hoa dai cuong.docx
TRANSCRIPT
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 1/38
1
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐHKH HUẾ
KHOA HÓA HỌC
BÀI TIỂU LUẬ N
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƢƠNG 1
Cán bộ hướ ng d ẫ n:
Trần Thái Hòa
Sinh viên thự c hiện:
Đinh Văn Sao
Lớ p: Hóa K36
Huế, tháng 12 năm 2012
*******************************************
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 2/38
2
Chƣơng 2
CÁC MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ TRƢỚC CƠ HỌC LƢỢ NG TỬ
Bài 1
PTPƢ:
2H2O 2H2 + O2dp
a. Ở cực âm ta thu đƣợ c 1g H2 => mH = 0,5g
Ở cực dƣơng ta thu đƣợ c 7,936g O2
7,936
0,5 15,872
O
O O
H H
H
m
M nm M
n
lần
Vậy nguyên tử Oxi có khối lƣợ ng gấ p 15,872 lần khối lƣợ ng nguyên tử Hidro
b. Nếu chọn khối lƣợ ng 1 nguyên tử H làm đơn vị thì nguyên tử khối của O là
MO = 15,872 (đvH)
c. Nếu chọn khối lƣợ ng 1 nguyên tử O làm đơn vị thì nguyên tử khối của H là
MH = 0,063 (đvO)
d. 126
11,9059 H C M M
Ta có
126
1 11,90591d 0,99
12 12C
vC M
Vậy 1 11, 01( )
1d 0,99 H M dvC
vC
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 3/38
3
Bài 2
Xác định số proton, notron, electron trong các nguyên tử và ion sau
a. 40
20Ca P = 20
N = A – P = 40 – 20 = 20
e = P = 20
b. 45
21 Sc P = 21
N = A – P = 45 – 21 = 24
e = P = 21
c. 91
40 Zr P = 40
N = A – P = 91 - 40 = 41
e = P = 40
d. 39
19 K P = 19
N = A – P = 39 – 19 = 20
e = P – 1 = 18
e. 65 2
30 Zn P = 30
N = A – P = 65 – 30 = 35
e = P – 2 = 28
f.108
47 Ag
P = 47
N = A – P = 108 – 47 = 61
e = P – 1 = 46
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 4/38
4
Bài3
Gọi x là phần trăm của 6
3 Li => (100 – x) là phần trăm của 7
3 Li
6 73 3
% % .6,0152 (100 ).7,01600
6,941100 100
Li Li M M x x
M
Giải đƣợ c x = 7,49%
Vậy % 63 Li = 7,49% và % 7
3 Li = 92,51%
Bài4
Nguyên tử khối của Brom là
79 8135 35% % 50,69%.78,9183 49,31%.80,9163 79,9035
% 50,69 49,31
Br Br M M M Br
Bài5
Gọi x là phần trăm của Cu63 => (100 - x)là phần trăm của Cu
65
Ta có:100
CuM%CuM%M
6563 = 546.63
100
9278.64).x100(9298.62.x
Giải x = 69.159% Cu63 => Cu65 =30.841%
Bài6
Nguyên tử khối của sắt:
Ta có:93.019.266.9182.5
%%%% 58575654
Fe Fe Fe Fe M =
847.551
.00357.09354.560219.09349.559166.09386.530582.0
Bài 7
NaCl Na++ Cl-
dp
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 5/38
5
29,891, 3( )
22,99
Na
Na
Na
mn mol
M
mCl = m NaCl – m Na = 75,97 – 29,89 = 46,08 g
1,3( )Cl Na
n n mol
46,08 35,446 /1,3
Cl Cl
Cl
m M g mol n
Bài 8
a. V = 1510.6,5
Bƣớ c sóng của bức xạ: m10.357,510.6,5
10.3
v
c 8
15
8
b. V= 114s10.11,2
Bƣớ c sóng của bức xạ: m10.42,110.11,2
10.3
v
c 6
14
8
c. V= 112s10.89,3
Bƣớ c sóng của bức xạ: m10.7,710.89,3
10.3
v
c 5
12
8
Bài 9
a. m10.8973A8973 10
Tần số của bức xạ: V= 114
10
8
s10.3,310.8973
10.3c
b. m10.492nm492 9
Tần số của bức xạ: V= 114
9
8
s10.09,610.492
10.3c
c. m10.92,4cm92,4 2
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 6/38
6
Tần số của bức xạ: V= 110
2
8
10.609,010.92,4
10.3
s
c
d. m10.10.55,4cm55,4 29
Tần số của bức xạ: V= 118
29
8
s10.59,610.10.55,4
10.3c
Bài 10
Tần số một photon của bức xạ 8
14 1
9
3.104,46.10
670,8.10
c s
Năng lƣợ ng một photon của bức xạ 34 14 96,625.10 .4,47.10 2,96.10h J
Bài 11
Năng lƣợ ng một photon của bức xạ
34 819
10
6,625.10 .3.105,8.10
3400.10
ch J
Năng lƣợ ng của 1 mol photon của bức xạ
34 83
1 10
6,625.10 .3.10. 1,6022.10 352053,2
3400.10mol
cn h J
Bài 12
Năng lƣợ ng dùng cho quang hợ p từ hấ p phụ và phát xạ của 1mol photon
34 8
9 9
1 1 1 16,6256.10 .3.10
440.10 670.10hp px
hp px hp px
c c E E E h h hc
Vậy 191,55.10 E J
Bài 13
Ta có .n h
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 7/38
7
=>9 17
34 8
. 495.10 .1024,9
. 6, 6256.10 .3.10n
h h c
hạt Photon
14 10
34 8
. 2, 5.10 .6150.107735,5
. 6, 6256.10 .3.10n
h h c
hạt Photon
Bài 14
Ta có .n h
=>14 10
34 8
. 2, 5.10 .6150.107735,5
. 6, 6256.10 .3.10n
h h c
hạt Photon
Bài 15
a. Bƣớ c sóng De Broglie34
14
24 7
6,6256.101,5869.10
1,67.10 .2,5.10
hm
mv
b. Bƣớ c sóng De Broglie
34
34
3
6,6256.103,9.10
30.10 .0, 555
hm
mv
Bài 16
Bƣớ c sóng De Broglie của 1 notron
3410
27
6,6256.101,68.10
1,67.10 .2360
hm
mv
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 8/38
8
Chƣơng 3
CƠ HỌC LƢỢ NG TỬ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Bài 1
3p n = 3
l = 1
ml= 0; ±1
ms = l ± s = 1 ± ½
Bài 2
Số e tối đa trong một nguyên tử
a. n = 3 l = 0 có 1 orbital
l = 1 có 3 orbital
l = 2 có 5 orbital
Vậy n = 3 có 9 orbital. Số e tối đa của n = 3 là 18e.
b. n =3 và l = 1 có 3 orbital. Số e tối đa là 6e.
c. n = 3; l = 1 và ml = -1.
n = 3, l = 1 => có 3 orbital
ml = -1 nếu ms = +1/2 có 3e- tối đa.
nếu ms = -1/2 có 6e- tối đa.
d. n = 3; l = 1; me = -1; ms = -1/2. Vì có 3 orbital nên có 6e-.
Bài3
Số e tối đa trong một nguyên tử
a. n = 3 và l =1 có 3 orbital. Số e- tối đa là 6e-.
b. n = 3 và l = 2 có 5 orbital. Số e- tối đa là 10e-.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 9/38
9
c. n = 3; l = 2 và ml = -1.
n = 3, l = 2 => có 5 orbital
ml = -1 nếu ms = +1/2 có 4e- tối đa.
nếu ms = -1/2 có 9e- tối đa.
d. n = 3; l = 1 và ml = -1.
n = 3, l = 1 => có 3 orbital
ml = -1 nếu ms = +1/2 có 3e- tối đa.
nếu ms = -1/2 có 6e- tối đa.
e. n = 3; l = 1; ml = 0 và ms = -1/2
n = 3; l = 1 có 3 orbital
ml = 0; ms = -1/2 => có 5 e- tối đa.
Bài5
n = 3
l = 0, ml =0
0
có 1 orbital
l = 0, ml = 0; ±1
-1 0 +1
có 3 orbital
l = 0, ml = 0; ±1; ±2
-1 0 +1-2 +2
có 5 orbital
Vậy ở lớ p vỏ thứ 3 có 9 orbital.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 10/38
10
Bài6
a. N (Z = 7) 1s22s22p3
1s2 2s22p3
b. Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p63d64s2
1s2
2s2 2p
63s
23d
64s
23p6
c. Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
1s22s2 2p6 3s2 3p5
d. Rh (Z = 45) 1s22s22p63s23p63d104s24p64d85s1
3d10
4s2
4p6 4d
85s
1
Bài7 Viết kí hiệu của các phân lớ p
a. n = 3, l = 0 3s
b. n = 3, l = 1 3p
c. n = 7, l = 0 7s
d. n = 3, l = 2 3d
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 11/38
11
Bài8
Thứ tự các mức năng lƣợ ng AO theo quy tắc Klechowski
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s…
Bài9
Z = 18: 1s22s2sp63s23p6
Z = 19: 1s22s2sp63s23p64s1
Z = 20: 1s22s2sp63s23p64s2
Z = 21: 1s22s2sp63s23p63d14s2
Bài 10
Tính điện tích hiệu dụng cho các orbital
a. C (Z = 6) 1s22s22p2
1s: b = 0,3 Z* = Z – b = 6 – 0,3 = 5,7
2s2p: b = 3.0,35 + 2.0,85 = 2,75 Z
*
= Z – b = 6 – 2,75 = 3,25 b. Si ( Z = 14) 1s22s2sp63s23p2
1s: b = 0,3 Z* = Z – b = 14 – 0,3 = 13,7
2s2p: b = 0,35.7 + 8.0,85 + 2.1 = 11,25 Z* = Z – b = 14 – 11,25 = 2,75
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 12/38
12
c. Ge (Z = 32) 1s22s2sp63s23p63d104s24p2
1s: b = 0,3 Z* = 32 – 0,3 = 31,7
2s2p: b = 0,35.7 + 2.0,85 = 4,15 Z* = 32 – 4,15 = 27,85
3s3p: b = 0,35.7 + 18.0,85 + 2.1 = 6,15 Z* = 32 – 21,15 = 10,85
Bài 11
a. Đối vớ i nguyên tử He (Z = 2) 1s2
Năng lượ ng ion hóa thứ nhấ t:
He He+ + e
b = 0 Z* = 2 – 0 = 2
2 2
1 2 2
13,6 13,6* 2 54,4
* 1 s Z eV
n
Vậy IE1 = EHe+ - EHe
Tính EHe: b = 0,3 => Z* = 2 – 0,3 = 1,7
2
1 2
13,6(1,7) 39,304
1 s
eV
EHe = 2.ε1s = 2.(-39,304) = -78,608 eV
IE1 = -54,4 - (-78,608) = 24,208
Năng lượ ng ion hóa thứ 2
He+ He++ + e
He++
(Z = 2) 1s0
=> EHe++ = 0
2 0 ( 54,4) 54,4
He He IE E E eV
b. Đối vớ i nguyên tử Li (Z = 3) 1s22s1
b = 2.0,85 = 1,7 Z* = 3 – 1,7 = 1,3
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 13/38
13
2
2
13,6(1,3) 22,984
1 Li
eV
ELi = 2.(- 22,984) = - 45,984 eV
Năng lượ ng ion hóa thứ nhấ t
Li Li+ + e
b = 0,3 Z* = 3 – 0,3 = 2,7
2
2
13,6(2,7) 99,144
1 Li
eV
IE1 = -99,144 - (-45,968) = -53,176eV
Năng lượ ng ion hóa thứ hai
Li+ Li++ + e
Li++ (Z = 2) 1s1 b = 0 Z* = 3
2
2
13,63 122, 4
1 Li
eV
2 122,4 ( 99,104) 23,296 Li Li IE E E eV
Bài 12
O (Z = 8) 1s 2 2s
2 2p
4
1s b = 0,3 Z* = 8 – 0,3 = 7,7
*. 7,7. 7,7
* 2 1* 2 21
. . . . . .
Z r r r
n s R C r e C r e C r e
2s b = 1.0,35 + 2.0,85 = 2,05 Z
*
= 8 – 2,05 = 5,955,95.
22
. .
r
s R C r e
2p b = 3.0,35 + 2.0,85 = 3,45
3,45.
22 . .
r
p R C r e
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 14/38
14
Bài 13
a. 2s có 2e- tối đa
2p có 6e- tối đa
3p có 6e- tối đa
4d có 10e- tối đa
5f có 14e- tối đa
b. L có 8e- tối đa
M có 18e- tối đa
O có 32e- tối đa
Bài 14
a. 2s22p63s23p1 => nguyên tố Al
b. 3s23p63d34s2 => nguyên tố V
c. 3s23p63d104s24p5 => nguyên tố Br
d. 4s24p64d75s1 => nguyên tố Ru
Bài 15
a. Ca2+: 1s22s22p63s23p6
Cr 3+: 1s22s22p63s23p63d3
Al3+: 1s22s22p6
Zn2+: 1s22s22p63s23p63d10
Sn4+: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d85s2
Br -:1s22s22p63s23p63d104s24p6
S2-: 1s22s22p63s23p6
Te2-: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 15/38
15
b. Ca2+ có 8e lớ p ngoài cùng, có cấu hình nhƣ khí trơ
Cr 3+ có 11e lớ p ngoài cùng, không có cấu hình nhƣ khí trơ
Al3+ có 8e lớ p ngoài cùng, có cấu hình nhƣ khí trơ
Zn2+ có 18e lớ p ngoài cùng, không có cấu hình nhƣ khí trơ
Sn4+ có 2e lớ p ngoài cùng, không có cấu hình nhƣ khí trơ
Br - có 8e lớ p ngoài cùng, có cấu hình nhƣ khí trơ
S2- có 8e lớ p ngoài cùng, có cấu hình nhƣ khí trơ
Te2- có 8e lớ p ngoài cùng, có cấu hình nhƣ khí trơ
Bài 16
Cấu hình e- của V (Z = 23) 1s22s22p63s23p63d34s2
Cr (Z = 24) 1s22s22p63s23p63d54s1
Mn (Z = 25) 1s22s22p63s23p63d54s2
Ni (Z = 28) 1s22s22p63s23p63d84s2
Cu (Z = 29) 1s22s22p63s23p63d104s1
Zn (Z = 30) 1s22s22p63s23p63d104s2
Bài 17
n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2
0+1 -1 -2+2
M = 1s22s22p63s23p63d64s2 : thuộc chu kì 4, nhóm VIII BZM = 24 (Cr)
Cấu hình e của Cr 2+: 1s22s22p63s23p63d4
Cấu hình e của Cr 3+:1s22s22p63s23p63d3
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 16/38
16
Bài 18
n = 3, l = 1, ml = 0, ms = -1/2
+1 0 -1
M = 1s22s22p63s23p5 : thuộc chu kì 3, nhóm VII AZM = 17 (Cl)
Cấu hình e của Cl- : 1s22s22p63s23p6
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 1 Số electron ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm A trùng vớ i số thứ tự
của nhóm
He chỉ có 2 e lớ p ngoài cùng lại xế p vào nhóm VIIIA vì
+He thuộc vào nhóm khí trơ
+He có cấu hình 1s2 bền vững
Bài 2
Hidro có 1e lớp ngoài cùng nhƣ các kim loại kiềm nhƣng không đƣợ c coi làmột nguyên tố nhóm kim loại kiềm.
Vì bảng tuần hoàn đƣợ c xế p theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân H(Z=1)nên đƣợ c xếp vào đầu chu kì và đầu nhóm mặt khác H(1s1) có một e lớ p ngoài cùngtƣơng tự nhƣ nhóm ki loại kiềm nên đƣợ c xế p vào nhóm kim loại kiềm.
Bài3
Các nguyên tố thuộc nhóm Cu đƣợ c xế p vào nhóm IB các nguyên tố thuộcnhóm Zn đƣợ c xế p vào nhóm IB vì: Các nguyên t ố trong cùng một nhóm có cấ uhình e của các l ớ p hóa tr ị giố ng nhau.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 17/38
17
Bài 4
S ự biến thiên năng lượ ng ion hóa IE 1của các nguyên t ố thuộc nhóm A trong
một chu kì và trong một nhóm:
Trong một chu kì năng lƣợ ng ion hóa của các nguyên tố từ trái sang phải,trong cùng một nhóm năng lƣợ ng ion hóa giảm theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
Khi đi từ nguyên tố thuộc nhóm IIA đến nguyên tố thuộc nhóm IVA va từ nguyên tố thuộc nhóm VA đến nguyên tố thuộc nhóm VIA lại có sự giảm nănglƣợng thì bán kính tăng.
Bài5
Nguyên tố thuộc nhóm IIIA
B(Z=5) 1s22s22p1
IE1 B + 801 kJ B+ + 1e 1s22s2
IE2 B+ + 2427 kJ B++ + 2e 1s22s1
IE3 B++ + 3659 kJ B++++ 3e 1s2
IE4 B+++
+ 25022 kJ B++++
+ 4e 1s1
IE4 B++++ + 32822 kJ B++++++ 5e 1s0
Bài6
Trong một chu kì, đi từ trái sang phải (theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tố) bán kính nguyên tử của các nguyên tố đƣợ c giảm dần.
Trong một nhóm đi từ trên xuống (theo chiều tăng điện tích hạt nhân) bán
kính nguyên tử của các nguyên tố tăng.
Bán kính của ion dƣơng luôn luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử trung hòatƣơng ứng.
Bán kính của ion âm luôn luôn lớn hơn bán kính nguyên tử trung hòa tƣơngứng.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 18/38
18
Các ion đồng e trong cùng một chu kì có bán kính giảm khi số hiệu nguyêntử tăng vì điện tích hạt nhân tăng.
Đối vớ i những ion cung điện tích sự biến thiên bán kính ion cũng giống nhƣsự biến thiên của bán kính nguyên tử.
Bài7
Ái lực electron của một nguyên tố là dƣơng năng lƣợ ng tỏa ra (hoặc thu vàonếu nguyên tử có ái lực electron âm )khi một nguyên tử khí tự do của nguyên tố donhận vào 1e để tạo thành 1 ion âm có điện tích -1.
Bài8
Độ âm điện của một nguyên tố là thƣớc đo xu hƣớng tƣơng đối của mộtnguyên tử hút e về phái nó khi nó lien k ết hóa học vớ i một nguyên tử khác.
Quy luật biến thiên độ âm điện độ âm điện của các nguyên tố thƣờ ng xuyêntừ trái sang phải trong một chu kì và giảm từ trên xuống dƣớ i trong một nhóm.
Bài9
IE2 luôn luôn lớn hơn IE1 vì để loại bỏ 1 electron từ một ion tích điện dƣơngkhó khan hơn từ các nguyên tử trung hòa tƣơng ứng do lực hút của hạt nhân của
các e lớ p ngoài của ion tích điện +1 lớn hơn nguyên tử trung hòa.Bài 10
Trong một chu kì năng lƣợng ion hóa tăng (từ trái qua phải -> bán kínhnguyên tử giảm.
Trong một nhóm năng lƣợ ng ionn hóa giảm ( từ trên xuống dƣớ i -> bán kínhnguyên tử tăng.
Bài 11 Trong một chu kì năng lƣợng ion hóa tăng từ trái qua phải =>điện tích hạt
nhân tăng.
Trong một nhóm năng lƣợ ng ion hóa giảm => điện tích hạt nhân tăng.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 19/38
19
Bài 12
Thứ tự tăng năng lƣợ ng ion hóa thứ nhất của các dãy nguyên tố sau:
a. Các kim loại kiềm Li<Na<K<Rb<Cs<Fr
b. Các halogen: F>Cl>Br>I>At
c. Các nguyên tố ở chu kì 2: Li<Be<B<C<N<O<F<Ne
d. Cs<Ga<Br<H<F
Bài 13
Sắ p xế p theo thứ tự tăng bán kính ion của dãy số :
a. Ga3+<Ca2+<K +
b. Be2+<Mg2+<Ca2+<Ba2+
c. Al3+<K +<Rb+<Sr 2+
d. Ca2+<K +<Rb+
Bài 14
Sắ p xế p theo thứ tự tăng bán kính ion :
a. Cl-<S2-<P3-
b. O2-<S2-<Se2-
c. N3-<S2-<P3-<Br -
d. Cl-<Br -<I-
Bài 15
M ố i quan hệ giữ a cấ u hình e của nguyên t ố và vị trí của nguyên t ố đó tronghệ thố ng tuần hoàn:
Các nguyên tố đƣợ c sắ p xế p theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt nhân số thứ tự của các nguyên tố cho biết tr ực tiế p số điện tích hạt nhân nghĩa là cho biếttr ực tiế p số e trong nguyên tử.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 20/38
20
Các nguyên tố trong cùng một chu kì có số lớp e nhƣ nhau .Số thứ tự của chukì bằng số lớ p electron.
Các nguyên tố trong cùng một cột có cấu hình e của lớ p hóa giống nhau.
Bài 16
n =3,l=2,ml=+2,ms=-1/2
+2 +1 0 -1 -2
=>M(Z=24)=>Cr
Cr(Z=24) n=3 => chu kì 3
Có 6e- ở phân lớ p d nên thuộc nhóm VIB
Bài 17
n =3,l=1,ml=0,ms=-1/2
Z=17(Cl) 1s22s22p63s23p5
n =3 =>chu kì 3
Có 7e lớ p ngoài cùng =>thuộc nhóm VIIIA
Bài 18
Cấu hình e- Fe(Z= 26): 1s22s22p63s23p63d64s2
Fe2+: 1s22s22p63s23p63d6
Fe3+: 1s22s22p63s22p63d5
Tr ạng thái e- thuộc ion Fe2+ lại kém ổn định hơn trạng thái e- Fe vì ion Fe2+ có 6e- phân bố vào 5orbital của phân lớ p d nên có 1e- phân bố vào orbital thứ nhấtcó thể nhảy qua các orbital khác nên tr ạng thái e- thuộc ion Fe2+ không ổn định ionFe3+ có 5e phân bố 5 orbital của phân lớ p d nên không có e- nào nhảy qua cácorbital còn lại.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 21/38
21
Bài 19
M3+ có phân lớ p ngoài cùng 3d2
a. n =3,l=2, m1=+1,ms=1/2
b. M(Z=23) V:1s22s22p63s23p63d5
n =3 => thuộc chu kì 3Có 5e thuộc phân lớ p d nên thuộc nhóm VB
Bài 20
Ion X3- có phân lớ p ngoài cùng 2p6
a. X(Z=13): 1s22s22p63s23p63d5
X(Al) n=3 =>thuộc chu kì 3Có 3e lớ p ngoài cùng nên thuộc nhóm IIIA
b. Hợ p chất của X vớ i Hidro NH3
Bài 21
Nguyên tố X thuộc chu kì 3 => có 3 lớ p e-
Tác dụng Hidro => XH2 =>X có điện tích -2 (có hóa tr ị 2)
X thiếu 2e để đạt cấu hình bền . X tác dụng với hidro để nhận 2e
X có 6e ở lớ p ngoài cùng nên thuộc nhóm VIA
Vậy nên X là Lƣu huỳnh (S)
Bài 22
M là kim loại
Tạo oxit M2O7; M có hóa tr ị 7=>thuộc nhóm VIIB
Có 4 lớ p e nên thuộc chu kì 4
Vậy M chính là Mn
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 22/38
22
Chƣơng 4
CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ LIÊN K ẾT HÓA HỌC
Bài 1
Điều kiện hình thành lien k ết ion do lực hút từ điện giữa các ion mang điệntích ngƣợ c dấu .liên k ết ion hình thành giữa 2 nguyê tử có độ âm điện khác nhaunhiều.
Điều kiện hình thành lien k ết cộng hóa tr ị do sự hình thành liên k ết giữa 2nguyên tử trong các hợ p chất phi ion có độ âm điện khác nhau không nhiều thựchiện bằng một hoặc nhiều cặ p e dùng chung giữa 2 nguyên tử và một nguyên tử còn lại k hông đóng góp.
Bài 2
Sự hình thành liên k ết trong các phân tử
+ CaCl2
Ca(Z=20) 1s22s22p63s23p64s2nhiều hơn nguyên tử Ar 2e vì vậy nó nhƣờ ng 2eở lớ p ngoài cùng tr ở thành Ca2+ có cấu hình bền
=>Ca có hóa tr ị 2
Cl(Z=17) 1s22s22p63s23p5thiếu 1e để có cấu hình bền Ar vì vậy nó sẽ nhận 1eđể tr ở thành ion âm Cl- có cấu hình
=>Clo có hóa tr ị 1
+ Na2O
Na(Z=11) 1s22s22p63s1 nhiều hơn nguyên tử Ne 1e vì vậy nó sẽ nhƣờ ng 1e ở lớp ngoài cùng để tr ở thành ion Na+ có cấu hình bền vững
=> Na có hóa tr ị 1
O(Z=8) 1s22s22p4 thiếu 2e để có cấu hình bền vững giống Ne nên nó sẽ thamgia nhận e để tr ở thành O2- bền vững.
=> O có hóa tr ị 2
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 23/38
23
+NH3: Do N có hóa tr ị 5 có độ âm điện mạnh hơn H nên khó liên k ết H, cặ p e dungchung sẽ hút về phía N,N dƣ điện tích âm , H dƣ điện tích dƣơng 2 điện tích tráidấu nên hút nhau.
+CO2:C có hóa tr ị 4 ,oxi có hóa tr ị 2. C thiếu 4e để tr ở thành cấu hình bền vững.
Oxi thiếu 2e ở lớ p ngoài cùng nên C tham gia lien k ết vớ i nhau bằng 2 cặ p e dungchung.
+CCl4: Cacbon có hóa tr ị 4 clo có hóa tr ị 1 nên C dùng 4e để liên k ết 4 nguyên tử clo để có cấu hình bền vững
+KCl: K(Z=19) 1s22s22p63s23p64s1 thừa 1e để tr ở thành cấu hình bền vững của Arnên khi phản ứng nó sẽ nhƣờng ra để tr ở thành ion dƣơng
=> Kali có hóa tr ị 1.
Bài3
Phân tử H2O
+ OH + H O HH
Phân tử C2H4
4H + 2C C CH
H
H
H
Phân tử C2H2
2H + 2C C CH H
Phân tử C6H6
6H + 2C C C
H
H
H
H
H
H
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 24/38
24
Phân tử HCN
H + +C N H C N+
Phân tử HNO3
H N+ + 3O N
O
OH
O
Phân tử N2O5
2N 5O+ N N
O
O
O
O
O
O
Phân tử SO3
S 3O+ S
O
O O
Phân tử CO
C O+ C O
Phân tử H2SO4
2H S 4O++ S
O
O
OH
H O
Phân tử H3PO4
2H 4O++ +P P
O
O
O
O
H
H
H
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 25/38
25
Bài 4
Năm trƣờ ng hợ p mà quy tắc bát tử không nghiệm đúng
- Không giải thích đƣợ c bản chất của lực liên k ết cộng hóa tr ị, tính định
hƣớ ng của liên k ết, hóa tr ị của nhiều nguyên tố.
- Không giải thích đƣợ c sự tồn tại những phân tử hình thành liên k ết không phải bằng cặp điện tử dùng chung nhƣ H2
+, He2+…
- Không nghiệm đúng các nguyên tử Be trong hợ p chất (Cl Be Cl)
- Không nghiệm đúng nguyên tử B trong hợ p chất (Cl3B)
- Không nghiệm đúng nguyên tử P trong hợ p chất (PF5)
Bài 5
Một lƣỡ ng cực điện là phân tử có 2 cực
Momen lƣỡ ng cực là đại lƣợng đƣợ c sử dụng để đặc trƣng độ phân cực củamột lƣỡ ng cực điện
Chiều của momen lƣỡ ng cực là hƣớ ng từ đầu tích điện dƣơng đến đầu tíchđiện âm
Bài6
Các hợ p chất ion ở thể r ắn dẫn điện kém nhƣng lại có khả năng dẫn điện tốtkhi nóng chảy hoặc hòa tan trong nƣớ c, vì khi nóng chảy hay hòa tan trong nƣớ c thìcác hạt mang điện lƣu động nên hình thành các điện cực
Bài7
Monoclobenzen có momen lƣỡ ng cực µ= 1,53D
Ortho0 . 3 1,53. 3 2,65 D
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 26/38
26
Meta 0 1,53 D
Para 0 1 1 0 D
Bài 8
Bài 9
a.HCL + CH2 = CH2 →CH3 – CH2CL
Hs 103 143 83
Hx = 83 – (143 + 103 ) = - 163 Kcal phản ứng tỏa nhiệt Hx <0
b.C 2H5 → H2O + CH2 = CH2
Hs 83 11 143
Hx =(11 + 143 ) – 83 = 71kcal phản ứng thu nhiệt Hx > 0
c.CH4 + CL2 → HCL + CH3CL
Hs 100 57 103 78.5
Hx = (103 + 78.5) – (100 + 57) =24.5 kcal phản ứng thu nhiệt Hx > 0
Bài 10 Xế p các liên k ết theo mức độ phân cực tăng dần
B−CL < Be−CL < Ca−CL < Na−CL
THUYẾT LIÊN K ẾT HÓA TR Ị
Bài 1
Lai hóa của ion NO2+
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 27/38
27
Ion NO2+ có dạng là AB2E0 suy ra nó thuộc dạng lai hóa sp có dạng phân tử
là một đƣờ ng thẳng.
Từ đó suy ra góc liên kết trong ion NO2+ có góc liên k ết 1800
Lai hóa của Ion NO2-
Ion NO2- có dạng là AB2E1 suy ra nó thuộc dạng li hóa sp2 có dạng phân tử là
hình gấ p khúc.
Từ đó suy ra góc liên k ết trong Ion NO2- có góc liên k ết là 1200
Bài 2
a.
Số liên k ết: σ trong phân tử trên là:11σ
Số liên k ết л trong phân tử trên là:1л
b.
C
H
H
H
C
O
O C
H
H
H
Số liên k ết σ trong phân tử trên là:10σ
Số liên k ết л trong phân tử trên là:2л
c.
C C C
H
Cl
Cl
H
C CC CH
H
H
H H H
H
H
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 28/38
28
Số liên k ết σ trong phân tử trên là:6σ
Số liên k ết л trong phân tử trên là:2л
d.
C C
H
H
C
H
C H
Số liên k ết σ trong phân tử trên là:7σ
Số liên k ết л trong phân tử trên là:2л
Bài 3
a. Lai hóa các orbital nguyên tử là sự tổ hợ p tuyến tính các orbital nguyên tử ở lớ porbital hóa tr ị của một nguyên tử để tạo thành các orbital nguyên tử lai hóa có nănglƣợng nhƣ nhau hình dáng nhƣ nhau nhƣng có sự định hƣớ ng khác nhau trongkhông gian số orbital lai hóa bằng số orbital nguyên tử tham gia tổ hợ p.
b. Lai hóa sp là sự tổ hợ p tuyến tính một orbital nguyên tử s và một orbital nguyêntử p ở lớ p orbital hóa tr ị của một nguyên tử để tạo thành hai orbital nguyên tử laihóa có năng lƣợng nhƣ nhau hình dáng nhƣ nhau nhƣng có sự định hƣớng ngƣợ c
chiều nhau và có 2 tr ục orbital lai hóa nằm trên một đƣờ ng thẳng.
Ví d ụ:BeH 2 ,BeCl 2 ,CO2
Lai hóa sp2 là sự tổ hợ p tuyến tính một orbital nguyên tử s và 2 orbitalnguyên tử p ở lớ p orbital hóa tr ị của nguyên tử để tạo thành 3 orbital nguyên tử laihóa có năng lƣợng nhƣ nhau hình dáng nhƣ nhau nhƣng có sự định hƣớ ng về bađỉnh của một tam giác đều và có 3 tr ục orbital lai hóa cùng nằm trên một mặt phẳngcủa tam giác.
Ví d ụ: BF 3 ,SO3 ,SO2
Lai hóa sp3 là sự tổ hợ p tuyến tính orbital nguyên tử s và 3 orbital nguyên tử p ở lớ p orbital hóa tr ị của một nguyên tử để tạo thành 4 orbital nguyên tử lai hóa cónăng lƣợng nhƣ nhau hình dáng nhƣ nhau nhƣng có sự định hƣớ ng về bốn đỉnh của1 tứ diện đều.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 29/38
29
c. Sự liên quan giữa các dạng lai hóa và cấu tạo hình học của phân tử đều có là tổ hợ p tuyến tính giữa orbital nguyên tử s và orvital nguyên tử p ở lớ p orbital hóa tr ị.
Cấu tạo hình có sự tăng lên về số chiều orbital nguyên tử p ở lớ p orbital hóatr ị.
Bài 4
S ự hình thành liên k ế t trong phân t ử CH 3-CH 3
Nguyên tử C có 4e độc thân tam nổi và 3 nguyên tử H có dạng hình cầu 3e độcthân.K hi đó các orbital nguyên tử này xen phủ cực đại nhờ đó sự phân bố mật độ ecó tính đối xứng nên nó quay quanh tr ục 1 liên k ết mức độ xen phủ không bị thayđổi nên độ bề liên k ết cũng không thay đổi cho nên nó chỉ hình thành liên k ết σ.
S ự hình thành liên k ế t trong phân t ử CH 2 ═CH 2
Nguyên tử C có hình dạng tám nổi và có 4e độc thân và có 2 nguyên tử H sẽ xen phủ với 2 e độc thân hình dạng tám nổi xen phủ cực đại nên nó hình thành 2 liênk ết σ và 2e độc thân của nguyên tử C tiế p tục xen phủ nhƣng chúng không thể xen phủ cực đại nên chúng sẽ hình thành một liên k ết л và có một xen phủ cực đại làliên k ết σ.
S ự hình thành liên k ế t trong phân t ử CH≡CH
Nguyên tử C có 4e độc thân có hình dạng tám nổi và 2 nguyên tử H có 1eđộc thân có hình dạng cầu và e độc thân của H sẽ xen phủ và 1e độc thân củanguyên tử C là xen phủ cực đại do đó nó hình thành 1 liên kết σ và 3e sẽ xen phủ với 3e độc thân của nguyên tử C tạo thành 1 liên k ết σ và 2 liên kết л.
S ự hình thành liên k ế t CO
Nguyên tử có 4e độc thân có hình dạng tám nổi và nguyên tử O cũng có 6e
độc thân có hình dạng tám nổi do đó các e độc thân này sẽ xen phủ với 4 e độc thânxen phủ cực đại còn 2e độc thân không xen phủ cực đại hình thành nên 2 liên k ết лvà 1 liên k ết σ.
Bài 5
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 30/38
30
Cấu trúc tháp tam giác của phân tử NH3 vớ i góc liên k ết 1070 trƣớ c khi xen phủ vớ i các orbital hình cầu của nguyên tử H thì nguyên tử N phải tr ộn lẩn vớ i cácorbital hóa tr ị 2s 2p của mình để tạo orbital lai hóa sp3 có năng lƣợng nhƣ nhau saukhi tr ộn lẩn thì nó xen phủ với các đám mây hình cầu của nguyên tử H hơn nữa trên
nguyên tử N có một cặ p e tự do. Nó sẽ có phần không gian lớn cho nên nó đẩy gócˆ HNH giảm xuống 1070 và nó có hình dạng là tháp,tam giác .
Cấu trúc tam giác phẳng đều của phân tử BF3 vớ i góc liên k ết là 1200.
Trƣớ c khi xen phủ với các đám mây hình tâm nổi của F thì nguyên tử B phảitr ộn lẩn 1 orbital của nguyên tử s vớ i 2 orbital của nguyên tử 2p của mình để tạo 3orbital sp2 các năng lƣợng nhƣ nhau. Trục orbital cùng nằm trên một mặt phẳng
nhƣng cố sự định hƣớ ng về 3 đỉnh của một tam giác đều từ đó suy ra ˆ 120 FBF .
Bài 6
Khi hình thành phân tử S đã sử dụng orbital nguyên tử nguyên chất xen phủ với 2orbital đám mây hình cầu của H để tạo thành 2 liên k ết SH nó có hình dạngnhƣ nhaudo liên k ết SH phân cực về phía S nên 2 nguyên tử H tích điện dƣơng
cùng dấu đẩy nhau làm cho góc ˆ HSH dãn ra từ 90-920.
S ự hình thành liên k ế t trong phân t ử H 2O
Trƣớ c khi xen phủ với 2 đám mây hình cầu của nguyên tử H thì nguyên tử O phải tr ộn lẫn các orbital hóa tr ị 2s 2p để tạo 4 orbital lai hóa sp3 có năng lƣợng nhƣnhau sau đó mớ i tr ộn lẩn với đám mây hình cầu của nguyên tử H mà trong nguyêntử O còn 2 cặ p e độc thân của oxi chiếm không gian lớn hơn nên nó ép góc liên kếttừ 109028’-104028’.
Bài 8
a.
A. n=2, l=1, ml=0, ms=-1/2Ô lƣợ ng tử năng lƣợ ng cuối cùng có dạng
Suy ra nguyên tố A thuộc chu kì 2 nhóm VIIA ô thứ 9 => nguyên tố F
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 31/38
31
B. n=3, l=1, ml=0, ms=1/2
Suy ra ô lƣợ ng tử mức năng lƣợ ng cuối cùng của nguyên tố B có dạng là
Từ ô lƣợ ng tử suy ra nguyên tố B thuộc chu kì 3 nhóm IVA ô thứ 14 suy ranguyên tố B là Silic.
C. n=2,l=1,ml=0,ms=1/2
Suy ra ô lƣợ ng tử mức năng lƣợ ng cuối cùng cua nguyên tố C có dạng là
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tử C thuộc chu kì 2 nhóm IVA ô thứ 6 suy ra đó lànguyên tố Cacbon.
b.
Phân tử BA4 có dạng SiF4.Có cấu trúc hình học là một tứ diện đều
Phân tử CA4 có dạng là CF4. Có cấu trúc hình học là một tứ diện đều
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 32/38
32
Bài 9
Nguyên t ố A : n=2,l=1,ml =-1,m s=1/2
Ô lƣợ ng tử mức năng lƣợ ng cuối cùng của nguyên tố A có dạng là
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tử A thuộc chu kì 2 nhóm VA ô thứ 7 suy ra đó lànguyên tố Nito (N).
Nguyên t ố B : n=1,l=0,ml =0,m s=1/2
Ô lƣợ ng tử mức năng lƣợ ng cuối cùng của nguyên tố B có dạng là
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tử B thuộc chu kì 1 nhóm IA ô thứ 1 suy ra đó lànguyên tố H.
Phân t ử AB3 có d ạng công thứ c là NH 3
Giải thích sự hình thành liên k ết và cấu trúc hình học của hợ p chất NH3 trƣớ ckhi xen phủ vào các orbital hình cầu của nguyên tử H thì nguyên tử N phải tr ộn lẫn
các orbital hóa tr ị 2s 2p của mình để tạo thành 4 orbital sp
3
cso mức năng lƣợ ngnhƣ nhau và nguyên tử N còn 1 đôi e tháp tam giác và góc (BAB) =1070 đúng vàthực tế phân tử NH3.
Bài 10
Phân t ử có momen lưỡ ng cự c l ớn hơn 0 là:
NH3, SF4, SiHCl3, SF2 vì chúng đều có dạng lai hóa sp3.
NH3: là tháp tam giác nên momen lực tổng hợ p luôn lớn hơn 0.
SF4 là một tứ diện đều nên momen lực tổng hợ p luôn lớn hơn 0 .
SiHCl3 là một tứ diện đều nên momen lực tổng hợ p luôn lớn hơn 0.
SF2 là hình gấ p khúc nên momen lực tổng hợ p luôn lớn hơn 0.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 33/38
33
Bài 11
a. Dạng hình học phân t ử và ion dưới đây là:
NO2 hình gấ p khúc .
NO2+ hình học phẳng.
NO2- hình gấ p khúc .
Thứ t ự các góc liên k ế t giảm d ần là NO2+>NO2>NO2
-
Vì NO2 là dạng phẳng nên góc là 1800 còn đối vớ i NO2 và NO2- do nguyên
tử N ở trong phân tử của NO2- có 2e tự do chứa liên k ết cho9 nên nó đẩy góc kiên
k ết NO mạnh hơn nguyên tử NO ở trong phân tử NO2 có e tự do chứa liên k ết do
đó góc liên kết của NO2- nhỏ hơn NO2.
b. Phân t ử NH 3 và NF 3
NH3 có dạng tháp tam giác.
NF3 có dạng tháp tam giác.
Thứ t ự các góc liên k ế t giảm d ần là NH3>NF 3.
Vì nguyên tử F có độ âm điện lớ n nên nó hút góc N về phía F làm cho gócliên k ết giảm hơn nữa tren nguyên tử N còn một cặp e chƣa liên kết nên nó đẩy gócliên k ết NH nữa nên nó cũng nhỏ hơn do đó góc NF3 nhỏ hơn NH3.
Bài 12
Cấu trúc hình học của các phân tử sau:
SO2 dạng hình học gấ p khúc
SO3 dạng hình học tam giác phẳng đều .
SO32- dạng hình học tháp tam giác.
CO32- dạng hình học tam giác phẳng đều.
NO2 dạng hình học gấ p khúc.
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 34/38
34
N2O4 dạng hình học
NO2- dạng hình học gấ p khúc.
NO3- dạng hình học tam giác phẳng đều.
Bài 13
Quan điểm hóa hóa tr ị theo thuyết VB là: Hóa tr ị của nguyên t ố chính bằ ng
số e độc thân trong cấ u hình e của nó t ại thời điể m thm gia liên k ế t .
Ví d ụ: Nguyên tố H có 1 e độc thân có hóa tr ị 1 nguyên tố Na có 1e độc thân csohóa tr ị 1.
Bài 14
Hình học phân t ử và tr ạng thái lai hóa của nguyên t ử trung tâm trong các
phân t ử
PF6- Tr ạng thái lai hóa sp3 hình lục giác đều.
SO42- Tr ạng thái lai hóa sp3 hình tứ diện đều.
PCl3 Tr ạng thái lai hóa sp3 hình tháp tam giác.
NO2 Tr ạng thái lai hóa sp3 hình gấ p khúc.
NH4+ Tr ạng thái lai hóa sp3 hình tháp ngũ giác. NO2
+ Tr ạng thái lai hóa sp3dạng phẳng.
Bài 16
a. Nguyên tố X đƣợc xác định bằng số lƣợ ng tử: n =2, l=1,ml=0,ms=1/2
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tử X thuộc chu kì 2 nhóm IVA ô thứ 6 suy ra nguyêntố X là Cacbon.
b. Các hóa tr ị có thể có của X trong các hợ p chất là: II và IV
Bài 17
Nguyên t ố A có các số lượ ng t ử sau: n=2, l=1,ml=-1, ms=1/2
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 35/38
35
Ô lƣợ ng tử biểu diễn mức năng lƣợ ng cao nhất của nguyên tố A là
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tố A thuộc chu kì 2 nhóm VA ô thứ 7 => nguyên tố Alà Nito (N)
Nguyên t ố B có các số lượ ng t ử sau: n= 2, l= 1, ml=1, ms=-1/2
Ô lƣợ ng tử biểu diễn mức năng lƣợ ng cao nhất của nguyên tố B là
Từ ô lƣợ ng tử nguyên tố B thuộc chu kì 2 nhóm VIA ô thứ 8 =>B là O
Suy ra phân tử AB2 có dạng là NO2 vàAB2+ có dạng là NO2
+
Tr ạng thái lai hóa NO2 là sp2 có hình gấ p khúc.
Tr ạng thái lai hóa NO2+ là sp là đƣờ ng thẳng.
Bài 20
Gọi nguyên tố có Z=10 là X
Gọi nguyên tố có Z=33 là Y
Ta có:
Cấu hình của X là: 1s22s22p6=>chu kì 2
Cấu hình của Y là: 1s22s22p63s23p63d104s24p3=>nhóm VA
a. Vì nguyên tốA ở cùng chu kì vớ i nguyên tố X và cùng nhóm vớ i nguyên tố Y nênA thuộc chu kì 2 – nhóm VA.
Từ đó suy ra cấu hình của A là: 1s22s22p3 => nguyên tố A là Nito (N)
Nito (N) có 5e lớ p ngoài cùng nên có thể có hóa tr ị 5.
b. Công thức NH3, góc liên k ết ˆ 107 HNH
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 36/38
36
Giải thích hình thành liên k ết trong phân tử NH3 trƣớ c khi xen phủ vào cácorbital hình cầu của nguyên tử H thì nguyên tử N phải tr ộn lẫn các orbital hóa tr ị 2s, 2p của mình để tạo thành orbital sp3 có mức năng lƣợng nhƣ nhau và nguyên tử N còn một đôi e chƣa dùng nên nó đẩy các liên k ết NH hẹ p lại cho nên góc liên k ết
ˆ HNH giảm từ 109028’ xuống còn 1070
Phân tử của NH3 có dạng tháp tam giác.
Bài 21
a.
Các số lượ ng t ử của nguyên t ố B là:n=2,l=1,ml=0,ms=-1/2
Ô lƣợ ng tử biểu diển mức năng lƣợ ng cao nhất của nguyên tố B là:
Từ ô lƣợ ng tử suy ra nguyên tố B thuộc chu kì 2, nhóm VIIA=>nguyên tố Blà Flo (F).
Các số lượ ng t ử của nguyên t ố C là: n=3,l=1,ml=-1,ms= ½
Ô lƣợ ng tử biểu diển mức năng lƣợ ng cao nhất của nguyên tố C là:
Từ ô lƣợ ng tử suy ra nguyên tố C thuộc chu kì 3, nhóm VA =>nguyên tố Clà Photpho (P).
Theo giả thiết A là nguyên tố thuộc cùng chu kì vớ i B và cùng nhóm vớ inguyên tố C, nên A thuộc chu kì 2 nhóm VA
8/10/2019 HOA DAI CUONG.docx
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuongdocx 37/38
37
Từ đó suy ra cấu hình của nguyên tố A là 1s22s22p3 =>Nguyên tố A là Nito
b.Góc liên k ết ˆ BAB có dạng ˆ FNF , góc liên k ết ˆ BCB có dạng ˆ FPF
Vì độ âm điện của N lớn hơn P nên nó ít bị đẩy về góc liên k ết
Do đó, góc liên k ết của ˆ FNF lớn hơn ˆ FPF .
Bài 22
Các số lượ ng t ử của nguyên t ố A là: n=2,l=1,ml=1,ms=-1/2
Ô lƣợ ng tử biểu diển mức năng lƣợ ng cao nhất của nguyên tố A là :
Theo ô lƣợ ng tử nguyên tố A thuộc chu kì 2 nhóm VIA ô thứ 8 => nguyên tố A là O.
Theo giả thiế t:
Nguyên tố B cùng chu kì vớ i A và thuộc nhóm IV=> cấu hình của B là:1s22s22p3=>nguyên tố B là: Nito (N)
Nguyên tố C cùng nhóm vớ i A và thuộc chu kì 3 => cấu hình của C là:
1s22s22p63s23p4=> nguyên tố C là Lƣu huỳnh (S).
a. Phân tử BA2 có dạng NO2 và phân tử CA2 có dang SO2.
Sự hình thành phân tử NO2 trƣớ c khi xen phủ với các đám mây hình tám nổicủa nguyên tố oxi thì nguyên tố N tr ộn lẩn các orbital hóa tr ị 2s 2p của mình để tạothành 4 orbital sp3 có mức năng lƣợng nhƣ nhau sau đó mớ i xen phủ với các đámmây hình thành tám nổi của nguyên tố oxi hơn nữa nguyên tử N còn 1e chƣa thamgia liên k ết nên nó đẩy liên k ết NO và hình thành nên phân tử NO2.
Sự hình thành phân tử SO2 : trƣớ c khi xen phủ với các đám mây hình tám nổicủa nguyên tố oxi thì nguyên tố S tr ộn lẫn các orbital hóa tr ị 3s 3p của mình để tạothành 4 orbital sp3 có mức năng lƣợng nhƣ nhau sau đó xen phủ với các đám mâyhình cầu tám nổi của nguyên tố oxi hơn nữa nguyên tử S còn 1e chƣa tham gia liênk ết nên nó đẩy liên k ết SO và hình thành nên phân tử SO2.