hỘi sinh viÊn viỆt nam - hoisinhvien.com.vnhoisinhvien.com.vn/pic/filelibrary/thong tri trieu...
TRANSCRIPT
HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƢƠNG
***
Số: 117/TWHSV
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
THÔNG TRI
V/v Triệu tập dự Lễ tuyên dương Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”,
Tập thể “Sinh viên 5 tốt” và trao Giải thưởng “Sao Tháng Giêng”
cấp Trung ương năm 2018
Nhân dịp kỷ niệm 69 năm Ngày truyền thống học sinh, sinh viên và Hội
Sinh viên Việt Nam, Ban Thƣ ký Trung ƣơng Hội Sinh viên Việt Nam tổ chức
Chƣơng trình kỷ niệm 69 năm ngày truyền thống và tổ chức Lễ tuyên dƣơng
Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”, Tập thể “Sinh viên 5 tốt” và trao giải thƣởng “Sao
Tháng Giêng” cấp Trung ƣơng năm 2018.
Ban Thƣ ký Trung ƣơng Hội Sinh viên Việt Nam triệu tập các bạn sinh
viên đạt Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”, đại diện các tập thể đạt Danh hiệu Tập thể
“Sinh viên 5 tốt” và các bạn sinh viên đạt Giải thƣởng “Sao Tháng giêng” cấp
Trung ƣơng năm 2018 tham dự chƣơng trình, cụ thể nhƣ sau:
I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Thời gian, địa điểm đón tiếp đại biểu
- Thời gian: Từ 09h00 ngày 07/01/2019.
- Địa điểm: Khách sạn Khăn Quàng đỏ.
(Số 94, ngõ 189 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội).
2. Thời gian, địa điểm tổng duyệt Chương trình
- Thời gian: 16h00 ngày 07/01/2019.
- Địa điểm: Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam.
(Số 3 - 5 Chùa Láng, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội).
3. Thời gian, địa điểm tổ chức Chương trình
- Thời gian: 19h00 ngày 07/01/2019.
- Địa điểm: Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam.
(Số 3 - 5 Chùa Láng, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội).
II. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG
1. Trang phục
Đại biểu mang theo trang phục để sử dụng tại chƣơng trình kỷ niệm 69 năm
ngày truyền thống học sinh, sinh viên và Hội Sinh viên Việt Nam, Lễ tuyên
dƣơng Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”, Tập thể “Sinh viên 5 tốt” và trao giải thƣởng
“Sao Tháng Giêng” cấp Trung ƣơng năm 2018 (19h00 ngày 07/01/2019), cụ thể
nhƣ sau:
- Nữ: Áo dài truyền thống.
- Nam: Quần âu, áo sơ mi trắng.
2. Kinh phí
- Kinh phí di chuyển, ăn, ở của đại biểu do đơn vị có đại biểu nhận Danh
hiệu, Giải thƣởng chi trả.
3. Công tác thông tin
Đại biểu xác nhận thông tin tham dự Chƣơng trình về Văn phòng
Trung ƣơng Hội Sinh viên Việt Nam trƣớc ngày 03/01/2019 thông qua đồng chí
Trần Huyền Trang, cán bộ Văn phòng Trung ƣơng Hội Sinh viên Việt Nam,
số điện thoại: 024.6263.1852, 0943.221.057, email: [email protected].
Nơi nhận: - TT Trung ƣơng Hội SVVN (để b/c);
- BTV các Tỉnh, Thành đoàn, Đoàn
trực thuộc có sinh viên đạt giải (p/h
t/h);
- BTK HSV các tỉnh, thành phố các
trƣờng CĐ, ĐH trực thuộc Trung
ƣơng
- ĐU, BGH các trƣờng có Sinh viên đạt
Giải thƣởng, Danh hiệu;
- Sinh viên đạt Giải thƣởng, Danh hiệu;
- Lƣu VP.
HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƢƠNG
***
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
DANH SÁCH
189 sinh viên đạt Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp Trung ương năm 2018
----------
STT HỌ VÀ TÊN TRƯỜNG
1 Trần Minh Phát Trƣờng Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
2 Võ Minh Thiện Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin TP. Hồ Chí Minh
3 Bùi Vĩnh Nghi Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
4 Đặng Thị Kim Tuyền Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
5 Đặng Thị Thu Diệu Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
6 Đinh Ngọc Phƣơng Trinh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
7 Đinh Tiến Phong Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
8 Đoàn Minh Tân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
9 Dƣơng Thị Thuỷ Tiên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
10 Hồ Thanh Trọng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
11 Hồ Thị Kim Thu Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
12 Hồ Thủy Trúc Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
13 Hồ Trung Lộc Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
14 Hoàng Hồng Thuý Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
15 Huỳnh Bảo Nghi Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
16 Huỳnh Hoa Nhi Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
17 Huỳnh Nhật Trƣờng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
18 Huỳnh Tuân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
19 Khổng Minh Cƣờng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
20 Lâm Hạnh Linh Châu Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
21 Lê Anh Thái Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
22 Lê Huệ Uyên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
23 Lê Ngọc Bội Duyên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
24 Lê Thị Phƣơng Thảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
25 Liêu Thục Phƣơng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
26 Lƣơng Thị Vân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
27 Mai Nguyễn Khánh Vy Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
28 Ngô Ngọc Nguyên Thảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
29 Ngô Thành Đạt Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
30 Ngô Thị Kim Anh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
31 Nguyễn Đoàn Phƣơng Trúc Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
32 Nguyễn Đức Anh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
33 Nguyễn Hoàng Kim Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
34 Nguyễn Hồng Nhiên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
35 Nguyễn Hữu Cảnh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
36 Nguyễn Hữu Huy Thành Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
37 Nguyễn Kim Ngân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
38 Nguyễn Lê Anh Thƣ Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
39 Nguyễn Ngọc Lâm Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
40 Nguyễn Ngọc Thanh Bình Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
41 Nguyễn Ngọc Yến Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
42 Nguyễn Nhật Lệ Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
43 Nguyễn Nhật Thảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
44 Nguyễn Nhƣ Quỳnh Đoan Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
45 Nguyễn Quang Kiên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
46 Nguyễn Quốc Đạt Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
47 Nguyễn Tấn Phát Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
48 Nguyễn Thanh Hiếu Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
49 Nguyễn Thanh Long Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
50 Nguyễn Thanh Vy Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
51 Nguyễn Thị Bích Huyền Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
52 Nguyễn Thị Bích Vân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
53 Nguyễn Thị Cẩm Tiên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
54 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
55 Nguyễn Thị Ngọc Mai Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
56 Nguyễn Thị Thảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
57 Nguyễn Thị Thảo Trang Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
58 Nguyễn Thị Thu Kiều Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
59 Nguyễn Trí Mẩn Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
60 Nguyễn Văn Thuận Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
61 Nguyễn Vũ Phong Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
62 Nguyễn Vy Khanh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
63 Nguyễn Za Ly Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
64 Phạm Thanh Hƣơng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
65 Phạm Thị Cẩm Trinh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
66 Phạm Thị Huỳnh Nhƣ Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
67 Phạm Thị Mỹ Linh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
68 Phạm Thị Thanh Thảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
69 Phạm Tuấn Phong Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
70 Phùng Thị Ánh Nguyệt Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
71 Tô Thùy Duyên Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
72 Trần Gia Phúc Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
73 Trần Lê Mỹ Quỳnh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
74 Trần Lý Minh Trí Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
75 Trần Minh Nhi Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
76 Trần Minh Quân Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
77 Trần Thúy Vy Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
78 Trần Tiến Tùng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
79 Trần Uyên Trâm Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
80 Trƣơng Quốc Bảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
81 Văn Thị Bích Triều Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
82 Võ Hồng Anh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
83 Võ Khánh Tâm Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
84 Võ Lan Hƣơng Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
85 Võ Ngọc Nhƣ Hảo Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
86 Võ Thị Kiều Oanh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
87 Võ Thị Mỹ Anh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
88 Võ Thị Thảo Linh Trƣờng Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
89 Lê Chí Cƣờng Trƣờng Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
90 Ngô Hoàng Tú Trƣờng Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
91 Vũ Hoàng Thiện Trƣờng Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
92 Nguyễn Mạnh Cầm Trƣờng Đại học Khoa học Tự Nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
93 Nguyễn Minh Huy Trƣờng Đại học Khoa học Tự Nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
94 Phan Anh Vũ Trƣờng Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
95 Nguyễn Châu Thuận Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
96 Nguyễn Thị Mỹ Diệu Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
97 Nguyễn Thị Quỳnh Nhƣ Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
98 Nguyễn Thùy Trang Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
99 Trần Trang Thủy Tiên Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
100 Từ Lê Trúc Quỳnh Trƣờng Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
101 Huỳnh Thị Thanh Tú Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
102 Ngô Đình Huy Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
103 Nguyễn Viết Tiến Đạt Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
104 Phạm Phƣơng Anh Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
105 Phan Mạnh Hùng Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
106 Bùi Thị Thắm Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
107 Đinh Thiên Hùng Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
108 Nguyễn Hoàng Danh Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
109 Nguyễn Trung Hậu Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
110 Nguyễn Vƣơng Hạ Quỳnh Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
111 Phạm Lê Minh Trƣờng Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
112 Lê Phƣơng Hiền Trƣờng Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
113 Lê Xuân Hiếu Trƣờng Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
114 Mai Thu Sĩ Nguyên Trƣờng Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
115 Nguyễn Hữu Khánh Trƣờng Đại học Sài Gòn
116 Trần Nhật Lệ Trƣờng Đại học Sài Gòn
117 Phan Đăng Quới Tử Trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
118 Lê Thanh Trúc Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
119 Nguyễn Lê Bảo Hoàng Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
120 Nguyễn Ngọc Tƣờng Vy Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
121 Nguyễn Quốc Bảo Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
122 Nguyễn Thúy Oanh Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
123 Nguyễn Vĩnh Mạnh Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
124 Phạm Bùi Xuân Phƣơng Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
125 Trần Dƣơng Anh Tài Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
126 Trần Thị Thanh Tuyền Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
127 Võ Thành Phát Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. Hồ Chí Minh
128 Nguyễn Tô Tâm An Học viện Ngoại giao
129 Lê Thị Hồng Nhung Học viện Tài chính
130 Vũ Thị Tùng Lâm Học viện Tài chính
131 Vũ Quốc Doanh Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
132 Hoàng Tuấn Linh Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
133 Dƣơng Văn Thái Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
134 Phùng Văn Tiệp Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
135 Hoàng Văn Đông Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
136 Ngô Quang Trí Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
137 Đỗ Thị Ngọc Ánh Trƣờng Đại học Công nghiệp Hà Nội
138 Nguyễn Văn Cƣơng Trƣờng Đại học Giao thông vận tải
139 Ngô Thị Hải Trƣờng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
140 Phạm Văn Hạnh Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
141 Nguyễn Thị Cẩm Huyền Trƣờng Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
142 Hoàng Thị Minh Nguyệt Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
143 Nguyễn Ngọc Hồng Minh Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
144 Nguyền Minh Hoàng Phƣơng Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
145 Nguyền Thùy Linh Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
146 Bùi Thị Khánh Linh Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
147 Trần Minh Quang Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân
148 Dƣơng Hiểu Phong Trƣờng Đại học Luật Hà Nội
149 Phạm Văn Hùng Trƣờng Đại học Luật Hà Nội
150 Nguyễn Ngọc Hải Anh Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội
151 Chu Thị Vân Anh Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội
152 Nguyễn Thị Hảo Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
153 Đặng Thị Linh Chi Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
154 Nguyễn Thị An Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
155 Trần Phƣơng Nam Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
156 Trần Quang Kiên Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
157 Mai Nhƣ Quỳnh Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
158 Nguyễn Thị Trang Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
159 Đặng Kim Anh Trƣờng Đại học Y Hà Nội
160 Phạm Ngân Giang Trƣờng Đại học Y Hà Nội
161 Đặng Thị Lan Trƣờng Đại học Sƣ phạm - ĐH Thái Nguyên
162 Nguyễn Thị Lan Hƣơng Trƣờng Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
163 Nguyễn Thị Trang Trƣờng Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
164 Trần Thị Hƣơng Thảo Trƣờng Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
165 Nguyễn Thị An Trƣờng Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
166 Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh Trƣờng Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
167 Quản Văn Khánh Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
168 Lê Thanh Hằng Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
169 Ngô Thị Mai Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
170 Nguyễn Thu Huyền Trƣờng Đại học Sƣ phạm – ĐH Thái Nguyên
171 Phạm Thùy Trang Trƣờng Đại học Sƣ phạm – ĐH Thái Nguyên
172 Dƣơng Xuân Lực Trƣờng Đại học Y - Dƣợc - ĐH Thái Nguyên
173 Hoàng Phƣơng Linh Học viện An ninh nhân dân
174 Nguyễn Quốc Kỳ Trƣờng Cao đẳng An ninh nhân dân I
175 Nguyễn Thị Thanh Nhàn Trƣờng Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân
176 Nguyễn Viết Chính Trƣờng Đại học Cảnh sát Nhân dân
177 Bùi Huyền Thƣơng Trƣờng Đại học Hồng Đức
178 Lê Bá Quyết Trƣờng Đại học Hồng Đức
179 Phạm Quỳnh Phƣơng Trƣờng Đại học Hải Phòng
180 Nguyễn Thị Lan Oanh Trƣờng Đại học Y Dƣợc Hải Phòng
181 Nguyễn Minh Nguyệt Trƣờng Đại học Hải Phòng
182 Lê Hoàng Hiệp Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam
183 Trần Đức Quân Trƣờng Đại học Hà Tĩnh
184 Trần Thị Nhƣ Quỳnh Trƣờng Đại học Kỹ thuật Y - Dƣợc Đà Nẵng
185 Nguyễn Thị Hồng Cúc Trƣờng Đại học Xây dựng Miền Tây
186 Nguyễn Nhựt Tân Trƣờng Đại học Xây dựng Miền Tây
187 Tòng Thị Nguyên Trƣờng Đại học Tây Bắc
188 Mai Thế Vũ Trƣờng Đại học hàng hải, Hàn Quốc
189 Nguyễn Thị Thúy Trƣờng Đại học Tổng hợp Kỹ thuật Volgograd, Liên bang Nga
HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƢƠNG
***
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
DANH SÁCH
11 tập thể đạt Danh hiệu Tập thể “Sinh viên 5 tốt” cấp Trung ương năm 2018
----------
STT TẬP THỂ TRƯỜNG
1 Chi đoàn 15STH Trƣờng Đại học Sƣ phạm-Đại học Đà Nẵng
2 Chi đoàn 15SS Trƣờng Đại học Sƣ phạm-Đại học Đà Nẵng
3 Chi hội Tự động hoá
& điều khiển K55 Trƣờng Đại học Giao thông vận tải
4 Chi Hội Y2D Trƣờng Đại học Y Hà Nội
5 Chi hội 16E8 Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
6 Chi hội 17E11 Trƣờng Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
7 Chi Hội ATTN2016 Trƣờng Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học
Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
8 Chi Hội KHTN2016 Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin - Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9 Chi Hội 15HOH-TN Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
10 Chi Hội 17CKH1 Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
11 Chi hội ĐH Văn -
Truyền Thông K2 Trƣờng Đại học Tân Trào
HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƢƠNG
***
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
DANH SÁCH
Sinh viên đạt giải thưởng “Sao Tháng Giêng” năm 2018
-----------------
STT Đơn vị Họ và tên Chức vụ/Đơn vị
1.
Hà Nội
Dƣơng Văn Vƣợng Bí thƣ chi đoàn Lớp 3T16, Khoa tiếng Trung
Quốc, trƣờng ĐH Hà Nội
2. Đỗ Kiều Trang UV Ban thƣ ký HSV Học viện Ngân hàng
3. Nguyễn Trà Giang Phó Chủ tịch HSV Trƣờng ĐH Lâm nghiệp
Việt Nam
4. Nguyễn Thị Hồng Tƣơi Bí thƣ Chi Đoàn K9C-TKTT, Đội phó Đội
TNTN trƣờng ĐH Sƣ phạm Nghệ thuật TW
5. Đỗ Thị Kim Dung UV BCH đoàn trƣờng ĐH Sƣ phạm Thể dục
Thể thao Hà Nội
6. Tạ Thị Thu Huyền UV BCH TW HSV Việt Nam, UV BCH HSV
TP. Hà Nội, PCT HSV Trƣờng ĐHSP Hà Nội
7. Nguyễn Thanh Hiền UV BCH HSV Trƣờng ĐH Y Hà Nội
8. Đỗ Thị Bích Phƣợng Phó Chủ tịch HSV trƣờng ĐH Ngoại thƣơng
9. Lê Hoàng Khang
UV BCH LCĐ Khoa Cầu đƣờng, Liên chi
Hội trƣởng Khoa Cầu đƣờng, trƣờng ĐH Xây
dựng Hà Nội
10. Lê Thị Hồng Nhung Uỷ viên BTV Đoàn trƣờng, Chủ tịch HSV
Học viện Tài chính
11. Tạ Quỳnh Trang Đội trƣởng đội An ninh xung kích, UV BCH
HSV trƣờng CĐ Sƣ phạm Trung ƣơng
12. Nguyễn Bình Minh Bí thƣ chi đoàn ĐHQTKD K7, UV BCH Liên
chi khoa Kinh tế, ĐH Thành Đô
13. Trịnh Văn Hòa
UV BCH HSV trƣờng, Phó bí thƣ Liên chi
Đoàn khoa KT – QTKD, trƣờng ĐH Phƣơng
Đông
14. Văn Thị Thao Giang Phó Chủ tịch HSV Khoa Luật - ĐHQGHN
15. Nguyễn Thùy Linh Phó Chủ tịch HSV Trƣờng ĐH Ngoại ngữ,
ĐH Quốc gia Hà Nội
16.
Hà Nội
Nguyễn Thị Hà Giang
UV BCH HSV ĐH Quốc Gia Hà Nội, PCT
HSV trƣờng ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà
Nội
17. Đỗ Hạnh Quyên
LCH trƣởng LCH K59 Tiên tiến Khoa học
Môi trƣờng, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH
Quốc gia Hà Nội
18. Trần Tuấn Minh UV Ban Thƣ ký HSV trƣờng ĐH Công nghệ,
ĐH Quốc gia Hà Nội
19. Trần Thái Uyên PCT HSV trƣờng ĐH Khoa học Xã hội và
Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội
20. Phan Thanh Hoàn Phó Chủ tịch TT HSV, UV BTV Đoàn trƣờng
ĐH Thủy lợi
21. Mai Nhƣ Quỳnh UV BTK HSV, UV BCH Đoàn trƣờng ĐH
Sƣ phạm Hà Nội 2
22. Nguyễn Phan Thanh
Huyền UV BTK, Phó CT HSV ĐH Văn hóa Hà Nội
23. Nguyễn An Huy Phó Chủ tịch HSV Học viện Ngoại giao
24. Vũ Thị Ngọc UV BCH Trung ƣơng HSV Việt Nam, PCT
HSV trƣờng CĐ Sƣ phạm Hà Tây
25. Lê Thị Thu Hiền Chi hội trƣởng chi HSV thực phẩm 1 - K60
trƣờng ĐH Bách Khoa Hà Nội
26. Nguyễn Văn Cƣơng Uỷ viên Ban chấp hành Đoàn trƣờng, Phó chủ
tịch HSV trƣờng ĐH Giao thông Vận tải
27. Đỗ Thị Ngọc Ánh
UV BCH Hội Sinh viên TP Hà Nội, Ủy viên
BTV Đoàn trƣờng, Chủ tịch Hội Sinh viên
trƣờng ĐH Công nghiệp Hà Nội
28.
TP. Hồ Chí
Minh
Lê Thị Châu Ngân
UV BCH Đoàn khoa Mạng máy tính và
Truyền thông, Trƣờng ĐH Công nghệ thông
tin, ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
29. Nguyễn Vũ Phong UV BTV Đoàn Trƣờng, UV BTK HSV
trƣờng ĐH Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh
30. Bùi Hải Anh
UV Ban thƣờng vụ Đoàn Thanh niên, Chủ
tịch HSV Học viện Hàng Không Việt Nam,
TP. Hồ Chí Minh.
31. Nguyễn Thị Dung UV Ban Thƣờng Vụ Đoàn Trƣờng, Chủ Tịch
HSV Trƣờng ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
32. Lê Nguyên Thái Trƣờng
UV BKT HSV TP. HCM, UV BTV Đoàn
trƣờng, Chủ tịch HSV trƣờng ĐH Quốc tế,
ĐH QG TP. Hồ Chí Minh
33. Trần Thị Diễm Hƣơng
UV Ban Thƣờng Vụ Đoàn Trƣờng, Chủ tịch
HSV Trƣờng ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.
HCM
34.
TP. Hồ Chí
Minh
TP. Hồ Chí
Minh
Lê Thanh Bình
UV BCH Đoàn trƣờng, PCT HSV Việt Nam
Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại
TP. Hồ Chí Minh
35. Lê Vƣơng Hoàng
UV BTV Đoàn khoa Công nghệ Cơ khí, Liên
chi Hội phó khoa Công nghệ Cơ khí trƣờng
ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
36. Nguyễn Linh Phong
PCT HSV Trƣờng, Phó Bí thƣ Đoàn khoa
Giáo dục Quốc phòng, Trƣờng ĐH Sƣ phạm
TP. Hồ Chí Minh
37. Từ Thành Công Chủ nhiệm CLB học thuật Nhím xây Trƣờng
ĐH Công nghệ Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh
38. Vũ Nguyễn Minh Trí
Nguyên UV BCH Trung ƣơng HSV Việt
Nam,
Nguyên UV BCH HSV Thành phố, Nguyên
Chủ tịch HSV trƣờng ĐH Sài Gòn
39. Lê Thị Thanh Vân UV Ban Thƣ Ký HSV trƣờng CĐ Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh
40. Trần Gia Phụng
UV BCH Liên Chi Khoa Ngôn ngữ và Văn
hóa nƣớc ngoài, Chi Hội trƣởng Chi hội
161A1701 trƣờng ĐH Văn Hiến
41. Huỳnh Tuấn Khƣơng UV Ban Thƣờng vụ, Chủ tịch HSV ĐH Khoa
học tự nhiên - ĐHQG TP. HCM
42. Vũ Thị Bích Phƣơng
UV BCH Đoàn trƣờng; Chi hội trƣởng Chi
hội Quản trị kinh doanh K56, Khoa Vận tải
kinh tế, trƣờng ĐH GTVT, Phân hiệu tại TP.
HCM
43. Phan Thị Thái An
UV BTK Trung ƣơng HSV VN, UV BTK HSV
TP. HCM, Nguyên Chủ tịch HSV Trƣờng ĐH
Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
44. Phan Minh Chiến
Chủ nhiệm CLB Sinh Viên 5 Tốt UFM, Chi hội
trƣởng chi hội 15DQF, Khoa Tài Chính - Ngân
Hàng, Trƣờng ĐH Tài Chính - Marketing
45. Bùi Thị Mộng Tiền Nguyên Phó Chủ tịch HSV trƣờng, Trƣờng
ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật TP.HCM
46. Nguyễn Thái Thiện
Phúc
Phó Bí thƣ Đoàn Khoa Kỹ thuật Hóa học, ĐH
Bách Khoa TP. HCM
47.
Đà Nẵng
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Phó Bí thƣ LCĐ Giáo dục Tiểu học, Chủ
nhiệm Câu lạc bộ Viết chữ đẹp, Trƣờng ĐH
Sƣ phạm- ĐH Đà Nẵng
48. Trần Thị Nhƣ Quỳnh
Bí thƣ Liên chi đoàn Khoa Răng Hàm Mặt-
UV BCH Đoàn Trƣờng Kỹ Thuật Y - Dƣợc
Đà Nẵng
49. Trần Tài Tiên
UV BCH HSV trƣờng, UV BCH Liên chi
đoàn khoa Điện - Điện tử, trƣờng ĐH Sƣ
phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
50.
La Thị Mỹ Ngọc UV BCH TW HSV Việt Nam, Phó Chủ tịch
HSV trƣờng ĐH Kinh tế ĐH Đà Nẵng
51. Phạm Ngọc Trúc Quỳnh Phó bí thƣ LCĐ khoa Quản lý dự án, trƣờng
ĐH Bách Khoa, ĐH Đà Nẵng
52.
Thanh Hóa
Bùi Huyền Thƣơng
UV BCH Đoàn trƣờng, Phó Bí thƣ Liên chi
đoàn khoa Giáo dục Tiểu học, Bí thƣ Chi
đoàn K18A, Khoa ĐH Giáo dục Tiểu học,
Trƣờng ĐH Hồng Đức, Thanh Hóa
53. Đỗ Thị Vân
UV BCH Đoàn trƣờng, Bí thƣ Chi đoàn ĐH
Sƣ phạm Mầm non K1, ĐH Văn hóa Thể thao
và Du lịch Thanh Hóa
54.
Thái
Nguyên
Nguyễn Thùy Trang
Uỷ viên BCH Trung ƣơng HSV VN khóa IX,
Phó bí thƣ chi Đoàn, Liên chi hội trƣởng Liên
chi BSĐK trƣờng ĐH Y dƣợc Thái Nguyên
55. Quản Văn Khánh
UV BCH Đoàn Trƣờng, UV BCH đoàn Khoa
Quản trị kinh doanh, Trƣờng ĐH Kinh tế Và
Quản Trị Kinh Doanh, ĐH Thái Nguyên
56. Trần Thanh Trƣờng
UV BCH HSV Việt Nam ĐH Thái Nguyên,
Phó chủ tịch HSV trƣờng ĐH Nông Lâm -
ĐH Thái Nguyên
57. Đặng Thị Lan
UV BCH HSV trƣờng, Phó bí thƣ Liên chi
Đoàn khoa Lịch sử trƣờng ĐH sƣ phạm Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
58. Nguyễn Văn Thắng
Liên chi Hội phó khoa CNĐT&TT, UV BCH
Liên chi đoàn khoa CNĐT&TT trƣờng ĐH
công nghệ thông tin và truyền thông
59. Ngô Thị Mai
Chi Hội trƣởng Chi Hội K50.HTĐ.01, Khoa
Điện, Trƣờng ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái
Nguyên
60.
Hải Phòng
Trần Hoàng Kiên
UV BTK Hội Sinh viên, Liên chi hội phó
Liên chi Hội khoa Ngữ văn - Địa lí trƣờng
ĐH Hải Phòng
61. Bùi Hồng Phúc
UV BCH HSV TP. Hải Phòng, UV BCH
HSV trƣờng ĐH Hàng Hải Việt Nam, trƣờng
ĐH Hàng Hải Việt Nam
62. Vũ Thúy Hà
Phó Chủ tịch HSV trƣờng, Chủ nhiệm CLB
Sinh viên 5 tốt trƣờng, Chi hội trƣởng chi hội
K35G, ĐH Y Dƣợc Hải Phòng
63.
Cần Thơ
Nguyễn Hoàng Tín
UV Ban Thƣ ký TW HSV Việt Nam, UV
BTV Đoàn trƣờng, Chủ tịch HSV trƣờng ĐH
Y Dƣợc Cần Thơ
64. Trƣơng Hoàng Hiệp
UV Ban Chấp hành Đoàn trƣờng, Phó Bí thƣ
Liên chi đoàn, Bí thƣ Chi đoàn Tài chính
ngân hàng 10, khoa Kế toán – Tài chính ngân
hàng, Trƣờng ĐH Tây Đô
65. Trƣơng Danh Nghiệp UV BCH Đoàn khoa, Bí thƣ Chi đoàn Công
nghệ Kỹ thuật môi trƣờng, Khoa Kỹ thuật
Cần Thơ
công nghệ môi trƣờng, Trƣờng CĐ Cần Thơ
66. Trƣơng Ngọc Linh
UV BCH HSV trƣờng, UV Ban Chấp hành
Đoàn khoa Khoa Điều dƣỡng, Chủ nhiệm
Câu lạc bộ Sơ cấp cứu Trƣờng CĐ Y tế Cần
Thơ
67. Hà Trần Quang Liên chi Hội trƣởng Liên chi HSV Kiên
Giang, ĐH Cần Thơ
68. Hà Minh Thông
UV Ban Chấp hành Đoàn trƣờng, Phó Chủ
tịch HSV trƣờng, Bí thƣ Chi đoàn Quan hệ
công chúng khóa 4, Khoa Kinh tế, Trƣờng
ĐH Nam Cần Thơ
69.
Bình
Dƣơng
Nguyễn Thị Yến Nhi Phó Bí thƣ Đoàn khoa Sƣ phạm, UV Ban
chấp hành HSV trƣờng ĐH Thủ Dầu Một
70. Nguyễn Ngọc Uyên Vy
UV BTK HSV tỉnh Bình Dƣơng, UV BTV
Đoàn trƣờng, Phó Chủ tịch HSV trƣờng ĐH
Bình Dƣơng.
71. Đoàn Văn Mạnh
UV Ban Chấp hành HSV trƣờng ĐH Kinh tế -
Kỹ thuật Bình Dƣơng, Bí thƣ Chi đoàn
D14N01A ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình
Dƣơng
72.
Nghệ An
Nghệ An
Nguyễn Thị Quỳnh
Giang
UV BCH Đoàn trƣờng, Phó Chủ tịch HSV
trƣờng ĐH Vinh
73. Vũ Hải Tùng UV BCH Đoàn Trƣờng Trƣờng ĐH Y Khoa
Vinh
74. Lê Thị Oanh UV BTK HSV tỉnh Nghệ An, UV BCH Đoàn
Trƣờng trƣờng CĐSP Nghệ An
75.
Vĩnh Long
Nguyễn Hoàng Thảo
Nguyên
UV Ban Thƣờng vụ Đoàn trƣờng CĐ Cộng
đồng Vĩnh Long
76. Nguyễn Bá Vy UV BCH Đoàn trƣờng, UV Ban Thƣ ký HSV
trƣờng ĐH Xây dựng Miền Tây
77. Nguyễn Thị Ngọc Ánh
UV Ban Thƣờng vụ Đoàn trƣờng, Bí thƣ Chi
đoàn K12 Marketing, Trƣờng CĐ Kinh tế Tài
chính Vĩnh Long
78. Nguyễn Minh Đạt
UV Ban Chấp hành HSV tỉnh Vĩnh Long, UV
BCH Đoàn trƣờng ĐH Sƣ phạm Kỹ thuật
Vĩnh Long
79.
Hải Dƣơng
Bùi Thị Bích Hƣờng UV Ban Thƣờng vụ Đoàn trƣờng, Phó Chủ
tịch HSV trƣờng CĐ Hải Dƣơng.
80. Bùi Thị Ngọc Bích UV BCH HSV trƣờng ĐH Kỹ thuật Y tế Hải
Dƣơng
81. Bình Định Trƣơng Thị Hậu Bí thƣ Chi đoàn CH13A, khoa Sƣ phạm,
trƣờng CĐ Bình Định, tỉnh Bình Định.
82. Phạm Thị Thúy Vân Bí thƣ chi Đoàn Dƣợc 5A, trƣờng CĐ Y tế
Bình Định
83.
Thừa Thiên
- Huế
Nguyễn Đình Hòa UV BCH HSV trƣờng ĐH Y dƣợc Huế
84. Lê Thảo Nhi
UV BCH Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
TP Huế, UV BCH LCĐ Khoa Ngữ Văn, Bí
thƣ Chi đoàn Văn 4C, trƣờng ĐH Sƣ phạm
Huế
85. Trần Lê Thùy Dung Bí thƣ Chi Đoàn Khuyến Nông 49; Uỷ viên
BCH HSV Trƣờng ĐH Nông Lâm Huế.
86. Trần Nguyễn Thị Thanh
Tâm
Phó bí thƣ LCĐ Khoa Kinh tế và Phát triển,
trƣờng ĐH Kinh tế, UV BTV Đoàn trƣờng
ĐH Kinh tế, UVBCH Đoàn ĐH Huế
87.
Ban
TNQĐ
Lƣu Bá Đức Phó Bí thƣ Đoàn cơ sở Tiểu đoàn 7, Trƣờng
sĩ quan chính trị
88. Vũ Thái Bình Dƣơng Bí thƣ chi đoàn Tiểu đoàn Đào tạo, Đại đội
ĐK20, TSQ Phòng hóa
89. Bùi Xuân Đông Bí thƣ chi đoàn 431, đại đội 43, tiểu đoàn 4,
Trƣờng sĩ quan Công binh
90. Ninh
Thuận Trần Thị Thùy Linh
UVBCH Đoàn Trƣờng CĐ Nghề Ninh Thuận,
Phó chủ nhiệm CLB Kỹ năng, trƣờng CĐ
Nghề Ninh Thuận
91.
Đoàn TN
Bộ Công An
Phạm Văn Quyền UV BCH Đoàn trƣờng, Bí thƣ liên chi đoàn
chuyên khoa III, Học viện An ninh Nhân dân
92. Hà Kiểu Trang UV Ban chấp hành Đoàn thanh niên Học viện
Cảnh sát Nhân dân
93. Nguyễn Thị Giang
UV BCH Đoàn Trƣờng ĐH Phòng cháy chữa
cháy, Bí thƣ chi đoàn D32D, ĐH Phòng cháy
chữa cháy - Hà Nội
94. Lê Kỳ Khai
UV Ban Chấp hành Đoàn trƣờng ĐH An ninh
Nhân dân, Bí thƣ Chi đoàn D25D2, ĐH An
ninh Nhân dân
95. Nguyễn Minh Tài UV Ban chấp hành Đoàn trƣờng ĐH Cảnh sát
nhân dân
96. Nguyễn Thị Nhật Lệ
Phó Bí thƣ chi đoàn lớp H04S T, Uỷ viên
BCH Đoàn trƣờng Cảnh sát phòng chống tội
phạm về Ma túy – CĐ CSND II.
97. Nguyễn Thu Hà Bí thƣ chi đoàn B1H04S, trƣờng CĐ An ninh
nhân dân I
98. Bạc Liêu Tô Phúc Khang UV BCH Khoa CNTT, trƣờng ĐH Bạc Liêu
99. Quảng
Ninh Nguyễn Đức Cảnh
UV BCH Đoàn Thanh Niên trƣờng, UV BCH
HSV Trƣờng ĐHCN Quảng Ninh
100.
Đoàn khối
các cơ
quan TW
Nguyễn Công Trọng
UV BCH Đoàn Thanh niên Học viện, UV
BTV Liên Chi đoàn Khoa Công tác Thanh
niên, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
101. Nguyễn Ngọc Anh UV BCH Đoàn trƣờng ĐH Nội vụ Hà Nội
102. Nguyễn Thắng Hải An UV Ban thƣờng vụ Đoàn thanh niên học viện
Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông
103. Nguyễn Thị Thúy UV Thƣờng vụ BCH Đoàn Thanh niên Học
viện Ngoại giao
104. ĐH y dƣợc
Thái Bình Đỗ Mạnh Tiến
Chi hội trƣởng Chi hội YHDPK7, Trƣờng ĐH
Y Dƣợc Thái Bình
105.
Phú Thọ
Phạm Thu Hà
Liên chi hội trƣởng Liên chi hội Công nghệ
kỹ thuật môi trƣờng, Trƣờng ĐH Công
nghiệp Việt Trì
106. Nguyễn Thị Hải Yến
UV Ban thƣờng vụ Đoàn trƣờng,
Bí thƣ chi Đoàn CĐ điều dƣỡng 11A, Khoa
điều dƣỡng, Trƣờng CĐ Y tế Phú Thọ
107. Nguyễn Hạnh Ngân Phó bí thƣ Liên chi khoa Khoa học Tự nhiên,
Trƣờng ĐH Hùng Vƣơng – Phú Thọ
108. CĐ
Ngô Gia Tự,
Bắc Giang
Nhữ Thị Hồng Quyên
Bí thƣ chi đoàn Tiểu học 36C, Khoa Tiểu
học – Mần non, Trƣờng CĐ Ngô Gia Tự -
Bắc Giang
109. Quảng
Nam Nguyễn Hoàng Long
Phó Bí thƣ Liên chi Đoàn, Liên chi Hội
Trƣởng Khoa Lý Hóa Sinh, trƣờng ĐH
Quảng Nam
110.
Phú Yên
Nguyễn Tấn Chí
UV BCH Đoàn trƣờng, UV BTK HSV
trƣờng, Bí thƣ Đoàn khoa Khoa học tự nhiên,
Liên chi Hội trƣởng liên chi hội Hóa học,
trƣờng ĐH Phú Yên
111. Phan Ngọc Đƣơng
UV BCH Đoàn trƣờng, Phó Chủ tịch Hội
Sinh viên Trƣờng Đại học Xây dựng Miền
Trung
112. Nguyễn Minh Quân
Phó Chủ tịch Hội Sinh viên trƣờng, UV BCH
Đoàn Học viện ngân hàng - Phân viện Phú
Yên
113. Trần Thị Nhật Linh
Chi Hội trƣởng CĐ TKĐH 39A, UV BTK
Hội Sinh viên trƣờng, CĐ Công thƣơng Miền
Trung, tỉnh Phú Yên
114. ĐH Tân
Trào Trần Văn Bắc
UV BCH HSV Việt Nam trƣờng ĐH Tân
Trào, UV BCH Đoàn trƣờng ĐH Tân Trào,
LCH trƣởng LCH Khoa học Cơ bản, ĐH Tân
Trào
115. ĐH
Hà Tĩnh Trần Đức Quân
Uỷ viên BCH Đoàn trƣờng Đại học Hà Tĩnh,
UV BCH LCĐ Khoa Sƣ Phạm, Bí thƣ CĐ K8
SP Toán
116. ĐH
Nông Lâm
Bắc Giang
Phạm Ngọc Quân
Phó Bí thƣ LCĐ Khoa Chăn nuôi Thú Y, Phó
Chủ tịch HSV trƣờng ĐH Nông Lâm Bắc
Giang
117. ĐH Đà Lạt Ngô Phƣớc Tùng Chi hội trƣởng chi Hội QTK39B, Kinh tế -
quản trị kinh doanh, ĐH Đà Lạt
118. Đắk Lắk Ngô Thị Nga UV BCH HSV trƣờng CĐSP Đắk Lắk
119. ĐH
Đồng Tháp Võ Thị Tú Lan
UV BTV Liên Chi Đoàn Khoa Giáo dục, Liên
Chi Hội Phó LCH Giáo dục, Trƣờng ĐH
Đồng Tháp
120. CĐSP
Yên Bái Đào Đức Thành
UV BCH HSV trƣờng, Chi hội trƣởng chi hội
GDTH 16, khoa Xã Hội, trƣờng CĐSP Yên
Bái
121.
Quảng
Ngãi
Nguyễn Thị Minh Hiển
UV Ban Kiểm Tra HSV trƣờng ĐH Phạm
Văn Đồng, Phó Bí Thƣ Chi Đoàn DSA 15B,
Chi Hội Trƣởng Chi Hội DSA 15B, Trƣờng
ĐH Phạm Văn Đồng
122. Lê Ngọc Bảo Trâm UV Ban thƣờng vụ Đoàn trƣờng ĐH Tài
chính - Kế toán, tỉnh Quảng Ngãi
123. CĐSP
Cao Bằng Nông Thị Kim Tuyến
UV BCH LCĐ Khoa giáo dục Mầm non, Chi
hội trƣởng Chi hội Mầm non K16A, Trƣờng
CĐSP Cao Bằng
124. Long An Phan Thị Hải Yến
UV BCH Đoàn trƣờng, Phó Chủ tịch Hội SV
trƣờng, Bí thƣ CĐ GDMN K41, Trƣờng
CĐSP Long An
125. ĐH
An Giang Danh Minh Phụng
UV Ban chấp hành Đoàn trƣờng, UV Ban
chấp hành HSV trƣờng, Bí thƣ Chi đoàn
DH16NV, Trƣờng ĐH An Giang
126. ĐH
Quảng Bình Lê Văn Hùng
UV Ban chấp hành HSV trƣờng ĐH Quảng
Bình, Phó Liên chi Hội khoa Lý luận chính
trị, Trƣờng ĐH Quảng Bình
127. ĐH
Tiền Giang Phan Thị Mỹ Linh
UV BCH Đoàn khoa Khoa học Xã hội và
Nhân văn, Trƣờng ĐH Tiền Giang
128.
Sơn La
Hà Thị Thinh
UV BCH HSV tỉnh Sơn La, UV bCH Đoàn
trƣờng CĐ Sơn La, Phó bí thƣ LCĐ Văn hóa
du lịch – Giáo dục thể chất, quốc phòng
129. Vũ Thúy Hằng UV BCH HSV tỉnh Sơn La khóa I, UV BTK
HSV trƣờng ĐH Tây Bắc
130.
HSV ở
nƣớc ngoài
Nguyễn Khánh Linh Phó chủ tịch HSV Việt Nam tại Pháp
131. Nguyễn Xuân Hoàn
Phó Bí thƣ Ban Cán Sự Đoàn Liên Bang Nga,
Đơn vị trƣởng trƣờng ĐH Nghiên cứ Công
nghệ QG “MISiS” - Mátxcơva - LB Nga, Chủ
tịch HSV quốc tế MISIS
132.
HSV ở
nƣớc ngoài
Phạm Ngọc Huyền Trƣởng ban Đối Ngoại Truyền Thông - HSV
Việt Nam tại Hàn Quốc
133. Nguyễn Thùy Trang UV BCH Hội SVVN tại Hàn Quốc khóa VI,
nhiệm kỳ 2017 - 2019
134. Nguyễn Bích Ngọc
UV Ban Chấp Hành HSV Việt Nam Tại Hàn
Quốc, Ban Đối ngoại Truyền thông VSAK,
Chi Hội Trƣởng chi hội HSV Việt Nam tại
ĐH Seoul, Seoul, Hàn Quốc.
135. Trần Thị Nhƣ Hoa
UV Ban Chấp hành HSV Việt Nam tại Hàn
Quốc, Trƣởng Ban khoa học, Hội Sinh viên
Việt Nam tại Hàn Quốc khóa VI, nhiệm kỳ
2017 - 2019
136. Võ Đình Nam UV Ban thƣ ký HSV Việt Nam tại Hàn Quốc
137. Nguyễn Bảo Châu Chủ tịch HSV Việt Nam tại Vƣơng quốc Anh
nhiệm kỳ 2018 - 2020