hệ giáo chống nk - nikken international asia co.,ltd....thi công an toàn thao tác d dàng ch...
TRANSCRIPT
4 5CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA. CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA. CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA.
Hệ giáo cHống nkHệ giáo cHống nk
CÔNG TY TNHHNIKKEN
INTERNATIONALASIA
Hệ dàn giáoNIKKEN
Quy trình công việc
Mạng lưới Kinh doanhQuốc tếNIKKEN
CÔNG TY TNHHNIKKEN
INTERNATIONALASIA
1 2
1 Chân kích A752 Trang 17
2 NK27LB Trang 4
3 Cột
Thanh ngang
NK19L Trang 4
4 NK09L Trang 4
5 HL18L Trang 5
6 HL09L Trang 5
7 NKX18 Trang 4
8
Tay vịn chuyên dụng NKX09 Trang 4
9 Xà mở NKH36 Trang 6
10 Cầu thang AL4518KN Trang 20
11 Tay vịn cầu thang ALKTN Trang 20
12 Giá đỡ cầu thang NKKH09 Trang 6
13 Tấm lót SKN6UK Trang 21
HỆ DÀN GIÁO NKLMột HỆ DÀN GIÁO HOÀN tOÀN MớI
Nhẹ hơnAn toàn hơnTiết kiệm chi phí hơn
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NKL (ø42.7)
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
● Loại thép● Ống thép :ø42.7×2.4t
: STK540
2
1
3L
89.5L89.5
L
2
1
3L900
L
89.5L89.5
2
1L
89.5L89.5
912
555
.5
110
Φ42.7
Φ36.4 90°
110
5555
17
Cột・Cột điều tiết
Tay vịn chuyên dụngĐường kínhMã
NKX18
NKX09φ42.7mm
D- Trọng lượng
1,829mm
914mm
1,650mm
735mm
6.0kg
5.3kg
L1 -Dài L2 -Dài
1.3kg
Trọng lượng
BCKL
Mã
Thanh nối trên
NK06LNK09LNK19LNK27LB
125
600
185
540
125
900
185
840
2,02
5
185
900
940
125
2,75
0
185
900
440
900
250
200
400
100
300
φ48.6
φ42.7
3 4
Không gian tác nghiệp siêu bất ngờH = 1900Di chuyển dễ dàng, không lo chạm đầuMột loại giáo mới, lần đầu tiên tại Việt Nam
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
HL12L : 4.0kN (400kg) HL18L : 3.0kN (300kg)
● Giới hạn chịu lực (Tải trọng tập trung)
D
1
221.5
L21.5
L
H:(9
00 h
oặc
1,00
0 ho
ặc 1
,900
)
305226
378
75 60
50
60
1,602
78610304
Ống ngoài Ø48.6X2.4T
Ống trong Ø42.2X2.4T
Thanh ngang
HL18L
HL15L
HL12L
HL09L
HL06L
HL03L
φ42.7mm
1,829mm
1,524mm
1,219mm
914mm
610mm
305mm
1,786.0mm
1,481.0mm
1,176.0mm
871.0mm
567.0mm
262.0mm
5.1kg
4.5kg
3.8kg
2.9kg
2.3kg
1.6kg
Mã D- Đường kính Trọng lượngL1 -Dài L2 -Dài
1.4kgNKBR-LMã Trọng lượngNKB03LMã15.6kgTrọng lượng
Giá treo co giãn cạnh sườnGiá treo co giãn NKBR-L
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NKL (ø42.7)
305
395
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
Khung xà mở
Minh họa cách lắp khung xà mở
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NKL (ø42.7)
22kgNKH36 Trọng lượngMã
5,487
370
21.5
5,44421.5
1,829 1,829 1,829
Ø27.2
Ø42.7
Ø42
.7
1,829 1,829 1,829 1,829 1,829
9,145
1,90
01,
900
5,487
900
391
150
2,75
01,
900
1,90
012
5
60
Tấm lót SKN6UK
Tay vịn NKX18
Khung xà mở NKH54
Chân kích A752
5 6
8
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NKL (ø42.7)Giá đặt cầu thang
Mã
1,093
788
484
4.3kg
3.5kg
2.8kg
L3 Trọng lượng
1,178
873
569
1,219
914
610
NKKH12
NKKH09
NKKH06
L2L1
Φ
1
L
L
43
3
2
30.5
Φ943
860.35 Φ43
4.5
Φ42
.7×2
.4T
768.3
752.3
L
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NKL (ø42.7)
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
1
3
5
2
4
6
Lắp tay vịn tầng đầu tiên
Lắp tay vịn tầng 2
Lắp cầu thang
Lắp tay vịn tầng đầu tiên
Lắp tấm lót
Lặp lại các bước như trên
7
Đặc trưng củaHỆ DÀN GIÁO
NK
CÔNG TY TNHHNIKKEN
INTERNATIONALASIA
HỆ DÀN GIÁO
CHẤT LƯỢNG VƯỢT TRỘI
NK
An ToànTiện LợiBền Vững
Thi công an toàn
Thao tác dễ dàng
Chịu được tải trọng lớn
Đặc trưng
1. Rút ngắn thời gian thi côngCột NK được dùng làm dàn giáo và cả dàn chống vì vậy cột NK còn được sử dụng để lắp dựng sàn tác nghiệp thi công bê tông. Khi thi công chống, đổ khuôn bê tông, có thể dễ dàng luân chuyển vật liệu mà không cần thay đổi bố trí. Chính vì vậy, sử dụng cột NK giúp tiết kiệm sức lao động và rút ngắn thời gian thi công.2. Khả năng chịu lực lớn Khả năng chịu lực của một cột NK gấp hai lần khả năng chịu lực của một cột chống khung (chân khung) và cũng dễ dàng lắp dựng hơn.3. Nâng cao hiệu quả trong thi công So với dàn chống khung, cột NK có thể bố trí được những khoảng lớn hơn. Ngoài ra cũng không cần lắp thanh chéo tại tất cả các khoảng span. Vị trí của các thanh chéo cũng có thể dễ dàng di chuyển để thuận lợi cho thi công, đem lại hiệu quả thi công lý tưởng.
4. Cấu trúc đơn giảnCác chi tiết vật liệu được lắp ghép lại với nhau bằng
cách cắm ráp đơn giản và dùng búa gõ để chốt lại
chắc chắn, việc lắp đặt, tháo dỡ vô cùng dễ dàng,
nhanh chóng.
5. Vận chuyển dễ dàngCác chi tiết vật liệu có thể đưa, mang qua những
đường lỗ nhỏ như cửa cống.
6. Chống han gỉVật liệu NK được mạ kẽm nóng nên chống được
han gỉ.
Phạm vi sử dụngCống hộp・Đường hầm công cộng ・Đường sắt
ngầm・Chân cầu・Cầu・Các dự án xử lý nước thải
tại các trạm năng lượng hạt nhân・Sân khấu tạm thời ・Nhà xưởng.
Cột P11.
Cầu thang P20.
Tay vịn P24.
Dàn giáo
Dàn chống Cột P11.
Thanh nối dưới P17.
Thanh ngang P12.
Bệ đỡ dưới P17.
Bệ đỡ dưới P17.
Thanh ngang P12. Thanh nối trên P17. Bệ đỡ trên P17
Thanh chéo P13 - 16.
Chốt liên kết, Khóa chốt P11.
Giá treo co giãn cạnh sườn NK P17.
Giá treo co giãn NK P18.Khác
9 10
3
2
HL18C : 3.0kN (300kg)
1
HL12C : 4.5kN (450kg)
D
3
2
1
HL18 : 3.0kN (300kg)HL12 : 4.5kN (450kg)
D
L 24.3
L 24.3
4940.7
L
L 24
L
5535
L 35
55
4940.7
HL18C
HL15C
HL12C
HL09C
HL06C
HL04C
1,829mm
1,524mm
1,219mm
914mm
610mm
450mm
1,780.4mm
1,475.4mm
1,170.4mm
865.4mm
561.4mm
401.4mm
1,601mm
1,296mm
991mm
686mm
382mm
222mm
5.2kg
4.4kg
3.7kg
3.0kg
2.3kg
1.9kg
φ42.7mm
NK-D
NK-D
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
Thanh ngang (Loại mới)Mã Trọng lượng
● Giới hạn chịu lực (Tải trọng tập trung)
D- Đường kính
24
NK-D NK-D
NK-D
NK-D
NK-D NK-D
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NK (ø48.6)
HL18
HL15
HL12
HL09
HL06
HL04
1,829mm
1,524mm
1,219mm
914mm
610mm
450mm
1,781mm
1,476mm
1,171mm
866mm
562mm
402mm
1,601mm
1,296mm
991mm
686mm
382mm
222mm
5.7kg
5.0kg
4.2kg
3.5kg
2.8kg
2.4kg
φ42.7mm
L 1 Mã
Thanh ngang
Trọng lượng
● Giới hạn chịu lực (Tải trọng tập trung)
D- Đường kính -Dài L 2-Dài L 3-Dài
φ14
φ14
2-φ14
NK3612.3kg
NK248.2kg
NK186.2kg
NKS187.5kg
NKS156.2kg
NKS125.0kg
NKS062.6kg
NKS093.8kg
NK**
NKS**
NKS125.0kg
NKS187.5kg
※
:φ48.6×2.4t:STK540
2.4
2,39
7
450
600
600
600
147
147
1,79
7
600
600
450
147
1,79
7
300
300
300
300
300
150
147
1,49
7
300
300
300
300
150
1,19
7
300
300
300
150
147
897
300
300
150
147
597
300
150
147
3,59
7
450
600
600
600
147
600
600
128
64
φ48.6
2.4 φ43.8 2.4
39.739.7
147
1,79
7 600
600
450
45
150 45
450
4514
745
045 15
0
45
1,19
7
300
300
300
150
147
4545
46.6 73.446.673.4
φ42
.2
240
3.2
φ51
φ12
28
1,20
0
90°
9
1,80
0
φ12
NK-D
Cột Cột Cột Cột Cột Cột Cột Cột
Cột Cột
Giới hạn chịu lực của cột
Hình vẽ minh họa
CÔNG TY TNHH NIKKEN INTERNATIONAL ASIA
● Ống thép● Loại thép
Mỗi đĩa chỉ có một ký hiệu NK-D duy nhấtPhía có ký hiệu NK-D dài 147mm.
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Lỗ thông
Lỗ thông
Cột・Cột điều tiết
CHỐT
CHỐT
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Ký hiệu NK-D
Cột NK cũng dùng làm chống nhưng hướng lắp ngược lại với khi làm giáo.
lỗ thông
NK-D NK-D
NK-D NK-D
64
NK-D NK-D
NK-D NK-D
※
Cột・Cột điều tiết (Tay vịn đặt trước của giáo) Chốt liên kếtMã Trọng lượngNKJ 0.8kg
Khóa chốtMã Trọng lượngNKJP 0.23kg
Lk = 1,800mmLk = 1,200mmĐiều kiện
Giới hạn chịu lực
55.5kN/ (5.55t/ )
CộtCột
28.5kN/ (2.85t/ )
CộtCột
Các vật liệu chuyên dụng của hệ dàn giáo NK (ø48.6)
1211