khối u vùng bụng chậu

38
KHỐI U VÙNG BỤNG-CHẬU BS : TRẦN CÔNG NGÃI KHOA TDCĐ BV ĐÀ NẴNG

Upload: ngaidr-trancong

Post on 10-Jul-2015

1.208 views

Category:

Health & Medicine


10 download

TRANSCRIPT

Page 1: Khối u vùng bụng chậu

KHỐI U VÙNG BỤNG-CHẬU

BS : TRẦN CÔNG NGÃI

KHOA TDCĐ BV ĐÀ NẴNG

Page 2: Khối u vùng bụng chậu

TỔNG QUÁT

- Khối u nằm dưới mạc treo đại tràng ngang

- Trong phúc mạc : Từ mạc treo và ống tiêu

hóa

- Vùng chậu : Buồng trứng và tử cung

- U lành và ác , dị dạng bẩm sinh

Page 3: Khối u vùng bụng chậu

BỆNH CẢNH LÂM SÀNG

- Sờ thấy mass vùng bụng

- Đau bụng mơ hồ

- RL tiêu hóa , tiểu tiện , sốt không giải thích

được

- Triệu chứng gợi ý : Tắc ruột , bí tiểu , VFM

,XHTH , RL nội tiết

- Phát hiện tình cờ

Page 4: Khối u vùng bụng chậu

CHUẨN ĐOÁN

- Tuổi ,giới ,dữ kiện lâm sàng

- Vị trí khối U so với trực tràng , BQ

- Một số markers : Catecholamin , α-FP

Page 5: Khối u vùng bụng chậu

LYMPHOMA

- Vị trí ống TH :Lymphoma non Hogkin (

Burkitt )

- 25-40% có triệu chứng ổ bụng đầu tiên:

* Lồng ruột , giả VRT , vàng da

* Đau bụng , bụng to , RL tiêu hóa ,tiểu

tiện ,bón , tiêu chảy , sốt CRNN …

Page 6: Khối u vùng bụng chậu

LYMPHOMA

• HÌNH ẢNH SIÊU ÂM :

- Mass dạng đặc của mạc treo , thận , gan ,

lách .

- Hạch sau phúc mạc hay vùng chậu

Echo kém-trống ( không tăng âm phía sau

)

- Hình ảnh “sandwich”

Page 7: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH KHỐI GIẢM ÂM

Page 8: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH KHỐI GIẢM ÂM

Page 9: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH KHỐI GIẢM ÂM

Page 10: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH KHỐI GIẢM ÂM

Page 11: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH DỊCH Ổ BỤNG VÀ MASS

Page 12: Khối u vùng bụng chậu

Chuẩn đoán phân biệt

- Bệnh Crohn ,

- Abces RT

- Tổn thương hạch trong bệnh lý NT :

Tuberculose , yersinose

* Chẩn đoán xác định : sinh thiết

Page 13: Khối u vùng bụng chậu

U ỐNG TIÊU HÓA

+ Dày thành ruột không đồng tâm , dấu hiệu

bia lệch tâm

+ Cocard s sign

Page 14: Khối u vùng bụng chậu

U LYMPHO RUỘT NON

Page 15: Khối u vùng bụng chậu

Nang ruột đôi

- Dị dạng hình cầu , dính vào ống TH

- Vị trí : * Hồi tràng : 35%

* Thực quản : 20%

* Dạ dày , tá tràng

* Đại tràng : rất hiếm

- 15% chứa mô dày

- Phát hiện : 25% trong tháng đầu

75 % trước 2 tuổi

* Vì mass , vì tắc ruột , lồng ruột , xoắn ruột

Page 16: Khối u vùng bụng chậu

Nang ruột đôi

• Echo :

- Mass dạng dịch ( echo trống )

- Vách dạng ống tiêu hóa

- Dịch có echo , lắng cặn -> XH

• Δ≠ : + U nang mạc treo

+ U nang OMC

+ Túi thừa Meckel khổng lồ

+ U nang buồng trứng

Page 17: Khối u vùng bụng chậu

KHỐI DẠNG DỊCH

Page 18: Khối u vùng bụng chậu

KHỐI DẠNG DỊCH

Page 19: Khối u vùng bụng chậu

U NANG MẠC TREO

- Tắc bẩm sinh ống bạch huyết

- LS : +Mass ổ bụng không triệu chứng

+ Tắc ruột , viêm ruột xuất tiết

Page 20: Khối u vùng bụng chậu

U NANG MẠC TREO

• Echo :

- Mass dạng dịch, giới hạn rõ

- Có nhiều vách mỏng

≠ + Nang ruột đôi

+ Ascite

Page 21: Khối u vùng bụng chậu

U NANG MẠC TREO

Page 22: Khối u vùng bụng chậu

U NANG MẠC TREO

Page 23: Khối u vùng bụng chậu

KHỐI U VÙNG CHẬU

- Abces vùng chậu , thận lạc chổ , u nang

mạc treo , Rhabdomyosarcoma ,

neuroblastoma

- Nữ : U nang buồng trứng , tử cung đôi , u

xơ tử cung , lạc nội mạc tử cung ,teratome

BT , Hydro-hematometrocolpos

Page 24: Khối u vùng bụng chậu

HÌNH ẢNH ABCES CƠ PSOAS

Page 25: Khối u vùng bụng chậu

U XƠ TỬ CUNG

Page 26: Khối u vùng bụng chậu

TỬ CUNG ĐÔI

Page 27: Khối u vùng bụng chậu

U NANG BUỒNG TRỨNG

- Cấu trúc echo trống , vách mỏng

- Bờ đều ,giới hạn rõ

-> biến chứng: XH hay xoắn

+ Dịch có echo , không đồng nhất

+ Mức dịch-dịch

+ Vách

Δ≠ * Nang ruột đôi

* U nang mạc treo

Page 28: Khối u vùng bụng chậu

U NANG BUỒNG TRỨNG

Page 29: Khối u vùng bụng chậu

HYDRO-HEMATOMETROCOLPOS

- Nguyên nhân :

* Màng trinh bít

* Màng ngăn âm đạo

* Teo âm đạo

Page 30: Khối u vùng bụng chậu

HYDRO-HEMATOMETROCOLPOS

• Echo :

+ Khối hình bầu dục , giới hạn rõ

+ Nằm giữa BQ-trực tràng , dưới x.mu

+ Chứa dịch thuần nhất , hay echo mịn

+ Những bất thường phối hợp

* Niệu-dục

* Tim , tiêu hóa , …

Page 31: Khối u vùng bụng chậu

HYDRO-HEMATOMETROCOLPOS

Page 32: Khối u vùng bụng chậu

HYDRO-HEMATOMETROCOLPOS

Page 33: Khối u vùng bụng chậu

RHABDOMYOSARCOMA

- Sarcome phần mềm , thường gặp nhất

- Ác tính

+ Xâm lấn tại chỗ , di căn

+ Không điều trị , 95% tử vong sau 1 năm

- Rhab vùng chậu :

* Từ BQ , BQ-TLT

* Âm đạo

* Tầng sinh môn

Page 34: Khối u vùng bụng chậu

RHABDO-- TỪ BQ-TLT

• Triệu chứng :

+ Rối loạn đường tiểu : tiểu khó , ứ trệ

+ Tiểu máu

• Echo : + Khối nhiều vòng ,chồi thành

chùm trong BQ

+ Hạch vùng

+ Xâm lấn khoảng quanh trực tràng

Page 35: Khối u vùng bụng chậu

RHABDOSARCOMA

Page 36: Khối u vùng bụng chậu

RHABDO-- TỪ ÂM ĐẠO

- Xuất huyết âm đạo

- Từ 1/3 trên thành trước âm đạo

- Xâm lấn khoảng BQ-AĐ , BQ

* Echo :

+ Tương tự Rhab

+ Đồng dạng

+ Không vôi hóa

Page 37: Khối u vùng bụng chậu

NEUROBLASTOMA TIỂU KHUNG

- Chiếm 5% neuroblastoma

- Nằm giữa x.cùng và trực tràng

- Dấu chèn ép đường niệu , trực tràng ,

mạch máu , rễ TK

* Echo :

+ Mass dạng đặc , đồng dạng

+ Có những điểm vôi

( Δ≠ Teratoma,Rhado )

Page 38: Khối u vùng bụng chậu

NEUROBLASTOMA