lien ket ion
TRANSCRIPT
HCl
NH3
Cl2
CO2
MÔ HINH ĐĂC CUA CAC PHÂN TƯ
11+ +11+
Na
1s22s22p63s1
Na+
1s22s22p6
+ 1e
Sự tạo thành ion Na+ từ nguyên tử Na (Z = 11)
17+
-
Cl: 1s22s22p63s23p5
Sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl (Z = 17)
Cl–: 1s22s22p63s23p6
11+ 17+
+ -
Na: 1s22s22p63s1 Cl: 1s22s22p63s23p5
Sự hình thành liên kết ion trong NaCl
Na+: 1s22s22p6 Cl–: 1s22s22p63s23p6Na+ + Cl– NaCl
LIÊN KẾT ION
1 Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là do:
Na Na+ + e ; Cl + e Cl– ; Na+ + Cl– NaCl Na Na+ + e ; Cl + e Cl– ; Na+ + Cl– NaCl
AAAA
Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electronBBBB
Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhauCCCC
DDDD
Hai hạt nhân hút electron rất mạnh
2
26, 30, 24
AAAA
BBBB
CCCC
DDDD
26, 30, 26
24, 30, 24
26, 30, 28
Số proton, notron, electron trong ion là Fe2+56
26
3
26
AAAA
BBBB
CCCC
DDDD
48
46
50
Biết S(Z=16), O(Z=8). Số electron trong ion là. SO42-
4 Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
1s22s22p2 1s22s22p2
1s22s22p63s2 1s22s22p63s2AAAA
1s22s22p4 1s22s22p4BBBB
1s22s22p63s23p64s2 1s22s22p63s23p64s2CCCC
DDDD
5 Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
Chu kì 3, nhóm VIA Chu kì 3, nhóm VIA
AAAA
Chu kì 4, nhóm IIA Chu kì 4, nhóm IIABBBB
Chu kì 3, nhóm IVA Chu kì 3, nhóm IVACCCC
DDDD
Chu kì 3, nhóm VIIIA