han lun vet banh xe va giai phap khac phuc

Upload: dinh

Post on 06-Jul-2018

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    1/39

    10/3/2015

    1

    2

    Chương 4

    3

    Chương 4

    4

    Chương 4

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    2/39

    10/3/2015

    2

    5

    Chương 4

    6

    Chương 4

    7

    Chương 4

    8

    Vệt hằn bánh xe trên tuyến đường Quốc lộ  1 ( đoạn qua ThanhHóa-Hà Nam)

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    3/39

    10/3/2015

    3

    I. Cấu tạo kết cấu áo đường và các công nghệ thi công mặt đường

    Mặt đường là một kết cấu gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu

    khác nhau được rải trên nền đường để đáp ứng các yêu cầu chạy xe (ôtô và các phương tiện giao thông đường bộ) về cường độ, độ bằngphẳng, độ nhám; đồng thời góp phần hạn chế tác động xấu do việcchạy xe gây ra đối với môi trường xã hội và môi trường thiên nhiên haibên đường. Mặt đường là bộ phận quân trọng nhất của đường ôtô

     Yêu cầu: Mặt đường phải đủ cường độ và ổn định cường độtheo thời gian: đảm bảo chịu đựng được tác dụng trực tiếp của xe cộvà các yếu tố khí quyển mà không phát sinh các biến dạng và hư hỏngtrong suốt thời gian phục vụ.

    Mặt đường phải đủ bằng phẳng đảm bảo xe chạy êmthuận và an toàn.

    Mặt đường phải có đủ độ nhám

    9

    Phân bố ứngsuất trong các lớpmặt đường

    Phấnbố ứng suất trong các lớp của mặt đường mềm

    11

    CHƯƠNG 5

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    4/39

    10/3/2015

    4

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    5/39

    10/3/2015

    5

    CHƯƠNG 5

    Phân loại BTN⑴ Theo tổ chức của đường cấp phối

    Cấp phối liên tục:

    Cấp phối gián đoạn

    Theo đường kính hạtRất thô、thô、trung、mịn、cát

    ⑶ Theo cong nghệ chế tạo

    Hỗn hợp trộn nóng

    Hỗn hợp trộn nguội

    Tái sinh

    3 loại đường cong phối hợp cấp phối hạt

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    6/39

    10/3/2015

    6

    ① Hỗn hợp BTN chặt

    dense-graded bituminous mixtures[E]

    dense-graded asphalt mixtures [M]

    Hỗn hợp BTN chặt(dùng thể hiện AC)

    Hỗn hợp đá nhựa(dụng ATB)

    Thiết kế độ rỗng với 2~6%

     

    Bê tông nhựa nửa rỗng

    half(semi)-open-graded bituminous paving mixtures(E)

    Hỗn hợp đá nhựa rỗng(dùng AM thể hiện)

    Thiết kế độ rỗng với 6%~12%

    ③ Bê tông nhựa rỗng

    open-graded bituminous paving mixtures(E)

    open graded asphalt mixtures (A)

    Mặ đường BTN tạo nhám OGFC

     —— (Open Graded Friction Course)Hỗn hợp BTN móng thoát nước tốtATPB

     —— ( Asphalt-Treated Permeable Base)

    độ rỗng hỗn hơp ≥18%

    BTN rỗng thoát nước mặt đường

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    7/39

    10/3/2015

    7

    ④ Cấp phối không liên tục

    gap-graded bituminous paving mixtures(E)

    gap-graded asphalt mixtures(A)Phương pháp TK SMA

     —— Stone Matrix Asphalt

    K

    ết c

    ấu

    đi

    ển hình c

    ủa TN

    CP ko liên tục

    CP liên tục

    CP liên tụcBTN Chặt

    Cốt liệu rỗng

    Cốt liệu rỗng

    ⑴ Kết cấu đệm

    Đặc điểm cấp phối:

    Cấp phối liện tục, hạt nhỏ nhiều, hạtlớn ít, đệm giữa các hạt mịn không hình thành kết cấu khungchịu lực, độ rỗng nhỏ.

    Đặc điểm sử dụng:

    Chặt、

    không ổn định ở nhiệt độ cao

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    8/39

    10/3/2015

    8

    Kết cấu khung rỗngĐặc điểm cấp phối

    cấp phối liên tục,hạt thônhiều, hạt mịn   ít, không thể lấp đầy lỗ rỗng củahạt thô, độ rỗng lớn.

    Đặc điểm sử dụng:

    ổn định nhiệt, độ bền thấp

    Kết cấu khung đặcĐặc điểm cấp phối

    Cấp phối không liên tục,hạtthô của khôt liệu hình thành khung, các hạt mịnlấp đầy lỗ rỗng, hình thành kết cấu chặt.Đặc điểm sử dụng: độ rỗng nhỏ, ổn định nhiệtkém

    Cường độ chống cắt của BTN

     =  tgϕ  +  C 

       ——Cường độ chống cắt(MPa)  —— Áp Lực(MPa)

    ϕ  —— Góc ma sát(º)

    C  ——lựac dính(MPa)

    Phương pháp xác định C, và góc ma sát

    ⑴ Thí nghiệm cắt

    Cắt trực tiếp như  TN của đất

    Theo PP của Superpave⑵ Thí nghiệm nén 3 trục

    Thí nghiệm nén

    Thí nghiệm trùng phục

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    9/39

    10/3/2015

    9

    TN cắt trực tiếp

     

    φ

    Thí nghiệm nén 3 trục

     =C+  tgϕ 

      1

      1

      33

    Các nhân tố ảnh hưởng đến lực dính và góc ma sát

    1) Độ nhớt của bitum

    2) Tính chất của cốt liệu3) Tỉ lệ cốt liệu trong hỗn hợp BTN

    2) Tính chất của cốt liệu

    Cột liệu:Cấp phối liên tục——C lớn ϕ  nhỏ 

    Cấp phối không liên tục—— C lớn ϕ  lớn 

    Đường kính hạt:Dmax ↑ ——  ϕ ↑、C ↓Bề mặt côt liệu:nhiều mặt vỡ 、bề mặt thô

    → các hạt liên kêt được→ ϕ lớn

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    10/39

    10/3/2015

    10

    Kết quả thí nghiệm 3 trục

    Loại hình BTN  Góc nội ma sát

    ϕ 

    Lực dính C(MPa)

    BTN hạt lớn   45°55′   0.076

    BTN hạt nhỏ   35°45′30″    0.197

    BTN cát   33°19′30″    0.227

    Kết quả thí nghiệm 3 trục

    3) Ảnh hưởng của tỉ lệ cốt liệu trong BTN

    Tác dụng của nhựa đường và bột khoáng

    Bề mặt cốt liệu

    Tỉ diện tích bề mặt

    Lượng bitum

    Tác dụng của nhựa đường và bột khoáng

    Liên kết vớ i itum đặc Liên kết vớ i itum tự  do

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    11/39

    10/3/2015

    11

    ⑵ Ảnh hưởng của bề mặt cốt liệu

    Đá vôi kết Gốc sỏi cuội

    Tỉ diện tích bề mặt—— A/G

    Hạt thô(d

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    12/39

    10/3/2015

    12

    Tính ổn định nhiệt độ E

    t

    Thí nghiệm Mashe

    • Độ ổn đinh Máchen MS:Tải

    trọng Max khi mẫu bị phá hoại

    •FL:Tải trọng max,mẫu phát

    sinh biến dạng thắng đứng(0.1mm

    ghi)

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    13/39

    10/3/2015

    13

    Qua trình hình thành vệt hằn bánh xe

    Mô hình phá hoại của mặt đường

    Nén biến dạng Trượt và biếndạng

    Thí nghiệm vệt hằn

     DS ——độ ổn định động (次 /mm) d 1 ,  d  2 ——thời   gian t1vàt2biến

    dạng (mm)42 ——số lượt   xe trong 1phút(lượt/mm)

     c1, c 2 ——hệ số điều chỉnh mẫu vàthiết bị thí nghiệm

      4221

    12

    12cc

    d d 

    t t  DS   

    Độ ổn định đông DS

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    14/39

    10/3/2015

    14

    APA(Asphalt Pavement Analysis)

    •   Vệt bánh

    •   Mỏi

    •   Thấm nước

    Chống nứt ở nhiệt độ thấp

    1) Phương pháp⑴

    Dự  báo nhiệt độ xuất hiện nứtCường độ kéo uốn [σ] ~σT

    ⑵ Thí nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp

    Ứng suất phá hoại

    Quan hệ ứng suất và nhiệt đô

    ① ứng suất cho phép [σ]

    ứng suất σTσT=∑△T ×S(t)×γ (T)

    Dự  báo nhiệt độ xuất hiệnnứatT k

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    15/39

    10/3/2015

    15

    Chương 7

    Thí nghiệm ứng suất và nhiệt độ

    Xác định điểm giới hạn nhiệt độXác định nhiệt độ nứt

    Độ bền và ổn định

    1)Hiện tượng① Bitum lão hóa —— giòn、dễ nứt

    ② Cốt liệu bị nén vỡ hoặc bào mòn không có ma sát

    ③ Độ dính kết giảm—— bong tróc、rờirạc

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    16/39

    10/3/2015

    16

    1. Tham số thiết kế Các chỉ tiêu về thể tích

    • Độ rỗng(%)• Độ rỗng cốt liệu

    (%)• Độ bão hòa

    (%)

    Chỉ tiêu sử dụng• ổn định nhiệt độ

    độ bền Mácen(KN)、 độ lưu

    biến(0.1mm)

    Độ ổn định động (lần/mm)• Ổn định nước

    • Ứng suất phá hoại ổn định nứt ( με)• độ thẩm thấu

    (ml/min)

    Phương pháp thiết kế của TQ

    Các tham số c

    Không khí VV

    Thể tích nhựa VA

    Độrỗng hỗnhợp

    VMA=VV+VA

    ⑴ độ rỗng VV

    ① Mật độ bão hòa

    ② Mật độ lý thuyết

    w

    wb

    aρρ  

    mm

    ms

    '''

    100

    2

    2

    1

    1

    w

    b

    n

    n

    a

    PPPP  ρ

    γ γ γ γ 

    ρ  

    %100-1    

      

     

    sVV 

    ρ

    ρ

    Tính toán theo tỉlệ dùng nhựađường

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    17/39

    10/3/2015

    17

    (JTG F40-2004)

    Cấp đường Đường cao tốc、đườngcấp 1Cáccấp

    đườngkhác

    Đườngbộ

    hành

    Vùng khí hậuNhiệt đới   Ôn đới và ôn hàn

    (1-1/1-2/1-3/1-4) (2-1/2-2/2-3/2-3/3-2)

    Lượng giao thông   Xe nhẹ vàvùa

      Xe nặng   Xe nhẹ vàvùa

      Xe nặng

    Độổn định (kN), ≥   8 8 7.5 8 5 3

    Độ lưu biên (mm) 2~4 1.5~4 2~4.5 2~4 2~4.5 2~5

    Độỗng(%)

    >90mm 3~5 4~6 2~4 3~5 3~6 2~4

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    18/39

    10/3/2015

    18

    •Dmax:100% lọt qua sàng

    •Dmax qui ước:thường nhỏ hơn Dmax một cấp

    Vi dụ:Cốt liệu có ĐK 16mm thông qua 100%,lượng cònlại trên sàng là 0%

    Cốt liệu có 13.2mm có lượng còn lạitrên sàng

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    19/39

    10/3/2015

    19

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    20/39

    10/3/2015

    20

     Để thấy rõ tính thời sự của hiện tượng lún vệt bánh xe đối với ngành xây dựng côngtrình giao thông hiện nay, trước khi tổng hợp một cách ngắn gọn, chúng tôi xin tríchdẫn chọn lọc các bài đã đăng trên Báo Giao thông vận tải (giaothongvantai.com.vn) -Cơ quan của Bộ Giao thông vận tải, từ khi hiện tượng lún vệt bánh xe bắt đầu "nónglên" đến nay:Trích Báo GTVT ngày 24/6/2013:Theo báo cáo của Cục QLXD&CLCTGT, thời gian gần đây một số dự án như: CầuBến Thủy, QL5, QL3 cũ Hà Nội – Thái Nguyên, cầu Thanh Trì và một số đoạn trênQL1 đã xuất hiện hư hỏng, nhất là hiện tượng lún theo vệt bánh xe, ảnh hưởng đếnchất lượng công trình và gây nguy cơ mất ATGT.

    1) QUYẾT ĐỊNH 858/qđ – bgtvt NGÀY 26/3/2014

    Tên chỉ tiêuMác bitum theo độ kim lún Phương pháp

    thử2 0-3 0 4 0- 50 6 0-7 0 85-100 120-150   200-300

    1. Độ kim lún ở 25oC, 0,1 mm

    Penetration at 25 Deg.C

    20 - 30 40 - 50 60 - 70 85 - 100 120 - 150 200 - 300TCVN7495:2005

    (ASTM D5)

    2. Chỉ số độ kim lún PI

    Penetration Index

    -1,5 ÷ 1,0 -   Phụ lục

    3. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi),  O C,

    không nhỏ hơn

    Softening Point (Ring and ball method), min

    55 49 46 45 40 35TCVN7497:2005

    (ASTM D36)

    4. Độ nhớt động lực ở 60oC, Pa.s, không nhỏ

    hơn

    Dynamic viscosity at 60 Deg.C, min

    260 200 180 160 60 -

    TCVN8818-

    5:2011

    (ASTM D2171)

    5. Độ kéo dài ở 15 oC, 5cm/ phút, cm, không

    nhỏ hơn

    Ductility at 15 Deg.C, 5cm/min, min

    50 80 100 100 100 100TCVN7496:2005

    (ASTM D113)

    6. Hàm lượng paraphin, %, không lớn hơn

    Paraffin Wax Content, max

    2,2TCVN7503:2005

    (DIN 52015)

    7. Điểm chớp cháy (cốc mở Cleveleland),  OC,

    TCVN7498:2005

    Bảng 1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bitum dùng trong xâydựng công trình giao thông

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    21/39

    10/3/2015

    21

    Tên chỉ tiêuMác bitum theo độ kim lún Phương pháp

    thử20 -30 4 0-5 0 60 -70 85-100 120-150   200-300

    8. Độ hòa tan trong Tricloetylen, %, không

    nhỏ hơn

    Solubility in Trichloroethylene , min

    99,5TCVN7500:2005

    (ASTM D2042)

    9. Khối lượng riêng ở 15oC, g/cm3

    Density at 15 Deg.C

    1,00   1,05TCVN7501:2005

    (ASTM D70)

    10. Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa

    sau khi thí nghiệm TFOT (Thin film oven

    test) hoặc RTFOT (Rolling thin film oven

    test)

    Chế bị mẫu

    theo ASTM

    D1754 hoặc

    ASTM D2872

    10.1. Tổn thất khối lượng, %, không lớn

    hơn

    Change of mass, max

    0,8

    ASTM D1754

    hoặc

    ASTM D2872

    10.2. Tỷ lệ độ kim lún còn lại so với độ kim

    lún ban đầu ở 25oC, %, không nhỏ hơn

    Retained Penetration, % of original, min

    65 63 61 57 54 48TCVN7495:2005

    (ASTM D5)

    10.3. Độ kéo dài ở 15 oC, 5cm/phút, cm

    không nhỏ hơn - 10 15 20 35 40 TCVN7496:2005 

    Bảng 1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bitum dùng trong xâydựng công trình giao thông

    Ảnh hưởng của cốt liệu đến vệt hằn bánh xe

    Chọn vật liệu

    Tỉ lệ thiết kế

    Kiểm tra

    Chương 7

    83

    Chương 5

    84

    Chương 5

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    22/39

    10/3/2015

    22

    85

    Chương 5

    86

    Chương 5

    87

    Chương 5

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    23/39

    10/3/2015

    23

    89

     Tr¹mtrén atphan

    90

    C¸c Lo¹ I Tr¹m

    Tr¹m trén Tr¹m cã thïng nung n»mngang

    Chương 7

    91

    S¬®å tr¹m trénBatch Plant (Schematic)

    “Ph¬ng ph¸p Minnesota” dïng tr¹m trén t¸i sinh nãng

    CÊp liÖu nguåÞ

    Bé sµng, héc c©nbét nghiÒn

    Bé phËn nung cètliÖu

    Cèt liÖu míi vµ c¸t

    92

    C¸c thï ng cÊp liÖu nguéi

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    24/39

    10/3/2015

    24

    93

    Cèt liÖu ®î c x¶ vµo băng truyÒn

    94

     Thï ng nung vµ vËn thăng cèt liÖu nãng

    95

    MÆt c¾t däc thï ng nung n»m ngang

    96

     ThiÕtbÞsµng

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    25/39

    10/3/2015

    25

    97

     ThiÕtbÞsµngvµ thï ngchøa vËtliÖu nãng

    98

    Thïng 1 cètliÖu nhá

    Thïng 2 cètliÖu võa

    Thïng 3 cètliÖu th«

     ThiÕt bÞsµng vµ thï ng chøa vËt liÖu nãng

    Chương 7

    Module D13 99

    Mét thï ng chøa ®ang x¶ vËt liÖu

    100

    GÇu c©n atphan vµ vËt liÖu bét nghiÒn

    Thïng chøabét nghiÒn

    B¬m phun tr¶idïng cho hÖ thèng

    ¸p lùc

    èngC¸c thanh phuntr¶i bét nghiÒn

    Thïng xíi vµ gÇuc©n atphan

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    26/39

    10/3/2015

    26

    101

    Bét nghiÒn (bột đ¸)

    102

    Bét nghiÒn

    103

    Tr¹m trén cã thï ngnungn»mngang

    104

    S¬®å thï ng tang nung

    Cèt liÖu ít

    ThiÕt bÞ ®èt nãng

    Atphan láng

    Atphan trénnãng

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    27/39

    10/3/2015

    27

    Module D13 106

    R¶i vµ ®Çm chÆt bª t«ng asphalt

    • Xö lÝbÒmÆt

    •  ThiÕt bÞr¶I th¶m ®êng

    •  Tr×nh tù r¶i th¶m

    •   §Çm chÆt

    107

    Lí p nhùa dÝnh kÕt

    108

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    28/39

    10/3/2015

    28

    109

    M¸y tr¶I th¶m vµ xe t¶I

    Module D13 110

    C¸c chØsè phiÕm khuyÕt vËt liÖu trén

    • Khãi mµuxanh nưí c biÓn

    • Cøng

    • Sôtqu̧

    • Ph©n tÇng

    Module D13 111

    C¸c yÕu tè kiÓmtrakhi ®æ

    •  TÝnh®ång nhÊt

    • NhiÖt®é

    • VÎ ngoµi

    • Hinh häc

    112

    C¸c lo¹i mèi nèi

    • Nèi ngang

    • Nèi däc

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    29/39

    10/3/2015

    29

    113

    Mèi nèi ngang cã tÊm ngăn

    PhÇn t¹o dèc Thanh gç Líp th¶m ®îc lu lÌn

    Líp th¶m ®îc lu lÌnLíp th¶m míi

    Rì ®i thanhgç vµ phÇnt¹o gç

    114

    Mèi nèi ngang dï ng giÊy lãt

    GiÊy

    Líp th¶m ®îc lu lÌn

    Líp th¶m ®îc lu lÌn

    Líp th¶m míi

    Rì ®i giÊy vµphÇn t¹o dèc

    115

    Mèi nèi däc

    116

    Nèi ph¶I chêm lªn nhau

    LípLíp vËtvËt liÖuliÖu thth¶m¶m

    sausau khikhi lulu lÌnlÌnCompacted MatCompacted Mat

    LípLíp vËtvËt liÖuliÖu thth¶m¶m

    chchaa lulu lÌnlÌn

    UncompactedUncompacted MatMat

    MèiMèi nèinèi chêmchêm cñacña khekhenèinèi däcdäc

    Typical Overlap onTypical Overlap on

    Longitudinal JointsLongitudinal Joints

    ChiÒuChiÒu dÇydÇy sausau khikhilulu lÌnlÌn

    Thickness of RolldownThickness of Rolldown

    1 ®1 ®ÕnÕn 1/2 inches (251/2 inches (25-- 40 mm)40 mm)

    1 to 11 to 1--1/2 inches (251/2 inches (25--4040

    mm)mm)

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    30/39

    10/3/2015

    30

    117

    Hçn hî p ®ư î c dån Ðp m¹nh

    LípLíp vËtvËt liÖuliÖu sausau

    khikhi lulu lÌnlÌnCompacted MatCompacted Mat

    LípLíp vËtvËt liÖuliÖu

    chchaa lulu lÌnlÌnUncompactedUncompacted MatMat

    Hçn hîp ®-îc "Dån Ðp m¹nh" vµomèi nèi

    Mix “Bumped Back” to Joint

    Module D13 118

    Môc ®Ých ®Çm chÆt•  Tăng ®é æn ®Þnh

    • Gi¶m c¸c lç rçng khÝ

    •  Tăng ®é chÆt

    • BÒmÆt nh½n h¬n

    Module D13 119

    C¸c lo¹ i m̧ y lu• Lu b¸nh thÐp tÜnh

    • Lu b¸nh h¬i

    • Lu rung

    120

    M¸y lu b̧ nh thÐp tÜnh

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    31/39

    10/3/2015

    31

    121

    M¸y lu b¸nh h¬I

    122

    M¸y lu rung

    123

     TÇn sè xung

    TÇn sè 

    Cao ThÊp

    124

    Biªn ®éBiªn ®é

    Cao --ThÊp

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    32/39

    10/3/2015

    32

    Module D13 125

    Dï ng dông cô ®o h¹ t nh©n ®Ó quantr¾c băng thÝnghiÖm

    Quan tr¾c băng thö b»ngdông cô ®o h¹t nh©n

    126

    Dï ngdông cô ®o h¹tnh©n ®Óquantr¾cbăng thÝnghiÖm

    dé chÆt

    Cao

    ThÊp

    dé chÆt cho phÐp

    dÇm qu¸ nhiÒu lît lu

    Dïng 3 ®Õn 4 lît lu

    127

    Lu lÌ n mèi nèi däc ( s¬®å)

    M¸y lu b¸nh lèp

    Nãng Nguéi

    128

    Lu lÌ n mèi nèi däc

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    33/39

    10/3/2015

    33

    Bê tông atphan vữa đáchống hằn lún

    STONE MATRIX ASPHALT (SMA)CÊu t¹ o cña SMA

    CÊp phèi SMA

     ThiÕtkÕhçn hî p trén

    130

    Hçn hî p atphan cÊp phèi chÆt

    131

    CÊu tróc cña sma ®̧ trªn ®̧

    Chương 7

    132

    CÊu tróc sma lÊp ®Çy chç trèng

    Chương 7

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    34/39

    10/3/2015

    34

    133

    CÊu tróc sma vµ cÊu tróc bÒ mÆtSMA(Stone Matrix Asphalt)

    SMA(Stone Matrix Asphalt) SMA(Stone Matrix Asphalt)

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    35/39

    10/3/2015

    35

    SMA

     Đặc điểm SMA

     Yêu cầu thi công SMA

    SMA là một loại hỗnhợp BTNkiểumới, thôngqua các biện pháp cải

    tiến tính năng của nhựa đường, sợi polyester, sợi thủy tinh và sợi

    polymer, tăng hàm lượng bộtkhoáng,và tính chấtổn định của cốt liệu

    đểtạora SMA với đặc điểmổn địnhvới nhiệt độtốthơn, tănglượng

    dụngbitumvà lấp đầy vào các lỗrỗng của côt liệutừ đónâng cao tính

    chấtcủahỗnhợpBTN khắcphục vệt hằn bánhxe khi nhiệt độcaova

    chống nứt khi nhiệt độthấp chịumàimònvà mỏi tốt,ổn địnhnước và

    các ưuđiểm khác.

     Đặc điểm của SMA

    Bêtông nhựa  SMA (Stone mastic asphalt) được  phát triển lần đầu   tiên tại Đứcvào cuối những năm 60, SMA có khả năng chống lún và độ bền  cao nhờ vào liên kếtđá với đá nhằm tạo ra cường độ và chất liên kết giữa nhựa đặc và bột khoáng(các hạt nhỏ hơn 0.075mm) tạo ra độ bền, làm các lớp thảm mỏng, dùng cho cácđường có  tải trọng xe  cộ lớn. Điểm  khác biệt cơ bản của  SMA với  bê tông nhựa chặtthông thường  là  dùng  cấp phối  gián đoạn và  nhựa đường được cải tiến để  cung cấp

    thêm một số chức năng theo yêu cầu của vị trí  ứng dụng.

    SMA:(1)Cấp phối tốt nhất:hạt thô nhiều、bột khoáng nhiều、cát ít;

    →> 5mm cốt liệu thô(chủ yếu 4.75~16mm)chiếm tỉ lệ đến 70%~80%;

    → Hàm lượng bột khoáng cũng chiếm 8%~13%;

    (2)Kết hợp các vật liệu thông qua bitum:

    → lương nhựa dùng lớn,chiếm 6.5%~7.0%;→ tính dính kết của bitum yêu cầu cao,độ kim lún nhỏ、nhiệt độ hoá mềm cao,nhằm nâng cap tính năng ổn định nhiệt và phát huy tính dính của bộtkhoáng。

    (3)Chất lương của cốt liêu yêu câu cao:

    → Đá cốt liệu yêu cầu loại có cường độ đá gốc cao,hàm lượng hạt dẹt ít → bảođảm cấp phối tốt nhất.;

    → Cát không dùng cát tự nhiên mà dùng cát nhân tạo có độ cứng lớn;

    → Bột khoáng nghiền từ đá vôi,Không được dụng các loại tro bay。

    / / 5

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    36/39

    10/3/2015

    36

    10/3/2015

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    37/39

    10/3/2015

    37

    146

    CÊpphèi ®iÓn hinh sma 12.5, sè % lätsµng

    • Sµng 9,5mm50 – 75%

    • Sµng4,75mm20 –28%

    • Sµng2,36mm16 –24%

    • Sµng 0,075mm8 – 12%

    Module D15 147

    VËt liÖu

    • CÊpphèi: th«, lËp phư¬ng, s¹ ch, ®é thÊmhótthÊp, ®émµimßnLA ,30

    • ChÊt liªn kÕt: 60/70 ®é lón, AC – 20, PG 64 hoÆc caoh¬n

    • ChÊtæn ®Þnh: sî i Cenllulose (0,3%), sî i kho¸ng chÊt(0,40%)hoÆc polymer

    148

     ThiÕtkÕhçn hî p trén• 50 chµy Marshall hoÆc 75 vßng xoay SGC

    • VMA =17% min, bäng khÝ=3 –4%

    • Lî ng chÊt liªn kÕt =6.0% min

    • Kh¶ năng tho ţ nưí c xuèng =0,3% tèi ®a

    10/3/2015

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    38/39

    10/3/2015

    38

    149

     ThiÕtbÞthÝnghiÖmkh¶ năngtho¸t nưí c xuèng

    150

     Đ¸nh gi¸ 3 cÊp phèi thÝnghiÖmthö• Bäng khÝ

    • VMA

    • Bäng khÝtrong cÊp phèi th«

    • Lî ng chÊt liªn kÕt tèi thiÓu

    151

    Bäng khÝtrong cÊp phèi th« (VCA)

    •  TÝnh chÊt thÓ tÝch ®Ó ®¶m b¶o tiÕp xóc ®̧ - trªn®̧

    • VCA trong cÊp phèi th« phong ho ̧(AASHTO T19)

    •  TÝnh to¸n VCA trong SMA ® ®Çm chÆt

    • Hçn hî p trén VCA nªn nhá h¬n VCA phong ho¸

    Module D15 152

    KhÝtrong cÊp phèi th« -drc

    10/3/2015

  • 8/17/2019 Han Lun Vet Banh Xe Va Giai Phap Khac Phuc

    39/39

    10/3/2015

    39

    153

    Bäng khÝtrong hçn hî p cÊp phèi th

    Vietnamese text

    If VCAMIX < VCADRC Then Stone on Stone

    Contact Exists

    154

     Đævµ ®Çm

    • Quan s¸tnhưngchç bÞphinh

    • ChØdï ng lu b¸nh s¾t (Ýt lu rung)

    • Kh«ng Ýt h¬n 6% bängkhÝtrongth¶m® lu

    • ĐÒxuÊt®o¹n thö nghiÖm