ĐiỀu tra quỐc gia 2012 · nguyễn thị lan hương. viện khoa học lao động và xã...

56
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội International Labour Organization ĐIỀU TRA QUỐC GIA VỀ LAO ĐỘNG TRẺ EM 2012 Các kết quả chính Hà Nội, tháng 3/2014 Tổng cục Thống kê

Upload: others

Post on 01-Nov-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

Bộ Lao động - Thương binhvà Xã hội

International Labour Organization

ĐIỀU TRA QUỐC GIA

VỀ LAO ĐỘNG TRẺ EM 2012 Các kết quả chính

Hà Nội, tháng 3/2014

Tổng cục Thống kê

Page 2: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

NHÓM BIÊN SOẠN

Phân tích và viết báo cáo1. TS. Nguyễn Thị Lan Hương ViệnKhoahọcLaođộngvàXãhội,BộLĐTB&XH2. Th.S. Nguyễn Bao Cường ViệnKhoahọcLaođộngvàXãhội,BộLĐTB&XH3. Th.S. Tống Thị Mai Hồng ViệnKhoahọcLaođộngvàXãhội,BộLĐTB&XH

Phân tích và xử lý số liệu điều tra1. Phan Thị Minh Hiền VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TCTK2. Nguyễn Thị Ngọc Lan VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TCTK3. Đồng Bá Hướng VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TCTK4. Mai Văn Cầm VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TCTK

Page 3: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

ĐIỀU TRA QUỐC GIA

VỀ LAO ĐỘNG TRẺ EM 2012 Các kết quả chính

Hà Nội, tháng 3/2014

Page 4: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

vi Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

BảnquyềnthuộcTổchứcLaođộngQuốctế;BộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộivàTổngcụcthốngkê

Xuấtbảnlầnđầunăm2014

MọihoạtđộngtáibảnphảiđăngkývớiBộphậnXuấtbản(QuyềnvàGiấyphép),VănphòngTổchứcLaođộngQuốctế,theođịachỉCH-1211Geneva22,ThụySỹ,email:[email protected],hoặcTổngcụcthốngkêViệtNam,6BHoàngDiệu,BaĐình,HàNội,ViệtNam.Việctómtắtngắngọnấnphẩmnàycóthểđượcthựchiệnmàkhôngcầnphảixinphépvớiđiềukiệnghirõnguồntríchdẫn.ViệcdịchtàiliệucũngphảixinphépILO,vớivaitròđạidiệnchohaicơquan,theođịachỉnêutrên.VănphòngTổchứcLaođộngQuốctếkhuyếnkhíchmọiđơnxincấpphép.

Cácthưviện,việnnghiêncứuvàcáccơquankhácđãđăngkývớicáctổchứcchứccấpquyềntáibảncóthểsaochépthôngtintheogiấycấpphépđượccấpchomụcđíchnày.Truycậptrangwebwww.ifrro.orgđểtìmhiểuvềcáctổchứccấpquyềntáibảncủacácquốcgia.

ILO-IPEC;MOLISA;GSO

Ấnphẩm“Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính”/TổchứcLaođộngQuốctế,ChươngtrìnhquốctếvềxóabỏlaođộngtrẻemcủaTổchứcLaođộngQuốctế(ILO-IPEC),bộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội(LĐTBXH)vàTổngcụcthốngkêViệtNam-HàNội:ILO,2014.

ILOISBN:978-92-2-828449-2(bảnin);978-92-2-828450-8(webPDF)

VănphòngTổchứcLaođộngQuốctế;ChươngtrìnhquốctếvềxóabỏlaođộngtrẻemcủaTổchứcLaođộngQuốctế;BộLaođộngThươngbinhvàXãhộiViệtNam;TổngcụcthốngkêViệtNam.

childlabour/rightsofthechild/children/schooling/childworker/workingconditions/survey/VietNam

ẤnphẩmcóbảntiếngAnh:“Viet Nam National Child Labour Survey 2012 - Main Findings”,ISBN978-92-2-128449-9(bảnin),978-92-2-128450-5(webPDF),Hanoi,2014.

Biên mục ILO trong Dữ liệu Xuất bản

LƯU Ý

Ấn phẩm này được thực hiện bởi Viện Khoa học Lao động và Xã hội, một cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội. Dữ liệu của ấn phẩm này được Tổng cục thống kê Việt Nam thu thập và xử lý với sự hỗ trợ kỹ thuật các chuyên gia của Tổ chức Lao động Quốc tế tại Hà Nội và chương trình ILO-IPEC tại Geneva, Thụy Sỹ.

Ấn phẩm này được thực hiện từ nguồn tài trợ của Bộ Lao động Mỹ (Dự án GLO/09/56/USA).

Ấn phẩm này không phản ánh quan điểm hoặc chính sách của Bộ Lao động Mỹ, cũng như không đề cập đến thương hiệu, sản phẩm thương hiệu, sản phẩm thương mại hay tổ chức nào đại diện cho Chính phủ Mỹ.

ViệclựachọntừngữtrongấnphẩmnàyvàtrìnhbàysốliệukhôngthểhiệnquanđiểmcủaTổchứcLaođộngQuốctế,BộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộicũngnhưTổngcụcthốngkêViệtNamvềtìnhtrạngpháplýcủabấtcứquốcgia,vùnglãnhthổhoặcbấtcứchínhquyềnnào,hoặccácvấnđềliênquanđếnphạmviranhgiới.

TổchứcLaođộngQuốctế,BộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộivàTổngcụcThốngkêViệtNamkhôngchịutráchnhiệmđốivớiviệcsửdụngnhữngsốliệuởđâymộtcáchkhôngchínhxác,saisóthoặcthiếusót.

Vui lòng tham khảo tại: www.ilo.org/ipecViệcinấnđượcthựchiệnbởiBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội(MOLISA),HàNội,ViệtNam.

ThiếtkếbởiCôngtyTráchnhiệmhữuhạnL.U.C.K.H.O.U.S.E

Page 5: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

viiĐiều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Danh mục chữ viết tắt

GSO TổngcụcThốngkê

HĐKT Hoạtđộngkinhtế

ILO TổchứcLaođộngQuốctế

KTXH Kinhtếxãhội

KHLĐXH KhoahọcLaođộngvàXãhội

LĐTBXH LaođộngThươngbinhXãhội

LĐTE LaođộngTrẻem

LĐTENNĐH LaođộngTrẻemnặngnhọcđộchại

NNĐHNH Nặngnhọcđộchạinguyhiểm

TE Trẻem

UBND ỦybanNhândân

VND ĐồngViệtNam

Page 6: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

viii Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Mục lụcDanh mục chữ viết tắt viiDanh mục bảng số liệu ixDanh mục sơ đồ xDanh mục biểu đồ xLời mở đầu 1Một số phát hiện chính 2

Chương 1. Giới thiệu 4Phần1.Luậtphápvàchínhsáchquốcgiavềbảovệvàchămsóc trẻemvàvấnđềlaođộngtrẻem 4Phần2.Cuộcđiềutraquốcgiavềlaođộngtrẻem2012 6

Chương 2. Một số đặc trưng cơ bản của trẻ em từ 5 - 17 tuổi 102.1.Dânsốtrẻem5-17tuổi 102.2.Thamgiagiáodụccủatrẻem 112.3.Thamgialàmviệcnhàcủatrẻem 142.4.Thamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻem 15

Chương 3. 16

Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế 163.1.Quymôvàphânbốtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế 163.2.Tìnhtrạngđihọccủatrẻemhoạtđộngkinhtế 173.3.Khuvựckinhtếcótrẻemhoạtđộngkinhtếthamgia 183.4.Côngviệccủatrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế 193.5.Điềukiệnlàmviệccủatrẻemhoạtđộngkinhtế 203.6.Hìnhthứclàmviệcvàvịtrícôngviệccủatrẻemhoạtđộngkinhtế 203.7.Tuổibắtđầuthamgiahoạtđộngkinhtế 213.8.Địađiểmlàmviệccủatrẻemhoạtđộngkinhtế 213.9.Thờigianlàmviệctrongtuầncủatrẻemhoạtđộngkinhtế 223.10.Thunhậpcủahộgiađìnhcótrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế 233.11.Laođộngtrẻem 24

Chương 4. Lao động trẻ em 254.1.Quymôvàphânbốlaođộngtrẻem 254.2.Thamgiahọctậpcủalaođộngtrẻem 264.3.Khuvựckinhtếlaođộngtrẻemthamgia 264.4.Cáccôngviệcchínhlaođộngtrẻemthườnglàm 274.5.Tuổibắtđầulàmviệccủanhóm“laođộngtrẻem” 284.6.Thờigianlàmviệctrongtuầncủalaođộngtrẻem 284.7.Nơilàmviệccủalaođộngtrẻem 294.8.Thunhậpcủahộgiađìnhcólaođộngtrẻem 304.9.Cácvấnđềsứckhỏevàantoànlaođộng 314.10.Laođộngtrẻemthamgiacáccôngviệccónguycơthuộcdanhmụccấmsửdụnglaođộngvịthànhniênvàđiềukiệnlaođộngcóhại 344.11.Laođộngtrẻemlàmviệcvớithờigiankéodài 35

Kết luận và khuyến nghị 39Kếtluận 39Khuyếnnghị 39Tàiliệuthamkhảo 40Phụlục 41

Page 7: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

ixĐiều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Danh mục bảng số liệuBảng1.MứctuổilaođộngtốithiểuxáclậptheoquyđịnhcủaCôngướcsố138 7

Bảng2.1.Dânsốchiatheonhómtuổivàgiớitính 10

Bảng2.2a.Dânsốtrẻemtheotìnhtrạngđihọcvànhómtuổi 11

Bảng2.2b.Dânsốtrẻemkhôngđihọctheonguyênnhânvànhómtuổi 12

Bảng2.3.Trẻemthamgialàmviệcnhàchiatheothờigiờlàmviệcvànhómtuổi 15

Bảng2.4.Tỷlệtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế 15

Bảng3.1.QuimôvàphânbốcủatrẻemthamgiaHĐKTtheonhómtuổivàgiớitính 16

Bảng3.2a.Trẻemhoạtđộngkinhtếchiatheogiớitínhvàtìnhtrạngđihọc 17

Bảng3.2b.Nguyênnhântrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế 18

Bảng3.3.Trẻemthamgiahoạtđộngkinhtếchiatheokhuvựckinhtế 18

Bảng3.4.Trẻemhoạtđộngkinhtếchiatheocôngviệcđanglàm,% 19

Bảng3.5.Trẻemhoạtđộngkinhtếtheođiềukiệnlàmviệc 20

Bảng3.6.TrẻemthamgiaHĐKTchiatheohìnhthứclàmviệc 21

Bảng3.7.Tuổibắtđầuhoạtđộngkinhtếcủatrẻem5-17tuổi 21

Bảng3.8.TrẻemthamgiaHĐKTchiatheođịađiểmlàmviệc 22

Bảng3.9.Cơcấutrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếtheosốgiờlàmviệctrongtuần,% 23

Bảng3.10.HộgiađìnhcótrẻemthamgiaHĐKTchiatheomứcthunhập vànhómtuổicủatrẻem 23

Bảng3.11.Quymôlaođộngtrẻem 24

Bảng4.1a.Quymôvàcơcấulaođộngtrẻem 25

Bảng4.1b.Cơcấulaođộngtrẻemtheonhómtuổivàgiớitính,% 25

Bảng4.2.Laođộngtrẻemphântheotìnhtrạngđihọcvàgiớitính 26

Bảng4.3.Laođộngtrẻemphântheokhuvựckinhtếvànhómtuổi 26

Bảng4.4.Laođộngtrẻemphântheocôngviệcvànhómtuổi 27

Bảng4.5.Tuổibắtđầulàmviệccủalaođộngtrẻem 28

Bảng4.6.Cơcấulaođộngtrẻemtheosốgiờlàmviệcbinhquântuần,% 29

Bảng4.7.Laođộngtrẻemphântheonơilàmviệcvànhómtuổi 30

Bảng4.8.Thunhậpcủahộcólaođộngtrẻem(nghìnđồng/tháng) 31

Bảng4.9a.Cácvấnđềvềsứckhỏevàantoàncủalaođộngtrẻem 32

Bảng4.9b.Ảnhhưởngdolaođộngđếnsứckhỏecủalaođộngtrẻem 33

Bảng4.10.1.LĐTEđanglàmviệctrongcácnghềcónguycơthuộcdanhmụccấmsửdụng laođộngvịthànhniênvàđiềukiệnlaođộngcóhại,theonhómtuổivàgiớitính 34

Bảng4.10.2.TìnhtrạngđihọccủalaođộngtrẻemlàmcáccôngviệccónguycơthuộcdanhmụccấmsửadụngLĐTEvàđiềukiệnlaođộngcóhại 35

Bảng4.11.1.Laođộngtrẻemcóthờigianlàmviệctrên42giờ/tuầnchiatheokhuvựcvàgiớitính 35

Bảng4.11.2.Laođộngtrẻemcóthờigianlàmviệctrên42giờ/tuầnchiatheotìnhtrạngđihọc 35

Page 8: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

x Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng4.11.3.Laođộngtrẻemcóthờigianlàmviệctrên42giờ/tuầnchiatheo khuvựckinhtếthamgia 36

Bảng4.11.4a.Côngviệcthamgiacủalaođộngtrẻemcóthờigianlàmviệckéodài 37

Bảng4.11.4b.ĐịađiểmlàmviệccủaLaođộngtrẻemcóthờigianlàmviệc trên42giờ/tuần 38

Danh mục sơ đồSơđồ1.Phânbốdânsốtrẻem5-17tuổitheotìnhtrạngthamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻem 3

Sơđồ2.Trẻemthamgiahoạtđộngkinhtếphânbốtheotìnhtrạngđihọc 13

Danh mục biểu đồBiểuđồ1.Sửdụngthờigiancủatrẻemkhôngđihọc 14

Biểuđồ2.Trẻemthamgialàmviệcnhàchiatheoloạicôngviệc,% 14

Page 9: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

1Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Lời mở đầuViệtNamlànướcđầutiênkhuvựcchâuÁvànướcthứhaitrênthếgiớiphêchuẩnCôngướcQuốctếvềQuyềntrẻem.Bảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemlàmốiquantâmlớncủaĐảng,Nhànước,giađìnhvàxãhội.SựquantâmnàyđãđượcthểchếhóatrongHiếnpháp,hệthốngphápluậtquốcgiavàcácchươngtrìnhquốcgiabảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem...Bảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemcòncósựđồngthuậnvàthamgiacủatoànxãhội,trởthànhtruyềnthốngtốtđẹpcủadântộcViệtNam,dànhmọisựyêuthươngchotrẻem,luônđặtlợiíchcủatrẻemlênhàngđầutrongcácquyếtsáchquốcgiavớiphươngchâm“Trẻemhômnay,thếgiớingàymai”.

Năm1986,ViệtNamthựchiệncôngcuộc“đổimới”,chuyểnnềnkinhtếkếhoạchhóatậptrungsangnềnkinhtếthịtrườngđịnhhướngxãhộichủnghĩa.Saugần30nămđổimới,ViệtNamđãđạtđượcnhữngthànhtựutolớnvềpháttriểnkinhtếxãhội;đồngthờicôngtácbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemđãcósựchuyểnbiếntíchcực,đạtđượcnhiềuthànhquảquantrọng.Hệthốngluậtpháp,chínhsáchngàycànghoànthiện;côngtácquảnlýnhànướcđượctăngcường;nguồnlựcdànhchotrẻemđượcgiatăngvàviệcsửdụngcácnguồnlựcnàyngàycàngcóhiệuquả;chămsócsứckhỏevàđảmbảodinhdưỡngchotrẻemđượccảithiệnđángkể;tỷlệtrẻemđượcđihọcđúngđộtuổigiatăng,đãhoànthànhphổcậptrunghọccơsở;việcxâydựngmôitrườngsốngantoàn,lànhmạnhchotrẻemđượcchútrọng.Cácquyềncủatrẻemngàycàngđượcđảmbảo.

Tuynhiên,trênthựctếmứcthunhậpbìnhquânđầungườiởViệtNamcònthấp,tìnhtrạngchênhlệchmứcsốnggiữacácnhómdâncư,giữacácvùngmiềngiatăng,bêncạnhđónhữngtácđộngtiêucựccủanềnkinhtếthịtrườngvớisựthayđổicấutrúc,vaitròcủagiađình,quanniệmvàchuẩnmựcxãhộicũngcónhữngthayđổinhấtđịnhđãvàđangảnhhưởngtrựctiếpđếntrẻem.Sốtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệt,trongđócótrẻemphảilaođộngsớmcóxuhướngtăng.

Khôngphảimọihìnhthứclaođộngcủatrẻemđượccoilàlaođộngtrẻem(LĐTE):trongbốicảnhcủaViệtNam,kinhtếhộgiađìnhcònchiếmtỷtrọnglớn,thịtrườnglaođộngchưapháttriển,trẻemtrongnhữnglứatuổinhấtđịnhcóthểthamgialàmmộtsốcôngviệcvớilượngthờigiannhấtđịnhmàkhôngảnhhưởngđángkểđếntìnhtrạngsứckhỏe,họctậpvàsựpháttriểncủatrẻem.Tuyvậy,mộtbộphậntrẻemđãvàđangthamgiavàonhữngcôngviệccóthờigiankéodài,cáccôngviệccónguycơthuộcnhómnặngnhọc,độchại,nguyhiểmcóảnhhưởngđếnsứckhỏe,sựpháttriểnvàcơhộihọctậpcủatrẻ,đòihỏiphảicónhữnggiảiphápphòngngừa,canthiệpđểbảovệtrẻem,tạomôitrườnglànhmạnhchomọitrẻempháttriểntoàndiện.

ĐểcóđượccơsởdữliệuquốcgiavềLĐTE,gópphầnthựchiệnmụctiêutoàncầuvềxóabỏcáchìnhthứcLĐTEtồitệnhấtvàonăm2016,đượcsựhỗtrợkỹthuậtcủaTổchứcLaođộngquốctế(ILO)thôngquaChươngtrìnhquốctếvềxóabỏlaođộngtrẻem(IPEC),năm2012TổngcụcThốngkê(GSO)đãtiếnhànhcuộcđiềutratoànquốcvềLĐTE.

“BáocáoquốcgiavềLaođộngtrẻem2012”doViệnKhoahọcLaođộngvàXãhộithuộcBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộithựchiệnvớisựhỗtrợkỹthuậtcủaILO-IPEC/SIMPOC,đặcbiệtlàôngBijoyRaychaudhuri,ChuyêngiaCaocấpvềThốngkêvàĐiềuphốiviêncủaChươngtrìnhGiámsátvàThốngkêsốliệucủaVănphòngILOThụySỹ.BộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộixintrântrọngcảmơncáccơquan,tổchứcvàcáccánhânđãđónggópýkiếnquíbáuđểhoànthànhbáocáonày.

Gyorgy Janos Sziraczki

Giámđốc,

VănphòngILOtạiViệtNam

Doãn Mậu Diệp

Thứtrưởng,

BộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội

Page 10: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

2 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Một số phát hiện chính1. Năm2012theoướctínhcủacuộcđiềutracảnướccótrên18,3triệutrẻemtừ5-17tuổi(dân

sốtrẻem),trongđó52,3%làtrẻemtraivà47,7%làtrẻemgái,chiếm20,7%tổngdânsố.

2. Theonhómtuổi,có52,8%trẻemởnhóm5-11tuổi,22,5%ởnhóm12-14tuổivà24,7%ởnhóm15-17tuổi.

3. ViệtNamđãđạtđượcnhữngkếtquảđángkểtrongviệcbảođảmtrẻemđượcđihọcthôngquaápdụngluậtgiáodụcvàcác chươngtrìnhchínhsáchhỗtrợtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệt.Đasốtrẻemnhóm5-17tuổiđượcđihọc:tỷlệtrẻem5tuổiđihọcmầmnonđạt93,4%;tỷlệtrẻemnhóm6-17tuổiđangtheohọcởcáccấphọcphổthôngvàởcáctrườngnghềđạt90,3%.Tuynhiên,trongđóvẫncòngần10%trẻemnhóm6-17tuổikhôngđihọc,trongsốđó,khoảng4,7%trẻemchưatừngđihọc.

4. Trênmộtnửatrẻemthamgialàmcôngviệcnhà.Thờigianlàmviệcnhàmỗituầnphổbiếnởmức5-20giờ/tuần.Trẻemnôngthônthamgialàmviệcnhànhiềuhơnsovớitrẻemthànhthị,trẻemgáithamgialàmviệcnhànhiềuhơntrẻemtrai,ởđộtuổicànglớnthìtỷlệvàthờigianlàmviệcnhàcàngcao.

5. Trong tổng số trên 18,3 triệu trẻ em, có khoảng 1/6 trong số này (2,83 triệu em) đang tham gia hoạt động kinh tế (HĐKT),trongđó42,6%làtrẻemgái.Gần86%trẻemHĐKTsinhsốngởnôngthônvàgần2/3sốnàythuộcnhóm15-17tuổi.Dođặcthùcủanềnkinhtếcònpháttriểnởgiaiđoạnthấp,tuổibắtđầuthamgiaHĐKTkhásớm,phổbiếntừ12tuổitrởlên.Việcthamgiahoạtđộngkinhtếcóảnhhưởngđếntìnhhìnhhọctậpcủatrẻ,vớikhoảng41,6%trẻemthamgiaHĐKTkhôngđihọc(trên2%chưatừngđihọc).Thờigianlàmviệccủatrẻemkhádài,vớikhoảng27,4%trẻemlàmviệctrên42giờ/tuần.Trên70%trẻemhoạtđộngkinhtếtrongtrongnôngnghiệp,74%trẻemlàmviệcdướihìnhthứclàlaođộnghộgiađìnhkhônghưởnglương.Trẻemthamgiavàokhoảng120côngviệccụthể,tuynhiêncó15côngviệcthuhúttrên82%tổngsốtrẻemhoạtđộngkinhtế,trongđóchủyếutronglĩnhvựctrồngtrọt,chănnuôi.Địađiểmlàmviệccủatrẻemchủyếulàtạinhà,trêncánhđồng,cácđịađiểmkhác(doanhnghiệp,đườngphố,nhàhàngkháchsạn,côngtrườngxâydựng,vănphòng,mỏđá…)chiếmtỷlệthấp.MứcthunhậpcủahộgiađìnhcótrẻemthamgiaHĐKTkhácao,vớikhoảng38%hộcómứcthunhậpbìnhquântrên4,5triệuđồng/tháng.VềnguyênnhândẫnđếntìnhtrạngtrẻemthamgiaHĐKT,khoảnggần1/3trẻemchobiếtphảilàmviệcvàkhoảng1/4lựachọnlàmviệcvàhọcnghề,ngoàirathunhậpcaocũnglàmộtđộnglực,khicácemcómứctiềnlươngkhácao.

6. Có 1,75 triệu trẻ em thuộc nhóm lao động trẻ em, chiếm 9,6% dân số trẻ em và khoảng 62% tổng số trẻ em hoạt động kinh tế,trongđó40,2%làtrẻemgái.Gần85%sốLĐTEsinhsốngởkhuvựcnôngthônvà60%trongnhómtừ15-17tuổi.Tuổibắtđầulàmviệccủatrẻemkhásớm,phổbiếnởđộtuổitừ12tuổitrởlên.Gần55%khôngđihọc(trên5%chưatừngđihọc).Khoảng67%làmviệctrongnôngnghiệp,15,7%trẻemtrongkhuvựccôngnghiệp-xâydựngvà16,7%trẻemlàmviệctrongkhuvựcdịchvụ;theonhómngànhcấpII,trẻemlàmviệcchủyếutrong111côngviệcthuộccả3khuvựckinhtế,nhưngtậptrungchủyếutrong17côngviệcchính(chiếm81%tổnglaođộngtrẻem);mộtbộphậnđángkểtrẻemlàmviệctrongđiềukiệnlaođộngngoàitrời,đilạinhiềudễbịtainạn,nguyhiểm,điềukiệnlaođộngquánóng,lạnh,môitrườngcóhóachấtgâyhại,dễbịtainạn,thươngtích,vàcáctổnthươngkhácđếnsựpháttriểnthểchấtcủatrẻem;38,2%hộgiađìnhcóLĐTEcómứcthunhậpbìnhquântrên4,5triệuđồng/tháng(62,1%thuộcnhóm15-17tuổi).

7. Laođộngtrẻemlàm97côngviệccụthể,trongđócó17 côngviệc(gồm11thuộckhuvựcnôngnghiệp;3thuộckhuvựccôngnghiệp-xâydựngvà3thuộckhuvựcdịchvụ)tậptrungtrên80%trẻemthamgialàmviệc.Địađiểmlàmviệcphổbiếnlàcánhđồng/nôngtrại/hoặcvườncây;(2)tạinhàvà(3)địađiểmlàmviệckhôngcốđịnh.Mộtbộphậnlớnlaođộngtrẻemthamgiavàolàmcôngviệcnóitrênchịuảnhhưởngtiêucựccủacôngviệcđếnsứckhỏevàsựpháttriểnthểchấtcủatrẻem

8. Trongtổngsố1,75triệulaođộngtrẻem, có gần 569 ngàn em, chiếm 32,4% cóthờigianlàmviệcbìnhquântrên42giờ/tuần.Thờigianlaođộngkéodàiđãảnhhưởngđếnviệcthamgiahọctậpcủatrẻem,có96,2%sốtrẻemnàyhiệntạikhôngđihọc.

Page 11: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

3Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

9. Trongtổngsố1,75triệulaođộngtrẻem,có khoảng 1,315 triệu em, chiếmgần75%tổngsốlaođộngtrẻem,chiếmgần46,5%tổngsốtrẻemhoạtđộngkinhtếvàchiếmgần7,2%trẻemtừ5-17tuổi CÓNGUYCƠlàmtrongcácnghềthuộcnhómnghềbịcấmsửdụnglaođộngchưathànhniênhoặcđiềukiệnlaođộngcóhạitheoquyđịnhcủaThôngtưsố09/TT-LBngày13/4/1995.

Sơ đồ 1. Phân bố dân số trẻ em 5 - 17 tuổi theo tình trạng tham gia hoạt động kinh tế của trẻ em

Dân số trẻ em từ 5 - 17 tuổi18.349.629

Trẻ em không hoạt động kinh tế

15.517.512

Trẻ em HĐKT,không phải LĐTE

1.077.335

Trẻ em hoạt động kinh tế2.823.117

Lao động trẻ em1.754.782

LĐTE không cónguy cơ làm

trong các nghềthuộc nhómnghề bị cấm

LĐTE có nguy cơ làm trong các nghề

thuộc nhómnghề bị cấm

LĐTE có thời gian làm việc

dưới 42 giờ/tuần1.186.059(87,6%)

LĐTE có thời gianlàm việc

trên 42 giờ/tuần568.723(32,4%)

Page 12: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

4 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Chương 1. Giới thiệuPhần 1. Luật pháp và chính sách quốc gia về bảo vệ và chăm sóc trẻ em và vấn đề lao động trẻ em

1.1. Chủ trương của Đảng về bảo vệ, chăm sóc trẻ emĐảngvàNhànướcViệtNamquanniệm“Chămsóc,giáodụcvàbảovệtrẻemlàvấnđềcótínhchiếnlược,lâudài,gópphầnquantrọngvàoviệcchuẩnbịvànângcaochấtlượngnguồnnhânlựcphụcvụsựnghiệpcôngnghiệphóa,hiệnđạihóađấtnướcvàhộinhậpquốctế.Đầutưchotrẻemlàđầutưchotươnglaicủađấtnước.Làmtốtcôngtácnàylàtráchnhiệmcủacáccấpủyđảng,chínhquyền,đoànthể,giađìnhvàtoànxãhội”1.

HiếnphápđầutiêncủanướcViệtNamDânchủCộnghòanăm1946đãghinhậnsựbảođảmquyềntrẻem,đólà:“Trẻ con được săn sóc về mặt giáo dưỡng”(Điều14).Quanđiểmnhấtquánvềbảovệ,chămsóctrẻemđượcthểhiệnxuyênsuốttrongcácbảnHiếnpháp1959,1980vàHiếnphápsửađổi1992.Hiếnphápnăm2013,tạiđiều37quyđịnh“TrẻemđượcNhànước,giađìnhvàxãhộibảovệ,chămsócvàgiáodục;đượcthamgiavàocácvấnđềvềtrẻem.Nghiêmcấmxâmhại,hànhhạ,ngượcđãi,bỏmặc,lạmdụng,bóclộtsứclaođộngvànhữnghànhvikhácviphạmquyềntrẻem.

Cươnglĩnhpháttriểnđấtnướctrongthờikỳquáđộlênchủnghĩaxãhộinăm1991(ĐạihộiĐảngkhóaVII)vàCươnglĩnhxâydựngđấtnướctrongthờikỳquáđộlênchủnghĩaxãhộinăm2011(ĐạihộiĐảngkhóaXI)đềukhẳngđịnh:“con người là trung tâm của chiến lược phát triển; tôn trọng và bảo vệ quyền con người, gắn quyền con người với quyền và lợi ích của dân tộc, đất nước và quyền làm chủ của nhân dân; thực hiện chính sách xã hội đúng đắn, công bằng, bảo đảm bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ công dân; chăm lo đời sống những người già cả, neo đơn, khuyết tật, mất sức lao động và trẻ mồ côi; thực hiện bình đẳng giới, chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em...”.

NhữngquanđiểmđượcthểhiệntrongcácvănkiệncủaĐảng,trongHiếnphápđãquyếtđịnhhiệuquảcủacôngtácbảovệtrẻemtrongsuốtnhữngnămqua.Đâylàcơsởquantrọngđểhìnhthànhhệthốngphápluật,chínhsáchcủaNhànướcvềbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem,cũngnhưđịnhhướngchocáccấpchínhquyềntrongviệcxâydựngvàthựchiệncácchươngtrình,kếhoạchhànhđộngbảovệ,chămsóctrẻem.

1.2. Luật pháp, chính sách và các chương trình bảo vệ, chăm sóc trẻ emHệthốngphápluậtvềbảovệ,chămsóctrẻemngàycànghoànthiện.ViệtNamlànướcđầutiêntrongkhuvựcChâuÁvàlànướcthứhaitrênthếgiớiphêchuẩncôngCôngướccủaLiênHợpquốcvềquyềntrẻem(CRC)ngày20/2/1990.KểtừkhiphêchuẩnCRC,Chínhphủđãtíchcựcnộiluậthóacácquyđịnhcủahệthốngphápluậtquốctếvàotronghệthốngphápluậtquốcgia,đồngthờiđẩymạnhtriểnkhai,thựcthichínhsáchbảođảmquyềntrẻem.Chođếnnayvềcơbảnhệthốngphápluậtquốcgiavềbảovệ,chămsóctrẻemđãtươngđốiđầyđủ,đảmbảotínhthốngnhất,đồngbộ,hàihoàvớiphápluậtquốctếvàứngphókịpthờivớinhữngmốiquanhệxãhộimới,tạohànhlangpháplýtoàndiệnbảovệtrẻemkhỏicáchìnhthứcbạolực,lạmdụngbóclộtvàngượcđãi,nhấtlàđốivớicácnhómtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệttheoquyđịnhcủaphápluật.

LuậtBảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem,doQuốchộinướcViệtNamthôngquanăm1991,sửađổinăm2004quyđịnhnhữngnguyêntắc,vaitròvàtráchnhiệmcơbảncủahệthốngbảovệtrẻemlàhànhlangpháplýtoàndiệnđểthựchiệncácbiệnphápbảovệ,chămsóctrẻem,đảmbảochocácempháttriểntoàndiện,đảmnhậnsứmệnhlàmchủtươnglaicủađấtnước.Trongluậtnàycũngcómộtchươngriêngtậptrungvàonhữngvấnđềtrẻemcầnsựbảovệđặcbiệt,nhấnmạnhvàthiếtlậpmộtkhuônkhổphápluậtvềbảovệtrẻemtrêncácphươngdiệnsứckhỏe,sựpháttriểnvàphụchồitinhthần;cácquyđịnhnàycũngnhằmhỗtrợviệctáihòanhậpcủatrẻemvàogiađìnhvàcộngđồng.

1 Chỉ thị số 20/CT-TW ngày 5/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới.

Page 13: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

5Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Vấnđềbảovệ,chămsóctrẻemcònđượcđiềuchỉnhtrongnhiềubộluậtquantrọngkháccủaViệtNam.BộLuậtDânsự(1995,sửađổinăm2005)quiđịnhnguyêntắcđốixửbìnhđẳngđốivớicôngdânViệtNamkhôngphânbiệtđốixửtrêncơsởdântộc,giớitính,vịtríxãhộivàkinhtế,tôngiáo,côngnhậncácquyềncủacánhân.BộluậtHìnhsựnăm1999quyđịnh7tộidanhliênquantớixâmhạitìnhdụctrẻem.BộluậtTốtụngdânsự(sửađổinăm2004)quiđịnhcácthủtụctrongkhángándânsự;cácthủtụcxemxétvụviệcliênquantớiquyềntrẻemvàphụnữ.LuậtHônnhânvàgiađình(sửađổinăm2000)khuyếnkhíchbìnhđẳnggiớitronghônnhân,đổixửbìnhđẳngvớicontraivàcongái,vànhấnmạnhviệcđốixửcôngbằnggiữacáctrẻemđượcsinhratrongvàngoàigiáthú.LuậtPhòngchốngbạolựcgiađình(2007)quiđịnhBạolựcgiađình(baogồmcảbạolựcđốivớitrẻem)làhànhviphạmpháp.LuậtPhòngchốngbạolựcgiađình(2007)quiđịnhbạolựcgiađình(baogồmcảbạolựcđốivớitrẻem)làhànhviphạmpháp.LuậtNghĩavụquânsự(1981sửađổinăm2005)quiđịnhđộtuổinhậpngũlà18tuổivàđưaracácbiệnphápnhằmđảmbảokhôngtuyểntrẻemíthơn18tuổi,…tấtcảnhữngluậtnàyđềuhướngtớibảovệtrẻemvàthựcthiquyềncủatrẻem.

1.3. Lao động trẻ em và các chương trình phòng ngừa lao động trẻ em

Pháp luật, chính sách về lao động trẻ em

VấnđềlaođộngtrẻemđãđượcsựquantâmđặcbiệtcủaĐảng,Nhànướcvàtoànxãhội.Ngaytừnăm1947,chủtịchHồChíMinhkýSắclệnhsố29-SLngày12/3/1947quyđịnhrấtcụthểvềtừngvấnđềcóliênquanđếntrẻemvàlaođộngtrẻem.Điều12Sắclệnhquyđịnhcấmdùngtrẻcondưới12tuổilàmthợhọcnghềhayđiều106quyđịnhcấmdùngtrẻconvàđànbàlàmđêm;Điều131quyđịnhcấmkhôngđượcdùngtrẻconchưađến15tuổitínhtheodươnglịch,đểlàmảđàovàvũnữ.

ChínhphủViệtNamđãphêchuẩnhaiCôngướccơbảncủaILOliênquanđếnlaođộngtrẻem,đólàCôngướcvềTuổitốithiểuđượcphéplaođộng(Côngước138,1973)vàCôngướccấmvàhànhđộngngaylậptứcđểxóabỏnhữnghìnhthứclaođộngtrẻemtồitệnhất (Côngước182,1999).Saukhiphêchuẩncôngước,ViệtNamđãbanhànhnhiềuvănbảnphápluậtliênquanđếngiảiquyếtvấnđềlaođộngtrẻem,trongđóBộluậtlaođộng1994làvănbảnpháplýtoàndiệnnhấtquyđịnhcácvấnđềcóliênquanđếntrẻemthamgialaođộngvàlaođộngvịthànhniên.

BộluậtLaođộngsửađổinăm2007(BLLĐ2007)nghiêmcấmviệcsửdụngtrẻemdưới15tuổi(trừnhữngcôngviệcthuộcdanhmụcdoBộLĐTB&XHquyđịnhriêng)vàcóquiđịnhriêngđốivớichủsửdụnglaođộngkhisửdụnglaođộngchưathànhniên2.

Các chương trình quốc gia phòng ngừa lao động trẻ em

Từđầunhữngnăm1990,ViệtNamđãxâydựngmộtsốchươngtrìnhbảovệ,chămsóctrẻem,trongđócóvấnđềbảovệtrẻemlaođộng.Mộtsốchươngtrình:

� ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavìtrẻemViệtNamgiaiđoạn1991-2000;

� ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavìtrẻemViệtNamgiaiđoạn2001-2010(Quyếtđịnhsố23/2001/QĐ-TTgngày26/2/2001).

� ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavềBảovệtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtgiaiđoạn1999-2002(Quyếtđịnhsố134/1999ngày31/5/1999)tậptrungchủyếuvàotìnhtrạngtrẻemđườngphố,trẻemlàmviệctrongđiềukiệnnặngnhọc,trẻembịxâmphạmtínhmạng,sứckhỏe,danhdự,nhânphẩm.

2 Cụ thể:

i Bộ luật Lao động 2007 (điều 120) yêu cầu phải lập hồ sơ riêng công việc các em đang làm và kết quả kiểm tra sức khỏe; thời gian làm việc không quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần và không được yêu cầu làm việc ngoài giờ hoặc làm việc vào ban đêm đối với những công việc thuộc danh mục do Bộ LĐTB&XH ban hành.

ii Thông tư Liên tịch số 09/TT-LB ngày 13 tháng 4 năm 1995 của Liên Bộ LĐTB&XH và Bộ Y Tế quy định 13 điều kiện lao động và 81 công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên.

iii Thông tư số 21/1999/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 9 năm 1999 của Bộ LĐTB&XH qui định danh mục một số công

việc trẻ em có thể tham gia.

Page 14: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

6 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

� Chươngtrìnhphòngngừatrẻemđườngphố,lạmdụngtìnhdụctrẻemvàtrẻemlàmviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmgiaiđoạn2004-2010vớimụctiêugiảm90%sốlượngtrẻemlangthangkiếmsống,trẻemphảilàmviệctrongđiềukiệnviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểm;trongđó70%sốtrẻemnàyđượchỗtrợtáihòanhậpgiađình.

� Chươngtrìnhquốcgiabảovệtrẻemgiaiđoạn2011-2015(Quyếtđịnhsố267/QĐ-TTgngày 22 tháng 02 năm 2011)tậptrungvàogiảmthiểuvàtrợgiúptrẻemcóhoàncảnhđặcbiệt,trongđócóvấnđềlaođộngtrẻem.

Phần 2. Cuộc điều tra quốc gia về lao động trẻ em 2012

2.1. Giới thiệu cuộc điều traĐểcóđượccơsởdữliệuquốcgiavềlaođộngtrẻem,gópphầnthựchiệnmụctiêutoàncầuvềxóabỏcáchìnhthứclaođộngtrẻem,theođềnghịcủaCụcBảovệ,chămsóctrẻem,năm2012tổchứcLaođộngquốctếtạiViệtNam(ILO)đãhỗtrợTổngcụcThốngkêViệtNam(GSO)tổchứccuộcđiềutratoànquốcvềlaođộngtrẻem.

MụctiêucủacuộcđiềutralàthuthậpthôngtinvềthựctrạngtrẻemlàmviệcvàLĐTEtrongcảnước,baogồm:

� Xácđịnhquimô,phânbốvànhữngđặcđiểmcủatrẻemlàmviệcvàlaođộngtrẻem;

� Cácnguyênnhânvàhệquảcủalaođộngtrẻem.Đốitượngđiềutralàtấtcảnhữnghộgiađìnhcótrẻemtừ5đến17tuổi.Nộidungđiềutrabaogồmcácthôngtinvềcánhân,đặcđiểmhộgiađìnhvànhàở.Ngườicungcấpthôngtinchínhlàchủhộhoặctrẻemtừ5đến17tuổinếuđượcsựchophépcủabốmẹhoặcngườigiámhộtrẻ.

Cácthôngtinthuthậptừcuộcđiềutragồm:

i)Mộtsốđặctrưngcơbảncủacácthànhviênhộtừ5-17tuổi

ii)Trìnhđộgiáodụccủacủacácthànhviênhộtừ5-17tuổi

iii)Hoạtđộngkinhtếcủacácthànhviênhộtừ5-17tuổi

iv)Cácvấnđềvềsứckhỏevàantoàncủatrẻemlaođộng(5-17tuổi)

v)Nhiệmvụởnhàcủatrẻem5-17tuổi

vi)Thôngtinvềhộ

CuộcđiềutraquốcgiavềLaođộngtrẻem2012đượckếthợpvớicuộcđiềutraLaođộng-Việclàmhàngnămvàđượctiếnhànhtrongkhoảngthờigian3tháng(tháng3,4,5)vớiquymômẫulà50.640hộgiađìnhtrêntoànquốc(tươngđươngvớisốhộđiềutralà16.880hộ/tháng)3.Kếtquảcuộcđiềutrađãthuthậpthôngtincủa41.459trẻemtrongđộtuổitừ5-17tuổi.ToànbộthôngtinthuthậpđượctừcuộcđiềutravềlaođộngtrẻemđượcTổngcụcThốngkêxửlýkỹthuật.

2.2. Một số khái niệm về trẻ em và lao động trẻ em

a) Trẻ em

TheoCôngướcLiênhợpquốcvềquyềntrẻem:“Trẻemlànhữngngườidưới18tuổi,trừphiphápluậtquốcgiaquyđịnhtuổithànhniênsớmhơn”4.

ỞViệtNam,LuậtBảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemcủaViệtnamquyđịnh:“TrẻemlàcôngdânViệtNamdưới16tuổi”.5

3 Cuộc khảo sát lực lượng lao động năm 2012 gồm có 6 vùng kinh tế - xã hội và hai thành phố trung tâm là Hà Nội và Thành phố Hồ Minh, hai thành phố đông dân nhất và phát triển cao nhất.

4 Điều 1, Công ước Liên hiệp quốc về quyền trẻ em do Đại hội đồng Liên hiệp quốc thông qua ngày 20/11/1989 và có hiệu lực ngày 2/9/1990. Hiện có 191 quốc gia thành viên phê chuẩn.

5 Điều 1, Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt nam, 2004.

Page 15: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

7Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

BộLuậtLaođộngcủaViệtNamquyđịnhngườilaođộngchưathànhniênlàngườilaođộngdưới18tuổi6.

b) Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế

Trẻemthamgiahọatđộngkinhtếbaogồmtrẻemthamgiavàocáchoạtđộngsảnxuất-kinhdoanh-dịchvụ,khôngphânbiệtsảnxuấtđểtiêudùnghayđểbán,đượctrảlươnghaykhôngtrảlương,thỉnhthoảnghaythườngxuyênlàmviệc,côngviệchợppháphaykhônghợpphápcóthờigianlàmviệcítnhấtmộtgiờđồnghồvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếu7.

Trẻemlàmcôngviệcnộitrợcủahộgiađìnhvà/hoặccôngviệcvặtởnhàtrườngkhôngthuộcnhómtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế.

c) Lao động trẻ em

Chođếnnay,vẫnchưacómộtkháiniệmthốngnhấtvềlaođộngtrẻem.TuynhiêncácquốcgiađềudựatheocôngướcvànhữngtiêuchuẩnquốctếcủatổchứcILOlàmcăncứxácđịnhlaođộngtrẻem.

� Lao động trẻ em theo Công ước số 138 của ILO Côngướcsố138củaTổchứcLaođộngQuốctếxáclậpnhữngmứctuổilaođộngtốithiểu,baogồmtuổitốithiểucơbản,tuổitốithiểuápdụngvớicáccôngviệcnguyhại;tuổitốithiểuápdụngvớinhữngcôngviệcnhẹnhàng,cụthểnhưsau:

Bảng 1. Mức tuổi lao động tối thiểu xác lập theo quy định của Công ước số 138

Mức tuổi lao động Tuổi tối thiểu áp dụng chung cho mọi quốc gia

Tuổi tối thiểu ngoại lệ, áp dụng cho các quốc gia đang

phát triểnTuổitốithiểucơbản

(Điều2)Khôngdưới15tuổi Khôngdưới14tuổi

Tuổitốithiểuápdụngvớicáccôngviệcnguyhại

(Điều3)Khôngdưới18tuổi

Khôngdưới16tuổi

Nhưngantoànvàphẩmhạnhphảiđượcđảmbảo

Tuổitốithiểuápdụngvớicáccôngviệcnhẹnhàng

(Điều7)13-15tuổi

� Lao động trẻ em theo luật pháp Việt Nam ỞViệtNamchưacókháiniệmvềlaođộngtrẻemvàchưathốngnhấtmộtcáchhiểuchungvềlaođộngtrẻem.TuynhiênnhữngquiđịnhtạiBộluậtLaođộng2007vềcơbảncũngphùhợpvớinhữngđiềuướcquốctếvềlaođộngtrẻem.

Điều 119:Ngườilaođộngchưathànhniênlàngườilaođộngdưới18tuổi.

Điều 120:Cấmnhậntrẻemchưađủ15tuổivàolàmviệc,trừmộtsốnghềvàcôngviệcdoBộLaođộngThươngbinhvàXãhộiquyđịnh.

Điều 121:

1.Ngườisửdụnglaođộngchỉđượcsửdụngngườilaođộngchưathànhniênvàonhữngcôngviệcphùhợpvớisứckhỏeđểbảođảmsựpháttriểnthểlực,trílực,nhâncách.

2.Cấmsửdụngngườilaođộngchưathànhniênlàmnhữngcôngviệcnặngnhọc,nguyhiểmhoặctiếpxúcvớicácchấtđộchạihoặcchỗlàmviệc,côngviệcảnh hưởng xấu tới nhân cách của họ theo danh mục do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Y tếbanhành.6 Điều 161, Bộ luật Lao động 2012.7 Tuần tham chiếu là khoảng thời gian 7 ngày tính từ thời điểm điều tra trở về trước.

Page 16: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

8 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Điều 122:

1.Thờigiờlàmviệccủangườilaođộngchưathànhniênkhôngđượcquábảygiờmộtngàyhoặc42giờmộttuần.

2.Ngườisửdụnglaođộngchỉđượcsửdụngngườilaođộngchưathànhniênlàmthêmgiờ,làmviệcbanđêmtrongmộtsốnghềvàcôngviệcdoBộLaođộngThươngbinhvàXãhộiquyđịnh.

d) Trẻ em làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

TheoĐiều3(d),Côngước182củaILO,côngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmđượcxácđịnhlànhữngcôngviệcmàtínhchấthoặccácđiềukiệnlaođộngcókhảnănggâytổnhạivềthểchất,tinhthần,đạođứccủatrẻem.LoạihìnhcôngviệcnàyđượcphảnánhtạiĐiều3,mục(iv)củaCôngướcILOsố182vềcáchìnhthứclaođộngtrẻemtồitệnhất.

e) Lao động trẻ em tồi tệ nhất

TheoĐiều3,Côngước182củaILO,cáchìnhthứclaođộngtrẻemtồitệnhấtbaogồm:

1. Mọihìnhthứcnôlệhoặctươngtựnhưnôlệnhưbuônbánvàvậnchuyểntrẻem,gánnợvàlaođộngnôlệvàlaođộngcưỡngbứctrongđócótuyểnmộcưỡngbứctrẻemthamgiavàocácxungđộtvũtrang;

2. Sửdụng,dụdỗhoặclôikéotrẻemthamgiavàohoạtđộngmạidâm,sảnxuấtcácsảnphẩmkhiêudâmhoặcthamgiabiểudiễnkhiêudâm;

3. Sửdụng,dụdỗhoặclôikéotrẻemthamgiavàocáchoạtđộngbấthợppháp,đặcbiệtlàvàocácmụcđíchsảnxuấtvàvậnchuyểncácchấtmatúynhưđượcnêutạicáchiệpướcquốctế;

4. Làmcáccôngviệcmàtínhchấthoặccácđiềukiệncủanócóthểxâmhạiđếnsứckhoẻ,sựantoànvàđạođứccủatrẻem.

2. 3. Định nghĩa lao động trẻ em sử dụng trong cuộc điều tra và phân tích số liệu

a) Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế

Baogồmtrẻemnhóm5-17tuổithamgiacáchoạtđộngsảnxuất-kinhdoanh-dịchvụ,khôngphânbiệtsảnxuấtđểtiêudùnghayđểbán,đượctrảlươnghaykhôngtrảlương,thỉnhthoảnghaythườngxuyênlàmviệc,côngviệchợppháphaykhônghợpphápnhưnglàmviệcítnhấtmộtgiờđồnghồvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếu.Cáchoạtđộngkinhtếkhôngbaogồmcác côngviệcnộitrợcủahộgiađìnhvàhoặccôngviệcvặtởnhàtrườngmàtrẻemlàm.

b) Lao động trẻ em

Khôngphảitấtcảtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếđềulàlaođộngtrẻem.Nhữngtrẻemnàothamgiacáccôngviệcnhẹnhàng,khôngnằmtrongdanhmụccôngviệccấmsửdụnglaođộngtrẻem,thờigianlàmviệckhôngquádàiđểcóthểảnhhưởngđếnsựpháttriểncủatrẻthìkhôngđượccoilàlaođộngtrẻem.Chỉnhữngcôngviệcmàđiềukiệnlàmviệcảnhhưởngđếnsựpháttriểnvềthểchất,tinhthần,nhânphẩmcủatrẻ…thìđượccoilàlaođộngtrẻem.Chođếnnaykhôngcókháiniệmchungvàthốngnhấtvềlaođộngtrẻem;nhưngthôngthườngcácquốcgiaxácđịnhlaođộngtrẻemlànhữngtrẻemđượcsửdụnglàmnhữngcôngviệcbịcấmtheoluậtphápquốcgia,cáchìnhthứclaođộngtrẻemtồitệnhấttheoCôngước182củaTổchứcLaođộngquốctế,laođộngtrongđiềukiệncóhạichotrẻem.

Vềđiềukiệnlàmviệc,cácquốcgiathườnglấyđộdàithờigianlàmviệclàmthướcđochính.Đốivớitrẻem5-11tuổilàtrên1giờ/ngàyhoặctrên5giờ/tuần;trẻem12-14tuổilàtrên4giờ/ngàyhoặctrên24giờ/tuần;trẻem15-17tuổilàtrên7giờ/ngàyhoặctrên42giờ/tuần.Dovậy,trongcuộcđiềutranày,nhữngđốitượngsauđâyđượccoilàlaođộngtrẻem.

Page 17: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

9Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

1. Trẻemtừ5-11tuổi:thamgiahoạtđộngkinhtếtừ1giờtrởlênvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếuhoặctừ5giờtrởlêntrongcảtuầnthamchiếu.

2. Trẻemtừ12-14tuổi:thamgiahoạtđộngkinhtếtrên4giờvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếuhoặctrên24giờtrongcảtuầnthamchiếu.

3. Trẻemtừ15-17tuổi:thamgiahoạtđộngkinhtếtrên7giờvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếuhoặctrên42giờtrongcảtuầnthamchiếu.

4. Trẻemtừ5-17tuổi,thamgialàmcáccôngviệccấmsửdụnglaođộngvịthànhniêntheoquyđịnhcủaThôngtưsố09/TL-LBngày13-4-1995củaliênBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội-Ytếquyđịnhchitiếtcácđiềukiệnlaođộngcóhạivàcáccôngviệccấmsửdụnglaođộngvịthànhniên.

c) Trẻ em làm công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm

Phiếuhỏicủacuộcđiềutracóthiếtkếmộtsốcâuhỏinhằmthuthậpthôngtinvềđiềukiệnlaođộngcủatrẻem,đặcbiệtlàcáccôngviệcđượccoilànặngnhọc,độchại,nguyhiểmtheoquiđịnhtạiThôngtưsố09-TT/LBbanhànhngày13/4/1995(chỉtiêud).Tuynhiên,cácthôngtinthuthậpđượcchưađủ8đểxácđịnhđượctrẻemthuộcnhómd.Dovậy,chỉtiêudsửdụngđểphânbiệttrẻemởcácđiểma,b,ctheo2nhómchính:làmviệctrongcácngànhnghềCÓNGUYCƠthuộcdanhmụcbịcấmvàngànhnghềkhôngthuộcdanhmụcnghềbịcấmtheoquyđịnhcủaThôngtư09.

8 Ví dụ: cuộc điều tra chỉ xác định được trẻ em làm nghề bốc xếp gỗ, nhưng không xác định bốc xếp gỗ có đường kính từ 35 cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, cầu trượt gỗ.

Page 18: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

10 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Chương 2. Một số đặc trưng cơ bản của trẻ em từ 5 - 17 tuổi2.1. Dân số trẻ em 5 - 17 tuổiƯớctínhtừcuộcđiềutrachothấydânsốtrungbìnhnăm2012củaViệtNamlà88.687.810người,trongđógần49,5%lànamgiớivàtrên50,5%lànữgiới.Nhóm5-17tuổiướctínhcó18.349.629người,chiếm20,7%tổngdânsốcảnước,trongđó52,2%trẻemtraivà47,8%trẻemgái.Tỷlệdânsốnhómtuổi5-17trongtổngdânsốởkhuvựcđôthịlà18,4%và21,8%ởkhuvựcnôngthôn.

Trongtổngdânsốnhóm5-17tuổi,có52,8%ởnhóm5-11tuổi,22,5%ởnhóm12-14tuổivà24,7%ởnhóm15-17tuổi.

SovớikếtquảtổngđiềutraDânsốvànhàởViệtNamnăm2009,đếnnăm2012,tỷlệdânsốtrẻemnhóm5-17tuổitrongtổngdânsốcóxuhướnggiảm,trongđó,trẻemgáicóxuhướnggiảmnhanhhơnsovớimứcgiảmcủatrẻemtrai9.

Bảng 2.1. Dân số chia theo nhóm tuổi và giới tính

Nhóm tuổiChung Cơ cấu theo giới tính, %

Số trẻ em Tỷ lệ % Nam Nữ

Toàn quốcTổng số 88.687.810 100,00 49,47 50,530-4 6.604.321 7,45 53,67 46,335-11 9.684.196 10,92 52,26 47,7412-14 4.128.525 4,66 51,41 48,5915-17 4.536.908 5,12 53,01 46,9918-64 56.878.683 64,13 49,24 50,7665+ 6.855.177 7,73 39,94 60,06

Thành thịTổng số 28.724.347 100,00 48,69 51,310-4 2.069.437 7,20 53,96 46,045-11 2.850.019 9,92 52,64 47,3612-14 1.132.634 3,94 51,28 48,7215-17 1.308.059 4,55 50,48 49,5218-64 19.233.157 66,96 48,00 52,0065+ 2.131.041 7,42 41,97 58,03

Nông thônTổng số 59.963.462 100,00 49,85 50,150-4 4.534.884 7,56 53,53 46,475-11 6.834.177 11,40 52,10 47,9012-14 2.995.892 5,00 51,46 48,5415-17 3.228.848 5,38 54,03 45,9718-64 37.645.526 62,78 49,87 50,1365+ 4.724.136 7,88 39,03 60,97

9 Năm 2009, tỷ lệ trẻ em 5 - 17 tuổi chiếm 22,4% tổng dân số, trong số này 48,6% là trẻ em gái.

Page 19: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

11Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

2.2. Tham gia giáo dục của trẻ em

a) Trẻ em đi họcViệtNamđãđạtđượcnhữngkếtquảđángkểtrongviệcbảođảmtrẻemđượcđihọcthôngquaápdụngluậtgiáodụcvàcácchínhsách,chươngtrìnhhỗtrợtrẻemcóhoàncảnhkhókhăn.

Ướctínhtừcuộcđiềutrachothấy,năm2012,có90,5%trẻemtrongđộtuổi5-17tuổiđangđihọcởcáctrườngmầmnon,cáccấphọcphổthôngvàtrườngnghề.Tỷlệtrẻem5tuổiđihọcmầmnonđạt93,4%.Tỷlệtrẻem6-17tuổiđihọcởcáccấphọcphổthôngđạt90,3%10.

Cóthểthấyrằngtỷlệtrẻemgáiđihọccaohơnsovớitỷlệđihọccủatrẻemtraiởtấtcảcáccấphọcphổthôngtrênphạmvicảnước,cácvùngđịalý,cácnhómtuổi.

Theovùngđịalý,mặcdùtỷlệtrẻ6-11tuổiđihọcởcácvùngđềuởmứccao,tuynhiêngiữacácvùngcókhoảngcáchvềtìnhtrạngtrẻemđihọc,theođóvùngĐồngbằngsôngHồngcótỷlệtrẻemđihọccaonhất,trên96%,TâyNguyênvàĐôngNambộlà2vùngcótỷlệtrẻemđihọcthấpnhất,chiếm87%mỗivùng.11

Bảng 2.2a. Dân số trẻ em theo tình trạng đi học và nhóm tuổi

Tình trạng đi học

Chung Theo nhóm tuổi, %

Số trẻ em % 5 tuổi 6 -11 12- 14 15 - 17

Toàn quốc 18.349.629 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 16.610.257 90,5 93,4 98,3 92,6 73,5

Khôngđihọc 1.716.767 9,4 6,0 1,6 7,3 26,5

Khôngxácđịnh 22.605 0,1 0,6 0,1 0,1 0,0

Vùng địa lý11

Vùng 1 2.475.288 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 2.205.448 89,1 96,6 97,3 91,9 69,1

Khôngđihọc 266.102 10,8 2,8 2,6 8,0 30,9

Khôngxácđịnh 3.738 0,2 0,5 0,2 0,2 0,0

Vùng 2 3.761.743 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 3.614.925 96,1 98,5 99,1 99,4 87,0

Khôngđihọc 139.154 3,7 0,8 0,5 0,6 13,0

Khôngxácđịnh 7.664 0,2 0,7 0,3 0,0 0,0

Vùng 3 4.312.962 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 3.953.445 91,7 95,5 98,9 94,4 76,4

Khôngđihọc 353.249 8,2 3,5 1,0 5,5 23,5

Khôngxácđịnh 6.268 0,1 1,0 0,1 0,1 0,1

Vùng 4 1.455.720 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 1.277.637 87,8 93,4 97,0 90,5 66,8

Khôngđihọc 177.084 12,2 6,4 3,0 9,4 33,2

Khôngxácđịnh 998 0,1 0,2 0,0 0,1 0,0

Vùng 5 1.515.161 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

10 Trẻ em đi học bao gồm: trẻ em đang đi học mầm non, các cấp học phổ thông và các trường dạy nghề. 11 Vùng 1: Trung du và miền núi phía Bắc; Vùng 2: Đồng bằng sông Hồng; Vùng 3: Bắc Trung bộ và Duyên hải miền

Trung; Vùng 4: Tây Nguyên; Vùng 5: Đông Nam Bộ; Vùng 6: Đồng bằng sông Cửu Long.

Page 20: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

12 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Đangđihọc 1.334.775 88,1 90,9 98,4 89,7 65,5

Khôngđihọc 178.280 11,8 8,2 1,5 10,1 34,4

Khôngxácđịnh 2.106 0,1 1,0 0,0 0,2 0,1

Vùng 6 4.828.755 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Đangđihọc 4.224.027 87,5 86,3 98,1 87,4 66,2

Khôngđihọc 602.898 12,5 13,5 1,9 12,5 33,8

Khôngxácđịnh 1.830 0,0 0,3 0,0 0,0 0,0

b) Trẻ em không đi họcVàothờiđiểmđiềutraướctínhcó1.716.767trẻemnhómtuổi5-17khôngđihọc,chiếm9,6%tổngsố.Trừnhóm5tuổithuộcđộtuổimẫugiáo,thìtỷlệkhôngđihọctănglêntheođộtuổi:1,6%ởnhóm6-11tuổi;7,3%ởnhóm12-14tuổivà26,5%ởnhóm15-17tuổi.

HaivùngcótỷlệtrẻemhiệnkhôngđihọccaonhấtlàTâyNguyên(12,2%)vàĐồngbằngsôngCửuLong(12,5%).

Nguyên nhân trẻ em không đi học

Trongsốtrẻemhiệnkhôngtheohọc,cókhoảng38,3%trẻemkhôngmuốnđihọc,trongkhi16,7%kháckhôngđihọcdomuốnthamgialaođộngkiếmtiềnhoặclaođộngtronghộgiađình.Mộtsốnguyênnhânkhácchiếmtỷlệlớnlàgiađìnhtrẻemkhôngcótiềnđihọc(9,2%),dokhuyếttật,ốmđau(5,8%)vàkhoảng3,4%dogiađìnhkhôngmuốnconđihọc.

Bảng 2.2b. Dân số trẻ em không đi học theo nguyên nhân và nhóm tuổi

Nguyên nhân Số trẻ em

Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, %

5 6 - 11 12 - 14 15 - 17

Đãhọcxong 7.805 0,5 0,0 0,0 0,0 0,6

Quátuổiđihọc 5.317 0,3 0,0 0,9 0,4 0,2

Khuyếttật/ốmđau 99.866 5,8 4,6 27,5 6,0 3,5

Khôngcótrường/trườnghọcxa 50.185 2,9 18,6 4,6 4,6 1,2

Khôngcótiềnđihọc 157.681 9,2 7,1 12,1 14,3 7,7

Giađìnhkhôngchođihọc 59.089 3,4 26,9 9,2 3,9 1,1

Khôngthíchđihọc 657.118 38,3 9,6 32,7 47,3 38,6

Đihọckhônghữuích 1.046 0,1 0,0 0,0 0,1 0,1

Đihọckhôngantoàn 1.285 0,1 0,5 0,1 0,1 0,0

Họcnghề 24.919 1,5 0,0 0,0 0,5 2,0

Làmviệckiếmtiền/làmchogiađình 286.618 16,7 0,0 2,4 13,5 20,2

Giúpgiađìnhlàmviệcnhà 74.450 4,3 0,0 2,2 5,4 4,6

Khác 286.487 16,7 32,5 8,4 2,8 20,0

Khôngxácđịnh 4.899 0,3 0,2 0,0 0,9 0,2

Chung 1.716.767 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Page 21: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

13Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Sơ đồ 2. Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế phân bố theo tình trạng đi học

Trẻ em tham giaHĐKT

(2.828.828)

Trẻ em tham gia HĐKTvà đang đi học

1.594.413(56,4%)

Trẻ em tham gia HĐKTvà chưa bao giờ đi học

57.976(2,0%)

Trẻ em tham gia HĐKTvà đã bỏ học

1.176.439(41,6%)

Cóthểthấykhárõsựkhácbiệtvềnguyênnhânkhôngđihọctrongsốtrẻemnày.

� Đốivớinhómquáíttuổi(5tuổi),giađìnhcóthểchưamuốnchocácemđếntrườngmẫugiáo,hơnnữacáccơsởmẫugiáokhôngphảiluônsẵncótrênđịabàncưtrúcủagiađìnhlàcácnguyênnhânchính.

� Đốivớinhóm6-11tuổi,nguyênnhânhàngđầuđốivớisốhiệnkhôngtheohọclàkhôngmuốnđihọc(32,7%),khôngcótiềnđihọc(12,1%).Ngoàira,trongnhómnàythìcótới27,5%sốkhôngđihọclàdokhuyếttậthoặcốmđau.

� Đốivớinhóm12-14 tuổi,nguyênnhânkhông thíchđihọcvàkhôngcóquyết tâmđihọcchiếmtrên61%,tuynhiênnhữnglýdokinhtếbắtđầuxuấthiện,cóđến13,5%khôngđihọcdomuốn/hoặcphảilàmviệckiếmtiền.

� Đốivớinhóm15-17tuổi,nguyênnhânquantrọngnhấtlàkhôngthíchđihọc(chiếm38,6%),đặcbiệtcótrên20%trẻemkhôngđihọcvìlýdomuốn/hoặcphảilàmviệckiếmtiền.

Sử dụng thời gian của trẻ em không đi học

Trẻemnếukhôngđihọcthìrấtdễthamgiacáchoạtđộngkinhtếvàtrởthànhlaođộngtrẻem.Nếutỷlệtrẻemđếntrườngtăngthìtỷlệtrẻemthamgialaođộngsẽgiảmđi.Cuộckhảosátđãthuthậpcácthôngtinvềviệcsửdụngthờigianvàloạihìnhcôngviệc/hoạtđộngcủatrẻemkhôngđihọctrêncơsởđóxácđịnhtìnhtrạngthamgiahoạtđộngkinhtếvàlaođộngtrẻemcủanhómnày.

Kếtquảphântíchchothấytrên80%sốtrẻemkhôngđihọcsửdụngphầnlớnthờigiantrongngàycủamìnhđểlàmviệchoặcphụgiúpcôngviệccủahộgiađình.

Trẻemkhôngđihọcsửdụngthờigianvàonhiềuhoạtđộngkhácnhau:Làmviệc,phụgiúpcôngviệcgiađình,vuichơigiảitrí,cáchoạtđộngkhác.Cóthểthấyrằng,nhìnchung70%thờigianđượctrẻkhôngđihọcsửdụngđểlàmviệchoặcphụgiúpgiađìnhvàchỉ30%thờigiandùngchocáchoạtđộngvuichơi,giảitrívàcáchoạtđộngkhác.Dĩnhiênlàcósựkhácbiệttheotuổi,trẻ5-11tuổisửdụngthờigianlàmviệcíthơn;trẻ12-14tuổisửdụng71%thờigianđểlàmviệcvàphụgiúpgiađìnhtrongkhitỷlệnàycủatrẻ15-17tuổilà75%.Tuổicànglớnthìcàngphảilàmviệcnhiềuhơnvànghỉngơi,vuichơiítđi.Trẻemgáicũngphảilàmviệcnhiềuhơnvàcóthờigianvuichơigiảitrívàcáchoạtđộngkhácíthơntrẻemtrai.Khôngcósựkhácbiệtvềxuhướngsửdụngthờigiancủatrẻemkhôngđihọcgiữakhuvựcthànhthịvànôngthôn.

Page 22: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

14 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Biểu đồ 1. Sử dụng thời gian của trẻ em không đi học

Không xác định, 0.3%

Làm việc, 56.0%

Phụ giúp công việc nhà, 14.4%

Vui chơi, giải trí, 14.4%

Hoạt động khác, 14.9%

2.3. Tham gia làm việc nhà của trẻ emƯớctínhtừcuộcđiềutrachothấycó9.956ngàntrẻemtrongnhóm5-17tuổi(chiếmtrên50%dânsốnhómtuổinày)thamgialàmviệcnhà.Trongcáccôngviệcnhà,trẻemthamgianhiềunhấtvàocáccôngviệcdọndẹp,lauchùinhàcửa,nấuănchogiađình,giặtdũquầnáovàtrôngem,chămsócngườiốm.

Biểu đồ 2. Trẻ em tham gia làm việc nhà chia theo loại công việc, %

56.4

91.1

61.786.8

53.1

82.1

Cácviệcvặtkhác 0.7

22.2

1.8

23.7

0.7

19.1

48.8

4.3

22.7

0.8

15.7

40.4

40.4

7

21.7

Trôngem,chămsócngườiốm

Giặtdũ

Dọndẹpnhàcửa

Nấuăn

Sửachữavậtdụng

Muasắm,đichợ

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100%

Trẻemgái Trẻemtrai Chung

Phầnlớntrẻemlàmviệcnhàtừ5-20giờ/tuần(63,8%);tuynhiêncũngcó30,7%làmviệcnhàdưới5giờ/tuần.Đặcbiệtcótới4,6%phảilàmviệcnhàtừ20-40giờ/tuầnvàthậmchícógần1,7%trẻemphảilàmviệcnhàvớitrên40giờ/tuần

Trẻemởnôngthônthamgialàmviệcnhànhiềuhơnsovớitrẻemthànhthị;trẻemgáithamgialàmviệcnhànhiềuhơnsovớitrẻemtrai;trẻemởnhómtuổilớnhơnthamgiavàocôngviệcnhànhiềuhơnsovớitrẻemởnhómtuổinhỏ.

Page 23: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

15Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 2.3. Trẻ em tham gia làm việc nhà chia theo thời giờ làm việc và nhóm tuổiSố giờ làm việc

một tuần Số trẻ em Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc 9.956.211 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 3.056.413 30,70 44,58 27,09 21,335-<20 6.351.659 63,80 53,23 67,51 70,01

20-<40 461.651 4,64 1,60 4,91 7,18>40 21.154 0,21 0,02 0,10 0,50

Trẻ em đi học 8.916.606 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 2.830.624 31,75 44,71 27,62 21,315-<20 5.718.222 64,13 53,16 67,89 72,6520-<40 320.870 3,60 1,54 4,04 5,49>40 3.608 0,04 0,00 0,07 0,06

Trẻ em không đi học 1.039.605 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 225.789 21,72 35,82 19,72 21,415-<20 633.437 60,93 57,32 62,32 60,7620-<40 140.781 13,54 5,43 16,94 13,07>40 17.547 1,69 1,21 0,49 2,06

2.4. Tham gia hoạt động kinh tế của trẻ emTrongcuộcđiềutranày,trẻemthamgiahọatđộngkinhtếbaogồmtrẻemthamgiavàocáchoạtđộngsảnxuất-kinhdoanh-dịchvụ,khôngphânbiệtsảnxuấtđểtiêudùnghayđểbán,đượctrảlươnghaykhôngtrảlương,thỉnhthoảnghaythườngxuyênlàmviệc,côngviệchợppháphaykhônghợpphápcóthờigianlàmviệcítnhấtmộtgiờđồnghồvàobấtkỳngàynàotrongtuầnthamchiếu.

Ướctínhtừcuộcđiềutrachothấy,trongtổngsố18,3triệutrẻem5-17tuổicókhoảng2,83triệutrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế,chiếmgần15,5%dânsốnhómtuổinày.Tỷlệthamgiahoạtđộngkinhtếcủanhómtuổinàykhuvựcthànhthịlà7,56%;vàkhuvựcnôngthônlà18,62%.Tỷlệcủakhuvựcnôngthôncaogấp2,5lầnkhuvựcthànhthị.

Bảng 2.4. Tỷ lệ trẻ em tham gia hoạt động kinh tế

Khu vực/ Phân loạiChung Nhóm tuổi, %

Tổng số trẻ em Tỷ lệ % 5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc 18.349.629 100,0 100,0 100,0 100,0TrẻemkhôngHĐKT 15.517.512 84,6 96,3 79,0 64,6TrẻemHĐKT 2.832.117 15,4 3,7 21,0 35,4Thành thị 5.290.712 100,0 100,0 100,0 100,0TrẻemkhôngHĐKT 4.890.732 92,4 92,6 90,1 81,3TrẻemHĐKT 399.980 7,6 1,5 9,9 18,7Nông thôn 13.058.917 100,0 100,0 100,0 100,0TrẻemkhôngHĐKT 10.626.780 81,4 95,4 74,7 57,9TrẻemHĐKT 2.432.137 18,6 4,6 25,3 42,1

Cóthểthấyởđộtuổinhỏ(5-11tuổi)córấtíttrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế(khuvựcthànhthịchỉ1,5%,khuvựcnôngthônlà4,6%).Tuynhiên,từđộtuổi12,trongsố5trẻđãcómộttrẻ,vàtừ15tuổitrởlên,cứ3trẻthìcómộttrẻthamgiahoạtđộngkinhtế.Trẻemkhuvựcnôngthônthamgiahoạtđộngkinhtếsớmhơnvànhiềuhơnsovớitrẻemkhuvựcthànhthị.

Page 24: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

16 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Chương 3. Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế3.1. Quy mô và phân bố trẻ em tham gia hoạt động kinh tế Kếtquảđiềutrachothấycảnướccótrên2,83triệutrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế,chiếm15,5%dânsốtrẻem,trongđócó42,6%làtrẻemgáivà57,4%làtrẻemtrai.

Trẻemnôngthônthamgiahoạtđộngkinhtếkhôngnhữngchiếmtỷlệcaotrongtổngsốtrẻemnôngthôn(18,6%),màcònchiếmtỷlệlớntrongtổngsốtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếcủacảnước.Trongtổngsố2,83triệutrẻemhoạtđộngkinhtếthìcótớihơn2,43triệutrẻemtừkhuvựcnôngthôn,chiếm85,8%tổngsốtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếcủacảnước.Tìnhtrạngnàycóthểlàdothunhậphộgiađìnhởkhuvựcnôngthônthấphơnkhuvựcthànhthị,trẻemphảithamgiacáchoạtđộngkinhtếđểphụgiúpnhằmnângcaothunhậphộgiađình;hơnnữakinhtếnôngthônchủyếulàcáchìnhthứckinhtếhộgiađình,khuvựckinhtếnôngnghiệpvàtiểuthủcôngnghiệplàhìnhthứcvàkhuvựcmàtrẻemdễdàngthamgia.

Ởkhuvựcthànhthị,cókhoảng400ngàntrẻthamgiahoạtđộngkinhtế,chiếmkhoảng14,1%trongtổngsốtrẻemnhóm5-17tuổi.Cóthểthấyrằngmứcđộthamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻemkhuvựcthànhthịlàthấphơnrấtnhiềusovớikhuvựcnôngthôn(Trẻem5-17tuổikhuvựcthànhthịchiếm28,8%tổngsốtrẻemnhómtuổinàycủacảnước).

Bảng 3.1. Qui mô và phân bố của trẻ em tham gia HĐKT theo nhóm tuổi và giới tính

Giới tính Số trẻ em Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi , %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốcChung 2.832.117 100,0 12,7 30,7 56,7Nam 1.626.692 57,4 12,2 29,8 58,0Nữ 1.205.425 42,6 13,3 31,8 54,9

Thành thị Chung 399.980 100,0 11,0 27,9 61,0Nam 211.722 52,9 9,3 27,1 63,6Nữ 188.258 47,1 13,0 28,9 58,2

Nông thôn Chung 2.432.137 100,0 12,9 31,1 55,9Nam 1.414.970 58,2 12,7 30,2 57,1Nữ 1.017.167 41,8 13,3 32,4 54,3

Mặcdùtỷlệthamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻemnhóm5-11tuổikháthấp(chungcảnướclà3,7%trongđó,thànhthị1,5%vànôngthôn4,6%),nhưngvớikhoảng400ngàntrẻemnhómtuổinàysớmthamgiahoạtđộngkinhtếthìcũngđặtranhữngtháchthứcdonhómtuổinàycònnhỏvàđangtrongtuổiđihọctiểuhọc-bậchọcphổcậpbắtbuộctheoLuậtGiáodục.Trongtổngsốtrẻem5-17tuổihoạtđộngkinhtế,trẻemnhómtuổi12-14có870ngàn(30,4%)vànhómtuổi15-17có1,608triệu(56,7%).

Page 25: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

17Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

3.2. Tình trạng đi học của trẻ em hoạt động kinh tếRấtcầnthiếtxemxéttrìnhtrạngđihọccủatrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếvìnóchobiếtviệcthamgiahoạtđộngkinhtếcóảnhhưởngnhưthếnàođếnviệchọctậpcủatrẻ.Nếunhưtrẻemkếthợpgiữahọcvàlàmviệctrongthờigianphùhợpthìcóthểcoisựlàmviệclàtựnguyện,haylàhỗtrợgiađình,trongkhiđónếutrẻembỏhọcđểlàmviệc,cónghĩalàhoạtđộnglaođộngbắtbuộcnhằmđápứngnhucầukinhtếcủabảnthântrẻemvàhộgiađình.

Ướctínhtừcuộcđiềutrachothấy,cókhoảng1.625ngànem,bằng56,4%tổngsốtrẻemđangthamgiahoạtđộngkinhtếhiệnvẫntheohọc-Điềunàycónghĩalàđốivớinhómtrẻnàyviệcthamgiahoạtđộngkinhtếlàchấpnhậnđược,khôngảnhhưởngđếnviệcđihọc.Tuynhiên,do1.204ngànem(hay43,6%)nhómtuổinàyđanghoạtđộngkinhtếvàkhôngđihọcnêntỷlệđihọccủatrẻemtrongnhómthamgiahoạtđộngkinhtếthấphơnđángkểsovớitỷlệđihọcbìnhquânchungcủadânsốtrẻemcảnước(56,4%sovới90,5%).

Trongsốhơn2,83triệuemphảithamgiahoạtđộngkinhtế,cókhoảng1,18triệutrẻemđãnghỉhọc(chiếm41,6%)vàkhoảng567ngànem(chiếm2%)chưatừngđihọc.Tỷlệnàycaohơnsovớimức1,35%dânsốtrẻemchưatừngđihọcbìnhquâncủacảnước.

Bảng 3.2a. Trẻ em hoạt động kinh tế chia theo giới tính và tình trạng đi học

Giới tính Số trẻ emTheo tình trạng đi học, %

Đang đi học Đã từng đi học Chưa bao giờđi học

Nam 1.624.684 53,6 44,3 2,0

Nữ 1.204.144 60,1 37,9 2,0

Khôngxácđịnh 3.289 - - -

Chung 2.832.117 56,4 41,6 2,0

Trẻemgáidườngnhưcóxuhướngvừathamgiahoạtđộngkinhtếvừatiếptụctheohọcnhiềuhơnsovớitrẻemtraivớitỷlệ60,1%cònđangđihọctrongkhitỷlệnàyởtrẻemtraichỉlà53,6%.Trẻemtraithamgiahoạtđộngkinhtếnhiềuhơnvàthôihọccũngnhiềuhơn,điềunàygiảithíchtỷlệtrẻemgáiđihọcởtấtcảcácbậchọcđềucaohơnsovớitỷlệtrẻemtrai.

Nguyên nhân trẻ em tham gia hoạt động kinh tế

Cónhiềunguyênnhândẫntrẻemthamgiacáchoạtđộngkinhtế;trongđócứ5trẻthìcómộttrẻ(22,9%)trảlờilàphảilàmviệc;cứ4trẻthìcómộttrẻ(26,5%)trảlờilàmongmuốnđilàmvàđượchọcnghề,trong6trẻthìcómộttrẻ(15%)trảlờilàkhôngthíchđihọcvàhọckémnênkhôngđihọcmàmuốnđilàm.Cótớikhoảngmộtnửa(49,4%)trẻemthamgiahoạtđộngkinhtếcólýdoliênquanđếnviệclàmnhưphảiđilàm,muốnđilàmvàhọcnghề.Cũngcómộttỷlệnhỏ(5,5%)dohoàncảnhgiađìnhkhôngcóđiềukiệnđihọc.

CósựkhácbiệtvềnguyênnhânthamgiaHĐKTởtrẻemtrongcácnhómtuổikhácnhau.

Chỉcómộttỷlệnhỏ(4,6%)trẻem5-11tuổiphảithamgiahoạtđộngkinhtếnhưngtrongsốnày,ngoàilýdochínhlàphảilàmviệc(23,1%)thìcótới34,1%mongmuốnđượclàmviệcvàhọcnghề.Sốcóđiềukiệnđihọchoặckhôngmuốnđihọc/họckémchiếmtỷlệrấtnhỏ(2%và3,5%).

Sangcácnhómtuổilớnhơn,lýdokhôngcóđiềukiệnđihọchoặckhôngthíchđihọc/họckémtănglênrõrệt.Điềunàycónghĩalàsaukhikếtthúctuổi11(tuổicuốicùngcủabậchọctiểuhọc)trẻemcóxuhướngmuốnđilàm,muốnhọcnghề,mongmuốnkiếmtiềnphụgiúpgiađìnhtrởnênrõrệthơnvớitỷlệtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếnhiềuhơnnhómtuổi5-11.Phântíchthunhậpcủahộgiađìnhcótrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếcóthểgiúpnhìnnhậnrõhơncácnguyênnhânthamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻ.

Page 26: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

18 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 3.2b. Nguyên nhân trẻ em tham gia hoạt động kinh tế

Nguyên nhânSố

trẻ em

Tỷ lệ

%

Theo nhóm tuổi, %

5 - 11 12 - 14 15 - 17

Phảiđilàm 649.554 22,9 23,1 30,1 19,0

Muốnđilàm/họcnghề 751.421 26,5 34,1 26,0 25,1

Khôngcóđiềukiệnđihọc 157.085 5,5 2,0 4,5 6,9

Khôngthíchđihọc/họckém 423.492 15,0 3,5 9,3 20,6

Khác 841.259 29,7 37,2 29,8 28,0

Khôngxácđịnh 9.306 0,3 0,1 0,3 0,4

Chung 2.832.117 100,0 100,0 100,0 100,0

3.3. Khu vực kinh tế có trẻ em hoạt động kinh tế tham giaCóthểthấytrẻemthamgiaHĐKTởcả3nhómngànhkinhtếquốcdânnhưngtậptrungchủyếuởnhómngànhnôngnghiệp(trên2triệuem,chiếmtỷlệ71,1%);Hainhómngànhcònlạikhôngcósựchênhlệchlớnvới332ngànem(chiếm11,7%)hoạtđộngtrongnhómngànhcôngnghiệp-xâydựngvà469ngànem(chiếm16,6%)hoạtđộngtrongnhómngànhdịchvụ.

Trong tổngsố2.432ngàn trẻemnông thôn thamgiahoạtđộngkinh tế thì có tới 1.880ngàn(77,3%)làmviệctrongnôngnghiệp;ngaycảkhuvựcthànhthịcũngcótới133ngànem(chiếm33,3%sốtrẻemhoạtđộngkinhtếkhuvựcthànhthị)làmviệctrongnôngnghiệp.Nôngnghiệplàkhuvựcmàphầnlớntrẻemđanglàmviệc.

Theonhómtuổi,trẻemtừ14tuổitrởxuốngcóxuhướnglàmtrongnôngnghiệpvàgiảmdầnởnhómtuổi15-17tuổikhicácemđãcóđủđiềukiệnđểchuyểnsangcáckhuvựckinhtếkhác.

Ởcả2khuvựcnôngthônvàthànhthị,côngnghiệpvàxâydựngthuhútkhoảng3/4sốtrẻemtrongnhómtuổi15-17.Đâylàkhuvựcmàđiềukiệnlaođộngthườngkhôngantoàn,thờigianlàmviệcthườngkéodàivàmứcthunhậpcủatrẻemthườngkhôngcao.

Bảng 3.3. Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế chia theo khu vực kinh tế

Khu vực kinh tế Số lượng Tỷ lệ %Theo giới tính,

% Theo nhóm tuổi, %

Nam Nữ 5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc

Chung 2.832.117 100,0 57,4 42,6 12,7 30,7 56,7

I.Nôngnghiệp 2.014.018 71,1 59,3 40,7 12,8 33,8 53,4

II.CN-XD 332.218 11,7 55,5 44,5 8,5 16,0 75,5

III.Dịchvụ 469.112 16,6 50,9 49,1 14,1 28,1 57,8

Khôngxácđịnh 16.770 0,6 49,9 50,1 34,4 20,0 45,6

Thành thị

Chung 399.980 100,0 52,9 47,1 11,0 27,9 61,0

I.Nôngnghiệp 133.293 33,3 58,9 41,1 8,7 32,7 58,6

II.CN-XD 97.815 24,5 56,7 43,3 7,5 18,0 74,5

III.Dịchvụ 165.548 41,4 46,5 53,5 14,7 30,0 55,2

Khôngxácđịnh 3.324 0,8 24,0 76,0 20,6 24,3 55,1

Page 27: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

19Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Nông thôn

Chung 2.432.137 100,0 58,2 41,8 12,9 31,1 55,9

I.Nôngnghiệp 1.880.725 77,3 59,4 40,6 13,1 33,8 53,0

II.CN-XD 234.403 9,6 55,0 45,0 8,8 15,2 76,0

III.Dịchvụ 303.563 12,5 53,3 46,7 13,7 27,1 59,2

Khôngxácđịnh 13.446 0,6 56,3 43,7 37,8 19,0 43,2

Trongcôngnghiệp-xâydựngvàdịchvụ,cũngcónhiềutrẻemtrailàmviệchơnsovớitrẻemgái:Khuvựccôngnghiệpvàxâydựngcó55,5%trẻemtrai;khuvựcdịchvụcó50,9%trẻemtrailàmviệc,trongkhicáctỷlệnàyởtrẻemgáilầnlượtlà44,5%và49,1%.

3.4. Công việc của trẻ em tham gia hoạt động kinh tếCuộcđiềutrađãxácđịnhđược120côngviệccụthểmàtrẻemđanglàm,trongđócó14côngviệcthuhútgần80%tổngsốtrẻemhoạtđộngkinhtế.

Nhưphântíchởmục3.3phầnlớntrẻemhoạtđộngkinhtếđanglàmviệctronglĩnhvựcnôngnghiệp.Điềunàycàngthấyrõkhinhìnvàodanhmụccáccôngviệcmàtrẻemthamgianhiềunhất.Trongsố14côngviệccónhiềutrẻemthamgia,cóđến9côngviệcthuộclĩnhvựcnôngnghiệp,thuhútđến75%trẻemđanglàmviệctrong14côngviệcnày;và25%cònlạilàmmộtcôngviệcthuộccôngnghiệp-xâydựngvà4côngviệckhácthuộcdịchvụ.

Bảng 3.4. Trẻ em hoạt động kinh tế chia theo công việc đang làm,%

Mã Tên công việc Số trẻ em Tỷ lệ %Theo nhóm tuổi, %

5 - 11 12 - 14 15 - 1711 Trồngcâyhàngnăm 759.796 26,8 12,5 22,8 32,2

12 Trồngcâylâunăm 189.888 6,7 5,5 7,7 6,5

13 Nhângiống&chămsóccâycôngnghiệp

82.833 2,9 1,2 2,9 3,3

14 Chănnuôi 407.927 14,4 24,9 21,9 8,0

15 Trồngtrọt,chănnuôihỗnhợp 341.481 12,1 20,8 13,6 9,3

16 Hoạtđộngdịchvụnôngnghiệp 19.220 0,7 0,3 0,5 0,9

22 Chặt,khaithácgỗvàcáclâmsảnkhác

69.462 2,5 3,1 3,6 1,7

23 Thunhặtcáclâmsảnngoàigỗ 26.923 1,0 1,8 1,6 0,4

31 Khaithácthủysản 59.961 2,1 1,9 2,2 2,1

32 Nuôitrồngthủysản 40.225 1,4 0,1 1,1 1,9

141 Maytrangphục(trừtrangphụctừdalôngthú) 47.343 1,7 1,2 0,5 2,4

478 Bánlẻlươngthực,thựcphẩm,đồuốnghoặcthuốclá,thuốclàotrongcáccửahàngchuyêndoanh 47.628

1,7 1,9 0,8 2,1

561 Nhàhàng,dịchvụănuốnglưuđộng 90.029 3,2 4,0 2,7 3,3

563 Dịchvụphụcvụđồuống 63.818 2,3 3,0 2,6 1,9

Tổng số trong 14 công việc trên 2.246.534 100,0 13,1 32,6 54,2Tổng số trẻ em HĐKT 2.832.117 100,0 12,7 30,7 56,6

Page 28: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

20 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

3.5. Điều kiện làm việc của trẻ em hoạt động kinh tếCuộcđiềutranàythuthậpcácthôngtinvềđiềukiệnlàmviệccủatrẻemvớimongmuốnxácđịnhcáccôngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmmàtrẻemđanglàm.Vớicácthôngtinnày,căncứvàodanhmụccáccôngviệccấmsửdụnglaođộngvịthànhniênhoặccáccôngviệccóđiềukiệnlaođộngcóhạitheoquyđịnhtạiThôngtưsố09/TT-LB12cóthểxácđịnhđượcsốlượngtrẻemđangphảilàmcáccôngviệcbịcấmsửdụnglaođộngtrẻemhoặccáccôngviệccóhạichosựpháttriểncủatrẻ.Rấttiếclàcáccâuhỏiđượcthiếtkếkhôngđủchitiếtđểphânloạitrẻemđanglàmcáccôngviệcbịcấmhoặccáccôngviệcthựcsựcóhạichotrẻem,vìvậycácphântíchdướiđâychỉchophépcảnhbáocácnguycơđốivớitrẻemđanghoạtđộngkinhtế.

46,4%(1,31triệutrongtổngsố2,83triệu)trẻemthamgiaHĐKTđanglàmcáccôngviệcmàđiềukiệnlaođộngrấtdễcónguycơthuộcnhómngànhnghềbịcấmtheoquyđịnhcủaThôngtư09(sauđâygọilànhómcónguycơ).Trẻemtrailàmviệctrongnhómcôngviệcnàynhiềuhơntrẻemgái(gần799ngànlàtrẻemtrai,chiếm60,7%trongtổngsố).

Nhìnchung,trẻemHĐKTởkhuvựcnôngthônthamgiavàocáccôngviệccónguycơ,nhiềuhơntrẻemkhuvựcđôthị(46,9%sovới43,6%).

Nhưphântíchởphần3.6dướiđây,74,2%trẻemhoạtđộngkinhtếlàlaođộnggiađìnhvà18,2%làlaođộnglàmcôngănlươngthìrấtcầncácchủhộgiađìnhvàngườisửdụnglaođộngchúýbốtríđểtrẻemkhônglàmcáccôngviệc,phầnviệcbịphápluậtcấmsửdụnglaođộngvịthànhniênvàđiềukiệnlaođộngcóhạichosựpháttriểncủatrẻem.

Bảng 3.5. Trẻ em hoạt động kinh tế theo điều kiện làm việc

Điều kiện làm việc Số trẻ em Tỷ lệ %Theo giới tính

Nam NữToàn quốcChung 2.832.117 100,0 57,4 42,6KhôngthuộcdanhsáchTT09 1.516.711 53,6 54,6 45,4NguycơthuộcdanhsáchTT09 1.315.406 46,4 60,7 39,3Thành thị Chung 399.980 100,0 52,9 47,1KhôngthuộcdanhsáchTT09 225.759 56,4 48,6 51,4NguycơthuộcdanhsáchTT09 174.221 43,6 58,5 41,5Nông thôn Chung 2.432.137 100,0 58,2 41,8KhôngthuộcdanhsáchTT09 1.290.952 53,1 55,6 44,4NguycơthuộcdanhsáchTT09 1.141.184 46,9 61,1 38,9

3.6. Hình thức làm việc và vị trí công việc của trẻ em hoạt động kinh tế Cóthểthấyrằngphầnlớntrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếlàlaođộnghộgiađình(2,1triệutrongsố2,83triệu,chiếm74,2%).88%trẻhoạtđộngkinhtếthuộcnhóm5-11tuổi,83%nhóm12-14và66%nhóm15-17tuổilàlaođộnghộgiađìnhchothấymặcdùphảithamgiahoạtđộngkinhtếnhưnghầuhếtcácemđềulàmviệctrongphạmvihộgiađình.

Tuynhiên,vẫncókhoảng513ngànem(chiếm18%tổngsốtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtế)làlaođộnglàmcôngănlương.Mặcdầuvậy,rấtíttrẻ5-11tuổi(3,7%)vàtrẻ12-14tuổi(9,2%)làmviệctheohìnhthứcnày.Chỉđếnkhitrẻtươngđốitrưởngthành(15-17tuổi),mộttỷlệđángkể(26%)trẻmớithoátrakhỏihộgiađìnhvàđilàmchongườisửdụnglaođộngkhác.Hìnhthứclàmviệcnàycầnđượcđặcbiệtchúýdotrẻemkhiđilàmthuêdễbịbóclộtvàlạmdụnghơncáchìnhthứclàmviệckhác.

12 Xem phụ lục: Thông tư số 09/TT-LB ngày 13-4-1995 của liên bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động trẻ em.

Page 29: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

21Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 3.6. Trẻ em tham gia HĐKT chia theo hình thức làm việc

Hình thức

làm việc

Số

trẻ em

Tỷ lệ

%

Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệChủcơsở 4.922 0,2 0,0 1.236 0,1 3.686 0,2Tựlàm 210.306 7,4 28.831 8,0 69.076 8,0 112.398 7,0

Laođộnggiađình 2.100.316 74,2 316.321 88,2 718.463 82,7 1.065.533 66,4Làmcôngănlương 513.858 18,1 13.354 3,7 80.005 9,2 420.499 26,2Khôngxácđịnh 2.715 0,1 0,0 0,1 2.715 0,2Chung 2.832.117 100,0 358.506 100,0 868.780 100,0 1.604.831 100,0

Cũngcókhoảng210ngàntrẻem(7,4%)làmviệctheohìnhthứctựlàm.Tỷlệnàykhôngcósựkhácbiệtgiữacácnhómtuổi

3.7. Tuổi bắt đầu tham gia hoạt động kinh tế Tuổibắtđầuthamgiahoạtđộngkinhtếcủatrẻemphổbiếnởđộtuổitừ12tuổitrởlên.Trongtổngsố2,83triệutrẻemHĐKTcó64,5%bắtđầulàmviệcởđộtuổitừ12tuổitrởlên.Tuynhiêncũngcòntrên10%trẻemthamgiaHĐKTởđộtuổidưới10tuổi,đặcbiệtcótrên3%trẻemthamgiaHĐKTởđộtuổi5-7tuổi.

Bảng 3.7. Tuổi bắt đầu hoạt động kinh tế của trẻ em 5 - 17 tuổi

Tuổi bắt đầu hoạt động

kinh tếSố trẻ em Tỷ lệ %

Theo giới tính

Nam Nữ

Số lượng Tỷ lệ % Số lượng Tỷ lệ %

5-7 87.300 3,1 49.166 3,0 38.134 3,2

8-9 212.082 7,5 122.026 7,5 90.055 7,5

10-11 511.035 18,0 265.182 16,3 245.853 20,4

12-13 817.107 28,9 462.951 28,5 354.156 29,4

14-17 1.009.383 35,6 621.556 38,2 387.826 32,2

Khôngxácđịnh 195.211 6,9 105.811 6,5 89.400 7,4

Chung 2.832.117 100,0 1.626.692 100,0 1.205.425 100,0

3.8. Địa điểm làm việc của trẻ em hoạt động kinh tếĐịađiểmlàmviệccủatrẻemkháđadạng,baogồmlàmviệctạinhà,trêncánhđồng,địađiểmkhôngcốđịnh,đigiaohàng,trongdoanhnghiệp,đườngphố,nhàhàngkháchsạn,côngtrườngxâydựng,vănphòng,mỏđá…

Cótrên1,042triệuemlàmviệctạicánhđồng/nôngtrại,chiếmgần37%trẻemthamgiahoạtđộngkinhtế.Vịtrílàmviệcnàycũnglàđịađiểmlàmviệcphổbiếnnhấtcủanhómtrẻtừ11tuổitrởlên.Đángchúýlàcógần1/3nhómtrẻem5-11tuổicũnglàmviệcngoàitrờidướidạngphụviệc,giúpviệc.

Khoảng0,856triệuemlàmviệctạinhàmình,chiếmtrên30%trẻemhoạtđộngkinhtế.Làmviệctạinhàmìnhcũnglàđịađiểmphốbiếnnhấtcủatrẻemdưới11tuổi(gần49%tổngsốtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếtronglứatuổinày).Tuynhiên,khituổitănglên,tỷlệtrẻlàmviệctrongnhàgiảm.

Page 30: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

22 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Đángchúýlàcònkhoảng933ngàntrẻemlàmviệcởnhữngnơicónguycơbịbóclộtvàbịxâmhại,trongđó:11,6%khôngcónơilàmviệccốđịnh,gần3,9%trẻemlàmviệctạicácnhàmáy/xưởngsảnxuất;trên2,3%kháclàmviệctạinhàkháchhàng;1,47%làmviệctạicáccửahàng,quán,bar,nhàhàng,kháchsạn;khoảng2,45%trẻemcóchỗlàmviệccốđịnhtạiphố/chợ.

Cácđịađiểmlàmviệckhókhănnhưmỏđá,côngtrườngxâydựng,xưởngsảnxuất,hoặcmôitrườngnhạycảmnhưcửahàng,quán,bar,nhàhàng,kháchsạn…chủyếulàtrẻemnhóm15-17tuổi.

Bảng 3.8. Trẻ em tham gia HĐKT chia theo địa điểm làm việc

Địa điểm làm việc Số trẻ em Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Nhàmình 856.613 30,25 48,42 36,08 23,03

Nhàkháchhàng 65.098 2,30 0,22 1,06 3,43

Vănphòng 18.777 0,66 0,00 0,16 1,08

Nhàmáy/xưởngsảnxuất 109.372 3,86 1,06 1,32 5,86

Trangtrại/ruộng/vườn 1.042.121 36,80 28,84 39,39 37,17

Côngtrườngxâydựng 15.719 0,56 0,00 0,00 0,98

Hầmmỏ/Mỏđá 191 0,01 0,00 0,00 0,01Cửahàng/quán/bar/ nhàhàng/kháchsạn… 41.713 1,47 0,00 0,00 2,60

Lưuđộngkhác 328.507 11,60 17,10 15,21 8,41

Cốđịnhởphố/chợ 69.252 2,45 0,83 1,51 3,31

Sông/hồ/đầm 27.568 0,97 0,19 1,10 1,08

Khác 254.149 8,97 3,34 4,17 12,83

Khôngxácđịnh 3.036 0,11 0,00 0,00 0,19

Chung 2.832.117 100,0 100,0 100,0 100,0

3.9. Thời gian làm việc trong tuần của trẻ em hoạt động kinh tếThờigianlàmviệcquádàicóthểđedọatớisứckhỏevàsựpháttriểncủatrẻem.Thờigianlàmviệccủatrẻemđượcđặcbiệtchúývàlàmcơsởđểxácđịnhcácmứcđộlaođộngtrẻem(sẽđềcậpởphầnsau).

Cóthểthấyrằngđốivớitrẻemhoạtđộngkinhtếnhómtuổi5-11và12-14thờigianlàmviệctrongtuầnchủyếulàdưới24giờ;trẻem15-17tuổichủyếulàmviệctrongkhoảngtừ5đến42giờ.Tuynhiên,cuộcđiềutrachothấyvẫncòn569ngànphảilàmviệchơn42giờtrongtuần.Tỷlệtrẻemnamlàmviệctrên42giờ(21,5%trongtổngsốnam)cũngcaohơntỷlệcủanữ(18,2%trongtổngsốtrẻemgái).

Tỷlệtrẻemkhuvựcthànhthịlàmviệctrên42giờ/tuầnlà32,2%,caohơnđángkểsovớitỷlệnàyởkhuvựcnôngthônlà18,1%.Lýdocủahiệntượngnàycóthểlàdotỷlệthamgiakhuvựcdịchvụcủatrẻemthànhthịcaohơnsovớikhuvựcnôngthôn,màkhuvựcnàyviệclàmvớithờigiandàiđểđápứngnhucầucủakháchhànglàdễhiểu.

Thờigiờlàmviệccủatrẻemtăngdầntheođộtuổi.Trẻemhoạtđộngkinhtếnhóm5-11tuổichủyếucóthờigianlàmviệcdưới24giờ/tuần(chiếmtrên90%sốtrẻemnhómnày);tuynhiên,vẫncòngần10%trẻemlàmviệctrên24giờ/tuần,đặcbiệtcó1,4%trẻem5-11tuổilàmviệctrên42giờ/tuần.

Nhómtuổitừ12-14trởlêncóthờigiờlàmviệckhánhiều,trên23%trẻemlàmviệctừ25giờtrởlên,vàkhoảnggần6%trẻemlàmviệctrên42giờ/tuần.Nhómtuổivịthànhniên(15-17)nhìnchunglàmviệcnhiều,thậmchírấtnhiều,vớikhoảnggần32%trẻemlàmviệctrên42giờ/tuần.

Page 31: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

23Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 3.9. Cơ cấu trẻ em tham gia hoạt động kinh tế theo số giờ làm việc trong tuần, %

Số giờ làm việc trong tuần

ChungTheo giới tính Theo nhóm tuổi

Nam Nữ 5 - 11 12 - 14 15 - 17Toàn quốc 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 9,9 8,8 11,3 29,7 13,0 3,76-<24 47,7 46,1 49,9 61,0 63,9 35,925-<42 22,0 23,3 20,3 7,9 16,7 28,1>42 20,1 21,5 18,2 1,4 5,9 31,9Khôngxácđịnh 0,3 0,3 0,4 0,0 0,5 0,3

Thành thị 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 9,6 7,6 11,8 34,8 13,0 3,46-<24 40,1 36,6 43,9 51,1 57,5 30,125-<42 18,0 20,6 15,1 5,6 18,1 20,2>42 32,2 35,1 29,0 8,4 11,3 46,0Khôngxácđịnh 0,1 0,1 0,2 0,0 0,0 0,2

Nông thôn 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,00-<5 9,9 9,0 11,2 29,0 13,0 3,76-<24 49,0 47,5 51,0 62,4 64,9 37,025-<42 22,7 23,7 21,3 8,2 16,5 29,5>42 18,1 19,5 16,2 0,4 5,1 29,4Khôngxácđịnh 0,3 0,3 0,4 0,0 0,5 0,3

3.10. Thu nhập của hộ gia đình có trẻ em tham gia hoạt động kinh tếTrongnghiêncứunày,thunhậpcủahộgiađìnhcótrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếkhácao:Hơn50%hộcómứcthunhậpbìnhquântừ2,5-4,5triệuđồng/tháng;38%cómứcthunhậphơn4,5triệuđồng/tháng;tuynhiêncũngcógần22%hộcómứcthunhậpdưới2,5triệuđồng/tháng(sovớichuẩnnghèotheoquiđịnhhiệnhành,thìhộcóthunhậpdưới2,5triệu/thángthườngrấtdễrơivàonhómhộnghèotheochuẩnnghèohiệntại).Nghèolàlýdocáchộgiađìnhmuốnconthamgiahoạtđộngkinhtế;vàcảithiệnđượcthunhậpcóthểcũnglàlýdocáchộgiađìnhmuốntrẻemtiếptụchoạtđộngkinhtế.

CósựkhácbiệtvềthunhậpcủahộgiađìnhcótrẻemhoạtđộngkinhtếtheokhuvựcsinhsốngvàđộtuổicủatrẻemthamgiaHĐKT.Nhìnchung,hộcótrẻemthamgiaHĐKTởthànhthị,hộgiađìnhcótrẻemởnhómđộtuổilớnhơncóthunhậpcaohơnsovớihộcótrẻemthamgiaHĐKTởkhuvựcnôngthônvàhộcótrẻemthamgiaHĐKTởnhómđộtuổinhỏhơn.

Bảng 3.10. Hộ gia đình có trẻ em tham gia HĐKT chia theo mức thu nhập và nhóm tuổi của trẻ em

Mức thu nhập

(nghìn đồng)Số trẻ em Tỷ lệ

%Theo nhóm tuổi của trẻ em

5 - 11 12 - 14 15 - 17≤500 20.624 0,7 20,0 34,8 45,2≤1.500 199.197 7,0 20,6 34,8 44,6≤2.500 439.891 15,5 18,7 32,9 48,5≤3.500 515.655 18,2 13,3 32,1 54,6≤4.500 476.142 16,8 12,2 30,3 57,5>4.500 1.088.755 38,4 9,4 31,0 59,6Khôngxácđịnh 91.853 3,2 2,0 0,6 97,4 Chung 2.832.117 100,0 12,7 30,7 56,7

Page 32: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

24 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

3.11. Lao động trẻ emKhôngphảitấtcảtrẻemthamgiahoạtđộngkinhtếđềulàlaođộngtrẻem.Chỉnhữngtrẻemlàmcáccôngviệcmàđiềukiệnlàmviệccóhạichosựpháttriểnvềthểchất,tinhthần,nhânphẩmcủatrẻthìđượccoilàlaođộngtrẻem.13

Kếtquảkhảosátchothấy,có1.754ngàntrẻemtừ5-17tuổiđượcxácđịnhlàlaođộngtrẻem,chiếm62%tổngsốtrẻemhoạtđộngkinhtếvàchiếm9,6%dânsốtrẻem.

Khuvựcthànhthị,có66,3%trẻemhoạtđộngkinhtếđượcxácđịnhlàlaođộngtrẻemsovớitỷlệ61,2%ởkhuvựcnôngthôn.

Sovớitổngdânsốtrẻemthànhthị,laođộngtrẻemchiếm5%,sovớitổngdânsốtrẻemnôngthôn,laođộngtrẻemchiếm11,4%.

Bảng 3.11. Quy mô lao động trẻ em

Quy mô lao động trẻ em Chung Theo khu vực

Thành thị Nông thôn1. Tổng số trẻ em (5 - 17 tuổi) 18.349.629 5.290.712 13.058.917

Trong đó, trẻ em HĐKT 2.832.117 399.980 2.432.137

Nam 1.626.692 211.722 1.414.970

Nữ 1.205.425 188.258 1.017.167

Trong đó, lao động trẻ em 1.754.782 265.225 1.489.558Nam 1.048.973 146.485 902.487Nữ 705.810 118.739 587.070

2. Tỷ lệ, % TỷlệLĐTE/dânsốtrẻem 9,6 5,0 11,4TỷlệLĐTE/trẻemHĐKT 62,0 66,3 61,2

Vấnđềtrẻemlaođộngsẽđượcbànkỹtạiphầnsau.

13 Xem định nghĩa lao động trẻ em trong cuộc điều tra này tại mục 2.3 Phần II.

Page 33: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

25Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Chương 4. Lao động trẻ em4.1. Quy mô và phân bố lao động trẻ em Trongtổngsố1.754ngànlaođộngtrẻem,cógần85%sinhsốngởkhuvựcnôngthônvà15%sinhsốngởkhuvựcthànhthị.SovớiphânbốcủatrẻemHĐKT(tươngứnglà85,8%và14,2%),chothấy,vấnđềlaođộngtrẻemcóxuthế“thànhthị”hơn.

Cógần60%laođộngtrẻemlàtrẻemtraivàtrên40%làtrẻemgái.SovớitrẻemthamgiaHĐKT(tươngứnglà57,4%và42,6%),thìtỷlệtrẻemtraithuộcnhómlaođộngtrẻemcaohơntrongkhitỷlệtrẻemgáithuộcnhómlaođộngtrẻemgiảmnhẹ.

Bảng 4.1a. Quy mô và cơ cấu lao động trẻ em

Khu vực Số trẻ em Tỷ lệ%

Theo giới tính, %

Nam Nữ

Toàn quốc 1.754.782 100,0 59,78 40,22

Thànhthị 265.225 15,1 59,78 40,22

Nôngthôn 1.489.557 84,9 59,78 40,22

Khôngngạcnhiênkhilaođộngtrẻemtậptrungnhiềuchủyếuởnhómtuổi15-17(gần58%),sauđólànhóm12-14tuổi(gần27%);đángchúýlàcó15%laođộngtrẻemthuộcnhómtuổi5-11tuổi.

SovớiphânbốcơcấutuổicủatrẻemHĐKT(tươngứngởnhóm5-11tuổilà12,7%,nhóm12-14tuổilà30,7%vànhóm15-17tuổilà56,7%),thìphânbốcơcấutuổicủalaođộngtrẻemcósựthayđổi,theođótỷlệnhóm5-11tuổitănglên15,5%.Điềunàycóthểgiảithíchđượclàđốivớitrẻemnhóm5-11tuổi,chỉcầnlàmviệchơn1giờtrongbấtkỳngàynàocủatuầnthamchiếuhoặchơn5giờtrongtuầnthamchiếuthìcũngđãđượccoilàlaođộngtrẻem.

Bảng 4.1b. Cơ cấu lao động trẻ em theo nhóm tuổi và giới tính, %

Nhóm tuổi ChungTheo giới tính

Nam Nữ

Toàn quốc 100,0 100,0 100,0

5-11tuổi 15,5 15,1 16,1

12-14tuổi 26,7 25,9 27,9

15-17tuổi 57,8 58,9 56,1

Thành thị 100,0 100,0 100,0

5-11tuổi 11,4 9,8 13,3

12-14tuổi 23,8 22,7 25,1

15-17tuổi 64,8 67,5 61,5

Nông thôn 100,0 100,0 100,0

5-11tuổi 16,2 16,0 16,6

12-14tuổi 27,2 26,5 28,5

15-17tuổi 56,5 57,5 54,9

Cóthểthấyrằngtrẻemkhuvựcnôngthônthườngphảithamgialaođộngsớmhơnsovớitrẻemkhuvựcthànhthịkhitỷlệlaođộngtrẻemởcácnhómtuổi5-11và12-14ởkhuvựcnôngthônđềucaohơnkhuvựcthànhthị.

Page 34: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

26 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

4.2. Tham gia học tập của lao động trẻ em Trongtổngsố1,75triệulaođộngtrẻemthì45,2%hiệnvẫncòntiếptụcđihọc,52%hiệnđãthôihọcvà2,8%chưabaogiờđihọc.Cũngtươngtựnhưtrẻemhoạtđộngkinhtế,tỷlệcònđangđihọccủalaođộngtrẻemgáicaohơncủanam.

Bảng 4.2. Lao động trẻ em phân theo tình trạng đi học và giới tính

Giới tính Số trẻ emTheo tình trạng đi học, %

Đang đi học Đã từngđi học

Chưa bao giờ đi học

Nam 1.047.182 42,9 54,4 2,7

Nữ 704.666 48,6 48,5 2,9

Khôngxácđịnh 2.934 - - -

Chung 1.754.782 45,2 52,0 2,8

Trong6vùng,ĐôngNamBộlàvùngcótỷlệlaođộngtrẻemcònđangđihọcthấpnhất,chỉcókhoảng17%,vàtỷlệlaođộngtrẻemchưatừngđihọccũngởmứccao,gần5%,caohơnrấtnhiềusovớitỷlệlaođộngtrẻemchưabaogiờđihọccủacảnước(2,8%).

4.3. Khu vực kinh tế lao động trẻ em tham gia Đasốlaođộngtrẻemlàmviệctrongnhómngànhnôngnghiệpvớigần1,18triệuem,chiếmhơn67%laođộngtrẻem;có0,276triệuem,chiếm15,8%laođộngtrẻem,làmviệctrongnhómngànhcôngnghiệp-xâydựngvàkhoảng0,293triệuem,chiếm16,6%laođộngtrẻem,làmviệctrongnhómngànhdịchvụ.

Ởnôngthôn,laođộngtrẻemchiếmtỷlệrấtcaotrongnôngnghiệpvớikhoảng74%trongkhiởthànhthị,cósựthamgiakháđồngđềucủalaođộngtrẻemởcả3nhómngànhkinhtếvới32,5%trẻemlàmviệctrongcôngnghiệp-xâydựng,38,3%làmviệctrongnhómngànhdịchvụvà28,5%cònlạilàmviệctrongnôngnghiệp.

Bảng 4.3. Lao động trẻ em phân theo khu vực kinh tế và nhóm tuổi

Khu vực kinh tế Sốtrẻ em

Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc 1.754.782 100,0 100,0 100,0 100,0I.Nôngnghiệp 1.176.149 67,1 74,0 77,6 60,3II.CN-XD 276.166 15,8 7,5 7,5 21,7III.Dịchvụ 292.947 16,6 17,9 14,5 17,4Khôngxácđịnh 9.520 0,5 0,6 0,4 0,6

Thành thị 265.225 100,0 100,0 100,0 100,00I.Nôngnghiệp 75.721 28,5 31,3 35,6 25,5II.CN-XD 86.097 32,4 13,9 22,9 39,2III.Dịchvụ 101.431 38,3 53,3 40,5 34,8Khôngxácđịnh 1.976 0,8 1,4 0,9 0,5

Nông thôn 1.488.068 100,0 100,0 100,0 100,0I.Nôngnghiệp 1.100.503 73,9 79,4 84,3 67,4II.CN-XD 19.026 1,4 0,7 0,5 1,8III.Dịchvụ 191.515 12,8 13,4 10,4 14,0Khôngxácđịnh 177.024 11,9 6,5 4,8 16,8

Page 35: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

27Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Cósựkhácbiệtvềkhuvựckinhtếthamgiacủalaođộngtrẻemtheotuổi.Khidưới15tuổi,laođộngtrẻemchủyếulàmviệctrongkhuvựcnôngnghiệpvớitỷlệ75%;bướcsangtuổi15-17,mộtbộphậntrẻemchuyểndịchsanglàmviệcởkhuvựccôngnghiệpvàxâydưnglàmchotỷlệlàmviệctrongnôngnghiệpcủanhómtuổinàychỉcòn60%.

4.4. Các công việc chính lao động trẻ em thường làmLaođộngtrẻemlàmnhiềuloạicôngviệckhácnhautrongcả3khuvựckinhtế.Cuộcđiềutrađãxácđịnhđược111côngviệccụthểmàlaođộngtrẻemđanglàm,trongđócó18loạicôngviệcchínhthuhúttớigần1,45triệuemlàmviệc,chiếm82,37%laođộngtrẻem.Trongsố18côngviệccónhiềutrẻemthamgiacó11côngviệctrongnôngnghiệp,3côngviệctrongcôngnghiệp-xâydựngvà3côngviệckhácthuộcdịchvụ.

Bảng 4.4. Lao động trẻ em phân theo công việc và nhóm tuổi

Mã Tên công việc Số trẻ em

Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, % Theo giới tính, %

5 - 11 12 - 14 15 - 17 Nam Nữ11 Trồngcâyhàngnăm 485.781 27,68 8,68 25,03 66,29 58,12 41,8814 Chănnuôi 210.569 12,00 38,55 38,19 23,26 65,30 34,7015 Trồngtrọt,chănnuôi

hỗnhợp 149.512 8,52 21,79 33,09 45,13 51,75 48,2512 Trồngcâylâunăm 100.648 5,74 16,29 31,77 51,94 60,63 39,37561 Nhàhàng,dịchvụăn

uốnglưuđộng 61.126 3,48 15,32 23,30 61,38 35,24 64,7622 Chặt,khaithácgỗvà

cáclâmsảnkhác 58.079 3,31 18,08 41,57 40,36 62,41 37,5913 Nhângiống&chăm

sóccâycôngnghiệp 54.124 3,08 8,04 30,77 61,18 61,87 38,13410 Xâydựngnhàcácloại 51.641 2,94 0,00 9,84 90,16 98,86 1,1431 Khaithácthủysản 49.390 2,81 14,07 32,78 53,15 90,15 9,85141 Maytrangphục(trừ

trangphụctừdalôngthú) 41.240 2,35 7,22 6,71 86,06 20,88 79,12

563 Dịchvụphụcvụđồuống 39.122 2,23 16,66 35,27 48,06 38,71 61,29

478 Bánlẻởchợvàdịchvụlưuđộng 24.821 1,41 16,64 10,49 72,87 47,93 52,07

310 Sảnxuấtđồgỗ(giường,tủbànghế,...) 24.377 1,39 0,00 15,48 84,52 72,98 27,02

32 Nuôitrồngthủysản 24.101 1,37 0,00 33,70 66,30 84,80 15,20472 Bánlẻthứcăn,thuốc

lá,rượubia 21.343 1,22 25,15 12,79 62,06 65,59 34,4123 Thunhặtcáclâmsản

ngoàigỗ 16.870 0,96 37,15 47,45 15,41 61,80 38,2016 Hoạtđộngdịchvụnông

nghiệp 16.867 0,96 5,97 23,62 70,40 88,91 11,09102 SX,chếbiếnvàbảo

quảnthủysảnvàcácSPtừthủysản 15.720 0,90 1,31 44,93 53,76 47,05 52,95

Tổng số trong 18 công việc trên

1.445.332 82,37 15,91 28,55 55,54 59,90 40,10

Tổng số lao động trẻ em trên 1.754.782 100,0 15,51 26,72 57,77 59,78 40,22

Page 36: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

28 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Trongnôngnghiệp,laođộngtrẻemtậptrungchủyếutrongcáccôngviệcnhư:trồngcâyhàngnăm(chiếmgần28%),chănnuôi(12%),trồngtrọtvàchănnuốihỗnhợp(8,52%),trồngcâylâunăm(5,74%),khaitháclâmsản,nhângiốngcây,...Trongcôngnghiệp-xâydựng,laođộngtrẻemtậptrungvàocáccôngviệc:xâydựngnhàcácloại(gần3%),maytrangphục(2,35%).Trongdịchvụ,laođộngtrẻemtậptrungvàomộtsốcôngviệcnhư:nhàhàng,dịchvụănuốnglưuđộng(gần3,48%)haybánlẻởchợvàdịchvụlưuđộng(1,41%).

Vềđộtuổi,có0,230triệuemnhóm5-11tuổi,chiếm16,1%tổngsốlaođộngtrẻemthamgia17côngviệctrên,vàtỷlệnàycaohơnsotỷlệcủanhómtuổinàytrongtổngsốlaođộngtrẻem(15,5%);có trên0,405triệuemnhómtuổicaohơn, từ12-14,chiếm28,4%trongtổngsố laođộngtrẻemlàm17côngviệctrên,caohơntỷlệcủanhómtuổinàytrongtổngsốlaođộngtrẻem(26,7%).Cácconsốtươngứngđốivớitrẻnhóm15-17tuổilà0,794triệu,55,6%và57,8%chothấy,nhóm15-17tuổithamgianhiềuhơntrongcáccôngviệc.

Vềgiớitính,tỷlệtrẻemtrai,trẻemgáithamgia17côngviệcnàycũngtươngtựnhưtỷlệtrongtổngsốlaođộngtrẻem.

Trongtổngsố1,75triệulaođộngtrẻemcó1,31triệuem,chiếm75%thamgialàmcáccôngviệccóđiềukiệnlaođộngcónguycơthuộcnhómngànhnghềbịcấmtheoquyđịnhcủaThôngtưsố09ngày13/4/1995củaliênBộLaođộngThươngbinhvàxãhộivàbộYtế.Vấnđềnàysẽđượcxemxétkỹhơnởmục4.10.

4.5. Tuổi bắt đầu làm việc của nhóm “lao động trẻ em”Cóthểthấyrằngtrongsốlaođộngtrẻemđanglàmviệcthìcórấtíttrẻembắtđầulàmviệctừđộtuổi5-7(chỉcó2,6%).Phầnlớntrẻembắtđầulàmviệcởđộtuổi12-13(25,1%)và14-17(39,1%).Mặcdầuvậy,cũngcókhoảng11%bắtđầulàmviệctrước10tuổi.

Bảng 4.5. Tuổi bắt đầu làm việc của lao động trẻ em

Tuổi bắt đầu

làm việc

Số trẻ em Tỷ lệ %

Giới tính

Trẻ em trai Trẻ em gái

Số lượng % Số lượng %

5-7 45.110 2,6 26.797 2,6 18.313 2,6

8-9 150.861 8,6 97.344 9,3 53.517 7,6

10-11 317.817 18,1 164.012 15,6 153.805 21,8

12-13 440.703 25,1 258.055 24,6 182.648 25,9

14-17 685.590 39,1 441.140 42,1 244.450 34,6

Khôngxácđịnh 114.701 6,5 61.625 5,9 53.077 7,5

Chung 1.754.782 100,0 1.048.973 100,0 705.810 100,0

4.6. Thời gian làm việc trong tuần của lao động trẻ em67,6%laođộngtrẻemlàmviệcíthơn42giờ/tuần;nhưngcũngcótới32,4%(hay569ngànem)cóthờigianlàmviệcnhiềuhơn42giờtrongtuần.Sốlàmviệcnhiềuhơn42giờ/tuầnchủyếulànhóm15-17tuổi,cứ2laođộngtrẻemthuộcnhómtuổinàythìcómộtemlàmnhiềuhơn42giờ/tuần.Mặcdầuvậy,vẫncòn5.000emởđộtuổi5-11và51.162emthuộcđộtuổi12-14cóthờigianlàmviệcquádài,trên42giờ/tuần.Đâylànhómcầnđặcbiệtchúývìthờigianlàmviệcdàisẽvắtkiệtsứclực,ảnhhưởngđếnsựpháttriểnvềthểchất,tầmvócvàtâmlýcủatrẻsaunày.

Cũngcóthểthấythờigianlàmviệccủanamdàihơncủanữ;củalaođộngtrẻemkhuvựcthànhthịdàihơncủalaođộngtrẻemkhuvựcnôngthôn.

Page 37: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

29Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Xéttheođộtuổi,trẻemnhóm5-11tuổichủyếu(gần88%)làmíthơn24giờ/tuần;trẻem12-14tuổichủyếu(89%)làmíthơn42giờ/tuần,nhưngsangtuổi15-17,mộtnửasốlaođộngtrẻemphảilàmhơn42giờ/tuần.

Bảng 4.6. Cơ cấu lao động trẻ em theo số giờ làm việc binh quân tuần, %

Số giờ làm việc trong tuần Chung

Theo giới tính Theo nhóm tuổi

Nam Nữ 5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

0-<5 4,2 3,9 4,8 7,5 7,1 2,1

6-<24 40,3 38,7 42,7 80,4 51,1 24,6

25-<42 22,9 24,1 21,1 10,3 30,9 22,5

>42 32,4 33,3 31,1 1,8 10,9 50,6

Khôngxácđịnh 0,1 0,0 0,3 0,0 0,0 0,2

Thành thị 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

0-<5 3,0 3,0 3,0 5,2 6,5 1,3

6-<24 29,9 24,5 36,5 74,4 41,2 17,9

25-<42 18,5 21,6 14,6 8,2 32,1 15,3

>42 48,6 50,7 45,9 12,3 20,1 65,4

Khôngxácđịnh 0,1 0,1 0,0 0,0 0,0 0,1

Nông thôn 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

0-<5 4,5 4,0 5,1 7,7 7,1 2,2

6-<24 42,2 41,0 44,0 81,1 52,7 25,9

25-<42 23,7 24,4 22,5 10,6 30,7 24,0

>42 29,5 30,5 28,0 0,5 9,5 47,6

Khôngxácđịnh 0,1 0,0 0,4 0,0 0,0 0,3

Thờigianlàmviệckéodàicóảnhhưởngnghiêmtrọngđếntìnhhìnhđihọccủatrẻem.Vấnđềnàyđượcphântíchkỹtạimụclaođộngtrẻemcóthờigianlàmviệckéodài.

4.7. Nơi làm việc của lao động trẻ emXétvềđịađiểmlàmviệc37,5%laođộngtrẻemcóđịađiểmlàmviệclàcáctrangtrại,ruộng/vườn;khoảng23%emlàmviệctạinhà,12,4%làmviệclưuđộng.

Xéttheonhómtuổi,trẻemnhỏtuổicóxuhướnglàmviệctạinhàhoặcđịađiểmlàmviệckhôngcốđịnhnhiềuhơnsovớinhữngtrẻemthuộcnhómtuổilớnhơn;ngượclạitrẻemthuộcnhómtuổilớncóxuhướnglàmviệctạicácnhàmáy/xưởngsảnxuấthaynhàhàngkháchsạnnhiềuhơnsovớitrẻemthuộcnhómtuổinhỏhơn.

Page 38: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

30 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 4.7. Lao động trẻ em phân theo nơi làm việc và nhóm tuổi

Nơi làm việc

Số

trẻ emTỷ lệ

%

Theo nhóm tuổi

5 - 11 12 - 14 15 - 17

SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ

Nhàmình 402.365 22,9 109.932 40,4 133.699 28,5 158.734 15,7

Nhàkháchhàng 61.005 3,5 790 0,3 8.333 1,8 51.882 5,1

Vănphòng 18.379 1,0 0,0 1.380 0,3 17.000 1,7

Nhàmáy/xưởngsảnxuất

106.200 6,1 3.785 1,4 11.474 2,4 90.941 9,0

Trangtrại/ruộng/vườn

658.805 37,5 87.796 32,3 193.578 41,3 377.431 37,2

Côngtrường xâydựng

15.719 0,9 0,0 0,0 15.719 1,6

Hầmmỏ/Mỏđá 191 0,0 0,0 0,0 191 0,0

Cửahàng/quán/bar/nhàhàng/kháchsạn

38.869 2,2 0,0 0,0 38.869 3,8

Lưuđộngkhác 217.429 12,4 57.326 21,1 75.880 16,2 84.222 8,3

Cốđịnhởphố/chợ

48.965 2,8 2.636 1,0 7.951 1,7 38.379 3,8

Sông/hồ/đầm 27.568 1,6 673 0,2 9.515 2,0 17.380 1,7

Khác 158.213 9,0 9.295 3,4 27.042 5,8 121.876 12,0

Khôngxácđịnh 1.074 0,1 0,0 0,0 1.074 0,1

Chung 1.754.782 100,0 272.231 100,0 468.852 100,0 1.013.699 100,0

4.8. Thu nhập của hộ gia đình có lao động trẻ emHộgiađìnhcólaođộngtrẻemcómứcthunhậpphổbiếnởmức2,5-≤4,5triệuđồng/tháng;có38,2%cóthunhậpcaohơnmức4,5triệuđồng/tháng;tuynhiêncũngcótrên24%sốhộcólaođộngtrẻemcómứcthunhậpdưới2,5triệuđồng/tháng(hộcóthunhậpdưới2,5triệuđồng/thángthườnglàhộnghèotheoquiđịnhhiệnhành).

Hộcólaođộngtrẻemởthànhthịcómứcthunhậpbìnhquâncaohơnsovớihộcólaođộngtrẻemởnôngthôn,cógần65%hộcólaođộngtrẻemởthànhthịcóthunhậptrên4,5triệuđồng/tháng,trongkhiđótỷlệhộcólaođộngtrẻemnôngthôncómứcthunhậpnàychỉởmứcdưới34%.

Trongtổngsốhộcólaođộngtrẻemcómứcthunhậpbìnhquântrên4,5triệuđồng/tháng,nhómhộcólaođộngtrẻemởnhóm5-11tuổichỉchiếm15%,nhóm12-14tuổichiếm26,7%vànhóm15-17tuổichiếm62,1%.

NếusosánhvớithunhậpcủahộcótrẻemthamgiaHĐKT,thìnhómhộcólaođộngtrẻemcóthunhậpcaohơn;tuynhiênsựchênhlệchlàkhôngđángkể.Vìvậy,hoàntoàncóthểvậnđộngvàthiếtkếcácchươngtrìnhhỗtrợđểtrẻemcóthểthamgiahoạtđộngkinhtếnhưngkhôngbiếnthànhlaođộngtrẻem

Page 39: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

31Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bảng 4.8. Thu nhập của hộ có lao động trẻ em (nghìn đồng/tháng)

Mức thu nhập Số trẻ em Tỷ lệ%

Theo nhóm tuổi, %

5 - 11 12 - 14 15 - 17

≤500 18.338 1,0 22,5 34,1 43,4

≤1.500 137.535 7,8 25,2 33,4 41,5

≤2.500 276.197 15,7 22,3 29,7 48,0

≤3.500 310.740 17,7 15,9 27,0 57,1

≤4.500 284.117 16,2 15,0 26,0 59,0

>4.500 670.993 38,2 11,6 26,3 62,1

Khôngxácđịnh 56.862 3,2 3,3 0,3 96,4

Chung 1.754.782 100,0 15,5 26,7 57,8

4.9. Các vấn đề sức khỏe và an toàn lao động Phiếuphỏngvấncủacuộcđiềutracóthiếtkếcáccâuhỏivềcácvấnđềsứckhỏevàantoànlaođộngvàmôitrườnglàmviệccủalaođộngtrẻem.

Trongquátrìnhlàmviệc,laođộngtrẻemphảiđốimặtvớicácvấnđềsứckhỏevàantoànlaođộng.Mỗitrẻemcóthểgặpmộthoặcnhiềunguycơ.

Trongtổngsốlaođộngtrẻemđãtừngbịtainạntrongquátrìnhlàmviệccó27,5%trẻembịcôn trùngcắn/đốt,gần19%bịcácvếtthươngbềmặt,trên13%bịmệtmỏi,trên4%bịsaikhớphoặcgãyxươngvàkhoảng2%gặpphảicácvấnđềliênquanđếnhôhấp(bảng4.8a).

Page 40: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

32 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bản

g 4.

9a. C

ác v

ấn đ

ề về

sức

khỏ

e và

an

toàn

của

lao

động

trẻ

em

Vấn

đề tr

ẻ em

gặ

p ph

ảiSố

tr

ẻ em

%ản

h hư

ởng

Theo

nhó

m tu

ổi

5 - 1

1 12

- 14

15 -

17

Số lư

ợng

%

ảnh

hưởn

gSố

lượn

g%

ản

h hư

ởng

Số lư

ợng

%

ảnh

hưởn

g

Bịthươngngoàidahoặcvếtthươnghở

329.500

18,8

47.676

17,5

90.449

19,3

191.374

18,9

Bịgãyhoặcđứtm

ộtbộphậncơthể

6.324

0,4

2.488

0,9

1.218

0,3

2.618

0,3

Saikhớp/bonggân,bầm

đen

74.133

4,2

10.766

4,0

19.154

4,1

44.213

4,4

Bỏnglửa,bỏngnước,phátcước

26.801

1,5

5.089

1,9

4.920

1,0

16.792

1,7

Bịbệnhvềhôhấp

33.513

1,9

5.380

2,0

7.743

1,7

20.390

2,0

Bịbệnhvềmắt

34.635

2,0

5.004

1,8

5.436

1,2

24.194

2,4

Bịbệnhvềda

63.508

3,6

5.476

2,0

10.815

2,3

47.217

4,7

Đaudạdày,tiêuchảy

48.836

2,8

5.894

2,2

8.671

1,8

34.271

3,4

Ho

132.737

7,6

20.428

7,5

22.454

4,8

89.855

8,9

Quásức,m

ệtmỏi

231.310

13,2

27.293

10,0

49.043

10,5

154.974

15,3

Rắncắn

22.016

1,3

2.562

0,9

4.697

1,0

14.757

1,5

Côntrùngđốt

483.134

27,5

112.694

41,4

114.124

24,3

256.316

25,3

Khác

7.290

0,4

1.203

0,4

2.764

0,6

3.322

0,3

Trongquátrìnhlaođộngcòncónhiềunguycơgâytổnthươngkhácđếnsựpháttriểnthểchấtcủatrẻem

;trongđócó38%

trẻem

phảichịuảnhhưởng

củakhói,bụivàrác;trên29%

phảilàm

việcvớicáccôngcụ/dụngcụcókhảnănggâynguyhiểm

chotrẻem

;gần21%

làmviệctrongmôitrườngquánóng

hoặcquálạnh;gần10%

làmviệctrongmôitrườngcóhóachấtgâyhại(b

ảng4.8b).

Page 41: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

33Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Bản

g 4.

9b. Ả

nh h

ưởng

do

lao

động

đến

sức

khỏ

e củ

a la

o độ

ng tr

ẻ em

Các

nhâ

n tố

ảnh

hưở

ng đ

ến s

ức

khỏe

của

lao

động

trẻ

em

Số tr

ẻ em

Tỷ lệ

%Th

eo n

hóm

tuổi

Số lư

ợng

Tỷ lệ

Số lư

ợng

Tỷ lệ

Số lư

ợng

Tỷ lệ

Khói,bụivàrác

670.427

38,2

72.871

26,8

196.333

41,9

401.223

39,6

Lửa,khíđốt

148.424

8,5

10.510

3,9

42.947

9,2

94.968

9,4

Tiếngồn,độrunglớn

195.769

11,2

4.215

1,5

36.244

7,7

155.310

15,3

Quánónghoặcquálạnh

363.604

20,7

32.194

11,8

104.210

22,2

227.199

22,4

Côngcụ/dụngcụgâynguyhiểm

511.516

29,1

36.800

13,5

156.090

33,3

318.626

31,4

Làmviệcdướilòngđất

3.952

0,2

0,0

154

0,0

3.798

0,4

Làmviệcởđộcao

47.979

2,7

6.932

2,5

9.401

2,0

31.646

3,1

Làmviệcdướinước

129.895

7,4

11.995

4,4

40.351

8,6

77.549

7,7

Làmviệctạinơiquátối

29.742

1,7

5.522

2,0

9.355

2,0

14.866

1,5

Nơilàmviệckhôngthôngthoáng

45.269

2,6

4.943

1,8

10.595

2,3

29.731

2,9

Hóachấtgâyhại

168.204

9,6

5.110

1,9

38.699

8,3

124.394

12,3

Chấtnổ

57.917

3,3

3.251

1,2

11.047

2,4

43.619

4,3

Matúy

2.902

0,2

00,0

1.875

0,4

1.027

0,1

Vũkhí

191

0,0

00,0

0,0

191

0,0

Khác

6.537

0,4

693

0,3

3.700

0,8

2.145

0,2

Page 42: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

34 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

4.10. Lao động trẻ em tham gia các công việc có nguy cơ thuộc danh mục cấm sử dụng lao động vị thành niên và điều kiện lao động có hại

4.10.1. Quy mô Kếtquảchothấy,có1.315ngàntrẻem,chiếm75%tổngsốlaođộngtrẻemđanglàmcáccôngviệcmàcôngviệcnàycónhữngcôngđoạnđiềukiệnlàmviệcthuộcdanhmụccấmsửdụnglaođộngtrẻemhoặcmôitrườnglàmviệccóảnhhưởngxấuđếnsựpháttriểncủatrẻ.Rấttiếclàthôngtinthuthậpđượckhôngđủđểxácđịnhtrẻemcóthamgianhữngcôngđoạnnàykhônghoặcmôitrường,điềukiệnlàmviệccótrùnghợpvớimôitrường,điềukiệnquyđịnhtạiThôngtưsố09/TT-LBngày13/4/1995củaLiênBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhộivàBộYtế.Vìvậy,chỉcóthểcoinhữnglaođộngtrẻemnàyCÓNGUYCƠthamgialàmcáccôngviệcNNĐHNN.Cầntiếptụccócácnghiêncứu,bổsungthôngtinvềnhómlaođộngtrẻemnày.

Bảng 4.10.1. LĐTE đang làm việc trong các nghề có nguy cơ thuộc danh mục cấm sử dụng lao động vị thành niên và điều kiện lao động có hại, theo nhóm tuổi và giới tínhTiêu chí/Giới tính Tổng số Tỷ lệ %

Cơ cấu theo nhóm tuổi,%5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốcChung 1.315.406 100,0 9,7 29,3 61,0Nam 798.688 60,7 9,4 28,2 62,4Nữ 516.718 39,3 10,2 31,0 58,8

Thành thị Chung 174.221 100,0 6,2 27,4 66,4Nam 101.978 58,5 5,7 24,9 69,4Nữ 72.244 41,5 6,9 30,9 62,2

Nông thôn Chung 1.141.184 100,0 10,3 29,6 60,2Nam 696.710 61,1 10,0 28,6 61,4Nữ 444.475 38,9 10,7 31,0 58,3

4.10.2. Tình trạng đi học

Trongtổngsốlaođộngtrẻemlàmtrongcácnghềcónguycơthuộcdanhmụccấmsửdụnglaođộngtrẻemvàđiềukiệnlaođộngcóhại,có48,1%đangđihọc,49,3%đãthôihọcvà2,4%chưatừngbaogiờđihọc.Tỷlệcònđangđihọccủalaođộngtrẻemthấphơntỷlệcònđihọccủatrẻthuộcnhómlaođộngtrẻemnóichung.Trẻemtraicótỷlệkhôngđihọcthấphơnsovớitrẻemgái.

Bảng 4.10.2. Tình trạng đi học của lao động trẻ em làm các công việc có nguy cơ thuộc danh mục cấm sửa dụng LĐTE và điều kiện lao động có hại

Tình trạng đi học Số lượng Tỷ lệ %

Theo giới tính

Nam Nữ

Số lượng % Số lượng %

Đangđihọc 632.544 48,11 358.726 44,9 273.817 53,0

Đãthôihọc 648.873 49,3 419.490 52,5 229.382 44,4

Chưabaogiờđếntrường 31.529 2,4 18.680 2,3 12.848 2,5

Khôngxácđịnh 2.461 0,2 1.791 0,2 670 0,1

Chung 1.315.406 100,0 798.688 100,0 516.718 100,0

Page 43: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

35Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

4.11. Lao động trẻ em làm việc với thời gian kéo dài

4.11.1. Quy môTrongtổngsố1,75triệulaođộngtrẻemcógần569ngànem,chiếm32,4%,cóthờigianlàmviệctrên42giờtrongtuầnthamchiếu(gọilàLaođộngtrẻem42).Đâylànhómlaođộngtrẻemcầnđượcquantâmdothờigianlàmviệckéodàicóảnhhưởngtiêucựcđếnsựpháttriểncủatrẻemsaunày.

“Laođộngtrẻem42”tậptrungchủyếuởkhuvựcnôngthôn,trongtổngsố569ngànemcó439ngànemsinhsốngởnôngthôn,chiếm77,3%tổngsố.

“Laođộngtrẻem42”đasốcóđộtuổitừ15-17tuổi.Trongtổngsố569ngànemcó512,6ngànemởnhómtuổi15-17tuổi,chiếmtrên90%tổngsố,tuynhiêncũngcógần5ngànlaođộngtrẻem42,chiếm0,9%tổngsốcóđộtuổitừ5-11tuổi,đâylànhómcầnđượcđặcbiệtquantâmdotuổiđờicònnhỏvàthamgialàmviệcquánhiềucóảnhhưởngtrầmtrọngđếnsựpháttriểnbìnhthườngcủatrẻem,đặcbiệtlàảnhhưởngđếnhọctậpcủatrẻem.

Trongnhóm“Laođộngtrẻem42”,có61,5%làtrẻemtraivà38,5%làtrẻemgái.

Bảng 4.11.1. Lao động trẻ em có thời gian làm việc trên 42 giờ/tuần chia theo khu vực và giới tính

Khu vực/Giới tính Tổng số Tỷ lệ % Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốcChung 568.723 100,0 0,9 9,0 90,1Nam 349.527 61,5 0,6 10,0 89,4Nữ 219.196 38,5 1,4 7,4 91,3

Thành thị Chung 128.788 100 2,9 9,8 87,3Nam 74.247 57,7 1,7 8,9 89,5Nữ 54.541 42,3 4,6 11,2 84,3

Nông thôn Chung 439.935 100,0 0,3 8,7 91,0Nam 275.280 62,6 0,3 10,3 89,4Nữ 164.655 37,4 0,3 6,1 93,6

4.11.2. Tình trạng đi họcHầuhết“Laođộngtrẻem42”khôngđihọcvàtìnhtrạngnàygầnnhưkhôngcósựkhácbiệtgiữatrẻemsinhsốngởthànhthịhaynôngthôn,trẻemtraihaytrẻemgái.Kếtquảkhảosátcó96,2%“Laođộngtrẻem42”khôngđihọc,đặcbiệttrongsốnàycótrên3%chưabaogiờđihọc.

Bảng 4.11.2. Lao động trẻ em có thời gian làm việc trên 42 giờ/tuần chia theo tình trạng đi học

Tình trạng đi học Số trẻ em Tỷ lệ%

Giới tínhNam Nữ

Số lượng % Số lượng %Toàn quốc 568.723 100,0 349.527 100,0 219.196 100,0Đangđihọc 1.502 0,3 53 0,0 1.449 0,7Đãthôihọc 547.334 96,2 339.321 97,1 208.013 94,9Chưabaogiờđếntrường 18.948 3,3 9.934 2,8 9.014 4,1Khôngxácđịnh 940 0,2 219 0,1 721 0,3

Page 44: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

36 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Thành thị 128.788 100,0 74.247 100,0 54.541 100,0Đangđihọc 726 0,6 53 0,1 673 1,2Đãthôihọc 121.352 94,2 70.772 95,3 50.580 92,7Chưabaogiờđếntrường 6.558 5,1 3.422 4,6 3.135 5,7Đangđihọc 153 0,1 0,0 153 0,3Nông thôn 400.247 100,0 246.112 100,0 154.136 100,0Đangđihọc 776 0,2 0 776 0,5Đãthôihọc 389.125 97,2 241.579 98,2 147.547 95,7Chưabaogiờđếntrường 9.559 2,4 4.313 1,8 5.245 3,4Đangđihọc 787 0,2 219 0,1 568 0,4

4.11.3. Khu vực hoạt động kinh tếSovớilaođộngtrẻemnóichungthì“Laođộngtrẻem42”phânbốtươngđốiđồngđềuởcả3khuvựckinhtếvới42,8%làmviệctrongnôngnghiệp,32,5%làmviệctrongcôngnghiệp-xâydựngvàtrên24%làmviệctrongdịchvụ.

Ởkhuvựcthànhthị,“Laođộngtrẻem42”chủyếuởcôngnghiệp-xâydựngvàdịchvụ,lầnlượtlà46,3%và38,8%;Ởkhuvựcnôngthôn“Laođộngtrẻem42”tậptrungchủyếuởkhuvựcnôngnghiệpvớigần50%“Laođộngtrẻem42”.

Bảng 4.11.3. Lao động trẻ em có thời gian làm việc trên 42 giờ/tuần chia theo khu vực kinh tế tham gia

Khu vực kinh tế Số trẻ em Tỷ lệ %Theo nhóm tuổi, %

5 - 11 12 - 14 15 - 17

Toàn quốc 568,723 100 0.9 9.0 90.1

Nôngnghiệp 243,230 42.8 0.6 10.4 88.9

CN-XD 184,691 32.5 1.5 6.5 92.0

Dịchvụ 137,779 24.2 0.5 10.0 89.5

Khôngxácđịnh 3,024 0.5 0.0 0.0 100.0

Thành thị 128,788 100 2.9 9.8 87.3

Nôngnghiệp 18,821 14.6 1.6 7.9 90.5

CN-XD 59,683 46.3 4.5 8.0 87.5

Dịchvụ 50,005 38.8 1.4 12.8 85.7

Khôngxácđịnh 280 0.2 0.0 0.0 100.0

Nông thôn 439,935 100 0.3 8.7 91.0

Nôngnghiệp 224,408 51.0 0.5 10.6 88.8

CN-XD 125,008 28.4 0.0 5.8 94.2

Dịchvụ 87,774 20.0 0.0 8.4 91.6

Khôngxácđịnh 2,744 0.6 0.0 0.0 100.0

Xéttheonhómtuổi,trẻemởnhómđộtuổinhỏthamgianhiềuhơnởcáckhuvựcnôngnghiệpvàkhuvựcdịchvụ,trẻemởnhómđộtuổilớnhơncóxuhướngthamgianhiềuhơnvàokhuvựccôngnghiệp-xâydựng.

Page 45: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

37Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

4.11.4. Công việc và nơi làm việc của lao động trẻ em có thời gian làm việc kéo dài “Laođộngtrẻem42”thamgialàmtấtcảcáccôngviệccủalaođộngtrẻem,tuynhiêntậptrungnhiềuhơnở26côngviệcchủyếu(trên82%tổngsốlaođộngtrẻem42)

“Laođộngtrẻem42”từ5-11tuổichỉxuấthiệntrong4/26côngviệc,baogồm:trồngcâyhànhnăm,chănnuôi,thêurenvàphụcvụtrongcácnhàhàng.Ởnhómtuổi12-14tuổi,“laođộngtrẻem42”xuấthiệnnhiềuở23/26côngviệcvàởnhóm15-17tuổi,“laođộngtrẻem42”xuấthiệnnhiềuởcả26côngviệc.

Bảng 4.11.4a. Công việc tham gia của lao động trẻ em có thời gian làm việc kéo dài

Mã Tên công việc Số trẻ em Tỷ lệ %

Theo nhóm tuổi, %5 - 11 12 - 14 15 - 17

11 Trồngcâyhàngnăm 137.310 24,1 0,7 6,7 92,612 Trồngcâylâunăm 19.990 3,5 0,0 8,8 91,213 Nhângiống&chămsóccâycôngnghiệp 14.369 2,5 0,0 9,1 90,914 Chănnuôi 18.016 3,2 2,9 30,0 67,115 Trồngtrọt,chănnuôihỗnhợp 10.876 1,9 0,0 1,2 98,816 Hoạtđộngdịchvụnôngnghiệp 6.110 1,1 0,0 14,8 85,222 Chặt,khaithácgỗvàcáclâmsảnkhác 6.428 1,1 0,0 0,0 100,031 Khaithácthủysản 19.629 3,5 0,0 15,2 84,832 Nuôitrồngthủysản 5.691 1,0 0,0 61,1 38,9

102 SX,chếbiếnvàbảoquảnthủysảnvàcácSPtừthủysản 11.591 2,0 0,0 35,4 64,6

103 Sảnxuất,chếbiếnrauquả 5.977 1,1 0,0 2,7 97,3141 Maytrangphục(trừda,lôngthú) 35.063 6,2 4,6 2,8 92,6152 Sảnxuấtgiàydép 9.756 1,7 0,0 2,2 97,8

239 Sảnxuấtsảnphẩmtừkhoángphikimloạichưađượcphânvàođâu 7.843 1,4 0,0 0,0 100,0

310 Sảnxuấtđồgỗ(tủ,giường,bànghế) 13.670 2,4 0,0 0,0 100,0410 Xâydựng 38.839 6,8 0,0 7,4 92,6

454Bán,bảodưỡngvàsửachữamôtô,xemáy,phụtùngvàcácbộphậnphụtrợcủamôtô,xemáy

7.742 1,4 0,0 33,5 66,5

472Bánlẻlươngthực,thựcphẩm,đồuốngvàthuốclá,thuốclàotrongcáccửahàngchuyêndoanh

9.468 1,7 0,0 8,9 91,1

477 Bánlẻhànghóakháctrongcáccửahàngchuyêndoanh 7.408 1,3 0,0 1,6 98,4

478 Bánhàngởchợvàbánhànglưuđộng 13.203 2,3 0,0 0,4 99,6

479 Bánlẻhìnhthứckhác(trừbánlẻtạicửahàng,lưuđộnghoặctạichợ) 5.477 1,0 0,0 20,0 80,0

561 Nhàhàng,dịchvụănuốnglưuđộng 24.217 4,3 2,9 5,7 91,4563 D63hàng,dịchvụănuố 17.594 3,1 0,0 16,4 83,6920 Hoạtđộngxổsố,vuichơi 5.521 1,0 0,0 16,4 83,6

963 Hoạtđộngdịchvụphụcvụcánhânkhácchưađượcphânloại 8.285 1,5 0,0 0,0 100,0

Trongtổngsốgần569ngàn“Laođộngtrẻem42”cótrên151ngànem,chiếmkhoảng26,6%làmviệctrêncáccánhđồng/nôngtrại/hoặcvườncây;15,6%làmviệctạicácnhàmáy/xưởngsảnxuất,gần7%làmviệctạinhà.

Page 46: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

38 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Xéttheonhómtuổi,trẻemnhỏtuổicóxuhướnglàmviệctạinhàhoặcđịađiểm

làmviệckhôngcốđịnhnhiềuhơn.Ngượclại,trẻ

emthuộcnhóm

tuổilớn

cóxuhướnglàmviệctạicácnhàmáy/xưởngsảnxuấthaynhàhàngkháchsạnnhiềuhơn.

Bản

g 4.

11.4

b. Đ

ịa đ

iểm

làm

việ

c củ

a La

o độ

ng tr

ẻ em

thời

gia

n là

m v

iệc

trên

42

giờ/

tuần

Stt

Địa

điể

m là

m v

iệc

Số tr

ẻ em

Tỷ lệ %

Theo

nhó

m tu

ổi, %

5 - 1

112

- 14

15 -

17

Số lư

ợng

Tỷ lệ

Số lư

ợng

Tỷ lệ

Số lư

ợng

Tỷ lệ

1Nhàmình

38.505

6,8

378

7,7

5.678

11,1

32.449

6,3

2Nhàkháchhàng

39.361

6,9

0,0

4.122

8,1

35.238

6,9

3Vănphòng

15.724

2,8

0,0

580

1,1

15.144

3,0

4Nhàmáy/xưởngsảnxuất

88.934

15,6

2.705

55,0

7.249

14,2

78.980

15,4

5Trangtrại/ruộng/vườn

151.440

26,6

1.071

21,8

15.395

30,1

134.974

26,3

6Côngtrư

ờngxâydựng

11.397

2,0

0,0

0,0

11.397

2,2

7Hầm

mỏ/Mỏđá

191

0,0

0,0

0,0

191

0,0

8Cửahàng/quán/bar/nhàhàng/

kháchsạn…

34.029

6,0

0,0

0,0

34.029

6,6

9Lưuđộngkhác

38.327

6,7

436

8,9

7.848

15,3

30.044

5,9

10Cốđịnhởphố/chợ

28.974

5,1

0,0

2.755

5,4

26.219

5.1

11Sông/hồ/đầm

5.663

1,0

0,0

0,0

5.663

1,1

12Khác

115.721

20,3

329

6,7

7.534

14,7

107.858

21,0

13Khôngxácđịnh

459

0,1

0,0

0,0

459

0,1

Chu

ng56

8,72

310

0,0

4,91

810

0,0

51.1

6210

0,0

512.

643

100,

0

Page 47: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

39Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Kết luận và khuyến nghịKết luận 1. Vớiquymô2,83triệutrẻemhoạtđộngkinhtế(chiếm9,6%dânsốtrẻem),trongđócó1,75

triệulaođộngtrẻem,vớikhoảnggần1/3trongsốnàylàmviệctrên42giờmộttuầnchothấyvấnđềlaođộngtrẻemởViệtNamcầnđượcquantâmgiảiquyếttốthơn.

2. Gần85%laođộngtrẻemsinhsốngtrongkhuvựcnôngthôn,đâycũnglàkhuvựccótỷlệtrẻemthamgialaođộngrấtcao(chiếm18,62%trongdânsốtrẻemnôngthôn)vàcaohơnrấtnhiềusovớitỷlệtrẻemthamgialaođộngởkhuvựcthànhthị(7,56%)chothấycácbiệnphòngngừalaođộngtrẻemcầnhướngvàokhuvựcnôngthôn.

3. Tỷlệthamgiahoạtđộngkinhtế(mọihìnhthức)củatrẻemtraicaohơntrẻemgái.4. Trẻemthamgiahoạtđộngkinhtếtậptrungchủyếuvàonhóm15-17tuổi,tuynhiênvẫncó

tớihơn15%laođộngtrẻemởnhóm5-11tuổi,đâylànhómtrẻemnhỏtuổicầnphảiloạibỏmọihìnhthứcđượccoilàcưỡngbứchoặckhôngkiểmsoátđược.

5. Thamgialaođộngcóảnhhưởngtiêucựcđếntìnhtrạngđihọccủatrẻem:tỷlệtrẻemkhôngđihọctrongsốtrẻemhoạtđộngkinhtếlà41,6%tănglêngần55%ởnhómlaođộngtrẻem;đặcbiệtđốivớinhữnglaođộngtrẻemcóthờigianlàmviệckéodài,trên42giờ/tuầntỷlệkhôngđihọctănglênởmức96,4%.

6. Trên2/3laođộngtrẻemlàlaođộnghộgiađìnhkhôngđượchưởngtiềncông,tiềnlương,đónggópvàothunhậpchungcủahộ.Dovậycácbiệnphápphòngngừa,canthiệpvềlaođộngtrẻemcầnhướngvàođốitượngchínhlàcáchộgiađìnhvàchamẹtrẻem.

7. Trên2/3laođộngtrẻemlàmviệctrongkhuvựcnôngnghiệp,làkhuvựcthâmdụnglaođộngvàtạoragiátrịthặngthấphơnsovớikhuvựccôngnghiệpvàkhuvựcdịchvụ.Dovậy,việcchuyểndịchcơcấukinhtếtrongnôngthôn,nôngnghiệpcóvaitròrấtlớntrongviệcgiảmquimôvàmứcđộtrầmtrọngcủalaođộngtrẻem.

Khuyến nghị1. Mặcdùvấnđềlaođộngtrẻemđãđượcquantâmvàđượcluậthóabằngcácvănbảnphápluật

củanhànướccũngnhưthểhiệnsựquyếttâmchínhtrịcaotrêntrườngquốctế,tuynhiênvấnđềlaođộngtrẻemvẫncònkhácaoởViệtNam,từgócđộchínhsáchcầnphảiquantâmđếnmộtsốvấnđềcụthểnhưsau:

2. Tiếptụcràsoátsốlaođộngtrẻemhiệnđanglàmcáccôngviệcmàcáccôngviệcnàycócáccôngđoạn,điềukiệnrấtdễCÓNGUYCƠthuộcnhómcấmsửdụnglaođộngtrẻemhoặcđiềukiệnlaođộngcóhại,đểbảoviệccácemtốthơn.

3. Tiếptụchoànthiệnhệthốngluậtpháp,chínhsáchvềbảovệ,chămsóctrẻemcậpnhậtvớiđiềukiệnthựctếcủaquốcgiavàhộinhậpluậtphápquốctếtrongcôngtácbảovệ,chămsóctrẻemnóichungvàvấnđềlaođộngtrẻemnóiriêng.Tăngcườngchếtàixửlýcáctrườnghợpviphạmsửdụnglaođộngtrẻemtráivớiquyđịnhcủaphápluật.

4. Lồng ghép giải quyết vấn đề lao động trẻ em với các chính sách phát triển kinh tế và xã hội (pháttriểnnôngthôn,hiệnđạihóanôngnghiệp,pháttriểnkinhtếhànghóa,giáodục,đàotạonghề,giảmnghèo)trongkhuvựcnôngthônđểthựchiệnxóabỏlaođộngtrẻemtrêndiệnrộng.

5. Vaitròcủagiađìnhrấtquantrọngđốivớisửdụnglaođộngtrẻem.Cầnnângcaoýthứccủahộgiađìnhvềhuyđộngtrẻemtronghoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh;Đồng thời xây dựng các gói hỗ trợ về giáo dục có điều kiện để hộ gia đình cho con em đến trường mà vẫn có nguồn thu nhập thay thế lao động trẻ em;xóabỏhìnhthứctrẻemlàmviệcnặngnhọcđộchạinguyhiểm,làmviệcnhiềuthờigian,đồngthờivẫnbảođảmtrẻemcóthểthamgiagiúpđỡgiađìnhtrongmộtthờigiannhấtđịnh.

6. Xâydựngcácchươngtrìnhquốcgiavềbảovệtrẻem,thựchiệnhệthốngbảovệtrẻemđacấp:phòngngừa,canthiệpvàhỗtrợgiảiquyếtđặcbiệtđốivớitrẻemlàmviệctrongkhuvựccôngnghiệpvàdịchvụ,trẻemthànhthị,trẻemdưới11tuổi.Tăngcườngmốiliênkếtgiữatrẻem-giađình-nhàtrường-cánbộxãhộiđểbảovệtrẻem.

7. Đẩymạnhcôngtáclãnhđạo,chỉđạo,truyềnthôngvậnđộngphòngchốngsửdụnglaođộngtrẻem;huyđộngđượcsựthamgiamạnhmẽcủacáccơquannhànước,cáctổchứcchínhtrịxãhội,cộngđồngvàcánhâncóliênquanvàoviệcngănngừavàxoábỏlaođộngtrẻem./.

Page 48: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

40 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Tài liệu tham khảo

Luật pháp, chính sách của Việt Nam

1. Chỉthịsố38-CT/TWngày30/5/1994BanBíthư,Chỉthịsố55-CT/TWngày26/8/2000củaBộChínhtrịvềtăngcườngsựlãnhđạocủacáccấpủyđảngởcơsởđốivớicôngtácbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem.

2. BộluậtLaođộngsửađổinăm2007.

3. BộLuậtDânsự,sửađổinăm2005.

4. BộluậtHìnhsựnăm1999.

5. BộluậtTốtụngdânsự,sửađổinăm2004.

6. LuậtBảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem,2004.

7. LuậtHônnhânvàgiađình,sửađổinăm2000.

8. LuậtPhòngchốngbạolựcgiađình,2007.

9. LuậtNghĩavụquânsự,sửađổinăm2005.

10.ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavìtrẻemViệtNamgiaiđoạn1991-2000.

11.ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavìtrẻemViệtNamgiaiđoạn2001-2010(Quyếtđịnhsố23/2001/QĐ-TTgngày26/2/2001).

12.ChươngtrìnhHànhđộngquốcgiavềBảovệtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtgiaiđoạn1999-2002(Quyếtđịnhsố134/1999ngày31/5/1999).

13.Chươngtrìnhphòngngừatrẻemđườngphố,lạmdụngtìnhdụctrẻemvàtrẻemlàmviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểmgiaiđoạn2004-2010.

14.Chươngtrìnhquốcgiabảovệtrẻemgiaiđoạn2011-2015(Quyếtđịnhsố267/QĐ-TTgngày22tháng02năm2011).

15.BộLĐTB&XHvàBộYTế,ThôngtưLiêntịchsố09/TT-LBngày13tháng4năm1995quyđịnhchitiếtcácđiềukiệnlaođộngcóhạivàcáccôngviệccấmsửdụnglaođộngchưathànhniên.

16.BộLĐTB&XH,Thôngtưsố21/1999/TT-BLĐTBXHngày11tháng9năm1999quiđịnhdanhmụcnghề,côngviệcvàcácđiềukiệnđượcnhậntrẻemchưađủ15tuổivàolàmviệc.

Luật pháp quốc tế

1. LiênHợpQuốc,CôngướcvềQuyềntrẻem,1990.

2. ILO,Côngước138vàKhuyếnnghị146vềTuổilaođộngtốithiểu,1973.

3. ILO,Côngước182vàKhuyếnnghị190vềCấmvàhànhđộngngaylậptứcđểloạibỏnhữnghìnhthứclaođộngtrẻemtồitệnhất,1999.

4. ILO,NghịquyếtsốIIvềsốliệuthốngkêcủalaođộngtrẻem,ngày5/12/2008.

5. ILO,Côngước189vàKhuyếnnghị201vềViệclàmđànghoàngcholaođộnggiúpviệcgiađình,2011.

Page 49: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

41Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

Phụ lục

BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ Y TẾ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:09-TT/LB Hà Nội , ngày 13 tháng 4 năm 1995

THÔNG TƯ LIÊN BỘ

CỦABỘLAOĐỘNG-THƯƠNGBINHVÀXÃHỘI-YTẾSỐ09-TT/LBNGÀY13THÁNG4NĂM1995QUYĐỊNHCÁCĐIỀUKIỆNLAOĐỘNGCÓHẠIVÀCÁCCÔNGVIỆCCẤMSỬ

DỤNGLAOĐỘNGCHƯATHÀNHNIÊN

Căn cứ Điều 121 của Bộ Luật lao động ngày 23/6/1994;

Để bảo đảm sự phát triển toàn diện về thể lực, trí lực, nhân cách và bảo đảm an toàn lao động của người lao động chưa thành niên; Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên.

A. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI:

Cácdoanhnghiệp,cơquan,tổchứcdướiđâycấmkhôngđượcsửdụnglaođộngchưathànhniênlàmcáccôngviệccóđiềukiệnlaođộngcóhạivàcácchứcdanhcôngviệcquyđịnhtạiThôngtưnày:

-DoanhnghiệpNhànước;

-Cácdoanhnghiệpthuộccácthànhphầnkinhtếkhác,cáctổchức,cánhâncóthuêmướnlaođộng;

-Cácdoanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài,cácdoanhnghiệptrongkhuchếxuất,khucôngnghiệp;cáccơquan,tổchứcnướcngoàihoặctổchứcQuốctếđóngtạiViệtNamcóthuêmướnlaođộnglàngườiViệtNam;

-Cácđơnvịsựnghiệp,kinhdoanh,phụcvụthuộccơquanhànhchính,sựnghiệp,đoànthểnhândân,tổchứcchínhtrị,xãhộikhác,lựclượngquânđộinhândân,côngannhândân.

B. CÁC ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CÓ HẠI CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN:

1-Laođộngthểlựcquásức(mứctiêuhaonănglượnglớnhơn4kcal/phút,nhịptim120/phút);

2-Tưthếlàmviệcgòbó,thiếudưỡngkhí;

3-Trựctiếptiếpxúcvớihoáchấtcókhảnănggâybiếnđổigien,gâyảnhhưởngxấuđếnchuyểnhoátếbào,gâyungthư,gâytáchạisinhsảnlâudài(gâythiểunăngtinhhoàn,thiểunăngbuồngtrứng),gâybệnhnghềnghiệpvàcáctáchạikhác.

4-Tiếpxúcvớicácyếutốgâybệnhtruyềnnhiễm;

5-Tiếpxúcvớichấtphóngxạ(kểcảcácthiếtbịpháttiaphóngxạ);

6-Tiếpxúcvớiđiệntừtrườngởmứcquágiớihạnchophép;

7-Trongmôitrườngcóđộrungồncaohơntiêuchuẩnchophép;

8-Nhiệtđộkhôngkhítrongnhàxưởngtrên40độCvềmùahèvàtrên35độCvềmùađông,hoặcchịuảnhhưởngcủabứcxạnhiệtcao;

Page 50: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

42 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

9-Nơicóápsuấtkhôngkhícaohơnhoặcthấphơnápsuấtkhíquyển;

10-Tronglòngđất;

11-Nơicheoleonguyhiểm;

12-Nơilàmviệckhôngphùhợpvớithầnkinh,tâmlýngườichưathànhniên;

13-Nơigâyảnhhưởngxấutớiviệchìnhthànhnhâncách.

C. DANH MỤC CÔNG VIỆC CẤM SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN:

1.Danhmụccôngviệccấmsửdụnglaođộngchưathànhniên(xemPhụlụcbanhànhkèmtheoThôngtưnày).

2.ĐốivớicácBộ,ngànhhoặccơsởnếucòncóđiềukiệnlaođộnghoặccôngviệc(chưacótêntrongdanhmụckèmtheoThôngtưnày)thìbáocáovềLiênBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội-Ytếxemxétđểbổsungvàodanhmụcchungthốngnhất.

D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1-CácSởLaođộng-ThươngbinhvàXãhội,SởYtếtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngphốihợpvớiLiênđoànlaođộngcùngcấptăngcườngcôngtáckiểmtraviệcthựchiệnởcácđơnvịcơsở.

2-ThanhtraNhànướcvềantoànlaođộngvàThanhtraNhànướcvềvệsinhlaođộngtăngcườngthanhtracáccơsởsửdụnglaođộngchưathànhniênđểpháthiệnvàxửlýcácviphạmtheoquyđịnhcủaphápluật.

3-Cácdoanhnghiệp,cơquan,tổchứcvàcánhâncăncứvàocácđiềukiệnlaođộngcóhại,cáccôngviệcđãquyđịnhtrongThôngtưnàythựchiệnngaycácbiệnphápsau:

a/Ràsoátlạicáccôngviệcngườilaođộngchưathànhniênđanglàm.Trêncơsởđósắpxếpcôngviệcphùhợpvớisứckhoẻcủahọ.Chậmnhấtsau2thángkểtừngàybanhànhThôngtưnày,khôngđểngườilaođộngchưathànhniênlàmviệctrongcácđiềukiệnlaođộngvàcáccôngviệcđãquyđịnhtrongThôngtưnày.

b/Lậpsổtheodõiriêng,ghiđầyđủhọtên,ngàythángnămsinh,côngviệcđanglàm;phảikiểmtrasứckhoẻkhituyểndụng;tiếnhànhkiểmtrasứckhoẻđịnhkỳ.

Thôngtưnàycóhiệulựcthihànhtừngàyký.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

THỨ TRƯỞNG

Lê Duy Đồng

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI THỨ TRƯỞNG

Lê Ngọc Trọng

Page 51: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

43Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

DANH MỤC

CÔNGVIỆCCẤMSỬDỤNGLAOĐỘNGCHƯATHÀNHNIÊN (Ban hành kèm theo Thông tư số 09 ngày 13/4/1995 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và

Xã hội - Y tế)

1-Trựctiếpnấurótvàvậnchuyểnkimloạilỏng,tháorỡ,khuônđúclàmsạchsảnphẩmđúcởcáclò:-Lòđiệnhồquang(khôngphânbiệtdungtích).-Lòbằngluyệnthép.-Lòchuyểnluyệnthép.-Lòcao.-Lòquybiloluyệngang.2-Cánkimloạinóng.3-Trựctiếpluyệnkimloạimàu(đồng,chì,thiếc,thuỷngân,kẽm,bạc).4-Đốtvàralòluyệncốc.5-Đốtlòđầumáyhơinước.6-Hàntrongthùngkín,hànởđộcaotrên5msovớimặtsàncôngtác.7-Đàològiếng.8-Đàolòvàcáccôngviệctronghầmlò,hoặcởnhữnghốsâuhõn5m.9-Cậybẩyđátrênnúi.10-Lắpđặtgiànkhoan.11-Làmviệcởgiànkhoantrênbiển.12-Khoanthămdògiếngdầuvàkhí.13-Khoanthămdò,khoannổmìn,bắnmìn.14-Sửdụngcácloạimáycầmtaychạybằnghơiéptừ4atmotphetrởlên(nhưmáykhoan,máybúavàcácmáytươngtựgâynhữngchấnđộngkhôngbìnhthườngchothânthểngười).15-Điềukhiểncácphươngtiệngiaothôngvậntảicóđộngcơ.16-Điềukhiểncầutrục,cầntrục,cổngtrục,palăngđiện(trừpalăngxíchkéotay).17-Móc,buộctảitrọngchocầutrục,cầntrục,cổngtrục,palăngđiện.18-Điềukhiểnthangmáychởngườivàhànghoáhoặcriêngchohànghoá,điềukhiểncácmáynâng.19-Láimáythicông(nhưmáyxúc,máygátủi,xebánhxích...).20-Láimáykéonôngnghiệp.21-Vậnhànhtàuhútbùn.22-Vậnhànhnồihơi.23-Vậnhànhmáyhồvảisợi.24-Cánéptấmdalớncứng.25-Khảosátđườngsông.26-Đổbêtôngdướinước.27-Thợlặn.28-Làmviệctrongthùngchìm.29-Làmviệctrênmáybay.30-Sửachữađườngdâyđiệntrongcốngngầmhoặctrêncộtngoàitrời,đườngdâyđiệncaothế,lắpdựngcộtđiệncaothế.31-Lắpđặtsửachữacápngầm,cáptreocủađườngdâythôngtin.32-Trựctiếpđàogốccâycóđườngkínhlớnhơn40cm.33-Đốnhạnhữngcâythẳngđứngđườngkínhtừ35cmtrởlên,cưacắtcành,tỉacànhtrêncao.

Page 52: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

44 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

34-Vậnxuất,xeobắn,bốcxếpgỗcóđườngkínhtừ35cmtrởlênbằngthủcông,bằngmánggỗ,cầutrượtgỗ.35-Xuôibèmảngtrênsôngcónhiềughềnhthác.36-Mòvớtgỗchìm,cánhkéogỗtrongâu,triềnđưagỗlênbờ.37-Cưaxẻgỗthủcông2ngườikéo(chỉcấmđốivớinữ).38-Côngviệctrêndàndáohoặctrênrầmxàcaohơn5mvàcáccôngviệctươngtự.39-Lắpdựng,tháodỡhoặcthayđổidàndáo(trừtrườnghợpphụviệclàmtrênmặtđấthoặctrênsànnhà).40-Cáccôngviệckhaitháctổyến,khaithácphândơi.41-Cáccôngviệctrêntàuđibiển.42-Côngviệcgáctàu,trôngtàutrongâu,triềnđà.43-Côngviệcphảilàmmộtmìnhtrênđườngsắt;tronghầmnúi;trongcáccôngtrìnhngầm;hoặcởnơitầmnhìncủangườicôngnhânkhôngvượtquá400m;hoặcnơigiaothôngrấtkhókhăn.44-Côngviệcdichuyển,nốihoặctáchtoaxetrongxưởngmáy,trênđườngsắt.45-Xẻgỗbằngmáycưađĩavàmáycưavòng.46-Đưavậtliệuvàomáynghiềnđávàlàmviệcvớimáynghiềnđá.47-Vậnhànhcácmáybàotrongnghềgỗ.48-Vậnhànhmáyvàgiacôngkimloạibằngcácmáyrèn,dập,ép,cắtsửdụnghơinước,khínénhoặcbằngđiện.49-Lắp,sửachữa,lauchùikhuônmáyrèn,dập,ép,cắtkimloại(khôngphânbiệtmáyhơinước,khínén,điệnhoặccơ).50-Cáccôngviệcđóngvỏtàu(tàugỗ,tàusắt)phảimangvác,gáđặtvậtgiacôngnặngtừ20kgtrởlên.51-Khốilượngmangváckhôngđượcvượtquá:

Phân loại Công việc gián đoạn (kg) Công việc liên tục (kg)

Từ15tuổi(180tháng)đếndưới16tuổi(192tháng)

Nữ:12Nam:15

810

Từ16tuổi(192tháng)đếndưới18tuổi(216tháng)

Nữ:25Nam:30

1520

52-Vậnhành,trựccáctrạmđiệnhạáp,trungápvàcaoáp.53-Kiểmtra,sửachữavàxửlýcácmạchđiệncóđiệnthế>700vontrongtrườnghợpdòngđiệnmộtchiều;>220vontrongtrườnghợpdòngđiệnxoaychiềuvàcácvậtduytrìmạchđiệnấy.54-Châmlửachomáyđốtdầutiêuthụtừ400l/giờ.55-Chếtạo,sửdụng,vậnchuyểncácsảnphẩmnguyhiểm:chấtnổ,chấtdễcháy,chấtôxyhoá,khíđốt,thuốcsúng,đạndược,pháocónguycơgâynổ,cháy.56-Vậnhànhhệthốngđiềuchếvànạpaxetylen,ôxy,hydro,clovàcáckhíhoálỏng.57-Vậnhànhhệthốnglạnh(làmnướcđá,đônglạnh).58-Côngviệcởnơicóbụihoặcbộtđá,bụiximăng,bụithan,lôngsúcvậtvàcácthứbụikhácvượttiêuchuẩnvệsinhchophép.59-Sửachữalò,thụng,thápkín,đườngốngtrongsảnxuấthoáchất.60-Làmviệcởlòlênmenthuốclá,lòsấyđiếuthuốclá.61-Đốtlòsinhkhínấuthuỷtinh;thổithuỷtinhbằngmiệng.62-Trángparaphintrongbểrượu.63.Côngviệctiếpxúcvớixăng,dầutronghang,hầm:giao,nhận,bảoquản,vậnhànhmáybơmvàđoxăng,dầu.64.Tuyểnkhoángchì.

Page 53: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

45Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

65.Cán,kéo,dậpsảnphẩmchì,mạchì.66.Lưuhóa,hìnhthành,bốcdỡsảnphẩmcaosucỡlớnnhư:thùng,kétnhiênliệu,lốpôtô.67.Cáccôngviệctiếpxúcdungmôihữucơnhư:ngâmtẩmtàvẹt,trảimũtươnggiáyảnh,inhoatrênmàngmỏng,innhãntrêngiấylángmỏng,cánépnhựaphenon,vậnhànhnồis9atụkeophenon.68.Nạovétốnggầm,côngviệcphảithườngxuyênngâmmìnhdướinướcbẩn,hôithối.69.Côngviệcthiêuhủyhoặcsátnhân.70.Mổtửthi,liệmmaitángngườichết,bốcmồmả.71.Côngviệctrongnhàtùhoặctrongcácbệnhviệntâmthần.72.Phụcvụtrongtiệcrượu,tiệmnhảy,trongnghềphụcvụgiảitrí.73.Trựctiếpnuôithúdữhoặcđộngvậtcónộcđộc.74.Côngviệcbịbứcxạbởitiarađi,tiaXvàcáctiacóhạikhác.75.Côngviệcởcácđài,phátsốngtầnsốrađiônhư:đàiphátthanh,pháthìnhvàtrạmrađa,trạmvệtinhviễnthông,...bịônhiễmđiệntừvượtquátiêuchuẩnchophép.76.Trựctiếptiếpxúcvớihóachấtgâybiếnđổigien:-5Flioro-uracil;-Benzen.77.Trựctiếptiếpxúcvớicáchóachấtgâytáchạisinhsảnlâudài(như:gâythiểunăngtinhhoàn,thiểunăngbuồngtrứng):-Estrogen;-Axitcis-retinoic;-Cacbaryl;-Dibromuaclopropan(DBCP);-Tolucdiaminvàdinitrotoluen;-Polyclorinbiphenyl(PCBs);-Polybromuabiphenyl(PCBs).78.Trựctiếptiếpxúc(baogồm:sảnxuất,đónggói,phachế,phunthuốc,khửtrùngkho)vớicáchóachấttrừsâu,trừcỏ,diệtmốimọt,diệtchuột,trừmuỗicóchứaClohữucơvàmộtsốháochấtcókhảnănggâyungthưsauđây:-1,4bitanediol,dimetansunfonat;-4aminnobiphenyl;-Amiăngloạiamosit,amiăngloạicriysotil,amiăngloạicrosidolit;-Asen(haythạchtín)canxiasenat;-Dioxin;-Diclorometyl-ete;-Cácloạimuốicromatkhôngtan;-Nhựathanđá,phầnbayhơinhựathanđá;-Xyclphotphamit;-Dietylstiboestol.-2,Napphtylamin:-N,N-di(Cloroetyl).2.Naphtyllamin;-Thoridioxyt;-Theosufan.-4-amino,10-metylflolicaxit:-Thủyngân,hợpchấtmetylthủyngân,metylthủyngânclorua;-Nitơpentoxyt;

Page 54: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

46 Điều tra quốc gia về Lao động trẻ em 2012 - Các kết quả chính

-2,3,7,8tetraclotrodibenzenfuran.-3-altaphenyl-betaaxetyletyl;-Axetysalxylicaxit;-Asparagin;-Benomyl;-Boricaxit;-Cafein;-Dimetylsunfoxid;-Directblue-1;-Focmamid;-Hydrocortison,Hydrocotisionaxetat;-Lod(kimloại);-Chì,chìaxetat,chìnitrat(tiếpxúcvớixăng,sơn,mựcincóchứachì,sảnxuấtácquy,hànchì);-Mercaoto,purin;-Kalibromua,kaliiodua;-Propyl-thio-uracil;-Ribavirin;-Natriasenat,natriiodua,natrisalixylat;-Tetrameinnolonaxeetonid;-TritonWR-1339;-Trypanblue;-Valproicaxit;-Vincristinsunfat;-KhídụngVinazol.79.Tiếpxúcthườngxuyên(màtrangbịbảohộkhôngđảmbảoyêucầuphòngchốnghơiđộc,khíđộc,bụiđộc)vớicáchóachấtsauđây:-Oxytcacbon(CO)nhưvậnhànhlòtạokhíthan,thảixỉ;-Cácloạithuốcnhuộmcógốcanilin,xylizin,toluzin,aruamin;-Cáchợpchấtcógốcxianua(-CN-);-PhốtphovàcáchợpchấtP2O5P2S5,PCL3,H3P;-Trinitrotoluen(TNT);-Mangandioxyt(MnO2);-Photgein(COCL2);-Disunfuacacbon(CS2);-Oxitnitơvàaxitnitric;-Clovàaxitclohydric;-Anhydricsunfauaricvàaxitsunfuaric;-Đấtđèn(CaC2)nhưvậnhànhlòđấtđèndạnghở,thảixỉ.80.Trựctiếptiếpxúcvớicácchấtgâynghiệnvàáccchếphẩmcủanónhưbàochếdượcphẩmcóthànhphẩmmoofin,efedin,aldrirsedusun…81.Hàngngàytiếpxúcvớihơigâymê,làmviệcởkhoahồisứccấpcứu,ởkhoalâycủaácccơsởytế,cáctrungtâmtruyềnmáu,cáccơsởsảnxuấtvắcxinphòngbệnh,thamgiadậptắtcácổdịch,làmviệcởkhuvựcđiềutrịbằngsốngngắn,siêuâm.

Page 55: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động
Page 56: ĐIỀU TRA QUỐC GIA 2012 · Nguyễn Thị Lan Hương. Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Bộ LĐTB&XH 2. Th.S. Nguyễn Bao Cường Viện Khoa học Lao động

ISBN 978-92-2-828449-2

789228 2844929

Chương Trình Quốc tế về Xóa bỏ Lao động Trẻ em (IPEC)Văn phòng Tổ chức Lao động Quốc tế4, route des Morillons, CH-1211 Geneva 22 – Switzerlandwww.ilo.org/ipec - e-mail: [email protected]

THÔNG TIN LIÊN LẠCVăn phòng Tổ chức Lao động Quốc tế tại Việt Nam48-50 Nguyễn Thái Học, Hà Nội, Việt NamTel.: (84-4) 3734 0902Fax: (84-4) 3734 0904E-mail: [email protected]: www.ilo.org/hanoi