lỚp 7...2020/04/05  · tên đại diện Đặc điểm nơi sống hoạt đng tập tính tự...

106
MÔN SINH HỌC LỚP 7

Upload: others

Post on 14-Apr-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

MÔN SINH HỌC

LỚP 7

TIẾT 39:Bài 37:

Tiết 39: ĐA DẠNG ĐẶC ĐIỂM LỚP LƢỠNG CƢ

I. Đa dạng về thành phần loài.

Quan sát các hình ảnh sau kết hợp với thông tin để

phân biệt các bộ lƣỡng cƣ bằng những đặc điểm cơ

bản nhất?

Cá cóc Tam Đảo

Ếch cây

Cóc nhà

Ếch giun

Tên bộ

lƣỡng cƣ

Đặc điểm dễ phân biệt

Hình dạng

thân

Hình

dạng đuôi

Kích thước

chi sau

- Có đuôi

- Không có

đuôi

- Không

chân

Tên bộ

lƣỡng cƣ

Đặc điểm dễ phân biệt

Hình dạng

thân

Hình

dạng đuôi

Kích thước

chi sau

- Có đuôi - Thân dài - Dẹp bên - Chi sau và chi

trước dài tương

đương nhau

- Không có

đuôi - Thân ngắn - Không

- Hai chi sau

dài hơn 2 chi

trƣớc

- Không

chân - Thân dài

giống giun Đuôi rất

ngắn

- Thiếu chi

I. Đa dạng về thành phần loài:(ghi bài)

- Lưỡng cư có 4000 nghìn loài và chia thành 3 bộ:

+ Bộ lưỡng cư có đuôi: Có đuôi dẹp bên, chi

sau và chi trước dài tương đương nhau

+ Bộ lưỡng cư không đuôi: Không có

đuôi, 2 chi sau dài hơn 2 chi trước.

+ Bộ lưỡng cư không chân: Thiếu chi

Tiết 39: ĐA DẠNG ĐẶC ĐIỂM LỚP LƢỠNG CƢ

II. Đa dạng về môi trƣờng sống và tập tính:

I. Đa dạng về thành phần loài:

Tiết 39: ĐA DẠNG ĐẶC ĐIỂM LỚP LƢỠNG CƢ

? Quan sát hình 37.1 nêu đặc điểm nơi sống,

hoạt động, và tập tính tự vệ của các đại diện

lƣỡng cƣ ?

Chú ý phần cá cóc Tam Đảo hoạt động về ban ngày

Nội dung này hoàn thành vào sách

Tên đại

diện

Đặc điểm

nơi sống

Hoạt

động

Tập tính tự

vệ

1. Cá cóc

Tam Đảo

2. Ễnh

ương lớn

3. Cóc nhà

4. Ếch cây

5. Ếch giun

Sống chủ yếu

trong nước Ban ngày Trốn chạy ẩn

nấp

Ưa sống ở

nước hơn Ban đêm Dọa nạt

Ưa sống

trên cạn

Chiều và

đêm Tiết nhựa độc

Chủ yếu trên

cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy ẩn

nấp

Sống chui luồn

trong hang đất

Cả ngày và

đêm

Trốn chạy ẩn

nấp

III. Đặc điểm chung của lƣỡng cƣ:

II. Đa dạng về môi trƣờng sống và tập tính:

I. Đa dạng về thành phần loài:

Tiết 39: ĐA DẠNG ĐẶC ĐIỂM LỚP LƢỠNG CƢ

Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi

với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:

-Da trần và ẩm.

-Di chuyển bằng 4 chi.

-Hô hấp bằng da và phổi. - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi

cơ thể

-Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái

- Là động vật biến nhiệt.

II. Đa dạng về môi trƣờng sống và tập tính:(ghi

bài)

III. Đặc điểm chung của lƣỡng cƣ:

II. Đa dạng về môi trƣờng sống và tập tính:

I. Đa dạng về thành phần loài:

Tiết 39: ĐA DẠNG ĐẶC ĐIỂM LỚP LƢỠNG CƢ

IV. Vai trò của lƣỡng cƣ:

Phần này các em đọc SGK tìm hiểu

vai trò của lƣỡng cƣ?

IV. Vai trò của lƣỡng cƣ:

- Trong tự nhiên: Tiêu diệt sâu bọ phá hại

mùa màng và sinh vật trung gian gây bệnh

- Trong đời sống con ngƣời: Cung cấp thực

phẩm, dƣợc liệu, là vật thí nghiệm trong

nghiên cứu khoa học.

Củng cố: ? Hãy giải thích vì sao hiện nay số lƣợng

lƣỡng cƣ giảm rất nhiều trong tự nhiên?

? Muốn bảo vệ và duy trì nòi giống lớp lƣỡng

cƣ chúng ta phải làm gì?

Dặn dò: - Học bài

- Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.

- Soạn : LỚP BÕ SÁT Bài 38:

THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

MÔN SINH HỌC

LỚP 7

Lớp Bò Sát Tiết 40:

TIẾT 40. BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

LỚP BÕ SÁT

- Đời sống:

+ Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ;

+ Bắt mồi vào ban ngày;

+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ;

+ Có tập tính trú đông.

- Nhiệt độ cơ thể : Là động vật biến nhiệt.

Hãy nêu đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài? -Đời sống (Nơi sống , thời gian hoạt động, thức ăn,

tập tính)

- Nhiệt độ cơ thể

LỚP BÕ SÁT TIẾT 40. BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

- Môi trƣờng sống: Trên cạn.

- Đời sống:

+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng ;

+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ ;

+ Có tập tính trú đông ;

+ Là động vật biến nhiệt.

so sánh đặc

điểm đời sống

của thằn lằng

bóng và ếch

đồng

Đời sống Thằn lằn bóng Ếch đồng

Nơi sống

Thời gian hoạt

động

Tập

tính

Trú đông

Lối sống

Hô hấp

Nhiệt độ cơ thể

Khô ráo Ẩm ƣớt

Ban ngày Chập tối hoặc ban đêm

Trong hốc đất khô ráo Trong hốc đất ẩm bên

vực nƣớc

Thƣờng phơi nắng Thƣờng ở nơi tối, bóng

râm

Bằng phổi

Biến nhiệt

Bằng phổi, qua lớp da

ẩm

Biến nhiệt

Thằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh),

nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi

trƣờng. Khi nhiệt độ môi trƣờng xuống thấp

(đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến

hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không

tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất.

Vì sao thằn lằn bóng

đuôi dài thích phơi

nắng?

LỚP BÕ SÁT TIẾT 40. BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

- Môi trƣờng sống: Trên cạn.

- Đời sống:

+ Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ;

+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ;

+ Có tập tính trú đông;

+ Là động vật biến nhiệt. - Sinh sản:

Hãy trình bày đặc điểm

sinh sản (hình thức thụ

tinh, số lƣợng trứng và đặc

điểm của trứng, sự phát

triển) của thằn lằn bóng

đuôi dài?

Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng

đuôi dài:

-Trứng đƣợc thụ tinh trong ống dẫn

trứng ;

-Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào

các hốc đất khô ráo ;

-Trứng có vỏ dai và nhiều noãn

hoàng;

-Thằn lằn mới nở biết đi tìm mồi

(phát triển trực tiếp).

LỚP BÕ SÁT TIẾT 40. BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG : - Môi trƣờng sống: Trên cạn.

- Đời sống:

+ Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng ;

+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ ;

+ Có tập tính trú đông ;

+ Là động vật biến nhiệt.

- Sinh sản:

+Thụ tinh trong , đẻ ít trứng ;

+Phát triển trực tiếp ;

+Trứng có vỏ dai , nhiều noãn hoàng.

1. Thế nào là thụ tinh trong ?

2. Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có

ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn?

3. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi

dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào?

* Thế nào là thụ tinh trong ?

Trứng đƣợc thụ tinh ngay trong

ống dẫn trứng(bên trong con cái)

nên gọi là thụ tinh trong.

* Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều

noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời

sống trên cạn?

- Trứng có vỏ dai Phôi đƣợc bảo vệ tốt hơn và

bảo vệ trứng không bị khô khi ở trên cạn

- Trứng giàu noãn hoàng đáp ứng nhu cầu phát

triển của phôi, vì vậy trứng nở trực tiếp thành con

không qua biến thái nhƣ ở lƣỡng cƣ.

Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi

dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào?

Thằn lằn bóng đuôi dài Ếch đồng

-Thụ tinh trong -Thụ tinh ngoài

-Đẻ ít trứng -Đẻ nhiều trứng

-Trứng có vỏ dai nhiều noãn

hoàng

-Trứng có màng mỏng, ít

noãn hoàng

-Trứng nở thành con phát

triển trực tiếp

-Trứng nở thành nòng nọc,

phát triển có biến thái

- Không phụ thuộc vào môi

trƣờng nƣớc

- Phụ thuộc vào môi trƣờng

nƣớc

LỚP BÕ SÁT THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:

1.Cấu tạo ngoài :

Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài,chú ý các

đặc điểm sau:

Da có đặc điểm gì ?

Đặc điểm thân, đuôi ?

Bàn chân( có bao nhiêu

ngón,đặc điểm các ngón) ?

Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có

đặc điểm gì?

Da khô có vảy sừng

Cổ dài

Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Mắt có mi cử động, có nƣớc mắt

Bàn chân có 5 ngón có vuốt

Thân dài, đuôi rất dài

Qua quan sát hình, hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào

bảng sau:

B. Động lực chính của sự di chuyển

D. Bảo vệ mắt, có nƣớc mắt để màng mắt

không bị khô A. Tham gia di chuyển trên cạn

E. Phát huy vai trò các giác quan nằm

trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng C. Bảo vệ màng nhĩ và hƣớng các

dao động âm thanh vào màng nhĩ G. Ngăn cản sự thoát hơi nƣớc của cơ thể

Bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn

STT ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI Y NGHIA THICH NGHI

1 Da khô, có vảy sừng bao bọc.

2 Có cổ dài.

3 Mắt có mi cử động, có nƣớc mắt.

4 Màng nhĩ nằm trong một hốc

nho bên đầu.

5 Thân dài, đuôi rất dài.

6 Bàn chân có năm ngón có vuốt.

STT ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI Y NGHIA THICH NGHI

1 Da khô, có vảy sừng bao bọc.

2 Có cổ dài.

3

Mắt có mi cử động, có nƣớc mắt.

4

Màng nhĩ nằm trong một hốc nho

bên đầu.

5 Thân dài, đuôi rất dài.

6 Bàn chân có năm ngón có vuốt.

G. Ngăn cản sự thoát hơi nƣớc của cơ

thể.

A. Tham gia sự di chuyển trên cạn;

B.Động lực chính của sự di chuyển

C. Bảo vệ màng nhĩ và hƣớng các dao

động âm thanh vào màng nhĩ

D. Bảo vệ mắt, có nƣớc mắt để

bảo vệ màng mắt không bị khô

E. Phát huy vai trò các giác quan trên

đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng;

LỚP BÕ SÁT THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:

1.Cấu tạo ngoài :

-Da khô có vảy sừng, cổ dài ;

- Mắt có mí cử động và có tuyến lệ ;

- Màng nhĩ nằm trong hốc tai ;

- Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5

ngón có vuốt.

LỚP BÕ SÁT THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:

1.Cấu tạo ngoài :

2. Di chuyển :

2. Di chuyển :

Quan sát H38.2, mô tả cách di chuyển của thằn lằn.

PHẢI

TRÁI

than lan.FLV

-Thân uốn sang

trái, đuôi uốn

sang phải

-Chi trƣớc bên

trái chi sau bên

phải chuyển lên

phía trƣớc khi

đó vuốt cố định

vào đất.

Trái

- Các bộ phận nào tham gia di chuyển?

Thân và đuôi bò sát đất, uốn mình liên tục

A B

-Thân uốn sang

phải, đuôi uốn

sang trái

-Chi trƣớc bên

phải chi sau bên

trái chuyển lên

phía trƣớc khi

đó vuốt cố định

vào đất

- Cho biết động lực chính của sự di chuyển?

Thân, đuôi, 4 chi .

Thằn lằn bóng di chuyển đƣợc

nhờ sự phối hợp của các yếu tố

nào ?

- Thân và đuôi tì vào đất cử động

uốn liên tục, phối hợp với các chi

giúp cơ thể tiến lên

LỚP BÕ SÁT THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. ĐỜI SỐNG :

II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:

BÀI 38 :

1.Cấu tạo ngoài :

2. Di chuyển :

Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn

liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên .

THẰN

LẰN

BÓNG

ĐUÔI

DÀI

ĐỜI SỐNG

- Nơi sống : sống nơi khô ráo ,thích

phơi nắng, ăn sâu bọ , có tập tính trú

đông , là động vật biến nhiệt.

- Môi trƣờng sống : trên cạn.

- Sinh sản : thụ tinh trong , đẻ ít

trứng, phát triển trực tiếp, trứng có

vỏ dai, nhiều nõan hòang.

CẤU TẠO NGOÀI

VÀ DI CHUYỂN

1.Cấu tạo ngoài:Da khô có vảy sừng,

cổ dài, Mắt có mí cử động và có tuyến

lệ, Màng nhi nằm trong hốc tai, Thân

và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn

chân 5 ngón có vuốt.

2. Di chuyển : Thân và đuôi tì vào

đất cử động uốn liên tục, phối hợp

với các chi giúp cơ thể tiến lên .

Củng cố

*Hãy chọn những mục tƣơng ứng của cột A ứng với cột B trong

bảng.

CÔT A CÔT B

1. Da khô có vảy sừng bao bọc.

2. Đầu có cổ dài. 3. Mắt có mi cử động đƣợc 4. Màng nhĩ nằm ở hốc

nhỏ bên đầu. 5. Bàn chân 5 ngón có

vuốt.

A. Tham gia sự di chuyển trên cạn.

B. Bảo vệ mắt, có nƣớc mắt để

màng mắt không bị khô.

C. Ngăn cản sự thoát hơi nƣớc.

D. Phát huy đƣợc các giác quan,

tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.

E. Bảo vệ màng nhĩ, hƣớng âm

thanh vào màng nhĩ.

F. Tham gia sự di chuyển dƣới

nƣớc

Trả lời : 1……, 2………, 3………, 4……… , 5..........

Đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài

khác với ếch đồng là : A. Mắt có mi cử động.

B Tai có màng nhĩ.

C. Da khô có vảy sừng bao bọc.

D. Phát triển trực tiếp không qua biến thái.

E. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng.

G. Ý A , B , C là ý đúng.

H. Ý C, D , E là ý đúng.

Tại sao người ta nói thằn lằn bóng đuôi dài là con

vật có ích?

Khi gặp nguy hiểm thằn lằn

chạy rất nhanh về nơi trú

ẩn, tạm náu một thời gian

rồi lặng lẽ bò trong lớp cỏ

hay trong cây đi nơi khác.

Thằn lằn cũng dễ dàng tự

cắt đuôi để chạy khi bị bắt

và ở chỗ cắt sẽ mọc đuôi

mới.

Em có biết

HƢỚNG DẪN TỰ HỌC

*Học bài.

*Đọc :Em có biết.

*Xem trƣớc bài : Cấu tạo trong

của thằn lằn.

* Ôn lại bài: Cấu tạo trong của

ếch đồng.

MÔN SINH HỌC

LỚP 7

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

Quan sát bộ xƣơng thằn lằn (hoặc trang vẽ) kết hợp với hình 39.1 hãy nêu rõ

sai khác nổi bật của bộ xƣơng thằn lằn (bò sát) so với bộ xƣơng ếch.

- Thằn lằn xuất hiện xƣơng sƣờn.

- Đốt sống cổ có 8 đốt.

- Cột sống dài.

- Đai vai khớp với cột sống.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

I – BÔ XƢƠNG

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

Các hệ cơ quan:

- Tuần hoàn: tĩnh mạch chủ dƣới, tim,

động mạch chủ.

- Hô hấp: khí quản, phổi.

- Tiêu hóa: thực quản, dạ dày, ruột

non, ruột già, lỗ huyệt, gan, mật, tụy.

- Bài tiết: thận, bóng đái.

- Sinh sản: tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ

quan giao phối.

Dựa vào hình 39.2, theo dõi các

số ghi trên hình tìm các hệ cơ

quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu

hóa, bài tiết, sinh sản của thằn

lằn.

Đặc điểm hệ tiêu hóa ở thằn lằn

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

- Ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch.

- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nƣớc.

2. Tuần hoàn – Hô hấp

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

- Ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch.

- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nƣớc.

2. Tuần hoàn – Hô hấp

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

Nêu rõ hệ tuần

hoàn của thằn lằn

có gì giống và khác

với của ếch?

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

- Ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch.

- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nƣớc.

2. Tuần hoàn – Hô hấp

a. Tuần hoàn: Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3

ngăn, tâm thất có vách hụt, máu đi nuôi cơ thể

là máu pha.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

2. Tuần hoàn – Hô hấp

a. Tuần hoàn: Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3

ngăn, tâm thất có vách hụt, máu đi nuôi cơ thể

là máu pha.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

Hệ hô hấp của

thằn lằn có gì

khác so với

ếch?

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

2. Tuần hoàn – Hô hấp

a. Tuần hoàn: Có 2 vòng tuần hoàn, tim

3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu đi

nuôi cơ thể là máu pha.

b. Hô hấp :

- Thở hoàn toàn bằng phổi,phổi có nhiều

vách ngăn và mao mạch bao quanh

- Sự trao đổi khí đƣợc thực hiện nhờ sự

co dãn của các cơ liên sƣờn.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

1. Tiêu hóa

2. Tuần hoàn – Hô hấp

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

3. Bài tiết

Thận sau (hậu thận), có khả năng hấp

thụ lại nƣớc

Nêu cấu tạo hệ

bài tiết của thằn

lằn?

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

III – THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

HINH 39.4

Đọc thông tin SGK, kết hợp hình 39.4

hãy nêu đặc điểm của hệ thần kinh và

giác quan của thằn lằn.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

I – BÔ XƢƠNG

II – CÁC CƠ QUAN DINH DƢỠNG

III – THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

- Hệ thần kinh có não trƣớc và tiểu não

phát triển.

- Giác quan:

+ Tai có màng nhĩ nằm trong hốc tai

nhƣng chƣa có vành tai.

+ Mắt có mí mắt và có tuyến lệ, ngoài ra

còn có mi thứ ba mỏng rất linh hoạt.

TIẾT 41 - BÀI 39: CÂU TAO TRONG CUA THẰN LẰN

Câu 1: Hãy nêu đặc điểm các cơ quan dinh dƣỡng của thằn lằn bóng.

Câu 2: Trình bày đặc điểm về bộ xƣơng của thằn lằn.

Câu 3: Hãy cho biết thằn lằn có những hệ cơ quan nào? Kể ra.

Câu 4: Nêu đặc điểm hệ thần kinh và giác quan của thằn lằn bóng đuôi

dài.

HƯỚNG DÂN HOC TÂP

* Đối với bài học tiết này:

- Trả lời các câu hỏi SGK

* Đối với bài học ở tiết học sau

- Xem bài 40

MÔN SINH HỌC

LỚP 7

Tắc kè Trăn

Cá sấu Rùa

Tiết 42: BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

LỚP BÕ SÁT

I

II

Đa dạng của Bò sát

Các loài khủng long

LỚP BÕ SÁT

III Đặc điểm chung

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

IV Vai trò

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

I Đa dạng của Bò sát Đọc thông tin mục I- SGK

cho biết hiện nay lớp Bò sát

có khoảng bao nhiêu loài và

được chia thành mấy bộ?

- Trên thế giới có khoảng

6500 loài bò sát. Ở Việt

Nam đã phát hiện 271

loài.

- Bò sát hiện nay được xếp

thành 4 bộ.

LỚP BÕ SÁT

Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn

Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm có răng, không có mai và yếm

Hàm ngắn, có răng nhỏ

mọc trên hàm. Trứng

có màng dai bao bọc

Hàm rất dài, có nhiều răng, nhọn

sắc, mọc trong lỗ chân răng.

Trứng có vỏ đá vôi bao bọc

Bộ có vảy Bộ cá sấu Bộ rùa

Có chi, màng nhĩ rõ Không có chi

Không có màng

nhĩ

Nhông Tân Tây Lan

Bộ Đầu Mỏ

Bộ Có vảy

Rắn Thằn lằn bóng đuôi dài

Thằn lằn Rồng Komodo

Cá sấu Xiêm

Cá sấu hoa cà

Bộ Cá sấu

Bộ Rùa

Rùa núi vàng

Rùa biển

Ba ba

Đồi mồi

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

I Đa dạng của Bò sát

Hãy nêu đặc điểm cơ

bản để phân biệt bộ

Có vảy, bộ Cá sấu và

bộ Rùa?

Hãy nêu đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa?

Đặc điểm

cấu tạo

Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng

Có vảy

Cá sấu

Rùa

Không có Hàm ngắn,

răng nhỏ mọc

trên hàm

Trứng có màng

dai

Không có Hàm dài, rang

lớn mọc trong

lỗ chân răng

Có vỏ đá vôi

Có Hàm không có

răng

Vỏ đá vôi

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

I Đa dạng của Bò sát

Sự đa dạng của lớp Bò sát

thể hiện ở đặc điểm nào?

Lớp bò sát rất đa dạng được thể hiện ở các đạc

điểm:

- Số loài lớn (6500 loài), chia thành 4 bộ.

- Có lối sống và môi trường sống phong phú.

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

II Các loài khủng long

Khủng long

Khủng long sấm Khủng long bạo chúa

Khủng long cổ dài

Khủng long cánh Khủng long cá

Khủng long ba sừng Khủng long sấm

Hình 40.2: Một số loài khủng long điển hình

Quan sát, đọc chú thích hình 40.2, nêu đặc điểm của

khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa

thích nghi với đời sống của chúng.

Nêu đặc điểm của khủng

long cá thích nghi với

đời sống dưới nước?

Khủng long cá:

Chi có dạng vây cá.

* Khủng long cánh: cánh có cấu tạo như cánh dơi, chi sau yếu.

Nêu đặc điểm của khủng long cánh thích

nghi với đời sống bay lượn trên không?

* Khủng long bạo chúa: chi trước ngắn có vuốt sắc nhọn,

chi sau to khỏe.

Nêu đặc điểm của khủng long bạo chúa thích nghi với đời

sống ăn động vật ở cạn?

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

II Các loài khủng long

Nguyên nhân dẫn đến

sự ra đời và phồn thịnh

của khủng long?

Điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ thù.

Cấu tạo cơ thể phù hợp với môi trường sống.

1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long

- Tổ tiên của bò sát được hình thành cách đây khoảng 280 – 230

triệu năm.

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

II Các loài khủng long

Nguyên nhân dẫn đến

sự diệt vong của

khủng long?

Do cạnh tranh với chim thú.

Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai.

2. Sự diệt vong của khủng long

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

II Các loài khủng long

Tại sao những loài bò sát

cỡ nhỏ vẫn tồn tại và sống

sót cho đến ngày nay?

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

III Đặc điểm chung

Nêu đặc điểm

chung của bò sát?

III Đặc điểm chung

Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn

Da khô có vảy sừng

Cổ dài

Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Chi yếu có vuốt sắc

Phổi có nhiều ngăn

Tim ba ngăn có vách hụt, hai vòng tuần hoàn.

Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn

hoàng, thụ tinh trong

Là động vật biến nhiệt

- Làm thực phẩm,

- Gây độc, nguy hiểm cho

người: Rắn….

1) Lợi ích:

-Tiêu diệt sâu bọ, chuột.

2) Tác hại:

dược phẩm,

sản phẩm mĩ nghệ.

Một số loài rắn độc nguy hiểm: IV Vai trò

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

- Làm thực phẩm,

- Gây độc, nguy hiểm cho

người: Rắn….

1) Lợi ích:

-Tiêu diệt sâu bọ, chuột.

2) Tác hại:

dược phẩm,

sản phẩm mĩ nghệ.

IV Vai trò

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT

Săn bắt cá sấu, rùa trái phép

Biện pháp bảo vệ bò sát

Bô có vảy có đặc điểm gì

A. Hàm có răng lớn,trứng có vỏ đá vôi bao bọc

B. Hàm không có răng, không có mai và yếm

C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có

màng dai bao bọc

D. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc

Đặc điểm của bộ rùa là

A. Hàm không có răng

B. Có mai và yếm

C. Vỏ đá vôi

D. Cả A, B, C đều đúng

Đặc điểm của bộ cá sấu là gì?

A. Hàm rất dài, có nhiều răng, nhọn và sắc

B. Răng mọc trong lỗ chân răng

C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc

D. Cả A,B, C đều đúng

- HS học bài, trả lời câu hỏi

trong SGK.

- Đọc và tìm hiểu bài mới.

BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

CỦA LỚP BÕ SÁT