ktgk - de01

4
KỲ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ xx NĂM HỌC 20xx – 20xx Môn thi : Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu MSMH :HT221DV01 Thời lượng (không kể thời gian phát đề ) : 90 phút Thí sinh không được tham khảo tài liệu. Thu lại đề thi Cho sơ đồ quan hệ ”Công ty vận chuyển” đảm nhận giao hàng từ các nhà cung cấp đến các cửa hàng như sau: TINHTHANH(MATT , TENTT): Lưu trữ thông tin về tỉnh thành MATT varchar(3) : Mã tỉnh thành, mỗi tỉnh thành phố có một mã phân biệt (MATT) với tỉnh thành phố khác TENTT nvarchar(50): Tên tỉnh thành phố NHACUNGCAP(MANCC ,TENNCC,MATINH): Lưu trữ thông tin về các nhà cung cấp MANCC varchar(15): Mã Nhà cung cấp, mỗi nhà cung cấp có một mã phân biệt với Nhà cung cấp khác TENNCC nvarchar(50): Tên Nhà cung cấp MATINH varchar(3): Mã tỉnh thành nơi nhà cung cấp xuất hàng, khóa ngoại tham chiếu đến MATT DANHMUCHANGHOA(MAHANG ,TENHANG, QUYCACH, TRONGLUONG): Lưu trữ thông tin về các loại hàng hóa. MAHANG varchar(15): Mã hàng hóa: Mỗi hàng hóa có một mã riêng phân biệt với các hàng hóa khác TENHANG nvarchar(50): Tên hang hóa QUYCACH nvarchar(10): Quy cách hàng hóa TRONGLUONG float: Trọng lượng hàng hóa CUAHANG(MACH , TENCUAHANG, MATINH) : Lưu trữ thông tin về các cửa hàng của công ty MACH varchar(15): mã của hàng, dùng phân biệt các của hàng với nhau TENCUAHANG nvarchar(50): Tên cửa hàng MATINH varchar(3): Mã tỉnh thành của cửa hàng 1/4 MSSV:................................... Họ tên:.................................

Upload: steven-galford

Post on 12-Dec-2015

214 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

dvsds

TRANSCRIPT

Page 1: KTGK - De01

KỲ THI KIỂM TRA GIỮA KỲHỌC KỲ xx NĂM HỌC 20xx – 20xx

Môn thi : Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu MSMH :HT221DV01Thời lượng (không kể thời gian phát đề ) : 90 phútThí sinh không được tham khảo tài liệu. Thu lại đề thi

Cho sơ đồ quan hệ ”Công ty vận chuyển” đảm nhận giao hàng từ các nhà cung cấp đến các cửa hàng như sau:TINHTHANH(MATT, TENTT): Lưu trữ thông tin về tỉnh thành

MATT varchar(3) : Mã tỉnh thành, mỗi tỉnh thành phố có một mã phân biệt (MATT) với tỉnh thành phố khác TENTT nvarchar(50): Tên tỉnh thành phố

NHACUNGCAP(MANCC,TENNCC,MATINH): Lưu trữ thông tin về các nhà cung cấpMANCC varchar(15): Mã Nhà cung cấp, mỗi nhà cung cấp có một mã phân biệt với Nhà cung cấp khácTENNCC nvarchar(50): Tên Nhà cung cấpMATINH varchar(3): Mã tỉnh thành nơi nhà cung cấp xuất hàng, khóa ngoại tham chiếu đến MATT

DANHMUCHANGHOA(MAHANG,TENHANG, QUYCACH, TRONGLUONG): Lưu trữ thông tin về các loại hàng hóa.

MAHANG varchar(15): Mã hàng hóa: Mỗi hàng hóa có một mã riêng phân biệt với các hàng hóa khácTENHANG nvarchar(50): Tên hang hóaQUYCACH nvarchar(10): Quy cách hàng hóaTRONGLUONG float: Trọng lượng hàng hóa

CUAHANG(MACH, TENCUAHANG, MATINH) : Lưu trữ thông tin về các cửa hàng của công tyMACH varchar(15): mã của hàng, dùng phân biệt các của hàng với nhauTENCUAHANG nvarchar(50): Tên cửa hàngMATINH varchar(3): Mã tỉnh thành của cửa hàng

CUNGUNG(MANCC, MAHANG, MACH, Soluong) : Lưu trữ thông tin về lượng hàng từng loại mà một nhà cung cấp chuyển cho một của hàng.

MAHANG varchar(10): mã hàng cung ứng – Khóa ngoại tham chiếu đến MAHANG của bảng MANCC varchar(15): mã nhà cung cấp giao hàng - Khóa ngoại tham chiếu đến MANCC của bảng NHACUNGCAPMACH varchar(15): mã cưả hàng nhận hàng từ nhà cung cấp – Khóa ngoại tham chiếu đến MACH của bảng CUAHANGSoluong float: Lượng hàng hóa được giao

1/2

MSSV:.................................................................

Họ tên:...................................................................................

Page 2: KTGK - De01

Với dữ liệu cho trước:TINHTHANH

MATT TENTTHAN Ha NoiHCM Ho Chi Minh

NHACUNGCAPMANCC TENNCC MATINHSV001 Cty TNHH Thang Loi HANSV002 Cty TNHH Thanh Cong HCMSV003 Cty TNHH Truong Son HCM

DANHMUCHANGHOAMAHANG TENHANG QUYCACH TRONGLUONGPTD001 PS2 Hop 120PTD002 Dacco Hop 130PTD003 Close up Hop 140PTD004 Colgate Hop 160

CUAHANGMACH TENCUAHANG MATINHCH001 FIDIMART HCMCH002 COOPMART HANCH003 MINIMART HAN

CUNGUNGMANCC MAHANG MACH SOLUONGSV001 PTD001 CH002 100SV002 PTD002 CH001 200SV003 PTD003 CH001 150

Yêu cầu:1. Viết SQLScript tạo cơ sở dữ liệu tương ứng ( 3 đ)2. Viết SQLScript nhập dữ liệu theo mẫu trên ( 2 đ)3. Viết câu lệnh select hiển thị tên các nhà cung cấp cung ứng cho cửa hàng tên “FIDIMART” (1 đ)4. Viết câu lệnh select hiển thị tên các mặt hàng mà cửa hàng “FIDIMART” được cung cấp (1 đ)5. Viết câu lệnh select hiển thị trọng lượng bé nhất, lớn nhất, trung bình của các mặt hàng (1đ)6. Viết câu lệnh tạo view danh sách các cửa hàng không lấy hàng từ nhà cung cấp SV001 (1 đ)7. Viết câu lệnh tạo procedure tính tổng lượng hàng của từng nhà cung cấp (1 đ)

Sinh viên tạo file “hoten_masosinhvien.sql” Ví dụ : SV Nguyen Sinh Vien MSSV: 12345 tạo file “nguyensinhvien_12345.sql”. Lưu các câu trả lời 1,2.3,4,5,6,7 vào file “dohonganh_12345.sql” nộp lại cho giám thị.

HẾT

2/2