web viewchƯƠng trình thỰc hành: ... trang 27 sách bài tập, phần...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH: THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM CHĂN NUÔI
BIẾN ĐỊNH LƯỢNG 8 CHỈ TIÊU:
- Kiểm định một giá trị trung bình+ Biết độ lệch chuẩn+Không biết độ lệch chuẩn
- So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn lấy mẫu độc lập+ Phương sai đồng nhất+ Phương sai không đồng nhất
- So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn lấy mẫu theo cặp- Phân tích phương sai
+ Phương sai 1 nhân tố kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên+ Phương sai 1 nhân tố kiểu ngẫu nhiên đầy đủ+ Phương sai 1 nhân tố kiểu ô vuông lating
BIẾN ĐỊNH TÍNH:
- Bảng tương liênA. BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH MỘT GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
VD: M-1.3. Trang 24
Ước lượng: Tìm khoảng tin cậy tương ứng với mức ý nghĩa
Chứng minh: Một hằng số có phải là đúng
Bước 1: Tóm tắt và trình bày
Bước 2: Giả thiết Ho và đối thuyết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính XS P
Bước 5: So sánh P và α đưa kết luận
Bước 1: Tóm tắt và trình bày
Thao tác: Stat Basic statistics Display ....... variables P Select Ok
Trình bày các ước số thống kê vào bảng (ghi ra giấy) Bắt buộc:
Chỉ tiêu Đơn vị tính n X∓SD S Cv%
Tăng trọng g/ngày 36 599,19±3.11 18.66 3.11
Bước 2: Giả thiết Ho và đối thuyết H1
Giả thiết: Ngược lại với những gì ta tin tưởng: bằng lời- Ý hiểu của bản thân hoặc bằng kí hiệu toán học.
Đối thiết H1: bằng lời- Ý hiểu của bản thân hoặc bằng kí hiệu toán học.
VD:M1.3
Giả thiết H0:
Không có sự sai khác vẻ tăng trọng TB toàn đàn lợn trong trại bằng 607 gram/ngày.
Bằng kí hiệu toán học: µ=607 gram/ngày.
Đối thiếu H1: tăng trọng TB toàn đàn lợn trong trại khác 607 gram/ngày.
Bằng kí hiệu: µ ≠607 gram/ngày.
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Tất cả các phép thử đối với biến định lượng và định tính phải tuân theo phân phổi chuẩn
ĐK: Kiểm tra điều kiện phân phối chuẩn tức là: Tìm xác suất P, so sánh với giá trị α P value > 0.05 biến số có phân phổi chuẩn.
Thao tác: Stat basic.... Nomality Test Trong mục Variable: P OK Đồ thị Lấy giá trị P value
So sánh với α : Nếu P > α Số liệu tuân theo phân phối chuẩn.
Bước 4: Tính P
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết Ϭ =21.75 1Z (1 sample)
Thao tác:
- Stat Basic... 1Z(1 sample).
- Sample in columns: Chọn tên cột số liệu (P)
- Standard deviation: Độ lệch chuẩn của quần thể Ϭ
- Test mean: Điền giá trị Tb cần kiểm định
OK
Kết luận nhờ XS P. Khoảng tin cậy
P=0.031 <0.05 H1: Kết luận: Cán bộ kĩ thuật trại kết luận sai
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình trường hợp không biết sigma(Ϭ):
Thao tác:
- Stat Basic... 1sample (test and...)- Sample in columns: Chọn tên cột số liệu (P)- Test mean: Điền giá trị Tb cần kiểm định
Ok
P=0.017<0.05 h1: Kết luận Cán bộ kĩ thuật trại kết luận sai
1/ Tóm tắtChỉ tiêu n Đơn vị tính Mean X ± SE S CV(%)Tăng trọng
36 Gram/ngày 599,19 599,19 ± 3,11
18,86 3,11
2/ Giả thiết, đối thiếtH0: Tăng trọng trung bình của đàn lợn là 607 gram/ngàyµ0 = 607 gram/ngàyH1: Tăng trọng trung bình của đàn lợn khác 607 gram /ngàyµ0 ≠ 607 gram/ngày3/ Kiểm tra điều kiệnp-value = 0.997 > 0,05 Số liệu tuân theo phân phối chuẩn.4/ TÍnh xác suất PP= 0,0315/ Do p=0,031< 0,05 nên bác bỏ giả thiết H0, chấp nhận H1Như vậy tăng trọng trung bình của đàn lợn khác 607 ngày.
II. SO SÁNH HAI GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA HAI BIẾN CHUẨN KHI LẤY MẪU ĐỘC LẬP
VD: M-1.4 trang 27 SBT
Bước 1: Tóm tắt : Stat basic Des....
Kết quả:
Descriptive Statistics: GIONG1, GIONG2
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Q1GIONG1 12 3 196.17 3.06 10.62 112.70 5.41 180.30 188.25GIONG2 15 0 153.70 3.18 12.30 151.32 8.00 135.30 146.20
Variable Median Q3 MaximumGIONG1 195.50 202.57 221.10GIONG2 151.20 163.50 181.80 Tóm tắt: KL của hai bò giống:
Công thức TN Đơn vị tính n
X ± SE S CV(%)
GIỐNG 1 Kg 12 196,17 ±3,06 10,62 5,41GIỐNG 2 Kg 15 153,7± 3.18 12,30 8,00
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thuyết H1
Trình bày:
Ho: Khối lượng của hai giống bò bằng nhau
µ giống 1 = µ giống 2
H1: Khối lượng của hai giống bò không bằng nhau
µ giống 1 ≠ µ giống 2
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
A, kiểm tra tuân theo phân phối chuẩn: : Stat basic normar test kiểm tra cho từng cột 2 (2 lần)
Kết quả:
220210200190180170
99
9590
80706050403020
105
1
GIONG1
Perce
nt
Mean 196.2StDev 10.62N 12AD 0.298P-Value 0.530
Probability Plot of GIONG1Normal
190180170160150140130120
99
9590
80706050403020
105
1
GIONG2
Perce
nt
Mean 153.7StDev 12.30N 15AD 0.357P-Value 0.407
Probability Plot of GIONG2Normal
Trình bày:
GIỐNG 1: P-VALUE = 0,530 > 0,05 số liệu có phân phối chuẩn
GIỐNG 2: P-VALUE = 0,407 > 0,05 số liệu có phân phối chuẩn
b. Kiểm tra phương sai đồng nhất: Stat basic 2 var
Sử dung P của vùng F test
Nếu p > α hai phương sai đồng nhất Ϭ21=Ϭ2
2
Cách làm: Trang 27 sách bài tập, phần B
Kết quả:
Test and CI for Two Variances: GIONG1, GIONG2
Method
Null hypothesis Sigma(GIONG1) / Sigma(GIONG2) = 1Alternative hypothesis Sigma(GIONG1) / Sigma(GIONG2) not = 1Significance level Alpha = 0.05
Statistics
Variable N StDev VarianceGIONG1 12 10.616 112.700GIONG2 15 12.301 151.324
Ratio of standard deviations = 0.863Ratio of variances = 0.745
95% Confidence Intervals
CI forDistribution CI for StDev Varianceof Data Ratio RatioNormal (0.491, 1.582) (0.241, 2.502)Continuous (0.390, 1.658) (0.152, 2.749)
Tests
TestMethod DF1 DF2 Statistic P-Value
F Test (normal) 11 14 0.74 0.631Levene's Test (any continuous) 1 25 0.46 0.503
Individual Value Plot of GIONG1, GIONG2
Histogram of GIONG1, GIONG2
Boxplot of GIONG1, GIONG2
Interval Plot of GIONG1, GIONG2 Trình bày:
P-value của F test: P-value = 0,6031 > 0.05 nên chấp nhận H0, Hai phương sai đồng nhất.
Bước 4: Tính xác suất P: Chọn stat basic 2 sample ….
Chọn nếu nhập theo cách 1: sample in one colunm
Chọn nếu nhập theo cách 2: sample in diferent column
Chọn nếu dữ liện được tóm tắt: Sumarized data.
Chọn assume aqual.... nếu phần bên trên kết luận hai phương sai đồng nhất
Kết quả:
Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2
Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2
N Mean StDev SE MeanGIONG1 12 196.2 10.6 3.1GIONG2 15 153.7 12.3 3.2
Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)Estimate for difference: 42.4895% CI for difference: (33.23, 51.72)T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25Both use Pooled StDev = 11.5901
Trình bày: P-value = 0,000 < 0.05 (α)
Bác bỏ giả thiết H0 và chấp nhận H1: Như vật khối lượng của hai giống bò không bằng nhau: µ giống 1 ≠ µ giống 2 (P<0,05)
TRÌNH BÀY
VÍ DỤ M-1.4TRÌNH BÀY
1/ Tóm tắt
Công thức Tn
Đơn vị tính
n Mean X ± SE S CV(%)
Giống 1 Kg 12 196,17 196,17 ± 3,06
10,62 5,41
Giống 2 Kg 15 153,70 153,70 ± 3,18
12,30 8,00
2/ Giả thiết, đói thiếtH0: Khối lượng của hai giống bò không có sự sai khácµ giống1 = µgiống2
H1: Khối lượng của hai giống bò có sự sai khácµ giống1 ≠ µgiống2
3/ Kiểm tra điều kiệna/ Tuân theo phân phối chuẩnp-value giống 1 = 0,503 > 0.05 Tuân theo phân phối chuẩnp-value giống 2 = 0,407 Tuân theo phân phối chuẩnb/ Phương sai đồng nhấtP- value = 0,631 > 0,05 Hai phương sai đồng nhất.4/ Tính xác suất PP= 0,000 < 0,05 chấp nhận H1: Khối lượng của hai giống bò có sự sai khác.
I. SO SÁNH HAI GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA HAI BIẾN CHUẨN KHI LẤY MẪU CẶP ĐÔI
Dạng bài: Sinh đôi, anh em, bố con, đối chứng và thí nghiệm, trước và sau
Đặc trưng: n1 =n2.
Đặc biệt: Tính cột hiệu bằng máy tính Cul.. xác định phân phối chuẩn cho cột hiệu
Phép thử T cặp đôi : Stat Basic T Paired t.....
VD: M-1.5 TRANG 29. Bài làm: worksheet2. Unit2 09/04/2013
Bước 1: Tóm tắt : Stat basic Dis....
Kết quả:
Descriptive Statistics: A, B
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Q1A 10 0 42.80 1.21 3.82 14.62 8.93 38.00 39.00B 10 0 38.20 1.31 4.13 17.07 10.81 34.00 35.00
Variable Median Q3 MaximumA 43.00 44.50 51.00B 37.00 40.25 48.00
Trình bày:
Công thức TN Đơn vị tính n
X ± SE S CV(%)
A Kg 10 42,80 ± 1,21 3,82 8,93B Kg 10 38,20 ± 1,31 4,13 10,81
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thuyết H1
Trình bày:
Ho: Tăng trọng TB của hai cách chăm sóc là như nhau
µ cách 1 = µ cách 2
H1: Tăng trọng TB của hai cách chăm sóc là khác nhau
µ cách 1 ≠ µ cách 2
Bước 3: Kiểm tra điều kiện phân phối chuẩn cho cột hiệu: Stat basic Normality Test
Kết quả:
9876543210
99
9590
80706050403020
105
1
D
Perc
ent
Mean 4.6StDev 1.955N 10AD 0.271P-Value 0.592
Probability Plot of DNormal
P-Value = 0,592 > 0,05 nên số liệu có phân phối chuẩn
Bước 4: Tìm P-value và kết luận: Phép thử T cặp đôi : Stat Basic T Paired t.....
Kết quả:
Paired T-Test and CI: A, B
Paired T for A - B
N Mean StDev SE MeanA 10 42.80 3.82 1.21B 10 38.20 4.13 1.31Difference 10 4.600 1.955 0.618
95% CI for mean difference: (3.201, 5.999)T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000
Trình bày:
P-value = 0,000 < α= 0,05 nên bác bỏ H0, chấp nhận giả thiết H1
Kết luận: Tăng trọng TB của hai cách chăm sóc là khác nhau
µ cách 1 ≠ µ cách 2
TRÌNH BÀYVÍ DỤ M-1.5
1/ Tóm tắt
2/ Giả thiết, đối thiếtHo: Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc là như nhauµA = µB
H1: Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc là khác nhau
µA ≠ µB
3/ Kiểm tra điều kiệnP value (D) = 0,592>0,05 số liệu tuân theo phân phối chuẩn.4/ tính xác suất PP-value = 0,000 <0,05 chấp nhận H1: µA ≠ µB
Kết luận: Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc là khác nhau
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI : THÍ NGHIỆM MỘT YẾU TỐ HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN
VD: M1-6: SÁCH BÀI TẬP PHẦN B TRANG 31
Bước 1: Tóm tắt và trình bày: Stat Basic Dis
Kết quả:
Variable TA N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar MinimumKL A 4 0 0.8875 0.0239 0.0479 0.0023 5.39 0.8500 B 4 0 0.4250 0.0104 0.0208 0.0004 4.90 0.4000 C 4 0 0.7625 0.0473 0.0946 0.0090 12.41 0.7000 D 4 0 0.9375 0.0239 0.0479 0.0023 5.11 0.9000 E 4 0 0.9500 0.0204 0.0408 0.0017 4.30 0.9000
Variable TA Q1 Median Q3 MaximumKL A 0.8500 0.8750 0.9375 0.9500 B 0.4050 0.4250 0.4450 0.4500 C 0.7000 0.7250 0.8625 0.9000Trình bày:
CTTN n Đơn vị mean X ±SE S CV(%)A 10 POUND 42,80 42,80 ± 1,21 3,82 8,93B 10 POUND 38,20 38,20 ±1,31 4,13 10,81
Công thức TN Đơn vị tính n
X ± SE S CV(%)
Công thức nuôi A Kg 4 0,8875 ± 0,0239 0,0479 5,39Công thức nuôi B Kg 4 0,04250 ± 0,0104 0,0208 4,90
Công thức nuôi C Kg 4 0,7625 ± 0,0473 0,0946 12,41Công thức nuôi D Kg 4 0,9375 ± 0,0239 0.0479 5,11Công thức nuôi E Kg 4 0,9500 ± 0,0204 0,0408 4,30
Bước 2: Giả thiế H0 và đối thiết H1:
Ho: Tăng trọng ở cả 5 công thức bằng nhau
µA= µB= µC= µD= µE
H1: Tăng trọng ở 5 công thức nuôi khác nhau.
µA≠µB≠µC≠µD≠µE
Bước 3: Kiểm tra điều kiện:
- Phân phối chuẩn: Không kiểm tra trực tiếp trên số liệu thô, kiểm tra qua một cột phần dư phải thực hiện bước 4: Tính P RESI
- Phương sai đồng nhất: Kiểm tra trước
Bước: stat Anova Test for equar Vari....
Sử dụng P của phần Levent
Phân phối chuẩn: RESI. Cách Stat ANOVA ONE way.
Tích vào cột Store residuals
Kiêm tra phân phối chuẩn của cột RESI : Stat Basic Normality....
Kết quả:
Test for Equal Variances: KL versus TA
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
TA N Lower StDev Upper A 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631 C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137 D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034
Bartlett's Test (Normal Distribution)Test statistic = 5.76, p-value = 0.218
Levene's Test (Any Continuous Distribution)Test statistic = 0.81, p-value = 0.539
Test for Equal Variances: KL versus TA
E
D
C
B
A
0.60.50.40.30.20.10.0
TA
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
Test Statistic 5.76P-Value 0.218
Test Statistic 0.81P-Value 0.539
Bartlett's Test
Levene's Test
Test for Equal Variances for KL
P-value =0,593 > 0,05 chấp nhận phương sai H0 đồng nhất
Kiểm tra phân phối chuẩn:
Kết quả:
Trình bàyp-Value = 0,159 >0,05 : số liệu tuân
theo phân phối chuẩn.
Bước 4: Tính xác suất P: Stat ANOVA One way.
Kết quả: One-way ANOVA: KL versus TA
Source DF SS MS F PTA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000Error 15 0.04692 0.00313Total 19 0.81017
S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66%
Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDevLevel N Mean StDev --+---------+---------+---------+-------A 4 0.8875 0.0479 (--*--)B 4 0.4250 0.0208 (--*--)C 4 0.7625 0.0946 (--*--)D 4 0.9375 0.0479 (--*--)E 4 0.9500 0.0408 (-*--) --+---------+---------+---------+------- 0.40 0.60 0.80 1.00
Pooled StDev = 0.0559
Trình bày: Nguồn biến động
Bậc tự do DF Tổng bình phương (SS)
Trung bình bình phương (MS)
F P
TA 4 0,76325 0,019081 60,99 0,0000Sai số 15 0,04692 0,00313Tổng số 19 0,81017
Grouping Information Using Tukey Method
TA N Mean GroupingE 4 0.95000 AD 4 0.93750 AA 4 0.88750 AC 4 0.76250 BB 4 0.42500 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence IntervalsAll Pairwise Comparisons among Levels of TA
Individual confidence level = 99.25%
TA = A subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-B -0.58471 -0.46250 -0.34029 (---*--)C -0.24721 -0.12500 -0.00279 (--*---)D -0.07221 0.05000 0.17221 (--*---)E -0.05971 0.06250 0.18471 (---*--) --------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70
TA = B subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-C 0.21529 0.33750 0.45971 (---*--)D 0.39029 0.51250 0.63471 (---*--)E 0.40279 0.52500 0.64721 (--*--) --------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70
TA = C subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-D 0.05279 0.17500 0.29721 (--*--)E 0.06529 0.18750 0.30971 (--*---) --------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70
TA = D subtracted from:
TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-E -0.10971 0.01250 0.13471 (--*---) --------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70
TRÌNH BÀYVÍ DỤ M-1.6
1/ Tóm tắtCTTN N Đơn vị Mean X ± SE S CV(%)A 4 KG 0,8875 0,8875 ± 0,0239 0,0479 5,39B 4 KG 0,4250 0,4250 ± 0,0104 0,0208 4,9C 4 KG 0,7625 0,7625± 0,0473 0,0946 12,41D 4 KG 0,9375 0,9375± 0,0239 0,0479 3,11E 4 KG 0,9500 0,9500± 0,0204 0,0408 4,3
2/ Giả thiết, đối thiếtH0: Tăng trọng của cá ở các công thức nuôi là như nhauµA = µB =µC = µD = µE
H1: Tăng trọng của cá ở các công thức nuôi là khác nhauµA ≠ µB ≠µC ≠ µD ≠ µE
3/ Kiểm tra điều kiệna/ Kiểm tra phương sai đồng nhấtP-value = 0,539 > 0,05 phương sai đồng nhấtb/ Kiểm tra phân phối chuẩnP-value = 0,159 > 0,05 Số liệu tuân theo phân phối chuẩn4/ Tính xác suất P và kết luậnP= 0,000 < 0,05 Bác bỏ H0 và chấp nhận H15/ So sánh cặpKhoảng tin cậy giữa A và B
MÔ HÌNH MỘT YÊU TỐ KHỐI NGẪU NHIÊN ĐẦY ĐỦ
VD: M-1.7
Yếu tố chính thuốc
Yêu tố phụ (phi thí nghiệm) nhầm làm giảm sai số : lứa
Các bước
Bước 6 chỉ được thực hiện khi Chấp nhận H1
1/ Tóm tắt và trình bày
Variable LUA N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Q1TEBAO 1 4 0 6.900 0.115 0.231 0.053 3.35 6.700 6.700
2 4 0 5.600 0.220 0.440 0.193 7.85 5.100 5.175 3 4 0 6.175 0.263 0.525 0.276 8.51 5.700 5.750 4 4 0 5.225 0.131 0.263 0.069 5.03 5.000 5.025 5 4 0 5.925 0.243 0.486 0.236 8.20 5.300 5.425
Variable LUA Median Q3 MaximumTEBAO 1 6.900 7.100 7.100 2 5.600 6.025 6.100 3 6.050 6.725 6.900 4 5.150 5.500 5.600 5 6.000 6.350 6.400ẢNH HƯỞNG CỦA LỨA TỚI tb lYMPHO
Chỉ tiêu Đơn vị tính N X ± SE S CV%Lứa 1 X1000TB mm-3 máu 4 6.900 ± 0.115 0.231 3.35Lứa 2 X1000TB mm-3 máu 4 5.600 ± 0.220 0.440 7.85Lứa 3 X1000TB mm-3 máu 4 6.175 ± 0.263 0.525 8.51Lứa 4 X1000TB mm-3 máu 4 5.225 ± 0.131 0.263 5.03Lứa 5 X1000TB mm-3 máu 4 5.925 ± 0.243 0.486 8.20
Variable THUOC N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar MinimumTEBAO A 5 0 6.420 0.271 0.606 0.367 9.44 5.600 B 5 0 5.720 0.297 0.665 0.442 11.62 5.100 C 5 0 6.060 0.340 0.760 0.578 12.55 5.000 D 5 0 5.660 0.273 0.611 0.373 10.79 5.200
Variable THUOC Q1 Median Q3 MaximumTEBAO A 5.850 6.400 7.000 7.100 B 5.100 5.800 6.300 6.700 C 5.400 6.200 6.650 7.100 D 5.250 5.400 6.200 6.700
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TỚI TB LYMPHO
Chỉ tiêu Đơn vị tính N X ± SE S CV%Thuốc A X1000TB mm-3 máu 5 6.420 0.271 0.606 9.44Thuôc B X1000TB mm-3 máu 5 5.720 0.297 0.665 11.62Thuốc C X1000TB mm-3 máu 5 6.060 0.340 0.760 12.55Thuốc d X1000TB mm-3 máu 5 5.660 0.273 0.611 10.79
2/ Giả thiết, đối thiết
Ho: Ảnh hưởng của thuốc tới Tb Lympho là như nhau.
H1: Ảnh hưởng của thuốc tới Tb Lympho là khác nhau.
3/ Kiểm tra điều kiện
a/ Phương sai đồng nhất
D
C
B
A
3.53.02.52.01.51.00.50.0
THUO
C
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
Test Statistic 0.25P-Value 0.969
Test Statistic 0.07P-Value 0.977
Bartlett's Test
Levene's Test
Test for Equal Variances for TEBAO
P-value = 0.977 > 0,05 các phương sai đồng nhất
b/ Phân phối chuẩn: Tìm cột phần dư RESI
Cách 1: 2 way
Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA
Source DF SS MS F PTHUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000Error 12 0.6370 0.05308Total 19 8.8855
0.50.40.30.20.10.0-0.1-0.2-0.3-0.4
99
9590
80706050403020
105
1
RESI1
Perce
nt
Mean -8.43769E-16StDev 0.1831N 20AD 0.598P-Value 0.104
Probability Plot of RESI1Normal
P-value = 0,104 > 0,05 Tuân theo phân phối chuẩn
Cách 2: Mô hình tuyến tính tổng quát GLM ( General linear Model )
Tebao (yijk=µ + Thuoci + luaJ + €ijk)
General Linear Model: TEBAO versus THUOC, LUA
Factor Type Levels ValuesTHUOC fixed 4 A, B, C, DLUA fixed 5 1, 2, 3, 4, 5
Analysis of Variance for TEBAO, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F PTHUOC 3 1.8455 1.8455 0.6152 11.59 0.001LUA 4 6.4030 6.4030 1.6008 30.16 0.000Error 12 0.6370 0.6370 0.0531Total 19 8.8855
S = 0.230398 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%
4/ Xác suất
P-value (thuốc) = 0,001 < 0,05 chấp nhận H1, bác bỏ Ho:
Ảnh hưởng của thuốc tới Tb Lympho là khác nhau.
5/ So sánh cặp, sử dụng cách thứ 2.
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
THUOC N Mean GroupingA 5 6.4 AC 5 6.1 A BB 5 5.7 BD 5 5.7 B
Means that do not share a letter are significantly different.
KQ:
A 6,4a
B 5,7b
C 6,1ab
D 5,7b
Ô VUÔNG LA TING
HÀNG BẰNG CỘT BẰNG SỐ ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM BẰNG SỐ NGHIỆM THỨC
1/ Tóm tắt và trình bày
Variable TA N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar Minimum Q1KLCO A 4 0 11.500 0.445 0.891 0.793 7.75 10.800 10.875 B 4 0 11.075 0.373 0.746 0.556 6.73 10.000 10.300 C 4 0 10.925 0.256 0.512 0.262 4.69 10.200 10.400 D 4 0 9.225 0.304 0.608 0.369 6.59 8.500 8.625
Variable TA Median Q3 MaximumKLCO A 11.200 12.425 12.800 B 11.300 11.625 11.700 C 11.050 11.325 11.400
Chỉ tiêu Đơn vị tính N X ± SE S CV%A Kg/ngày 4 11.500 ± 0.445 0.891 7.75B Kg/ngày 4 11.075 ± 0.373 0.746 6.73C Kg/ngày 4 10.925 ± 0.256 0.512 4.69D Kg/ngày 4 9.225 ± 0.304 0.608 6.59
2/ giả thiết, đối thiết
H0: Ảnh hưởng của 4 loại thức ăn đến sự thu nhận cỏ khô của bê là như nhau.
µA=µB=µC=µD
H1: Ảnh hưởng của 4 loại thức ăn đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau.
µA≠µB≠µC≠µD
3/ Kiểm tra điều kiện
a/Phương sai đồng nhất
Test for Equal Variances: KLCO versus TA
95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations
TA N Lower StDev Upper A 4 0.438835 0.890693 5.34138 B 4 0.367321 0.745542 4.47093 C 4 0.252428 0.512348 3.07249 D 4 0.299354 0.607591 3.64365
Bartlett's Test (Normal Distribution)Test statistic = 0.90, p-value = 0.825
Levene's Test (Any Continuous Distribution)Test statistic = 0.14, p-value = 0.936
Test for Equal Variances: KLCO versus TA
D
C
B
A
6543210
TA
95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
Test Statistic 0.90P-Value 0.825
Test Statistic 0.14P-Value 0.936
Bartlett's Test
Levene's Test
Test for Equal Variances for KLCO
P-value = 0,936 > 0,05 Các phương sai đồng nhất
b/ Phân phối chuẩn
CHỈ CÓ 1 CÁCH LÀ GLM
KLCO (Yijk) = µ + Gdi +Bej +Tak + € ijk
General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA
Factor Type Levels ValuesGD fixed 4 1, 2, 3, 4BE fixed 4 1, 2, 3, 4TA fixed 4 A, B, C, D
Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F PGD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001Error 6 0.8688 0.8688 0.1448Total 15 17.9644
S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91%
Unusual Observations for KLCO
Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid 11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R
R denotes an observation with a large standardized residual.
0.500.250.00-0.25-0.50
99
9590
80706050403020
105
1
RESI3
Perc
ent
Mean -3.33067E-16StDev 0.2407N 16AD 0.232P-Value 0.760
Probability Plot of RESI3Normal
P-value = 0,760 > 0,05 Số liệu tuân theo phân phối chuẩn
4/ Xác suất và kết luận
p-value = 0,001 < 0,05 chấp nhận H1: Ảnh hưởng của 4 loại thức ăn đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau.
(p< 0,05)
5/ So sánh cặp
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
TA N Mean GroupingA 4 11.5 AB 4 11.1 AC 4 10.9 AD 4 9.2 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Kết quả
A 11,5A
B 11,1A
C 10,9A
D 9,2B
II. BIẾN ĐỊNH TÍNH
BẢNG TƯƠNG LIÊN
Biến theo hàng và biến theo cột. Có 2 công cụ: Khi bình phương và phép thử chính xác
VD: 1.12/48
1/ Tóm tắt và trình bày
Tabulated statistics: GIONG, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: GIONG Columns: KETQUA
- + All
H 400 100 500 67.80 90.91 71.43 421.4 78.6 500.0
J 190 10 200 32.20 9.09 28.57 168.6 31.4 200.0
All 590 110 700 100.00 100.00 100.00 590.0 110.0 700.0
Cell Contents: Count % of Column Expected count
VD: 1.12/48
Trình bày
2/ Giả thiết, đối thiết
H0: Tỷ lệ viêm nội mach tử cung ở hai giống bò H và J như nhau
πH = πJ
H1: Tỷ lệ viêm nội mach tử cung ở hai giống bò H và J khác nhau
πH ≠ πJ
3/ Tần suất ước tính lý thuyết đều lớn hơn 5 dùng khi bình phương
Nếu có 1 giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 5 Chính xác Fisher
Tabulated statistics: GIONG, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: GIONG Columns: KETQUA
- + All
H 400 100 500 67.80 90.91 71.43 421.4 78.6 500.0
J 190 10 200 32.20 9.09 28.57 168.6 31.4 200.0
All 590 110 700 100.00 100.00 100.00 590.0 110.0 700.0
Cell Contents: Count % of Column Expected count
Dùng khi bình phương
Tabulated statistics: GIONG, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: GIONG Columns: KETQUA
- + All
H 400 100 500 67.80 90.91 71.43 421.4 78.6 500.0
J 190 10 200 32.20 9.09 28.57 168.6 31.4 200.0
All 590 110 700 100.00 100.00 100.00 590.0 110.0 700.0
Cell Contents: Count % of Column Expected count
Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000Likelihood Ratio Chi-Square = 29.054, DF = 1, P-Value = 0.000
P-value = 0,000 < 0,05 Chấp nhận H1: Tỷ lệ viêm nội mach tử cung ở hai giống bò H và J khác nhau
πH ≠ πJ
PHÉP THỬ CHÍNH XÁC FISHER CHỈ ĐƯỢC SỬ DỤNG VỚI BẢNG 2X2
VD7.5 GT 109 / 118
Tabulated statistics: THUOC, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: THUOC Columns: KETQUA
- + All
DC 8 2 10 88.89 18.18 50.00 4.500 5.500 10.000
VAC 1 9 10 11.11 81.82 50.00 4.500 5.500 10.000
All 9 11 20 100.00 100.00 100.00 9.000 11.000 20.000
Cell Contents: Count % of Column Expected count
Phép thử chính xác Fisher
Tabulated statistics: THUOC, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: THUOC Columns: KETQUA
- + All
DC 8 2 10 88.89 18.18 50.00 4.500 5.500 10.000
VAC 1 9 10 11.11 81.82 50.00 4.500 5.500 10.000
All 9 11 20 100.00 100.00 100.00 9.000 11.000 20.000
Cell Contents: Count % of Column Expected count
Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775
P-value = 0,0054775 < 0,05 Chấp nhận H1: Vắc xin làm giảm tỉ lệ chết