keÁ hoaÏch ÑaØo taÏo ngaØnh kyÕ thuaÄt...

35
Đaïi hoïc tại chức_ khối A KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG Chương trình điện – điện tử (AÙp duïng töø khoùa 2012) STT MÃ MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC HỌC KỲ Gh i ch ú 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số tuần học 13 5 15 15 15 15 15 15 15 15 15 Tổng số ĐVHT 19 0 2 25 2 2 2 2 1 2 10 1 10010 11 Toán cao cấp A1 3 3 2 10010 12 Toán cao cấp A2 3 3 3 10050 30 Kinh tế học đại cương 2 2 4 19900 90 Nhập môn Logic học 2 2 5 10030 41 Hóa đại cương A1 3 3 6 10020 11 Vật lý đại cương A1 3 3 7 19910 11 Tâm lý học đại cương 2 2 8 10810 20 Nhập môn tin học 5 5 9 10010 13 Toán cao cấp A3 3 3 10 10010 20 Xác suất thống kê 3 3 11 10051 30 Những nguyên lý CB của CN Mac-Lênin 5 5 12 10010 30 Phương pháp tính 2 2 13 10020 12 Vật lý đại cương A2 2 2 14 10020 22 Thí nghiệm Vật lý 1 1 15 11621 01 Mạch điện 1 3 3 16 11210 40 Cơ ứng dụng 3 3 17 10020 13 Vật lý đại cương A3 3 3 18 10040 10 Anh văn 1 4 4 Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh Mục tiêu đào tạo: Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (chương trình điện - điện tử), trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng được những nguyên lý cơ bản của công nghệ điện – điện tử và có kỹ năng chuyên môn để đảm nhận công việc của người kỹ sư, cụ thể là: - Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc. - Có tri thức toàn diện và khả năng thực hành về công nghệ điện – điện tử. - Nắm vững các kỹ thuật cơ bản và kỹ thuật của lĩnh vực điện – điện tử. - Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị điện – điện tử. - Có khả năng ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật về điện – điện tử để thiết kế chế tạo thiết bị mới. - Có khả năng thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ. - Có khả năng tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống điện – điện tử.

Upload: others

Post on 04-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNGChương trình điện – điện tử

(AÙp duïng töø khoùa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 190 23 25 23 20 26 25 18 20 101 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2                  

4 1990090 Nhập môn Logic học 2 2                  

5 1003041 Hóa đại cương A1 3 3

6 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3 

7 1991011 Tâm lý học đại cương 2 2 

8 1081020 Nhập môn tin học 5 5

9 1001013 Toán cao cấp A3 3   3                

10 1001020 Xác suất thống kê 3   3

11 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mac-Lênin 5 5

12 1001030 Phương pháp tính 2   2 

13 1002012 Vật lý đại cương A2 2    2

14 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1    1

15 1162101 Mạch điện 1 3   3 

16 1121040 Cơ ứng dụng 3   3 

17 1002013 Vật lý đại cương A3 3    3

18 1004010 Anh văn 1 4 4

19 1001014 Toán cao cấp A4 2   2

20 1144110 Khí cụ điện và máy điện 4   4

21 1162111 Điện tử cơ bản 1 3     3

22 1162130 Đo lường điện và thiết bị đo 3     3

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (chương trình điện - điện tử), trình độ đại học

nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng được những nguyên lý cơ bản của công nghệ điện – điện tử và có kỹ năng chuyên môn để đảm nhận công việc của người kỹ sư, cụ thể là:

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc.- Có tri thức toàn diện và khả năng thực hành về công nghệ điện – điện tử.- Nắm vững các kỹ thuật cơ bản và kỹ thuật của lĩnh vực điện – điện tử.- Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị điện – điện tử.- Có khả năng ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật về điện – điện tử để thiết kế chế tạo thiết bị mới.- Có khả năng thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ.- Có khả năng tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống điện – điện tử.- Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc.- Có khả năng tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về điện – điện tử.Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư có thể làm việc tại các xí nghiệp công nghiệp, các công ty điện tử, viện nghiên cứu

ứng dụng, các trường đại học và cao đẳng, các cơ sở và trung tâm dạy nghề ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

23 1162210 Trường điện từ 2     2

24 1001060 Hàm phức và phép biến đổi Laplace 2     2

25 1144062 Mạch điện 2 (Điện tử) 3     3

26 1004020 Anh văn 2 4   4          

27 1162112 Điện tử cơ bản 2 3       3

28 1163100 Kỹ thuật số 3       3      

29 1164100 Ngôn ngữ lập trình (KĐĐ) 2       2      

30 1162180 Lý thuyết tín hiệu 2       2      

31 1145070 An toàn điện 2       2      

32 1162200 Vật liệu điện - điện tử 2       2      

33 1145080 Vẽ điện - điện tử 2       2      

34 1844010 TT Điện cơ bản 2     2

35 1862110 TT Điện tử cơ bản 3     3

36 1004030 Anh văn 3 4     4

37 1163130 Giải tích mạch trên máy tính 2         2

38 1164110 Kỹ thuật truyền số liệu (KĐĐ) 3         3

39 1163111 Vi xử lý 1 4         4

40 1163120 Điện tử công suất 3         3

41 1164130 Cấu trúc máy tính và giao diện 3         3

42 1245130 Mạng và cung cấp điện 2         2

43 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3         3

44 1104111 Anh văn chuyên ngành (KĐĐ) 3         3

45 1005020 Pháp luật đại cương 2         2

46 1146080 Hệ thống điều khiển tự động 4         4

47 1862130 TT Đo lường điện và thiết bị đo 2         2

48 1863120 TT Điện tử công suất 2           2

49 1863100 TT Kỹ thuật số 3           3

50 1262020 Độ tin cậy của hệ thống 2           2

51 1163141 Điều khiển lập trình 1 2           2

52 1245150 Truyền động điện và ứng dụng 2           2

53 1264010 Kỹ thuật Audio và Video (tương tự) 3             3

54 1263112 Vi xử lý 2 2             2

55 1263011 Đồ án môn học 1 (KĐĐ) 1 1

56 1264030 Kỹ thuật PLD và ASIC 2             2

57 1146060 Đo lường cảm biến 3             3

58 1229080 Mạng truyền thông công nghiệp 2             2

59 1263060 Điều khiển thông minh 2             2

60 1263142 Điều khiển lập trình 2 2             2

61 1263012 Đồ án môn học 2 (KĐĐ) 1 1

62 1245100 Quản lý dự án 2             2

63 1264020 Kỹ thuật Audio và Video (số) 2 2

64 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2               2

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

65 1264040 Chuyên đề về công nghệ mới 2               266 1864030 TT PLD và ASIC 2               2

67 1845050 TT Truyền động điện 2               2

68 1863110 TT Vi xử lý (KĐĐ) 3               3

69 1863140 TT Điều khiển lập trình (KĐĐ) 3 3

70 1846060 TT Đo lường - cảm biến 2               2

71 1363010 TT Tốt nghiệp (KĐĐ) 3                 3

72 1263300 Khóa luận tốt nghiệp KĐĐ 7                 7

  Các môn học tốt nghiệp:                    

73 1263310 Điều khiển quá trình 2                  

74 1263320 Truyền hình số 2                  

75 1263330 Chuyên đề tốt nghiệp KĐĐ 3                  

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬTRUYỀN THÔNGChương trình điện tử viễn thông

(AÙp duïng töø khoùa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 192 21 23 25 24 22 25 22 20 10

1 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3                  

3 1081020 Nhập môn tin học 5 5                  

4 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3

5 1003041 Hóa đại cương A1 3 3

6 1004010 Anh văn 1 4 4                

7 1990090 Nhập môn Logic học 2   2

8 1001013 Toán cao cấp A3 3   3

9 1004020 Anh văn 2 4   4

10 1001020 Xác suất thống kê 3   3

11 1001060 Hàm phức và phép biến đổi Laplace 2 2

12 1001030 Phương pháp tính 2 2

13 1002012 Vật lý đại cương A2 2 2

14 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2

15 1162101 Mạch điện 1 3   3

16 1001014 Toán cao cấp A4 2   2              

17 1004030 Anh văn 3 4     4          

18 1164010 Ngôn ngữ lập trình C, C++ 3     3  

19 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1     1

20 1002013 Vật lý đại cương A3 3     3

21 1144110 Khí cụ điện và máy điện 4     4

22 1162111 Điện tử cơ bản 1 3     3

23 1162210 Trường điện từ 2     2

24 1162130 Đo lường điện và thiết bị đo 3      3

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử - truyền thông (chương trình điện tử viễn thông) với trình

độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến cơ bản để có thể phát triển toàn diện, cũng như có khả năng áp dụng những nguyên lý và các kỹ năng, kỹ thuật để đảm đương công việc của một người kỹ sư công nghệ, cụ thể là:

- Có phẩm chất đạo đức và sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Được trang bị đầy đủ kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành, có kỹ năng thực

hành cao, có năng lực lý thuyết và thực hành về công nghệ điện tử, công nghệ viễn thông để đáp ứng được nhu cầu xã hội trong lĩnh vực điện tử - viễn thông.

- Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của lĩnh vực điện tử và viễn thông. Có khả năng vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống, thiết bị điện tử - viễn thông tìm hiểu, nghiên cứu, phát triển về công nghệ điện tử, viễn thông đồng thời có thể tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về công nghệ điện tử-viễn thông.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp về điện tử, viễn thông, bưu điện, các viện nghiên cứu và giảng dạy tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, các Trung tâm hướng nghiệp, các cơ sở dạy nghề.

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

25 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5   5

26 1104122 Anh văn chuyên ngành (ĐVT) 3 3

27 1144062 Mạch điện 2 (Điện tử) 3       3            

28 1164020 Cơ sở và cấu trúc dữ liệu 3       3          

29 1162112 Điện tử cơ bản 2 3       3

30 1163100 Kỹ thuật số 3       3

31 1164030 Kỹ thuật xung 2       2

32 1164040 Xử lý tín hiệu tương tự 2       2

33 1146080 Hệ thống điều khiển tự động 4 4

34 1163120 Điện tử công suất 3       3

35 1145070 An toàn điện 2       2

36 1164050 Điện tử thông tin 3       3

37 1264060 Xử lý tín hiệu số (DSP) 3       3

38 1163111 Vi xử lý 1 4       4

39 1164130 Cấu trúc máy tính và giao diện 3       3

40 1991011 Tâm lý học đại cương 2     2

41 1005020 Pháp luật đại cương 2 2

42 1164061 Hệ thống viễn thông 1 3     3

43 1864010 TT Ngôn ngữ lập trình C, C++ 1 1

44 1844040 TT Kỹ thuật điện 2     2

45 1862020 TT Điện tử 1 2     2

46 1862130 TT Đo lường điện và thiết bị đo 2     2

47 1863020 TT Kỹ thuật số (ĐVT, KMT) 2 2

48 1863010 TT Điện tử công suất (ĐVT) 1     1

49 1862040 TT Điện tử 2 1     1

50 1264070 Mạng máy tính – Viễn thông 3     3

51 1164070 Kỹ thuật Audio - Video 3     3

52 1164081 Đồ án môn học 1 (ĐVT) 1     1

53 1264080 KT truyền số liệu & mạng thông tin số 3 3

54 1263112 Vi xử lý 2 2             2

55 1264062 Hệ thống viễn thông 2 3             3

56 1264120 Kỹ thuật mạch siêu cao tần 3             3

57 1264030 Kỹ thuật PLD và ASIC 2             2

58 1264130 Thông tin số 3             3

59 1264140 Anten và truyền sóng 3             3

60 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3           3

61 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2               2

62 1264150 Chuyên đề công nghệ điện tử 2               2

63 1264160 Chuyên đề công nghệ viễn thông 2               2

64 1264082 Đồ án môn học 2 (ĐVT) 1               1

65 1864050 TT Xử lý tín hiệu số (DSP) 1             1

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

66 1863030 TT Vi xử lý và Vi điều khiển 2             2

67 1864021 TT Viễn thông 1 2             2

68 1864030 TT PLD và ASIC 2               2

69 1864022 TT Viễn thông 2 2 2

70 1864023 TT Viễn thông 3 2               2

71 1864060 TT Truyền số liệu và mạng máy tính 2 2

72 1364010 TT Tốt nghiệp (ĐVT) 3                 3

73 1264180 Khóa luận tốt nghiệp ĐVT 7                 7

  Các môn học tốt nghiệp (tự chọn đủ 7 ĐVHT): 74 1264190 Mạng viễn thông 3                  

75 1264200 Thông tin quang 2                  

76 1264210 ISDN 2                  

77 1264220 Xử lý ảnh 2

78 1264230 Truyền hình số 2

79 1264240 Neural – Fuzzy 3

Và một số chuyên đề khác. . .

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬChương trình điện công nghiệp

(AÙp duïng töø khoùa 2012)

STT  MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 187 23 23 23 21 23 22 22 20 101 1001011 Toán cao cấp A1 3 3      

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3                  

3 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2

4 1990090 Nhập môn Logic học 2 2

5 1003041 Hóa đại cương A1 3 3

6 1991011 Tâm lý học đại cương 2 2  

7 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3

8 1081020 Nhập môn tin học 5 5

9 1001013 Toán cao cấp A3 3 3

10 1001020 Xác suất thống kê 3 3

11 1001030 Phương pháp tính 2 2

12 1002012 Vật lý đại cương A2 2 2

13 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1 1

14 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

15 1121040 Cơ ứng dụng 3 3

16 1004010 Anh văn 1 4  4

17 1001014 Toán cao cấp A4 2     2

18 1001060 Hàm phức và phép biến đổi Laplace 2     2              

19 1162101 Mạch điện 1 3   3            

20 1002013 Vật lý đại cương A3 3   3

21 1144071 Máy điện 1 3     3

22 1162111 Điện tử cơ bản 1 3     3

23 1162130 Đo lường điện và thiết bị đo 3     3

24 1162210 Trường điện từ 2     2

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (chương trình điện công nghiệp) trình độ đại học

trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư, cụ thể là:

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu bảo vệ Tổ quốc.- Có trình độ, năng lực và kỹ năng thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu học tập suốt

đời.- Có thể đảm nhận vị trí người chuyên trách trong trách nhiệm về điện như thiết kế, triển khai, xây dựng, điều hành,

bảo trì,… trong các lãnh vực công nghiệp khác nhau như: tự động hoá công nghiệp, phát dẫn điện, cung cấp điện, điện tử công nghiệp, truyền thông, sản xuất và sửa chữa thiết bị điện.

- Có khả năng giao tiếp và làm việc có hiệu quả theo nhóm.Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư có thể đảm nhiệm các công việc tại các xí nghiệp công nghiệp, các công ty điện lực,

các viện nghiên cứu ứng dụng, các trường đại học và cao đẳng, các cơ sở và trung tâm dạy nghề ngành kỹ thuật điện.

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

25 1162200 Vật liệu điện - điện tử 2     2

26 1144150 Khí cụ điện 2       2

27 1004020 Anh văn 2 4   4

28 1144052 Mạch điện 2 (Điện) 2       2

29 1162112 Điện tử cơ bản 2 3       3

30 1163100 Kỹ thuật số 3       3

31 1144072 Máy điện 2 2       2

32 1145050 Truyền động điện 3       3

33 1145070 An toàn điện 2       2

34 1004030 Anh văn 3 4     4      

35 1146080 Hệ thống điều khiển tự động 4         4

36 1146110 Thiết bị chuyển đổi điện tử công suất 3         3

37 1146100 Kỹ thuật truyền số liệu (Điện) 2         2

38 1146050 Vi xử lý (Điện) 4         4

39 1245040 Cung cấp điện 3         3

40 1146060 Đo lường cảm biến 3         3

41 1245030 Hệ thống điện 3           3        

42 1245021 Đồ án môn học 1 (ĐKC) 1           1        

43 1844050 TT Điện cơ bản (Điện) 3       3        

44 1862110 TT Điện tử cơ bản 3       3

45 1862130 TT Đo lường điện và thiết bị đo 2       2

46 1844070 TT Máy điện 3       3

47 1845050 TT Truyền động điện 2       2

48 1104110 Anh văn chuyên ngành (Điện) 3       3

49 1005020 Pháp luật đại cương 2       2

50 1245070 Chuyên đề truyền động điện 2           2

51 1145090 Thiết bị điều khiển điện 3             3

52 1145060 Giải tích mạng và mô phỏng trên máy tính 2             2

53 1246080 Hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển 2             2

54 1246070 Điều khiển lập trình 3             3

55 1245022 Đồ án môn học 2 (ĐKC) 1             1

56 1244010 Tính toán sửa chữa máy điện 2             2

57 1246023 Đồ án môn học 3 1             1

58 1245060 Chuyên đề cung cấp điện 2             2

59 1245050 CAD trong kỹ thuật điện 2             2

60 1245090 Ứng dụng Matlab trong kỹ thuật điện 2             2    

61 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3           3    

62 1245080 Bảo vệ và tự động hóa công nghiệp 2           2    

63 1846060 TT Đo lường – cảm biến 2           2  

64 1846050 TT Vi xử lý (Điện) 2           2  

65 1845040 TT Cung cấp điện 2           2  

66 1845060 TT Giải tích mạng và mô phỏng trên 1               1

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức_ khối A

máy tính67 1846070 TT Điều khiển lập trình (Điện) 2               2

68 1846110 TT Thiết bị chuyển đổi điện tử công suất 2               2

69 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2               2

70 1245100 Quản lý dự án 2               2

71 1345010 TT Tốt nghiệp (ĐKC) 3               3  

72 1245200 Khóa luận tốt nghiệp ĐKC 7                 7  

    Các môn học tốt nghiệp:                      

73 1245210 Thiết kế hệ thống điện 3                    

74 1246220 Điều khiển lập trình nâng cao 2                    

75 1245230 Chuyên đề tốt nghiệp ĐKC 2                    

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐÁ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 192 23 26 23 20 22 24 22 21 111 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1003041 Hóa đại cương A1 3 3                  

4 1081020 Nhập môn tin học 5 5                  

5 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2

6 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3

7 1990090 Nhập môn Logic học 2 2

8 1991011 Tâm lý học đại cương 2 2

9 1001013 Toán cao cấp A3 3   3                

10 1001020 Xác suất thống kê 3   3                

11 1132040 Kỹ thuật nhiệt 2   2

12 1002012 Vật lý đại cương A2 2   2

13 1120010 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 4   4

14 1144010 Kỹ thuật điện 3   3

15 1121011 Cơ lý thuyết 4   4

16 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

17 1004010 Anh văn 1 4   4

18 1001014 Toán cao cấp A4 2     2              

19 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1     1

20 1002013 Vật lý đại cương A3 3     3

21 1162010 Kỹ thuật điện tử 3     3

22 1125010 Dung sai kỹ thuật đo 2 2

23 1132060 Cơ học lưu chất ứng dụng B 2     2

24 1121080 Sức bền vật liệu 4     4

25 1126010 Vật liệu học 1 2     2

26 1004020 Anh văn 2 4   4

27 1001030 Phương pháp tính 2       2

28 1123010 Nguyên lý - Chi tiết máy 4       4

29 1123050 Đồ án Nguyên lý - Chi tiết máy 1       1

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành công nghệ chế tạo máy trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những

kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư Cơ khí chế tạo máy

Kỹ sư ngành công nghệ chế tạo máy có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực cơ khí.

Đaïi hoïc tại chức khối A

30 1126020 Công nghệ kim loại 3       3

31 1126070 Vật liệu học 2 2       2

32 1120060 Auto CAD căn bản 2       2

33 1005280 Nhập môn xã hội học 2       2

34 1004030 Anh văn 3 4       4  

35 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3       3

36 1827010 TT Nguội 2       2          

37 1125011 TN đo lường cơ khí 1 1

38 1121060 Thí nghiệm Cơ học 1 1

39 1126011 Thí nghiệm Vật liệu học 1 1

40 1826080 TT Hàn hơi 1       1

41 1826090 TT Hàn điện 1 1

42 1844010 TT Điện cơ bản 2       2

43 1827020 TT Tiện qua ban 3         3

44 1827030 TT Phay qua ban 2         2

45 1120061 TT Auto CAD căn bản 1         1

46 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2           2

47 1125040 Máy cắt kim loại 3           3

48 1125180 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 4           4

49 1129010 Điều khiển tự động 3           3

50 1121140 Dao động trong kỹ thuật 3           3

51 1125160 Tối ưu hóa 2           2

52 1225130 Máy điều khiển chương trình số 2           2

53 1225032 Thiết kế máy cắt kim loại 2           2

54 1225140 Trang bị điện trong máy công nghiệp 3           3

55 1229340 Truyền động thủy lực và khí nén trong máy công nghiệp 2             2      

56 1125090 An toàn lao động và Môi trường công nghiệp 2             2      

57 1225181 Công nghệ chế tạo máy 4             4

58 1225182 Đồ án công nghệ chế tạo máy 1             1

59 1225050 Tự động hóa quá trình sản xuất 2             2

60 1125060 Kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng 2             2

61 1225110 Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp 3             3

62 1225101 Công nghệ CAD/CAM/CNC cơ bản 2             2

63 1229130 Robot công nghiệp 2             2

64 1225190 Thiết kế khuôn mẫu cơ khí 2             2

65 1104113 Anh văn chuyên ngành (Cơ khí) 3               3    

66 1225220 Các phương pháp gia công đặc biệt 2               2

67 1229360 Kỹ thuật PLC cơ bản 2               2

68 1827120 TT Phay CKM 2           2

69 1827130 TT Bào CKM 3           3    

70 1827110 TT Tiện CKM 7           7

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

71 1225021 TN thiết kế khuôn mẫu cơ khí 1 1

72 1225102 TN Công nghệ CAD/CAM/CNC cơ bản 1 1

73 1325161 TT Xí nghiệp (CKM) 2 2

74 1325162 TT Tốt nghiệp (CKM) 2                 2  

75 1225210 Khoá luận tốt nghiệp CKM 7                 7  

  Các môn học tốt nghiệp:                      

76 1225350 Chuyên đề 1 CKM 3                    

77 1225360 Chuyên đề 2 CKM 2                    

78 1225370 Chuyên đề 3 CKM 2                    

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 191 23 25 22 19 24 22 22 22 121 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1003041 Hóa đại cương A1 3 3                  

4 1081020 Nhập môn tin học 5 5                  

5 1990090 Nhập môn Logic học 2 2

6 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2          

7 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3          

8 1991011 Tâm lý học đại cương 2 2

9 1001013 Toán cao cấp A3 3 3

10 1001020 Xác suất thống kê 3 3                

11 1002012 Vật lý đại cương A2 2   2          

12 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1   1

13 1120010 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 4   4

14 1144010 Kỹ thuật điện 3   3          

15 1121011 Cơ lý thuyết 4   4          

16 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

17 1004010 Anh văn 1 4 4

18 1001014 Toán cao cấp A4 2 2              

19 1002013 Vật lý đại cương A3 3     3

20 1162010 Kỹ thuật điện tử 3     3      

21 1125010 Dung sai kỹ thuật đo 2 2      

22 1121080 Sức bền vật liệu 4     4

23 1126010 Vật liệu học 1 2     2      

24 1005280 Nhập môn xã hội học 2     2      

25 1004020 Anh văn 2 4   4            

26 1001040 Quy hoạch toán học 3       3

27 1123010 Nguyên lý - Chi tiết máy 4       4        

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí trang bị cho người học những nguyên lý kỹ thuật và các kỹ

năng cơ bản về lĩnh vực kỹ thuật công nghiệp để đảm đương nhiệm vụ của người kỹ sư công nghệ, đáp ứng nhu cầu đa dạng của sản xuất và giáo dục kỹ thuật, cụ thể:

- Có phẩm chất đạo đức và đủ sức khoẻ để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Có kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ bản của các ngành Cơ khí, Điện và Gỗ, có kỹ năng thực hành cơ

bản để vận hành, bảo trì thiết bị công nghiệp, tham gia thiết kế qui trình công nghệ và các dự án về phát triển sản xuất, có khả năng tổ chức, quản lý, điều hành quá trình sản xuất.

- Có năng lực làm việc độc lập, tự nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp.Kỹ sư ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, đào tạo, nghiên cứu.

Đaïi hoïc tại chức khối A

28 1123050 Đồ án Nguyên lý - Chi tiết máy 1       1

29 1126020 Công nghệ kim loại 3       3        

30 1132060 Cơ học lưu chất ứng dụng B 2       2

31 1132040 Kỹ thuật nhiệt 2       2

32 1827010 TT Nguội 2   2

33 1826080 TT Hàn hơi 1   1

34 1826090 TT Hàn điện 1 1

35 1125011 TN đo lường cơ khí 1 1

36 1126011 Thí nghiệm Vật liệu học 1 1

37 1826100 TT Hàn trong khí bảo vệ 3   3          

38 1844010 TT Điện cơ bản 2   2          

39 1121060 Thí nghiệm Cơ học 1   1          

40 1120060 Auto CAD căn bản 2         2          

41 1827020 TT Tiện qua ban 3         3          

42 1827030 TT Phay qua ban 2         2        

43 1120061 TT Auto CAD căn bản 1         1

44 1004030 Anh văn 3 4     4        

45 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3           3        

46 1125040 Máy cắt kim loại 3           3        

47 1125180 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 4           4        

48 1126070 Vật liệu học 2 2           2

49 1228020 Công nghệ chế biến gỗ 3           3

50 1130040 Nguyên lý kết cấu động cơ đốt trong 3           3        

51 1162030 Vi xử lý (KCN) 2           2    

52 1125060 Kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng 2           2    

53 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2             2      

54 1104113 Anh văn chuyên ngành (Cơ khí) 3             3

55 1225140 Trang bị điện trong máy công nghiệp 3             3

56 1129010 Điều khiển tự động 3             3

57 1125090 An toàn lao động và Môi trường công nghiệp 2             2  

58 1229340 Truyền động thủy lực và khí nén trong máy công nghiệp 2             2      

59 1225181 Công nghệ chế tạo máy 4             4  

60 1225182 Đồ án công nghệ chế tạo máy 1             1  

61 1225050 Tự động hóa quá trình sản xuất 2             2  

62 1225130 Máy điều khiển chương trình số 2               2    

63 1230130 Trang bị điện ô tô 3               3  

64 1225101 Công nghệ CAD/CAM/CNC cơ bản 2               2  

65 1263230 Điện tử ứng dụng 3               3

66 1827120 TT Phay CKM 2           2  

67 1828030 TT Gỗ 3           3  

68 1830060 TT Động cơ 4           4

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

69 1225102 TN Công nghệ CAD/CAM/CNC cơ bản 1               1  

70 1862010 TT Điện tử cơ bản 2               2

71 1326163 TT Tốt nghiệp (KCN) 2             2  

72 1245140 Mạng và cung cấp điện (KCN) 3             3  

73 1226090 Khoá luận tốt nghiệp KCN 7             7  

  Các môn học tốt nghiệp (tự chọn đủ 7 ĐVHT):  74 1245010 Hệ thống điện công nghiệp (KCN) 3                    

75 1231090 Kết cấu ô tô 3                    

76 1231100 Chẩn đoán sửa chữa ô tô 4                    

77 1226040 Công nghệ nhiệt luyện 3                    

78 1226050 Kỹ thuật đúc 4                    

79 1226060 Kết cấu hàn 4                    

80 1229100 Ứng dụng Matlab trong kỹ thuật 4                    

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 183 24 24 26 19 20 21 21 17 111 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1003041 Hóa đại cương A1 3 3                  

4 1081020 Nhập môn tin học 5 5                  

5 1230010 Nhập môn ngành công nghệ ôtô 1 1

6 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3                

7 1990090 Nhập môn Logic học 2 2                

8 1004010 Anh văn 1 4 4                

9 1001013 Toán cao cấp A3 3   3

10 1001020 Xác suất thống kê 3   3

11 1004020 Anh văn 2 4   4

12 1002012 Vật lý đại cương A2 2   2            

13 1120010 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 4   4            

14 1144010 Kỹ thuật điện 3   3            

15 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

16 1001014 Toán cao cấp A4 2   2              

17 1121011 Cơ lý thuyết 4   4

18 1125010 Dung sai kỹ thuật đo 2   2

19 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1 1  

20 1002013 Vật lý đại cương A3 3 3          

21 1162010 Kỹ thuật điện tử 3 3          

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôtrình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức

cơ bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư, cụ thể là:

- Có phẩm chất đạo đức và đủ sức khoẻ để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Được trang bị đầy đủ kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành, có kỹ năng thực

hành cao để có thể thích ứng nhanh, làm việc tốt trong thị trường lao động đa dạng hiện nay, cụ thể là trong các lĩnh vực:+ Khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô.+ Kiểm định và thử nghiệm ô tô.+ Sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô.+ Nghiên cứu cải tiến để nâng cao hiệu quả sử dụng ô tô.+ Đánh giá, xây dựng các quy trình công nghệ.+ Đào tạo chuyên môn.Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư công nghệ kỹ thuật ô tôcó thể đảm nhiệm các công việc tại các nhà máy sản xuất

phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô, các cơ sở sửa chữa ô tô, các trạm đăng kiểm, các đơn vị hành chánh quản lý về kỹ thuật ô tô, viện nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, cơ sở kinh doanh ô tô, máy động lực, phụ tùng.

Đaïi hoïc tại chức khối A

22 1132100 Cơ học lưu chất ứng dụng 3 3

23 1132040 Kỹ thuật nhiệt 2 2          

24 1121080 Sức bền vật liệu 4 4          

25 1126010 Vật liệu học 1 2 2          

26 1004030 Anh văn 3 4   4

27 1230021 Động cơ đốt trong 1 4       4

28 1120060 Auto CAD căn bản 2       2

29 1123010 Nguyên lý - Chi tiết máy 4       4

30 1126020 Công nghệ kim loại 3       3

31 1130010 Vi xử lý ứng dụng 2       2        

32 1005030 Kinh tế học đại cương 2   2

33 1230022 Động cơ đốt trong 2 3         3

34 1231011 Ô tô 1 3         3

35 1125011 TN Đo lường cơ khí 1     1

36 1827010 TT Nguội 2     2

37 1120061 TT Auto CAD căn bản 1     1

38 1126011 Thí nghiệm Vật liệu học 1     1

39 1831020 TT Kỹ thuật lái xe 1     1

40 1831011 TT Ô tô 1 3     3        

41 1830011 TT Động cơ 1 3     3  

42 1991011 Tâm lý học đại cương 2     2

43 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3         3      

44 1001030 Phương pháp tính 2       2

45 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2           2      

46 1230030 Hệ thống điện động cơ 4 4

47 1230160 Thiết bị xưởng & nhiên liệu, dầu mỡ 2           2      

48 1231012 Ôtô 2 4           4      

49 1005040 Nhập môn quản trị học 2           2

50 1230040 Hệ thống điện thân xe và điều khiển tự động ôtô 3 3

51 1230150 Hệ thống điều hòa & thiết bị tiện nghi trên ôtô 2           2

52 1104115 Anh văn chuyên ngành (CKĐ) 3             3

53 1125090 An toàn lao động và Môi trường công nghiệp 2             2

54 1231060 Kiểm định và chẩn đoán kỹ thuật ôtô 2             2

55 1830070 TT Động cơ 2 3           3

56 1831012 TT Ôtô 2 3           3

57 1830031 TT Điện ôtô 1 3           3

58 1231050 Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ôtô 2             2

59 1231070 Công nghệ lắp ráp ô tô 2             2

60 1230100 Thí nghiệm Động cơ và ô tô 2           2

61 1831030 TT Làm đồng, sửa chữa khung xe 2           2  

62 1831040 TT Sơn xe 1           1  

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

63 1830020 TT Động cơ Diesel 3           3

64 1830032 TT Điện ô tô 2 3           3

65 1330010 TT Thử nghiệm ô tô 2               2

66 1830090 Thực tập tốt nghiệp 4 4 Cả tuần

67 1230200 Khoá luận tốt nghiệp/ thi tốt ngiệp 7                 7  

  Các môn học tốt nghiệp:                  

68 1230230 Chuyên đề động cơ 1                 1  

69 1230240 Chuyên đề điện-điện tử ôtô 1                 1  

70 1231220 Chuyên đề ôtô 1                 1  

71 1230250 Đồ án chuyên ngành 4 4

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH 

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 181 23 23 25 22 25 16 16 19 121 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2                  

4 1081020 Nhập môn tin học 5 5                  

5 1990090 Nhập môn Logic học 2 2

6 1003041 Hóa đại cương A1 3 3            

7 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3            

8 1991011 Tâm lý học đại cương 2  2

9 1001013 Toán cao cấp A3 3 3                

10 1001020 Xác suất thống kê 3 3                

11 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

12 1002012 Vật lý đại cương A2 2   2

13 1120011 Hình họa, Vẽ kỹ thuật - CAD 4   4              

14 1001030 Phương pháp tính 2   2              

15 1121110 Cơ học cơ sở 4   4

16 1001014 Toán cao cấp A4 2   2

17 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1     1        

18 1002013 Vật lý đại cương A3 3     3          

19 1004010 Anh văn 1 4 4          

20 1117040 Địa chất công trình 2     2

21 1121080 Sức bền vật liệu 4     4

22 1117050 Trắc địa 3     3          

23 1217140 Kiến trúc 4     4          

24 1217100 Vẽ kỹ thuật trong xây dựng 2     2          

25 1004020 Anh văn 2 4   4            

26 1117010 Cơ học kết cấu 4       4

27 1117200 Cơ học đất và thí nghiệm 4 4

28 1117160 Kết cấu Bê tông cốt thép 3     3        

29 1117210 Máy xây dựng + An toàn lao động 3       3        

30 1117130 Vật liệu xây dựng 3       3        

31 1217020 Đồ án kiến trúc 1        1        

32 1117090 Nền và móng 3         3        

33 1117080 Kết cấu thép 3         3        

34 1217150 Phương pháp phần tử hữu hạn (XDC) 3         3        

35 1117190 Cấp thoát nước 2         2        36 1144100 Kỹ thuật điện công trình 2         2

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

37 1217220 Động lực học công trình 3         3        38 1217030 Kết cấu công trình BTCT 3         3        39 1117100 Đồ án nền và móng 1         140 1117070 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1         141 1004030 Anh văn 3 4   442 1104121 Anh văn chuyên ngành (XDC) 3     343 1817080 TT Địa chất công trình 1     1        44 1817050 TT Trắc địa 1     1        45 1817030 TT Vật liệu xây dựng 1     1        46 1821100 TT Cơ học 2     2        47 1817090 TT Ứng dụng tin học trong x.dựng 2     248 1826110 TT. Kỹ thuật Hàn 1 1    49 1117110 Kỹ thuật thi công & bài tập lớn 4 450 1217040 ĐA Kết cấu công trình BTCT 1           1 

51 1217160 Bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp công trình 3           3    

52 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3             3      

53 1005020 Pháp luật đại cương 2   254 1217050 Kết cấu công trình thép 3           3      55 1217060 Đồ án kết cấu công trình thép 1             1      56 1217170 Tổ chức thi công XD + Bài tập lớn 3 3  57 1217180 Đồ án kỹ thuật & tổ chức thi công 1 158 1217120 Kinh tế xây dựng 3 359 1217190 Quản lý chất lượng, tư vấn, giám sát 3 3    60 1817020 TT Kiểm định công trình 1               1    61 1217230 Nền móng nhà cao tầng 3 3  62 1217240 Nhà cao tầng bê tông cốt thép 3               3  63 1817110 TT Kỹ thuật & tổ chức xây dựng 3 364 1317020 TT Tốt nghiệp (XDC) 3             3 65 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2               266 1217210 Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp 10                 10  

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ IN(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH 

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú1 2 3 4 5 6 7 8

Số tuần học 120 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 182 21 19 25 23 19 25 20 25

1 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1005030 Kinh tế học đại cương 2 2                  

4 1003041 Hóa đại cương A1 3 3                  

5 1081020 Nhập môn tin học 5 5

6 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3                

7 1005050 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2                

8 1004010 Anh văn 1 4 4

9 1001013 Toán cao cấp A3 3 3                

10 1001030 Phương pháp tính 2 2            

11 1001020 Xác suất thống kê 3 3            

12 1002012 Vật lý đại cương A2 2 2

13 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1 1          

14 1003060 Hóa hữu cơ 4 4            

15 1004020 Anh văn 2 4   4

16 1156010 Đại cương về sản xuất in 4     4

17 1002013 Vật lý đại cương A3 3     3          

18 1156050 Vật liệu in 4     4          

19 1156020 Hóa lý in 4     4          

20 1156060 Lý thuyết phục chế trong ngành in 3     3          

21 1156030 Lý thuyết màu 3     3

22 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5   5            

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành công nghệ in trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để

phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư công nghệ in, cụ thể là:

- Có phẩm chất đạo đức và đủ sức khoẻ để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Được trang bị đầy đủ kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành để hiểu biết toàn bộ

quá trình sản xuất in và các mối quan hệ kỹ thuật – công nghệ – kinh tế – văn hóa giữa các công đoạn sản xuất của quá trình đó.

- Có kỹ năng thực hiện các công việc cụ thể của một công đoạn sản xuất in.- Có khả năng chỉ đạo, tổ chức sản xuất và áp dụng các quy trình công nghệ phù hợp vào điều kiện sản xuất thực tế

tại các cơ sở sản xuất in.- Có khả năng tiếp cận, triển khai các công nghệ mới nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư công nghệ in có thể đảm nhiệm công việc tại các phân xưởng in, thành phẩm, các

phòng thiết kế in, các công ty cung cấp thiết bị vật tư ngành in, các nhà xuất bản, các công ty, xí nghiệp cần dùng bao bì đặc thù trong lãnh vực dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…

Đaïi hoïc tại chức khối A

23 1156040 Máy tính và mạng máy tính 4   4            

24 1144010 Kỹ thuật điện 3   3        

25 1121040 Cơ ứng dụng 3   3        

26 1256020 Công nghệ chế tạo khuôn in 4   4

27 1256010 Công nghệ xử lý ảnh kỹ thuật số 3       3          

28 1156051 Thí nghiệm Vật liệu in 1 1

29 1257010 Công nghệ in 5   5

30 1004030 Anh văn 3 4   4          

31 1256030 Nghệ thuật trình bày ấn phẩm 3         3          

32 1120030 Hình họa - Vẽ kỹ thuật B 3         3          

33 1003150 Thí nghiệm Hóa hữu cơ (KTI) 1     1          

34 1856060 TT Xếp chữ điện tử 1     1          

35 1856040 TT Chụp - bình 1     1          

36 1856050 TT Phơi bản in offset 1     1      

37 1104118 Anh văn chuyên ngành (KTI) 3     3        

38 1005040 Nhập môn quản tri học 2     2

39 1162010 Kỹ thuật điện tử 3           3        

40 1257030 Kinh tế và tổ chức sản xuất in 3           3        

41 1257040 Tự động hóa trong ngành in 4           4

42 1257050 An toàn và môi trường trong công nghiệp in 2           2        

43 1257020 Công nghệ gia công sau in 5           5        

44 1257060 Quản lý và kiểm tra chất lượng sản phẩm in 3         3      

45 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3           3      

46 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2             2      

47 1257070 Cơ sở thiết kế nhà máy in 3             3      

  Học theo chuyên ngành             12      

  Chuyên ngành Trước in 12                  

48 1256070 Kỹ thuật dàn trang và bình bản điện tử 2             2      

49 1256040 Đồ họa vi tính 4             4      

50 1256050 Xử lý ảnh 4 4

51 1256060 RIP và các thiết bị ghi 2 2

  Chuyên ngành In 12                  

52 1257080 Công nghệ in Offset 3             3      

53 1257090 Công nghệ in lõm 3             3      

54 1257100 Công nghệ in Flexo 3 3

55 1257110 Các công nghệ in đặc biệt 3 3

  Chuyên ngành Sau in 12                

56 1257120 Kỹ thuật đóng sách 4             4      

57 1257130 Công nghệ gia công bề mặt ấn phẩm 3              3      

58 1257140 Kỹ thuật thành phẩm cho nhãn hàng và bao bì 5              5  

59 1857040 TT Thành phẩm 2             2     

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

60 1857080 TT In offset 3             3     

  Học theo chuyên ngành               18    

  Chuyên ngành Trước in 18                     

61 1856080 TT Công nghệ (trước in) 3             3     

62 1856091 TT Chuyên ngành 1 (trước in) 4             4     

63 1856092 TT Chuyên ngành 2 (trước in) 8               8    

64 1356010 TT Tốt nghiệp (trước in) 3               3    

  Chuyên ngành In 18                     

65 1857060 TT Công nghệ (in) 3             3     

66 1857101 TT Chuyên ngành 1 (in) 4             4     

67 1857102 TT Chuyên ngành 2 (in) 8               8    

68 1357010 TT Tốt nghiệp (in) 3               3    

    Chuyên ngành Sau in 18                    

69 1857050 TT Công nghệ (sau in) 3             3     

70 1857121 TT Chuyên ngành 1 (sau in) 4 4

71 1857122 TT Chuyên ngành 2 (sau in) 8               8    

72 1357020 TT Tốt nghiệp (sau in) 3               3    

73 1256100 Khoá luận tốt nghiệp KTI 7               7    

    Các môn học tốt nghiệp:                      

74 1257160 Kỹ thuật in lụa 2                    

75 1256090 Bình trang điện tử 3                    

76 1257170 Kỹ thuật đo 2                    

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Số tuần học 135 15 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 177 22 20 20 20 21 21 23 23 71 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

2 1001012 Toán cao cấp A2 3 3

3 1005280 Nhập môn xã hội học 2 2                  

4 1084021 Tin học đại cương 3+1 4                  

5 1003041 Hóa đại cương A1 3 3

6 1002011 Vật lý đại cương A1 3 3                

7 1004010 Anh văn 1 4 4

8 1004020 Anh văn 2 4   4

9 1001013 Toán cao cấp A3 3   3                

10 1185010 Toán rời rạc 3 3

11 1179011 Cơ sở lập trình 1 3+1   4                

12 1001020 Xác suất thống kê 3   3            

13 1002012 Vật lý đại cương A2 2   2

14 1002022 Thí nghiệm Vật lý 1   1  

15 1144010 Kỹ thuật điện 3   3            

16 1005130 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 5 5

17 1179012 Cơ sở lập trình 2 2+1     3

18 1184010 Thiết kế WEB 2+1 3              

19 1179031 Cấu trúc dữ liệu 1 3+1 4              

20 1085030 Phương pháp tính 2 2

21 1162013 Kỹ thuật điện tử 3     3

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ

bản để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật, các kiến thức sư phạm để đảm đương công việc của người thày giáo và người kỹ sư, cụ thể là :

- Có phẩm chất đạo đức và đủ sức khoẻ để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Được trang bị kiến thức khoa học cơ bản tốt, kiến thức kỹ thuật cơ sở vững, kiến thức chuyên ngành rộng trong

lĩnh vực phần mềm- Có trình độ sư phạm bậc IIKỹ sư ngành Công nghệ thông tin có năng lực và có thể đảm nhiệm các công việc:- Giảng dạy tốt môn các môn Tin học ở các trường PTTH, Cao đẳng, THCN, CNKT, Trung tâm Kỹ thuật Hướng

nghiệp và Dạy nghề, …- Giỏi thực hành, đặc biệt với các môn Tin học ứng dụng; có khả năng quản lý một cơ sở tin học, quản trị mạng của

cơ quan, trường học, doanh nghiệp, …- Nắm vững lý thuyết và tiếp cận được các phương pháp và công nghệ mới của thế giới- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và triển khai ứng dụng tin học. Có khả năng lập trình với các công cụ mạnh và

tiên tiến nhất.

Đaïi hoïc tại chức khối A

22 1004030 Anh văn 3 4     4            

23 1085020 Lý thuyết đồ thị 2+1 3

24 1284020 Lập trình quản lý 3+1       4

25 1005040 Nhập môn quản trị học 2 2

26 1862013 Thực tập kỹ thuật điện tử 2 2

27 1180040 Kỹ thuật số (CTT) 2       2

28 1184021 Cơ sở dữ liệu 1 4   4        

29 1990090 Nhập môn Logic học 2       2

30 1280010 Mạng máy tính căn bản 3+1 4          

31 1179032 Cấu trúc dữ liệu 2 3+1 4

32 1104112 Anh văn chuyên ngành (CTT) 3       3

33 1279020 Lập trình hướng đối tượng 3+1 4

34 1005140 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam 3           3        

35 1180060 Cấu trúc máy tính và hợp ngữ 3+1         4

36 1279050 Lập trình trên Windows 3+1 4

37 1285010 Trí tuệ nhân tạo 3           3

38 1185030 Automat & Ngôn ngữ hình thức 3 3    

39 1005150 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2           2

40 1184022 Cơ sở dữ liệu 2 2           2

41 1279100 Thiết kế phần mềm hướng đối tượng 3+1 4      

42 1180050 Hệ điều hành 3+1           4      

43 1279040 Lập trình Web 3+1           4      

44 1185040 Đồ họa 3+1             4  

45 1279180 Bảo mật thông tin 3 3    

46 1279060 Công nghệ phần mềm 3+1 4    

47 1280040 Lập trình mạng 2+1             3

48 1284040 Phân tích & thiết kế HT thông tin 3+1 4

49 1279080 Đặc tả hình thức 3+1 4

 50 1279110 Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 3+1 4    

 51 1284060 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3+1 4    

52 1284070 Quản lý dự án Công nghệ thông tin 3+1 4      Tốt nghiệp 7    

53 Môn tốt nghiệp 1 3+1 4   54 Môn tốt nghiệp 2 3 3  

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Đaïi hoïc tại chức khối A

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN(Áp dụng từ khóa 2012)

STT MÃ MH 

TÊN MÔN HỌC SỐ TC

HỌC KỲ

Ghi chú1 2 3 4 5 6 7 8

Số tuần học 120 15 15 15 15 15 15 15 15

Tổng số ĐVHT 166 21 21 20 20 22 24 23 151 1004010 Anh văn 1 4 4

2 1001011 Toán cao cấp A1 3 3

3 1005130 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 5

4 1005230 Kinh tế đại cương 4 4

5 1081030 Tin học 1 (MS Windows, MS Word, MS Excel) 4+1 5

6 1005020 Pháp luật đại cương 2 2

7 1105150 Quản trị học căn bản 3 3

8 1004020 Anh văn 2 4 4

9 1081040 Tin học 2 (MS Access, MS Excel nng cao) 5 5

10 1005100 Quy hoạch tuyến tính ứng dụng trong kinh tế 4 4

11 1001020 Xác suất thống kê 3 3

12 1004030 Anh văn 3 4 4

13 1207110 Thống kê trong kinh doanh 3     3

14 1107010 Lý thuyết tài chính – Tiền tệ 4 4

15 1105260 Kinh tế lượng 3 3

16 1107030 Nguyên lý kế toán 4 4

17 1005110 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2

18 1005140 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 3

19 1107041 Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 1 3 3

20 1105130 Marketing căn bản 3 3

21 1207021 Kế toán tài chính A1 5 5

22 1105160 Luật kinh doanh 3 3

23 1207010 Thanh toán quốc tế 3 3

24 1107010 Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 2 3 3

25 1107071 Hệ thống thông tin kế toán 1 4 4

26 1207022 Kế toán tài chính A2 5 5

27 1107081 Tài chính doanh nghiệp 1 4 4

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh

Mục tiêu đào tạo:- Đào tạo cử nhân kế toán – kiểm toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt.- Nắm vững những kiến thức về kinh tế – xã hội, quản lý kinh tế, quy trình công nghệ kế toán và phân tích hoạt

động kinh doanh.- Có khả năng hoạch định chính sách kế toán, khả năng tự nghiên cứu để cập nhật những tri thức và phương

pháp kế toán mới.- Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở các doanh nghiệp và các bộ phận chức năng kế toán tại các bộ, ngành

và các cơ quan nhà nước khác.Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân KẾ TOÁN

Đaïi hoïc tại chức khối A

28 1207050 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 3

29 1207031 Kiểm toán 1 3 3

30 1107060 Kế toán quản trị 5 5

31 1207140 Thuế và thực hành khai báo thuế 5 5

32 1107082 Tài chính doanh nghiệp 2 4 4

33 1107072 Hệ thống thông tin kế toán 2 4 4

34 1105170 Thị trường chứng khoán 3 3

35 1107203 Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế 3 3 3

36 1207023 Kế tóan tài chính A3 4 4

37 1207060 Kế toán chi phí 4 4

38 1207070 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 3

39 1205040 Phân tích hoạt động kinh doanh 4 4

40 1207032 Kiểm toán 2 3 3

41 1107073 Hệ thống thông tin kế toán 3 4 4

42 1207080 Thực tập tốt nghiệp 8 8

43 1207100Khóa luận tốt nghiệp KT/ Thi tốt nghiệp 7 7

Tröôøng Ñaïi hoïc Sö phaïm Kyõ thuaät TP. Hoà Chí Minh