low voltage network design
TRANSCRIPT
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 1/119
Thiết kế mạng điện hạ ápvà lựa chọn thiết bị
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 2
Nội dung
1/ Nối lưới và hệ thống nối đất
2/ Các thông số đặc tính của máy biến áp
3/ Liệt kê nhu cầu phụ tải
4/ Cải thiện hệ số công suất
5/ Thiết bị đóng cắt chính và điều khiển
6/ Lựa chọn thiết bị bảo vệ
7/ Tiết diện dây dẫn
8/ Dòng ngắn mạch
9/ Ghép tầng và Bảo vệ chọn lọc
10/ Nối đất
11/ Ảnh hưởng bên ngoài
12/ Bảo vệ an toàn điện
13/ Các hệ thống nối đất
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 2/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 3
PROGRAMMEDay Timing Topics
Wednesday 08:30 - 10:00 Exercice n° 3
am 10:00 - 10:15 Break
10:15 - 12:15 Cross sectional area of current conductors
Lunch
pm 01:15 - 03:15 Exercice n° 4
03:15 - 03:30 Break
03:30 - 05:00 Short-circuit current
Thursday
am08:30 - 12:30 Ecodial Software
Lunch
pm 01:30 - 03:00 Exercice n° 5
03:00 - 03:15 Break
03:15 - 5:00 Cascading and discrimination
05:00 - 5:30 Exercice n°6
05:30 Gathering with Power Business Unit people (drinks)
Friday 08:15 - 09:00 Earthing connection
am 09:00 - 09:30 External influences
09:30 - 09:45 Break
09:45 - 11:00 Protection of people
11:00 - 12:00 Exercice n°7
12:00 - 12:30 Presentation of available tools
12:30 - 01:00 Conclusion
Day Timing Topics
Monday 01:00 - 01:30 Presentation of Business Unit Training
01:30 - 02:00 Trainees turn table
p.m. 02:00 - 03:00 Service connections and earthing system
03:00 - 03:15 Break
03:15 - 04:00 Characteristic parameters of a transformer
04:00 - 05:00 Listing of power demands
Tuesday 08:30 - 10:00 Exercice n°1
am 10:00 - 10:15 Break
10:15 - 11:00 Exercice n°1 (end)
11:00 - 12:00 Power factor correction
Lunch
pm 01:00 - 02:00 Exercice n°2
02:00 - 03:00 Main switchgear and controlgear functions
03:00 - 03:15 Break
03:15 - 05:00 Choice of protection devices
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 4
N ối lướ i và hệ thống nối đ ất
Service connections
Chương 1
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 3/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 5
Nối lưới và hệ thống nối đất
Mục tiêu Nắm được:
– Các dạng chính của mạng Trung thế và Hạ thế
– Các sơ đồ nối đất khác nhau
Service connections
Nối lưới và hệ thống nối đất
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 6
Hệ thống phân phối trung thế (MV) (1)
Mạng hình tia đơn giản (hay nối lưới 1 đường dây) Chi phí đầu tư thấp
Thích hợp cho: – Mạng điện công nghiệp qui mô nhỏ
– Mạng phân phối nông thôn, vùng sâu, vùng xa
khi có sự cố trên cáp hay MBA:toàn bộ mạng mất điện
Một nguồn chính
Một MBA phân phối
MV
LV
Service connections and earthing system
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 4/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 7
Hệ thống phân phối trung thế (MV) (2)
Mạng nối vòng kín Thích hợp cho:
– Lưới trung thế
– Tất cả các nhà máy công nghiệp
Có hai nguồn chính
Dễ dàng cách ly trong trường hợp sự cốtrên cáp.Cảnh báo: mỗi mạch có thể được cấpnguồn từ 2 đầu
Service connections and earthing system
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 8
Hệ thống phân phối trung thế (MV) (3)
Mạng 2 thanh cái hay nguồn cấp song song Ưu điểm:
– Mỗi đường dây nối với 2 thanh cái
– Mỗi thanh cái được phân đoạn
– Các khả năng cấp nguồn quyết định tính phức tạp vận hành
Thích hợp cho: – Các nhà máy công nghiệp nặng, hóa chất, …
Nối thanh cái
Có thể dùng DCL tự động
Phân đoạn thanh cái
Service connections and earthing system
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 5/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 9
Các khu công nghiệp
Phân phối rẽ nhánh hình tia
TR1 1000 kVA, 6 %
410 V 23,47kA
C18m3 x (3 x 240)
Q1 M16 N1 ST318S 1600 A
B1
Q2 NS 800 N STR…
Q7 NS 63O N STR…
Q11NS250N
TMD250 A
Q12NS160N
TMD160 A
NS160TMD80 A
Q3 Q4 Q5
3 x (1 x 240)
C215m.7 %
C3
G1 500 kVA 721 A
Q6
C4
B2
I1 I2
Q8 Q9 Q10
0.18%
Service connections and earthing system
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 10
Dây trung tính
Thường cần đến 2 cấp điện áp 400 V cho mạch động lực (380 V, 415 V, 480 V)
230 V cho chiếu sáng và ổ cắm
Khi không có dây trung tính (vd: mạng IT) cần có máy biến áp LV/LV
MV/LV
400/400/230 or 400/230
LV/LV
IT
TN
Service connections and earthing system
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 6/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 11
Nối đất ở các trạm biến áp Trung/Hạ (MV/LV) (1)
Các trường hợp A và B Trong các trường hợp này không yêu cầu cụ thể giá trị điện trở Rs
R: có nghĩa làcác phần hởdẫn điện củatrạm BA cũngnhư phần thiếtbị phía kháchhàng cùng vớitrung tính hạthế MBA, đềuđược nối đấtqua hệ thốngnối đất củatrạm.
(R)
1
2
3
N
LVMV
BRS
IT(R)
1
2
3
N
LVMV
A
TN
Rs
Service connections and earthing system
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 12
Nối đất ở các trạm biến áp Trung/Hạ (MV/LV) (2)
Các trường hợp C và D Trong đó:
– Uw = điện áp chịu xung định mức ở tần số CN của thiết bị hạ áp ở mạng điệnkhách hàng
– Uo = điện áp pha ở mạng điện khách hàng
– lm = giá trị lớn nhất của dòng sự cố chạm đất mạng Trung thế.
12
3
N
LVMV
TT
CRS
12
3
N
LVMV
IT
DRS
N: có nghĩa làcác phần hởdẫn điện củatrạm BA cũngnhư phần thiết
bị phía kháchhàng cùng vớitrung tính hạthế MBA, đềuđược nối đấtqua hệ thốngnối đất củatrạm. Im
UoUw Rs
-
(N) (N)
Service connections and earthing system
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 7/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 13
123
N
LVMV
TT
ERNRS
123
N
LVMV
IT
FR
NR
S
Trong các trường hợp E, F, các dây bảo vệ phía hạ áp (các phần dẫn điệnhở nối đẳng thế) được nối đất qua hệ thống nối đất trạm, và do đó thiết bịhạ áp của trạm (chỉ phía hạ áp) có thể xảy ra quá áp.
Nối đất ở các trạm biến áp Trung/Hạ (MV/LV)(3)
Các trường hợp E và F Trong đó:
– Uws = điện áp chịu xung ở tần số CN của thiết bị hạ thế trong trạm (các phần hởdẫn điện của thiết bị này được nối đất qua Rs)
– Uo = điện áp pha của trạm đối với hệ thống TT(s), nhưng là điện áp dây đối với hệthống IT(s)
– lm = giá trị lớn nhất của dòng sự cố chạm đất phía trung thế
S: có nghĩa rằngtrung tính hạ thếMBA được nối đấtriêng biệt, bên ngoàivùng ảnh hưởng củahệ thống nối đấttrạm
Im
- UoUwsRs
-(S) (S)
Service connections and earthing system
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 14
Các yêu cầu chung đối với hệ thống nối đất
Tất cả các phần hở dẫn điện phải được nối đất qua dây bảo vệ (PE)
Tất cả các phần hở dẫn điện có thể tiếp xúc đồng thời phải được nốichung điện cực nối đất
Một thiết bị đóng cắt phải tự động cắt toàn bộ hay một phần hệ thốngtại đó phát sinh điện áp sự cố nguy hiểm
Thời gian cắt lớn nhất phải nhỏ hơn thời gian tiêu chuẩn
Service connections and earthing system
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 8/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 15
Các hệ thống nối đất hạ áp
Các hệ thống nối đất theo tiêu chuẩn IEC 364 § 312.2
Hệ thống TT1
23N
Hệ thống TN
TNS (S: dây bảo vệ PE tách biệt(separate) với dây trung tính hoặc vớidây pha nối đất)
123NPE
TNC (C: dây bảo vệ chung(common) với dây trung tính -PEN)
123PEN
Hệ thống IT123
Service connections and earthing system
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 16
Cách đặt tên hệ thống nối đất hạ thế
TT Nối đất trực tiếp từ đầu nguồn (biến áp),các phần hở dẫn điện được nối đất trực tiếp IT không nối đất hoặc nối đất qua một trở kháng,
các phần hở dẫn điện được nối đất trực tiếp TN Nối đất trực tiếp từ đầu nguồn (biến áp),
các phần hở dẫn điện được nối với dây nối đất TN-S: tách biệt dây trung tính và PE TN-C: dùng chung dây trung tính với PE
– 1st letter: (chữ đầu) vị trí của điểm cấp nguồn(điểm đấu sao)
– 2nd letter: (chữ thứ 2) vị trí của phần hở dẫn điện
T --> = ĐấtN --> = Trung tính
Service connections and earthing system
2nd
letter
1st
letter
T
(đất)
N
(tr.tính)
T
(đất)
I
(tách biệt)
TT
IT
TN
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 9/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 17
Các thông số đ ặc tính củ amáy biến áp
Chương 2
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 18
Các đặc tính
Mục tiêu Phân biệt các đặc tính khác nhau của các máy biến áp nối song song
Tính toán các dòng ngắn mạch, với số nguồn và đường dây bất kỳ
Characteristic parameters of a transformer
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 10/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 19
Các thông số đặc tính của máy biến áp
Công suất định mức
Tần số
Điện áp định mức sơ cấp và thứ cấp
Cách điện: Máy biến áp khô + máy biến áp dầu
Chọn đầu phân áp khi ngắt nguồn: Cho phép chọn ± 2.5% và 5% quanh giá trị định mức của cuộn dây với
điện áp lớn nhất (MBA phải ngắt điện khi dùng công tắc điều chỉnh).
Loại bảo vệ ( Cầu chì hoặc máy cắt )
Cấu hình dây quấn: Thể hiện trên sơ đồ nguyên lý bởi các biểu tượng sau:
D = delta, tam giác Y = sao Z = zigzag
Characteristic parameters of a transformer
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 20
Điều kiện vận hành song song của MBA
Tất cả các máy làm việc song song đều được cấp từ cùng một nguồn
Đường cáp từ MBA đến điểm nối song song phải có chiều dài gầnnhư nhau và tiết diện bằng nhau
Cấu hình dây quấn (sao, tam giác hay zigzag) của các MBA khácnhau phải có cùng độ lệch pha giữa điện áp dây và điện áp phaDY11n + DY11n
Tổng trở ngắn mạch phần trăm bằng nhau hoặc khác nhau không
quá 10%
Các MBA nên có cùng công suất; nếu khác, tỉ số sai khác không quá2 lần
Characteristic parameters of a transformer
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 11/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 21
Chọn MBA Trung/Hạ 20kV/41kV (1)
Máy biến áp dầu
390
9.67
4
2.350
225
5.59
4
2.35
122
3.04
4
1.350
70
1.76
4
1.35
244
6.06
4
2.150
141
3.50
4
2.15
50 100 160 250 400 630
609
15.04
4
3.25
352
8.69
4
3.25
974
23.88
4
4.6
563
13.81
4
4.6
1535
37.20
4
6.5
887
21.50
4
6.5
800
1949
31.64
6
10.7
1127
18.29
6
10.7
2436
39.29
6
13
1408
22.71
6
13
1000 1250
1760
28.16
6
16
2253
35.65
6
20
2816
44.01
6
25.5
3520
54.16
6
32
1600 2000 2500
237 VIn (A)
Isc (kA)
Usc (%)
Tổn hao đồng (kW)
410 V
In (A)
Isc (kA)
Usc (%)
Tổn hao đồng (kW)
Characteristic parameters of a transformer
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 22
Chọn MBA Trung/Hạ 20kV/41kV (2)
MBA khô
237 V
In (A)
Isc (kA)
Usc (%)
copper losses (kW)
410 V
In (A)
Isc (kA)
Usc (%)
copper losses (kW)
244
4.05
6
2.05
141
2.34
6
2.05
390
6.46
6
2.7
225
3.74
6
2.7
100 160 250 315 400
767
12.66
6
4.6
444
7.32
6
4.6
974
16.03
6
5.5
563
9.26
6
5.5
1218
19.97
6
6.5
704
11.54
6
6.5
500
1535
25.05
6
7.8
887
14.48
6
7.8
1949
31.64
6
9.4
1127
18.29
6
9.4
630 800
1760
28.16
6
13.1
2816
44.01
6
20
3520
54.16
6
23
1000 1250 1600
609
10.07
6
3.38
352
5.82
6
3.8
2436
39.29
6
11
1408
22.71
6
11
2000 2500
dry type transformer.
2353
35.65
6
16
Characteristic parameters of a transformer
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 12/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 23
Trường hợp nhiều MBA song songcấp nguồn cho một thanh cái
CB1 CB2
CB4
CB1 CB2
CB4
CB3
Characteristic parameters of a transformer
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 24
Liệt kê các nhu cầu phụ tải
Chương 3
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 13/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 25
Danh sách nhu cầu phụ tải (load survey)
Mục tiêu Tính toán nhu cầu phụ tải
Phân tích ảnh hưởng của các hệ số Ks và Ku
Listing of power demands
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 26
Danh sách nhu cầu phụ tải
Việc nghiên cứu một mạng điện cần thiết kế đòi hỏi một hiểu biếtnhất định về tất cả các luật định, qui tắc liên quan
Ta cần biết các chế độ hoạt động của phụ tải – các thiết bị tiêu thụđiện: công suất hoạt động thông thường, tình trạng khi khởi động
Phân biệt các loại tải khác nhau: các tải động cơ, sưởi, chiếu sáng,hệ số công suất, hiệu suất
Các phụ tải khác nhau không phải lúc nào cũng hoạt động ở chế độ
đầy tải trong cùng một thời gian
Listing of power demands
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 14/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 27
Hệ số đồng thời Ks và hệ số sử dụng Ku
Hệ số đồng thời Ks.
Hệ số sử dụng lớn nhất Ku. Chiếu sáng, sưởi = 1 Động cơ = 0.75
Hệ số đồng thời theo chức năng của mạch.TLHD trang A18
chức năng của mạch Hệ sốđồng thời
Chiếu sáng 1
Sưởi vàđiều hòa kk 1
ổ cắm 0.1 to 0.2 (1)
Thang máy (2) và thang máy nhà bếp- Cho động cơ mạnh nhất 1- Cho động cơ mạnh nhì 0.75
- Cho các động cơ khác 0.60
(1) Trong mạng điện công nghiệp, hệ số này có
thể cao hơn.(2) IB = motor In + 1/3 Id (dòng khởi động)
Hệ số đồng thời cho tủ phân phối.TLHD trang A18
số mạch Hệ sốđồng thời
Tủ được kiểm nghiệm toàn bộ
2 và 3 0.9
4 và 5 0.8
6 và 9 0.7
Hơn 10 0.6
Tủ được kiểm nghiệm một phầntrong mọi trường hợp chọn 1
Listing of power demands
TLHD
trang A16
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 28
Hệ số đồng thời Ks
Các hệ số đồng thời cho một tòa nhà căn hộ
Số hộ tiêu thụ Hệ sốtrong tòa nhà đồng thời
2 đến 4 1
5 đến 9 0.78
10 đến 14 0.63
15 đến 19 0.53
20 đến 24 0.49
25 đến 29 0.46
30 đến 34 0.44
35 đến 39 0.42
40 đến 49 0.41
50 và hơn 0.40
Listing of power demands
6 hộ tiêu thụ36 kVA
4 hộ tiêu thụ24 kVA
5 hộ tiêu thụ30 kVA
6 hộ tiêu thụ
36 kVA
4 hộ tiêu thụ24 kVA
0.78
0.63
0.53
0.49
0.46
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2
Tầng 1
Tầngtrệt
Ứng dụng hệ số đồng thời (ks) cho tòa nhà căn hộ 5tầng.
Fig. B15: IEC 364
Guide
page A17
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 15/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 29
Cải thiện hệ số công suất
Chương 4
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 30
Cải thiện hệ số công suất
Mục tiêu Tính toán và lắp đặt tụ điện
Power factor correction
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 16/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 31
Hệ số công suất là gì? (1)
Dòng điện sử dụng bởi hầu hết các thiết bị điện xoay chiều có thểxem như gồm hai thành phần: Thành phần biến đổi thành công có ích và, nếu kết hợp với điện áp nguồn,
nó đại diện cho công suất thực kilowatts, Thành phần chỉ để nuôi mạch từ của các tải cảm, được gọi là thành phần
vô công hay thành phần phản kháng.
Power factor correction
Dòng tổng hợp của hai dòng này, cùng với điện áp nguồn, hợp thànhcông suất biểu kiến kVA. Tỉ số của công suất thực trên công suấtbiểu kiến gọi là “hệ số công suất".
Trong các mạch điện xoay chiều, một số thiết bị cần công suất phảnkháng khi hoạt động.
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 32
Hệ số công suất là gì? (2)
Biểu diễn hình học của các dạng công suất:
It Ia2 Ir 2
Ia It cos
Ir It sin
P (kW)
Q (kVAr)
P: công suất thựcS: công suất biểu kiếnQ: reactive power Cos : hệ số công suất
Power factor correction
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 17/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 33
Vì sao cần tăng hệ số công suất? Giảm tổn thất của mạng điện,
Tận dụng tối đa công suất thiết kế,
Giảm thiểu phí phải trả cho công suất phản kháng.
Đặt tụ ở đâu? Tại vị trí phụ tải, vd: động cơ,
Trên tủ điện, vd: cho các mạch chiếu sáng,
Tại đầu vào của mạng điện (MLVSB).
(Tủ điện hạ thế chính)
Làm thế nào? Sử dụng tụ cố định (Q < 15% của S),
Các dàn tụ điều khiển tự động (Q > 15% của S), Nếu Qc > 1000 kVAR, nên sử dụng nguồn Trung thế.
Các thông số của tụ cần xác định
Qc = Pa (tg - tg ')
Q
'
Pa
Qc
Q'S'
S
Power factor correction
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 34
Vị trí đặt tụ: bù toàn phần
Nguyên lý: Tụ được đặt trong tụ hạ thế chính và
đảm bảo bù cspk cho toàn bộ mạng điện
Các lưu ý: Dòng phản kháng (lr) vẫn tồn tại trong mạng
giữa mạng cấp 1 và các thiết bị tải Không giảm được tổn thất Joule
trên các đường dây trong mạng (kWh)
Lợi ích: Tránh chi phí phạt do sử dụng
công suất phản kháng vượt mức Điều chỉnh nhu cầu công suất thực kW
cho gần với công suất biểu kiếnđã đăng ký (kVA)
Giảm tải MBA hạ áp Giảm định mức yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt
n°1
M M M M
Power factor correction
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 18/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 35
Bù theo khu vực
Nguyên lý Tụ điện được đặt ở các tủ phân phối khu vực
và bù cho một số nhóm tải theo phân xưởng
Lưu ý Dòng phản kháng (lr) vẫn tồn tại trong mạng
giữa mạng cấp 2 và thiết bị phụ tải Không giảm được tổn thất Joule
trên đường dây (kWh)
Lợi ích Tránh chi phí phạt do sử dụng công suất phản kháng vượt mức Tối ưu một phần của mạng, dòng phản kháng giữa mạng cấp 1 và mạng
cấp 2 đã được bù Giảm tải MBA hạ áp Giảm định mức yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt phía đường dây
n°2
M M M M
n°2
n°1
Power factor correction
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 36
Bù đơn lẻ
Nguyên lý: Tụ được đặt trực tiếp tại mỗi tải cảm kháng.
Cần tính tới phương án bù đơn lẻ khi côngsuất động cơ quá cao so với công suấtmạng điện.
Lưu ý: Công suất tụ bù xấp xỉ
25 % công suất động cơ. Có thể cần phải bù tại tủ
phân phối chính. Dòng phản kháng trong mạng
được bù hoàn toàn.
Lợi ích: Tránh chi phí phạt do sử dụng công suất phản kháng vượt mức Giảm tải MBA hạ áp Cho phép giảm tiết diện cáp Giảm tổn thất Joule trên đường dây
n°3
M M M M
n°3 n°3 n°3
n°2 n°2
n°1
Power factor correction
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 19/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 37
Nguồn phát sóng hài
Tính công suất biểu kiến của các nguồn phát sóng hài (Gh) Các động cơ có điều tốc,
Các bộ nghịch lưu bán dẫn (UPSs), chỉnh lưu, các bộ chỉnh sáng,
Máy hàn, Lò hồ quang,
Các bóng đèn huỳnh quang.
Chọn khoảng giá trị của tụ điện theo Gh/Sn: Gh = công suất các tảiphát sóng hài; Sn = công suất của MBA Trung-Hạ):
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn IEC 60 831 v ề tụ bù
Power factor correction
Third harmonic content ofphase current
%
Hệ số suy giảm
Chọn cỡ tụdựa trên dòng pha
Size selection is baseddựa trên dòng pha
0 – 15
15 – 33
33 – 45> 45
1.0
0.86
-
-
-
-
0.861.0
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 38
Thiết b ị đóng cắt chínhvà các chứ c năng điều khiển
Chương 5
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 20/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 39
Thiết bị đóng cắt chínhvà các chức năng điều khiển
Mục tiêu Phân biệt và nhận biết các thiết bị cách ly, điều khiển và bảo vệ
Main switchgear and controlgear functions
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 40
Thiết bị đóng cắt chínhvà các chức năng điều khiển
Thiết bị đóng cắt là một khái niệm chung bao gồm nhiều loại thiết bịphân biệt theo 3 khái niệm cơ bản:
Cách ly – Ngắt điện toàn bộ mạng hoặc một phần của mạng điện bằng cách cách ly mạng
điện toàn bộ hay một phần khỏi tất cả các nguồn điện vì lý do an toàn (vd. khi cầnlàm việc với các dây dẫn hở)
– VD: cầu dao không tải, dao cách ly
Điều khiển – Đóng cắt mạch điện trong điều kiện hoạt động bình thường, cho mục đích vận
hành hoặc bảo trì – VD: công tắc tơ, khởi động từ, cầu dao, đóng cắt khẩn cấp
Bảo vệ – Bảo vệ dây cáp, thiết bị và con người tránh khỏi các điều kiện bất thường như quá
tải, ngắn mạch hay sự cố chạm đất, bằng cách ngắt dòng sự cố và cách ly điểm sựcố
– VD: máy cắt, cầu dao cầu chì
Main switchgear and controlgear functions
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 21/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 41
Mục đích: tách và cách ly một mạch hay một thiết bị khỏi phầncòn lại của mạng điện
Các điều kiện cần thỏa mãn: IEC 364.§ 537.2 và IEC 947-3,
Cắt tất cả các cực (trừ PEN),
Có khóa an toàn,
Kiểm tra tiếp điểm mở: IEC 947-3 – Hoặc bằng mắt,
– Hoặc cơ khí (chỉ thị vị trí mở).
Sử dụng thiết bị nào? Dao cách ly
Dao cách ly cầu dao phụ tải
Máy cắt cách ly
Lắp đặt: Tại đầu mạch điện.
Cách ly (theo IEC 364 - 462)Main switchgear and controlgear functions
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 42
Đóng cắt làm việc
Mục đích: Đóng điện hay ngắt điện một phần nào đó của mạngđiện
Điều kiện cần thỏa mãn: IEC 364 § 465 và 537-2, Thao tác có thể thực hiện bằng:
– tay (dùng tay nắm), – điện (điều khiển từ xa).
Dùng thiết bị gì? Cầu dao, Khởi động từ, Rơ-le xung, Máy cắt, Thiết bị bán dẫn.
Lắp đặt: Ở đầu vào của mạng điện, Tại vị trí của tải.
Main switchgear and controlgear functions
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 22/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 43
Đóng cắt khẩn cấp
Điều khiển “cắt”: Cắt khẩn cấp (thường ở đầu mạch).
Mục đích: Ngắt điện thiết bị hoặc đường dây mới gặp sự cố nguy hiểm Dừng khẩn cấp.
Mục đích: Dừng vận hành hoạt động có thể gây nguy hiểm.
Các điều kiện cần thỏa mãn: IEC 364 § 464 và 537-4
Thiết bị nào? Cầu dao Khởi động từ, Máy cắt.
Cắt để sửa chữa phần cơ khí.Mục đích: Dừng và giữ máy ở trạng thái không hoạt động trong quátrình bảo trì phần cơ khí. Thường được thực hiện bởi thiết bị điềukhiển làm việc:
Cầu dao, máy cắt, khởi động từ dòng cắt 16A,
Main switchgear and controlgear functions
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 44
Bảo vệ phần điện
Bảo vệ thiết bị:Mục đích: bảo vệ dây cáp và thiết bị tránh khỏi: quá tải, quá dòng gây ra bởi lỗi vận hành,
dòng ngắn mạch do ngắn mạch giữa các dây dẫn
Điều kiện cần thỏa mãn: Theo chuẩn IEC 364 § 473-1-1
Tại đầu mạch, đầu phân nhánh
Thay đổi cỡ dây, phương pháp lắp đặt, môi trường,
Theo qui định sở tại:
– theo IEC 364 § 473-1-1-2, § 473-1-2.
Thiết bị gì? Máy cắt,
Cầu chì.
Main switchgear and controlgear functions
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 23/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 45
Bảo vệ phần điện
Bảo vệ cho người: Tránh các tai nạn điện do các sự cố cách điện.
Các điều kiện phải phù hợp chuẩn: IEC 364 § 532 Phụ thuộc vào hệ thống nối đất:
– TT § 532.1.2, 413.1.4,
– TN § 532.1.1, 413.1.3,
– IT § 532.1.3, 413.1.5
Thiết bị nào? Máy cắt,
Cầu chì,
Thiết bị dòng rò,
Thiết bị giam sát cách điện - PIM (Permanent Insulation Monitor)
RCCB
Main switchgear and controlgear functions
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 46
Lự a chọn thiết b ị bảo v ệ
Chương 6
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 24/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 47
Lựa chọn thiết bị bảo vệ
Mục tiêu Sử dụng được các đặc tính của thiết bị bảo vệ
Choice of protection devices
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 48
Các đặc tính cơ bản của máy cắt
Các đặc tính điện: Điện áp làm việc định mức Ue,
Dòng điện định mức In,
Dòng tác động (nhiệt Irth, từ Irm),
Khả năng chịu dòng ngắn hạn định mức Icw, (nhóm B),
Khả năng cắt ngắn mạch (lớn nhất Icu, làm việc Ics),
Khả năng đóng mạch (Khả năng đóng mạch định mức Icm),
Khả năng chịu lực điện động
Các đặc tính cơ: Cắt nhiều cực (cắt các cực cùng lúc hay không) Thấy được vị trí cắt hay chỉ hiển thị trạng thái cắt
Có khóa an toàn không?
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 25/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 49
Tiêu chuẩn và mô tả:
Mạng điện công nghiệpLV cấp nguồn),
máy cắt theo tiêu chuẩn IEC 947.2:
Icu loại A - B,
Ics loại A - B,
Icw loại B.
Mạng điện gia đình hoặc tương đương, cấp điện hạ áp công cộng. máy cắt In=< 125 A
theo tiêu chuẩn: EN 60898:
Icn,
Ics.
máy cắt có In > 125 A
tiêu chuẩn: IEC 947.2
Choice of protection devices
(MV
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 50
Các kiểu thiết bị tác động
Về cơ bản có hai loại thiết bị tác động: Loại cơ (thường gọi là bộ tác động nhiệt- từ)
Loại điện tử(các bộ tác động bán dẫn)
Cả hai loại bộ tác động đều cócùng chức năng chính: chức năng bảo vệ quá dòng,
chức năng ngắt mạch khi có dòngđiện lớn hơn định mức
Bảo vệ quá tải
Bảo vệ ngắn mạch
Các bộtác động
Các bộ tác độngnhiệt/từ
Các bộ tácđộng điện tử
rơ-le nhiệt
rơ-le từ
thời giandài
thời gianngắn
Choice of protection devices
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 26/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 51
Các đường tác động bảo vệ quá tải (1)
Định nghĩa Ir = k x In
hệ số dòng quá tảik phụ thuộc vào CB
Int = k1 x Ir hệ số dòng không tđ k1
theo tiêu chuẩn: MCB’s 1h In < 63A MCCB’s 2h In > 63A
It = k2 x Ir hệ số dòng t/động
k2 tùy theo tiêuchuẩn
Đường tác động bảo vệ quá tải(nguyên lý)
hầu nhưkhông tác động
có thểtác động
phảitác động
1h
Nguyên lý tác động củathanh lưỡng kim
Khi quá dòng kéo dài quá lâu,thanh bị cong, đủ để tác động.
I > In
Choice of protection devices
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 52
Các đường tác động bảo vệ ngắn mạch
vùng tác động
vùngcó thể
tác độngvùngkhông
tác động
ImntIm
Imt I
thờigian
Imnt và Imt phụ thuộc vào: các dạng: B, C, D, K, MA TMD / bộ tác động điện tử
Đường tác động bảo vệ ngắnmạch (nguyên lý) Nguyên lý
tác động với dòng ngắnmạch
Im
Imnt
Imt
Không đc được/ đc được
ST-15% (TMD) -20%
ST+15% (TMD) +20%=S=
Không đc
k1.In
k2. In
MCCB MCB
Choice of protection devices
See
Guide H20
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 27/119
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 28/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 55
So sánh đường tác động của rơ-le từ-nhiệtvà rơ-le điện tử
t (s)
lr lm Icu
I (A)
Đường tác động của một CB từ-nhiệt
lr: giá trị đặt dòng tác động rơ -le quá tải (rơ -le nhiệt hoặc tác động chậm).lm: giá trị đặt dòng tác động rơ -le ngắn mạch (rơ -le từ hoặc loại tác động nhanh)Ii: giá trị đặt dòng tác động ngắn mạch tức thời.Icu: dòng khả năng cắt ngắn mạch
t (s)
lr lm Icu
I (A)
li
Đường tác động của một CB điện tử
Choice of protection devices
Xem TLHD
H14
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 56
Cầu chì
Có bốn loại cầu chì chính ứng với bốn dải ứng dụng
Loại cầu chì
nhỏ
gia dụng
Hạ áp cho CN (HBC)
Trung áp
Chuẩn IEC
IEC 127
IEC 241
IEC 269 (1)
IEC 282
Các dải ứng dụng
Định mức Điện áp
32 mA - 6,3 A
5 A - 200 A (2)
60 A - 6 kA
< 500 VAC
< 500 VAC
< 1000 VAC
> 1000 VAC
(1) IEC 269 không có các quy định về cơ khí.(2) thông thường < 30 A
Bảng các loại cầu chì
Choice of protection devices
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 29/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 57
Cầu chì: IEC 269
IEC 269 par. 571 đặt tên mã cho cầu chì công nghiệp bằng 2 chữ cáinhư trong bảng dưới đây
Chữ đầu = phạm vi cắt g: cầu chì thông dụng,
a: cầu chì dự phòng,
Chữ sau = phân loại ứng dụng, xác định đặc tính dòng/thời gian
Chữ đầu: kiểu cầu chì(phạm vi cắt)
g = cầu chì thông dụng(cắt với dòng định mức)
a = cầu chì dự phòng(cắt với dòng từ 5 ln)
Chữ sau: ứng dụng các mạch(các mạch được bảo vệ) phân phối
aM
gG
gM
động cơ
Choice of protection devices
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa c họn thiết bị 58
Vùng nóng chảy - Các dòng qui ước
Các vùng nóng chảy & khôngnóng chảy cho cầu chì gG và gM
Vùng nóng chảy tiêu chuẩn củacầu chì loại aM (cho mọi giá trịđịnh mức dòng)
1h
Inf I2I
Đường thời giantối thiểu tiền hồquang
Đường thời gianđứt chì
t t
4ln x ln
Đường thời giantối thiểu tiền hồquang
Đường thời gianđứt chì
nhóm
gGgM
dòng định
mức* (A)
ln ≤ 4 A4 < ln < 16 A16 < ln ≤ 63 A63 < ln ≤ 160 A160 < ln ≤ 400 A400 < ln
dòng không nóng
chảy qui ướclnf 1.5 ln1.5 ln1.25 ln1.25 ln1.25 ln1.25 ln
dòng nóng
chảy qui ước lf (l2)2.1 ln1.9 ln1.6 ln1.6 ln1.6 ln1.6 ln
thời gian qui
ước (giờ)
111234
Vùng nóng chảy và không nóng chảy của các cầu chì hạ áp nhómgG và gM (IEC 269-1 and 269-2-1)
Choice of protection devices
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 30/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 59
Luyện tập
Cài đặt một bộ tác động từ-nhiệt
Cài đặt một bộ tác động điện tử
Cài đặt một bộ tác động Micrologic
Exercices
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 60
Chọn thiết bị đóng cắt: máy cắt
Bộ tác động từ - nhiệt
Exercices
Cấp chính xác củachỉnh định từ: max. +- 20%
Im
Ir
Im
TM 250 D
250 A/40°C
.9.8
9
8 7
6
510
1
Ir Im
X 250 A X 250 A
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 31/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 61
Chọn thiết bị đóng cắt: máy cắt
Bộ tác động điện tử STR
Exercices
STR 22 SE
.5
1
.85
.8 1
.98
.93.9
.63
.9
.7
.8
.95.88
3
2 10
8
65
74
x Io x Ir x In
ImIr Io
In=100A
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 62
Choice of switchgear: circuit breakers
Bộ tác động điện tử Micrologic
Exercices
Độ chính xác việc đặt thời giantrễ ngắn +-15%
1 Đặt dòng thời gian dài và thời gian trễ tác động.2 Tín hiệu quá tải (LED) tại 1.125 Ir.3 Đặt dòng cắt ngắn mạch và thời gian tác động trễ.4 Đặt dòng cắt ngắn mạch tức thì.5 Đặt dòng cắt sự cố đất hoặc dòng rò và thời gian tđ trễ.6 Nút thử nghiệm sự cố chạm đất hoặc dòng rò7 Vít chỉnh định mức thời gian dài8 Giắc nối thí nghiệm.9 Kiểm tra đèn; reset và kiểm tra ắc qui.10 Hiển thị lý do tác động.11 Màn hình số.12 Đồ thị cột và ampekế 3 pha13 Các nút di chuyển
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 32/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 63
Tiết diện dây d ẫn
Chương 7
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 64
Tiết diện dây dẫn
Mục tiêu Xác định các thông số và lựa chọn các hệ số để tính toán tiết diện cáp điện
Cross-sectional area of current conductors
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 33/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 65
Phối hợp hoạt động của thiết bị bảo vệvà cáp điện
Đề ra các qui tắc thích hợp cần
thực hiện để bảo vệ cáp điện
IEC 364-4-433-2
IB = dòng điện thiết kế của mạch
In (or Ir) = dòng điện định mức của thiết bịbảo vệ
Iz = khả năng dẫn dòng liên tục của cáp
I2 = dòng đảm bảo hoạt động hiệu quảtrong thời gian qui ước của thiết bị bảovệ
IB Ir I1 I2 IzIn
thời gian
I
hoạt độngliên tụcvùng
quá tải vùng ngắn mạch
1h
Cross-sectional area of current conductors
Xem TLHD:
G5 fig. G6
IB ≤ In ≤ IzI2 ≤ 1.45 x Iz
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 66
Mội số khái niệm về cáp và dây dẫn
Dây dẫn trần (lõi đồng hoặc nhôm)
Dây dẫn cách điện (1 lớp cách điện)
Dây dẫn đơn hoặc cáp đơn lõi(2 hay nhiều hơn lớp cách điện)
Dây dẫn nhiều sợi hoặc cáp đa lõi
Cross-sectional area of current conductors
11 21
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 34/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 67
Sơ đồ logic để lựa chọn cỡ cáp điệnvà thiết bị bảo vệ (1)
Cross-sectional area of current conductors
Mạng phíanguồn hayphía tải
Lựa chọnthiết bị bảo vệ
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 68
Sơ đồ logic để lựa chọn cỡ cáp điệnvà thiết bị bảo vệ (2)
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 35/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 69
Tiết diện dây dẫn (1)
Trên cơ sở: Sử dụng dòng Ib
Dòng định mức In hay Ir (của thiết bị bảo vệ),
Loại dây dẫn (nhôm, đồng)
Loại vật liệu cách điện (PVC, EPR...),
Loại cáp (lõi đơn hay đa lõi),
Phương pháp lắp đặt (máng, ống...),
Hệ số đặt gần (tùy số lượng dây).
Cross-sectional area of current conductors
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 70
Tiết diện dây dẫn (2)
Chọn p/án lắp đặt cáp với tên mã – cáp không chôn sâu(xem trang G9 và G10)
Xác định các hệ số hiệu chỉnh K1 và K4 (cáp không chôn sâu) Xác định hệ số hiệu chỉnh K1 do yếu tố nhiệt độ môi trường
(xem trang G11, Hình G12)
Xác định hệ số hiệu chỉnh K4 tính tới ảnh hưởng do nhiều dây đặt cạnhnhau hay bởi cáp nhiều lõi – Đối với cáp nhiều lõi (xem trang G12 Fig. G16)
– Đối với cáp lõi đơn (xem trang G13 Fig. G17)
Xác định K tổng hợp KT
Nhân K1 với K4: KT = K1 K4
Xác định giá trị dòng điện lý thuyết:
Chọn tiết diện cáp tiêu chuẩn theo bảng trang G16 Fig. G21a
l' zIn ou Ir
KT
Cross-sectional area of current conductors
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 36/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 71
Tiết diện dây dẫn (3)
Chọn p/án lắp đặt cáp với tên mã – cáp chôn sâu(xem trang G10)
Xác định các hệ số hiệu chỉnh K2, K3 và K4 (cho cáp chôn sâu)
Xác định hệ số K2 do thay đổi nhiệt độ môi trường(trang G11 Hình. G13)
Xác định hệ số K3 tính tới nhiệt trở suất của đất(trang G12 Hình G14)
Xác định hệ số K4 tính tới số lượng dân dẫn hay cáp đa lõi – Nếu cáp được chôn ngầm trực tiếp (xem trang G14 Fig. G18)
– Nếu cáp không chôn ngầm trực tiếp (xem trang 73 trong tiêu chuẩn IEC 60 364)
Xác định KT
Nhân các hệ số K2 K3 K4
Xác định giá trị dòng lý thuyết:
Chọn tiết diện cáp tiêu chuẩn theo bảng Fig. G21a trang G16
l' zIn ou Ir
KT
Cross-sectional area of current conductors
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 72
Sụt áp trong mạng điện khách hàng
Tiêu chuẩn IEC 364-5-525 Ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt, trên thực tế, sụt áp giữa đầu vào
mạng điện và thiết bị được khuyến cáo không vượt quá 4% điện áp địnhmức của mạng điện
Một số trường hợp đặc biệt bao gồm thời gian khởi động động cơ và cácthiết bị có dòng khởi động lớn.
Các điều kiện xảy ra tạm thời như quá độ điện áp và dao động điện áp dovận hành có thể không được xét đến ở đây.
Cross-sectional area of current conductors
Xem TLHD:
G20
Fig. G25, G26
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 37/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 73
Tính toán sụt áp trong chế độ tải ổn định
Sụt áp tính theo %
Sử dụng các công thức sau
Mạch Sụt áp ( U) theo volt
Một pha: pha/pha
Một pha: pha/ trung tính
Ba pha đối xứng: có hoặc không có dây trung tính
U = 2 IB L (R cos + X sin )
U = 2 IB L (R cos + X sin )
U = IB L (R cos + X sin )3
= %100 UUn
Cross-sectional area of current conductors
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 74
Bảng tính gần đúng (1)
Ta có thể không cần phải tính mà sử dụng bảng cho dưới đây với kếtquả gần đúng độ sụt áp pha-pha trên mỗi km cáp, trên 1 amp. Độ sụt áp U (volts/amperes /km) trên một mạch
Cross-sectional area of current conductors
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 38/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 75
Bảng tính gần đúng (2)
Tính toán Ta có thể không cần phải tính mà sử dụng bảng cho dưới đây với kết quả
gần đúng độ sụt áp pha-pha trên mỗi km cáp, trên 1 amp.
Bảng tra cho kết quả gần đúng khá tốt độ sụt áp trên mỗi km cáp với dòng1A dựa trên:
– Ứng dụng (công suất điện với cos khoảng 0.8 hoặc tải chiếu sáng cos gần 1)
– Loại cáp 1 pha hay 3 pha.
– Sụt áp trên mạch sau đó được viết dưới dạng: U (volts) = K x IB x L, K: tra trong bảng, IB: dòng tải làm việc theo Amp, L: chiều dài cáp bằng km. Nếu cần, có thể tính độ sụt áp khi khởi động động cơ. Theo tiêu chuẩn IEC 947-4-1
Lấy cos = 0.45 khi In < 100A Lấy cos = 0.35 khi In > 100A
Cross-sectional area of current conductors
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 76
Dây trung tính (1)
IEC 364-5-524-2, IEC 364-5-524-3 Dây trung tính, nếu sử dụng, sẽ có cùng tiết diện với dây pha:
– trong mạch 1 pha, mạch có 2 dây với mọi tiết diện,
– trong mạch nhiều pha hoặc1 pha 3 dây, khi cỡ dây pha nhỏ hơn hay bằng 16 mm 2
với dây đồng hoặc 25 mm2 với dây nhôm.
Đối với mạch nhiều pha mà mỗi dây pha có tiết diện lớn hơn 16 mm2 vớidây đồng hoặc 25 mm2 với dây nhôm,
– Dây trung tính có thể có tiết diện nhỏ hơn so với dây pha nếu các điều kiện sauđây đều thỏa mãn:
– Dòng điện lớn nhất có thể xảy ra gồm các sóng hài, nếu có, trên dây trung tính khi
ở chế độ bình thường không lớn hơn khả năng dẫn dòng của dây trung tính với tiếtdiện được giảm bớt.
Cross-sectional area of current conductors
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 39/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 77
Thiết lập hệ thống nối đất TT
Bảo vệ dây trung tính:
PE
Ph
Ph
Ph
N
SN = SPh
PE
Ph
Ph
Ph
N
SN < SPh dispensation
PE
Ph
Ph
Ph
N
Không cần bảo v ệ: N ếu IB nhỏ hơ n nhiều so v ớ i Iz trên dây trung tính và nếu bảo v ệngắn mạch dây trung tính do thiết b ị bảo v ệ dây pha đ ảm nhiệm.
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 78
Thiết lập hệ thống nối đất TN
Bảo vệ dây trung tính: TNC
TNS
Không cần bảo v ệ: N ếu IB nhỏ hơ n nhiều so v ớ i Iz trên dây trung tính và nếu bảo v ệngắn mạch dây trung tính do thiết b ị bảo v ệ dây pha đ ảm nhiệm.
PE
SN = SPh
Ph
Ph
Ph
N
PE
Ph
Ph
Ph
SN < SPh
N
PE
Ph
Ph
Ph
N
dispensation
PEN
Ph
Ph
Ph
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 40/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa c họn thiết bị 79
Điều kiện để dây trung tính nhỏ hơn dây pha
Tiết diện dây trung tính SN < Sph nếu: Công suất tải tiêu thụ giữa các pha cân bằng
Tiết diện dây pha tối thiểu 16 mm2 với dây đồng và 25 mm2 với dây nhôm
Dòng lớn nhất Imax có thể có trên dây trung tính khi làm việc bình thườngnhỏ so với dòng liên tục cho phép I đối với tất cả các thành phần sóng hài
Dây trung tính được bảo vệ chống quá dòng.
Bảng tiết diện dây trung tính.
S pha
S trung tính
S pha
Cu
AlS trung tính
S ph 16 25 25 35 50 70 70 95 120 150 185
25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400
S ph 25 35 35 50 70 70 95 120 150 185
16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400
Cross-sectional area of current conductors
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 80
Dòng ngắn mạch
Chương 8
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 41/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 81
Dòng ngắn mạch
Mục tiêu Tính toán các loại dòng ngắn mạch tại một điểm bất kỳ trên mạng
Short-circuit current
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 82
Các qui tắc chung (1)
Theo tiêu chuẩn qui định trong IEC 364-434.2, 434.3 vàIEC 364-533.2, cần tính toán dòng ngắn mạch dự kiến lớn nhất ởđầu mạch và dòng ngắn mạch nhỏ nhất ở cuối mạch.
Dòng ngắn mạch dự kiến lớn nhất xác định: Dòng khả năng cắt (Icu) của các máy cắt lớn hơn dòng ngắn mạch lớn nhất Icc,
Khả năng đóng lại của thiết bị,
Khả năng chịu ứng suất nhiệt và điện động của ống dẫn và thiết bị đóngcắt.
Dòng ngắn mạch dự kiến nhỏ nhất xác định lựa chọn các bộ tácđộng (các đường tác động) và cầu chì: Cần đảm bảo an toàn cho người (với sơ đồ TN-IT),
Các đường cáp quá dài,
Nguồn có trở kháng.
Trong mọi trường hợp, thiết bị bảo vệ phải tương thích với ứng suấtnhiệt của cáp I2 t ≤ K2 S2
Short-circuit current
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 42/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 83
Các qui tắc chung (2)
Đối với bất cứ dòng ngắn mạch nào (min. hay max.), thiết bị bảo vệphải ngắt dòng ngắn mạch Isc trong khoảng thời gian t < 5 giây phùhợp với ứng suất nhiệt mà cáp có thể chịu được I2 t ≤ k2.S2
t : khoảng thời gian (giây),
S: tiết diện cáp (mm2 )
I: dòng ngắn mạch tác dụng (A), đối với mạch xoay chiều, lấy giá trị hiệudụng
k: là hệ số tính tới nhiệt trở suất, hệ số nhiệt và khả năng chịu nhiệt củavật liệu dẫn điện cũng như các nhiệt độ đầu và cuối thích hợp.
S2
t = k2
I2
Short-circuit current
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 84
Các qui tắc chung (3)
Giá trị của k đối với một số loại vật liệu thông dụng, để tính toán ảnhhưởng của dòng ngắn mạch
Lưu ý: Khi cho hai giá trị nhiệt độ cuối và k tương ứng, giá trị thấp hơn ứng với cápcó tiết diện dây dẫn lớn hơn 300mm2
Vật liệu dẫn điện
PVECao su 60°CCao su 85°CPolymer gia nhiệt 90°CGiấy gia cườngVật liệu khoáng- cho dây dẫn- ống bao hay cái bịt
PVCCao su 60°CCao su 85°CPolymer gia nhiệt 90°CGiấy gia cường
Nhiệt độ cuốigiới hạn °C
Nhiệt độ đầugiới hạn °C
7060859080
70105
7060859080
160/140200220250160
160250
160/140200220250160
115/103141134143108
115135
76/6893899471
k
Vật liệu cách điện
Đồng
Nhôm
Short-circuit current
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 43/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 85
Qui trình tính toán ngắn mạch
Công suất Scc nguồn
Usc (%)
CB chính
CB phân phốitủ hạ áp chính
CB phân phốithứ cấp
Các CB phân
phối cuối cùng
- Đường dây- Định mứcdòng- Sụt áp
- Hệ số công suất,- Hệ số đồng thời,- Hệ số sử dụng,- Hệ số mở rộng trong TL
Tỉ số biến áp
MV/LV
Tải định mức
Isc tại đầu cực
biến áp
Isc của các xuất tuyếntừ tủ hạ áp chính
Isc tại đầu vàotủ thứ cấp
Isc tại đầu vào cáctủ cuối cùng
Isc tại đầu cuối các xuấttuyến cuối cùng
Khả năng cắt NM
đặt tác động tức thời
Khả năng cắt NM
đặt tác động tức thời
Khả năng cắt NM
đặt tác động tức thời
Khả năng cắt NM
đặt tác động tức thời
Short-circuit current
Các đặc tính của dây dẫnThanh cái:
Chiều dài, Độ rộng,Bề dày.
Cáp:Kiểu cách điện Đơn lõi hay đa lõiChiều dài,Tiết diện.
Môi trường:Nhiệt độ môi trường,Phương pháp lắp đặt,Số mạch tiếp giáp
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 86
Định nghĩa (1)
Dòng điện ngắn mạch là một quá dòng do sự cố gây ra một tổng trởnhỏ coi như bằng không giữa các điểm có điện áp khác nhau khimạng hoạt động bình thường.
ZS
ZCC
e
A
B
R X
Zcc R2 X2 Ik VZ
V
R2R X2X
Short-circuit current
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 44/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 87
Định nghĩa (2)
a) Đối xứng b) Không đối xứng
k = 1.5 for I rms < 5 kA
1.7 for 5 kA < I rms < 10 kA2 for 10 kA < I rms < 20 kA2.1 for 20 kA < I rms < 50 kA2.2 for I rms > 50 kA
U U
I
I 2 Ik
IIc
I K 2 Ik
Short-circuit current
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 88
Định nghĩa (3)
Tính Ik theo pp tổng trở: Ngắn mạch 1 pha.
Ngắn mạch chạm đất
ZL
ZLn
)
Ngắn mạch pha-trung tính
ZL
Zh
ZsC
V~Zh
I hU
3.(Zsc + Zh)
Ngắn mạch pha-đất
Short-circuit current
ZsC
V~ZLn
U
3 . (Zsc+Z LnI k1
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 45/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 89
Định nghĩa (4)
Tính Ik theo pp tổng trở: Ngắn mạch 3 pha đối xứng
Ngắn mạch 2 pha
ZL
ZL
ZL
ZL
ZL
ZsC
V~ I 3kU
3.Zsc
Short-circuit current
ZsC
U~ ZsCI 2k
U
2. Zscor 0.86 I 3k
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 90
Tính toán ngắn mạch đối xứng
Phương pháp “tổng trở”: Để tính dòng ngắn mạch tại một điểm bất kỳ trong mạng với độ chính xác
cao
Phương pháp “tổng hợp”: Được sử dụng khi không biết các đặc tính của nguồn cấp
Phương pháp “qui ước”: Được sử dụng khi không biết tổng trở hay dòng ngắn mạch Isc phía nguồn
của mạch cần tính toán, để tính dòng Isc ở cuối đường dây
C . Un C . Un
Isck = = C = 1
3 R2 + X2 3 . Ztt t
U
IscB = IscA .
U + Zc . IscA
Short-circuit current
G29 in guide
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 46/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 91
Tính toán tổng trở
Xác định tổng trở toàn mạch dòng Isc đi qua:
Mạng đầunguồnRaXa 0.15 (20 )
điện trở
Z R2 X2X2Rtotal
Ra Xa kV
điện kháng
Ssca
U 2
Xa Z
Máy biến áp (MBA)MBA song song
RtXt
X Z 2
R2
Z 1
.Usc U
S n
t t t
t .100
.
2
3 2RtPcux I
(
)
M
I 3k
.ZtotalI
3k U
3
No-load phase-to-phase voltage on MV/LVtransformer secondary (in volts).Psc: upstream network short-circuit power in VA(given by Utility).Pcu: transformer copper losses in VAUsc: short-circuit voltage as %.
(1) p = resistivity at normal temperature ofconductors in servicep =22.5 mW.mm2/m for copper p =36 mW.mm2/m for aluminum.
(2) If there are several parallel conductors perphase, divide the conductor resistance by thenumber of conductors.The resistance is practically unchanged.
Không đáng kể khi S > 2002
nếu khôngS
R L
Thanh cáiRjb
XjbX jb = 0.15 m / m
Máy cắt Xd = 0,15 m / poleĐược tính tới đối với thiết bị đặt phía nguồn của CB phải cắtkhi ngắn mạch
RdXd
Không đángkể
Dây dẫnRI
XI
R I
L
S
XI = 0.08 m / m
Short-circuit current
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 92
Dòng ngắn mạch
Mạng phía nguồnSsc = 500 MVA
Dây đồng 5 m: 100 x 5
Dây đồng 100 m95 mm2/pha
MBA Trung/Hạ20 kV/410VUsc = 4.5%Công suất 800 kVA
==
Cáp 5 m
3x 240 mm2/pha
=
I 3k
I 3kI 3k
I 3k
R(m
X(m
Rt(m
Xt(m
Tính toán
Short-circuit current
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 47/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 93
Short-circuit currentShort-circuit current
kA
calculation
Ik 3
410
3..
132.6 7.26 kA
Ik 3
410
3.
111.06 21.40 kA
Ik 3
410
3.
110.21 23.19
Ik 3
410
3.
19.78 24.20 kA
Z t
4102
800.103 .
4,5
100= 9.45 m
Za
4102
500.106 0.33 m
Rin m
Xin m
Rtin m
Xtin m
0.05 0.33
Ztin m
2.88 9 2.93 9.33 9.78
22.5 x 53 240
= 0.156 = 0.4 3.086 9.73 10.21
0.08 x 5
0 0 or 0.15 3.086 9.73
0 0.15x 5 3.086 10.63 11.06= 0.75 with 0.15 CB.
0 0 or 0.15
22.5x10095
= 23.68 = 8 26.76 18.63 32.60
0,08 x 100
Upstream networkSsc = 500 MVA
5 m of 100 x 5 copper
MV/LV transformer 20 kV/410VUsc = 4.5%Power 800 kVA
= 24.20 kA= 23.19 kA
5 m cableconnection3x 240 mm2/ph
= 7.26 kA
= 21.40 kAI 3k
I 3k
I 3kI 3k
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 94
Ghép tầng và bảo v ệ chọn lọc
Chương 9
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 48/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 95
Ghép tầng và bảo vệ chọn lọc
Mục tiêu Tính toán và tối ưu thiết bị đóng cắt dựa trên ghép tầng và bảo vệ chọn lọc
Cascading and discrimination
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 96
Định nghĩa: ghép tầng
Kỹ thuật ghép tầng cho phép sử dụng khả năng giới hạn dòng củaCB để cho phép lắp đặt các CB phia sau chúng với giá trị định mứcvà giá thành thấp hơn.
Nguyên lý của kĩ thuật ghép tầng được nêu ra trong tiêu chuẩnIEC 364-434.3
Ghép tầng chỉ có thể kiểm định tại phòng thí nghiệm và các cáchphối hợp khả thi do các nhà sản xuất CB khuyến cáo.
Nhận xét: CB phía đầu nguồn hoạt động như một ba-ri-e ngăn chặndòng ngắn mạch. Điều đó cho phép sử dụng các CB với khả năngcắt dòng NM nhỏ hơn so với dòng NM lớn nhất có thể xảy ra tạiđiểm lắp đặt và hoạt động chủ yếu trong các điều kiện cắt NM thôngthường.
Cascading and discrimination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 49/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 97
Định nghĩa: bảo vệ chọn lọc
Bảo vệ chọn lọc là sự phối hợp các thiết bị bảo vệ sao cho một sự cốxuất hiện tại một vị trí trên mạng chỉ làm tác động thiết bị bảo vệ ngaytrước đó.
Vì sao bảo vệ chọn lọc lại cần thiết ? Bảo vệ chọn lọc nâng cao khả năng cung cấp điện liên tục, tính thiết yếu trong
nhiều ngành công nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ
có chọn lọc
CB1
CB2
chỉ CB2 tác động
không chọn lọc
CB1
CB2
CB1 và CB2 tác động
Cascading and discrimination
LIEN SUR SELECTIVITE
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 98
Hạn chế dòng: vì sao?
Việc lắp đặt các CB hạn chế dòng cho nhiều ưu điểm:
Các CB hạn chế dòng làm hạn chế đáng kể các ảnh hưởng không mongmuốn của dòng ngắn mạch lên mạng điện.
Hạn chế phát nóng cáp nên kéo dài tuổi thọ của cáp.
Hạn chế lực điện động tránh cho các tiếp điểm bị gẫy hay biến dạng.
Giảm ảnh hưởng tới các thiết bị đo lường
Kỹ thuật ghép tầng làm giảm đáng kể chi phí đầu tư thiết bị khi sử dụngcác thiết bị định mức thấp hơn cho các bảo vệ phía sau.
Cascading and discrimination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 50/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 99
Hạn chế dòng: làm thế nào?
Thiết bị hạn chế dòng tác động ngắt giống như các cực chính của CBnhưng không có liên kết cơ khí với các cực hay cơ cấu tác động củaCB.
Điều đó cho phép các tiếp điểm có thể đóng lại sau khi ngắt sự cố.
Việc cách ly sau đó thực hiện bởi các tiếp điểm của CB.
II
Fr
Fm
I I
Fm
Cascading and discrimination
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 100
Giới hạn dòng là gì?
Khả năng hạn chế dòng của CB: Khả năng hạn chế dòng của một CB
là đặc tính chỉ cho phép một dòng điệnnhỏ hơn dòng ngắn mạch dự kiến điqua khi xảy ra ngắn mạch
Dòng đỉnh Isc
dự kiến
Dòng Isc dự kiến
Dòng Isc hạn chế
Dòng đỉnh Ischạn chế
t
Isc
không cógiới hạn dòng
có giới hạndòng
dòng đỉnh kA
kA rms300
25
55
ví dụ:ngắn mạch dự kiến = 30 kA rms,
55 kA đỉnhGiá trị giới hạn = 25 kA đỉnh
Năng lượng chuyển qua trongnửa chu kì khi không có giới hạndòng
I2t
kA rms300
6 x 106 Năng lượng chuyển qua trongnửa chu kì khi có giới hạn dòng
9 x 106
Cascading and discrimination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 51/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 101
Bảo vệ chọn lọc theo dòng
Bằng cách so sánh các đường cong đặc tính tác động:
Hạn chế dòng của CB phía sau(CB1):
CB phía trước không có nănglượng tác động (CB2)
CB2
CB1
I2dt
I
vùng tác động
vùng không tác động
I2dt
I
Cascading and discrimination
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 102
Chọn lọc hoàn toàn hay một phần
Chọn lọc hoàn toàn Chọn lọc một phần
CB2
CB1Isc
CB2
CB1
I
I2dt
CB2
CB1
Is I
I2dt
Cascading and discrimination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 52/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 103
Ghép tầng và chọn lọc (1)
Phối hợp bảo vệ chọn lọc giữa cầu chì trung thế và CB hạ áp.
Cầu chì
trung thế
MBATrung/Hạ
Ik
Ik > dòng cắtnhỏ nhất củacầu chì trung thế
+20% 10%imagD
D ± 20% F ± 10%I
an toàn “dòng"IFID 135
I
ttF
tD
10ms
an toàn “thời gian"
e.g.
0.10.05 2
tFtD 2
Cascading and discrimination
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa c họn thiết bị 104
Ghép tầng và chọn lọc (2)
Ghép tầng (theo các tiêu chuẩn IEC 947-2 andNF C 15-100, § 434.3.1)
Mục đích: cho phép sử dụng các CB cấp thấp hơn ở phía sau một máycắt có giới hạn dòng.
NS250N
Ik 35 kA
C60N
20A
NS100N NSA125N NS160N
Ik 25 kA
C60aC60N
Ik 35 kA410/237Vnetwork
Cascading and discrimination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 53/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 105
N ối đ ất
Chương 10
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 106
Nối đất
Mục tiêu Vận dụng được các qui tắc thiết kế và chọn thiết bị liên quan đến các thành
phần kim loại khác nhau
Earthing connections
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 54/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 107
Tiết diện dây dẫn bảo vệ: bảng chọn đơn giản
IEC 364 543.1.2 (bảng 54F)
Trong hệ thống nối đất TNC, SPE = SnCác giá trị ở bảng 54F chỉ áp dụng được khi dây bảo vệ được làm từ cùng loại kim loạivới dây pha. Nếu không, tiết diện dây bảo vệ được xác định theo một cách thức sao chođiện dẫn của nó tương đương với điện dẫn của dây tra theo bảng 54F.
IEC 364 543.1.3 Tiết diện của mỗi dây dẫn bảo vệ mà không phải là một phần của cáp
nguồn trong mọi trường hợp đều không được nhỏ hơn: – 2.5 mm2 nếu có bảo vệ cơ, – 4 mm2 nếu không có bảo vệ cơ.
Tiết diện dây pha của mạng
S (mm2
)
Tiết diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ tương ứng
SPE (mm2)
S ≤ 1616 < S ≤ 35
S > 35
S
16S
2
Earthing connections
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 108
Tiết diện dây bảo vệ
Tiết diện nhỏ nhất được tính theo tiêu chuẩn
IEC 364-543.1.1
I: dòng ngắn mạch
t: thời gian tác động của thiết bị cắt tính bằng giây
k: hệ số phụ thuộc vào:
– vật liệu – cách điện
– nhiệt độ đầu và cuối
I2.tSPE >
k
Ví dụ: I = 2kA
t = 0.05s => SPE min. = 3 .12 mm² => 4 mm²
k = 143
Earthing connections
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 55/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 109
Tiết diện dây bảo vệ: hệ số “k”
Tiêu chuẩn IEC 364 bảng 54B:Giá trị k đối với dây bảo vệ có
cách điện nhưng không nằmtrong cáp, hoặc dây trần đi sátvới vỏ cáp
Tiêu chuẩn IEC 364 bảng 54C:Giá trị k đối với dây bảo vệ như
một lõi trong cáp nhiều lõi
Cách điện của dây bảo vệ hoặcvỏ cáp
PVC
Nhiệt độcuối
Đồng
NhômThép
N.B. Giả thiết nhiệt độ đầu của dây dẫn bằng30°C.
EPRXLPE
Butylrubber
160°C 250°C 220°C
kVật liệudẫn
143
9552
176
11664
166
11060
Vật liệu cách điện
PVC
Nhiệt độcuối
ĐồngNhôm
EPRXLPE
Butylrubber
160°C 250°C 220°C
kVật liệudẫn
11576
14394
13489
Nhiệt độđầu 70°C 90°C 85°C
Earthing connections
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 110
Dây nối đẳng thế
Dây nối đẳng thế chính (364-5-547-1.1)
Dây nối đẳng thế phụ (364-5-547-1.2)
6 mm2 < SPE < 25 mm2 (Cu)
giữa vỏ kim loại và kết cấu KL củatòa nhà
SLS
M1
SPE1
M2
SPE2
giữa hai vỏ kim loại
nếu SPE1 < SPE2
nếu SLS = SPE1 SLS =SPE
2
SLS
Kết cấuKL(đườngống, xànhà,...)
M1
SPE1
* với tiết diện tối thiểu 2.5 mm2 cho dây dẫn cóbảo vệ cơ: 4 mm2 cho dây dẫn đồng không bảovệ cơ tương ứng
Earthing connections
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 56/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 111
Ảnh hưở ng bên ngoài
Chương 11
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 112
Ảnh hưởng bên ngoài
Mục tiêu Xác định các cấp độ bảo vệ
External influences
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 57/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 113
Ảnh hưởng bên ngoài
Việc phân loại dựa trên tiêu chuẩn IEC 364-3
Mỗi điều kiện ảnh hưởng bên ngoài được gắn cho một mã hiệu tạobởi một nhóm gồm 2 kí tự in hoa và một con số như sau:
Kí tự đầu tiên phân loại các ảnh hưởng: A – môi trường, B – ứng dụng, C – kết cấu tòa nhà
Kí tự thứ hai xác định kiểu ảnh hưởng: A, B, C,etc.
Chữ số để phân cấp: 1, 2, 3,etc. e.g.: mã AC2 qui định trong § 321.2
A – môi trường, C – độ cao, 2 độ cao > 2 000 m
External influences
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 114
Bảo vệ trong vỏ kín (enclosure): mã IP (1)
Cấp độ bảo vệ khi sử dụng vỏ kín được thể hiện bởi mã IP theo tiêuchuẩn IEC 529
Các thành phần của mã IP và ý nghĩa:
Nếu một mã số không cần đến, nó được thay thế bởi chữ X ("XX"nếu bỏ qua cả hai con số)
External influences
Thành phần con số hoc chữ cái
Ý nghĩa đối với việcbảo vệ thiết bị
Ý nghĩa đối với việcbảo vệ con người
Mã kí tự IP - -
External influences
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 58/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 115
Bảo vệ trong vỏ kín: mã IP (2)
Chữ số đặc trưngthứ nhất
Chống xâm nhập của vật rắn
(Không được bảo vệ) Đường kính 50 mm Đường kính 12.5 mm Đường kính 2.5 mm Đường kính 1.0 mmChống bụiKhông lọt bụi
Chống tiếp xúc vớiphần dẫn điện bằng(Không được bảo vệ)
Bàn tayNgón tayDụng cụDâyDâyDây
0123456
Chống xâm nhập của nước có hại(Không được bảo vệ)Nhỏ giọt thẳng đứngNhỏ giọt (Nghiên 15° )Bụi nướcBắn nướcVòi phunPhun mạnhNgâm tạm thờiNgâm liên tục
Chữ số đặc trưngthứ 2
012345678
-
Chống tiếp xúc với phầndẫn điện bằng:Bàn tayNgón tay
Dụng cụDây
Chữ cái bổ sung(không bắt buộc)
AB
CD
-
Thông tin bổ sung riêng cho:Khí cụ điện cao ápChuyển động khi thử nghiệm dưới nước Đứng yên khi thử nghiệm dưới nước Điều kiện thời tiết
Chữ cái phụ(không bắt buộc)
HMSW
-
External influences
Thành phần con số hoặc chữ cái
Ý nghĩa đối với việcbảo vệ thiết bị
Ý nghĩa đối với việcbảo vệ con người
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 116
An toàn cho ngườ i
Chương 12
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 59/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 117
An toàn cho người
Mục tiêu Nhận biết các mối nguy hiểm do chạm điện trực tiếp và gián tiếp
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 118
An toàn cho người
Bảo vệ chống chạm điện trực tiếp
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp Các tiêu chuẩn tham khảo:
– IEC 60479-1/1994: Ảnh hưởng của dòng điện lên con người và vật nuôi –
Phần 1 Tổng quát
– IEC 60479-2/1987: Ảnh hưởng của dòng điện lên con người và vật nuôi –
Phần 2 Các vấn đề chuyên biệt
– IEC 60364 - 1 to 7: Mạng điện cho tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 60/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 119
Bảo vệ chống chạm điện trực tiếp
Định nghĩa:
“Người hoặc vật nuôi tiếp xúc trực tiếp với phần mang điện có thể bịđiện giật”
U c
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 120
Tổng trở của cơ thể người
ZT phụ thuộc vào: Điện áp tiếp xúc Đường điện qua cơ thể Tần số dòng điện
00,1s
5s
UC = ZT IFZT IF = ZT
Điện trở trong
Da (tay)
Da (chân)
Mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào: Dòng IF Thời gian duy trì dòng điện qua cơ thể
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 61/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 121
Các vùng dòng/thời gian xác định ảnh hưởngcủa dòng xoay chiều (15 đến 100 Hz)
T(ms)
5000
(mA)0,230 mA
0,1
2000
1000
500
200
100
50
20
10
10 000
1 2 5 10 50005000,5 mA
100
4321
c3b c2c1
20001000
Thời gian duy trì dòng điện
Dòng điện qua cơ thể
Vùng 1 : Có thể chưa cảm nhận được
Vùng 2 : Có cảm giá khó chịu
Vùng 3 : Bị co rút cơb (10 mA) ngưỡng tự thoát đc
Vùng 4 : Nguy cơ bị rung tim với xácsuất sau:
c1 (30 mA)
b - c1: xác suất 0 %
c1 - c2: xác suất ~ 5 %
c2 - c3:xác suất ~ 50 %
> c3: xác suất > 50 %
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 122
Các ngưỡng dòng điện nguy hiểm
Tim ngừng đập
Rung tim
Ngng th
Bị co cơ
Cảm giác tê tê
mA
1 A
75 mA
30 mA
10mA
0.5 mA
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 62/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 123
Ảnh hưởng của tần số
Cơ thể người nhạy cảm nhất với các tần số trong khoảng50 Hz/60 Hz
Ngưỡng cảm nhận dòng điện(mA)
(f)30
100
500
50 100 1000DC
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 124
Các biện pháp bảo vệ chống chạm điện trực tiếp
Các loại bảo vệ
IP2X or IPXXB ELV < 25 V 30 mA
Giữ khoảng cách
Đặt cách điện
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 63/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 125
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp
Định nghĩa:
“Tiếp xúc của người hay vật nuôi với những phần kim loại hở trở nêndẫn điện do sự cố và có thể gây giật điện”
Uc
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 126
Biện pháp bảo vệ cơ bản
Thực hiện: Loại bỏ các nguy cơ chạm điện
Các biện pháp nối đẳng thế… như ng không đ ảm bảoan toàn cho mọi tr ườ ng hợ p
Cắt điện mạng bị sự cố
Bảo vệ an toàn điện theo tiêu chuẩn IEC 364
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 64/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 127
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp không cầntự động ngắt nguồn
Sử dụng thiết bị cách điện kép(class II): ký hiệu Có cách điện hoàn toàn Có cách điện phụ trợ
Đặt cách ly hoặc chèn vật cách điện
Nối đẳng thế tại chỗ,không nối đất
Bảo vệ với cách ly điện giữa các mạch Ví dụ: sử dụng MBA cách ly
Phần mangđiện
Cách điệnchính
Cách điện phụtrợ
Bảo vệ theo tiêu chuẩn IEC 364
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 128
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp không cầntự động ngắt nguồn
Sử dụng điện áp cực thấp an toàn SELV UN < 50 V Biến áp an toàn Không nối đất
Sử dụng mạng PELV (bảo vệ bởi điện ápcực thấp) UN < 50 V Biến áp an toàn Một điểm nối đất
Sử dụng mạng FELV (điện áp cực thấp theochức năng) UN < 50 V MBA bất kỳ Yêu cầu nối đất
IEC 60742
IEC 60742
Protection of people
IEC 60742
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 65/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 129
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp bằng tựđộng ngắt nguồn Nối đất tất cả các vỏ kim loại của thiết bị điện và các vỏ kim loại có
thể chạm tới
L LL LL1L2L3L1L2L3
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 130
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp bằng tựđộng ngắt nguồn
Tự động ngắt mạch bị sự cố hỏng cách điện nguy hiểm Hai phần vỏ kim loại mà người có thể tiếp xúc cùng lúc phải cùng nối
đất tới một cực
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 66/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 131
Điện áp chạm Thời gian cắt tối đa củathiết bị bảo vệ
dự kiến (V) AC DC
< 50 5 5
50 5 5
75 0.60 5
90 0.45 5
120 0.34 5
150 0.27 1
220 0.17 0.4
280 0.12 0.3
350 0.08 0.2
500 0.04 0.1
Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp bằng tựđộng ngắt nguồn
Thiết bị bảo vệ phải tác động trong khoảng thời gian tương thích với“thời gian điện áp chạm lớn nhất"
Theo tiêu chuẩn Pháp: NF C 15 100
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 132
Thuật ngữ (1)
Electrifying (Điện giật): application of voltage between 2 differentparts of the human body
Electrocution (Điện giật chết): electrifying resulting in death
Exposed conductive parts (Vỏ kim loại): metallic envelope ofelectrical equipment
Insulation (Cách điện): arrangement which avoids voltage (andcurrent) transmission between parts normally voltage free and
exposed conductive parts or earth
Insulation fault (Hở cách điện): insulation breakdown resulting inleakage current to earth or short-circuit through protective conductor
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 67/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 133
Thuật ngữ (2)
Live conductor (Dây dẫn mang điện): conductor conveying usableelectrical energy (Ph and N)
Direct contact (Chạm điện trực tiếp): accidental contact between aperson and a live conductor
Indirect contact (Chạm điện gián tiếp): contact between a personand an exposed conductive part accidentally live due to an insulationfault
Earth (reference) (Đất): voltage reference for the electricalinstallations
Earth electrode (Cực đất): conductive element connecting mainequipotential bonding to earth
Protection of people
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 134
Thuật ngữ (3)
Main equipotential bonding (Dây nối đẳng thế chính): junctionpoint between earth electrode protective conductors and metallicstructures
Protective conductor (PE) (Dây bảo vệ): conductor connectingexposed conductive parts to the main equipotential bonding
Metallic structures (Các kết cấu kim loại): poles, beams, floors,windows, doors, pipes, cable trays,
Equipotentiality (Đẳng thế): quality corresponding to a zero voltagedifference between various conductive parts or earth
Protection of people
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 68/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 135
Các hệ thống nối đ ất
Chương 13
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 136
Earthing systems
Mục tiêu Phân biệt, vận dụng các hệ thống nối đất để bảo vệ an toàn cho người
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 69/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 137
Hệ thống TT
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 138
Kỹ thuật nối đất TT
Điểm trung tính của MBA hạ áp được nối trực tiếp tới điện cực đất
Vỏ kim loại thiết bị trong mạng điện được nối tới điện cực đất riêngbiệt
L1L2L3N
Rn Ru
PE
T T
Nối đất vỏkim loại
Nối đất điểmtrung tính
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 70/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 139
Công nghệ RCD cơ điện
Nguyên lý Bộ phát hiện dòng sử dụng một CT cân bằng lõi xuyến.
Tổng véc-tơ các dòng được tính như sau:
– Iph + IN = Ir
lph
M
Bộ pháthiện
Ir Đo lường
S N
tác động
nam châmlN
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 140
Thiết lập hệ thống TT
Xác định ngưỡng I n của RCD:
Bảo vệ chọn lọc dọc tuyến:
UL = Đin áp giới hạn an toàn
AR
A
B
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 71/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 141
Các thiết bị sử dụng cho hệ thống TT
Bảo vệ chống dòng rò Bảo vệ chọn lọc
Chọn lọc dọc tuyến – Đặt I n1 > 2 I n2
– Giá trị đặt thời gian trễ
RCD1 > RCD2
Cảnh báo. Đối v ớ i RCD khôngtích hợ p trong SCPD, thờ i giancắt củ a RCD2 = thờ i gian tácđ ộng + thờ i gian tr ễ
Bảo vệ chọn lọc ngang cấp
RCD1
RCD2
E 9 5 4 5 4
E 9 5 4 5 5
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 142
Vị trí đặt các RCD
Các phần vỏ kim loại của tải
Nối liên kết tới cùng một cực nối đất
Nối tới các cực nối đất khác nhau
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 72/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 143
Giải pháp chống sự cố chạm đất
Thiết bị bảo vệ: Thiết bị bảo vệ ngắn mạch
(SCPD) không phải lúc nào cũng
dùng được cho loại sự cố này(giá trị đặt khoảng 25A)
Thiết bị chống dòng rò (RCD)được thiết kế riêng bảo vệ antoàn cho người
Các điều kiện tác động: Điện áp tiếp xúc < Đường antoànRu x I n < UL(I n là giá trị đặt RCD)
I n = UL / Ru= 50 /10= 5 A
SCPD25 A
400/230 V
Vỏ kim loại
Tải
L1L2L3
N
Ru10
Rn10
Uo = 230 V
I n = 5A
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 144
Tính toán dòng sự cố chạm đất
Ví dụ một sự cố chạm đất
Giá trị dòng sự cố:If = Uo / (Rn + Ru)
= 230 / (10 + 10)= 11,5 A
Điện áp sự cố sinh ra:Uf= Ru x If
= 10 x 11.5= 115 V > UL = 50 V
Dòng sự cố sinh ra một điệnáp chạm nguy hiểm
Thiết bị bảo vệ NM (SCPD)thường không thể loại trừđược sự cố này
L1L2L3N
Uo = 230 V
400 V/230 V
Ru10 Ω
Rn10 Ω
Vỏ kim loại
If = 11.5 A
SCPD: 25A
Uf =115 V
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 73/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 145
Hiệu chỉnh ngưỡng phát hiện dòng sự cố (IΔn)
RCD tác động ngay khi Uf qua ngưỡng UL
Giá trị đặt I n với mức sai lệch chấp nhận được là: + 0%, - 50%
RU
ULI n
0
instantane
ous
Multi 9
Compact
Masterpact
Multi 9
Tác động CÓ khi Id 100 % I n
sau thời gian T nếu đặt trễ.
KHÔNG khi Id 50 % I n
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 146
Hệ thống TT - Thời gian ngắt mạch lớn nhất
Tiêu chuẩn IEC 60364 chuyển các đường thời gian/dòng của tiêu chuẩn IEC60479-1 thành các bảng thể hiện thời gian ngắt mạch theo từng giá trị điện ápdanh định Uo
Từ bảng 41 A của tiêu chuẩn IEC 60363
50 V < Uo 120 V 120 V < Uo 230 V 230 V < Uo 400 V Uo 400 V
Thời gian ngắt mạch (s) AC DC AC DC AC DC AC DC
Hệ thống TT 0.3 5 0.2 0.4 0.07 0.2 0.04 0.1
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 74/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 147
RCD: ví dụ tính toán
230
2 + 0.5Uf 1 = 92 x 0,5 = 46VIf 1 = = 92 A
If
2 = = 77 A230
2 + 1U
f
2 = 77 x 1 = 76V
If 3 = = 46 A230
2 + 3Uf 3 = 46 x 3 = 138V
I (RCD) < = = 8.33 AUL
Rumax
25
3
I n1 = 3 A
I 1
2I n2 = I n3 <
I n2 = I n3 < 1 A
Không đặt thời gian trễ
Lưu ý : Một RCD bảo vệ trên mạch đầutiên đồng thời đặt thời gian trễ trên RCD1thì bảo vệ có thể có chọn lọc
RCD1
Rn = 2
UL = 25 V
Ru2 = 1
RCD2
Ru1= 0.5 Ru3 = 3
RCD3
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 148
RCDs: ví dụ đặt “I n”
Ví dụ Độ nhạy lớn nhất cho RCD1:
I n1 < = 2 A50
25
Độ nhạy nhỏ nhất cho RCD2:
I n2 = 300 x 2 = 600 mA
Độ nhạy lớn nhất cho RCD2:
I n2 < = 2 A50
25
UL = 50 V
RCD1
5 < Ru1 < 25 5 < Ru2 < 25
RCD2
400 V
Dòng rò duy trì300 mA
Earthing systems
=> I n1 = 1 A
=> I n2 = 1 A
=> I n2 = 1 A
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 75/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 149
Thiết bị đóng cắt tích hợp
Điện tử – Tác động theo áp
– Tích hợp trong thiết bị bảo vệngắn mạch
Các công nghệ RCD Cơ điện
– Tác động theo dòng
Rơ-le bảo vệ – Tác động theo áp
– Tách biệt khỏi thiết bị bảo vệngắn mạch
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 150
RCDs sensitivities
Theo tiêu chuẩn IEC 61008, 61009, 755, 60947-2
Độ nhạy cao 6 mA 10 mA 30 mA
Độ nhạy trung bình 100 mA 300 mA 500 mA 1A
Độ nhạy thấp 3 A 10 A 20 A 30A
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 76/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 151
Các loại RCDs
Không bị ảnh hưởng bởi: Quá áp (mở máy cắt, sét, ...)
Đóng điện tụ bù
Giải pháp: Không có thành phần 1 chiều DC
ở dòng sự cố – nhóm AC
Có thành phần 1 chiều trong dòngsự cố – Nhóm A (chỉnh lưu 1 pha)
– Nhóm B (chỉnh lưu lọc 3 pha)
DC
=
Một sự cố cách điện phía dưới một tảichỉnh lưu có thể gây ra dòng sự cố méodạng
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 152
Hệ thống TT: kết luận
Bảo vệ an toàn cho người: Nguy hiểm khi chạm, tiếp xúc, Dòng sự cố quá nhỏ để bảo vệ ngắn
mạch tác động,
Bảo vệ phải tác động thật nhanh,
Thiết bị RCD được thiết kế riêng cho dạng bảo vệ này
Bảo vệ chống hỏa hoạn: Dòng sự cố được hạn chế, Những khu vực dễ cháy được bảo
vệ “một cách tự nhiên” bởi RCDsđồng thời với việc đảm bảo an toàncho người,
Khả năng cấp điện liên tục: Đạt được nhờ sử dụng bảo vệ chọn
lọc giữa các RCD.
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 77/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 153
Hệ thống TN
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 154
L1L2L3PEN
Rn
Hệ thống nối đất TN-C
Trung tính MBA hạ áp được nối trực tiếp với điện cực nối đất
Dây PE và dây trung tính là một: dây PEN
T N
Vỏ kim loại nối dâytrung tính
Trung tính nối đất
Dây trung tính được lấytừ thanh cái nối đất
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 78/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 155
Hệ thống nối đất TN-S
Điểm trung tính của MBA hạáp được nối trực tiếp với điệncực đất
Vỏ kim loại thiết bị được nốiqua dây PE tới cùng một điệncực đất
=> PE và dây trung tính tách biệt
L1L2L3N
PE
Rn
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 156
Hệ thống nối đất TN-C-S
Trong hệ thống TN: Phía đầu nguồn là TN-C
Phía cuối nguồn là TN-S (vớiPE và N)
Lưu ý: Cấm sử dụng TN-Sphía trước TN-C
L1L2L3NPE
Rn
L1L2L3
PEN
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 79/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 157
Hệ thống TN: tính toán sự cố chạm đất
Ví dụ: Dòng sự cố bằng dòng ngắn
mạch pha-trung tính
Dòng NM gây ra điện áp chạmnguy hiểm
Nếu dây pha và dây PE có cỡtương đương, điện áp chạm gầnđúng bằng:
Uf = 0.8.Uo / 2 = 115 V> UL (= 50 V)
(Uo: điện áp pha)
CB tác động do RCD hoặc rơ-letừ
400 V/230 V
Exposedconductivemetallicpart
L1L2L3NPE
Rn
Uo = 230 V
If
Uf
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa c họn thiết bị 158
Hệ thống TN: tính dòng sự cố chạm đất
0.8 Uo = (RPE + RPh) x If vớiRPE = L / SPERPh = L / SPH: điện trở suất của đồng hoặc
nhôm
If m = SPH / SPEgiá trị dòng sự cố bằng:
If > Imag L < Lmax
400 V/230 V
Exposedconductivemetallicpart
L1L2L3NPE
Rn
Uo = 230 V
If
Uf
0.8.Uo. SPH
.(1 + m).LIf =
0.8.Uo.Sph
.(1+m).ImagnL max =
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 80/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 159
Hệ thống TN: bảo vệ an toàn cho người
Các thiết bị bảo vệ:
Cầu chì
Máy cắt (CB)
RCDs (TN-S)
N.B.
- Dây PEN không được phépngắt ra
- Ở một số nước (như Pháp) việcngắt dây trung tính là bắt buộc
5 0 A
1 0 A
L1L2L3
PE N
Uo = 230 V
Tải
Vỏ kim loạicủa thiết bị
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 160
Thời gian ngắt mạch lớn nhất trong hệ thống TN
Thời gian tác động phụ thuộc vào điện áp pha (Uo)
Từ bảng 41 A của tiêu chuẩn IEC 60364-4-41
Thời gian ngắt mạch(s)
Uo*(V)
120
230
277
400
>400
0.8
0.4
0.4
0.2
0.1
* Các giá tr ị d ự a theo theo IEC 60038 (1983): Các điện áp theo chuẩn IEC.
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 81/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 161
Tính liên tục cấp điện: Bảo vệ chọn lọc sử dụng CB
Giá trị đặt dòng ngưỡng: Rơ-le điện cơ: dòng tác động
nhiệt (Ir), dòng tác động từ (Im) Rơ-le điện tử: dòng trễ dài hạn
(Ir), dòng trễ ngắn hạn (Isd)
Giá trị đặt thời gian trễ: Bảo vệ phía trên được đặt trễ
Chọn lọc theo năng lượng dòng
NM: So sánh các đường cong ứng
suất nhiệt
tCB1 CB2
1
Im1 Im2
I
tCB1 CB2
I
t
CB2i2
dtCB1 I2 t
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 162
Lựa chọn hệ thống nối đất hạ áp
Phụ thuộc vào tầm quan trong của:
An toàn điện: điện áp chạm
Tính phụ thuộc: – Tính liên tục cấp điện
– Bảo trì / dòng ngắn mạch
– Có đội bảo trì hay không
– Nhiễu thiết bị điện tử
Chi phí:
– Nghiên cứu – Vận hành/ bảo dưỡng
– Gián đoạn sản xuất
– Mất mát dữ liệu truyền
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 82/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 163
Hệ thống TN-C: kết luận
Bảo vệ an toàn cho người: Dòng sự cố chạm đất nguy hiểm cho tính mạng
Dòng sự cố chạm đất thường đủ lớn để thiết bị bảo vệ
NM tác động
Tác động thường là tức thì
Không thể sử dụng RCDs cho bảo vệ mạng TN-C
Bảo vệ chống cháy: Không thực hiện được
Tính liên tục cấp điện: Nhờ bảo vệ chọn lọc giữa các thiết bị bảo vệ ngắn
mạch
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 164
Hệ thống TN-S: kết luận
Bảo vệ an toàn cho người: Dòng sự cố lớn
Dòng sự cố thường đủ lớn để tácđộng thiết bị bảo vệ NM, tác độngphải tức thời
Nếu không thỏa mãn điều kiệnbảo vệ chạm đất, có thể sử dụngRCD
Bảo vệ phòng cháy:
Phải sử dụng RCD riêng
Tính liên tục cấp điện: Nhờ bảo vệ chọn lọc giữa các
thiết bị bảo vệ NM
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 83/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 165
Hệ thống IT
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 166
Hệ thống nối đất IT
Điểm trung tính của MBA hạáp không nối đất
I TVỏ kim loạinối đất
Điểm trung tínhkhông nối đất
L1L2L3N
Vỏ kim loại của tải nối chungđiện cực đất qua dây PE
PE
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 84/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 167
Hệ thống nối đất IT
Điểm trung tính của MBA hạ ápkhông nối đất
Vỏ kim loại của tải nối đất quamột điện cực chung hoặc quacác điện cực riêng biệt
L1L2L3
NPE
PEPE
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 168
Đặc tính cách điện của mạng
Với 1 km cáp: R1 = R2 = R3 = 10 M
C1 = C2 = C3 = 0.3 µF
Ở tần số 50Hz: tổng trở cho 1 km cáp:
Zeq = = 35401+R2C2 2
R
1
23
Zeq
123
C3 C2 C1
R3 R2 R1
tương đươngvới
1Req
= 1R1
+ 1R2
1R3
+
Req = 3.33 M
Xeq = 3.54 k
Xeq = 1
3C
Earthing systems
Cuối cùng ta có
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 85/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 169
Tính toán sự cố chạm đất lần đầu
Ví dụ tính toán:
Ru = 10
Rf = 0Zeq = 3540
(1 Km system)
If = U/Zeq= 230/3540 = 65 mA
Uf = Ru x If = 0.065 x 10 = 0.65 V
RN RU
PE
Zeq
Rf Uf
1
2
3
If
Mặc dù dòng điện nhỏ không nguy hiểm,nhưng vẫn bắt buộc phải có cảnh báo!
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 170
Bộ giám sát cách điện thường trực (PIM)
Nguyên lý: Bơm dòng (I inj)
tracking generator
Đo giá trị IR (*)
Dòng bơm vào: Dòng DC: đo trực tiếp IR (*)
Dòng AC (2.5 Hz): tính toán IR (*)
Cảnh báo từ xa
(*) Điện trở cách điện
L1L2L3NPE
RIe
I injI inj
I inj
I inj
I inj
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 86/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 171
Định vị sự cố lần đầu
Thiết bị định vị sự cố (FTD)- nguyên lý:
Phát hiện dòng sự cố
Sử dụng CT cân bằng lõi vàchỉ thị sự cố xuất tuyến
Kiểu FTD: Kiểu dịch chuyển được
Kiểu cố định
PIM FTD
L1L2L3PE
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 172
Quá áp pha - đất
Mục đích:- Tránh quá áp pha - đất do sự cố giữa các cuộn sơ và thứ cấp
Thiết bị chống quá áp:
- Thay đổi hệ thống IT sang hệ thống TT hoặc TN trong trường hợpquá áp
Trung áp Hạ áp
Thiết bị chống quá áp
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 87/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 173
Thiết lập hệ thống nối đất IT
Thiết bị chống quá áp IEC 364-534.2
Bảng chọn cáp kết nối Cardew C
Biến ápkVA/380
1525
40 50 6380
100
125160
200250
315 400500
630800
10001250
16002000
Tiết diệndây Cu mm2
2.5 4 6 10 162 252 352 502 702 952 1202
N.B. Các tiết diện này là bắt buộc đối với các hệ thống ITR
Trung/Hạ
Trung tínhkết nối được
2 2 0
V
2 5 0
V
4 4 0
V
6 6 0
V
1 0 0 0
V
Không kết nốiđược trung tính
Cardew
Kiểu 2 1 5
V
4 4 0
V
6 6 0
V
1 0 0 0
V
Earthing systems
Cardew
Kiểu
Trung/Hạ
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 174
Sự cố chạm đất điểm thứ 2
Vỏ thiết bị được nối chungvới một điện cực đất:
Cùng nguyên lý với hệ thốngTN-S(chiều dài dây dẫn)
Bảo vệ bằng CB
Dòng CB củ a Merlin Gerin thích hợ p cho bảo v ệ hệ thốngIT
L1L2L3PE
Earthing systems
Thích hợp với hệ thống IT = cắt điện áp pha -pha trên một cực (IEC947-2)
Bắt buộc phải có bảo vệ trung tính (4P, 4D)
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 88/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 175
Tính toán sự cố lần 2
Ví dụ Vỏ thiết bị được nối chung với một cực nối đất:
123PE
RN
PIM
Lmax
1.732 0.8.Uo.Sph= =
(1 + m). I mag
(Khi sự cố kép giữa các pha)
Lmax
1 0.8.Uo.(Sph or SN)
(1 + m) . I mag
(Khi sự cố kép có dây trung tínhtham gia)
SphSpEm =
Cách tính đơn giản hóa:
SNSpEm =
Uo: Đin áp phaImag: Cài ặt phát hiện dòngsự cố nhỏ nhất
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 176
Thời gian ngắt mạch lớn nhất với hệ thống IT
Thời gian ngắt phụ thuộc vào điện áp pha (Uo)
Từ bảng 41 A của chuẩn IEC 60364-4-41
Điện áp định mứcUo (VAC)
Thời gian ngắt(s)
0.8
0.4
0.2
0.1
120 - 127
220 - 230
400
580
Không có
dây trung tính
5
0.8
0.4
0.2
Earthing systems
Có dây trungtính
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 89/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 177
Các đặc tính của hệ thống IT
Các đặc tính chung của hệ thống IT: Dòng ngắn mạch sự cố đơn rất nhỏ
Điện áp tiếp xúc sự cố đơn rất nhỏ
Điện áp tiếp xúc sự cố kép nguy hiểm Cắt mạch khi xảy ra sự cố kép
Mức độ an toàn cao khi chỉ có sự cố đơn
Vẫn duy trì cấp điện khi sự cố đơn
Sử dụng PIM / thiết bị tìm điểm sự cố
Kiểm tra các điều kiện cắt
Phải tính toán lại nếu mở rộng mạng điện
Khi các điều kiện cắt không thỏa mãn: Giảm giá trị đặt dòng cắt ngắn mạch (Imagn)
hoặc Tăng tiết diện cáp
hoặc
Lắp đặt RCDs
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 178
Triển khai hệ thống IT
Bảo vệ trung tính:
- Coi như mạch điện nằm trong một nhóm các mạch phân phối đ ầu cuối v ớ i cácđ ư ng dây cùng một kiểu hoặc có cùng dòng điện cho phép, có các dây d ẫ n cùng tiế tdiện hoặc chỉ lệch nhau 1 cấ p lự a chọn
- Khi các tiế t diện dây khác nhau, có thể bỏ qua bo v ệ trung tính nế u thiế t bị bov ệ quá ti cho mỗi mạch phân phối cuối cùng có dòng đ ị nh mứ c khác nhau không quá1 đ ế n 2 lần
Có thể bỏ qua nếu:
I N 0.15 Iad.N
PE PhNPE Ph Ph PhN PE Ph Ph PhN
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 90/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọ n thiết bị 179
Hệ thống IT: Kết luận
An toàn cho con người: Không tự ngắt mạch,
Giám sát với PIM*,
Định vị sự cố với FTD**.
Bảo vệ chống hỏa hoạn: Không có dòng sự cố = không
cần thiết,
Giám sát bởi PIM.
Liên tục cung cấp điện: Đảm bảo.
* Thiết bị giám sát cách ly thường trực** Thiết bị định vị sự cố
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 180
Phát triển mạng điện hạ thế
Một mạng điện hạ thế có thể cung cấp nhiều kiểu ứng dụng khácnhau
Một kiểu hệ thống nối đất duy nhất có thểkhông phù hợp với tất cả các ứng dụng
Earthing systems
Khuyến cáo nên « thiết kế hỗn hợp » nhiều kiểu hệ thống nốiđất
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 91/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 181
Hệ thống nối đất hỗn hợp: kết nối song song
Ví dụ
123NPE
1
NPE
2NPE
TT
TNS
IT
Rn
Trung/Hạ
123NPE
1 2 3 N PE
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 182
Kết luận:
Ba yếu tố cần xem xét khi lựa chọn hệ thống nối đất:
Bảo vệ an toàn cho người chốngchạm điện gián tiếp
Các biện pháp phòng chốngcác nhiễu loạn điện từ
Chi phí thực hiện mỗi loại hệthống
Cần xem xét riêng từ ng y ếu tố này tùy theo kiểu ứ ng d ụ ng
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 92/119
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 183
So sánh nhanh các hệ thống nối đất
TN-C: rẻ nhất:Nhưng có nguy cơ hỏa hoạn. Cáp và các cấu trúc tạo trường điện từ.Dây PE không đẳng thế và dễ hư hại. Thiết kế và lắp đặt cần được
thực hiện “cẩn trọng”.
TN-S: hay được dùng (đơn giản và với chi phí hợp lý)Nhưng thiết kế và mở rộng phải được kiểm soát chặt chẽ. Có cácnguy cơ củaTN-C nhưng chỉ trong thời gian cắt sự cố.
IT: Độ tin cậy cao nhất với định vị sự cốNó như một hệ thống TN-S cộng thêm PIM, DLD và thiết bị chốngxung áp.
TT: đơn giản nhưng chi phí lắp đặt cao (RCD)Hệ thống tốt nhất cho hoạt động an toàn các hệ thống điện tử vàgiảm chi phí bảo trì. Mở rộng dễ dàng.
Earthing systems
Nguyen Nga Viet – 2013 – Thiết kế mạng điện hạ áp và lựa chọn thiết bị 184
Điện trở suất của dây dẫn
Điện trở suất tại 20°C in m .mm2/m
Điện trở suất dây dẫn ở các nhiệt độ khác nhau.
Đồng Nhôm
0 18,51 29,41
PVC PR EPR
Điện trở suất Nhiệt độ Điện trở suất Nhiệt độ
0 1.00. 0 20°C 1.00. 0 20°C
1 1.,20. 0 70°C 1.28. 0 90°C
Earthing systems
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 93/119
LV network design
and devices selection
EXERCISES BOOK
2008 March – LV network design and devices selection 2Exercises book
Exercise 1:
Power demand listing for an electrical installation
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 94/119
2008 March – LV network design and devices selection 3Exercises book
Layout diagram
Exercises
60 m
45 m
Shop Canalis busbar trunking power supply
armoire
batterie de capa
Pumpingstationpanel
Offices
heating
socket
UPSwater heater
6 kWexhaust fan
Lifting crane 110 kW
high torque + variable speed control
Manufacturing shop
Main LVswitchboard
MV / LV
substation
lighting
2008 March– LV network design and devices selection 4Exercises book
General electrical diagram
M
power factor correction
C10
Q10
20000V / 410V transformers
T1
Q1
T2
Q2
400V / 400V
3-ph transformer
Office power supply,
single-ph and 3-phase feeders
Q100
Q3
T3
MLVSB
exhaust fan
Q5
K5
M5: 75KW
Q6
K6
M6: 110KW
variable
speed
controller
lifting crane
Q7busbar trunking
shop feeders
pumping station
Q41
K41
M1: 11KW
Q42
K42
M2: 22KW
Q43
K43
M3: 7.5 KW
Q4
Q40
M M M M
TNC TNCTNC
TNS
TNS
TNSTNS
TNS
TNS
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 95/119
2008 March – LV network design and devices selection 5Exercises book
Office power supply diagram
water heater
6kW
12 x 1kW
convector circuit
2 x 16 lamps
lighting circuits
(2 x 36 W ) + 25%
4 x 16 lamps
lighting cicuits
(2 x 36 W ) + 25%
10 kVA UPS
downstream
cos ϕϕϕϕ = 0.8
Q102
...
Q113
3 x 10 socket-outlet circuits
10/16A
Q114
...
Q116
Q117
Q118
Q119
...
Q122
Q123Q101cos ϕϕϕϕ = 0.95
Feeder 3Q3
Q100
T3
C3
C100
Calculate thetransformer power
2008 March – LV network design and devices selection 6Exercises book
description comments PkW inst. Cosϕϕϕϕ tanϕϕϕϕ Ku Ks PkW QkVAR
socket-outlets
heating
design office
lighting
office
lighting
total
Feeder 3:
Single-phase power demand listing power supply voltage = 230 V
1
1
0.6
0.6
0
0
1.33
1.33
1
1
1
1
0.2
1
1
1
3x10 (10 x 16 A)
12 x 1kW
2 x16 lamps
( 2x36W)+25%
4 x16 lamps
( 2x36W)+25%
110.4
12
2.88
5.76
reminder: Q = P tanϕϕϕϕ
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 96/119
2008 March– LV network design and devices selection 7Exercises book
Feeder 3:
Three-phase power demand
power supply voltage = 400Vdescription comments PkW inst. cosϕϕϕϕ tanϕϕϕϕ Ku Ks PkW QkVAR
water heater 6 kW
UPS Iupstream=18A
total
1
0.95
0
0.33
1
1
1
1
reminders: Q = P tanϕthe single-ph. feeders are distributed
on the three phases in order to balancethe loads at the transformer output
calculation of total power demand:
2t
2tt QPS +=
P3 = kW
Q3 = kVAR
S3 = kVA
Stransfo = kVASt =
2008 March– LV network design and devices selection 8Exercises book
Feeder 4:
Pumping station
Motor PukW ηηηη cosϕϕϕϕ tanϕϕϕϕ Ku PakW QkVAR
M1 11 0.87 0.86 0.59 1
M2 22 0.89 0.86 0.59 1
M3
P4 =
Q4 =
S4 =
Ibt =
general cosϕϕϕϕ =
Calculation of total power consumption:
MVLSB
M111 kW
M222 kW
M337 kW
Q4
K42
Q42
K43
Q43
C4
INPUT
POWEROUTPUT
POWER
7.5 0.9 0.86 0.59 1
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 97/119
2008 March – LV network design and devices selection 9Exercises book
Feeder 5:
Exhaust fan
Motor characteristics:motor power = 75 Kw (output power)
direct starting Id = 6 In
cos ϕ = 0.87
η = 0.92
Ku = 1
Calculation of power consumption (input power):
P5 =
Q5 =
S5 =
K5
Q5
C5
TGBT
M5
2008 March – LV network design and devices selection 10Exercises book
Feeder 6:
Lifting crane motor
Characteristics:
motor power = 110 kW
cos ϕ = 0.87
η = 0.93
Ku = 1
high torque
electronic starting by variable speed controller
line inductance (reduction of harmonic currents)
Ib = 194 A
cos ϕ = 1
Calculation of power consumption:
S6 = P6 =
M5
K6
Q6
TGBT
Variable
speed controller
C6
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 98/119
2008 March– LV network design and devices selection 11Exercises book
Feeder 7:
Manufacturing shop Characteristics:
cable + busbar trunking
overall power demand: St =340kVAfactor of simultaneity: Ku = 0.8installation displacement factor: cos ϕ = 0.8 tan ϕ = 0.75
Calculaion of power consumption:
S7 =
P7 =
Q7 =
Choice of «Canalis»
Ib =
IN =
TGBT
busbar trunking
Manufacturing shop power supply
ambient temperature: 35°C
degree of protection required: 52
standard busbar trunking installation
Q7
C7
Ks
2008 March– LV network design and devices selection 12Exercises book
Description feeder PkW QkVAR
Offices
Pumping
station
Exhaust fan
Lifting
Shop
Pt MLVSB
Power demand on the main low voltage
switchboard Comments:
transformer T3 losses are nottaken into account (4% at IN,cos ϕ=1)
MLVSB coincidence factor,Ks = 1
Calculation of generalinstallation power demand
Stotal =
cos ϕϕϕϕ =
Choice of power transformer
Stransfo =
N.B. In our exercise, for redundancyreasons, we will take two transformersoperating in parallel.
3
4
5
6
7
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 99/119
2008 March – LV network design and devices selection 13Exercises book
Exercise 2:
Power factor correction
2008 March– LV network design and devices selection 14Exercises book
Capacitor bank calculation
MLVSB power demand
power factor correction calculation
objective: final cos ϕ = 0.95
final tan ϕ = 0.33
QC = P (tan ϕ without correction
– final tan ϕ)
QC =
QC standardized =
IC =
IC to be used to determine cross-
section
See Guide L13 and L25
Pabs = kW
SMLVSB = kVA
cos ϕ =
tan ϕ =
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 100/119
2008 March – LV network design and devices selection 15Exercises book
Final choice of MV / LV transformer
Reactive power demand
Q MLVSB - Q capas = Q final
Max. power consumpton by installation
P = kW
Q final = kVAR
S = kVA
Conclusion:
the power of each transformer will be:
2008 March – LV network design and devices selection 16Exercises book
Choice of capacitor bank
Fixed bank or stepped bank?
fixed type bank if Q ≤ 15% of Sn
automatically controlled stepped bank if Q> 15% of Sn
Influence of «harmonic current generators»harmonic generator power = 135 kVA
Choose the capacitor bank in the catalogue
=Q
S
=
GH
Stransfo
See L23
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 101/119
2008 March – LV network design and devices selection 17Exercises book
Exercise 3:
Circuit protection
2008 March– LV network design and devices selection 18Exercises book
General electrical diagram
M
power factor correction
C10
Q10
20000V / 410V transformers
T1
Q1
T2
Q2
400V / 400V
3-phase transformer
Office power supply,
single-ph. and 3-ph. feeders
Q100
Q3
T3
TGBT
exhaust fan
Q5
K5
M5: 75KW
Q6
K6
M6: 110KW
variable
speed
controller
lifting crane
Q7 busbar trunking
shop feeders
pumping station
Q41
K41
M1: 11KW
Q42
K42
M2: 22KW
Q43
K43
M3: 7.5 kW
Q4
Q40
M M M M
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 102/119
2008 March– LV network design and devices selection 19Exercises book
Feeder Ib(A) In (A) Circuit breaker Trip unit Settings Ir or In(A)
Q1 & Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q10
Q41
Q42
Q43
Q100
Choice of circuit breakers
2008 March – LV network design and devices selection 20Exercises book
Exercise 4:
Conductor cross-sectional area
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 103/119
2008 March– LV network design and devices selection 21Exercises book
General electrical diagram
M
power factorcorrection
C10
Q10
20000V / 410V transformers
T1
Q1
T2
Q2
400V / 400V
3-phase transformer
Office power supply,
single-ph. and 3-ph. feeders
Q100
Q3
T3
MLVSB
exhaust fan
Q5
K5
M5: 75KW
Q6
K6
M6: 110KW
variable
speed
controller
lifting crane
Q7busbar trunking
shop feeders
pumping station
Q41
K41
M1: 11KW
Q42
K42
M2: 22KW
Q43
K43
M3: 7.5 kW
Q4
Q40
M M M M
2008 March – LV network design and devices selection 22Exercises book
Determination of min. cable cross-sectional area
C43
C42
3 identical circuits:
multiconductor cables, Cu,
PVC, on performated cable tray,
T=35C
C41
on perforated cable tray, T=35°CC10
Alone, laid directly in the ground,
0.25 m space from another cable,
normal ground. T=40°C
multiconductors Cu, XLPE
C7
unperforated cable tray, T=40CC6
Alone, buried in conduit, Alu,
single-conductor, XLPE, dampground, ground resistivity = 2.5
K.m/w, T=25°C
C5
Alone, on surface-mounted
T=35°CC4
Alone on perforated cable trays,C3
Three joined cables per phase,
on perforated cable trays, Cu,
C
C1
&C2
Sph/mm2Iz=In/KtIn or Ir KtK4K3K2K4K1Letter Installation methodCable
XLPE, single-conductor, T=35
multiconductor, Cu, , T=35°CXLPE
conduit Cu, , multiconductor,XLPE
Single conductor, Cu, , onXLPE
Multiconductor, Cu, , aloneXLPE
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 104/119
2008 March – LV network design and devices selection 23Exercises book
Exercise 5:
Short-circuit currents
2008 March – LV network design and devices selection 24Exercises book
Short-circuit current - diagram 1
Q100
Q3
T3
20000V / 410V transformers
T1
Q1
T2
Q2
power factor correction
C10
Q10
water heater 12 convector circuits 2 design office lighting
circuits
4 office lighting circuits 10 kVA UPS
Q102
...
Q113
3 socket-outlet circuits
Q114
...
Q116
Q117
Q118
Q119
...
Q122
Q123Q101
MLVSB
IK3 =
IK3 =
C3: 10m
Cu
C1: 5m
Cu
C1: 5m
Cu
C100: 20m
Cu
IK3 =
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 105/119
2008 March – LV network design and devices selection 25Exercises book
Verification of «Icu» in diagram 2
Q4
pumping station
Q41
K41
M1: 11KW
Q42
K42
M2: 22KW
Q43
K43
M3: 37KW
TGBT
exhaust fan
Q5
K5
M5: 75KW
Q6
K6
M6: 110KW
variateur de
vitesse
lifting crane
Q7
shop feeders
Q40
IK3
=
IK3 =IK3 =
IK3 =
CuC5: 75 m
Cu
C6: 72 m
Cu
C7: 25 m
Alu
IK3 =
2008 March – LV network design and devices selection 26Exercises book
Exercise 6:
Circuit breaker coordination
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 106/119
2008 March – LV network design and devices selection 27Exercises book
Discrimination in the MLVSB
T2
Q2
MLVSBIK3 =
T1
Q1
exhaust fan
Q5
lifting crane
Q6
shop
Q7Q10
capacitors
Q3
T3 transfo
Q4
pumps
2008 March – LV network design and devices selection 28Exercises book
Office feeder discrimination
Q101
IK3 =
water heater 12 convector circuits 2 design office lighting
circuits
4 office l ighting circuits 10 kVA UPS
Q102
...
Q113
3 socket-outlet circuits
Q114
...
Q116
Q117
Q118
Q119
...
Q122
Q123
NS100 N
TM100D
Q100
T3
C3
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 107/119
2008 March – LV network design and devices selection 29Exercises book
Motor feeder discrimination
NS160 HSTR22SEQ4
pumping station
Q41
K41
M1: 11KW
Q42
K42
M2: 22KW
Q43
K43
M3: 37KW
TGBT
Q40 IK3
2008 March – LV network design and devices selection 30Exercises book
Exercise 7:
Protection of people against indirect contact
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 108/119
2008 March – LV network design and devices selection 31Exercises book
Positioning of RCDs in diagram 1
calculation of parameters for choice of RCDs
calculation of max IDn
determination of
max. time delay:Q100
Q3
T3R = 3 ΩΩΩΩ
water heater 12 convector circuits 2 design office lighting
circuits
4 of fice lighting c ircuits 10 kVA UPS
Q102
...Q113
3 socket-outlet circuits
Q114
...Q116
Q117
Q118
Q119
...Q122 Q123Q101
R = 8 ΩΩΩΩ
DT40 vigi
C20, 30mA
DT40 vigi
C10, 300mA
DT40 vigi
C10, 300mA
?
?
2008 March – LV network design and devices selection 32Exercises book
Vertical differential discrimination
Guarantee the protection of
people while giving priority to
continuity of operation
1 - Install the different RCDs
2 - Calculate the max. permissible
max. IDN thresholds
3 - Define time delays
RA1 = 25ΩΩΩΩ
Q0
RA2 = 10ΩΩΩΩ
Q22Q11
400 V /230 V
RB = 1ΩΩΩΩ PE MLVSB
TD1 TD2
Q1 Q
2
PE PE
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 109/119
2008 March – LV network design and devices selection 33Exercises book
TT system and installations
1 – Install the different RCDs
2 – Determine permissible IDN
threshold settings
400 V / 230 V
Continuous
residual capacitive
leakage 300 mA
RB = 3ΩΩΩΩ
Q1
R A1 varies
between
10 and 25 Ω
Q2 Q3
R A2 = 25Ω
Temporary
installation
(work site)
2008 March – LV network design and devices selection 34Exercises book
TN system: exhaust fan feeder
Verification of max. length:according to the approximate method in
the UTE C 15105 guide
with Uo = single-phase voltage in V
SPh: phase cross-section in mm2
Im = 13 Ir + 20%r = 0.023 mW mm2/m
m = SPh /SPE
( )
≥+×+×ρ
××=
m1
SU0,8Lmax
Solutions:
M5
C5: - phase cross-section = 35 mm2
- length = 75 m
NS 160 HSTR 22ME 150AIr = 135A
≈=
≈=
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 110/119
2008 March – LV network design and devices selection 35Exercises book
Verification of tripping conditions
according to manufacturer table,if the PE is included in the busbar
trunking,
Lmax = 110 x 0.6 = 66m (neutral
distributed in the installation).
Solution
M1
11 kWM2
22 kW
M3
37 kW
Q4
K42
Q42
K43
Q43
C5: - phase cross-section =95 mm2
- length = 320 m
- Zf = 11000 ΩΩΩΩ
NS 250 NTM 250D
Ir = 250A
10mL ≈
RA = 5 ΩΩΩΩ
IT system: pumping station
2008 March – LV network design and devices selection 36Exercises book
TT system: choice of an RCD
1. Calculate the phase-frame fault
current on the motor
2. What is the maximum
permissible RCD threshold?
3. What delay setting should be
chosen for this RCD?
RB = 2 ΩΩΩΩ RA = 8 ΩΩΩΩ
400 V / 230 V
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 111/119
2008 March – LV network design and devices selection 37Exercises book
TN system: verification of protection device
tripping conditions
400 V
PENNG 125 N (C)
50 A
Sph: 10 mm2
Spe: 10 mm2
L: 45 m
400 V
PENNS 250
STR 22 SE
Im: 2500 A
Sph: 95 mm2
Spe: 50 mm2 L: 50 m
237 V
NS 160
TMD 160
Sph: 25 mm2
Spe: 25 mm2
L: 76 m
?m ? m
? m
Im: 400 A
Im: 1250
2008 March – LV network design and devices selection 38Exercises book
IT system: verification of protection device
tripping conditions
400 V
NG 125N (C)
50 A
Sph: 10 mm2
Spe: 10 mm2L: 45 m
400 V
NS 250
STR 22 SE
Im: 2500 A
Sph: 95 mm2
Spe = Sn: 50 mm2L: 50 m
230 V
NS 160
TMD 160
Sph: 25 mm2
Spe: 25 mm2L: 76 m
? m ?m
? m
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 112/119
2008 March – LV network design and devices selection 39Exercises book
IT system: extended networks
1. Calculate the leakage current on the remote feeder.
2. Determine the maximum and minimum threshold values of the RCD
located at Q2,
Id =
ΙΙΙΙ∆Ν∆Ν∆Ν∆Ν <
RA2=10 ΩΩΩΩRPAB = 1 ΩΩΩΩ
Q2
Extended cable length (Z = 3500 ΩΩΩΩ)
PEPE
2008 March – LV network design and devices selection 40Exercises book
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 113/119
2
What is Ecodial ?Ecodial is Schneider Electric software for electrical installation
calculation and sizing.
Ecodial Advance calculation is used to perform the following:Electrical installation sizing in accordance with installation and calculation
standards: IEC 60364 and TR50480
Circuit breakers choice and setting taking into account cascading anddiscrimination
Operating conditions of the installation management to optimize the sourceand cable sizing
Ecodial is available in more than 10 different languages and has aregistration base of 33,000 users across 30 countries.
Ecodial is mainly targeted to Design offices and engineering
consultants. Ecodial can also be prescribed to end users and panelbuilders by opportunity.
3
History of Ecodial
Ecodial 4.2 : 2011
Ecodial 4.25 : 2012
Ecodial 3.4
Ecodial 3: 1998
Ecodial 1: 1985
codial 3.4
Ecodial 3: 1998
Ecodial 4.2 : 2011
odial 4.25 : 2012
Ecodial 1: 1985
Ecodial 4.3x: 2013…..
Ecodial 3.3
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 114/119
7
1 2 3
4
51(*) - 2 - 3 : Navigation tab in the project steps.(*) : Optional tab dedicated to default value definition4 - Single line diagram area.5 - Circuit toolbox dedicated to single line diagramDefinition.
Ecodial 4.25 : Around the software
8
6361 62
61 : Sheet for the definition of circuit and component properties.
62 : Detailed calculation note of the circuit available with validcalculation.
63 : Graphic for protection diagram (time/current curves)dedicated to verification of people and circuit protectionverification and discrimination.
Ecodial 4.25 : Around the software
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 115/119
9
71 72
71 : Spreadsheet allowing component properties setting. Thecomponent are sorted by type (circuit breaker, cable,transformer, etc.).
72 : Spreadsheet allowing results consultation and solutionharmonisation for each component. The component are sortedby type (circuit breaker, cable, transformer, etc.).
Ecodial 4.25 : Around the software
10
9
8
8 : Status bar giving the status of calculation and allowing thedisplay of the alarm window.
9 : Button to launch the solution calculation for all the project.
10 : Control used to change and manage operating mode.
10
Ecodial 4.25 : Around the software
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 116/119
11
61
61 : Sheet for the definition ofcircuit and component properties.
Ecodial 4.25 : Around the software
12
62
62 : Detailed calculation note of the
circuit available with valid calculation.
Ecodial 4.25 : Around the software
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 117/119
13
63
63: Graphic for protection diagram(time/current curves) dedicated to verificationof people and circuit protection verificationand discrimination.
Ecodial 4.25 : Around the software
14
71
71 : Spreadsheet allowing component properties setting. Thecomponent are sorted by type (circuit breaker, cable,
transformer, etc.).
Ecodial 4.25 : Around the software
7/21/2019 Low Voltage Network Design
http://slidepdf.com/reader/full/low-voltage-network-design 118/119
15
72
72 : Spreadsheet allowing results consultation and solutionharmonisation for each component. The component are sortedby type (circuit breaker, cable, transformer, etc.).
Ecodial 4.25 : Around the software
16
11
11 : Alarm window to display information, warning or potentialerror generated during the solution calculation.
Ecodial 4.25 : Around the software