hoạch đào
tạo dự kiến. Kế hoạch đào tạo dự kiến gồm các thông tin: tên và thời lƣợng các học phần dự kiến mở,
họ và tên các giảng viên đảm nhiệm học phần (do đơn vị quản lý nội dung cung cấp); số lƣợng sinh
viên của từng lớp; địa điểm phòng học; tiết học, buổi học... Kế hoạch đào tạo dự kiến đƣợc chuyển cho
các đơn vị quản lý nội dung đào tạo.
c. Bổ sung kế hoạch dự kiến: Các đơn vị quản lý nội dung đào tạo xem xét, bổ sung và gửi kế
hoạch đã đƣợc điều chỉnh cho Phòng Đào tạo.
d. Thông báo kế hoạch đào tạo cho sinh viên: Phòng Đào tạo kiểm tra ý kiến bổ sung của các
đơn vị để hoàn chỉnh kế hoạch đào tạo, thông báo cho sinh viên đăng ký khối lƣợng học tập (đăng ký
chính thức).
e. Ban hành kế hoạch đào tạo chính thức: Sau khi có kết quả đăng ký của sinh viên, Phòng Đào
tạo điều chỉnh kế hoạch đào tạo (bổ sung hoặc huỷ lớp học phần) để trình Hiệu trƣởng ban hành kế
hoạch đào tạo chính thức.
6. Thời gian lập kế hoạch đào tạo
a. Đầu học kỳ 2 của năm học phải lập sơ đồ kế hoạch đào tạo cho năm học sau.
b. Kế hoạch đào tạo của từng học kỳ của năm học đƣợc thực hiện theo thời gian sau:
c. Kế hoạch học kỳ phụ do Phòng Đào tạo phối hợp với các đơn vị xây dựng căn cứ theo nhu
cầu đăng ký học của sinh viên, trình Hiệu trƣởng phê duyệt vào đầu mỗi học kỳ phụ.
TT Các bước lập kế hoạch đào tạo Thời gian hoàn thành
Đơn vị thực hiện Kỳ 1 Kỳ 2
1 Lập kế hoạch giảng dạy theo
chương trình đào tạo
30 tháng 3 Đơn vị quản lý
chương trình ĐT
2 Mở lớp học phần. 15 tháng 4 15 tháng10 Phòng Đào tạo
3 Phân công giảng viên 30 tháng 4 30 tháng 10 Đơn vị quản lý nội
dung ĐT
4 Xếp TKB dự kiến, thông báo cho
đơn vị quản lý nội dung ĐT
30 tháng 5 30 tháng 11 Phòng Đào tạo
5 Thông báo cho sinh viên đăng ký
học
15 tháng 6 15 tháng 12 Phòng Đào tạo
6 Ban hành TKB chính thức Trước khi bắt đầu kỳ học 2 tuần Phòng Đào tạo
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
8
7. Kế hoạch đào tạo có thể điều chỉnh trong quá trình thực hiện. Phòng Đào tạo tập hợp các nội
dung cần điều chỉnh, trình Hiệu trƣởng phê duyệt; các đơn vị không đƣợc tự ý thay đổi kế hoạch đào tạo.
Điều 7. Cố vấn học tập
1. Cố vấn học tập là một nhiệm vụ kiêm nhiệm của giảng viên đại học. Mỗi chƣơng trình đào
tạo của một khoá học có ít nhất 01 cố vấn học tập. Danh sách cố vấn học tập do khoa quản lý chƣơng
trình đào tạo đề nghị, Phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng quyết định.
2. Cố vấn học tập đƣợc bố trí ổn định và theo sát giúp đỡ sinh viên trong cả khoá học. Trong
trƣờng hợp đặc biệt phải thay đổi, cố vấn học tập đƣợc miễn nhiệm có trách nhiệm bàn giao đầy đủ
thông tin liên quan về tình hình sinh viên do mình quản lý cho cố vấn học tập mới.
3. Cố vấn học tập đƣợc Trƣởng khoa quản lý ngành lựa chọn và phân công trong số giảng viên
của khoa có trình độ chuyên môn vững vàng, có phẩm chất đạo đức và nghiệp vụ giao tiếp, am hiểu nội
dung, chƣơng trình đào tạo và nắm vững quy chế đào tạo. Cố vấn học tập đƣợc cung cấp đầy đủ tài
liệu, thông tin cần thiết liên quan đến nhiệm vụ, đƣợc tạo điều kiện và phƣơng tiện làm việc, tiếp xúc
với sinh viên tại văn phòng các khoa.
4. Cố vấn học tập có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ theo Quy định của cố vấn học tập (có văn
bản riêng). Nhiệm vụ của cố vấn học tập kết thúc và có thể đƣợc phân công đảm nhiệm cố vấn khoá
học mới khi cơ bản số sinh viên khoá cũ đã tốt nghiệp.
Điều 8. Đăng ký nhập học và sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo
1. Khi đăng ký nhập học vào Trƣờng sinh viên phải nộp các giấy tờ theo quy định tại Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên không
đƣợc tự ý thay đổi ngành nhập học so với ngành đã trúng tuyển. Tất cả các giấy tờ khi nhập học, sinh
viên phải xếp vào túi hồ sơ của từng cá nhân do Phòng Công tác học sinh - sinh viên quản lý.
2. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ thời gian nhập học theo quyết định và kế hoạch tuyển sinh của khoá
học, Phòng Công tác học sinh - sinh viên kiểm tra điều kiện nhập học, trình Hiệu trƣởng kí quyết định công
nhận danh sách sinh viên chính thức của Trƣờng theo khoá học, ngành học, chƣơng trình đào tạo và gửi cho
Phòng Đào tạo quyết định kèm theo danh sách sinh viên với đầy đủ thông tin trong hồ sơ. Phòng Công tác
học sinh - sinh viên nhập các dữ liệu về hồ sơ sinh viên vào hệ thống quản lý của Trƣờng trong phần mềm
quản lý đào tạo.
3. Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện nhập học, Phòng Công tác học sinh - sinh viên trình Hiệu
trƣởng cấp cho sinh viên: Thẻ sinh viên và các tài liệu liên quan khác theo quy định của Trƣờng. Phòng
Đào tạo trình Hiệu trƣởng cấp cho sinh viên Niên giám khóa học.
4. Mọi thủ tục đăng ký nhập học phải đƣợc hoàn thành trong thời hạn theo quy định tại Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
5. Sinh viên nhập học đƣợc Trƣờng cung cấp các thông tin về mục tiêu, nội dung và kế hoạch
học tập của các chƣơng trình, quy chế đào tạo, nghĩa vụ và quyền lợi của sinh viên.
6. Đối với các ngành có nhiều chƣơng trình đào tạo (chuyên ngành), đầu khoá học Trƣờng sẽ
công bố công khai chỉ tiêu đào tạo cho từng chƣơng trình. Việc sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình
đào tạo đƣợc thực hiện theo một trong 2 phƣơng thức sau:
a. Đầu khoá học, căn cứ vào đăng ký chọn chƣơng trình đào tạo, điểm thi tuyển sinh, Trƣờng sắp xếp
sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo. Mỗi sinh viên đƣợc đăng ký một nguyện vọng theo thứ tự ƣu tiên.
Hiệu trƣởng quy định chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể đối với từng chƣơng trình đào tạo để sinh viên đăng ký.
b. Sau khi học từ 2 đến 4 học kỳ, căn cứ vào đăng ký nguyện vọng và kết quả học tập của sinh
viên để sắp xếp sinh viên vào các chƣơng trình đào tạo.
NIÊN GIÁM K49
9
Điều 9. Tổ chức lớp
1. Lớp sinh viên: Lớp sinh viên đƣợc tổ chức theo khoá học, ngành học. Tuỳ theo số lƣợng sinh
viên cụ thể, mỗi khoá học, ngành học có thể có một hay nhiều lớp sinh viên. Lớp sinh viên duy trì ổn
định trong cả khoá đào tạo, có tên lớp và hệ thống tổ chức lớp, đoàn thể đƣợc quy định cụ thể trong
Quy chế công tác học sinh - sinh viên.
2. Lớp học phần (lớp môn học): Là lớp học đƣợc tổ chức theo từng học phần dựa vào đăng ký
khối lƣợng học tập của sinh viên ở từng học kỳ. Mỗi lớp học phần có thời khoá biểu, lịch thi và có mã
số lớp học riêng. Mỗi lớp học phần có một lớp trƣởng do giảng viên phụ trách môn học chỉ định. Lớp
trƣởng lớp học phần có nhiệm vụ theo dõi số sinh viên đi học, ghi chép phiếu (sổ) theo dõi giảng dạy
và học tập, xin chữ ký của giáo viên giảng dạy; nộp danh sách sinh viên và phiếu (sổ) theo dõi cho trợ
lý đào tạo của khoa quản lý nội dung đào tạo ngay sau khi kết thúc thời gian học của học phần .
3. Số lƣợng tối thiểu để Trƣờng mở lớp học phần trong học kỳ chính đối với các học phần là 40
sinh viên đăng ký; Các học phần ngoại ngữ, chuyên ngành nghệ thuật, có số sinh viên tối thiểu là 20 và
các học phần thực hành, thí nghiệm có số sinh viên tối thiểu là 10; Đối với các lớp học lại, học cải thiện
và những trƣờng hợp đặc biệt, số lƣợng sinh viên lớp học phần do Phòng Đào tạo đề nghị Hiệu trƣởng
xem xét và quyết định.
4. Nếu số lƣợng sinh viên đăng ký thấp hơn số lƣợng tối thiểu quy định thì lớp học phần sẽ
không đƣợc tổ chức và sinh viên phải đăng ký chuyển sang học những học phần khác mà trƣờng có tổ
chức cho đủ khối lƣợng kiến thức (số tín chỉ) tối thiểu quy định trong học kỳ.
5. Số sinh viên tối đa cho mỗi lớp học phần phụ thuộc vào đặc thù ngành học và học phần, đƣợc
quy định nhƣ sau:
a. Lớp lý thuyết: không quá 120 sinh viên đối với đa số các học phần; không quá 60 sinh viên
đối với học phần ngoại ngữ. Những phòng học lớn và những môn học có tính đặc thù có thể xếp trên
120 sinh viên, nhƣng phải có giáo viên trợ giảng và trang thiết bị đảm bảo cho việc dạy và học;
b. Lớp (nhóm) thảo luận: không quá 60 sinh viên;
c. Lớp thí nghiệm: không quá 20 sinh viên;
d. Lớp thực hành: không quá 50 sinh viên.
6. Danh sách sinh viên lớp học phần do Phòng Đào tạo kiểm soát, khoa quản lý nội dung đào
tạo in vào đầu học kỳ để giao cho giảng viên (danh sách chính thức sẽ có vào đầu tuần thứ 4 của học kỳ
chính và đầu tuần thứ 3 của học kỳ phụ). Giảng viên có trách nhiệm thƣờng xuyên điểm danh; sinh viên
không có tên trong danh sách lớp học phần không đƣợc vào lớp học; Giảng viên không đƣợc thay đổi
danh sách sinh viên lớp học phần.
Điều 10. Đăng ký khối lƣợng học tập
1. Đầu khóa học và đầu mỗi năm học phòng Đào tạo thông báo lịch học dự kiến cho từng
chƣơng trình trong từng học kỳ, danh sách các học phần bắt buộc và tự chọn dự kiến sẽ tổ chức giảng
dạy, đề cƣơng chi tiết, điều kiện ràng buộc để đƣợc đăng ký học cho từng học phần, lịch kiểm tra và
thi, hình thức kiểm tra và thi đối với các học phần. Toàn bộ thông tin sẽ đƣợc cung cấp cho sinh viên
qua niên giám khóa học và website của Trƣờng. Một số thông tin cụ thể, đặc biệt sẽ đƣợc thông báo
trên bảng tin ở văn phòng các khoa hoặc qua tài khoản cá nhân của sinh viên trong phần mềm quản lý
đào tạo.
2. Trong học kỳ đầu khi mới nhập học, sinh viên học ở những lớp học phần theo thời khóa biểu
do Phòng Đào tạo ấn định nhƣng sinh viên phải đăng ký khối lƣợng học tập ngay sau khi nhập học.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
10
Phòng Đào tạo kiểm soát và thông báo kết quả đăng ký cho sinh viên
3. Từ học kỳ thứ hai, tùy theo khả năng và điều kiện học tập của bản thân, mỗi sinh viên tham khảo
ý kiến hƣớng dẫn của cố vấn học tập để đăng ký với Phòng Đào tạo các học phần dự định sẽ học trong học
kỳ đó. Sinh viên thực hiện đăng ký học phần tại website của Trƣờng theo lịch do Phòng Đào tạo quy định.
4. Quy trình và thao tác đăng ký học phần đƣợc hƣớng dẫn cụ thể tại địa chỉ:
http//:www.daotao.tnu.edu.vn/dhsp. Lịch đăng ký đƣợc công bố chậm nhất là 1 tuần trƣớc khi bắt đầu
đăng ký.
5. Có 3 hình thức đăng ký các học phần sẽ học trong mỗi học kỳ: đăng ký chính thức, đăng ký
điều chỉnh và đăng ký rút bớt học phần.
a. Đăng ký chính thức là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trƣớc thời điểm bắt đầu học kỳ 2 tháng,
kết thúc trƣớc khi bắt đầu học kỳ 1 tháng, đây là hình thức đăng kí bắt buộc đối với tất cả sinh viên.
b. Đăng ký điều chỉnh là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện 1 tháng trƣớc thời điểm bắt đầu học
kỳ, kết thúc trƣớc khi học kỳ bắt đầu 2 tuần. Hình thức này chỉ áp dụng cho những sinh viên muốn điều
chỉnh khối lƣợng học tập (bổ sung, thay thế những học phần bị hủy lớp); các học phần đƣợc mở bổ
sung cho sinh viên có nhu cầu học lại, học cải thiện điểm cũng đƣợc tổ chức đăng ký vào thời gian này.
c. Đăng ký rút bớt học phần là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trong 2 tuần đầu của học kỳ
chính hoặc trong tuần đầu của học kỳ phụ; hình thức này chỉ áp dụng cho những sinh viên muốn rút bớt
khối lƣợng học tập của học kì vì những lý do đặc biệt không thể theo học đƣợc.
6. Khối lƣợng học tập tối thiểu mà mỗi sinh viên phải đăng ký trong mỗi học kỳ chính đƣợc quy
định nhƣ sau:
a. 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên đƣợc xếp hạng
học lực bình thƣờng;
b. 10 tín chỉ cho mỗi học kỳ, trừ học kỳ cuối khóa học, đối với những sinh viên đang trong thời
gian bị xếp hạng học lực yếu.
Phòng Đào tạo kiểm soát khối lƣợng đăng ký tối thiểu trong học kỳ chính của sinh viên và thông
báo cho sinh viên trƣớc thời gian đăng ký điều chỉnh.
7. Khối lƣợng học tập tối đa mà mỗi sinh viên có thể đăng ký trong mỗi học kỳ đƣợc quy định
nhƣ sau:
a. 30 tín chỉ cho mỗi học kỳ chính đối với sinh viên xếp loại học lực bình thƣờng.
b. 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ chính đối với những sinh viên đang trong thời gian bị xếp loại học
lực yếu.
c. Học kì phụ (nếu có) khối lƣợng học tập tối đa sinh viên đƣợc đăng kí là 8 tín chỉ.
8. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện ràng buộc của từng
học phần và trình tự học tập của mỗi chƣơng trình cụ thể.
9. Khối lƣợng đăng ký học tập của sinh viên theo từng học kỳ phải đƣợc sinh viên in từ phần mềm
đăng ký học (trong mục in kết quả đăng ký học) vào tuần thứ 4 của học kỳ chính và tuần thứ 3 của học kỳ
phụ, có xác nhận của cố vấn học tập, sinh viên lƣu trữ làm tài liệu cá nhân.
Điều 11. Rút bớt học phần đã đăng ký
1. Việc rút bớt học phần trong khối lƣợng học tập đã đăng ký chỉ đƣợc chấp nhận trong 2 tuần đầu
học kỳ chính và đƣợc quyết định không muộn quá 3 tuần; trong 1 tuần đầu học kỳ phụ và đƣợc quyết
định không muộn quá 2 tuần. Ngoài thời hạn trên, học phần vẫn đƣợc giữ nguyên trong kết quả đăng ký
học của sinh viên, nếu sinh viên không đi học sẽ đƣợc xem nhƣ tự ý bỏ học và phải nhận điểm F.
NIÊN GIÁM K49
11
2. Điều kiện rút bớt các học phần đã đăng ký:
a. Sinh viên phải tự viết đơn xin ý kiến chấp thuận của cố vấn học tập, cố vấn học tập lập danh
sách gửi Phòng Đào tạo;
b. Không vi phạm khoản 6, Điều 10 của Quy định này;
c. Sinh viên chỉ đƣợc phép bỏ lớp đối với học phần xin rút bớt khi đƣợc huỷ kết quả đăng ký
trên tài khoản cá nhân.
3. Đối với các lớp học phần nếu số sinh viên xin rút mà vi phạm Khoản 3 Điều 9; các lớp học
phần thực hành, thí nghiệm sinh viên không đƣợc rút bớt học phần khi đã bắt đầu học kỳ.
Điều 12. Đăng ký học lại
1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó ở một trong các
học kỳ tiếp theo cho đến khi đạt điểm A, B, C hoặc D.
2. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó hoặc học đổi sang
học phần tự chọn tƣơng đƣơng khác. Sinh viên không nhất thiết phải học lại học phần tự chọn chƣa đạt
nếu đã tích lũy đủ số tín chỉ của nhóm tƣơng ứng.
3. Đối với học phần bất kỳ đã có kết quả đạt, sinh viên đƣợc phép đăng ký học lại để cải thiện
điểm. Điểm của tất cả các lần học đƣợc ghi trong bảng điểm các học kỳ. Kết quả cao nhất trong các lần
học sẽ đƣợc chọn để tính vào điểm trung bình chung tích lũy.
Điều 13. Nghỉ ốm
Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học hoặc trong đợt thi, phải có đơn xin phép gửi trƣởng
khoa quản lý ngành đào tạo trong vòng một tuần kể từ ngày ốm, kèm theo giấy chứng nhận của Trạm y
tế Trƣờng hoặc các cơ sở y tế có thẩm quyền
Điều 14. Xếp hạng năm đào tạo và học lực
1. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào khối lƣợng kiến thức tích lũy, sinh viên đƣợc xếp hạng năm đào
tạo nhƣ sau:
Xếp hạng năm đào
tạo
Khối lƣợng kiến thức tích lũy
Chƣơng trình chuẩn Chƣơng trình chất lƣợng cao
a. Năm thứ nhất Dƣới 34 tín chỉ; Dƣới 36 tín chỉ;
b. Năm thứ hai Từ 34 tín chỉ đến 66 tín chỉ Từ 37 tín chỉ đến 72 tín chỉ;
c. Năm thứ ba Từ 67 tín chỉ đến 99 tín chỉ Từ 73 tín chỉ đến 108 tín chỉ;
d. Năm thứ tƣ Từ 100 tín chỉ trở lên Từ 109 tín chỉ trở lên
2. Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào điểm trung bình chung tích luỹ, sinh viên đƣợc xếp hạng về học lực
nhƣ sau:
a. Hạng bình thƣờng: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt từ 2,00 trở lên.
b. Hạng yếu: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt dƣới 2,00 nhƣng chƣa rơi vào trƣờng hợp bị
buộc thôi học.
3. Kết quả học tập trong học kỳ phụ đƣợc gộp vào kết quả học tập trong học kỳ chính ngay trƣớc đó
để xếp hạng sinh viên về học lực.
Điều 15. Nghỉ học tạm thời
1. Sinh viên đƣợc quyền viết đơn xin nghỉ học tạm thời và bảo lƣu kết quả đã học trong các
trƣờng hợp sau:
a. Đƣợc điều động vào các lực lƣợng vũ trang;
b. Bị ốm hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài, nhƣng phải có giấy xác nhận của cơ quan y tế
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
12
có thẩm quyền;
c. Vì nhu cầu cá nhân. Trƣờng hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở Trƣờng, không
rơi vào các trƣờng hợp bị buộc thôi học quy định tại Điều 16 của Quy định này và phải đạt điểm trung
bình chung tích lũy không dƣới 2,00. Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải đƣợc tính
vào thời gian học chính thức quy định tại khoản 1, 2 Điều 6 của Quy định này.
2. Sinh viên xin nghỉ học tạm thời vào thời gian thi, phòng Công tác học sinh – sinh viên phối hợp với
Phòng Đào tạo đế xử lý dữ liệu trƣớc khi ra quyết định.
3. Sinh viên nghỉ học tạm thời, khi muốn trở lại học tiếp tại Trƣờng, phải viết đơn xin học tiếp,
ít nhất một tuần trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới.
4. Phòng Công tác học sinh - sinh viên tiếp nhận đơn của sinh viên xin nghỉ học tạm thời, xin trở
lại Trƣờng học tiếp, trình Hiệu trƣởng xem xét, quyết định và gửi quyết định cho Phòng Đào tạo và khoa
quản lý ngành đào tạo để phối hợp quản lý. Sinh viên của khoá học nào sau thời gian nghỉ học tạm thời
trở lại Trƣờng học tập, tiếp tục đƣợc quản lý theo hồ sơ sinh viên của khoá học đó.
Điều 16. Cảnh báo học tập, buộc thôi học
Hàng năm, Trƣờng tiến hành xử lý kết quả học tập sau học kỳ 1 và sau học kỳ hè. Có các hình
thức xử lý sau:
1. Cảnh báo học tập: Cảnh báo học tập nhằm giúp cho sinh viên có kết quả học tập kém biết và
lập phƣơng án học tập thích hợp để có thể tốt nghiệp trong thời hạn tối đa đƣợc phép theo học chƣơng
trình. Tại thời điểm tiến hành xử lý kết quả học tập của một học kỳ, sinh viên bị cảnh báo kết quả học
tập nếu vi phạm đồng thời 2 trong 3 điều kiện sau:
a) Điểm trung bình chung tích luỹ đạt dƣới 1,20 đối với sinh viên năm thứ nhất, dƣới 1,40 đối
với sinh viên năm thứ hai, dƣới 1,60 đối với sinh viên năm thứ ba hoặc dƣới 1,80 đối với sinh viên các
năm tiếp theo và cuối khoá;
b) Điểm trung bình chung học kỳ đạt dƣới 0,80 đối với học kỳ đầu của khóa học, dƣới 1,00 đối
với các học kỳ tiếp theo;
c) Tổng số tín chỉ của các học phần bị điểm F còn tồn đọng tính từ đầu khoá học đến thời điểm
xét vƣợt quá 24 tín chỉ.
Quy định cảnh báo học tập không thay đổi trong toán khoá học.
2. Buộc thôi học: Sau mỗi lần xử lý kết quả học tập, sinh viên bị buộc thôi học nếu thuộc một
trong những trƣờng hợp sau đây:
a) Hai lần liên tiếp hoặc bốn lần không liên tiếp bị cảnh báo kết quả học tập;
b) Vƣợt quá thời gian tối đa đƣợc phép học tại trƣờng quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy định này;
c) Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời thi hộ theo quy định tại khoản 2 Điều
30 của Quy chế này hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách sinh viên của trƣờng.
3. Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, Trƣờng phải thông
báo trả về địa phƣơng nơi sinh viên có hộ khẩu thƣờng trú. Trƣờng hợp tại Trƣờng hoặc tại trƣờng khác
có các chƣơng trình đào tạo ở trình độ thấp hơn hoặc chƣơng trình giáo dục thƣờng xuyên tƣơng ứng,
thì những sinh viên thuộc diện bị buộc thôi học quy định tại các điểm a, b khoản 2 của Điều này đƣợc
quyền xin xét chuyển qua các chƣơng trình đó và đƣợc bảo lƣu một phần kết quả học tập ở chƣơng
trình cũ. Hiệu trƣởng sẽ xem xét quyết định cho bảo lƣu kết quả học tập đối với từng trƣờng hợp cụ thể.
NIÊN GIÁM K49
13
Điều 17. Học cùng lúc hai chƣơng trình
1. Học cùng lúc hai chƣơng trình dành cho sinh viên có đủ điều kiện theo quy định tại khoản 2
Điều này và có nhu cầu đăng ký học thêm một chƣơng trình thứ hai tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm hoặc
ở đơn vị đào tạo khác thuộc Đại học Thái Nguyên để khi tốt nghiệp đƣợc cấp hai văn bằng.
2. Điều kiện để học cùng lúc hai chƣơng trình:
a) Chƣơng trình thứ hai phải thuộc ngành đào tạo khác so với chƣơng trình thứ nhất;
b) Sau khi đã kết thúc học kỳ thứ nhất năm học đầu tiên của chƣơng trình thứ nhất và sinh viên
không thuộc diện xếp hạng học lực yếu;
c) Trong quá trình sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình, nếu điểm trung bình chung học kỳ
đạt dƣới 2,00 thì phải dừng học thêm chƣơng trình thứ hai ở học kỳ tiếp theo.
3. Thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình là thời gian
tối đa quy định cho chƣơng trình thứ nhất, quy định tại khoản 1, 2 Điều 6 của Quy định này. Khi học
chƣơng trình thứ hai, sinh viên đƣợc bảo lƣu điểm của những học phần có nội dung và khối lƣợng kiến
thức tƣơng đƣơng có trong chƣơng trình thứ nhất. Sinh viên làm đơn xin đƣợc bảo lƣu; Trƣởng khoa
quản lý chƣơng trình đào tạo thứ hai xác nhận; Phòng Đào tạo trình Hiệu trƣởng ra quyết định.
4. Sinh viên chỉ đƣợc xét tốt nghiệp chƣơng trình thứ hai, nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở
chƣơng trình thứ nhất.
5. Hệ thống tín chỉ cho phép sinh viên đăng ký học và tích lũy đồng thời các học phần của
ngành thứ nhất và các học phần của các ngành khác (trừ học phần đồ án tốt nghiệp hay khóa luận tốt
nghiệp). Sinh viên cũng có thể học các học phần của ngành thứ hai sau khi đã nhận bằng tốt nghiệp
ngành thứ nhất (nếu còn thời gian học). Tất cả các học phần mà sinh viên đã học đều đƣợc ghi vào
bảng điểm. Tuy nhiên, việc xếp hạng tốt nghiệp chỉ căn cứ vào các học phần có trong chƣơng trình đào
tạo của từng ngành.
6. Sinh viên muốn học chƣơng trình thứ hai phải viết đơn gửi cho Phòng Đào tạo để báo cáo
Giám đốc Đại học Thái Nguyên phê duyệt. Sinh viên tự nguyện đóng học phí trong trƣờng hợp không
có ngân sách Nhà nƣớc cấp theo quy định học phí tín chỉ ở khoản 6 Điều 3 của Quy định này.
Điều 18. Chuyển trƣờng
1. Sinh viên đƣợc xét chuyển trƣờng nếu có các điều kiện sau đây:
a. Trong thời gian học tập, nếu gia đình chuyển nơi cƣ trú hoặc sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, cần
thiết phải chuyển đến trƣờng gần nơi cƣ trú của gia đình để thuận lợi trong học tập;
b. Xin chuyển đến trƣờng có cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành đào tạo mà sinh
viên đang học;
c. Đƣợc sự đồng ý của Hiệu trƣởng trƣờng xin chuyển đi và trƣờng xin chuyển đến;
d. Không thuộc một trong các trƣờng hợp không đƣợc phép chuyển trƣờng quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Sinh viên không đƣợc phép chuyển trƣờng trong các trƣờng hợp sau:
a. Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhƣng không trúng tuyển vào
trƣờng hoặc có kết quả thi thấp hơn điểm trúng tuyển của trƣờng xin chuyển đến;
b. Sinh viên thuộc diện nằm ngoài vùng tuyển sinh quy định của trƣờng xin chuyển đến;
c. Sinh viên năm thứ nhất và năm cuối khóa;
d. Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên.
3. Thủ tục chuyển trƣờng:
a. Sinh viên xin chuyển trƣờng phải làm hồ sơ xin chuyển trƣờng bao gồm: Đơn xin chuyển
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
14
trƣờng (trong đơn có đầy đủ thông tin về kết quả thi tuyển sinh, có đầy đủ ý kiến của trƣờng chuyển đi và
ý kiến của trƣờng tiếp nhận); bảng ghi đầy đủ kết quả học tập. Khi đến nhập học chính thức phải có đầy
đủ hồ sơ nhập học theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ chuyển trƣờng. Sinh
viên thuộc khoá tuyển sinh nào, khi chuyển đến trƣờng sẽ quản lý hồ sơ và chƣơng trình đào tạo theo
khoá tuyển sinh đó của Trƣờng.
b. Hiệu trƣởng quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của
sinh viên, công nhận các học phần mà sinh viên chuyển đến đƣợc chuyển đổi kết quả và số học phần phải
học bổ sung, trên cơ sở so sánh chƣơng trình ở trƣờng sinh viên xin chuyển đi và trƣờng xin chuyển đến.
Chƣơng 3
KIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN
Điều 19. Đánh giá học phần
1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành:
a. Tùy theo tính chất của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học
phần) đƣợc tính căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm kiểm tra
thƣờng xuyên trong qúa trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; điểm
đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm thi giữa học phần (nếu có); điểm tiểu luận và điểm thi
kết thúc học phần, trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trƣờng hợp và có trọng số
không dƣới 50%. Căn cứ trọng số của từng loại điểm, điểm học phần là điểm trung bình cộng theo
trọng số, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
b. Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận do khoa quản lý nội dung đề xuất, Phòng Đào
tạo trình Hiệu trƣởng phê duyệt và phải đƣợc quy định trong đề cƣơng chi tiết của học phần.
c. Số điểm kiểm tra thƣờng xuyên của mỗi học phần quy định nhƣ sau: học phần 2 tín chỉ: 1 điểm
kiểm tra; học phần 3 - 4 tín chỉ: 2 điểm kiểm tra; học phần từ 5 tín chỉ trở lên: 3 điểm kiểm tra. Những
trƣờng hợp đặc biệt do Hiệu trƣởng quy định.
2. Đối với các học phần thực hành, thí nghiệm: không tổ chức thi kết thúc học phần, sinh viên
phải tham dự đầy đủ các bài thực hành, thí nghiệm. Điểm trung bình cộng của các bài thực hành trong
học kỳ đƣợc làm tròn đến một chữ số thập phân là điểm của học phần.
3. Đối với các học phần thực tập sƣ phạm điểm đánh giá học phần đƣợc quy định trong Quy chế
thực tập sƣ phạm, ban hành theo quyết định số 2158/QĐ-ĐHSP, ngày 10/10/2011 của Hiệu trƣởng
Trƣờng Đại học Sƣ phạm.
Điều 20. Tổ chức và quản lý các điểm bộ phận
1. Khoa quản lý nội dung đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các điểm đánh giá bộ phận
trong quá trình học tập của sinh viên theo đề cƣơng chi tiết môn học của chƣơng trình đào tạo.
2. Giảng viên chịu trách nhiệm ra đề kiểm tra, tổ chức công tác kiểm tra, thực hiện công tác
đánh giá các điểm bộ phận của sinh viên thuộc lớp môn học theo quy định trong đề cƣơng chi tiết môn
học, báo cáo Trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo kết quả điểm bộ phận quá trình học tập của sinh
viên và thông báo cho sinh viên trƣớc khi kết thúc thời gian lên lớp. Trƣờng hợp môn học có nhiều
giảng viên cùng thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo cử giảng viên
chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả kết quả điểm bộ phận trong quá trình học tập của sinh viên.
3. Các bài kiểm tra trong quá trình học tập đƣợc giảng viên trả lại cho sinh viên. Sinh viên chịu
trách nhiệm giữ bài kiểm tra và kết quả để có thể khiếu nại về điểm khi cần thiết.
4. Danh sách ghi điểm thành phần đƣợc Phòng Đào tạo in và gửi cho các đơn vị quản lý nội dung
NIÊN GIÁM K49
15
đào tạo vào đầu tuần thứ 4 của học kỳ chính, đầu tuần thứ 3 của học kỳ phụ (sau khi ổn định kết quả sinh
viên đăng ký khối lƣợng học tập).
5. Bảng điểm bộ phận môn học đánh giá quá trình học tập của sinh viên có chữ kí của giảng viên
và trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo đƣợc làm thành 3 bản, bản chính gửi cho Phòng Đào tạo trƣớc
kỳ thi học kì, một bản lƣu tại khoa quản lý nội dung đào tạo, giảng viên lƣu một bản.
6. Khoa quản lý nội dung đào tạo phải nhập xong điểm bộ phận của học phần vào phần mềm quản
lý đào tạo trong tuần đầu của kỳ thi và đảm bảo trƣớc khi thi học phần.
7. Kết quả các điểm bộ phận chỉ có giá trị trong mỗi lần học và đƣợc sử dụng để cùng điểm thi
kết thúc học phần trong lần học đó xác định điểm học phần của sinh viên.
Điều 21. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần
1. Cuối mỗi học kỳ, Trƣờng tổ chức một kỳ thi để kết thi thúc học phần; không tổ chức thi lại.
Những sinh viên có điểm học phần là điểm F hoặc có nhu cầu cải thiện điểm đều phải đăng ký học lại
theo Điều 12 của Quy định này.
2. Thời gian dành cho ôn thi mỗi học phần tỷ lệ thuận với số tín chỉ của học phần đó, ít nhất là
2/3 ngày cho một tín chỉ.
3. Phòng Đào tạo xây dựng kế hoạch thi kết thúc học phần theo kết quả đăng ký khối lƣợng học
tập của sinh viên, công bố cho sinh viên ít nhất 2 tuần trƣớc khi bắt đầu thi.
4. Điều kiện để sinh viên đƣợc dự thi kết thúc học phần:
a. Sinh viên phải đảm bảo tối thiểu 80% số giờ lên lớp của học phần kể cả lý thuyết và thảo luận
mới đƣợc dự thi kết thúc học phần.
b. Danh sách sinh viên bị đình chỉ thi học phần do giảng viên trực tiếp đề nghị có xác nhận của
trƣởng bộ môn và phải gửi tới khoa quản lý nội dung đào tạo trƣớc ngày thi kết thúc học phần ít nhất 5
ngày, trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo có trách nhiệm duyệt danh sách đình chỉ thi và chuyển cho
Phòng Đào tạo.
5. Lịch thi cá nhân của mỗi sinh viên (trong tài khoản cá nhân) đƣợc Phòng Đào tạo thông báo
sau khi lịch thi chung chính thức đƣợc công bố.
6. Danh sách thi do Phòng Đào tạo in, chuyển cho các khoa quản lý nội dung đào tạo.
7. Trƣởng khoa quản lý nội dung đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức thi:
a. Cử cán bộ nhận đề thi từ Phòng Thanh tra – Khảo thí và Đảm bảo chất lƣợng giáo dục (nếu đề
thi rút từ ngân hàng đề) hoặc tổ chức ra đề thi; giao đề thi cho cán bộ coi thi.
b. Cử cán bộ coi thi theo yêu cầu của phòng Đào tạo bảo đảm mỗi phòng thi có 2 cán bộ coi thi
trong đó ít nhất một cán bộ coi thi là cán bộ giảng dạy. Cán bộ coi thi phải có trình độ đại học (những
trƣờng hợp đặc biệt phải đƣợc Hiệu trƣởng phê duyệt danh sách trƣớc khi thực hiện).
c. Tổ chức giao, nhận và quản lý bài thi từ khi kết thúc buổi thi đến khi chấm thi xong và ghi
điểm vào bảng điểm.
Điều 22. Ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần đƣợc dự thi kết thúc học phần
1. Đề thi kết thúc học phần phải phù hợp với nội dung học phần đã quy định trong chƣơng trình. Đề
thi chủ yếu đƣợc Ban đề thi xây dựng từ ngân hàng đề thi, các trƣờng hợp đặc biệt do Ban đề thi chịu
trách nhiệm quyết định đảm bảo yêu cầu bảo mật và khách quan của đề thi.
2. Hình thức thi kết thúc học phần có thể là thi viết tự luận, vấn đáp hoặc thực hành do khoa
quản lý nội dung đào tạo quyết định, giảng viên thông báo cho sinh viên vào thời gian lên lớp đầu học
kì. Các hình thức khác nhƣ viết tiểu luận, làm bài tập lớn, trắc nghiệm khách quan do khoa quản lý nội
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
16
dung đào tạo đề nghị, Hiệu trƣởng xem xét quyết định, giảng viên thông báo cho sinh viên.
3. Việc chấm thi kết thúc các học phần chỉ có lý thuyết và việc chấm tiểu luận, bài tập lớn phải
do hai giảng viên đảm nhiệm. Bài thi sau khi chấm đƣợc khoa quản lý nội dung bảo quản và lƣu giữ
trong 2 năm. Khi hủy bài thi phải có biên bản theo dõi.
4. Thi vấn đáp kết thúc học phần phải do hai giảng viên thực hiện. Trong trƣờng hợp hai giảng
viên chấm thi không thống nhất đƣợc điểm chấm thì các giảng viên chấm thi trình trƣởng bộ môn xem
xét quyết định. Điểm thi vấn đáp đƣợc giảng viên công bố công khai sau mỗi buổi thi.
5. Các điểm thi kết thúc học phần, và điểm học phần phải đƣợc ghi vào bảng điểm theo mẫu
thống nhất của Trƣờng có chữ ký của cả hai giảng viên chấm thi, trƣởng khoa ký xác nhận (bảng điểm
gốc) và phô tô thêm 02 bản. Bản gốc gửi về Phòng Đào tạo trong vòng một tuần sau khi kết thúc kỳ thi
học phần, một bản lƣu tại văn phòng khoa, một bản gửi cho lớp trƣởng lớp học phần để thông báo cho
sinh viên.
6. Trong vòng một tuần sau khi kết thúc kỳ thi, các đơn vị quản lý nội dung đào tạo phải nhập
điểm vào hệ thống quản lý điểm; Sau khi xử lý, điểm của mỗi sinh viên sẽ đƣợc chuyển vào tài khoản
cá nhân. Sau mỗi học kỳ chính, Phòng Đào tạo in bảng điểm tổng hợp theo lớp sinh viên; một bản lƣu ở
Phòng Đào tạo, một bản chuyển cho các khoa quản lý ngành lƣu giữ. Trƣởng khoa quản lý ngành chịu
trách nhiệm quản lý tài liệu này vĩnh viễn ở khoa.
7. Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi kết thúc học phần, nếu không có lý do chính đáng coi nhƣ bỏ
thi và phải nhận điểm không.
8. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng (có đơn xin hoãn thi đƣợc chấp nhận) sẽ không bị
đánh giá điểm không, không phải học lại, đƣợc bảo lƣu các điểm thành phần và đƣợc đăng ký thi vào
những kỳ thi tiếp sau.
9. Sinh viên muốn hoãn thi phải làm đơn, đƣợc trƣởng khoa quản lý chƣơng trình đào tạo xác
nhận trƣớc giờ thi, chuyển cho khoa quản lý nội dung đào tạo và Phòng Đào tạo để xử lý. Khi đến kỳ
thi (trƣớc kỳ thi ít nhất 2 tuần), sinh viên phải có đơn xin thi kèm với đơn xin hoãn thi (đã đƣợc chấp
nhận), gửi cho Phòng Đào tạo để in danh sách thi.
Điều 23. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần
1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10),
làm tròn đến một chữ số thập phân.
2. Điểm học phần là điểm trung bình cộng (theo trọng số) của điểm bộ phận và điểm thi kết thúc
học phần theo quy định cách đánh giá của đề cƣơng môn học. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc chuyển thành điểm chữ nhƣ sau:
a. Loại đạt: A (8,5 - 10) Giỏi
B (7,0 - 8,4) Khá
C (5,5 - 6,9) Trung bình
D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu
b. Loại không đạt: F (dƣới 4,0) Kém
c. Đối với những học phần chƣa đủ cơ sở đánh giá để có điểm học phần, khi xếp mức đánh giá
theo kiểu chữ đƣợc sử dụng các kí hiệu sau:
I Chƣa đủ dữ liệu đánh giá.
X Chƣa nhận đƣợc kết quả thi.
d. Đối với những học phần đƣợc nhà trƣờng cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá đƣợc
sử dụng kí hiệu R viết kèm với kết quả.
NIÊN GIÁM K49
17
3. Việc xếp loại các mức điểm A, B, C, D, F đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:
a. Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận, kể cả trƣờng hợp bỏ học,
bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi không có lý do phải nhận điểm 0;
b. Chuyển đổi từ mức điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trƣớc đó sinh
viên đƣợc giảng viên cho phép nợ;
c. Chuyển đổi từ các trƣờng hợp X qua.
4. Việc xếp loại ở mức điểm F ngoài những trƣờng hợp nhƣ đã nêu ở khoản 3 Điều này, còn áp
dụng cho trƣờng hợp sinh viên vi phạm quy chế thi, có quyết định phải nhận mức điểm F.
5. Việc xếp loại theo mức điểm I đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:
a. Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm hoặc tai nạn không
thể dự kiểm tra hoặc thi, nhƣng phải đƣợc khoa quản lý nội dung đào tạo, phòng Đào tạo cho phép;
b. Sinh viên không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi vì những lý do khách quan, đƣợc trƣởng khoa
quản lý nội dung đào tạo, phòng Đào tạo chấp thuận.
6. Việc xếp loại theo mức điểm X đƣợc áp dụng đối với những học phần mà Phòng Đào tạo
chƣa nhận đƣợc báo cáo kết quả trong quá trình học tập của sinh viên từ khoa chuyển lên.
7. Ký hiệu R đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau:
a. Điểm học phần đƣợc đánh giá ở các mức điểm A, B, C, D trong đợt đánh giá đầu học kỳ (nếu
có) đối với một số học phần đƣợc phép thi sớm để giúp sinh viên học vƣợt.
b. Những học phần đƣợc công nhận kết quả, khi sinh viên chuyển từ trƣờng khác đến hoặc
chuyển đổi giữa các chƣơng trình.
Điều 24. Phúc khảo
1. Sinh viên chƣa thoả mãn về kết quả học tập điểm bộ phận có quyền khiếu nại với giảng viên
ngay sau khi nghe giảng viên công bố kết quả vào thời điểm kết thúc thời gian học tập. Giảng viên là
ngƣời chịu trách nhiệm báo cáo Trƣởng khoa giải quyết những khiếu nại của sinh viên về điểm bộ phận
trƣớc khi gửi kết quả cho Phòng Đào tạo. Trƣờng không nhận và giải quyết những khiếu nại của sinh
viên về điểm bộ phận của môn học.
2. Sinh viên chƣa thoả mãn về kết quả điểm thi học phần của bản thân có quyền viết đơn đề nghị
phúc khảo lại điểm thi. Đơn phúc khảo điểm thi học phần gửi cho đơn vị quản lý nội dung đào tạo
chậm nhất 1 tuần sau khi thông báo điểm thi. Mỗi điểm thi học phần, khi viết đơn phúc khảo sinh viên
phải nộp lệ phí phúc khảo theo quy định. Nếu điểm thi đƣợc thay đổi sinh viên sẽ đƣợc hoàn lại lệ phí.
3. Đơn vị quản lý nội dung đào tạo tổ chức chấm phúc khảo vận dụng quy định phúc khảo của
quy chế tuyển sinh và thông báo kết quả cho sinh viên chậm nhất 01 tuần sau khi hết thời hạn nhận đơn
phúc khảo.
4. Nếu phúc khảo có sự thay đổi điểm của bài thi, các đơn vị quản lý nội dung đào tạo gửi về
Phòng Đào tạo bản photo các giấy tờ sau: đơn của sinh viên, biên bản chấm phúc khảo, đề thi, đáp án,
bài thi; Phòng Đào tạo kiểm tra trình Hiệu trƣởng xem xét, kết luận. Phòng Đào tạo sửa kết quả thi của
sinh viên trong hệ thống quản lý theo kết luận.
5. Khi phát hiện có bất cứ sự khác biệt nào giữa bảng ghi điểm đã công bố và điểm đƣợc nhập,
lƣu trữ trong hệ thống quản lý đào tạo của Trƣờng, sinh viên có trách nhiệm gửi đơn yêu cầu Phòng
Đào tạo kiểm tra lại kết quả.
6. Những giảng viên và cán bộ có nhiều sai sót trong việc chấm thi, nhập điểm... sẽ đƣợc lập
danh sách đƣa vào nội dung xét thi đua hàng năm.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
18
Điều 25. Cách tính điểm trung bình chung
1. Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chữ của
mỗi học phần phải đƣợc quy đổi qua điểm số nhƣ sau:
A tƣơng ứng với 4
B tƣơng ứng với 3
C tƣơng ứng với 2
D tƣơng ứng với 1
F tƣơng ứng với 0
2. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy đƣợc tính theo công thức sau và
đƣợc làm tròn đến 2 chữ số thập phân:
n
i
i
n
i
ii
n
na
A
1
1
Trong đó:
A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình chung tích lũy
ai là điểm của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần.
a. Điểm trung bình chung học kỳ để xét học bổng, khen thƣởng sau mỗi học kỳ chỉ tính theo
điểm các học phần đăng kí học tập trong học kì ở lần đăng kí học và thi thứ nhất.
b. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy để xét thôi học, xếp hạng học
lực sinh viên và xếp hạng tốt nghiệp đƣợc tính theo điểm học phần cao nhất trong các lần học và thi.
Chƣơng 4
XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
Điều 26. Khoá luận tốt nghiệp
1. Đầu năm học cuối của khoá học, sinh viên đƣợc đăng ký làm khoá luận tốt nghiệp.
a. Khóa luận tốt nghiệp đại học có khối lƣợng kiến thức tƣơng đƣơng 7 tín chỉ.
b. Điều kiện đăng ký làm khóa luận: Sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2,5 trở lên
(tính đến thời điểm xét điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp).
c. Trƣớc khi xét danh sách sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp, các khoa quản lý ngành in bảng điểm
từ phần mềm quản lý đào tạo; xét nguyện vọng của sinh viên và khả năng hƣớng dẫn của giảng viên; lập
danh sách sinh viên có đủ điều kiện làm luận văn chuyển cho Phòng Đào tạo; Phòng Đào tạo tập hợp danh
sách đề nghị Hiệu trƣởng quyết định phù hợp với điều kiện thực tế của Trƣờng.
2. Số lƣợng khoá luận đƣợc hƣớng dẫn:
a. Cán bộ giảng dạy có chức danh Giáo sƣ hƣớng dẫn không quá 5 khoá luận tốt nghiệp;
b. Các cán bộ giảng dạy có chức danh Phó Giáo sƣ, Giảng viên chính, hoặc có học vị Tiến sĩ,
Tiến sĩ khoa học đƣợc đƣợc hƣớng dẫn không quá 3 khoá luận tốt nghiệp;
c. Cán bộ giảng dạy có chức danh giảng viên hƣớng dẫn không quá 2 khoá luận tốt nghiệp.
3. Đánh giá khoá luận tốt nghiệp
Đầu mỗi năm học, Hiệu trƣởng căn cứ vào thực tế quyết định một trong hai hình thức đánh giá
khoá luận tốt nghiệp sau.
a. Chấm khoá luận tốt nghiệp: mỗi khoá luận tốt nghiệp có 2 giảng viên chấm độc lập, điểm của
NIÊN GIÁM K49
19
khoá luận là điểm trung bình cộng của 2 giảng viên chấm theo thang điểm 10 làm tròn đến 1 chữ số
thập phân.
b. Hội đồng chấm khoá luận tốt nghiệp: mỗi khoá luận tốt nghiệp đƣợc đánh giá bởi một Hội
đồng gồm 5 thành viên (trong đó có 2 phản biện). Điểm của khoá luận tốt nghiệp là điểm trung bình
cộng của điểm đánh giá tất cả các thành viên Hội đồng theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập
phân và đƣợc công bố ngay sau buổi bảo vệ.
4. Điểm khoá luận tốt nghiệp đƣợc tính vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học.
5. Sinh viên có khoá luận tốt nghiệp không đƣợc chấm hoặc bị điểm F, phải đăng ký học thêm
một số học phần chuyên môn nhƣ những sinh viên không làm khoá luận tốt nghiệp.
6. Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp: sinh viên không đƣợc giao làm khoá luận tốt nghiệp
phải đăng ký học một số học phần thay thế theo quy định của chƣơng trình đào tạo với khối lƣợng kiến
thức tƣơng đƣơng 7 tín chỉ.
Điều 27. Thực tập sƣ phạm
1. Trong chƣơng trình đào tạo của Trƣờng có 2 học phần thực tập sƣ phạm: Thực tập sƣ phạm 1
và Thực tập sƣ phạm 2.
2. Thực tập sƣ phạm là những nội dung đào tạo nghề nghiệp bắt buộc. Sinh viên đƣợc đăng kí học
tập nhƣ những học phần khác, đảm bảo các quy định về điều kiện tiên quyết, điều kiện học trƣớc của
chƣơng trình đào tạo.
3. Thực tập sƣ phạm thực hiện theo Quy chế thực tập sƣ phạm, ban hành theo quyết định số
2158/QĐ-ĐHSP, ngày 10/10/2011 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Sƣ phạm.
Điều 28. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp
1. Sinh viên đƣợc Trƣờng xét và công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang
trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
b) Tích lũy đủ số học phần và khối lƣợng của chƣơng trình đào tạo đƣợc quy định tại Điều 2
của Quy định này;
c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
d) Thỏa mãn yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc chƣơng trình đào tạo và
các điều kiện khác do Hiệu trƣởng quy định;
đ) Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh đối với các ngành đào tạo không chuyên về quân
sự và hoàn thành học phần giáo dục thể chất đối với các ngành không chuyên về thể dục - thể thao;
2. Sau mỗi học kỳ, tất cả các sinh viên có đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc quá thời hạn
học tập 4 năm ở Trƣờng phải làm đơn gửi Phòng Đào tạo để xin xét tốt nghiệp (theo mẫu). Những sinh
viên kết thúc khoá học đúng thời hạn không phải làm đơn xin xét công nhận tốt nghiệp.
3. Hội đồng xét tốt nghiệp của Trƣờng do Hiệu trƣởng hoặc Phó Hiệu trƣởng đƣợc Hiệu trƣởng
uỷ quyền làm Chủ tịch, Trƣởng Phòng Đào tạo làm Thƣ ký và các thành viên là các Trƣởng Khoa quản
lý chƣơng trình đào tạo, Trƣởng Phòng Công tác học sinh - sinh viên.
4. Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ vào các điều kiện công nhận tốt nghiệp quy định tại khoản 1
Điều này để lập danh sách những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.
5. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trƣởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp cho
những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.
Điều 29. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lƣu kết quả học tập, chuyển chƣơng trình đào tạo và chuyển
loại hình đào tạo
1. Bằng tốt nghiệp đại học đƣợc cấp theo ngành đào tạo. Hạng tốt nghiệp đƣợc xác định theo điểm
trung bình chung tích lũy của toàn khoá học, nhƣ sau:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
20
a. Loại xuất sắc: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,60 đến 4,00;
b. Loại giỏi: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,20 đến 3,59;
c. Loại khá: Điểm trung bình chung tích lũy từ 2,50 đến 3,19;
d. Loại trung bình: Điểm trung bình chung tích lũy từ 2,00 đến 2,49.
2. Hạng tốt nghiệp của những sinh viên có kết quả học tập toàn khoá loại xuất sắc và giỏi sẽ bị giảm đi
một mức, nếu rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:
a. Có khối lƣợng của các học phần phải học lại vƣợt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định cho toàn
chƣơng trình;
b. Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.
3. Kết quả học tập của sinh viên đƣợc ghi vào bảng điểm theo từng học phần và đƣợc cấp cho sinh
viên kèm theo bằng tốt nghiệp, kể cả các kết quả học tập những nội dung đào tạo sinh viên tích luỹ
thêm ngoài quy định tối thiểu đƣợc cấp bằng tốt nghiệp.
4. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 28 của Quy định
này đối với một số chƣơng trình đào tạo tƣơng ứng với các ngành đào tạo khác nhau, thì sinh viên đƣợc
cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tƣơng ứng với các ngành đào tạo đó.
5. Sinh viên còn nợ chứng chỉ giáo dục quốc phòng và chứng chỉ giáo dục thể chất, nhƣng đã hết thời
gian tối đa đƣợc phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, đƣợc trở về Trƣờng trả
nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp.
6. Sinh viên không tốt nghiệp đƣợc cấp giấy chứng nhận về các học phần đã học trong chƣơng trình
của Trƣờng. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, đƣợc quyền làm đơn xin chuyển qua các
chƣơng trình khác theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Quy định này.
Chƣơng 5
XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 30. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra
1. Trong khi dự kiểm tra thƣờng xuyên, chuẩn bị tiểu luận, bài tập lớn, thi giữa học phần, thi kết thúc
học phần, chuẩn bị đồ án, khoá luận tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý kỷ luật với
từng học phần đã vi phạm.
2. Sinh viên đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời khác thi hộ, đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm học
đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ hai.
3. Trừ trƣờng hợp nhƣ quy định tại khoản 2 của Điều này, mức độ sai phạm và khung xử lý kỷ
luật đối với sinh viên vi phạm đƣợc thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao
đẳng hệ chính quy.
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS.TS Phạm Hồng Quang
NIÊN GIÁM K49
21
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán học Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán học Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 7
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 6
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N Tổ chức
riêng 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 2
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 3
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 4
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 PEP141N
Tổ chức
riêng, cấp
CC
6
13 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72
2.1 Kiến thức cơ sở 22
16 SLG231N Tập hợp lôgíc 3 35 20 1
17 LIA241N Đại số tuyến tính & hình giải
tích 1 4 45 30 1
18 LIA242N Đại số tuyến tính và hình giải
tích 2 4 45 30 LIA241N 2
19 ANA231N Giải tích 1 3 35 20 1
20 ANM232N Giải tích 2 3 35 20 ANA231N 2
21 ANM233N Giải tích 3 3 35 20 ANM232N 3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
22
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
22 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
2.2. Kiến thức chuyên ngành 50
Các học phần bắt buộc 44
23 DIF331N Phƣơng trình vi phân 3 35 20 ANM232N 4
24 COA331N Giải tích phức 3 35 20 ANM233N 5
25 TMS331N Không gian metric và Không
gian tô pô 3 35 20 ANM233N 6
26 MIT321N Lý thuyết độ đo và tích phân 2 25 10 TMS331N 6
27 GAL341N Đại số đại cƣơng 4 48 24 SLG231N 2
28 RPM341N Vành đa thức và Mođun 4 48 24 GAL341N 3
29 ARU331N Số học 3 35 20 GAL341N 5
30 AEG341N Hình học Afin và Hình học
Euclid 4 45 30 LIA242N 4
31 DIG331N Hình học vi phân 3 30 30 AEG341N 7
32 PRS331N Xác suất thống kê 3 35 20 ANA231N 5
33 CAM341N Phƣơng pháp tính và Tối ƣu 4 45 30 LIA242N 3
34 ELG341N Hình học sơ cấp 4 45 30 AEG341N 6
35 ELA341N Đại số sơ cấp 4 45 30 ANA231N
RPM341N 7
Các học phần tự chọn 6
36 FUA331N Giải tích hàm 1 3 35 20 MIT321N 7
37 GAT331N Lý thuyết Galois 3 35 20 RPM341N 5
38 PRG331N Hình học xạ ảnh 3 30 30 AEG 341N 5
39 DIF321N Phƣơng trình đạo hàm riêng 1 2 25 10 ANM233N 6
40 THM321N Cơ học lý thuyết 2 25 10 ANM233N 6
41 HIS321N Lịch sử toán 2 20 10 10 6
42 GRA322N Lý thuyết tổ hợp và đồ thị 2 25 10 5
3. Kiến thức nghiệp vụ 32
43 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
44 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 3
45 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 4
46 DEM 421N Phát triển chƣơng trình Toán 2 20 20 5
47 ITM421N Ứng dụng CNTT trong dạy học
toán 2 15 30 GIF121N 5
48 ATM441N PPNCKH & Lý luận dạy học
môn toán 4 40 10 15 15
PEP141N
MLP151N 4
49 TEM 451N Phƣơng pháp dạy học môn
Toán 5 55 16 12 12
7
NIÊN GIÁM K49
23
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
50 PRA 431N Thực hành sƣ phạm toán 1 3 30 30 ATM441N 6
51 PRA 422N Thực hành sƣ phạm toán 2 2 15 30 ATM441N 7
52 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở trƣờng
phổ thông PEP 141N 5
53 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở trƣờng
phổ thông TEM451N
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
54 MAT971N Khoá luận tốt nghiệp (Toán) 7
Các học phần thay thế KLTN 7
55 EMT931N Chuyên đề Toán sơ cấp (Bất
đẳng thức) 3 35 20
ELG341N
ELA341N 8
56 CAT921N Đại số giao hoán 2 25 10 GAT331N 8
57 FUA922N Giải tích hàm 2 2 25 10 FUA331N 8
58 DMT921N Đa tạp khả vi và đa tạp
Riemann 2 25 10 DIG331N 8
59 ALG921N Hình học đại số 2 25 10 RPM341N 8
60 FUN931N Phƣơng trình hàm 3 35 20 COA331N 8
61 DIF922N Phƣơng trình đạo hàm riêng 2 2 25 10 DIF331N 8
62 GTG921N Hình học của nhóm các phép
biến hình 2 25 10 PRG331N 8
63 POL921N Đa thức và ứng dụng 2 25 10 PRG331N 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
24
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tin học Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Tin học Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 4
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 6
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N Tổ chức
riêng 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 3
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 4
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 5
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8
Tổ chức
riêng, cấp
CC
1
13 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
16 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72
2.1 Kiến thức cơ sở 17
17 AGB241N Đại số và số học 4 45 30 2
18 LIN241N
Đại số tuyến tính và Hình giải
tích 4 45 30 1
19 ANA231N Giải tích 1 3 35 20 1
20 ANA232N Giải tích 2 3 34 22 ANA231N 2
NIÊN GIÁM K49
25
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
21 PRS331N Xác suất thống kê 3 35 20 ANA232N 3
2.2 Khối kiến thức ngành 55
Các học phần bắt buộc 47
22 EFI343N Tiếng Anh chuyên ngành Tin 4 60 ENG143N 6
23 OPT321N Tối ƣu hóa 2 25 10 ANA232N 7
24 ANA321N Giải tích số 2 25 10 ANA232N 3
25 DIS331N Toán rời rạc 3 35 20 PRO331N 2
26 PRO331N Ngôn ngữ lập trình bậc cao 3 30 30 1
27 PRO332N Ngôn ngữ lập trình C/C++ 3 30 30 3
28 SEC321N Truyền và bảo mật thông tin 2 20 12 8 PRO331N 7
29 STR331N Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 35 20 PRO331N 4
30 LAN331N Ngôn ngữ hình thức 3 35 20 DIS331N 5
31 ARC331N Kiến trúc máy tính và nguyên
lý hệ điều hành 3 35 20 4
32 OBJ331N Lập trình hƣớng đối tƣợng 3 30 30 PRO331N 4
33 DAT331N Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30 2
34 INT321N Nhập môn cơ sở dữ liệu 2 20 20 DAT331N 3
35 SOF321N Công nghệ phần mềm 2 20 20 STR331N 7
36 NET331N Mạng máy tính 3 30 14 16 5
37 ANA331N Phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin 3 35 20 PRO331N 7
38 PRW331N Lập trình trên Windows 3 30 30 PRO331N 6
Các học phần tự chọn (chọn 8 tín chỉ) 8
39 GRA321N Đồ họa máy tính 2 20 10 10 ARC331N 6
40 ASS321N Chƣơng trình dịch 2 20 10 10 LAN331N 6
41 OBJ321N Phân tích và thiết kế hƣớng đối
tƣợng 2 20 20 OBJ331N 7
42 FLA321N Lôgic mờ và ứng dụng 2 25 10 AGB241N 7
43 SQL321N Ngôn ngữ SQL 2 20 20 DAT331N 5
44 ART321N Nhập môn trí tuệ nhân tạo 2 25 10 STR331N 5
45 IPR321N Xử lý ảnh 2 20 10 10 ARC331N 7
46 SYS331N Bảo trì hệ thống 3 30 30 7
47 ALG321N Phân tích và thiết kế thuật toán 2 25 10 6
3 Kiến thức nghiệp vụ 32
48 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
49 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 3
50 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
26
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
51 POT431N Thực hành sƣ phạm tin học 1 3 35 10 10 TEO441N 6
52 POT422N Thực hành sƣ phạm tin học 2 2 15 30 POT431N 7
53 TEO441N Phƣơng pháp dạy học tin học 1 4 48 4 8 12 4
54 TEO442N Phƣơng pháp dạy học tin học 2 4 45 10 8 12 TEO441N 6
55 TEO431N Dạy học lập trình ở trƣờng
THPT 3 45 30 20 10 7
56 DPI421N Phát triển chƣơng trình tin học
ở trƣờng phổ thông 2 30 20 20 7
57 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng phổ
thông PEP 141 5
58 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng phổ
thông
GSR421
TRA421 TEO442N 8
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học phần
thay thế khoá luận tốt nghiệp 7
59 GTI971N Khoá luận tốt nghiệp (Tin) 7 8
Các học phần thay thế KLTN 7
60 JAV931N Nhập môn lập trình Java 3 30 30 PRW331N 8
61 MAN931N Quản trị mạng 3 30 30 NET331N 8
62 WEB921N Thiết kế và lập trình Web 2 15 30 PRW331N 8
63 GEN921N
Giải thuật di truyền & mạng
Nơron 2 25 10 ART321N 8
64 ADA921N Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 24 12 INT321N 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc
phòng).
NIÊN GIÁM K49
27
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Vật lý Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Vật lý Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP
học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các môn học bắt buộc 22
1. MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 6
3. VCP131N Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 7
4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 7
5. ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6. ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7. ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9. PHE 112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10. PHE 113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11. MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 3
Các môn tự chọn 2
12. CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
13. LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 10 5 5 1
14. GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
15. GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
16. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ( TC) 68
2.1. Kiến thức cơ sở 21
17. MAT141N Toán cao cấp 1 4 45 30 1
18. MAT242N Toán cao cấp 2 4 45 30 2
19. SCI252N Khoa học tự nhiên 2 (Hóa
học) 5 45 30 30 4
20. SCI253N Khoa học tự nhiên 3 (Sinh
học) 5
64,
5 21 5
21. MPH231N Toán cho Vật lí 3 30 25 5 3
2.2. Kiến thức chuyên ngành 47
Học phần bắt buộc 45
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
28
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP
học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
22. MEC241N Cơ học 4 42 30 5 1
23. TPH231N Nhiệt học 3 28 24 8 1
24. WOA321N Dao động và sóng 2 18 20 4 3
25. EMA241N Điện từ học 4 45 25 5 2
26. OPT231N Quang học 3 30 25 5 2
27. ANP331N Vật lí nguyên tử và hạt nhân 3 28 24 8 6
28. AST331N Thiên văn 3 33 18 6 4
29. GPE221N Thí nghiệm VLĐC 1 2 60 MEC241N
TPH 231N 2
30. GPE222N Thí nghiệm VLĐC 2 2 60 EMA241N
OTP231N 3
31. EPH331N Điện tử học đại cƣơng 3 30 15 15 3
32. EEG321N Điện kỹ thuật đại cƣơng 2 15 15 15 4
33. PPT321N Thực hành Vật lí KT 2 60 EPH331N
EEG321N 5
34. QME331N Cơ học lƣợng tử 3 30 25 5 MPH231N 5
35. TSP331N Vật lý thống kê 3 30 25 5 7
36. SSP321N Vật lí chất rắn 2 20 15 5 7
37. ELD321N Điện động lực học 2 20 15 5 6
38. TME321N Cơ lí thuyết 2 20 15 5 6
Học phần tự chọn 2
39. AQM321N Cơ học lƣợng tử nâng cao 2 20 5 5 6
40. MNE321N Đo lƣờng các đại lƣợng
không điện 2 20 20 6
41. SPH321N Vật lí bán dẫn 2 20 5 5 6
3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 36
Các môn học bắt buộc 34
42. EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
43. PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 3
44. COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 5
45. SRM421N
Phƣơng pháp nghiên cứu
Khoa học giáo dục 2 20 4 6 4
46. TAP421N Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lí 2 15 15 15 7
47. TTP431N Lí luận dạy học Vật lí 3 30 8 13 9 PEP441N 4
48. DAP431N Phân tích chƣơng trình Vật lí
phổ thông 3 32 8 9 9 TTP431N 5
49. MNS421N Dạy học tích hợp khoa học tự
nhiên 2 15 10 14 6 6
NIÊN GIÁM K49
29
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP
học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
50. HPE421N Sử dụng thí nghiệm trong DH
Vật lí ở trƣờng phổ thông 2 60 6
51. AIP421N
Ứng dụng CNTT trong dạy
học Vật lí ở trƣờng phổ
thông
2 15 30 7
52. HSP421N Thực hành Sƣ phạm vật lí 1 2 60 4
53. HPS422N Thực hành Sƣ phạm vật lí 2 2 30 7
54. TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng
phổ thông DAP431N TTP431N 5
55. TRA431N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng
phổ thông DAP431N TRA421N 8
Các môn học tự chọn 2
56. HIP421N Lịch sử Vật lí 2 25 10 6
57. DTP321N Vẽ hình trong dạy học vật lý 2 15 15 15 6
58. TCE421N Tổ chức hoạt động trải
nghiệm sáng tạo 2 15 12 12 6 6
4. Khoá luận tốt nghiệp, các môn học thay thế
khoá luận 7
Khoá luận tốt nghiệp
59. MTH971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận 7
60. TTM921N Các kiểu tổ chức dạy học
hiện đại 2 15 15 15 8
61. MTP931N Phƣơng pháp dạy bài tập Vật
lý phổ thông 3 15 30 30 8
62. AGH921N chuyên đề Vật lí nâng cao ở
trƣờng phổ thông 2 15 30 8
63. ETP921N Thiết bị trong dạy học Vật lí 2 15 15 15 8
64. DIG931N Kỹ thuật số 3 30 15 15 8
65. EEA921N Thiết bị điện và điện tử dân
dụng 2 15 15 15 8
66. MAS931N Từ học và siêu dẫn 3 35 20 8
67. GMM941N Đại cƣơng về KH vật liệu 4 20 60 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc
phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
30
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Hoá học Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Hoá học Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 6
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 7
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE 112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE 113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
13 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
16 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
17 LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 10 5 5 1
18 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 65
2.1 Kiến thức cơ sở 15
19 MAT241N Toán cao cấp (ngành Hóa) 4 60 1
20 NSC231N Khoa học tự nhiên 1 (Vật lý) 3 35 20 2
21 NSC232N Khoa học tự nhiên 2 (Lý +
Địa) 3 23 14 30 3
22 SCI253N Khoa học tự nhiên 3 (Sinh
học) 5 63 24 4
NIÊN GIÁM K49
31
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
2.2. Kiến thức chuyên ngành 50
Các học phần bắt buộc 44
23 CCP331N Hoá học cấu tạo chất 3 33 15 9 1
24 TCP341N Cơ sở lý thuyết các quá trình
hoá học 4 33 15 30 9 CCP331N 2
25 CNE341N Hoá học các nguyên tố phi
kim 4 33 15 30 9 TCP341N 3
26 CME351N Hoá học các nguyên tố kim
loại 5 42 21 30 15 TCP341N 4
27 THC331N Nhiệt động lực học hoá học 3 30 15 15 CCP331N 3
28 KCC321N Động hóa học và Hóa keo 2 18 12 12 4
29 ELE331N Điện hoá hoc và thí nghiệm
hoá lý 3 18 12 30 12 5
30 OCH331N Đại cƣơng về HHHC và
Hiđrocacbon 3 30 15 15 CCP331N 4
31 DHE341N Dẫn xuất của Hiđrocacbon 4 30 15 30 15 5
32 CCH321N Hợp chất tạp chức và polime 2 21 9 9 6
33 TCA331N Cơ sở lý thuyết hoá học phân
tích 3 18 16 30 8 CCP331N 4
34 QAN341N Phân tích định lƣợng 4 30 20 30 10 5
35 CAL321N Hoá học và cuộc sống 1 2 21 9 9 6
36 CAL322N Hoá học và cuộc sống 2 2 15 6 15 9 7
Các học phần tự chọn 6
37 CCC321N Hóa học phức chất 2 21 12 6 7
38 SUC321N Phƣơng pháp phổ ứng dụng
trong hóa học 2 18 12 12 7
39 ECS321N Xác suất thống kê xử lý số
liệu thực nghiệm hoá học 2 21 12 6 7
40 CHM321N Hoá học vật liệu 2 21 12 6 7
41 SOC321N Tổng hợp hữu cơ 2 21 9 9 7
42 TNC321N Thuật ngữ và danh pháp hoá
học 2 22 16 7
3. Kiến thức nghiệp vụ 39
Các môn học bắt buộc 35
43 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
44 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
45 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6
46 TTC441N Lý luận dạy học hóa học 4 36 27 9 12 4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
32
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
47 TMC441N Phƣơng pháp dạy học hóa học ở
trƣờng phổ thông 4 30 30 18 12
TTC441N
CNE341N
CME351N
5
48 ECT421N Thí nghiệm hóa học ở trƣờng phổ
thông 2 60
CNE341N
CME351N 6
49 ESC421N Bài tập hóa học ở trƣờng phổ
thông 2 12 30 6 6
50 IAT421N Tin học ứng dụng trong dạy học
hóa học 2 12 30 6 7
51 TNS431N Dạy học khoa học tự nhiên ở
trƣờng phổ thông 3 18 27 18 9 6
52 PPT421N Thực hành sƣ phạm Hoá học 1 2 60 3
53 PTT422N Thực hành sƣ phạm Hoá học 2 2 60 7
54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông 5
55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông 8
Các môn tự chọn 4
56 HOC421N Lịch sử Hoá học 2 15 12 18 6
57 FES421N Bồi dƣỡng học sinh giỏi môn
hoá học 2 15 24 6 6
58 TBS421N Kỹ năng dạy học hóa học cơ
bản 2 15 21 9 6
59 MFT421N Phƣơng tiện dạy học 2 15 30 6
60 ECA421N Hoạt động trải nghiệm sáng
tạo trong dạy học hóa học 2 15 21 9 6
61
TCE421N Phƣơng pháp bài tập trong
dạy học hóa học trƣờng phổ
thông
2 15 21 9 6
62
NSC421N Các chủ đề khoa học tự nhiên
về hóa học ở trƣờng phổ
thông
2 15 21 9 6
63 TMT421N Dạy học trong môi trƣờng
trực tuyến 2 15 21 9 6
64 ETC421N Tiếng Anh trong dạy học hóa
học ở trƣờng phổ thông 2 12 30 6 6
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
65 CTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
NIÊN GIÁM K49
33
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
Các học phần thay thế KLTN 7
66 TPD931N
Dạy học hóa học ở trƣờng phổ
thông theo hƣớng phát triển
năng lực
3 30 15 15 7
67 MET931N
Đo lƣờng, đánh giá và kiểm
định chất lƣợng trong dạy học
hóa học
3 30 15 15 7
68 CCN921N Hợp chất thiên nhiên 2 21 9 9 8
69 CPM921N Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 18 12 12 8
70 REL921N Nguyên tố hiếm 2 21 12 6 8
71 PTE921N Một số kĩ thuật xử lí môi
trƣờng 2 21 12 6 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc
phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
34
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ văn Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Ngữ văn Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế C
M
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 1
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 7
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 5
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 2
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 3
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 4
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 PEP141N 7
13 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 2
14 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 2
15 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 2
16 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 2
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 67
2.1 Kiến thức cơ sở 4
17 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
18 SMP221N Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
học Ngữ văn 2 21 4 6 8 3
2.2. Kiến thức chuyên ngành 63
Các học phần bắt buộc 59
NIÊN GIÁM K49
35
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế C
M
19 WRI224N Làm văn 2 21 4 6 8 4
20 VIF241N Văn học dân gian Việt Nam 4 42 8 12 16 1
21 SCV241N Văn bản Hán văn Trung Hoa và
Việt Nam 4 42 8 12 16 3
22 VLC231N Văn học Việt Nam giai đoạn từ
thế kỷ X đến hết thế kỷ XVII 3 31 6 10 12 2
23
VLC242N Văn học Việt Nam giai đoạn từ
thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ
XIX
4 42 8 12 16 VLC231N 3
24 OMV221N Tổng quan văn học Việt Nam
hiện đại 2 21 4 6 8 VLC242N 5
25 VLC252N Văn học Việt Nam giai đoạn
1900 – 1945 5 52 10 16 20 OMV221N 6
26 VLC253N Văn học Việt Nam giai đoạn từ
1945 đến nay 5 52 10 16 20 VLC252N 7
27 GAE221N Mỹ học và nguyên lý lý luận
văn học 2 21 4 6 8 1
28 LWG232N Tác phẩm và thể loại văn học 3 31 6 10 12 GAE221N 2
29 LIP233N Tiến trình văn học 3 31 6 10 12 LWG232N 3
30 CNL231N Văn học Trung Quốc 3 31 6 10 12 4
31 RSL222N Văn học Nga 2 21 4 6 8 5
32 WTL253N Văn học phƣơng Tây 5 52 10 16 20 6
33 BLG221N Cơ sở ngôn ngữ học 2 21 4 6 8 1
34 VPV232N Ngữ âm - Từ vựng tiếng Việt 3 31 6 10 12 BLG221N 2
35 VMG243N Ngữ pháp tiếng Việt 4 42 8 12 16 VPV232N 5
36 PVS235N Ngữ dụng – Phong cách học
tiếng Việt 3 31 6 10 12 VMG243N 6
Các học phần tự chọn 4
37 FLF222N Điền dã, sƣu tầm văn học dân
gian 2 15 30 VFL241N 4
38 WES325N Thực hành viết các kiểu bài văn
ở trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 6
39 MVL224N Âm nhạc, nghệ thuật tạo hình
với văn học 2 15 30 LIP233N 4
40 IJL224N Văn học Ấn Độ và Nhật Bản 2 21 4 6 8 4
41 PML225N Văn học hậu hiện đại thế giới 2 21 4 6 8
CNL231N
RSL222N
WTL253N
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
36
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế C
M
42 NGL223N Thể loại truyện Nôm trong văn
học trung đại Việt Nam 2 21 4 6 8 VLC242N 4
3. Kiến thức nghiệp vụ 37
Các môn học bắt buộc 33
43 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
44 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
45 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3
46 DPC322N Phát triển chƣơng trình môn
Ngữ văn ở trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 4
47 TTP333N Lý luận dạy học Ngữ văn 3 24 11 12 10 9 4
48 MDC334N Phƣơng pháp phát triển năng lực
Ngữ văn cho học sinh phổ thông 3 24 15 12 15 TTP333N 5
49 CTP335N Phát triển năng lực dạy học
Ngữ văn 3 24 11 12 10 9 TTP333N 6
50 ETP327N
Đánh giá trong dạy học Ngữ
văn 2 15 10 10 10 5
51 PEP321N Thực hành sƣ phạm 1 2 10 5 30 5 3
52 PEP322N Thực hành sƣ phạm 2 2 10 5 30 5 TTP333N 6
53 PEP323N Thực hành sƣ phạm 3 2 10 5 30 5 TTP333N
MDC334N 7
54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông
TTP333N
5
55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông
TTP333N
MDC334N 8
Các môn tự chọn 4
56 ITP326N Ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy học Ngữ văn 2 15 30
TTP333N
5
57 EPC328N Dạy học chuyên đề tự chọn
môn Ngữ văn 2 15 10 10 10
TTP333N
7
58 SKS329N Rèn luyện kĩ năng viết văn nghị
luận cho học sinh phổ thông 2 15 10 10 10 TTP333N 6
59 TFL323N Dạy học văn học dân gian ở
trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 VFL241N 5
60 TSV323N Dạy học từ Hán Việt ở trƣờng
phổ thông 2 15 10 10 10 SCV241N 7
61 AWG325N
Tiếp cận tác phẩm VH Việt
Nam hiện đại ở trƣờng phổ
thông theo đặc trƣng thể loại
2 15 10 10 10 VLC253N 7
NIÊN GIÁM K49
37
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế C
M
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
62 LIT971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
Các học phần bắt buộc 3
63 AIT931N
Nghiên cứu ứng dụng những
nội dung đổi mới trong giáo
dục Ngữ văn
3 22 15 16 15 TTP333N 8
Các học phần tự chọn (Chọn 1 môn Văn học, 1
môn Ngôn ngữ) 4
64 AFG922N Tiếp cận văn học dân gian theo
đặc trƣng thể loại 2 15 10 10 10 VFL241N 8
65 ICM923N
Tích hợp văn hoá trong dạy học
tác phẩm văn học Việt Nam
thời trung đại
2 21 4 6 8 VLC242N 8
66 LAL924N Văn học và đời sống 2 21 4 6 8 VLC253N 8
67 NPL925N Ngôn ngữ báo chí 2 21 4 6 8 PVS235N 8
68 CEL926N Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
trong mối quan hệ với văn hóa 2 21 4 6 8 PVS235N 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc
phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
38
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Lịch sử Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Lịch sử Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 6
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 7
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 4
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE 112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE 113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
13 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
14 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
15 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
16 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 63
2.1 Kiến thức cơ sở 11
Các học phần bắt buộc 9
17 FWG231N Đại cƣơng địa lý thế giới 3 30 10 10 10 3
18 FVG231N Đại cƣơng địa lý Việt Nam 3 30 10 10 10 4
19 GEH231N Nhân học đại cƣơng 3 30 10 10 10 2
Các môn tự chọn 2
20 VSI221N Biển đảo Việt Nam 2 20 5 5 10 4
21 VPG221N Việt Nam trong quá trình toàn
cầu hóa 2 21 6 6 6 4
22 MTB221N Bản đồ giáo khoa 2 15 30 4
NIÊN GIÁM K49
39
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
23 CIW221N Các nền văn minh thế giới 2 21 6 6 6 4
2.2. Kiến thức chuyên ngành 52
Các học phần bắt buộc 49
24 HVA351N Lịch sử Việt Nam cổ trung đại 5 45 20 20 20 1
25 HVP351N Lịch sử Việt Nam cận đại 5 45 20 20 20 HVA351N 2
26 HVM351N Lịch sử Việt Nam hiện đại 5 45 20 20 20 HVP351N 3
27 HWA351N Lịch sử Thế giới cổ trung đại 5 45 20 20 20 1
28 HWP351N Lịch sử Thế giới cận đại 5 45 20 20 20 HWA351N 2
29 HWM351N Lịch sử Thế giới hiện đại 5 45 20 20 20 HWP351N 3
30 HSP321N Thực tế lịch sử Việt Nam 2 60 3
31 HVF331N Lịch sử Ngoại giao Việt Nam 3 30 10 10 10 HVM351N 5
32 HIN331N Lịch sử quan hệ Quốc tế 3 30 10 10 10 HWM351N 5
33 CEA331N Hợp tác Đông Á sau Chiến tranh
lạnh 3 30 10 10 10 HWM351N 6
34 HOI331N Nhập môn Sử học 3 30 10 10 10 1
35 HPR351N Thực hành nghiên cứu Lịch sử 5 30 14 60 16 4
Các môn tự chọn 3
36 KCP331N Vƣơng quốc cổ Champa – Phù
Nam 3 30 10 10 10 HVA351N 5
37 MOC331N Chủ nghĩa tƣ bản hiện đại 3 30 10 10 10 HWM251N 5
38 SUA331N Chiến lƣợc của Mĩ ở Châu Á
Thái Bình Dƣơng 3 30 10 10 10 HWM351N 5
39 DEV331N Tƣ tƣởng DCTS ở VN đầu thế kỉ
XX 3 30 10 10 10 HVP351N 5
40 HSA331N Đông Nam Á 3 30 10 10 10 5
3. Kiến thức nghiệp vụ 41
Các môn học bắt buộc 38
41 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
42 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 4
43 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 3
44 HDC421N Phát triển chƣơng trình trong
DHLS 2 15 10 10 10 HTM421N 7
45 HTM421N Lý luận dạy học Lịch sử 2 20 6 6 8 HVP351N,
HWP351N 3
46 HST441N Phƣơng pháp DH Lịch sử 1 4 30 14 20 14 12 HTM421N 5
47 HOT442N Phƣơng pháp DH Lịch sử 2 4 30 14 20 14 12 HTM421N 6
48 ITH331N Phƣơng pháp dạy học khoa học
xã hội 3 25 10 20 10 HTM421N 6
49 HAS431N Ứng dụng CNTT trong DH
Lịch sử 3 15 60 HTM421N 7
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
40
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
50 HPE421N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 1 2 15 20 10 HTM421N 4
51 HPE422N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 2 2 15 30 HPE421N 5
52 HPE423N Thực hành sƣ phạm Lịch sử 3 2 60 HPE422N 7
53 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông
PEP141N HTM421N 5
54 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông TRA421N 8
Các môn tự chọn 3
55 HTE431N Đánh giá trong DH Lịch sử 3 20 10 30 10 HTM421N 6
56 HAE431N Trải nghiệm sáng tạo lịch sử 3 20 10 30 10 6
57 HTV431N Đồ dùng trực quan trong DH lịch
sử 3 20 10 30 10 HTM421N 6
58 HEP431N Giáo dục lòng yêu nƣớc trong
DHLS 3 20 10 30 10 HTM421N 6
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
59 THE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
60 HSM 931N Chuyên đề PPDH 1 3 20 10 30 10 8
61 HSM932N Chuyên đề PPDH 2 3 20 10 30 10 8
62 HSV921N Chuyên đề Lịch sử Việt Nam1 2 20 6 6 8 8
63 HSV922N Chuyên đề Lịch sử Việt Nam2 2 20 6 6 8 8
64 HSW921N Chuyên đề Lịch sử thế giới 1 2 20 6 6 8 8
65 HSW922N Chuyên đề Lịch sử thế giới 2 2 20 6 6 8 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
NIÊN GIÁM K49
41
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Địa lý Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Địa lý Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 1
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 3
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 5
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE 112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE 113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
13 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
14 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
15 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
16 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69
2.1 Kiến thức cơ sở 16
Các học phần bắt buộc 12
17 HFW231N Đại cƣơng lịch sử thế giới 3 30 10 10 10 3
18 HFV231N Đại cƣơng lịch sử Việt Nam 3 30 10 10 10 4
19 GME231N Bản đồ học 3 25 10 20 10 1
20 GGE231N Địa chất học 3 25 10 20 10 1
Các môn tự chọn 4
21 MTB221N Bản đồ giáo khoa 2 15 6 18 6 3
22 CIW221N Các nền văn minh thế giới 2 15 10 10 10 3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
42
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
23 VSI221N Biển, đảo Việt Nam 2 15 10 10 10 3
24 VPG221N Việt Nam trong quá trình
toàn cầu hóa 2 15 10 10 10 3
25 SPE221N Toán xác xuất thống kê 2 25 10 3
26 PFG221N Vật lí cho Địa lí 2 25 4 6 3
2.2. Kiến thức chuyên ngành 53
Các học phần bắt buộc 49
27 EAL241N Trái Đất, khí quyển, thạch
quyển 4 40 10 20 10 2
28 HSB232N Thủy quyển, thổ nhƣỡng quyển
và sinh quyển 3 30 10 10 10 EAL241N 3
29 GRL223N Quy luật địa lí chung của trái
đất và cảnh quan 2 20 10 10 EAL241N 4
30 NGF221N Thực địa địa lí tự nhiên 2 60 4
31 NCG231N Địa lí tự nhiên lục địa 1 3 30 10 10 10 4
32 NCG222N Địa lí tự nhiên lục địa 2 2 15 10 10 10 5
33 NVG231N Địa lí tự nhiên Việt Nam: Phần
khái quát 3 30 10 10 10 5
34 NVR232N Địa lí tự nhiên VN: Phần khu
vực 3 30 10 10 10 NVG231N 6
35 SEG331N Địa lí KT-XH đại cƣơng 1 3 25 10 20 10 2
36 SEG342N Địa lí KT-XH đại cƣơng 2 4 40 10 20 10 SEG331N 3
37 EGF222N Thực địa địa lí KTXH 2 60 6
38 EWG231N Địa lí KT-XH thế giới 1 3 25 10 20 10 SEG331N NVG231N 4
39 EWG222N Địa lí KT-XH thế giới 2 2 15 8 14 8 5
40 EVG241N Địa lí KTXH Việt Nam 1 4 40 10 20 10 SEG331N 6
41 EVG232N Địa lí KT-XH Việt Nam 2 3 30 10 10 10 SEG331N EVG241N 7
42 GIS241N Hệ thống thông tin địa lí 4 30 10 40 10 5
43 GGF223N Thực địa Địa lí tổng hợp 2 60 8
Các môn tự chọn 4
Các môn tự chọn Địa lí tự nhiên 2
44 BLT221N Sinh thái học 2 15 10 10 10 2
45 NDE221N Tai biến thiên nhiên 2 15 10 10 10 2
46 TPG221N Địa lí nhiệt đới 2 15 10 10 10 2
Các môn tự chọn Địa lí kinh tế - xã hội 2
47 SEG221N Toàn cảnh địa lí KTXH thế giới 2 15 10 10 10 7
48 EGP221N Dân tộc học 2 15 10 10 10 7
49 URG221N Địa lí đô thị 2 15 10 10 10 7
3. Kiến thức nghiệp vụ 35
NIÊN GIÁM K49
43
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
Các môn học bắt buộc 33
50 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 2
51 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 4
52 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 4
53 GDC321N Phát triển chƣơng trình Địa lí 2 15 10 10 10 7
54 TTG331N Lý luận dạy học Địa lí 3 20 10 12 10 9 5
55 TMG332N Phƣơng pháp dạy học Địa lí ở
trƣờng phổ thông 3 15 10 22 10 9 TTG331N 6
56 MTS331N Phƣơng pháp dạy học khoa học xã
hội 3 15 10 10 40 TTG331N 7
57 LGT321N Dạy học địa lí địa phƣơng 2 15 10 10 10 4
58 PPB321N Thực hành sƣ phạm Địa lí 1 2 60 6
59 PPB322N Thực hành sƣ phạm Địa lí 2 2 60 7
60 PPB323N Thực hành sƣ phạm Địa lí 3 2 60 7
61 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông 5
62 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông TRA321N 8
Các môn tự chọn 2
63 ETG321N Đánh giá trong dạy học địa lí 2 15 10 10 10 6
64 ECA321N Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong môn Địa lí 2 15 10 10 10 6
65 STG321N Kỹ năng dạy học Địa lí ở
trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 6
66 ITG321N Ứng dụng CNTT trong dạy
học Địa lí 2 10 40 6
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
67 GTG971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
68 TNG921N Chuyên đề Địa lý tự nhiên 2 20 10 10 8
69 TEG921N Chuyên đề Địa lí KT-XH 2 20 10 10 8
70 TMG931N Chuyên đề PP dạy học Địa lí 3 25 40 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
44
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 1
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 2
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 7
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 6
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 4
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
13 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
14 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
15 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
16 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
17 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70
2.1 Kiến thức cơ sở 26
Các học phần bắt buộc 24
18 SCI251N Khoa học tự nhiên 1 (Vật lý) 5 45 30 30 3
19 SCI252N Khoa học tự nhiên 2 (Hóa học) 5 45 30 30 2
20 MAE231N Toán cao cấp cho Sinh học 3 30 30 3
21 BSP331N Xác suất - Thống kê sinh học 3 40 10 1
22 BIO241N Hoá sinh học 4 45 30 3
23 BIF221N Tin sinh học 2 15 30 4
24 GBI221N Khoa học trái đất 2 24 12 4
Các môn tự chọn 2
25 BIP221N Lý sinh học 2 24 12 5
NIÊN GIÁM K49
45
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
26 IMU221N Miễn dịch học cơ sở 2 24 12 5
2.2. Kiến thức chuyên ngành 44
Các học phần bắt buộc 38
27 CYT221N Tế bào học 2 22 16 1
28 BOT221N Thực vật học 1 2 22 16 2
29 BOT232N Thực vật học 2 3 30 30 3
30 ZOO221N Động vật học 1 2 22 16 2
31 ZOO232N Động vật học 2 3 30 30 3
32 MOB221N Sinh học phân tử 2 22 16 5
33 PLP241N Sinh lý học thực vật 4 45 30 5
34 GEN241N Di truyền học 4 37 46 5
35 PHY241N Sinh lý học ngƣời và động vật 4 37 46 5
36 MIC231N Vi sinh vật học 3 30 30 6
37 ECB231N Sinh thái học và đa dạng sinh
học 3 33 24 6
38 BIT221N Công nghệ sinh học 2 24 12 6
39 EVO221N Tiến hóa 2 24 12 6
40 NAT221N Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 60 4
Các môn tự chọn 6
41 GEP221N Di truyền học quần thể 2 24 12 7
42 GES221N Cơ sở Di truyền chọn giống 2 24 12 7
43 TOX221N Độc tố học 2 24 12 7
44 CLI221N Biến đổi khí hậu 2 24 12 7
45 ANB221N Tập tính học động vật 2 20 20 7
46 VIB221N Sinh học phát triển cá thể động
vật 2 24 12 7
3. Kiến thức nghiệp vụ 34
Các môn học bắt buộc 32
47 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
48 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
49 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 4
50 GME321N Đại cƣơng phƣơng pháp dạy
học sinh học 2 22 10 6 4
51 MET331N Phƣơng pháp dạy học Sinh học ở
trƣờng PT 3 36 9 9 6
52 MNS331N Phƣơng pháp dạy học KH tự nhiên 3 36 9 9 7
53 MTD321N Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
học sinh học 2 15 30 4
54 OTB321N
Tổ chức hoạt động trải nghiệm
sáng tạo trong DH Sinh học ở
trƣờng PT
2 60 7
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
46
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
55 PPB321N Thực hành sƣ phạm Sinh học 1 2 60 4
56 PPB322N Thực hành sƣ phạm Sinh học 2 2 60 6
57 PPB323N Thực hành sƣ phạm Sinh học 3 2 60
58 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông 5
59 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông TRA321N 8
Các môn tự chọn 2
60 EDE321N Đánh giá giáo dục 2 24 12 7
61 CGT321N Dạy học hợp tác trong dạy học
Sinh học 2 15 30 7
62 EQU321N Phƣơng tiện dạy học Sinh học 2 15 30 7
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
63 GTB971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
64 TEC921N Công nghệ tế bào thực vật 2 22 16 8
65 GDP921N Sinh trƣởng và phát triển thực
vật 2 22 16 8
66 TAX921N Công nghệ phôi động vật 2 22 16 8
67 BAB921N Sinh học ứng dụng trong chăn
nuôi 2 22 16 8
68 BAC921N Sinh học ứng dụng trong trồng
trọt 2 22 16 8
69 TET931N Kỹ thuật dạy học sinh học 3 30 30 8
70 SPC931N Dạy học giải quyết vấn đề
trong dạy học Sinh học 3 30 30 8
Tổng cộng 135
Ghi chú: Tổng số 135 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng)
NIÊN GIÁM K49
47
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể chất Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục Thể chất Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Tên học phần Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức chung 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 7
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 6
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8 1 MIE131N Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung
Các học phần tự chọn 2
9
GME121N Quản lý hành chính nhà
nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
10 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
11 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 3
12 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 3
13 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 4
14 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 5
15 LOG121N Lô gíc hình thức 2 20 20 5
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 55
2.1. Kiến thức cơ sở 15
16 STA221N Thống kê xã hội học 2 30 1
17 HSR221N Giải phẫu 2 15 30 2
18 SPL241N Sinh lý Thể dục thể thao 4 45 12 18 HSR221N 5
19 SMC231N Vệ sinh và Y học Thể dục
thể thao 3 32 6 10 10 6
20 SPL221N Tâm lý học Thể dục thể thao 2 20 10 10 4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
48
TT Mã số Tên học phần Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
21 SMR221N Đo lƣờng 2 20 20 STA221N 2
2.2 Kiến thức ngành 40
Các học phần bắt buộc 36
22 ATI331N Điền kinh 1 (chạy ngắn,
chạy TB, chạy tiếp sức) 3 9 6 30 1
23 ATI342N Điền kinh 2 (nhảy xa, nhảy
cao) 4 12 8 40 2
24 GNT331N
Thể dục 1 (đội hình đội ngũ,
thể dục cơ bản) 3 9 6 30 1
25 GNT332N Thể dục 2 (Thể dục nhịp
điệu, Aerobic) 3 9 6 30 3
26 SFB331N Bóng đá 3 9 6 30 3
27 SVB331N Bóng chuyền 3 9 6 30 2
28 SSC331N Đá cầu 3 9 6 30 3
29 BKB331N Bóng rổ 3 9 6 30 7
30 SBM331N Cầu lông 3 9 6 30 4
31 SSM321N Bơi lội 1 2 6 4 20 5
32 SSM322N Bơi lội 2 2 6 4 20 6
33 GNT322N Âm nhạc vũ đạo 2 6 4 20 7
34 SGA321N Trò chơi vận động 2 6 4 20 2
Các học phần tự chọn 4
35 THR321N Điền kinh 3 (Ném đẩy) 2 6 4 20 3
36 NTS321N Thể thao dân tộc 2 6 4 20 5
37 TEI321N Quần vợt 2 6 4 20 7
38 CHE321N Cờ vua 2 6 4 20 7
39 KFU321N Võ thuật 2 6 4 20 6
40 GNT321N Thể dục đồng diễn 2 6 4 20 6
41 TTE 321N Bóng bàn 2 6 4 20 6
3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 40
Các học phần bắt buộc 28
42 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
43 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 4
44 STM341N Lý luận và phƣơng pháp Thể
dục thể thao 4 45 8 12 4
45 SSM321N Phƣơng pháp giảng dạy thể
dục 2 20 14 6 5
NIÊN GIÁM K49
49
TT Mã số Tên học phần Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
46 SRM321N Phƣơng pháp NCKH Thể
dục thể thao 2 20 10 10 3
47 AIS321N Ứng dụng CNTT trong dạy
học Thể dục thể thao 2 20 20 5
48 PPC321N Thực hành sƣ phạm 1 2 30 5
49 PPC322N Thực hành sƣ phạm 2 2 30 7
50 PPC323N Thực hành sƣ phạm 3 2 30 7
51 TRA421N Thực tập Sƣ phạm 1 2
03 tuần ở Trƣờng
phổ thông PEP141N 6
52 TRA432N Thực tập Sƣ phạm 2 3
07 tuần ở Trƣờng
phổ thông
PPC421N
TRA421N
STM441N
SSM423N 8
Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 5
nhóm ngành sau) 12
Bóng đá 12
53 SFB441N Bóng đá chuyên sâu 1 4 12 8 40 4
54 SFB442N Bóng đá chuyên sâu 2 4 12 8 40 SFB441N 5
55 SFB443N Bóng đá chuyên sâu 3 4 12 8 40 SFB442N 6
Đá cầu 12
56 SSC441N Đá cầu chuyên sâu 1 4 12 8 40 4
57 SSC442N Đá cầu chuyên sâu 2 4 12 8 40 SSC441N 5
58 SSC443N Đá cầu chuyên sâu 3 4 12 8 40 SSC442N 6
Điền kinh 12
59 ATI441N Điền kinh chuyên sâu 1 4 12 8 40 4
60 ATI442N Điền kinh chuyên sâu 2 4 12 8 40 ATI441N 5
61 ATI443N Điền kinh chuyên sâu 3 4 12 8 40 ATI442N 6
Bóng chuyền 12
62 SVB441N Bóng chuyền chuyên sâu 1 4 12 8 40 4
63 SVB442N Bóng chuyền chuyên sâu 2 4 12 8 40 SVB441N 5
64 SVB443N Bóng chuyền chuyên sâu 3 4 12 8 40 SVB442N 6
Bóng rổ 12
65 BKB441N Bóng rổ chuyên sâu 1 4 12 8 40 4
66 BKB442N Bóng rổ chuyên sâu 2 4 12 8 40 BKB441N 5
67 BKB443N Bóng rổ chuyên sâu 3 4 12 8 40 BKB442N 6
4. Khoá luận tốt nghiệp, các học phần
thay thế khóa luận tốt nghiệp 7
68 GTP971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
50
TT Mã số Tên học phần Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
Các học phần thay thế Khóa luận tốt
nghiệp (chọn đủ 7 TC) 7
69 OSP931N Tổ chức thi đấu thể thao 3 30 10 20 8
70 EDS431N Học thuyết huấn luyện 3 30 10 20 8
71 SMG921N Quản lý Thể dục thể thao 2 20 10 10 8
72 SCC921N Giáo dục học Thể dục thể
thao 2 20 10 10 8
73 SHT921N Lịch sử Thể dục thể thao 2 20 10 10 8
Tổng cộng 126
Ghi chú: Tổng số 126 tín chỉ (không bao gồm học phần Giáo dục quốc phòng).
NIÊN GIÁM K49
51
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Giáo dục Chính trị Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 12
Các học phần bắt buộc 10
1 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
2 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
3 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
4 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
5 PHE 112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
6 PHE 113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
7 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
8 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
9 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
10 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
11 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 77
2.1 Kiến thức cơ sở 36
Các học phần bắt buộc 34
12 SPH251N Triết học 5 50 10 10 30 1
13 SPE251N Kinh tế chính trị học 5 50 20 10 20 SPH251N 2
14 SSO241N Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 40 10 10 20
SPH251N
SPE251N 3
15 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 SPH251N 4
16 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10
SPH251N
HCM121N 5
17 REL221N Tôn giáo học 2 20 4 4 6 6 SPH251N 6
18 LOG241N Lôgic học 4 40 20 10 10 2
19 HSK221N Phát triển kỹ năng con ngƣời 2 15 10 10 10 4
20 CUL221N Văn hóa học 2 20 4 4 6 6 1
21 SCI231N Xã hội học 3 20 10 30 10 SPH251N 7
22 MOH221N Phƣơng pháp và phong cách
Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 THH221N 7
Các môn tự chọn 2
23 INR221N Quan hệ quốc tế 2 20 6 4 10 THH221N 4
24 AES221N Mỹ học 2 20 5 5 10 4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
52
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
25 VSL221N Lịch sử nhà nƣớc và pháp luật
Việt Nam 2 20 5 5 10 4
2.2. Kiến thức chuyên ngành 41
Các học phần bắt buộc 39
26 SPO231N Chính trị học 3 30 10 10 10 SPH251N 7
27 SLA251N Pháp luật học 5 50 15 10 25 SPH251N 5
28 CPR221N Hiến pháp và định chế chính trị 2 20 5 5 10 SLA251N 7
29 MEW231N Giới thiệu tác phẩm kinh điển
Mác - Ăngghen 3 30 10 10 10
SPH251N
SPE251N 4
30 LEW231N Giới thiệu tác phẩm kinh điển
Lênin 3 30 10 10 10
SPH251N
SPE251N 5
31 HMW221N Tác phẩm Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 THH221N 6
32 ETH241N Đạo đức học 4 40 10 15 15 2
33 MOP221N Những vấn đề của thời đại ngày
nay 2 15 10 10 10 SSO241N 6
34 FEC231N Kinh tế học đại cƣơng 3 30 10 10 10 SPE251N 6
35 PBM251N Lịch sử triết học 5 50 20 15 15 SPH251N 4
36 HET221N Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 6 4 10 SPE251N 4
37 HST321N Lịch sử tƣ tƣởng xã hội chủ
nghĩa 2 20 6 4 10 2
38 SVP231N Chuyên đề Lịch sử ĐCSVN 3 30 6 9 15 CPP231N 7
Các môn tự chọn 2
39 CPB221N Xây dựng đảng 2 20 6 4 10 5
40 ACS221N Công tác Đảng và Đoàn thể
trong trƣờng phổ thông 2 20 6 4 10 5
41 SRH221N Giáo dục giới tính và sức khỏe
sinh sản 20 6 10 4 5
3. Kiến thức nghiệp vụ 34
Các môn học bắt buộc 32
42 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
43 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
44 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 5
45 DTE321N Phát triển chƣơng trình, SGK
GDCD ở trƣờng phổ thông 2 15 10 10 10 7
46 MTE341N Phƣơng pháp dạy học GDCD ở
THPT phần 1 4 30 15 18 15 12
SPH251N
SPE251N 3
47 MTE362N Phƣơng pháp dạy học GDCD ở
THPT phần 2 6 45 10 42 20 18 MTP331N 6
48 PGS321N
Thực hành sƣ phạm GDCT 1 2 5 15 20 15 4
49 PGS322N Thực hành sƣ phạm GDCT 2 2 5 15 20 15 PGS321N 6
NIÊN GIÁM K49
53
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
50 PGS323N Thực hành sƣ phạm GDCT 3 2 5 5 40 5 PGS321N
PGS322N 7
51 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng
phổ thông 5
52 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng
phổ thông TRA321N 8
Các môn tự chọn 2
53 MTR321N Phƣơng pháp luận nghiên cứu
khoa học ngành GDCT 2 15 15 10 5 SSO421N 8
54 FAE321N Giáo dục gia đình 2 15 10 10 10 SSO241N 8
55 EDE321N Giáo dục môi trƣờng qua môn
GDCD 2 15 10 10 10 ETH241N 8
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
56 CIE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
57 OWE931N
Tổ chức hoạt động trải nghiệm
trong dạy học môn GDCD ở
trƣờng THPT
3
20 20 20 10 EME361N 8
58 MTM931N
Phƣơng pháp giảng dạy các
môn khoa học Mác – Lênin
3
20 20 20 10
MPT331N
EME361N 8
59 VPD921N Văn kiện Đảng 2 20 5 5 10 CPP231N 8
60 ICM921N Phong trào cộng sản và công
nhân quốc tế (GDCT) 2 20 5 5 10
SSO241N
8
61 PAM921N Triết học phi mácxít hiện đại 2 20 5 5 10 SPH251N PMB251N 8
Tổng cộng 130
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
54
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: T m lý – Giáo dục Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: T m lý Giáo dục Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các học phần bắt buộc 22
1 MLP151N Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 1
2 HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 2
3 VCP131N Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 5
4 EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 4
5 ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6 ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7 ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8 PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9 PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10 PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11 MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 3
Các học phần tự chọn 2
12 GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
13 EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
14 VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
15 VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
16 CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 62
2.1 Kiến thức cơ sở 15
Các học phần bắt buộc 13
17 NEP131N Sinh lý học TK cấp cao 3 23 10 8 26 1
18 HPS221N Lịch sử Tâm lý học 2 16 8 6 14 1
19 THE231N Lịch sử giáo dục 3 27 4 6 26 PEP141N 3
20 DOP331N Tâm lý học phát triển
3 23 20 15 9 EPS331N
HPS221N 2
NIÊN GIÁM K49
55
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
21 PPS221N Tâm lý học nhân cách 2 16 8 10 10 6
Các môn tự chọn 2
22 FPS221N Tâm lý học gia đình 2 15 6 8 16 EPS331N 2
23 EEN221N Môi trƣờng giáo dục 2 15 16 4 10 2
2.2. Kiến thức chuyên ngành 47
Các học phần bắt buộc 42
24 PUP231N Tâm lý học sƣ phạm đại học 3 26 4 18 16 EPS331N 3
25 UPE231N Giáo dục học đại học 3 25 4 22 14 PEP141N 6
26 OEA241N Tổ chức hoạt động giáo dục 4 30 8 26 14 12 PEP141N 5
27 EAS231N Đánh giá trong giáo dục 3 23 14 10 20 PEP141N 4
28 SED231N Giáo dục đặc biệt 3 23 8 12 15 9 PEP141N 6
29 RMP221N Phƣơng pháp nghiên cứu Tâm
lý học 2 15 4 22 4 EPS331N 4
30 MSR221N Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
học giáo dục 2 16 4 20 4 MLP151N 5
31 SOW231N Công tác xã hội 3 23 6 20 9 9 PEP141N 6
32 MPS 221N Tâm lý học quản lý 2 16 4 12 12 EPS331N DPS231N
PPS221N 7
33 PCR231N Tâm lý học trẻ em chậm phát
triển trí tuệ và rối loạn phổ tự kỷ 3 25 8 8 15 9 EPS331N DPS231N 5
34 TPW331N Công tác Đoàn – Đội 3 17 4 48 4 EPS331N 2
35 PPE231N Giáo dục học mầm non 3 25 8 8 15 9 EPS331N
PEP141N 5
36 CCP 231N Tƣ vấn – tham vấn tâm lý 3 24 6 30 6 7
37 OSM231N Tổ chức và Quản lý trƣờng học 3 25 6 24 10 PEP141N OTA331N
OEA241N 7
38 GME121N Quản lý hành chính nhà nƣớc
và quản lý ngành 2 15 10 12 8 PEP141N 7
Các môn tự chọn 5
39 EPS221N Tâm lý học dân tộc 2 15 4 5 15 6 3
40 PED231N Giáo dục học Tiểu học 3 23 6 9 20 9 PEP141N 4
41 FED221N Giáo dục gia đình 2 15 10 6 14 3
42 PPS231N Tâm lý học bệnh lý 3 23 12 8 15 9 4
3. Kiến thức nghiệp vụ 37
Các môn học bắt buộc 33
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
56
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
43 EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
44 PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 3
45 COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 2
46 DEC321N Phát triển chƣơng trình giáo dục 2 15 10 10 10 PEP141N
MSR221N 7
47 OTA331N Tổ chức hoạt động dạy học 3 25 10 20 10 PEP141N EPS331N 4
48 TMP331N Phƣơng pháp dạy học Tâm lý học 3 23 6 20 9 9 EPS331N OTA331N 5
49 PTM331N Phƣơng pháp dạy học giáo dục
học 3 24 6 15 12 9 PEP141N
OTA331N
OEA241N 6
50 AIP321N Tin học ứng dụng trong dạy học
Tâm lý học, giáo dục học 2 15 30 GIF121N 4
51 PPR321N Thực hành sƣ phạm 1 (Tâm lý -
Giáo dục) 2 2 56 EPS331 2
52 PPR322N Thực hành sƣ phạm 2 (Tâm lý -
Giáo dục) 2 60
PEP141N
EPS331N
CPE321N
4
53 PPR323N Thực hành sƣ phạm 3 (Tâm lý -
Giáo dục) 2 4 46 6
TMP331N
PTM331N
PEP141N
EPS331N
OTA331N
7
54 TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng TCCN,
CĐ, ĐH 5
55 TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng TCCN,
CĐ, ĐH TRA321N 8
Các môn tự chọn 4
56 PPP321N Tâm lý học sƣ phạm nghề nghiệp 2 15 6 10 14 5
57 OVE321N Tổ chức Hoạt động giáo dục
hƣớng nghiệp 2 15 10 10 10
PEP141N
OEA241N 5
58 SPS321N Tâm lý học xã hội 2 14 8 8 10 6 EPS331 DPS231N 6
59 GMS321N Khoa học quản lý đại cƣơng 2 15 6 22 2 6
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN ), các học
phần thay thế khoá luận 7
60 GTE971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC) 7
61 MTT931N Lý luận dạy học hiện đại 3 25 8 16 16 PEP141N
OTA331N
PEP141N
OTA331 8
NIÊN GIÁM K49
57
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
62 PPS931N Ứng dụng các thuyết Tâm lý học
vào dạy học trong nhà trƣờng 3 24 8 6 28 EPS33N1 8
63 CPS921N Tâm lý học sáng tạo 2 16 8 12 8 EPS331N 8
64 SPS921N Tâm lý học giới tính 2 16 12 6 10 EPS331N 8
65 OCA921N Tổ chức Hoạt động trải nghiệm
sáng tạo 2 15 10 10 10 PEP141N 8
66 IED921N Giáo dục hòa nhập 2 17 6 6 14 PCR231N
SED231N 8
Tổng cộng 130
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
58
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Giáo dục Mầm non Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP
học trƣớ
c
Họ
c k
ì dự
kiế
n Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài
tập
Thự
c h
àn
h
Thảo l
uận
Thự
c tế
C
M
1. Kiến thức giáo dục chung 24
Các môn học bắt buộc 22
1. MLP151N Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác - Lênin 5 60 10 10 10 1
2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 6
3. VCP131N Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10
HCM121
N 7
4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 5
5. ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6. ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7. ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9. PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10. PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11. MIE131N Giáo dục quốc phòng 5 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12. GME121N Quản lý hành chính nhà
nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 1
13. GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 1
14. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 1
15. VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 1
16. VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 1
17. CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 1
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 55
2.1. Kiến thức cơ sở 26
Các môn học bắt buộc 21
18. GEL221N Lô gíc đại cƣơng 2 15 30 2
19. BAM221N Toán cơ sở 2 15 30 3
20. BAV221N Tiếng Việt cơ sở 2 15 30 3
21. CHP251N Tâm lý học mầm non 5 40 20 30 20 2
22. MUS231N Âm nhạc cơ bản 3 10 70 4
23. FIA231N Mỹ thuật cơ bản 3 15 60 4
24. PPC221N Giao tiếp sƣ phạm mầm non 2 15 9 21 CHP251N 5
NIÊN GIÁM K49
59
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP
học trƣớ
c
Học
kì
dự
kiế
n Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài
tập
Thự
c h
àn
h
Thảo l
uận
Thự
c tế
C
M
25. CDP221N Phát triển chƣơng trình
giáo dục mầm non 2 15 3 15 6 6 INP231N 6
Các môn học tự chọn 5
26. NAS231N Tự nhiên - Xã hội 3 30 10 20 2
27. IOP231N Tổ chức hoạt động giáo
dục theo hƣớng tích hợp
cho trẻ mầm non
3 24 9 24 9 INP232N 5
28. PIB221N Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 15 9 15 6 2
29. CIC231N Tƣ vấn trong giáo dục
mầm non 3 20 10 30 10 INP232N 5
30. ESP221N Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ
mầm non 2 15 9 21 INP231N 7
2.2. Kiến thức ngành 29
Các môn học bắt buộc 25
31. CHP231N Sinh lý học trẻ em (tuổi
mầm non) 3 30 20 10 1
32. CHN231N Dinh dƣỡng trẻ em 3 24 9 24 9 CHP231N 3
33. CHD231N Phòng bệnh và đảm bảo an
toàn cho trẻ 3 24 9 24 9 CHP231N 5
34. INP231N Giáo dục học mầm non 1 3 24 9 24 9 CHP251N 3
35. INP232N Giáo dục học mầm non 2 3 24 9 24 9 INP231N 4
36. TLC231N Văn học trẻ em tuổi mầm
non 3 25 10 20 10 4
37. FOL221N Văn học dân gian 2 15 10 10 10 3
38. EAH231N Giáo dục môi trƣờng cho trẻ
mầm non 3 24 9 24 9 INP231N 7
39. SRM221N Phƣơng pháp nghiên cứu khoa
học giáo dục mầm non 2 15 15 15 PEP241N 4
Các môn học tự chọn 4
40. FAD221N Giáo dục học gia đình 2 15 9 15 6 INP232N 5
41. PCP221N Tâm bệnh học lứa tuổi
mầm non 2 15 15 15 CHP251N 5
42. EBP221N Đàn phím điện tử 2 05 50 MUS231N 5
43. PIB221N Đồ chơi 2 08 44 FIA231N 5
3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 44
Các môn học bắt buộc 42
44. EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
45. PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
46. CHM331N Chăm sóc vệ sinh cho trẻ
mầm non 3 24 9 24 9 CHP231N 7
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
60
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP
học trƣớ
c
Học
kì
dự
kiế
n Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài
tập
Thự
c h
àn
h
Thảo l
uận
Thự
c tế
C
M
47. MEM321
N
Tổ chức hoạt động âm nhạc
cho trẻ mầm non 2 15 24 6 MUS231N 6
48. DAM321
N
Dạy múa cho trẻ mầm non 2 05 50 6
49. MOP321N Tổ chức hoạt động tạo hình
cho trẻ mầm non 2 15 3 21 6 FIA231N 6
50. MCA331N Tổ chức hoạt động khám phá
môi trƣờng xung quanh 3 24 24 9 9 INP232N 5
51. PEM331N Giáo dục thể chất cho trẻ
mầm non 3 24 9 24 9 CHP231N 5
52. MDL331N Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
mầm non 3 24 9 24 9 CHP251N 6
53. MCL331N Phƣơng pháp cho trẻ làm
quen tác phẩm văn học 3 24 33 9 TLC231N 5
54.
MMC331
N
Hình thành biểu tƣợng toán
học sơ đẳng cho trẻ mầm
non
3 24 9 24 9 CHP251N 6
55. MAP321N Tổ chức ngày lễ, ngày hội ở
trƣờng mầm non 2 15 3 15 6 6 INP232N 7
56. AIS321N Ứng dụng công nghệ thông
tin trong giáo dục mầm non 2 15 30 5
57. GSR321N Rèn luyện nghiệp vụ sƣ
phạm 2 60 7
58. TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2
03 tuần ở Trƣờng
Mầm non 6
59. TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3
07 tuần ở Trƣờng
Mầm non TRA221N 8
Các môn tự chọn 2
60. EGP321N Giáo dục giới tính cho trẻ
mầm non 2 15 9 15 6 INP232N 7
61. OAP321N Tổ chức hoạt động vui chơi
cho trẻ mầm non 2 15 18 6 6 INP232N 7
62. CHM321N Dạy học lấy trẻ làm trung
tâm 2 15 9 15 6 INP232N 7
2.4. Khoá luận tốt nghiệp, các môn học
thay thế khóa luận 7
Khoá luận tốt nghiệp 7
63. TOG971N Khoá luận tốt nghiệp 7 8
Các môn học thay thế khóa luận 7
64. CST921N Dạy trẻ mầm non định hƣớng
trong không gian và thời gian 2 15 3 15 6 6 8
NIÊN GIÁM K49
61
TT
Mã số
Môn học
Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP
tiê
n q
uyết
HP
học trƣớ
c
Học
kì
dự
kiế
n Lên lớp
Lý t
hu
yết
Bài
tập
Thự
c h
àn
h
Thảo l
uận
Thự
c tế
C
M
65. EWC921N Tổ chức hoạt động khám
phá, trải nghiệm cho trẻ
mầm non
2 12 30 6 8
66. MEC921N Phƣơng pháp đọc, kể diễn
cảm 2 15 24 6 MCL331N 8
67. PIB921N Giáo dục hòa nhập cho trẻ
mầm non 2 15 9 15 6 8
68. EPE931N Đánh giá trong giáo dục
mầm non 3 24 9 24 9 INP232N 8
69. MOP931N Quản lý giáo dục mầm non 3 24 9 15 9 9 INP232N 8
Tổng cộng 130
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
62
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu học Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 24
Các môn học bắt buộc 22
1. MLP151N
Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 5
3. VCP131N
Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 7
4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N
5. ENG131N Tiếng Anh 1 3 25 15 15 10 1
6. ENG132N Tiếng Anh 2 3 25 15 15 10 ENG131N 2
7. ENG143N Tiếng Anh 3 4 30 20 20 20 ENG132N 3
8. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
9. PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
10. PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
11. MIE131N Giáo dục quốc phòng 3 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
12. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 2
13. GME121N Quản lý hành chính nhà
nƣớc và quản lý ngành 2 15 10 12 8 2
14. GIF121N Tin học đại cƣơng 2 15 30 2
15. VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 2
16. VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 2
17. CDE121N Văn hóa và phát triển 2 21 4 6 8 2
2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 42
Các học phần bắt buộc 38
18. GVU221N Cơ sở ngôn ngữ 2 20 4 6 10 1
19. VIE241N Tiếng Việt 1 4 40 20 10 10 GVU221N 3
20. VIE232N Tiếng Việt 2 3 30 8 8 14 VIE241N 4
21. LIT241N Văn học 1 4 40 20 10 10 1
22. MAT231N Toán học 1 3 30 16 7 7 1
23. MAT243N Toán học 2 4 40 20 10 10 MAT131N 2
24. FNS341N Cơ sở Tự nhiên -Xã hội 1 4 40 20 10 10 1
25. FNS332N Cơ sở Tự nhiên -Xã hội 2 3 30 10 10 10 4
NIÊN GIÁM K49
63
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
26. MUS221N Âm nhạc 2 20 5 10 5 2
27. FIA221N Mỹ thuật 2 20 5 10 5 2
28. LIT242N Văn học 2 4 40 10 10 20 LIT241N 3
29. MAT233N Toán học 3 3 30 16 7 7 MAT243N 4
Các học phần tự chọn 4
30. TLD221N Dạy học lớp ghép và Giáo
dục hòa nhập trẻ khuyết tật 2 15 10 10 10 4
31. LID221N Ngôn ngữ học văn bản 2 20 10 5 5 GVU221 4
32. ITP221N Dạy học tích hợp ở tiểu học
qua các môn TN - XH 2 20 5 10 5 4
33. TTM221N
Thủ công - Kĩ thuật &
PPDH Thủ công - Kĩ thuật 2 15 5 20 5 4
34. LIT221N Lý luận văn học 2 20 10 4 6 LIT241N 4
35. AES221N Mỹ học 2 20 10 4 6 4
36. HIC221N Lịch sử văn minh thế giới 2 20 10 4 6 4
37. MSI221N Phƣơng pháp nghiên cứu
khoa học giáo dục tiểu học 2 20 5 10 5 4
38. PPH221N Sinh lý trẻ tiểu học 2 20 10 4 6 4
3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 57
Các môn học bắt buộc 53
39. EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 3
40. PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 2
41. COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6
42. PED321N Lý luận dạy học ở tiểu học 2 20 5 5 10 4
43. VTM341N Phƣơng pháp dạy học Tiếng
Việt 1 4 40 6 16 6 12 VIE232N 5
44. VTM332N Phƣơng pháp dạy học Tiếng
Việt 2 3 30 4 12 5 9 6
45. MTM341N
Phƣơng pháp dạy học Toán
1 4 40 6 16 6 12 MAT233N 5
46. MTM332N
Phƣơng pháp dạy học Toán
2 3 30 4 12 5 9 6
47. NST331N Phƣơng pháp dạy học Tự
nhiên - Xã hội 3 30 4 12 5 9 5
48. LIS341N Phƣơng pháp GD lối sống
cho học sinh tiểu học 4 40 6 16 6 12 5
49. DPP321N Phát triển chƣơng trình giáo
dục tiểu học 2 20 5 5 10 7
50. ALR321N Kiểm tra và đánh giá ở tiểu
học 2 20 5 5 10 7
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
64
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
51. PMP321N
Phƣơng pháp giáo dục Thể
chất ở tiểu học 2 20 14 6 6
52. MSI321N Tin học ứng dụng ở tiểu học 2 15 5 20 5 7
53. PEP321N
Thực hành sƣ phạm Giáo
dục Tiểu học 1 2 4 52 4
54. PEP322N Thực hành sƣ phạm Giáo
dục Tiểu học 2
2 4 52
VTM341N
MTM341
N
NST331N
6
55. PEP343N Thực hành sƣ phạm Giáo
dục Tiểu học 3 4
12
0
VTM341N
MTM341N
NST331N
7
56. TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 03 tuần ở Trƣờng
Tiểu học PEP141N 6
57. TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 07 tuần ở Trƣờng
Tiểu học PEP343N 8
Các môn tự chọn 4
58. MUS322N Phƣơng pháp dạy học Âm
nhạc 2 15 5 14 5 6 MUS221N 6
59. FIA321N Phƣơng pháp dạy học Mỹ
thuật 2 15 5 14 5 6 FIA221N 6
60. CBM321N
Dạy học môn Toán ở tiểu
học theo hƣớng tiếp cận
năng lực
2 15 5 14 5 6 MTM341N 7
61. CTV321N
Phát triển năng lực giao tiếp
cho học sinh tiểu học qua
môn Tiếng Việt
2 15 10 10 10 GVU221N 7
62. FTM321N Bồi dƣỡng năng khiếu Toán
cho học sinh tiểu học 2 15 10 10 10 7
63. FTL321N Bồi dƣỡng năng khiếu văn
chƣơng cho HS tiểu học 2 15 10 10 10 7
64. EAP321N Tổ chức các hoạt động trải
nghiệm sáng tạo ở tiểu học 2 15 5 14 5 6 7
65. OPO321N
Phƣơng pháp tổ chức công
tác Đội và hoạt động ngoài
giờ lên lớp
2 15 5 14 5 6 7
66. FTV321N
Bồi dƣỡng năng khiếu
Tiếng Việt cho học sinh
tiểu học
2 15 10 10 10 7
4. Khóa luận tốt nghiệp, các học phần thay
thế khóa luận tốt nghiệp 7
Khóa luận tốt nghiệp 7
NIÊN GIÁM K49
65
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
67. PED971 Khóa luận tốt nghiệp 7 8
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7
68. STM931N Chuyên đề Phƣơng pháp
dạy học Toán ở Tiểu học 3 30 4 12 5 9 MTM341N 8
69. STV931N
Chuyên đề Phƣơng pháp
dạy học Tiếng Việt ở Tiểu
học
3 30 4 12 5 9 VTM341N 8
70. SSL921N Chuyên đề Văn 2 20 5 5 10 LIT241N
LIT242N 8
71. SSV921N Chuyên đề Tiếng Việt 2 20 5 5 10 VIE241N
VIE232N 8
72.
SFL921N
Chuyên đề Văn học nƣớc
ngoài trong chƣơng trình
Tiểu học
2 20 5 5 10 8
73. SLP921N Chuyên đề rèn luyện tƣ duy
lôgic toán cho HS tiểu học 2 20 10 5 5 8
74. SIM921N
Chuyên đề giải toán ở Tiểu
học 2 20 10 5 5 8
75. SNS921N
Chuyên đề Tự nhiên - Xã
hội 2 20 5 5 10
FNS241N
FNS232N 8
Tổng cộng 130
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
66
CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC K49
Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tiếng Anh Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sƣ phạm Tiếng Anh Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHSP, ngày 26 tháng 5 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm).
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 26
Các học phần bắt buộc 24
1. MLP151N Những nguyên lý cơ bản
của Chủ nghĩa Mác – Lênin 5 60 10 10 10 2
2. HCM121N Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 20 6 4 10 MLP151N 4
3. VCP131N Đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 10 10 10 HCM121N 6
4. EDL121N Pháp luật đại cƣơng 2 20 5 5 10 MLP151N 3
5. CHI141N Tiếng Trung sơ cấp 1 4 30 20 20 20 1
6. CHI142N Tiếng Trung sơ cấp 2 4 30 20 20 20 CHI141N 2
7. ILL121N Ứng dụng CNTT trong học
ngoại ngữ 2 20 10 10 1
8. ILL122N Ứng dụng CNTT trong dạy
ngoại ngữ 2 20 10 10 7
9. PHE111N Giáo dục thể chất 1 1
10. PHE112N Giáo dục thể chất 2 PHE111N 2
11. PHE113N Giáo dục thể chất 3 PHE112N 3
12. MIE131N Giáo dục quốc phòng 05 tuần tập trung 4
Các học phần tự chọn 2
13. EDE121N Môi trƣờng và phát triển 2 24 12 3
14. VCF121N Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 21 4 6 8 3
15. LOG121N Lôgíc hình thức 2 20 10 5 5 3
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 69
2.1 Kiến thức cơ sở 13
Các học phần bắt buộc 7
16. VIU121N Tiếng Việt thực hành 2 15 10 10 10 5
17. ILA121N Dẫn luận ngôn ngữ 2 15 10 10 10 2
18. MSR131N Phƣơng pháp nghiên cứu
khoa học giáo dục 3 30 30 5
Các học phần tự chọn 6
19. EAL231N Tiếng Anh khoa học 3 25 15 15 10 6
20. EPR231N Ngữ dụng học tiếng Anh 3 25 15 15 10 ESE231N 6
21. EDA231N Phân tích diễn ngôn Anh 3 25 15 15 10 7
22. ECC231N Giao thoa văn hóa 3 25 15 15 10 7
2.2 Kiến thức ngành 56
Các học phần bắt buộc 47
NIÊN GIÁM K49
67
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
23. EOI241N Nghe-Nói TA trung cấp 1 4 30 20 20 20 1
24. EWI241N Đọc-Viết TA trung cấp 1 4 30 20 20 20 1
25. EOI242N Nghe-Nói TA trung cấp 2 4 30 20 20 20 EOI241N 2
26. EWI242N Đọc-Viết TA trung cấp 2 4 30 20 20 20 EWI241N 2
27. ELA223N Nghe tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EOI242N 3
28. ESA223N Nói tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EOI242N 3
29. ERA223N Đọc tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EWI242N 3
30. EWA223N Viết tiếng Anh 3 2 15 10 10 10 EWI242N 3
31. ELA224N Nghe tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ELA243N 4
32. ESA224N Nói tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ESA243N 4
33. ERA224N Đọc tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 ERA243N 4
34. EWA224N Viết tiếng Anh 4 2 15 10 10 10 EWA243N 4
35. EPH231N Ngữ âm học TA 3 25 15 15 10 ILA121N 5
36. EGR231N Ngữ pháp TA 3 25 15 15 10
ELA244N
ESA244N
ERA244N
EWA244N
5
37. ESE231N Ngữ nghĩa học TA 3 25 15 15 10 ILA121N 4
38. ELI231N Văn học Anh 2 15 10 10 10 7
39. ECS231N Đất nƣớc học Anh 2 15 10 10 10 7
40. ETR241N Biên dịch tiếng Anh 2 15 10 10 10 7
Các học phần tự chọn 9
41. EMA231N Đề án tạp chí 3 20 20 20 10 4
42. SEA231N Văn hóa Đông Nam Á 3 20 30 20 4
43. EFO231N Tiếng Anh hành chính - văn
phòng 3 15 30 20 10 4
44. EEX231N Đề án du lịch 3 20 20 20 10 5
45. EPL231N Đề án kịch 3 20 30 20 5
46. BIN231N Phiên dịch tiếng Anh 3 15 20 30 10 5
47. ECU231N Đề án văn hóa 3 20 20 30 6
48. ETV231N Đề án Truyền hình 3 20 20 20 10 6
49. PSE231N Thuyết trình tiếng Anh 3 15 30 20 10 6
3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 28
50. EPS331N Tâm lý học giáo dục 3 30 8 12 10 1
51. PEP141N Giáo dục học 4 42 8 12 16 EPS331N 3
52. COS121N Giao tiếp sƣ phạm 2 15 8 18 4 6
53. ETH321N Lý luận dạy học tiếng Anh 2 15 25 5 4
54. ETH342N PPGD tiếng Anh 4 30 10 40 10 ETH321N 5
55. ECD321N Phát triển chƣơng trình
trong giảng dạy tiếng Anh 2 15 10 10 10 ETH321N 7
56. PRS321N Thực hành sƣ phạm Tiếng
Anh 1 2 60 ETH322N 5
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
68
TT Mã số Môn học Số
TC
Loại giờ tín chỉ
HP tiên quyết
HP học trƣớc
Học kỳ dự kiến
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
Thảo luận
Thực tế CM
57. PRS322N Thực hành sƣ phạm Tiếng
Anh 2 2 60 PRS321N 6
58. PRS323N Thực hành sƣ phạm Tiếng
Anh 3 2 60 PRS322N 7
59. TRA421N Thực tập sƣ phạm 1 2 3 tuần ở Trƣờng phổ
thông 5
60. TRA432N Thực tập sƣ phạm 2 3 7 tuần ở Trƣờng phổ
thông 8
4. Khóa luận tốt nghiệp (KLTN), các học
phần thay KLTN 7
Khóa luận tốt nghiệp 7
61. EED971N Khóa luận tốt nghiệp 7 8
Các học phần thay thế KLTN 7
62. UGR931N Ngữ pháp tổng hợp 3 30 15 15 EGR241N 8
63. ELE921N Từ vựng học tiếng Anh 2 20 10 10 ESE231N 8
64. ETA921N Kiểm tra đánh giá trong
giảng dạy tiếng Anh 2 20 10 10
ETH321N
ETH322N 8
Tổng cộng 130
Ghi chú: Tổng số 130 tín chỉ (không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng).
NIÊN GIÁM K49
69
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG
ĐĂNG KÝ HỌC QUA MẠNG
1. ĐĂNG NHẬP
1.1. Địa chỉ truy cập hệ thống
Vào trang web đăng ký học: http://daotao.tnu.edu.vn/dhsp
Có thể vào trang web trên qua website http://dhsptn.edu.vn của Trƣờng Đại học Sƣ
phạm, vào chức năng “Đăng ký học theo tín chỉ” nhƣ hình 1:
1.2. Đăng nhập hệ thống
Mỗi sinh viên có một tài khoản sử dụng (gồm tên ngƣời dùng và mật khẩu) trong hệ
thống này. Hình 2 hƣớng dẫn ngƣời sử dụng thực hiện đăng nhập vào hệ thống bằng “Tên
người dùng” và “Mật khẩu”.
Hình 1: Trang web đăng ký học tín chỉ . Hình 2: Đăng nhập hệ thống.
“Tên người dùng”: là mã sinh viên. Ví dụ : DTS145D140209001.
“Mật khẩu” : Đƣợc Phòng Đào tạo cung cấp mặc định ban đầu là mã sinh viên, sau khi
đăng nhập lần đầu tiên vào hệ thống, ngƣời dùng nên thực hiện đổi lại mật khẩu này. Các chú ý
khi đổi mật khẩu:
- Kiểm tra xem có để chế độ Caps Lock hay không?
- Không nên đặt mật khẩu bằng tiếng Việt có dấu.
- Không nên đặt mật khẩu bằng các thông tin cá nhân dễ nhận biết.
1.3. Thực hiện đổi mật khẩu cá nh n
Lần đầu tiên đăng nhập, hệ thống xuất hiện chức năng cho phép ngƣời dùng đổi mật khẩu
cá nhân, nên đổi mật khẩu ở bƣớc này, hoặc có thể đổi mật khẩu khi cần ở bất kỳ thời điểm nào
bằng chức năng đổi mật khẩu, cách đổi mật khẩu nhƣ hình 3. Sau khi đổi mật khẩu thành công,
xuất hiện màn hình giao diện sử dụng – trang chủ (hình 4). Trƣờng hợp sinh viên quên mật khẩu
hoặc không đăng nhập đƣợc thì liên hệ với cố vấn học tập để đƣợc cấp lại mật khẩu.
2. ĐĂNG XUẤT
Từ màn hình trang chủ, nhấp chuột vào “Logout” để thoát khỏi hệ thống (hình 4). Khi
không sử dụng cần thoát khỏi hệ thống.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
70
Hình 3: Chức năng đổi mật khẩu Hình 4: Màn hình giao diện sử dụng.
3. MÀN HÌNH TRANG CHỦ
Trên màn hình giao diện sử dụng (hình 5),
ô cửa sổ bên trái là các chức năng sử dụng chính,
ô cửa sổ bên phải là các thông báo của Nhà
trƣờng (phòng Đào tạo) dành cho cố vấn học tập
và sinh viên. Các thông báo đƣợc sắp xếp theo
thứ tự thời gian gần nhất từ trên xuống, muốn
xem nội dung thông báo nào thì nhấp chuột vào
mục thông báo đó. Trên cùng là nội dung tóm tắt
của thông báo mới nhất, muốn xem đầy đủ nội
dung của thông báo này thì nhấp chuột vào “Xem
chi tiết”, khi đó có thể xem hoặc tải về những
file dữ liệu đính kèm (thƣờng là các công văn
triển khai, danh sách..) nhƣ hình 5, 6 và hình 7.
Hình 5: Màn hình trang chủ.
Hình 6: Giao diện danh sách file đính kèm.. Hình 7: Giao diện danh sách file đính kèm.
NIÊN GIÁM K49
71
4. CHỨC NĂNG ĐĂNG KÝ HỌC
Sau khi sinh viên đăng nhập vào chƣơng trình, chọn chức năng “Đăng ký học” ở menu
bên trái màn hình (Hình 8).
Hình 8: Thao tác chức năng đăng ký học. Hình 9: Giao diện đăng ký học.
Xuất hiện giao diện chức năng đăng ký học của sinh viên gồm các thông tin cần thiết về
đăng ký học nhƣ năm học, học kỳ, đợt đăng ký, thời hạn đăng ký, số tín chỉ tối thiểu, tối đa,..
(hình 9).
Chọn học phần theo khoá học,
ngành học (nếu học ngành hai) và lớp học
phần (Hình 10) để đăng ký học theo các
bƣớc:
- Chọn khoá (bƣớc 1): chọn khoá để đăng
ký học vào các lớp học phần mở cho khoá
đó. Ví dụ chọn khoá 45 để đăng ký môn
học đƣợc mở cho khoá 45 trong kỳ.
- Chọn ngành (bƣớc 2): Ngành mặc định
là ngành sinh viên theo học (ngành 1), nếu
sinh viên có đăng ký học ngành hai và đã
đƣợc Đại học Thái Nguyên xét duyệt thì
khi đăng ký môn học cho ngành hai sẽ
chọn ngành trong mục này.
Hình 10: Thao tác đăng ký lớp học phần.
- Chọn học phần để đăng ký (bƣớc 3): Các
học phần trong mục “Chọn học phần để
hiển thị các lớp học” là các học phần đƣợc
tổ chức học cho khoá đã chọn ở bƣớc 1 và
có trong chƣơng trình đào tạo của ngành
đƣợc chọn ở bƣớc 2. Phòng Đào tạo phân
công cho sinh viên đăng ký các học phần
tuỳ thuộc vào kế hoạch đào tạo học kỳ của
khoá học, ngành học đó.
Có hai hình thức hiển thị các lớp
học phần của học phần đã chọn (Hình 11):
Hình 11: Giao diện hiển thị lớp học phần.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
72
- Chọn “Hiển thị lớp học phần” để hiển thị tất cả các lớp học phần của môn học.
- Chọn “Lọc lớp không trùng thời gian” thì chỉ hiển thị các lớp học phần của môn học
mà không trùng lịch với các lớp học phần đã đăng ký trong một học kỳ.
Mỗi lớp học phần bao gồm thông tin chi tiết về tên lớp, mã lớp, số tín chỉ, lịch học,
giảng đƣờng, giáo viên, sĩ số đã đăng ký,.. làm cơ sở để sinh viên xem xét lựa chọn đăng ký.
* Đăng ký học (lần 1 hoặc học lại): sau bƣớc 4 (Hình 11), thực hiện các bƣớc dƣới đây:
Đánh dấu tích vào “Chọn” và nhấn “Đăng ký học”. Nếu thành công, hệ thống đƣa ra
thông báo xem ngay kết quả đăng ký thành công ở phần dƣới. Nếu không thành công (do trùng
lịch, lớp đầy,..) hệ thống sẽ đƣa ra thông báo lý do không thành công.
Mỗi lần thao tác chỉ đăng ký đƣợc 1 môn học. Muốn đăng ký học các môn tiếp theo thì
lặp lại các thao tác trên để đăng ký.
(Lưu ý ở bước 5 – tích “Chọn”, rồi mới chọn” Đăng ký” ở bước 6).
Với các học phần chỉ có nội dung lý thuyết hoặc chỉ có nội dung thực hành, thí nghiệm
thì tích chọn một lớp học phần (Hình 12a) để đăng ký.
Với các học phần có cả nội dung lý thuyết và thực hành hoặc thí nghiệm thì phải chọn
đồng thời cả lớp lý thuyết và 1 trong các lớp (nhóm) thực hành (Hình 12b) để đăng ký.
Hình 12.a: Giao diện đăng ký học. Hình 12.b: Giao diện đăng ký học.
* Đăng ký học n ng điểm (học cải thiện): sau bƣớc 4 (Hình 11), nếu học phần đã chọn là
môn đã học và có điểm đạt sẽ xuất hiện thông báo cho học cải thiện điểm (Hình 13).
Sau bƣớc này phải bấm chọn phần “Học nâng điểm” trƣớc rồi mới tích “Chọn” đƣợc
và nhấn nút “Đăng ký” nhƣ bình thƣờng (Hình 14).
Hình 13: Đăng ký học cải thiện. Hình 14: Đăng ký học cải thiện.
NIÊN GIÁM K49
73
* Xem kết quả đăng ký học:
Đăng ký xong xem kết quả đã đăng ký ở phần dƣới. Nếu có nhiều hơn 1 đợt đăng ký
trong học kỳ thì có thể xem kết quả đăng ký ở đợt đăng ký trƣớc bằng cách nhấn vào “Hiển thị
các lớp đã đăng ký đợt trước” (hình 15).
* Huỷ kết quả đăng ký: Chọn môn muốn hủy bằng cách tích “Chọn” vào môn cần hủy sau đó
nhấn vào “Hủy đăng ký” (hình 16). Lƣu ý rằng sinh viên chỉ có thể tự hủy môn học trƣớc thời
điểm bắt đầu học kỳ và trong thời hạn đăng ký.
Hình 15: Giao diện xem kết quả đăng ký học. Hình 16: Giao diện huỷ kết quả đăng ký học.
* In kết quả sinh viên đăng ký học (Thời khoá biểu):
Ngay sau khi đăng ký xong các môn học, sinh viên có thể in thời khóa biểu cá nhân tại
đây bằng cách chọn “In kết quả đăng ký học” để xuất thời khóa biểu ra file Excel và có thể in
ra hoặc lƣu trữ trên máy tính (hình 17 và 18).
Hình 17: Giao diện in kết quả đăng ký học. Hình 18: Giao diện in kết quả đăng ký học ra file excel.
Sau khi ổn định đăng ký học, vào đầu học kỳ, mỗi sinh viên phải in ra kết quả đăng ký
học (thời khóa biểu) của mình nhƣ hình 19, có xác nhận của cố vấn học tập để lƣu trữ làm tài
liệu cá nhân.
* Quay về trang chủ để thao tác với các chức năng khác:
Khi đang thực hiện thao tác ở bất kỳ chức năng nào, muốn dừng thao tác và chuyển sang
thực hiện chức năng khác ở trang chủ thì nhấn vào nút “Home” để về trang chủ (hình 20).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
74
Hình 19: Mẫu in kết quả đăng ký học ra file excel. Hình 20: Chức năng quay về trang chủ.
Chức năng xem kết quả đăng ký học cho phép sinh viên xem và in ra kết quả đăng ký
học (thời khóa biểu) của bất kỳ học kỳ, đợt học nào bằng cách chọn học kỳ, đợt học, kiểu TKB
in ra (hình 21 và 22).
Hình 21: Chức năng xem kết quả đăng ký học. Hình 22: Giao diện chức năng xem kết quả đăng ký học.
- Học kỳ và đợt học: chọn học kỳ và đợt học nào sẽ in ra kết quả đăng ký của học kỳ trong đợt
đăng ký học đó. Thông thƣờng mỗi kỳ học chỉ tổ chức một đợt đăng ký chính (đợt 1) bao gồm
cả đăng ký sớm và đăng ký điều
chỉnh. Đợt 2, đợt 3 nếu có thƣờng là
các đợt tổ chức đăng ký học lại, học
cải thiện, học hè hoặc tổ chức đăng ký
cho các hoạt động học tập khác nhƣ
thực tập sư phạm, sinh hoạt chính trị
đầu năm,.. tùy thuộc vào kế hoạch đào
tạo từng kỳ để nhà trƣờng tổ chức các
đợt đăng ký.
H
Hình 23: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo thứ học.
- Kiểu thời khóa biểu: Cho phép hiển thị thời khóa biểu theo nhiều cách khác nhau nhƣ hiển thị
NIÊN GIÁM K49
75
theo học phần, theo ngày học, theo thứ học,.. (hình 23, 24 và 25)
Hình 24: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo học phần. Hình 25: Xem kết quả đăng ký học hiển thị theo ngày học.
* Xem nhật ký quá trình đăng ký học:
Vào chức năng xem nhật ký quá trình đăng ký học nhƣ hình 26.
Có thể xem toàn bộ các học phần đã đăng ký hoặc đã hủy đăng ký. Các thông tin gồm
học phần, khóa, kỳ, đợt, ngƣời đăng ký và ngày giờ đăng ký nhƣ hình 27.
Hình 26: Xem nhật ký quá trình đăng ký học. Hình 27: Xem nhật ký toàn bộ quá trình đăng ký.
Lƣu ý trong mục học kỳ và đợt học đƣợc để trống nếu muốn xem toàn bộ quá trình đăng
ký từ đầu khóa học.
- Xem theo kỳ học, đợt học: tiến hành các bƣớc nhƣ hình 28.
Hình 28: Giao diện xem nhật ký đăng ký học theo từng học kỳ, đợt học.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
76
* Thống kê danh sách sinh viên đăng ký học:
Muốn thực hiện chức năng thống kê danh sách sinh viên đăng ký học vào chức năng nhƣ
hình 29.
Chức năng này cho phép xem và in ra danh sách sinh viên của một lớp học phần bất kỳ
thuộc khóa học, kỳ học, đợt học nào đó. Thực hiện các bƣớc nhƣ hình 30.
Hình 29: Thống kê danh sách sinh viên đăng ký. Hình 30: Giao diện thống kê danh sách sinh viên đăng ký.
Có thể in ra hai loại danh sách ở bƣớc 5 là danh sách điểm danh (có các cột ghi ngày
điểm danh để giáo viên đánh dấu những sinh viên vắng mặt) và danh sách lớp học phần (có
thông tin đầy đủ về lịch học và các thành phần sinh viên tham gia lớp học).
5. CHỨC NĂNG TRA CỨU ĐIỂM
Chức năng này giúp sinh viên xem đƣợc điểm học tập của tất cả các môn học đến thời
điểm hiện tại đã đƣợc nhập vào hệ thống. Có thể xem điểm theo từng kỳ hoặc theo các tiêu chí
nhƣ điểm đạt, điểm không đạt, các môn chƣa học,.. (hình 31 và 32).
Hình 31: Chức năng tra cứu điểm. Hình 32: Giao diện màn hình tra cứu điểm.
Thông tin về điểm sinh viên hiện ra trong bảng nhƣ hình 33:
Hình 33: Giao diện bảng điểm sinh viên.
NIÊN GIÁM K49
77
6. CHỨC NĂNG XEM CHƢƠNG TRÌNH HỌC
Muốn thực hiện chức năng xem chƣơng trình học vào chức năng nhƣ hình 34
Chức năng này cho phép xem chƣơng trình học (chƣơng trình khung đào tạo) của tất cả
các khoá, ngành đào tạo bằng cách chọn khoá, chọn chƣơng trình đào tạo và xem thông tin ở
cửa sổ bên phải (hình 35a).
Hình 34: Chức năng xem chương trình học . Hình 35a: Giao diện màn hình xem chương trình học.
Muốn xem tiến độ hoàn thành chƣơng trình học, tích chọn mục “Kiểm tra tình trạng hoàn
thành chương trình đào tạo” (hình 35b). Chức năng này cho phép sinh viên kiểm tra khối lƣợng học
tập hoàn thành của mỗi khối kiến thức trong chƣơng trình đào tạo.
Hình 35b: Giao diện kiểm tra tình trạng hoàn thành chương trình đào tạo..
7. CHỨC NĂNG TIN NHẮN
Chức năng này cho phép trao đổi thông tin giữa tất cả ngƣời dùng có tài khoản trong hệ
thống (trên trang web đăng ký học). Sinh viên dùng chức năng này để trao đổi thông tin cần
thiết với Nhà trƣờng (Phòng Đào tạo).
* Tạo Tin nhắn (gửi phòng Đào tạo): Vào chức năng “Tin nhắn / tạo tin nhắn” nhƣ hình 36.
Có 4 loại thông báo là: thông báo về điểm, họ và tên, ngày sinh và thông báo khác. Hãy
chọn loại thông báo là “Khác” để có thể soạn thảo đƣợc văn bản nội dung tin nhắn và gửi đi
(hình 37).
Tích vào đ y để xem tiến
độ hoàn thành chƣơng
trình học.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
78
Hình 36: Chức năng tạo tin nhắn. Hình 37: Giao diện chức năng tạo tin nhắn.
Chọn các bƣớc theo thứ tự trên hình 37, tin nhắn sẽ đƣợc gửi đến bộ phận quản trị phòng
Đào tạo (phụ trách đăng ký học).
- Xem và trả lời tin nhắn:
Chức năng này cho phép nhận tin nhắn từ bất kỳ tài khoản nào trong hệ thống gửi đến
(từ bộ phận đào tạo hoặc cố vấn học tập và các sinh viên khác). Có thể thực hiện các thao tác
nhƣ: trả lời tin nhắn, gửi tin nhắn khác, xoá tin nhắn..ở đây (hình 38, 39 và 40).
Hình 38: Chức năng xem tin nhắn. Hình 39: Xem tin nhắn mới, vào hộp tin
nhắn.
Nhấn vào mục [2 tin nhắn mới] nhƣ trên hoặc “Hộp tin nhắn” (trƣờng hợp không có tin
nhắn mới) sẽ xuất hiện giao diện hộp tin nhắn nhƣ sau:
Hình 40: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn. Hình 41: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn.
- Xem nội dung tin nhắn: Nhấn vào tin nhắn muốn xem (hình 41), màn hình xuất hiện toàn bộ
nội dung tin nhắn.
NIÊN GIÁM K49
79
- Trả lời tin nhắn:
Có thể trả lời tin nhắn bằng cách nhấn vào nút “Reply” nhƣ trong hình 41 hoặc theo cách sau:
Nhấn vào tên tài khoản của tin nhắn muốn trả lời (hình 42), màn hình xuất hiện giao diện
nhƣ hình 43.
Hình 42: Giao diện màn hình thao tác với tin nhắn. Hình 43: Giao diện chức năng gửi tin nhắn.
- Soạn và gửi tin nhắn mới:
Nhấn vào “Soạn tin nhắn” (hình 40), xuất hiện giao diện chức năng gửi tin nhắn và thao
tác nhƣ hình 43.
- Về trang chủ:
Nhấn vào “Trang chủ” để thoát khỏi chức năng tin nhắn và quay về trang chủ để có thể
thực hiện các thao tác khác.
8. CHỨC NĂNG ĐỔI MẬT KHẨU
Chức năng này cho phép
ngƣời dùng đổi mật khẩu bất
kỳ lúc nào khi đang sử dụng hệ
thống. Nhấn vào chức năng
“Đổi mật khẩu” (hình 44) và
thực hiện các thao tác nhƣ
trong phần đổi mật khẩu cá
nhân (hình 3) ở mục 1.3.
H
Hình 44: Chức năng đổi mật khẩu.
9. CHỨC NĂNG XEM VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN CÁ NHÂN
Chức năng này cho phép sinh viên xem và cập nhật một số thông tin cá nhân. Sinh viên
có thể tự cập nhật các thông tin cho phép nhƣ họ tên, ngày sinh, địa chỉ, điện thoại liên lạc,..
sinh viên phải chịu trách nhiệm về các thông tin tự cập nhật. Sau khi nhập các thông tin cần cập
nhật, chọn nút “Cập nhật thông tin sinh viên” để lƣu lại (Hình 45).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
80
Hình 45: Chức năng xem và cập nhật thông tin cá nhân.
10. CHỨC NĂNG XEM DANH SÁCH MÔN HỌC
Thực hiện chức năng tra cứu danh sách môn học nhƣ hình 46
Chức năng này dùng đề xem thông tin về các môn học, sĩ số đăng ký và lịch học trong
học kỳ hiện tại theo khoa, ngành quản lý môn học, các thao tác nhƣ hình 47:
Hình 46: Chức năng xem danh sách môn học. Hình 47: Giao diện xem danh sách môn học.
11. CHỨC NĂNG XEM LỊCH THI CÁ NHÂN
Cho phép sinh viên xem lịch thi của từng học kỳ, đợt thi bằng cách vào chức năng “Xem
lịch thi cá nhân” nhƣ hình 48 và hình 49.
Hình 48: Chức năng xem lịch thi cá nhân. Hình 49: Giao diện xem lịch thi cá nhân.
Ngoài ra, còn một số chức năng mới bổ sung vào hệ thống đang được hoàn thiện (chẳng
hạn chức năng: Giao lưu kết bạn, Tra cứu điểm tổng hợp,...), Nhà trường sẽ hướng dẫn cho sinh
viên trong đợt tập huấn sử dụng hệ thống hoặc các đợt sinh hoạt chính trị đầu khóa, đầu năm học.
NIÊN GIÁM K49
81
CÁC MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
1. Đơn xin đăng ký khối lƣợng học tập
(dành cho cá nhân sinh viên - trường hợp Nhà trường không thể tổ chức đăng ký qua mạng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP
Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN
Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN
Khoa ........................................
Thầy / Cô cố vấn học tập.
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................
Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn
này xin đăng ký khối lƣợng học tập trong học kỳ các học phần sau:
TT Mã học
phần
Tên lớp học phần
(ghi rõ N0… - khoá…)
Số
tín
chỉ
Đăng ký học
(lần 1, học lại, học
cải thiện) Ghi chú
1
2
3
Tổng số tín chỉ đăng ký
Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 201...
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ý kiến của Cố vấn học tập
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(*) Đơn này sinh viên nộp cho cố vấn học tập.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
82
2. Mẫu phiếu đăng ký khối lƣợng học tập theo học phần
(dành cho cố vấn học tập đề nghị cho sinh viên đăng ký khối lượng học tập - trường hợp
Nhà trường không thể tổ chức đăng ký qua mạng)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP
Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN
Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN
Tên tôi là: ..........................................................................................................................
Là cố vấn học tập lớp – ngành - khoá: ..............................................................................
Đề nghị cho sinh viên đăng ký khối lƣợng học tập trong học kỳ: .....................................
Học phần: ..........................................................................................................................
Danh sách sinh viên đăng ký:
T
T Mã SV Họ và tên Lớp SV
Đăng ký lớp HP
(ghi rõ N0...-Khoá..) Đăng ký học
(lần 1, học lại,
học cải thiện)
Xét duyệt
của Phòng
Đào tạo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
…
Tổng số sinh viên đăng ký:
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
CỐ VẤN HỌC TẬP
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(*) Danh sách này cố vấn học tập nộp cho Phòng Đào tạo.
NIÊN GIÁM K49
83
3. Đơn xin rút bớt khối lƣợng học tập (dành cho cá nhân sinh viên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN RÖT BỚT KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP
Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN
Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN
Khoa ........................................
Thầy / Cô cố vấn học tập.
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................
Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn này
xin rút bớt khối lƣợng học tập đã đăng ký trong học kỳ.
Lý do xin rút: .....................................................................................................................
Các học phần xin rút:
TT Mã học phần Tên lớp học phần
(ghi rõ N0…- Khoá…) Số tín
chỉ Ghi chú
1
2
3
Tổng số tín chỉ xin rút
Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ý kiến của Cố vấn học tập
(ký, ghi rõ họ và tên)
(*) Đơn này sinh viên nộp cho cố vấn học tập.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
84
4. Mẫu phiếu xin rút bớt khối lƣợng học tập theo học phần
(dành cho cố vấn học tập đề nghị cho sinh viên rút bớt khối lượng học tập đã đăng ký)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN XIN RÖT BỚT KHỐI LƢỢNG HỌC TẬP
Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN
Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN
Tên tôi là: ..........................................................................................................................
Là cố vấn học tập lớp – ngành - khoá: ..............................................................................
Đề nghị cho sinh viên rút bớt khối lƣợng học tập đã đăng ký trong học kỳ: .....................
Học phần: ..........................................................................................................................
Danh sách sinh viên xin rút:
T
T Mã SV Họ và tên
Lớp
SV
Lớp học phần
xin rút Xét duyệt của Phòng Đào tạo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
…
Tổng số sinh viên xin rút:
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
CỐ VẤN HỌC TẬP
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(*) Danh sách này cố vấn học tập nộp cho Phòng Đào tạo.
NIÊN GIÁM K49
85
5. Đơn xin học chƣơng trình thứ hai
(dành cho sinh viên xin học theo chương trình thứ hai)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN THEO HỌC CHƢƠNG TRÌNH THỨ HAI
Kính gửi: Đại học Thái Nguyên
Trƣờng Đại học sƣ phạm
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ......................... Nơi sinh: .......................... SV lớp: .....................................
Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................
Năm vào trƣờng học chƣơng trình đào đào tạo thứ nhất : ................................................
Là sinh viên ngành: ...........................................................................................................
Thuộc Khoa .................................................................... quản lý.
Em đã học hết học kỳ I năm thứ nhất và có học lực đƣợc xếp hạng : ..............................
Căn cứ Quy chế và chƣơng trình đào tạo của trƣờng, em có nguyện vọng đăng ký học
thêm chƣơng trình đào tạo thứ hai là : .......................... Học cùng khóa : ......................
Em đề nghị Đại học và Nhà trƣờng xét và cho em đƣợc theo học bắt đầu từ học kỳ ... năm học ........
Em xin tự nguyện đóng học phí và chấp hành đầy đủ các quy định của Đại học và Nhà trƣờng
theo Quy chế.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ý KIẾN CỦA TRƢỞNG ĐƠN VỊ Ý KIẾN CỦA TRƢỞNG ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH THỨ NHẤT QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH THỨ HAI
(*) Đơn này sinh viên nộp cho Phòng Đào tạo.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
86
6. Đơn xin không xét công nhận tốt nghiệp
(dành cho sinh đủ điều kiện tốt nghiệp nhưng có nguyện vọng học cải thiện nâng điểm).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN KHÔNG XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP NĂM 20.....
(Dùng cho sinh viên xin không xét tốt nghiệp đúng hạn)
Kính gửi: Hội đồng xét tốt nghiệp Trƣờng Đại học sƣ phạm – ĐHTN
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ................... Nơi sinh: ................................ SV lớp: .....................................
Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ nhất.
Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ hai.
Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ nhất.
Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ hai.
Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ nhất : ..................................................................
Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ hai : ....................................................................
Căn cứ chƣơng trình đào tạo của trƣờng ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai) của em, đến
nay em đã tích luỹ đủ khối lƣợng tín chỉ của ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai), đủ điều kiện để
xét, công nhận tốt nghiệp theo quy định. Tuy nhiên em có nguyện vọng đƣợc tiếp tục học cải
thiện để nâng điểm trung bình chung tích lũy. Căn cứ quy chế, em đề nghị Trƣờng không xét
tốt nghiệp cho em để em có điều kiện học cải thiện, nâng điểm.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ghi chú: Họ, tên, tên đệm, ngày sinh,
nơi sinh ghi theo đúng giấy khai sinh.
(*) Đơn này sinh viên nộp cho Khoa quản lý ngành đào tạo.
NIÊN GIÁM K49
87
7. Đơn xin xét công nhận tốt nghiệp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP NĂM 20.....
(Dùng cho sinh viên xin xét tốt nghiệp trƣớc hoặc quá thời hạn)
Kính gửi: Hội đồng xét tốt nghiệp Trƣờng Đại học sƣ phạm – ĐHTN
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ................... Nơi sinh: ................................ SV lớp: .....................................
Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ nhất.
Là sinh viên ngành: ............................................ thuộc chƣơng trình đào tạo thứ hai.
Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ nhất.
Thuộc khoa: ........................................................ quản lý ngành đào tạo thứ hai.
Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ nhất : ..................................................................
Năm vào trƣờng học ngành đào tạo thứ hai : ....................................................................
Căn cứ chƣơng trình đào tạo của trƣờng ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai) của em, đến
nay em đã tích luỹ đủ khối lƣợng tín chỉ của ngành đào tạo thứ nhất (thứ hai), đủ điều kiện để
xét, công nhận tốt nghiệp trƣớc (sau) thời hạn khoá học theo quy định. Căn cứ quy chế, em đề
nghị Trƣờng xét và công nhận tốt nghiệp cho em.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ghi chú: Họ, tên, tên đệm, ngày sinh,
nơi sinh ghi theo đúng giấy khai sinh.
(*) Đơn này sinh viên nộp cho Khoa quản lý ngành đào tạo.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
88
8. Đơn xin phúc khảo bài thi.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN CHẤM PHÖC KHẢO BÀI THI KẾT THÖC HỌC PHẦN
Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.
Nay em làm đơn này xin đƣợc chấm phúc khảo:
Môn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
Mã số môn học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày thi: . . . ./ . . . ./201. . . . Học kỳ: . . . . Năm học 201. . . . - 201 . . . .
Đã đạt: . . . . . . . . điểm.
Em xin hứa thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trƣờng về việc phúc khảo. Kính
mong đƣợc sự giúp đỡ của Phòng đào tạo, Ban chủ nhiệm khoa.
Thái Nguyên, ngày . . .tháng . . . năm 201. . .
Ngƣời làm đơn
(ký tên, ghi rõ họ tên)
(*) Đơn này sinh viên nộp cho Khoa giảng dạy học phần xin phúc khảo. Muộn nhất 01 tuần
sau khi thông báo điểm.
NIÊN GIÁM K49
89
9. Đơn xin hoãn thi kết thúc học phần
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN HOÃN THI KẾT THÖC HỌC PHẦN
Học kỳ ...... - Năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ và quy định của
trƣờng ĐHSP, em viết đơn này xin hoãn thi các học phần trong kỳ thi kết thúc học kỳ ...... năm
học 20 ..... – 20.....
Lý do xin hoãn thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................................... .
Các học phần xin hoãn thi:
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1
2
...
Tổng số: ...... học phần.
Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, tôi sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
PHÕNG ĐÀO TẠO
(*) Đơn này sinh viên xin xác nhận của BCN Khoa quản lý sinh viên và nộp cho Phòng Đào
tạo kèm theo giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền (trường hợp ốm).
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
90
10. Đơn xin thi kết thúc học phần (đối với trường hợp hoãn thi)
ĐƠN XIN THI KẾT THÖC HỌC PHẦN
Học kỳ ...... - Năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Ban chủ nhiệm Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Sinh ngày: . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Hiện đang học lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khóa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Ngành học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hệ đào tạo: . . . . . . . . . . . .Tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên.
Học kỳ …. - Năm học 20 … - 20… em xin hoãn thi các học phần
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1
2
...
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ và quy định của
Trƣờng Đại học Sƣ phạm, em viết đơn này xin đƣợc thi các học phần trên trong kỳ thi kết thúc
học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Tổng số: ...... học phần.
Nếu đƣợc Nhà trƣờng chấp nhận, em sẽ chấp hành đầy đủ mọi Quy định của Trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
BAN CHỦ NHIỆM KHOA NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
PHÕNG ĐÀO TẠO
(*) Đơn này sinh viên xin xác nhận của BCN Khoa quản lý sinh viên và nộp cho Phòng Đào
tạo kèm đơn xin hoãn thi. Muộn nhất 02 tuần trước khi kỳ thi xin thi lại bắt đầu.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NIÊN GIÁM K49
91
11. Đề nghị cho sinh viên học học phần tƣơng đƣơng thay thế
(Dành cho Khoa/Bộ môn quản lý chương trình đào tạo đề nghị cho sinh viên học môn
tương đương thay thế - trường hợp môn học không còn được tổ chức đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ NGHỊ CHO SINH VIÊN HỌC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG THAY THẾ
Học kỳ ...... năm học 20 .....– 20.....
Khoa /Bộ môn (quản lý chương trình ĐT): ...........................
Kính gửi: Ban Giám hiệu trường ĐHSP-ĐHTN
Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN
Khoa (quản lý môn học):........................................
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín
chỉ, Khoa/Bộ môn ............................... đề nghị cho sinh viên thuộc chƣơng trình đào tạo
......................... khóa ........ đƣợc học học phần tƣơng đƣơng thay thế nhƣ sau:
- Lý do đề nghị: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Học phần trong chương trình đào tạo (sinh viên chưa học hoặc đã học nhưng chưa đạt):
Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thuộc chƣơng trình
đào tạo, khóa
- Học phần đề nghị cho sinh viên học tương đương thay thế:
Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thuộc chƣơng trình
đào tạo, khóa
Kính đề nghị Ban Giám hiệu xét duyệt.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ MÔN HỌC
(ghi rõ ý kiến xác nhận tương đương) ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NGÀNH
BAN GIÁM HIỆU PHÒNG ĐÀO TẠO
(*) Đề nghị này khoa/bộ môn gửi cho phòng Đào tạo.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
92
( (Danh sách kèm theo Đề nghị cho sinh viên học môn tương đương thay thế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC MÔN TƢƠNG ĐƢƠNG THAY THẾ
Học kỳ ...... năm học 20 .....– 20.....
Khoa /Bộ môn:...........................
(Kèm theo Đề nghị cho sinh viên học môn tương đương thay thế)
Khoa/Bộ môn .............................. đề nghị cho các sinh viên thuộc chƣơng trình
đào tạo .............................. khóa ......... đƣợc học học phần tƣơng đƣơng thay thế là:
.............................................................................................., danh sách cụ thể nhƣ sau:
TT Mã sinh viên Họ và tên Lớp sinh viên Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
.......
Tổng số sinh viên đăng ký:
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
TRƢỞNG KHOA / BỘ MÔN
(*) Danh sách này khoa/bộ môn gửi kèm đề nghị cho sinh viên học môn tương đương thay thế.
NIÊN GIÁM K49
93
12. Đơn xin hủy kết quả đăng ký học (dành cho cá nhân sinh viên xin nghỉ học có thời hạn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN HỦY KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ HỌC
(Diện xin nghỉ học có thời hạn)
Học kỳ ...... năm học 20 ..... – 20.....
Kính gửi: - Phòng Công tác Học sinh - Sinh viên.
- Phòng Đào tạo – ĐHSP-ĐHTN.
Tên em là: ...................................................................... Mã SV: .....................................
Ngày sinh: ............................ Lớp: ............................... Khoa: .......................................
Trình độ đào tạo: ........................................................... Hệ: ............................................
Căn cứ vào Quy chế Đào tạo hệ đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, em viết đơn này
xin hủy kết quả đăng ký học của học kỳ ..... - năm học 20.....-20.....
Lý do xin hủy: ...................................................................................................................
Các học phần xin hủy:
TT Mã học phần Tên lớp học phần Số tín
chỉ
Khóa
ĐK Đợt học
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng số tín chỉ xin hủy
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày......tháng......năm 20.....
NGƢỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Ý kiến của phòng Công tác HS-SV Xác nhận hủy của phòng Đào tạo (đề nghị cho hủy nếu SV đủ điều kiện nghỉ học có thời hạn theo quy chế)
Lưu ý: Phòng Công tác HS-SV chỉ ra quyết định cho sinh viên sau khi có xác nhận của phòng
Đào tạo đã hủy kết quả đăng ký học cho sinh viên theo đơn.