bai 23 lien ket kim loai
DESCRIPTION
Liên kết kim loạiTRANSCRIPT
TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐÔNG ĐÔ
GV: Nguyễn Thu Hiền
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,
CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1
Kiểm tra bài cũ
Đề bài
2
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất sau?
KMnO4, H2SO4, NH4+ , ClO4
- , O2, Fe2(SO4)3, Al3+
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
3
Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất là:
KMnO4, H2SO4, NH4+ , ClO4
- , O2,
Fe2(SO4)3, Al3+
+ +7 -2 + +6 -2 -3 +1 +7 -2 0
+ 3 +6 -2 +3
4
Nội dung
I. Khái niệm về liên kết kim loại
II. Mạng tinh thể kim loại 1. Một số kiểu mạng tinh thể
2.Tính chất của tinh thể kim loại
III. Tổng kết
5
I. Khái niệm về liên kết kim loại
6
7
I. Khái niệm về liên kết kim loại
I.Khái niệm về liên kết kim loại
8
Khái niệm: Liên kết kim loại là liên kết
được hình thành giữa các nguyên tử và
ion kim loại trong mạng tinh thể do sự
tham gia của các electron tự do.
Liên kết kim loại: Liên kết ion:
I.Khái niệm về liên kết kim loại
1. Giống nhau: 1. Giống nhau:
- Do lực hút tĩnh điện - Do lực hút tĩnh điện
2. Khác nhau 2. Khác nhau
- Do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và nguyên tử
- Do lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu.
II.Mạng tinh thể kim loại
II. Một số kiểu mạng tinh thể
- Có 3 dạng tinh thể phổ biến:
a. Dạng lập phương tâm khối
b. Dạng lập phương tâm diện
c. Dạng lục phương
10
a. Dạng lập phương tâm khối:
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.
VD: nhóm IA(Li,Na,K,Rb),Fe
II.Mạng tinh thể kim loại
Mô hình
II.Mạng tinh thể kim loại
b. Dạng lập phương tâm diện:
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.
VD: Ca,Sr,Al,Cu,Ag,Au,Pb….
II.Mạng tinh thể kim loại
Mô hình
c. Dạng lục phương:- Các nguyên tử và ion kim
loại nằm trên các đỉnh và tâm
các mặt của hình giác và
3 nguyên tử ion nằm
phía trong của hình lục giác.
VD: Be,Mg,Co,Zn,…
II.Mạng tinh thể kim loại
MÔ HÌNH
II.Mạng tinh thể kim loại
Độ đặc khít: là phần trăm thể tích mà các nguyên tử chiếm trong tinh thể.Kí hiệu:ρ
- Lập phương tâm khối:ρ=68%
- Lập phương tâm diện:ρ=74%
- Lục phương:ρ=74%
- Phần còn lại là không gian trống
II.Mạng tinh thể kim loại
17
IAIA
HH IIAIIA IIIAIIIA IVAIVA VAVA VIAVIAVIIVIIAA
LiLi BeBe BB CC NN OO FF
NaNa MgMg IIIBIIIB IVBIVB VBVB VIBVIBVIIVIIBB VIIIBVIIIB IBIB IIBIIB AlAl SiSi PP SS ClCl
KK CaCa ScSc TiTi VV CrCr MnMn FeFe CoCo NiNi CuCu ZnZn GaGa GeGe AsAs SeSe BrBr
RbRb SrSr YY ZrZr NbNb MoMo TcTc RuRu RhRh PdPd AgAg CdCd InIn SnSn SbSb TeTe II
CsCs BaBa LaLa HfHf TaTa ww ReRe OsOs IrIr PtPt AuAu HgHg TlTl PbPb BiBi PoPo AtAt
FrFr RaRa AcAc
Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một số kim loại trong bảng
tuần hoàn
Lập phương tâm khối
Lập phương tâm diện Lục phương
II.Mạng tinh thể kim loại
18
II.Mạng tinh thể kim loại
Câu hỏi : Dựa vào bảng 3.1 SGK hãy cho biết kiểu cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe
+ Na: lập phương tâm khối+ Cu: lập phương tâm diện+ Mg: lục phương + Fe: lập phương tâm diện
2. Tính chất của tinh thể kim loại- Tính chất cơ bản:
Có ánh kim Dẫn điện Dẫn nhiệt Có tính dẻo
- Nguyên nhân: do các e tự do, di chuyển
được trong mạng tinh thể.
19
II.Mạng tinh thể kim loại
III. Tổng kết
2.Kim loại có 3 kiểu mạng tinh thể phổ biến: +, Lập phương tâm khối +, Lập phương tâm diện +, Lục phương
3.Tính chất của tinh thể kim loại: + Có ánh kim + Dẫn điện + Dẫn nhiệt + Có tính dẻo
1. Liên kết kim loại: là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do
21
22
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M KH Ố I
Hàng ngang thứ nhất có 16 chữ cái
:Các kim loại kiềm Li, Na, K, Rb đều có cấu trúc mạng tinh thể?
A. lục phương
B. lập phương tâm khối
C. lập phương tâm diện
D. Không xác định
23
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I
I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I
Hàng ngang thứ hai có 25 chữ cái:
Trong mạng tinh thể kim loại, nút mạng tinh thể gồm?
A. Các electron
B. Ion dương và nguyên tử kim loại
C. Chỉ có ion dương
D. Chỉ có nguyên tử trung hòa
24
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I
I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I
Đ Ộ Đ Ặ C K H I T
Hàng ngang thứ ba gồm 9 chữ cái:
Để biểu thị % V mà các nguyên tử chiếm trong tinh thể đặc trưng cho từng kiểu cấu trúc, người ta dùng đại lượng nào?
25
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I
I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I
Đ Ộ Đ Ặ C K H I T
T I N H T H Ể
Hàng ngang thứ tư gồm 7 chữ cái:
Hầu hết các kim loại ở điều kiện thường tồn tại dưới dạng nào?
26
Hàng ngang thứ 5 có 16 chữ cái:
Trong mạng tinh thể lập phương tâm khối, các nguyên tử và ion kim loại nằm ở vị trí nào của hình lập phương?
A. Đỉnh và tâm các mặt
B. Đỉnh và tâm của khối
C. Chỉ có ở đỉnh
D. Chuyển động tự do
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I
I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I
Đ Ộ Đ Ặ C K H I T
T I N H T H Ể
Đ Ỉ N H V À T Â M C Ủ A K H Ố I
27
Hàng ngang thứ 6 có 11 chữ cái
L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I
I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I
Đ Ộ Đ Ặ C K H I T
T I N H T H Ể
Đ Ỉ N H V À T Â M C Ủ A K H Ố I
C Á C E L E C T R O N
Trong mạng tinh thể kim loại, phần tử mang điện tích
chuyển động tự do là?
A. Các electron
B. Ion dương kim loại
C. Nguyên tử kim loại
D. Ion âm
28
Ô chữ chìa khóa gồm 22 chữ cái:
EE LL EE CC TT RR OO NN CC HH UU YY ỂỂ NN ĐĐ ỘỘ NN GG TT ỰỰDD OO
29