hỒi qui vÀ tƯƠng quan · 29/05/2017 1 bàigiảngtoáncao cấp1 nguyễnvăntiến hỒi qui...
TRANSCRIPT
29/05/2017
1
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN
CHƯƠNG 5c
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
• Correlation Analysis
• Dùng để đo độ mạnh của mối quan hệ tuyếntính giữa hai biến ngẫu nhiên
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hiệp phương sai (Covariance)
• Cho hai biến ngẫu nhiên X và Y. Hiệp phương saicủa X và Y, ký hiệu cov(X,Y), là kỳ vọng toán củatích các sai lệch của các bnn đó và kỳ vọng toáncủa chúng.
3
cov , X YX Y E X Y - -
cov , X YX Y E XY -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số tương quan
• Hệ số tương quan của hai biến ngẫu nhiên X, Yký hiệu và định nghĩa bởi công thức:
• Với hai biến ngẫu nhiên bất kỳ:
4
,
cov ,X Y
X Y
X Y
,1 1X Y-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số tương quan mẫu
• Với mẫu ngẫu nhiên cỡ n: (Xi, Yi) i=1,2,…,n. Hệsố tương quan mẫu ký hiệu là rX,Y được xác địnhnhư sau:
1
,2 2
1 1
1,
2 22 2
1 1
.
. .
.
n
i ii
X Y n n
i ii i
n
i ii
X Yn n
i ii i
x x y y
r
x x y y
x y n x y
r
x nx y ny
- -
- -
-
- -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Số liệu về thời gian quảng cáo trên truyền hìnhvà lượng sản phẩm tiêu thụ ở một công ty sảnxuất đồ chơi trẻ em như sau:
• Thời gian: phút/tuần
• Lượng tiêu thụ: 1000sp/tuần
• Hãy tính hệ số tương quan mẫu và cho kết luận
Thời gian 28 37 44 36 47 35 26 29 33 32 31 28
Lượng tiêu thụ 41 32 49 42 38 33 27 24 35 30 34 25
29/05/2017
2
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Đáp số: r=0,63882
• Kết luận: mối liên hệ tương quan giữa thời gianquảng cáo và số sản phẩm tiêu thụ được làtương quan thuận, ở mức trung bình.
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đánh giá hiệp phương sai
• Cov(X,Y)>0: X và Y có xu hướng thay đổi cùngchiều
• Cov(X,Y)<0: X và Y có xu hướng thay đổi ngượcchiều
• Cov(X,Y)=0: X và Y độc lập (tuyến tính)
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đánh giá hệ số tương quan
• Miền giá trị:
• Nếu thì tương quan âm. rXY cànggần -1 thì mối liên hệ tuyến tính nghịch giữa X,Y càng mạnh
• Nếu thì tương quan dương. rXY cànggần -1 thì mối liên hệ tuyến tính thuận giữa X, Ycàng mạnh
• rXY càng gần 0 thì quan hệ tuyến tính càng yếu.
,1 1X Yr-
,1 0X Yr-
,0 1X Yr
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đánh giá hệ số tương quan
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Kiểm định giả thuyết cho hệ số tương quan
• Ta cần kiểm định giả thuyết H0: không có mốiquan hệ tuyến tính giữa X và Y
• Ta có:
• Tiêu chuẩn kiểm định:
• T có phân phối Student (n-2) bậc tự do
0 : 0H
2
2~ 2
1
nT r t n
r
- -
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Kiểm định hệ số tương quan
• Ta có các bài toán:
• Với mức ý nghĩa � cho trước.
0 0 0
1 1 1
: 0 : 0 : 0
: 0 : 0 : 0
H H Ha b c
H H H
29/05/2017
3
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Các bước kiểm định
• Phát biểu giả thuyết H0 và đối thuyết H1
• Xác định mức ý nghĩa �
• Tính giá trị kiểm định
• So sánh với miền bác bỏ
• Kết luận bác bỏ/không bác bỏ H0
2
2
1qs
nT r
r
-
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Miền bác bỏ
Đối thuyết Miền bác bỏ P_value
�1: � ≠ 0
�1: � > 0
�1: � < 0
1/2
nT ta-
1nT ta-
1nT ta- -
2 qsp P T T
qsp P T T
qsp P T T
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phân tích hồi quy
• Phân tích hồi quy là tìm quan hệ phụ thuộc của mộtbiến, được gọi là biến phụ thuộc vào một hoặc nhiềubiến khác, được gọi là biến độc lập nhằm mục đíchước lượng hoặc tiên đoán giá trị kỳ vọng của biến phụthuộc khi biết trước giá trị của biến độc lập.
• Một số tên gọi khác của biến phụ thuộc và biến độclập như sau:
• Biến phụ thuộc: biến được giải thích, biến được dựbáo, biến được hồi quy, biến phản ứng, biến nội sinh.
• Biến độc lập: biến giải thích, biến dự báo, biến hồiquy, biến tác nhân hay biến kiểm soát, biến ngoại sinh.
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Công ty dầu ăn Tường An đang xem xét việc giảmgiá bán sản phẩm (bình 5 lít) để tăng lượng hàngbán ra đồng thời quảng bá sản phẩm của mình đếnkhách hàng. Người quản lý của công ty muốn tínhtoán xem nếu sản phẩm này được giảm giá 1000đ/l thì lượng hàng bán ra trung bình sẽ thay đổinhư thế nào.
• Nếu như giảm giá 1000 đ mà lượng hàng bán thêmđược nhiều hơn 50.000 sản phẩm thì công ty sẽtiến hành một chiến dịch khuyến mại trong mộttháng với mức giảm giá 10.000 đ/l
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Để tiến hành nghiên cứu này, phòng marketing củacông ty đã dựa vào số liệu bán hàng trong 15 thángqua (n=15 quan sát) để thu thập số liệu về giá bán P vàlượng bán Q.
• Sau khi tiến hành thống kê mô tả, nghiên cứu viên đãquyết định dùng hàm cầu dạng tuyến tính để xem xétảnh hưởng của giá đến lượng bán.
• Dùng số liệu của mẫu ta được hàm hồi qui mẫu dạng:0 1i i i
Q P
6227 30, 43i i
Q P
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Câu hỏi
• Khi giá giảm 1 đơn vị thì lượng bán hàng thayđổi như thế nào?
• Khi giá giảm 1000 đ/l thì lượng bán ra có lớnhơn được 50.000 sản phẩm như công ty mongmuốn không
• Giá bán quyết định bao nhiêu % trong thay đổilượng bán
• Nếu giá bán là 150.000 đồng/bình thì lượngbán dự báo là bao nhiêu
29/05/2017
4
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phân tích hồi quy
• Phân tích hồi quy được sử dụng để xác địnhmối liên hệ giữa:
– Một biến phụ thuộc Y (biến được giải thích)
– Một hay nhiều biến độc lập X1, X2, …,Xn (còn đượcgọi là biến giải thích)
• Biến phụ thuộc Y phải là biến liên tục
• Các biến độc lập X1, X2, …, Xn có thể là biến liêntục, rời rạc hay phân loại.
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hàm hồi quy tổng thể• Hàm hồi quy tổng thể
• Đối với một quan sát cụ thể ta có:
• Mô hình chỉ có một biến phụ thuộc Y và một biến giảithích X.
• �� và �� gọi là hệ số chặn (intercept) và hệ số góc(slope) của đường thẳng hồi quy.
1 2
1 2
|i
E Y X X X
Y X
1 2i i iY X
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đường hồi quy tổng thể
Hàm hồi quy tổng thể
Y= b1b2Xi
0
100
200
300
400
500
600
700
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
Thu nhập khả dụng, X (XD)
Tiê
u d
ùn
g, Y
(X
D)
Xi
E(Y/Xi)= b1 + b2Xi
Yi= b1 + b2Xi + i
i
Y = E(Y/Xi)
Yi
b1
b2
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hàm hồi quy mẫu SRF
• Ta ít khi có số liệu của cả tổng thể mà chỉ có sốliệu của mẫu (số liệu quan sát được)
• Ta dùng số liệu mẫu để ước lượng tổng thể
• Hàm hồi quy mẫu:
• Đối với quan sát thứ i:
1 2i i
Y X
1 2i i i
Y X e
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Y
X
23
1b
2b
1b
PRF2b
SRF
Hệ số hồi quy trong hàm hồi quy PRF và SRF
PRF và SRF
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
PRF và SRF
Trong đó
• ��� là ước lượng cho b1.
• ��� là ước lượng cho b2.
• ��� là ước lượng cho Y hay E(Y|Xi)
• Ta sử dụng phương pháp bình phương nhỏnhất thông thường (OLS) để tìm ���; ���
24
29/05/2017
5
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phương pháp OLS• Từ hàm hồi quy mẫu ta có:
• Tổng bình phương sai số (Sum of squares for Errors– SSE) hay tổng bình phương thặng dư cho n điểmdữ liệu :
• Nội dung của phương pháp bình phương bé nhất làtìm các ước lượng sao cho SSE đạt giá trị bé nhất.
1 2ii i i ie y y y x
2
21 2
1 1
n n
i i ii i
SSE e y x
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phương pháp OLS
• Ta lấy đạo hàm theo biến ��� ; ���ta có:
1 2
11
1 2
12
2 0
2 0
n
i ii
n
i i ii
SSEy x
SSEy x x
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phương pháp OLS
• Ta được hệ phương trình sau:
1 2 1 2
1 1 1
21 2 1 2
1 1 1 1
2
1
1 2 1 2
2 21 2 1 2
0 0
0 0
. .
0
. 0
n n n
i i i ii i in n n n
i i i i i i ii i i i
y x y n x
y x x x y x x
x y x xy
ny n n x x y
n xy n x n x x x xy
22
2 22
.
x x
xy x y
x x
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phương pháp OLS
• Để thuận tiện ta ký hiệu như sau:
• Ta có:
2
12
1 1
1 1
1 1
n
in ni
xx i ii i
n n
i in ni i
xy i i i ii i
x
S x x xn
x y
S x x y y x yn
2 1 2
xy
xx
Sy x
S
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Quan sát sự biến động của nhu cầu gạo Y(tấn/tháng) vào đơn giá X (ngàn đồng/kg) tađược các số liệu cho ở bảng. Hãy lập mô hìnhhôi quy mẫu biễu diễn mối phụ thuộc về nhucầu vào đơn giá gạo
Xi 1 4 2 5 5 7
Yi 10 6 9 5 4 2
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Ta lập bảng sau:
• Ta có:
Stt Xi Yi XiYi X 2
1 1 10 10 1
2 4 6 24 16
3 2 9 18 4
4 5 5 25 25
5 5 4 20 25
6 7 2 14 49
sum 24 36 111 120
24 364 6
6 6X Y
29/05/2017
6
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ• Ta có:
12 2
2 2
1
. .111 6.4.6ˆ 1,375120 6.(4)
.( )
n
i iin
ii
Y X n X Y
X n X
b
--
--
-
1 2ˆ ˆ 6 ( 1,375).4 11,5Y Xb b - - -
ii XY .375,15,11ˆ -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Nhận xét:
• X và Y có quan hệ nghịch biến
• ��� = 11,5 nên nhu cầu tối đa là 11,5 tấn/tháng
• ��� = −1,375 nên khi giá tăng 1000 đồng/kg thì
nhu cầu trung bình sẽ giảm 1,375 tấn/tháng với
các yếu tố khác trên thị trường không đổi.
ii XY .375,15,11ˆ -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 33
Giải hồi quy bằng máy tính
1. Bật tần số: Shift+Mode+↓ +4+1 (Freq On2. Chọn Mode Regression: Mode+3+2(chọn
A+Bx)3. Nhập dữ liệu theo cột4. Kiểm tra và nhấn AC thoát5. Xem kết quả: Shift +1+ 3,4,5 (tùy theo Sum,
Var hay Reg)
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 34
Bài tập 1
Thu thập số liệu về điểm học tập của học sinh vàmức thu nhập hàng năm của bố mẹ ta có bảng sốliệu sau:
Hãy tìm hàm hồi quy mẫu và tính các đặc trưngcủa nóXi: thu nhập (triệu/năm)Yi: điểm trung bình
Xi 45 60 30 90 75 45 105 60
Yi 8,75 7,5 6,25 8,75 7,5 5,0 9,5 6,5
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ước lượng OLS
• Các ước lượng ��� ; ��� tìm được gọi là các ướclượng bình phương tối thiểu
• Đường thẳng �� = ��� + ���� gọi là các ướclượng bình phương tối thiểu.
• Gọi giá trị quan sát trung bình của y và trungbình của x là:
• Ứng với xi ta gọi yi là giá trị quan sát thực tế và
• ��� là giá trị ước lượng theo đường hồi quy mẫu
,y x
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ước lượng OLS
• Từ hàm hồi quy mẫu:
• Đặt:
Ta có:
ei là sự khác biệt giữa giá trị thực tế yi
và giá trị dự đoán ��� theo phương trình hồi quytuyến tính SRF
1 2ii i i ie y y y x
1 2i i i
Y X e
1 2
ii
Y X
29/05/2017
7
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ước lượng OLS
• Một số tính chất:
• A) Tổng bình phương sai số đạt giá trị nhỏ nhất
• B) Tổng các giá trị thặng dư triệt tiêu.
• SE: Sum of Errors
2
1
n
iii
SSE y y
1 1
0n n
ii ii i
SE y y e
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất đường hồi quy mẫu SRF
• Ứng với một mẫu cho trước thì các hệ số
��� ; ��� được xác định duy nhất
• Đường hồi quy mẫu SRF đi qua điểm có tọa độgiá trị trung bình
• Giá trị trung bình của các ước lượng ��� bằng giátrị trung bình các quan sát ��
;x y
1 1
1 1n n
i ii i
Y Yn n
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất đường hồi quy mẫu SRF
• Giá trị trung bình của các phần dư ei bằng 0
• Các phần dư ei và ��� không tương quan
• Các phần dư ei và Xi không tương quan
1
0n
ii
e
1
. 0n
i ii
e X
1
. 0n
i ii
e Y
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Các tổng bình phương độ lệch• Ta có:
• Mà
• Nên ta có:
222
1 1 1 1
2
ii i i
n n n n
i ii i i i ii i i i
y y y y y y
y y y y y y y y y y
1
0n
i i ii
y y y y
222
1 1 1
n n n
ii i ii i i
y y y y y y
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đo sự biến thiên của dữ liệu a• Tổng bình phương toàn phần (Total Sum of Squares)
• Tổng bình phương hồi quy (Regression Sum ofSquares)
• Tổng bình phương sai số (Error Sum of Squares)
2
1
n
iii
ESS y y
2
1
n
iii
TSS y y
2
1
n
i i
i
RSS y y
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Đo sự biến thiên của dữ liệu b• Tổng bình phương toàn phần (Total Sum of Squares)
• Explained Sum of Squares - Bình phương sai số đượcgiải thích
• Tổng bình phương sai số (Residual Sum of Squares)
2
1
n
iii
SSE y y
2
1
n
iii
SST y y
2
1
n
i i
i
SSR y y
29/05/2017
8
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ý nghĩa các độ đo
• SST: đo sự biến thiên của các giá trị �� xungquanh giá trị trung tâm của dữ liệu ���
• SSR: giải thích sự biến thiên liên quan đến mốiquan hệ tuyến tính của X và Y
• SSE: giải thích sự biến thiên của các nhân tốkhác (không liên quan đến mối quan hệ tuyếntính của X và Y)
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính các độ đo
• Ta có:
2 2
1 1
n n
iiii i
SSE y y e
2 22
22
1
n
ii i ii
SST y y x x e
2 22
2
1
n
i i ii
SSR y y x x
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính các độ đo
• Ta có:
2 2
2 21 1;1 1
n n
i ii i
Y X
y y x x
S Sn n
2
22 22
2 22 2
iX
Yi
x x SSSRR
SST Sy y
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
SSETổng chênh lệch
46
SSR
SRFY
X
Yi
Xi
iY
Ý nghĩa hình học của SST, SSR và SSE
Các tổng bình phương độ lệch
2
1
n
iii
SSE y y
2
1
n
iii
SST y y
2
1
n
i i
i
SSR y y
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định• Coefficient of determination
• Là tỷ lệ của tổng sự biến thiên trong biến phụthuộc gây ra bởi sự biến thiên của các biến độclập (biến giải thích) so với tổng sự biến thiêntoàn phần.
• Tên gọi: R_bình phương (R squared)
• Ký hiệu:
• Dễ thấy:
2 SSRR
SST
20 1R
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định
• Hệ số xác định của một mô hình hồi quy chophép ta đánh giá mô hình tìm được có giải thíchtốt cho mối liên hệ giữa biến phụ thuộc Y vàbiến độc lập X hay không
29/05/2017
9
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất của hệ số xác định R2
49
• 0≤ R2≤1
• Cho biết % sự biến động của Y được giải thích bởicác biến số X trong mô hình.
• R2 =1: đường hồi quy phù hợp hoàn hảo
• R2 =0: X và Y không có quan hệ
• Nhược điểm: R2 tăng khi số biến X đưa vào mô hìnhtăng, dù biến đưa vào không có ý nghĩa.
• => Sử dụng R2 điều chỉnh (adjusted R2 -R2) để quyếtđịnh đưa thêm biến vào mô hình.
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định điều chỉnhR2
kn
n)R(R-
---
111 22
• Khi k > 1, R2 < R2.
• Do vậy, khi số biến X tăng,R2 sẽ tăng ít hơn R2.
• Khi đưa thêm biến vào mô hình mà làm choR2
tăng thì nên đưa biến vào và ngược lại.
50
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Hệ số xác định
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Các giả thiết của phương pháp OLS
• Giả thiết 1: Các giá trị Xi được xác định trước và khôngphải là đại lượng ngẫu nhiên.
• VD: Mẫu 1 Mẫu 2
54
Chi tiêu Y Thu nhập X70 8065 10090 12095 140
110 160115 180120 200140 220155 240150 260
Chi tiêu Y Thu nhập X55 8088 10090 12080 140
118 160120 180145 200135 220145 240175 260
29/05/2017
10
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giả thiết 2: Kỳ vọng hoặc trung bình số học củacác sai số là bằng 0 (zero conditional mean),nghĩa là E �� �� = 0
• Giả thiết 3: Các sai số �� có phương sai bằng nhau(homoscedasticity).
V �� �� = σ2
55
Các giả thiết của phương pháp OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phươngsai sai số
đồngnhất
56
Các giả thiết của phương pháp OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phương sai sai số không đồng nhất: var(Ui|Xi) = i
2
57
Các giả thiết của phương pháp OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giả thiết 4: Các sai số �� không có sự tươngquan, nghĩa là
Cov(��, ��) = E(����) = 0, nếu i j
58
Các giả thiết của phương pháp OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• Giả thiết 5: Các sai số �� độc lập với biến giảithích. Cov(��, Xi) = 0
• Giả thiết 6: Đại lượng sai số ngẫu nhiên có phânphối chuẩn �� ~ N(0, σ2 )
59
Các giả thiết của phương pháp OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
• Các nhiễu (sai số) �� của tổng thể có phươngsai:
• Trong thực tế ta không biết được giá trị này nênta ước lượng bằng ước lượng không chệch củamẫu:
2iV
2
2ˆ2 2
ie SSE
n n
- -
29/05/2017
11
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Sai số chuẩn của hồi quy: là độ lệch tiêu chuẩn các giá trị Y quanh đường hồi quy mẫu
61
2ˆ
2
-n
ei
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
��� ; ���là ước lượng điểm của ��; ��tìm đượcbằng phương pháp OLS có tính chất:
• ��� ; ��� được xác định một cách duy nhất với ncặp giá trị quan sát (Xi , Yi)
• ��� ; ��� là các đại lượng ngẫu nhiên, với các mẫukhác nhau, giá trị của chúng sẽ khác nhau
• Ta đo lường độ chính xác các ước lượng bằng saisố chuẩn (standard error – se).
62
Tính chất của các ước lượng OLS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất của các ước lượng OLS
• Ta có:
• A) ��� ; ��� có phân phối chuẩn.
• B) Kỳ vọng và phương sai của ��� ; ��� lần lượt là:
2
21 11
2
2 22
1
xx
xx
xE V
n S
E VS
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
64
2
1
1ˆ( ) .2 xx
SSE xSE
n n Sb
-
1b
2
/ 2ˆ( )xx
SSE nSE
Sb
-2b
2
21
1
xx
xV
n Sb
2
2
xx
VS
b
V: phương sai SE: UL sai số chuẩn
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Định lý Gauss-Markov
• Định lý: Với những giả thiết (từ 1 đến 5) của môhình hồi quy tuyến tính cổ điển, mô hình hồi quytuyến tính theo phương pháp bình phương tốithiểu là ước lượng tuyến tính không chệch tốtnhất, tức là, chúng là BLUE.
65 Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Định lý Gauss-Markov
• Một ước lượng được gọi là “ước lượng không chệchtuyến tính tốt nhất” (BLUE) nếu thỏa các điều kiện:
– Nó là tuyến tính, có nghĩa là một hàm tuyến tínhcủa một biến ngẫu nhiên,
– Nó không chệch,
– Nó có phương sai nhỏ nhất, hay còn gọi là ướclượng hiệu quả (efficient estimator).
66
jjE bb )ˆ(
i
n
iij Yk
1
b
min)ˆvar( jb
29/05/2017
12
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối của các ước lượng OLS
• Ta có:
22 2
2 2 2 2
2
22
2
~ ; 0;1
~ 2
/ 22
xx
xx
N Z NS Z
t nSSSE
nSSEn
2
2 2 ~ 2/ 2
xx
t t nSSE n
S
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối của các ước lượng OLS
• Tương tự ta có:
1
1 1
2~ 2
1.
2 xx
t t n
xSSE
n Sn
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy b1 , b2
Bài toán: Tìm khoảng (���−��; ��� + ��) sao cho
xác suất của khoảng (���−��; ��� + ��) chứa giá
trị thực của bi là 1 - a hay:
Với:
69
/2 2 . ii t n SEa b -
1i i i i iP b b b a- -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy b1
Khoảng tin cậy của hệ số b1
Trong đó:
70
1 11 1;
2
1 /2
12 . .
2 xx
xSSEt n
n Sn
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy b2
Khoảng tin cậy của hệ số b2
Trong đó:
71
2 22 2;
2 /2
12 . .
2 xx
SSEt n
Sn
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
• (���−��; ��� + ��): là khoảng tin cậy
• i : độ chính xác của ước lượng
• 1 - a: hệ số tin cậy,
• a với (0 < a < 1): là mức ý nghĩa.
• ta/2(n-2): giá trị tới hạn (tìm bằng cách tra bảng sốt-student)
• n: số quan sát
• Ví dụ: nếu a = 0,05 = 5%, ta đọc “xác suất để khoảngtin cậy chứa giá trị thực của b1 ,b2 là 95%.
72
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy b1 , b2
29/05/2017
13
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy σ2
• Phân phối xác suất của SSE:
2
2~ 2
SSEn
-
2 21 /2 /22
2
2 2/2 1 /2
2 2 1
12 2
SSEP n n
SSE SSEP
n n
a a
a a
a
a
-
-
- - -
- - -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy σ2
• Khoảng tin cậy của phương sai sai số tổng thể:
2 2/2 1 /2
;2 2
SSE SSE
n na a -
- -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 75
Ví dụ
Thu thập số liệu về điểm học tập của học sinh vàmức thu nhập hàng năm của bố mẹ ta có bảng sốliệu sau:
Hãy tìm hàm hồi quy mẫu và tính các đặc trưngcủa nóXi: thu nhập (triệu/năm)Yi: điểm trung bình
Xi 45 60 30 90 75 45 105 60
Yi 8,75 7,5 6,25 8,75 7,5 5,0 9,5 6,5
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Tìm khoảng ước lượng cho các hệ số hồi quyvới độ tin cậy 95%
• Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận thu nhậpcủa bố mẹ có ảnh hưởng đến kết quả học tậpcủa con cái không
• Tính SSE, SST
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
• Do ei theo phân phối chuẩn, các ước lượngOLS của b1 và b2 cũng theo phân phối chuẩn vìchúng là các hàm số tuyến tính của ei.
• Chúng ta có thể áp dụng các kiểm định t, F, và2 để kiểm định các giả thuyết về các ướclượng OLS.
77 Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
78
*1
*0
:
:
ii
i
H
Hi
bb
bb
*1
*0
:
:
ii
ii
H
H
bb
bb
*1
*0
:
:
ii
i
H
Hi
bb
bb
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
29/05/2017
14
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 79
Cách 1: Phương pháp giá trị tới hạnBước 1: Tính t
Bước 2: Tra bảng t-student để cóBước 3: Quy tắc quyết định
Nếu bác bỏ H0.
Nếu chấp nhận H0.
/2 2t t na -
/2 2t t na -
* *0 1: ; :
i ii iH Hb b b b
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
/2 2t na -
)ˆ(
ˆ *
i
ii
SEt
b
bb -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 80
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
t
f(t)
a/2a/2
-ta/2
ta/2
1-a
Miền bác bỏ HoMiền bác bỏ Ho
Miền chấp nhận Ho
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 81
Cách 2: Phương pháp khoảng tin cậyKhoảng tin cậy của bi:
với mức ý nghĩa a trùng với mức ý nghĩacủa H0
Quy tắc quyết định
- Nếu chấp nhận H0
- Nếu bác bỏ H0
)ˆ;ˆ( iiiii bbb - /2ˆ2 . ( )i it n SEa b -
)ˆ;ˆ(*iiiii bbb -
)ˆ;ˆ(*iiiii bbb -
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 82
Cách 3: Phương pháp p-valueBước 1: Tính
Bước 2: Tính
Bước 3: Quy tắc quyết định- Nếu p ≤ a: Bác bỏ H0
- Nếu p > a: Chấp nhận H0
)ˆ(
ˆ *
i
iii
SEt
b
bb -
ptTP i )(
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 83
Thực tế H0 đúng H0 saiQuyết địnhKhông bác
bỏQuyết định đúng,
xác suất 1-αQuyết định sai, xác
suất β (Sai lầm loại 2)
Bác bỏQuyết định sai,
xác suất αQuyết định đúng, xác
suất 1-β(Sai lầm loại 1)
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 84
Loại GT H0 H1 Miền bác bỏ
Hai phía βi = βi* βi ≠ βi* |t|>ta/2 (n-2)
Phía phải βi ≤ βi* βi > βi* t > ta (n-2)
Phía trái βi ≥ βi* βi < βi* t < -ta (n-2)
Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
29/05/2017
15
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến85
0 t
f(t)
a
ta
1-a
H0 : βi ≤ βi*H1 : βi > βi*
Miền bác bỏ Ho
Kiểm định phía phải
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 86
0
t
f(t)
a
-ta
1-a
H0 : βi ≥ βi*H1 : βi < βi*
Kiểm định phía trái
Miền bác bỏ Ho
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 87
Kiểm định giả thiết H0: R2 = 0
(tương đương H0: β2= 0) với mức ý nghĩa a hay độ tin cậy 1 - a
Bước 1:Tính
a. Phương pháp giá trị tới hạnBước 2: Tra bảng F với mức ý nghĩa a và hai bậc
tự do (1, n-2)Bước 3: Quy tắc quyết định- Nếu F > Fa(1,n-2): Bác bỏ H0
- Nếu F ≤ Fa(1,n-2): Chấp nhận H0
2
2
1
)2(
R
nRF
-
-
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
b. Phương pháp p-valueBước 2: Tính p-value= p (Fa(1,n-2)>F)Bước 3: Quy tắc quyết định- Nếu p ≤ a : Bác bỏ H0
- Nếu p > a: Chấp nhận H0
88
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến89
Miền bác bỏ Ho
Miền chấp nhận Ho
F
a=0,05
Fa(1,n-2)
Thống kê F
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 90
• Ta cần dự đoán giá trị của biến phụ thuộc Y ứng vớimột giá trị cho trước của biến độc lập X, chẳng hạn làX0.
• Có hai câu hỏi:• Giá trị thực của Y0 là bao nhiêu• Giá trị trung bình của Y0 là bao nhiêu
DỰ BÁO
29/05/2017
16
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 91
• Dựa vào mối quan hệ tuyến tính giữa Y và X thì:
• Trong đó: Y0 là giá trị thực của Y; X0 là giá trị của X và�0 là sai số ngẫu nhiên.
• Các hệ số �1; �2 được ước lượng từ mẫu. �0 đượcước lượng bằng 0
• Như vậy ước lượng điểm của Y0 là:
DỰ BÁO
0 1 2 0 0Y Xb b
0210ˆˆˆ XY bb
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 92
Ước lượng khoảng cho giá trị thực của Y0 với độtin cậy 1 − � là:
0 0 1 0 1ˆ ˆ;Y Y Y -
DỰ BÁO
2
0
0 0
1ˆ( ) 1xx
x xSE Y Y
n S
--
1 / 2 0 0ˆ2 . ( )t n SE Y Ya - -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 93
Ước lượng khoảng cho giá trị trung bình của Y0 là
0 0 2 0 2ˆ ˆ( / ) ( ; )E Y X Y Y -
2 /2 0ˆ2 . ( )t n SE Ya -
2
0
0
1ˆ( )xx
x xSE Y
n S
-
Với:
DỰ BÁO
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 94
a) Tìm đường thẳng hồi quyb) Tìm ước lượng ��2
c) Tìm khoảng tin cậy 95% của các hệ số �1; �2
d) Tìm khoảng dự đoán 95% tại x=5.
Ví dụ 1
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 95
Theo số liệu quan sát sự biến động của nhu cầugạo Y (tấn/tháng) vào đơn giá X (ngàn đồng/kg)
VÍ DỤ 2
STT Xi Yi
1 1 10
2 4 6
3 2 9
4 5 5
5 5 4
6 7 2
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
a.Hãy lập mô hình hồi quy mẫu biễu diễn mối phụthuộc về nhu cầu vào đơn giá gạob.Tìm khoảng tin cậy của b1, b2 với a=0,05c. Hãy xét xem nhu cầu của loại hàng trên có phụ
thuộc vào đơn giá của nó không với a=0,05.d. Có thể nói rằng nếu giá gạo tăng 1.000đ/kg thì
nhu cầu gạo trung bình giảm 2 tấn/tháng không? Cho với a=0,05
96
VÍ DỤ 2
29/05/2017
17
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
e. Hãy kiểm định sự phù hợp của mô hình. Cho a=0,05.
f. Hãy dự báo nhu cầu trung bình và nhu cầu thựccủa loại hàng trên khi đơn giá ở mức 6.000 đồng/kg với độ tin cậy 95%.
g. Hãy viết lại hàm hồi quy nếu nhu cầu gạo đượctính theo đơn vị là tạ và giá có đơn vị là đồng.
h. Tính SST, SSE, SSR, R2
97
VÍ DỤ 2
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
a. Mô hình hồi quy mẫu biễu diễn mối phụ thuộc về nhu cầu vào đơn giá gạo
Stt Xi Yi XiYi Xi^2 Yi^2
1 1 10 10 1 100
2 4 6 24 16 36
3 2 9 18 4 81
4 5 5 25 25 25
5 5 4 20 25 16
6 7 2 14 49 4
sum 24 36 111 120 262
VÍ DỤ 2
98
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2
• Ta có: 24 364; 6
6 6
i iX YX Y
n n
2
2111 12020
6 6
i iXY XXY X
n n
2
2 220 4 4X X- -
2 2
2 2120 6.4 24xx i iS X X X n X - - -
2 2
2 2262 6.6 46yy i iS Y Y Y n Y - - -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2
• Giả sử mô hình hồi quy mẫu dạng:
• Ta có:
• Chú ý sinh viên có thể tính bằng CT sau:
ii XY 21ˆˆˆ bb
2 2
2
. 111 / 6 4 .6ˆ 1, 3754
XY X Y
X Xb
- - -
-
2 22
. 111 6 .4 .6ˆ 1, 375120 6 .4
XY n X Y
X n Xb
- - -
--
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2
• Hệ số �1� ta tính như sau:
• Hoặc đơn giản hơn:
2
1 22
. .x y x xy
x x
5.114).375,1(6ˆˆ21 --- XY bb
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 102
Như vậy, mô hình hồi quy mẫu
=> X và Y có quan hệ nghịch biến
* = 11,5: nhu cầu tối đa là 11,5 tấn/tháng
* = -1,375: khi giá tăng 1000 đồng/kg thì nhu cầu
trung bình sẽ giảm 1,375 tấn/tháng với điều kiện
các yếu tố khác trên thị trường không đổi.
ii XY .375,15,11ˆ -
1b
2b
VÍ DỤ 2
29/05/2017
18
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2b
• Tìm khoảng tin cậy của b1, b2 với a=0,05
• Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 /2
1ˆ ˆ ; 2 . .2 xx
xSSEt n
n n Sab b b
- - -
2 2 2 2 2 2 /2
1ˆ ˆ ; 2 . .2 xx
SSEt n
n Sab b b - -
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Chú ý 1• Để thuận tiện sinh viên có thể sử dụng công thức sau:
2 22
2 22
2
2
2
;
.
.
xx i i
yy i i
xy i i
xy
yy
xx
xx
S X X X n X
S Y Y Y n Y
S X X Y Y XY nXY
SSST S
S
SSR S SSE SST SSR
b
b
- -
- -
- - -
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Chú ý 2• Để thuận tiện sinh viên có thể sử dụng công thức sau:
2 22
2
2
1 1 /2 1
2 2 /2 2
.2 2
. 2 .
1. 2 .
xx
yy
i
xx
xx
SSSR SSE SST SSRR
SST S n n
XSE t n SE
nS
SE t n SES
a
a
b
b b
b b
-
- -
-
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2b• Ta có:
2
22 2 2
2 2
2
0,025
46
1,375 .24 45,375
0,625
0,625ˆ 0,395285
2 4
45,3750,986413
46
4 2,776
i yy
i xx
SST Y Y S
SSR X X S
SSE SST SSR
SSE
n
SSRR
SST
t
b b
-
- -
-
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Chú ý 2• Vậy:
2
1
1 /2 1
2
2 /2 2
0,625 120. 0,360844
4 6.24
2 . 2,776*0,360844 1,001703
1 0,625 1. 0,080687
4 24
2 . 2,776*0,080687 0,223988
i
xx
xx
XSE
nS
t n SE
SES
t n SE
a
a
b
b
b
b
-
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2b – cách cũ
• Do đó:
• Vậy:
2
1
0,625 1 42,776. . 1,001702717
4 6 24
2
0,625 12,776. . 0,2239875369
4 24
1
2
11,5 1,0017 11,5 1,0017
1,375 0,22399 1,375 0,22399
b
b
-
- - -
29/05/2017
19
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2c
• Hãy xét xem nhu cầu của loại hàng trên có phụthuộc vào đơn giá của nó không với a=0,05.
• Bài toán kiểm định:
• Tiêu chuẩn kiểm định:
2
2
0 : 0
1: 0
H
H
b
b
*
2 2
2
ˆ~ 2
ˆ( )t t nSE
b b
b
- -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2c
• Giá trị quan sát::
• Miền bác bỏ:
• Do nên bác bỏ H0, chấp nhận H1.
• Nhu cầu trung bình có phụ thuộc vào đơn giá
0,025: 4 2,776W t t ta
qst Wa
1,375 017,0379
0,0806qst- - -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2c, e
• Sử dụng kiểm định F để kiểm định hệ số R2
• Bài toán kiểm định:
• Tiêu chuẩn kiểm định:
2
2
0 : 0
1: 0
H R
H R
2
2
( 2)~ 1; 2
(1 )
n RF F n
R
- -
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2c
• Giá trị quan sát::
• Miền bác bỏ:
• Do nên bác bỏ H0, chấp nhận H1.
• Nhu cầu trung bình có phụ thuộc vào đơn giá
0,05: 1;4 7,71W F F Fa
qsF Wa
(6 2)0,986413290,3991
(1 0,986413)qsF
-
-
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2d,f,g
• d. Có thể nói rằng nếu giá gạo tăng 1.000đ/kgthì nhu cầu gạo trung bình giảm 2 tấn/thángkhông? Cho với a=0,05
• f. Hãy dự báo nhu cầu trung bình và nhu cầuthực của loại hàng trên khi đơn giá ở mức 6.000đồng/kg với độ tin cậy 95%.
• g. Hãy viết lại hàm hồi quy nếu nhu cầu gạođược tính theo đơn vị là tạ và giá có đơn vị làđồng.
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2f• Ước lượng điểm của nhu cầu khi giá gạo là
X0=6000
• Dự báo giá trị trung bình của Y0:
• Với:
0ˆ 11,5 1,375.6 3, 25Y -
0 /2 0ˆ ˆ( / 6) 2 . ( )E Y X Y t n SE Ya -
2
20
0
4 61 0,625 1ˆ( ) . 0, 2282184 6 24xx
x xSE Y
n S
- -
29/05/2017
20
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2f
• Vậy ta có:
• Do đó:
0 3, 25 0,6335; 3, 25 0,6335E Y X -
0 2,6165; 3,8835E Y X
/2 0ˆ2 . ( ) 2,776 * 0, 228218 0,633532t n SE Ya -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2f• Dự báo giá trị thực của Y0:
• Với:
0 0 /2 0 0ˆ ˆ2 . ( )Y Y t n SE Y Ya - -
2
0
0 0
2
0 0
1ˆ(Y ) 1
4 60,625 1ˆ(Y ) . 1 0, 4564354 6 24
xx
x xSE Y
n S
SE Y
-
-
--
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2f
• Vậy ta có:
• Do đó:
• Vậy, khi đơn giá là 6.000 đồng/kg ở một thángnào đó thì nhu cầu sẽ dao động từ 2-4,5 tấn.
0 3, 25 1, 2671; 3, 25 1, 2671Y -
0 1,9829; 4,5171Y
/2 0 0ˆ2 . (Y ) 2,776 * 0, 456435 1, 267065t n SE Ya - -
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 3
• Cho số liệu chi tiêutiêu dùng Y(USD/tuần) và thunhập hàng tuần X(USD/tuần) của 10 hộgia đình. Giả sử X và Ycó quan hệ tuyến tínhtrong đó Y là biến phụthuộc
Yi Xi70 8065 10090 12095 140
110 160115 180120 200140 220155 240150 260
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 31. Viết hàm hồi quy Y theo X. Ý nghĩa các hệ số hồi
quy2. Tính khoảng tin cậy của �2. Ý nghĩa của khoảng tin
cậy này là gì? Cho độ tin cậy 95%.3. Nếu thu nhập của hộ gia đình tăng 1 USD/tuần thì
chi tiêu trung bình của hộ gia đình có tăng 0.7USD/tuần không? Cho mức ý nghĩa 5%.
4. Mô hình có phù hợp không? Cho mức ý nghĩa 1%.5. Dự báo chi tiêu và chi tiêu trung bình của hộ gia
đình khi thu nhập là 300 USD/tuần. Cho mức ýnghĩa 5% và X trung bình là 170 USD/tuần.
0 ,025 0 ,018 2,306 (1,8) 11, 26t F
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 120
Chạy số liệu trên Eviews, ta có kết quả sau
VÍ DỤ 2
29/05/2017
21
Bài giảng Toán Cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 3
• Tính toán các giá trị có thể và kiểm tra với kếtquả chạy phần mềm ở trên.
)000,0)(005,0(
)243,14)(813,3(
)0357,0)(4138,6(
5091,04545,24ˆ
p
t
se
XY ii
)ˆ(
ˆ
j
j
jse
tb
b
)0000,0(
87,202)8,1(
8
9621,02
p
F
df
R