m2sef – 4x2 ĐẦu kÉo 1 cẦu
DESCRIPTION
M2SEF – 4X2 ĐẦU KÉO 1 CẦU. Động cơ. Model Doosan Infracore DE12TIS Loại Turbo tăng áp và làm mát, động cơ diesel Công suất cực đại 340ps (250kw)/ 2,100rpm Momen cực đại 145kg.m (1450N.m)/ 1,260rpm Số xi lanh 6 xi lanh thẳng hàng Đường kính x Hành trình 123×155(mm) - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
• Dimension & Weight are approximate.• Permissible weight includes upper body weight. Always observe national regulations on permissible axle loads and gross weight.
TATA DEAWOO COMMERCIAL VEHICLE CO., LTD. 1589-1 Soryong, Gunsan, Cheonbuk, 573-715 KoreaTelephone:(82)-63-469-3336. Fax:(82)-63-469-3200, Website at http://www.tata-daewoo.comAbove specifications are based on export condition and subject to change without prior notice. June. 2005
Động cơĐộng cơ
Hộp sốHộp số ThắngThắng
CầuCầu
Trước Kiểu dầm chữ “I” Tải trọng : 6,500 kgSau Giảm tốc đơn kiểu banjo
Tỷ số truyền cuối : 4.875, Tải trọng : 11,500 kg
Thùng dầuThùng dầu Mâm & LốpMâm & Lốp
Trước :12R22.5-16, 8.25X22.5
Sau:12R22.5-16, 8.25X22.5
Hệ thống láiHệ thống lái
Ly hợpLy hợp
Hệ thống giảm chấnHệ thống giảm chấn
Giảm chấn trước
Giảm chấn sau
Loại : nhíp lá hình bán ellipCỡ (DxR) : 1,500 x 90(mm)Loại : nhíp lá hình bán ellip Cỡ (DxR) : 1,420 x 100(mm)
Hệ thống điệnHệ thống điện
Bình ắc quy 12 volt-150Ahx2Máy phát 24 volt / 60 ampBộ đề 24 volt / 6.0kW
Kích thước (mm)Kích thước (mm)
OL Tổng chiều dài 6,190OW Tổng chiều rộng 2,495OH Tổng chiều cao 2,915FR Khoảng cách giữa 2 lốp trước 2,050RT Khoảng cách giữa 2 lốp sau 1,855WB Chiều dài cơ sở 3,700AF Khoảng cách từ tâm cầu sau
đến đuôi chassis 960GR Chiều cao xe 2,910R Chiều cao từ điểm trên cùng của
chassis đến mặt đất 1,065CA Khoảng cách từ điểm cuối cabin
đến tâm cầu sau 2,710OS Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau 500CH Chiều cao Coupler 1,270GC Khoảng cách gầm xe tối thiểu 260
Bán kính xoay Về phía trước1,875khi xe đỗ Về phía sau 1,635Trọng lượng (kg)Trọng lượng (kg)
Trọng lượng chassis Trước 4,290Sau 2,280Tổng cộng 6,760
Trọng lượng xe không tải 7,010Tải trọng danh nghĩa 8,500Tải trọng lên cầu Trước 6,500
Sau 11,500Trọng tải cho phép chở 11,430Tổng trọng tải cho phép 40,000
Khả năng hoạt động theo tính toánKhả năng hoạt động theo tính toán
Vận tốc tối đa (km/h) 109Khả năng leo dốc tối đa(%) 29.4Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 6.5
Khung xeKhung xe
Loại
Kiểu bậc thang , Thép một lớpKích cỡ (HxWxt)
286x90x7Độ rộng đuôi khung
850
Coupler (Option)Coupler (Option)
Nhà sản xuất và loại Jost Rollingless 2”Tải trọng kéo được 20ton
M2SEF – 4X2 ĐẦU KÉO 1 CẦUM2SEF – 4X2 ĐẦU KÉO 1 CẦU
Model :T14S10Loại :F10/R21st 9.555/7.4282nd 4.664/3.625 3rd 2.730/2.122 4th 1.658/1.2895th 1.000/0.777 Số lùi 7.980/6.204
Model Doosan Infracore DE12TISLoại Turbo tăng áp và làm mát, động cơ dieselCông suất cực đại 340ps (250kw)/ 2,100rpm Momen cực đại 145kg.m (1450N.m)/ 1,260rpm Số xi lanh 6 xi lanh thẳng hàngĐường kính x Hành trình123×155(mm) Dung tích xi lanh 11,051cc Kiểu điều khiển Cơ khíLọc gió Lõi lọc gió khô
Phanh chính : Phanh trợ lực khí nén tuần hoànĐường kính tang trống : 410 mm
Guốc Trước : 414x155mmSau : 414x203mm
Vật liệu: Không chứa Ami ăngPhanh đỗ: lực tác động lò xo ở các bánh sauAuxiliary: Exhaust brake
Bên phải phía dưới Khung xeDung tích– 400 litVật liệu: Thép dập
Vị trí lái Tay lái bên tráiLoại Banh tuần hoàn toàn phần
Trợ lực lái bằng dầuCột lái Gật gù lồng vào nhauBánh lái bánh nan hoa 2 chấu với nút ấn còi
Loại Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi Đường kính đĩa ma sát Ma sát khô với màng ngăn
Đường kính ngoài: 430mm
Option mới đi kèm theo xeOption mới đi kèm theo xe
Cabin chỉnh điện Nâng hạ cabin bằng cách ấn nút mô tơỔ đĩa CD Nguyên bản lắp sẵn từ nhà máyChìa khóa thông minh Có thể khóa và mở cửa từ xaDiện mạo cabin mới Novus Special Edition