ĐẠi hỌc ĐÀ nẴng cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
(Cập nhật ngày 13/4/2018)
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Sứ mệnh: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng có sứ mạng đào tạo,
nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng,
phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà
Nẵng;
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Địa chỉ trang web: http://ufl.udn.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi
THPT quốc gia
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ
hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Khối ngành/ Nhóm ngành*
Quy mô hiện tại
NCS
Học
viên
CH
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Khối ngành I 620 100
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII 20 87 5699 625
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
viên cao học, SV ĐH, CĐ,
TC)
20 87 6319 725
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ
hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành I
- Sư phạm tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
105 78 28.75 105 79 24.75
- Sư phạm tiếng Pháp
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Pháp
35 36 18.25 35 22 18.75
- Sư phạm tiếng Trung
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Trung
35 32 21 35 29 22.25
Nhóm ngành VII
- Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
585 561 24.25 744 742 22.50
- Ngôn ngữ Nga
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Nga
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Anh
70 68 20.25 70 78 18.75
- Ngôn ngữ Pháp
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Pháp
70 69 21.25 70 85 20.50
- Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Trung
140 143 24 140 145 23.50
- Ngôn ngữ Nhật 105 97 28 105 108 25.00
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ
hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Tổ hợp 1: Toán, văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Văn,
Nhật
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tổ hợp 1: Toán, văn,
Anh
105 102 26.5 105 104 24.25
- Quốc tế học
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
100 95 23.5 100 117 20.50
- Đông phương học
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
80 75 23 80 61 20.75
- Ngôn ngữ Anh CLC
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
150 221 19.75 300 313 19.75
- Quốc tế học CLC
Tổ hợp 1: Toán, Văn,
Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
30 21 21.75 30 27 19.25
Tổng 1610 1598 1919 1910
Ghi chú: - Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên;
- Tất cả các ngành đều có nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ; Điểm trúng
tuyển năm 2017 được quy về thang điểm 30.
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT QG 2018 và đạt điểm
sàn để xét tuyển đại học theo quy định của BGD& ĐT (đối với các ngành Sư phạm)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 84
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
* Sư phạm tiếng Anh 56
* Sư phạm tiếng Anh Tiểu học 28
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 28
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 28
4
Ngôn ngữ Anh 7220201 450
* Tiếng Anh 310
* Tiếng Anh Thương mại 70
* Tiếng Anh Du lịch 70
5
Ngôn ngữ Nga 7220202 56
* Tiếng Nga 28
* Tiếng Nga Du lịch 28
6
Ngôn ngữ Pháp 7220203 60
* Tiếng Pháp 30
* Tiếng Pháp Du lịch 30
7
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 105
* Tiếng Trung 35
* Tiếng Trung Thương mại 35
* Tiếng Trung Du lịch 35
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 70
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 70
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 25
11 Quốc tế học 7310601 80
12 Đông Phương học 7310608 64
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
13
Ngôn ngữ Anh CLC 7220201CLC 300
* Tiếng Anh 180
* Tiếng Anh Thương mại 120
14 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
*Tiếng Trung 7220204CLC 30
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 30
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210CLC 30
17 Quốc tế học CLC 7310601CLC 30
Ghi chú: Tên các chuyên ngành được đánh dấu (*) và in nghiêng.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Theo quy định về điểm sàn của Bộ
GD&ĐT
- Đối với các ngành khác: Sẽ công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2018
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDF
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
giữa các tổ
hợp
1 Sư phạm tiếng
Anh 7140231 1. Toán + Văn + Anh*2
2 Sư phạm tiếng
Pháp 7140233
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với các tổ
hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
3 Sư phạm tiếng
Trung Quốc 7140234
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với các tổ
hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán + Văn + Anh*2
5 Ngôn ngữ Nga 7220202
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nga*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với các tổ
hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với các tổ
hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
7 Ngôn ngữ Trung
Quốc 7220204
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội +
Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2,3 thấp
hơn 0,5 so với các
tổ hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
giữa các tổ
hợp
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với tổ hợp 1
(sau khi nhân hệ
số 2 môn ngoại
ngữ)
9 Ngôn ngữ Hàn
Quốc 7220210
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
10 Ngôn ngữ Thái
Lan 7220214
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
11 Quốc tế học 7310601
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
12 Đông Phương học 7310608
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
13 Ngôn ngữ Anh
CLC
7220201CL
C 1. Toán + Văn + Anh*2
14 Ngôn ngữ Trung
Quốc CLC
7220204CL
C
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội +
Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Tổ hợp 2,3 thấp
hơn 0,5 so với các
tổ hợp còn lại (sau
khi nhân hệ số 2
môn ngoại ngữ)
15 Ngôn ngữ Nhật
CLC
7220209CL
C
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
Tổ hợp 2 thấp hơn
0,5 so với tổ hợp 1
(sau khi nhân hệ
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
giữa các tổ
hợp
số 2 môn ngoại
ngữ)
16 Ngôn ngữ Hàn
Quốc CLC
7220210CL
C
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
17 Quốc tế học CLC 7310601CL
C
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội +
Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội +
Anh*2
Bằng nhau
* Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên môn Ngoại ngữ
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
* Thời gian: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Đại học Đà Nẵng
* Xét tuyển:
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng xét tuyển ưu tiên theo trình tự:
a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa
trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, cụ thể như sau:
• Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
• Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (môn Ngoại ngữ nhân hệ
số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp ứng viên có điểm
thi bằng nhau thì sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao
xuống thấp).
• Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện
vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển
vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành
được công bố chính thức tại trang thông tin điện tử: http://ufl.udn.vn
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi
học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm (nếu có)
STT Học phí/1 năm ĐVT: đồng/năm
1
Đại học
Đại trà 8.100.000
Chất lượng cao 20.250.000
2 Thạc sỹ 12.150.000
3 Tiến sỹ 20.250.000
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:
.......
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 1,708 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
tính trên một sinh viên chính quy: 2,8 m2 /sinh viên
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1. Phòng thực hành Tin học 9 phòng (340 máy tính)
2.
Phòng thực nghiệm văn hóa và
ngôn ngữ
5 phòng (Bàn đọc, góc văn hóa, sách tư
liệu, ebook, ấn phẩm truyền thống văn hóa
của nước Nga, Nhật, Hàn Quốc, Thái
Lan…)
… ……….
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 10
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 52
... Số phòng học đa phương tiện 01
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Cơ sở dữ liệu dùng chung kết nối Trung tâm học liệu – Đại học Đà Nẵng
- Cơ sở dữ liệu PROQUEST CENTRAL
- Cơ sở dữ liệu HINARI
- Cơ sở dữ liệu KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ của cục Thông Tin Khoa Học và
Công nghệ Quốc Gia
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 6181 đầu sách; 10494 bản sách
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 19034 bản sách
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
STT Họ Tên Chức danh Học vị, Trình độ
GS PGS TS ThS ĐH
Khối ngành I
1 Nguyễn Thị Lan Anh x
2 Nguyễn Dương Nguyên Châu x
3 Lê Thị Giao Chi x
4 Nguyễn Đoàn Thảo Chi x
5 Nguyễn Đức Chỉnh x
6 Nguyễn Thị Mỹ Hằng x
7 Nguyễn Thị Hồng Hoa x
8 Trần Thị Thanh Nhã x
9 Nguyễn Đặng Nguyên Phương x
10 Nguyễn Hữu Quý x
11 Đinh Thị Thu Thảo x
12 Nguyễn Thị Phương Thảo x
13 Nguyễn Phan Phương Thảo x
14 Hà Nguyễn Bảo Tiên x
15 Trương Hoài Uyên x
16 Nguyễn Phạm Thanh Uyên x
17 Đào Thị Thanh Phượng x
18 Nguyễn Hữu Tâm Thu x
19 Lê Thị Trâm Anh x
20 Hồ Thị Ngân Điệp x
21 Lê Thị Ngọc Hà x
22 Đinh Thị Thủy x
23 Nguyễn Trúc Thuyên x
24 Nguyễn Thị Vân Anh x
25 Trần Lê Quỳnh Anh x
26 Võ Thị Hà Liên x
27 Đỗ Thị Mỹ Linh x
Tổng khối ngành I 0 0 5 21 1
Khối ngành VII
28 Nguyễn Thị Hoàng Anh x
29 Trần Thị Lan Anh x
30 Phan Trọng Bình x
31 Dương Quốc Cường x
32 Đỗ Thị Quỳnh Hoa x
33 Lê Chí Huy x
34 Nguyễn Thị Ngọc Liên x
35 Nguyễn Thị Sao Mai x
36 Tăng Thanh Mai x
37 Dương Quỳnh Nga x
38 Hoàng Phan Thanh Nga x
39 Nguyễn Thị Hồng Ngọc x
40 Nguyễn Thị Bình Sơn x
41 Phạm Thị Thanh Thảo x
42 Nguyễn Thị Phương Thu x
43 Bùi Thị Hồng Trâm x
44 Trần Ngô Nha Trang x
45 Dư Thoại Tú x
46 Nguyễn Ngọc Tuyền x
47 Ngô Quang Vinh x
48 Nguyễn Thị Như
Ý
(Nhật) x
49 Nguyễn Thị Như Ý (TL) x
50 Lê Mai Anh x
51 Nguyễn Ngọc Anh x
52 Nguyễn Thị Ngọc Anh x
53 Tăng Duệ Âu x
54 Lê Thị Ngọc Cầm x
55 Võ Hà Chi x
56 Nguyễn Võ Huyền Dung x
57 Trần Thị Ngọc Hoa x
58 Trịnh Thị Thái Hòa x
59 Lưu Quý Khương x
60 Lê Thị Phương Loan x
61 Lê Thị Khánh Ly x
62 Hoàng Lê Trà My x
63 Hồ Vũ Khuê Ngọc x
64 Lê Thị Kim Oanh x
65 Võ Hoàng Oanh x
66 Trần Thị Ngọc Sương x
67 Trần Thị Thu x
68 Võ Thị Thùy Trang x
69 Lê Nguyễn Hải Vân x
70 Lê Nguyễn Vân Anh x
71 Lê Thị Xuân Ánh x
72 Bùi Bá Hoàng Anh x
73 Bùi Thị Ngọc Anh x
74 Võ Thị Kim Anh x
75 Võ Thị Quỳnh Anh x
76 Phan Thị Thanh Bình x
77 Võ Thanh Sơn Ca x
78 Nguyễn Thị Nhị Châu x
79 Nguyễn Bích Diệu x
80 Lâm Thùy Dung x
81 Huỳnh Thị Hương Duyên x
82 Nguyễn Hà Trúc Giang x
83 Phan Thị Linh Giang x
84 Đặng Thị Phương Hà x
85 Đỗ Uyên Hà x
86 Hồ Quảng Hà x
87 Trần Quang Hải x
88 Lê Thị Bích Hạnh x
89 Nguyễn Khoa Diệu Hạnh x
90 Nguyễn Dương Nguyên Hảo x
91 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa x
92 Phan Văn Hòa x
93 Ngũ Thiện Hùng x
94 Nguyễn Thị Thu Hướng x
95 Huỳnh Ngọc Mai Kha x
96 Trần Huy Khánh x
97 Trần Thị Kim Liên x
98 Nguyễn Thị Huỳnh Lộc x
99 Nguyễn Văn Long x
100 Võ Thị Thao Ly x
101 Nguyễn Ngọc Nhật Minh x
102 Thiều Hoàng Mỹ x
103 Nguyễn Hoàng Ngân x
104 Hồ Lộng Ngọc x
105 Nguyễn Thanh Hồng Ngọc x
106 Trần Đình Nguyên x
107 Huỳnh Thị Thu Nguyệt x
108 Phạm Thị Tố Như x
109 Hồ Thị Kiều Oanh x
110 Trần Hữu Phúc x
111 Nguyễn Lê An Phương x
112 Phạm Đỗ Quyên x
113 Vũ Thị Châu Sa x
114 Phạm Thị Tài x
115 Nguyễn Thị Thanh Thanh x
116 Thái Lê Phương Thảo x
117 Võ Thị Ngọc Thảo x
118 Trần Thị Phương Thảo x
119 Huỳnh Lan Thi x
120 Trần Quỳnh Trâm x
121 Nguyễn Cung Trầm x
122 Huỳnh Thị Minh Trang x
123 Nguyễn Thị Thu Trang x
124 Ngô Thị Hiền Trang x
125 Tăng Thị Thùy Trang x
126 Đinh Thị Hoàng Triều x
127 Nguyễn Dương Nguyên Trinh x
128 Phan Phạm Xuân Trinh x
129 Nguyễn Nữ Thùy Uyên x
130 Tăng Kim Uyên x
131 Nguyễn Hữu Anh Vương x
132 Đỗ Thị Duy An x
133 Lê Văn Bá x
134 Nguyễn Thị Hoàng Báu x
135 Trần Thị Quỳnh Châu x
136 Nguyễn Phước Vĩnh Cố x
137 Phạm Thị Ca Dao x
138 Trần Hữu Ngô Duy x
139 Huỳnh Trúc Giang x
140 Nguyễn Thị Cẩm Hà x
141 Nguyễn Thị Châu Hà x
142 Nguyễn Thu Hằng x
143 Trần Thị Phước Hạnh x
144 Trần Thị Diệu Hiền x
145 Lê Xuân Việt Hương x
146 Nguyễn Thị Diệu Hương x
147 Nguyễn Thị Thanh Hương x
148 Phạm Thị Thu Hương x
149 Hồ Sĩ Thắng Kiệt x
150 Hồ Thị Yến Lan x
151 Đinh Thanh Liêm x
152 Nguyễn Thị Ngọc Linh x
153 Đoàn Thanh Xuân Loan x
154 Phạm Thị Thanh Mai x
155 Vương Bảo Ngân x
156 Hồ Lê Minh Nghi x
157 Huỳnh Thị Bích Ngọc x
158 Lê Thị Nhi x
159 Nguyễn Trần Uyên Nhi x
160 Phạm Thị Quỳnh Như x
161 Trần Thị Thùy Oanh x
162 Tôn Nữ Xuân Phương x
163 Nguyễn Thị Mỹ Phượng x
164 Trần Thị Túy Phượng x
165 Lê Thị Thanh Quang x
166 Trần Nữ Thảo Quỳnh x
167 Lê Thị Thu Sương x
168 Nguyễn Thị Diệu Thanh x
169 Lê Tấn Thi x
170 Trương Thị Thời x
171 Hồ Minh Thu x
172 Võ Nguyễn Thùy Trang x
173 Dương Quang Trung x
174 Nguyễn Thị Cẩm Tú x
175 Nguyễn Văn Tuyên x
176 Trương Thị Ánh Tuyết x
177 Trần Vũ Mai Yên x
178 Lê Thị Kim Yến x
179 Lê Thị Hải Yến x
180 Lâm Thị Hồng An x
181 Nguyễn Ngọc Chinh x
182 Võ Thị Thu Duyên x
183 Trần Thị Hiền x
184 Nguyễn Văn Hiện x
185 Nguyễn Đức Hùng x
186 Nguyễn Thị Trinh Lương x
187 Lưu Thị Thùy Mỹ x
188 Nguyễn Bắc Nam x
189 Nguyễn Thị Quỳnh Nga x
190 Vũ Thanh Tâm x
191 Trần Thị Thanh Thảo x
192 Phạm Thị Huyền Trang x
193 Hoàng Phước Thu Uyên x
194 Huỳnh Thị Thanh Vân x
195 Nguyễn Thị Vân x
196 Trần Thị Khánh Vy x
197 Nguyễn Hữu Bình x
198 Dương Thị Thùy Nhi x
199 Hoàng Khánh Phương x
200 Đỗ Kim Thành x
201 Nguyễn Thị Thu Thuỷ x
202 Trần Gia Nguyên Thy x
203 Dương Thị Thùy Trang x
204 Nguyễn Thị Thu Trang x
205 Nguyễn Thái Trung x
206 Phạm Lý Nhã Ca x
207 Đoàn Thị Dung x
208 Trần Kim Dung x
209 Ngô Thị Lưu Hải x
210 Phan Thị Phương Hạnh x
211 Trần Nguyễn Ngọc Hương x
212 Nguyễn Ngọc Nam x
213 Nguyễn Thị Như Ngọc x
214 Nguyễn Thị Trúc Phương x
215 Nguyễn Hồng Thanh x
216 Nguyễn Thị Minh Trang x
217 Huỳnh Nguyễn Vĩnh Yên x
218 Nguyễn Văn Hồng Quang x
219 Đặng Ngọc Sang x
220 Phan Quốc Vi x
221 Lê Thị Hoài Diễm x
222 Nguyễn Thị Diệu Hảo x
223 Bùi Hoàng Ngọc Linh x
224 Hoàng Thị Thảo Miên x
225 Trần Văn Thành x
226 Đỗ Khánh Y Thư x
227 Trịnh Thị Tĩnh x
228 Tăng Thị Hà Vân x
Tổng khối ngành VII 0 8 21 156 16
Tổng số: 0 8 26 177 17
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSK
H
TS/
TSK
H
ThS ĐH CĐ
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
………….
Tổng của khối ngành
Khối ngành IV
………….
Tổng của khối ngành
Khối ngành V
………….
Tổng của khối ngành
Khối ngành VI
………….
Tổng của khối ngành
Khối ngành VII
Nguyễn Thị Tuyết X
Lê Cảnh Dương X
Nguyễn Hoài Chân X
Trần Thị Diệu Anh X
Hoàng Nhân X
Trần Minh Tùng X
Nguyễn Thị Thanh X
Khối ngành/ ngành GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSK
H
TS/
TSK
H
ThS ĐH CĐ
Thanh
Trần Thị Thanh Châu X
Nguyễn Thị Lệ Thủy X
Trương Lê Dung X
Hà Thúc Dũng X
Chế Viết Đông X
Nguyễn Mạnh Hồng X
Nguyễn Phi Lê X
Đặng Việt Khoa X
Trịnh Thị Nhài X
Đinh Văn An X
Trần Mạnh Quang X
Elliot Cookson
Cooper
X
Chris R. Pullen X
Julien Nénault X
Tổng của khối ngành 0 0 0 21 0 0
Tổng số giảng viên
toàn trường
0 0 21
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển
nhập học Số SV/HS tốt nghiệp
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp
đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐS
P TCSP
Khối ngành I 245
210
268
200
202
113
67/701
65/68
Khối ngành II
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII 1405
1310
1499
1222
983
877
184/186
143/150
Tổng 3170 3189 2175 459/474
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2017 của trường: 80,415 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: chương trình đại trà 7,5 triệu/năm; chương trình
chất lượng cao 19,5 triệu/năm
Ngày 23 tháng 3 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
1 Số lượng SV tham gia trả lời khảo sát