khu cÔng nghiỆp sinh thÁi - khucongnghiepsinhthai.vn · khu công nghiệp truyền thống...
TRANSCRIPT
1
1
KHU CÔNG NGHIỆP SINH THÁI Con đường phát triển công nghiệp bền vững
Vũ Tường Anh Chương trình Hiệu quả Tài nguyên trong Công nghiệp
2
NỘI DUNG
IFC và Chương trình Hiệu quả Tài nguyên trong Công nghiệp %
Tiếp cận Khu Công nghiệp Sinh thái %
Tiêu chuẩn Kỹ thuật Tối thiểu đối với Khu Công nghiệp Sinh thái%
Các dự án Khu Công nghiệp Sinh thái của IFC %
2
2
IFC và Chương trình Hiệu quả Tài nguyên trong %Công nghiệp ở Việt Nam %
IFC is the largest global development institution focused exclusively on the private sector in developing countries
Ending Extreme Poverty
Boosting Shared Prosperity
From 18% to 3% of world population by 2030
Increased incomes for bottom 40% of every country
2
MỤC TIÊU KÉP CỦA NHÓM NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
§ Thành viên của nhóm Ngân hàng Thé giới tập trung hỗ trợ khối tư nhân
§ Cung cấp tư vấn kỹ thuật, đầu tư và huy động tài chính
§ Biến đổi khí hậu và Phát triển Bền vững là lĩnh vực hoạt động chiến lược
IFC CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
3
IFC TẬP TRUNG VÀO VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Sản xuất Năng lượng tái tạo
Tối ưu hệ thống phân phối năng lượng
Hiệu quả Tài nguyên
Hạ tầng đô thị Công nghệ sạch Liên kết định chế tài chinh đầu tư cho PTBV
3
IFC – CHƯƠNG TRÌNH HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO Ở VIỆT NAM
Trình diễn Kỹ thuật và Nâng cao nhận thúc
Chính sách Khuyến
khích và áp dụng tiếp
cận dài hạn
Tiếp cận Tài chính
Các dự án: - Xanh hóa chuỗi cung cấp ngành dệt may, - Hiệu quả Tài nguyên trong ngành Xi măng - Thúc đẩy Khu Công nghiệp Sinh Thái :
-Hợp tác với MPI –UNIDO để trình diễn KCNST tại khu CN Hòa Khánh- Đà Nẵng to demonstrate EIP in Hoa Khanh, xây dựng Hướng dẫn Kỹ thuật khu Công nghiệp Sinh thái -Đánh giá Tiềm năng áp dụng KCNST tại khu CN Thọ Quang và khu Công nghệ cao Sài gòn (tập trung vào Năng lượng Tái tạo)
• Mục tiêu của chương trình : trình diễn tiếp cận Sử dụng Hiệu quả Tài nguyên và Năng lượng Tái tạo ở qui mô ngành và Khu Công nghiệp
• Cung cấp hỗ trợ bao gồm hỗ trợ Kỹ thuật và
Tiếp cận tài chính để thực hiện Hiệu quả Tài nguyên và Năng lượng Tái tạo
• Hợp tác với chính phủ và các cơ quan liên quan để hỗ trợ các ngành sử dụng nhiều tài nguyên và các khu công nghiệp phát triển bền vững
4
Thúc đẩy Khu Công nghiệp Sinh thái %
Phát thải khí nhà kính từ công nghiệp
§ Công nghiệp chiếm 32% phát thải KNK trực tiếp và gián tiếp
§ Công nghiệp sẽ làm tăng 26% phát thải KNK trong giai đoạn 2005-2030.
5
Vietnam có cường độ năng lượng và phát thải cao
• Nhu cầu năng lượng tăng đáng
kể từ 32 GW công suất lắp đặt
năm 2013 lên 70 GW năm 2020
và đến 120 GW năm 2030
• Cường độ năng lượng cao
• Suất phát thải cao nhất Đông
Nam Á
• Tăng trưởng xanh và an ninh năng lượng trở thành quan
trọng với Việt nam
• Chuyển đổi các khu CN hiện hữu theo hướng Khu CN Sinh
thái là công cụ để Việt nam đạt mục tiêu trên
Tiếp cận Khu Công nghiệp Sinh thái cho Phát triển Bền vững
Cộng đồng các doanh nghiệp CN và
dịch vụ trong cùng một khu CN có
tương tác với nhau về sử dụng hiệu
quả tài nguyên, giảm thiểu chất thải phát sinh để tăng hiệu quả kinh
tế, môi trường và xã hội cho cả cộng đồng
6
Khu CN truyền thống và Khu Công nghiệp Sinh thái
Nguyển liệu Năng lượng
Các DN sản xuất
Chất thải Nước thải, CTR,
Khí thải, Nhiệt thải, v.v
3R à Ít thải / Không thải
Năn
Chất thải
Khu Công nghiệp truyền thống
Nguyên liệu thô Năng lượng
Tối ưu hóa Hiệu quả sử dụng TN trong các DN
+ Cộng sinh
Công nghiệp
Khu Công nghiệp Sinh thái
• Tập trung vào nguyên liệu và sản phẩm của từng nhà máy, DN
• Nguyên liệu, năng lượng, nước và các nguồn tài nguyên cung cấp riêng rẽ
• Thải chất thải riêng lẻ • Chất thải với lượng lớn • Gây ô nhiễm môi trường • Chi phí cao bao gồm các chi phí cho
chất thải
• Cân nhắc yếu tố kinh tế và môi trường
• Tập trung vào nguyên liệu, sản phẩm, sản phẩm phụ, nhiệt thải
• Tái sử dụng và tuần hoàn • Giảm thiểu và không chất thải • Công nghiệp thân thiện môi
trường sinh thái và công đồng
Khu Công nghiệp Sinh thái (KCNST)
Maintenance
Collect center
Firm
EIP
Recycle center
Material inputs
Energy Use
DN quản lý MT & SXSH
Tuần hoàn, tái chế
Hạ tầng xanh
Final landfill
disposal RE Energy Production
Energy Dist.
WtE Company
Tập trung vào 3 lĩnh vực :
§ Quản lý Môi trường và thực
hiện SXSH trong từng DN
§ Tuần hoàn giữa các DN (Cộng
sinh)
§ Hạ tầng xanh (Hệ thống cung
cấp NL,tài nguyên chung hiệu
quả, hệ thống hạ tầng tiêu thụ
năng lượng hiệu quả, sản xuất
năng lượng từ chất thải, năng
lượng tái tạo v.v)
*Adapted from RICOH/ McKinsey 2001
7
Lợi ích Khu Công nghiệp Sinh thái (KCNST)
Hiệu quả Kinh tế
Hiệu quả môi trường
Hiệu quả xã hội
Thêm vào doanh thu từ bán sản phẩm mới
Giảm năng lượng tiêu thụ
Giảm phát thải khí nha kính
Giảm thải chất thải rắn
Giảm tiêu thụ nước
Giảm phát thải SOx, Nox
Thúc đẩy đầu tư mới cho công trình tuần hoàn
Tạo việc làm
Cắt giảm chi phí từ nguyên liệu, NL và giảm chất thải
0
20
40
60
80
100
120
140
160
1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015
Cum
ulat
ive
num
ber o
f EIP
s
Non-OECD OECD
Số lượng các KCNST/ Khu CN xanh tiếp tục tăng
8
Các dự án KCN Sinh thái/ Khu Cacbon thấp của IFC-WBG
7 Dự án đang hoạt động 1 Các dự án đang chuẩn bị
Guatemala – Thúc đẩy các dự án Năng suất đố với các SMEs thông qua công nghệ xanh Quy định và tiêu chuẩn thúc đẩy cạnh tranh trong khu CN thông qua áp dụng CN xanh
Thổ Nhĩ Kỳ – Xây dựng Khung Quốc gia Khu Công nghiệp xanh
Pakistan – Punjab Energy Punjab sang kiến Khu Công nghiệp sinh thái và cụm dệt may
Bangladesh – Cụm Dệt may xanh
Bangladesh – Khu carbon thấp Thúc đẩy phát triển khu cacbon thấp thông qua quy định đối với Khu Chế xuất Chitagong
Vietnam – Thúc đẩy tiếp cận Khu CN Sinh thái - Trình diễn Cộng sinh CN và SXSH ở DN- Xây dựng Hướng dẫn Kỹ thuật
Mauritania – Phát triển Cụm Chế biến thủy sản xanh/cacbon thấp Nouadhibou
Hoạt động chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm
Đang thực hiện § Hợp tác UNIDO – WBG đối với KCNST Đã hoàn thành
§ Sổ tay Khu Cacbon thấp § Khu Công nghiệp sinh thái EIPs
Brazil – Chương trình Cộng sinh Công
nghiệp
Một số chương trình chuẩn bị § Kazakhstan § Kenya § Ethiopia § Georgia
Khu công nghiệp xanh tiềm năng ở Thổ Nhĩ Kỳ
N Quản lý Khu CN Xanh Công cụ: ISO 50001,
Green Cell
Tôi ưu hóa sử dụng tài nguyên ở DN
Công cụ: ISO 50001/ Kiểm toán NL
Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên ở cụm
CN
Công cụ: Cộng sinh Công nghiệp
Hạ tầng xanh
Công cụ: Năng lượng tái tạo, XLNT tập
trung và yếu tố khác
Khung Khu CN xanh ở Thổ Nhĩ Kỳ Công cụ: Hướng dẫn Kỹ thuật, Quy chuẩn,
quy định quốc gia
ü Tự nguyện/ Thỏa thuận bắt buộc với khu CN ü Hỗ trợ Kỹ thuật/ Tài chính
9
Bangladesh – Từ Khu Chế xuất đến Khu CN Cacbon thấp
• An ninh NL & Tăng trưởng bền vững trở thành yếu tố quan trong trong kinh doanh của các khu chế xuất ở Bawngladesh
• Ngành dệt may là ngành kinh tế hàng đầu của Bangladesh và các nhãn hiệu may mặc toàn cầu đang đặt ra các tiêu chuẩn nghiêm ngặt thân thiện môi trường cho các DN cung cấp trong ngành dệt may.
• Phát triển Khu CN cacbon thấp là có hiệu quả kinh doanh rõ ràng đối với các khu Chế xuất ở Bangladesh nhờ tăng hiệu quả năng lượng, cắt giảm chi phí SX, tăng độ tin cậy với các nhãn hàng Hỗ trợ khu Chế xuất Chittagong (EPZ) thành khu CN cacsbon thấp bằng cách xây dựn tài liệu hướng dẫn và các chinh sách khuyến khích các DN trong EPZ tiêu thụ ít NL & giảm giảm phát thải tới 15% thông qua các giải pháp kỹ thuật (ví dụ các giải pháp cộng sinh và hệ thống đồng phát)
Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu đối với Khu Công nghiệp sinh thái %
10
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của Khu Công nghiệp sinh thái-
Dựa trên định nghĩa, các nhóm tiêu
chuẩn tối thiểu chinh bao gồm:
• Quản lý khu Công nghiệp
• Sử dụng Hiệu quả Tài nguyên / Sản
xuất sạch hơn
• Năng lượng sạch –năng lượng tái tạo
• Cộng sinh công nghiệp
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của Khu Công nghiệp sinh thái- 1. Tiêu chuẩn về Quản lý Khu Công nghiệp có thể bao gồm:
• Tuân thủ mọi luật, tiêu chuẩn liên quan đến quản lý MT bao gồm: tiêu chuẩn nước
thải, khí thải, quản lý chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại.
• Ban Quản lý cần có database về sử dụng năng lượng và nước và chất thải của DN
trong khu CN
• Có hệ thống quan trắc về tuân thủ của DN và các quy định pháp lý nếu không tuân thủ
• Khu CN có Chiến lược Phát triển bền vững : có hệ thống quản lý về môi trường, năng
lượng, và vấn đề xã hội của khu CN. Có mục tiêu và kế hoạch cải thiện. Ban quản lý
có nhân sự làm việc trong lĩnh vực này.
• Cung cấp hạ tầng xanh: hệ thống chiếu sáng HQNL, hệ thống quản lý chất thải hiệu
quả v.v
11
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của Khu Công nghiệp sinh thái- 2. Tiêu chuẩn về Sử dụng Hiệu quả Tài nguyên/ Sản xuất sạch hơn:
• Các DN trong khu CN thực hiện sản xuất sạch hơn (được đào tạo về SXSH, DN có quan
trắc về suất tiêu thụ Năng lượng, Nước, và nguyênn liệu chính (kWh/đơn vị sản phẩm,
m3 nước/đơn vị SP, m3 nước thải/ đơn vị SP, kg CTR/ đơn vị SP, v.v).
• Có mục tiêu và kế hoạch hành động để giảm các suất tiêu thụ năng lượng, nước, chất
thải (cường độ năng lượng, cường độ phát thải) hàng năm.
• Các DN có hệ thống quản lý nội bộ đơn giản về môi trường , quản lý năng lượng, quản
lý an toàn sức khỏe. Một số DN có chứng nhận ISO 14001, ISO 50001, ISO 26000, OHSAS
18000
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của Khu Công nghiệp sinh thái-
3. Sử dụng Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo :
• Các DN trong khu CN sử dụng nhiên liệu sạch, tái tạo biomass thay nhiên
liệu hóa thạch cho nồi hơi, các quá trình sử dụng nhiệt
• Sử dụng năng lượng từ chất thải (biomass, biogas sinh ra từ chất thải
của DN)
• Sử dụng năng lượng mặt trời
12
Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của Khu Công nghiệp sinh thái-
4. Tiêu chuẩn về thực hiện Tuần hoàn, Thu hồi, Tái sử dụng , Công sinh Công nghiệp :
• Tuần hoàn, tái sử dụng nước nhiều nhất có thể trước khi thải: áp dụng trong mỗi DN
và có thể trao đổi giữa các DN
• Tuần hoàn tái sử dụng chất thải rắn: sau khi giảm thiểu tại nguồn tại mỗi DN, việc thu
hồi, tuần hoàn, tái sử dụng được thực hiện trong mỗi DN (cấp DN) và trao đổi giữa
các DN, hệ thống thu hồi tái chế chung chất thải của khu CN ( cấp khu CN)
• Cộng sinh công nghiệp: thực hiện trao đổi sản phẩm phụ, chất thải giữa các doanh
nghiệp để tạo ra sản phẩm mới, hoặc năng lượng cung cấp cho các DN trong khu CN
Các chất thải trao đổi thông dụng nhât là trao đổi nhiệt thải, nước và vật liệu.
CHƯƠNGTRÌNHHIỆUQUẢTÀINGUYÊNTRONGCÔNGNGHIỆP
Vu Tuong Anh Vietnam Industrial Resource Efficiency Program Lead E: [email protected] M: 0913 340 133 A: 3rd Floor, No. 63 Ly Thai To Hoan Kiem District, Ha Noi
Xin Cám Ơn !