kenhsinhvien.net tracnghiemmarketingchuong3&4

Upload: le-minh-hong-phuc

Post on 06-Jul-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 KenhSinhVien.net TracnghiemMarketingchuong3&4

    1/5

  • 8/17/2019 KenhSinhVien.net TracnghiemMarketingchuong3&4

    2/5

    L  o  B   s  -  L  

    i    b  

    r   a  r    y    o  f     B   

    a  n  k   i    n  

     g    s  t   u   

    d    e  n  t   

    Tr ắc nghiệm Marketing Căn bản chươ ng 3 & 4

      SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs-Library of Banking students

    30. Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự khẳng địnhmình, nhu cầu an toàn con người còn có :

    31. Những người mà đưa ra các đề xuất mua hàng và định ra các qui cách sản phẩm sẽ đượcmua là:

    32. Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là :

    33. Để DN có được 1 lợi thế cạnh tranh trên thị trường thì phải nắm rõ được những phản ứngcủa người tiêu dùng đối với :

    34. Nhân tố cơ bản quyết định ước muốn và hành động của con người là :

    35. Hành vi mua nào người tiêu dùng thường đi theo hướng niềm tin  –  thái độ - hành vi.

    36. Thông thường để lựa chọn 1 sản phẩm người tiêu dùng sẽ dựa vào :

    37. Công việc của người làm Marketing k ết thúc khi nào :

    38. Câu nào sau đây đúng :

    a) nhu cầu văn hóa b) nhu cầu quyền lựcc) nhu cầu đượ c tôn tr ọng d) nhu cầu giải trí

    a) Ngườ i ảnh hưở ng b) Ngườ i muac) Ngườ i sử dụng d) Ngườ i quyết định

    a) Ngườ i quyết định b) Ngườ i muac) Ngườ i bảo vệ d) Ngườ i môi giới

    a) Tài chính , nhân sự, hàng hóa tốt b) Loại sản phẩm, mẫu mã sản phầm, lợi íchcủa sản phẩm mang lại..

    c) Đặc tính của sản phầm, vớ i mức giá đưara, hoặc thông điệ p quảng cáo.

    4d) Cả 3 câu trên đều sai.

    a) Tâm lý b) Xã hộic) Tâm lý & xã hội d) Văn hóa

    a) Hành vi mua phức tạ p b) Hành vi mua thoả hiệpc) Hành vi mua theo thói quen d) Hành vi mua nhiều lựa chọn

    a) Hình thức khuyến mãi b) Thuộc tính cơ  bản của sản phẩmc) Theo ý thích d) Cả 3 câu trên đều đúng.

    a) Sản phẩm đã được bán ra b) Môi giớ i thành côngc) Tiế p thị cho khách hàng biết đượ c sản

     phẩm của mình .

    d) Cả 3 câu trên đều sai.

    a) Thị tr ườ ng ngườ i bán lại có khối lượ ng sản phẩm giao dịch trong thị tr ườ ng thườ ngkhông lớn

     b) Thị tr ườ ng ngườ i tổ chức giống thị tr ườ ngngườ i tiêu dùng ở  chỗ nó bao gồm những nhàcung ứng sản phẩm vớ i mục đích kiếm lời.

    c) Thị tr ườ ng các tổ chức có số ngườ i mua íthơ n nhưng khối lượ ng giao dịch thì lớ n hơ nr ất nhiều so vớ i thị tr ườ ng ngườ i tiêu dùng.

    d) Thị tr ườ ng ngườ i tiêu dùng mang tính tậ ptrung về mặt địa lý nhiều hơ n so vớ i thịtr ườ ng tổ chức.

  • 8/17/2019 KenhSinhVien.net TracnghiemMarketingchuong3&4

    3/5

    L  o  B   s  -  L  

    i    b  

    r   a  r    y    o  f     B   

    a  n  k   i    n  

     g    s  t   u   

    d    e  n  t   

    Tr ắc nghiệm Marketing Căn bản chươ ng 3 & 4

      SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs-Library of Banking students

    39. Đối vớ i tình huống mua mớ i sản phẩm của thị trườ ng tổ chứ c thì tiến trình quyết địnhmua có mấy bướ c:

    40. Một nhóm ngườ i có thu nhập và các giá trị lối sống, mối quan tâm, thái độ giống nhau làmột:

    41. Nghiên cứ u Marketing bao gồm :

    42. Trướ c khi phát triển 1 chiến lượ c Marketing, DN phải xác định đượ c :

    43. Trong thự c tế các hoạt động Marketing của doanh nghiệp thườ ng gặp vấn đề nào sau đây:

    44. Nghiên cứu Marketing có thể đượ c tiến hành để thu thập nhữ ng thông tin phản hồi nhằmđo lườ ng, đánh giá & kiểm soát các công trình Marketing ta gọi đó là :

    45. Câu nào sau đây đúng :

    46. Có mấy loại hình nghiên cứu Marketing :

    a) 5 b) 7

    c) 6 d) 8

    a) Phân tầng xã hội b) Giai tầng xã hộic) Tầng lớp xã hội d) Cả 3 câu trên đều sai .

    a) NC về nhu cầu , NC về thị tr ườ ng, NC về phân phối, NC quảng cáo, NC sản phẩm

     b) NC về thị tr ườ ng, NC sản phẩm, NC về phân phối, NC quảng cáo, Dự báo thị tr ườ ngtrong ngắn , trung và dài hạn.

    c) NC về xúc tiến, NC về nhu cầu, NC về thịtr ườ ng, NC sản phẩm, NC về phân phối.

    d) NC sản phẩm , NC giá, NC về nhu cầu, NCvề xúc tiến, NC quảng cáo.

    a) Động cơ  của chiến lượ c b) K  ế hoạch phát triển thị tr ườ ngc) Mục tiêu cần đạt đượ c d) Cầu ngườ i tiêu dùng về sản phẩm

    a) Xác định và đo lườ ng các cơ  hội kinhdoanh

     b) Phân tích và lựa chọn thị tr ườ ng mục tiêu.

    c) Cung cấ p thông tin để hoạch địch và thựchiện chiến lượ c Marketing Mix

    d) Đo lường đánh giá các hoạt độngMarketing.

    e) Tất cả đều đúng.

    a) Nghiên cứu kiểm tra b) Nghiên cứu kiểm tra thực hiệnc) Nghiên cứu thực hiện d) Nghiên cứu ứng dụng

    a) Nhiên cứu tại bàn là phươ ng pháp nc màcác dữ liệu thu thậ p là dữ liệu thứ cấ p.

     b) Nghiên cứ tại hiện tr ườ ng là phươ ng phápnghiên cứu mà dữ liệu thu thậ p là dữ liệu sơ 

    cấ pc) Nc định tính là pp dùng để khảo sát mộtvấn đề qua đó để biết tiềm thức của ngườ itiêu dùng.

    d) a,b,c đều sai.

    e) a,b,c đều đúng

    a) 4 b) 5

    c) 9 d) 11

  • 8/17/2019 KenhSinhVien.net TracnghiemMarketingchuong3&4

    4/5

    L  o  B   s  -  L  

    i    b  

    r   a  r    y    o  f     B   

    a  n  k   i    n  

     g    s  t   u   

    d    e  n  t   

    Tr ắc nghiệm Marketing Căn bản chươ ng 3 & 4

      SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs-Library of Banking students

    47. Nghiên cứ u chỉ số giá cả, chỉ số tăng trưởng kinh tế, chỉ số tăng dân số là loại hình nghiêncứu nào :

    48. Theo Philip Kotler thì 1 qui trình nghiên cứu Marketing gồm có mấy bướ c :

    49. Vấn đề khó nhất trong quá trình nghiên cứ u Markeing là vấn đề nào :

    50. Nghiên cứu nào là bướ c đầu tiên của 1 quá trình nghiên cứ u và là công cụ cho việc thiếtlập các giả thiết.

    51. Để nghiên cứ u Marketing có tính hiệu quả thì trong bản k ế hoạch nghiên cứ u cần phải xácđịnh:

    52. Nghiên cứu nào là phần trọng tâm của nghiên cứ u Marketing :

    53. Khi thự c hiện nghiên cứu khâu nào sau đây cần phải đượ c quản lý k  ĩ để bảo đảm tínhchính xác của số liệu :

    54. Câu nào sau đây sai :

    a) Nghiên cứu ứng dụng b) Nghiên cứu cơ  bảnc) Nghiên cứu tại bàn d) Nghiên cứu khám phá.

    a) 5 b) 3

    c) 4 d) 7

    a) Xây dựng k ế hoạch nghiên cứu  b) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứuc) Xác định phươ ng pháp thu thậ p dữ liệu. d) Xác định các k  ĩ  thuật dùng để xử lý dữ

    liệu.

    a) Nghiên cứu định tính b) Nghiên cứu cơ  bảnc) Nghiên cứu khám phá d) Nghiên cứu nhu cầu, mong muốn

    a) Dữ liệu cần thu thậ p và k  ĩ  thuật dùng đểxử lý dữ liệu.

     b) Dữ liệu sơ  cấ p, ngân sách nghiên cứu và phươ ng pháp thu thậ p dữ liệu.

    c) Phươ ng pháp thu thậ p dữ liệu và ngânsách nghiên cứu.

    d) a,b đúng

    e) a,c đúng

    a) Nghiên cứu thườ ng xuyên b) Nghiên cứu định tínhc) Nghiên cứu mô tả d) Nghiên cứu ứng dụnge) Tất cả đều sai.

    a) Phân tích dữ liệu b) Thu thậ p dữ liệuc) a,b đúng d) a,b sai.

    a) Nghiên cứu tại bàn là phươ ng pháp nghiêncứu mà các dữ liệu cần thu thậ p là dữ liệu sơ cấ p.

     b) Nghiên cứu định lượ ng là các nghiên cứumà các thông tin thu thậ p mang tính địnhlượ ng.

    c) Nghiên cứu mô tả đượ c dùng để diễn tả thịtr ườ ng như đặc điểm ngườ i tiêu dùng, thóiquen ngườ i tiêu dùng, thái độ của họ đối vớ icác thành phần Marketing của công ty đốivớ i đối thủ cạnh tranh.

    d) Nghiên cứu đột xuất đượ c thực hiện theođơ n đặt hàng hay theo yêu cầu riêng biệt củadoanh nghiệ p.

  • 8/17/2019 KenhSinhVien.net TracnghiemMarketingchuong3&4

    5/5

    L  o  B   s  -  L  

    i    b  

    r   a  r    y    o  f     B   

    a  n  k   i    n  

     g    s  t   u   

    d    e  n  t   

    Tr ắc nghiệm Marketing Căn bản chươ ng 3 & 4

      SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs-Library of Banking students

    55. Nguồn dữ  liệu sơ  cấp đuợ c thu thập qua những k  ĩ  thuật chính nào :

    56. Công cụ phổ biến nhất trong k  ĩ  thuật điều tra là :

    57. Có mấy kiểu thang đo các câu hỏi.

    58. Câu nào sai :

    59. Cấu trúc 1 bản báo cáo k ết quả nghiên cứ u gồm mấy nội dung :

    60. Dự a vào đặc điểm thông tin và mứ c độ am hiểu thị trườ ng có :

    Chúc các bạn thi tốt trong kì thi này nhé !

    Chúng tôi là SGT

    *Các bạn đang sử dụng tài liệu được cung cấp miễ n phí bởi LoBs – Library of Banking students .Hãy đăng kí làm thành viên của chúng tôi ! Bạn sẽ thấy mình được những gì.

     Mọi lúc mọi nơi, chỉ cần gõ : http://lobs-ueh.be

    a) Nội bộ, bên ngoài, nghiên cứu thử nghiệm b) Quan sát, nguồn bên ngoài, nghiên cứu thửnghiệm

    c) Điều tra, quan sát, nghiên cứu thử nghiệm d) Điều tra, nội bộ, bên ngoài.

    a) phỏng vấn b) bản câu hỏic) phát tờ  r ơ i d) giớ i thiệu sản phẩm

    a) 2 b) 5

    c) 4 d) 3

    a) Chọn mẫu có xác xuất là chọn mẫu mangtính ngẫu nhiên

     b) Câu hỏi mở  ( Open – end question) cho phép đối tượng tr ả lờ i theo suy ngh ĩ  của họ.

    c) Nguồn nội bộ là nguồn từ cơ  quan nhànướ c, chính phủ, tổ chức kinh tế, thư viện.

    d) Thu thậ p dữ liệu là khâu dể xảy ra sai sótnhất.

    a) 7 b) 8

    c) 9 d) 10

    a) Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định

    lượ ng

     b) Nghiên cứu đột xuất, nghiên cứu thườ ng

    xuyênc) Nghiên cứu khám phá, mô tả, nhân quả d) a,c đúnge) b,c đúng.