megavmeeting (ver. 4.0.1) - vmeet.vnn.vnvmeet.vnn.vn/uploads/huongdansudung_megavmeeting.pdf ·...
TRANSCRIPT
MegaVmeeting (Ver. 4.0.1)
Hướng dẫn sử dụng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 2
MỤC LỤC ................................................................................................................................................................... 2
1. CÁC YÊU CẦU CHUNG ................................................................................................................................... 3
TIÊU CHUẨN VỀ CẤU HÌNH PHẦN CỨNG ...................................................................................................................................... 3
YÊU CẦU VỀ BĂNG THÔNG....................................................................................................................................................... 3
YÊU CẦU VỀ KẾT NỐI MẠNG ..................................................................................................................................................... 3
1. ĐĂNG NHẬP VÀ CÁC THIẾT LẬP CƠ BẢN ................................................................................................. 4
ĐĂNG NHẬP VÀO PHẦN MỀM MEGAVMEETING .......................................................................................................................... 4
3. CÁC CÁCH THỨC ĐỂ THỰC HIỆN CUỘC HỌP ......................................................................................... 12
3.1 CUỘC HỌP ĐIỂM – ĐIỂM (POINT TO POINT CONFERENCE) ..................................................................................................... 12
3.2 CUỘC HỌP ĐA ĐIỂM (MCU CONFERENCE) ......................................................................................................................... 14
3.3 CÁC CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CỦA CHỦ TỌA (CHAIRMAN) TRONG CUỘC HỌP ĐA ĐIỂM (MCU CONFERENCE) ................................... 19
Mục lục
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 3
1. Các yêu cầu chung
Tiêu chuẩn về cấu hình phần cứng
Yêu cầu về băng thông
* Lưu ý: đây là yêu cầu về băng thông upload của Client về Server MCU, tương ứng với độ phân giải
camera. Còn băng thông yêu cầu cho Download sẽ bằng tổng của toàn bộ các điểm cầu tham gia vào
cuộc họp.
Để đảm bảo được chất lượng của cuộc họp Ở phía Client cần phải mở toàn bộ các cổng
(Port) của Firewall theo bảng bên dưới.
Hardware Specifications
CPU Intel Core i3 6100 trở lên
RAM Tối thiểu 4GB bộ nhớ (DDR3 hoặc DDR4)
Graphic Intel® HD Graphics 530 trở lên
OS Windows 7/8 hoặc 10
Camera Tất cả các loại camera có cổng xuất hình theo chuẩn USB hoặc cổng
DVI/HDMI* (* cần có Capture card (card bắt hình)).
Âm thanh Hệ thống âm thanh có thể kết nối thông qua các cổng tiêu chuẩn phổ
thông AV và Jack 3.5mm
Độ phân giải Băng thông Upload tối thiêu cần thiết
Full HD (1920 x 1080) 1 Mbps
720p (1280 x 720) 700 kbps
1/2 HD (960 x 540) 400 kbps
1/4 HD (480 x 270) 250kbps
VGA (640 x 480) 220kbps
CIF (320 x 240) 170kbps
QCIF (160 x 120) 100kbps
Yêu cầu về kết nối mạng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 4
1. Đăng nhập và các thiết lập cơ bản
Đăng nhập vào phần mềm MegaVmeeting
1. Click vào biểu tượng VMEET trên màn hình desktop.
2. Gõ vào ID và mật khẩu
3. Click vào Login để đăng nhập
Chức năng Cổng cần mở Lưu ý
VMEET Login TCP:80, 443, 4321
UDP:4321, 4322, 4323
VMEET to login to VFON Server
PTP Conference TCP:4320
UDP:5000–6000
VMEET to conduct point–to–point
calls
MCU Conference TCP:4320
UDP:10240–20480
VMEET to conduct MCU conference
Proxy
Communications
TCP:563
UDP:10240–20480
VMEET to communicate via VProxy
Server
H.323 TCP:1720, 3000–2100
UDP:50000–51000
VMEET to interoperate with H.323
devices
SIP TCP:5060
UDP:8000–9000
VMEET to interoperate with SIP
devices
1
2
3
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 5
Giao diện chính của MegaVmeeting (sau khi đăng nhập thành công)
1. Contacts – Danh sách liên lạc
2. Histories – Lịch sử các cuộc họp
3. Keyboard – Bàn phím số (để thực hiện các cuộc gọi bằng ID hoặc số điện thoại)
4. Meetings – Lịch trình hội nghị (có thể xem các cuộc họp đang diễn ra, đã kết thúc hoặc để
tạo một cuộc họp mới).
5. MCU – Phím tắt để khởi tạo nhanh một cuộc họp đa điểm MCU.
6. Mailbox – Truy cập vào hộp thư thoại và Video.
7. Video size display – Độ phân giải HD tối đa mà Client được phép cài đặt.
8
7
6
5
4
3
2
1
12
10
11
9
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 6
8. Drop–down Menu – Nút menu thu gọn.
9. Speaker – Biểu tượng Loa (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm âm lượng của Loa).
10. Microphone – Biểu tượng của Micro (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm âm lượng của Micro)
11. Camera – Biểu tượng của Camera (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm số khung hình trên giây
(fps) của Camera).
12. Video size – Nút bấm để thay đổi độ phân giải của Camera.
Menu thu gọn: File
Login – Đăng nhập vào Vmeet
Logout – Đăng xuất ra khỏi tài khoản đang đăng nhập.
Set presence status – Cài đặt trạng thái online.
Personal Information – Phần để chỉnh sửa thông tin cá nhân.
Change Password – Phần để thay đổi mật khẩu mới.
Close – Đóng cửa sổ Vmeet
Exit – Đóng và thoát khỏi phần mềm Vmeet
Menu thu gọn: Contacts
12
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 7
Add Friend – Thêm vào liên lạc mới
Delete Friend – Xóa liên lạc khỏi danh sách bạn bè
Show Outlook/Outlook Express Contacts – Hiển thị danh sách liên lạc trích xuất từ
Microsoft Outlook
Rename Group – Thay đổi tên Nhóm
Delete Group – Xóa một Nhóm
New Group – Tạo một nhóm liên lạc mới
Back up Contacts to File – Sao lưu danh sách bạn bè thành File
Restore Contacts from File – Phục hồi lại danh sách bạn bè từ File sao lưu.
Menu thu gọn: Tools
Options – Mở hộp thoại thông tin cấu hình hệ thống và các tùy chọn khác.
Always on Top – Luôn hiển thị cửa sổ Vmeet ở trên cùng
Call Records – Lịch sử cuộc gọi/họp
Messages – Hộp thư thoại và Video
View Chat History – Lịch sử tin nhắn hội thoại (Chat)
My Received Files – Mở thư mục lưu trữ các file đã nhận được từ điểm cầu khác gửi đến.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 8
My Captured Image Files – Mở thư mục lưu trữ các file hình ảnh đã nhận được từ điểm cầu
khác gửi đến.
My Recorded Files – Mở thư mục lưu trữ các file ghi lại cuộc họp.
Local Video – Đóng/mở cửa sổ điều chỉnh thiết lập thiết bị đầu cuối.
Tuning Wizard – Mở chương trình kiểm tra thiết bị
Video Properties – Điều chỉnh các thiết lập về camera (như: độ sáng tối, gama, zoom,..)
Language – Để thay đổi ngôn ngữ
Skins – Để thay đổi giao diện của Vmeet
Manage Plugins – Để xem và quản lý các “Plugin”
Menu thu gọn: Help
Check Softfoundry VMEET Updates – Để kiểm tra phiên bản cập nhập mới nhất của phần
mềm Vmeet Client.
Test MCU conference – Dùng để đo băng thông thực tế giữa Client và MCU server hoặc tạo
thử các cuộc họp đa điểm “Loopback”.
Route Information and Trace Tool – Để xem thông tin kết nối đến máy chủ và cung cấp
các công cụ để xác định mất gói tin (Packet Lost).
Các thiết lập nâng cao (Trong mục Tools\Options)
Từ Menu thu gọn; vào menu Tools, rồi click vào Options để mở cửa sổ System Information, từ
cửa sổ này ta có thể thiết lập các thông số hoạt động cho hệ thống.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 9
Mục các thiết lập cơ bản: Basic
1. Mục General – Những thông số và tùy chỉnh hoạt động cơ bản nhất.
2. Mục Connection – Cấu hình các thông số liên quan đến kết nối như: Network, Proxy, Port
và cấu hình Server.
3. Mục Devices – Để cấu hình các thiết bị đầu cuối, loa, mic và Camera.
4. Mục Add Other Video Source – Thiết lập kết nối thêm camera phụ.
5. Mục Notifications – Cấu hình những những thông báo của hệ thống.
6. Mục Sounds – Để cấu hình về âm thanh báo hiệu như nhận cuộc gọi hoặc tin nhắn.
7. Mục Message – Cấu hình các thông số liên quan đến việc nhắn tin như font chữ, nơi lưu trữ
lịch sử tin nhắn,…
8. Mục File transfer – Cấu hình thư mục để làm nơi lưu trữ khi nhận file gửi từ đầu cầu khác.
1 2
5
3 4
6
8 7
9 10
0 11
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 10
9. Mục Video Snapshot – Cấu hình thư mục lưu trữ ảnh chụp màn hình
10. Mục Record Option – Cấu hình các chức năng ghi hình cuộc họp và thư mục lưu trữ các file
ghi hình cuộc họp.
11. Mục Answering Setting – Thiết lập các chế độ trả lời cuộc họp/gọi tự động.
Mục các thiết lập nâng cao: Advanced
12. Mục Audio – Cấu hình các thông số liên quan đến phần âm thanh
13. Mục Video – Cấu hình các thông số liên quan đến phần hình ảnh và camera
14. Mục Video(Advanced)– Cấu hình các thông số (nâng cao) của hình ảnh
15. Mục Motion Detect – Sử dụng hoặc vô hiệu hóa chức năng phát hiện chuyển động của
Video.
16. Mục MCU – Cấu hình các chế độ hoạt động của Local MCU (hay còn gọi là Mini MCU).
12
0 13
0
17
0
14
0 16
0
15
0
18
0
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 11
17. Mục Conference Interface – Cấu hình các Layout trong cuộc họp đa điểm MCU.
18. Mục Hotkey – Cấu hình các phím nóng để thao tác nhanh trong việc trả lời hoặc ngắt cuộc
gọi.
Mục các thiết lập liên quan đến VoIP
19. Mục VoIP – Có thể thiết lập giao thức truyền thông mặc định khi gọi đến các thiết bị có hỗ
trợ VoIP ở ngoài dùng SIP hoặc H.323.
20. Mục Gatekeeper – Thiết lập các thông số liên quan đến Gatekeeper của hệ thống bên ngoài.
21. Mục SIP Server – Thiết lập các thông số liên quan đến việc đăng nhập vào SIP server.
22. Mục Audio Codec – Cấu hình sử dụng Audio Codec phù hợp để giao tiếp với các hệ thống
hoặc thiết bị bên ngoài.
19
0 20
0 21
0 22 23
0 24
0 25
0
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 12
23. Mục Video Codec – Cấu hình sử dụng Video Codec phù hợp để giao tiếp với các hệ thống
hoặc thiết bị bên ngoài.
24. Mục H.239 – Cấu hình sử dụng Codec phù hợp trong việc chia sẻ nội dung.
25. Mục Quality of Service – Cấu các thông số liên quan đến QoS (để đảm bảo chất lượng dịch
vụ).
3. Các cách thức để thực hiện cuộc họp
3.1 Cuộc họp điểm – điểm (Point to Point Conference)
Trong cuộc họp PtP, tất cả thành viên đều có vai trò như nhau, không có ai làm vai trò chủ tọa để
điều khiển cuộc họp, vì ở chế độ này sẽ không có bất kỳ các chức năng điều khiển cuộc họp nào.
Chế độ này chỉ thích hợp khi số lượng điểm cầu tham gia ít, khuyến cáo từ 6 điểm cầu trở xuống.
Để khởi tạo cuộc họp, ta chỉ đơn giản là click chọn vào tên người muốn gọi và click vào biểu tượng
“Call” như hình bên dưới.
Phía điểm cầu nhận cuộc gọi sẽ thấy một cửa sổ thông báo hiện lên như sau
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 13
Sau khi điểm cầu nhận bấm vào chấp nhận cuộc gọi thì sẽ hiện ra giao diện cuộc họp
như bên dưới.
1. Invite – Dùng để mời thêm thành viên khác vào cuộc họp PtP.
2. Layout – Dùng để thay đổi giao diện của cuộc họp.
1 2 3 4 5 6 7 8
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 14
3. Sync – Đây là chức năng đồng bộ màn hình, tuy nhiên trong chế độ họp PtP thì chế độ này
không hoạt động.
4. Tuning – Mở trình kiểm tra lại tình trạng hoạt động của các thiết bị đầu cuối (Loa, Micro,
Camera).
5. Request – Tính năng yêu cầu quyền phát biểu. Tuy nhiên tính năng này không hoạt động ở
chế độ PtP vì tất cả các điểm cầu đều không có quyền điểu khiển nhau.
6. Presentation – Tính năng mở cửa sổ Presentation bằng các file nội dung như Doc, PPT, PDF
7. DesktopShare – Tính năng chia sẻ màn hình của mình cho tất cả các điểm cầu cùng xem.
8. Record – Cấu hình các chức năng và ghi hình lại cuộc họp.
3.2 Cuộc họp đa điểm (MCU Conference)
Trong chế độ họp đa điểm bằng MCU, người khởi tạo cuộc họp, đồng thời sẽ được gọi là người chủ
tọa cuộc họp, sẽ có quyền cao nhất. Chủ tọa có thể thay đổi vai trò/quyền của từng thành viên tham
gia cuộc họp và điều khiển thiết bị đầu cuối (Loa, microphone, camera) của từng đầu cầu. Để có thể
khởi tạo một cuộc họp đa điểm trên MCU (MCU meeting), có thể thực hiện bằng một trong hai cách
để tạo cuộc họp như sau;
1. Quick Start – Đây là cách đơn giản và nhanh chóng nhất để khởi tạo một cuộc họp đa điểm
với những thông số mặc định của hệ thống, đây là cách đơn giản nhất để tạo cuộc họp. Chỉ
cần đánh các đấu tích (1) vào các ô bên cạnh phía phải tên của các thành viên muốn mời vào
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 15
họp, sau khi chọn xong/đủ thành viên muốn mời, chỉ cần click vào nút MCU (2) để khởi tạo
cuộc họp.
2. New Meeting – Dùng chức năng này để tạo một cuộc họp đa điểm, khi mà người chủ tọa
muốn thiết lập cuộc họp với những lựa chọn cài đặt tùy ý như là danh sách mời họp, tên cuộc
họp, thời lượng cuộc họp, kịch bản họp, mã hóa cuộc họp, ….
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 16
Topic – Nhập vào tên của cuộc họp.
Meeting password – Đặt mật khẩu cho cuộc họp, nếu bạn nhập mật khẩu ở đây thì các thành
viên trước khi vào cuộc họp sẽ bị hỏi mật khẩu.
Scenario – Thiết lập các ngữ cảnh của cuộc họp
Advanced – Tiếp tục cài đặt các thiết lập nâng cao khác.
Start Now – Bắt đầu khởi tạo cuộc họp
Participants – Thiết lập danh sách và vai trò của các thành viên tham dự cuộc họp.
Sử dụng mục: Advanced Dùng để thiết lập các thông số nâng cao của cuộc họp như: số người tối đa được phát biểu
đồng thời, chọn Room trên MCU, bật/tắt chế độ tự động điều chỉnh độ phân giải theo băng
thông thực tế, tự động giải tán cuộc họp khi chủ tọa thoát ra ngoài cuộc họp hoặc bật/tắt chế
độ mã hóa dữ liệu cuộc họp bằng thuật toán mã hóa AES.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 17
Max number of Speakers – Số lượng điểm cầu tối đa được phát biểu cùng lúc.
Max number of Speakers – Số lượng điểm cầu tối đa được lên hình cùng lúc.
Room – Chọn phòng họp đã được quy định trên MCU.
Meeting over SIP – Cho phép sử dụng giao thức SIP để tham gia vào cuộc họp.
Automatically adjust video size according to the video output window size – Bật/tắt chức
năng cho phép hệ thống sự điều chỉnh kích cỡ hiển thị Video của các đầu cầu theo băng
thông thực tế.
Dimiss when facilitator quit – Bật/tắt chức năng tự động giải tán cuộc họp nếu chủ tọa rời
khỏi cuộc họp.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 18
Allow invitee only – Chỉ cho phép những thành viên được mời tham gia cuộc họp (Lưu ý là
nếu bật chức năng này lên thì chủ tọa không thể mời thêm thành viên nào khác ngoài danh
sách khi đang trong cuộc họp).
MCU recording – Bật/tắt chức năng ghi hình cuộc họp trên hệ thống máy chủ MCU.
AES encryption – Bật/tắt chế độ mã hóa dữ liệu mã hóa bằng thuật toán AES.
Sử dụng mục: Participants
1. Nút dấu cộng (+) – Để thêm tất cả các thành viên của một nhóm vào danh sách mời của
cuộc họp.
2. Nút Layout – Chọn bố cục trình bày (Layout) mặc định cho buổi họp.
3. Nút Clean – Để xóa bỏ danh sách mời khi mời nhầm hoặc thừa.
4. Nút Add immediately – Để mời thêm thành viên nếu đã có sẵn danh sách ID, ở đây chỉ cần
thực hiện thao tác copy và paste danh sách ID của các điểm cầu khác, hoặc là danh sách địa
chỉ IP của các thiết bị phần cứng bên ngoài dùng giao thức H.323 hoặc SIP. Đây là cách
nhanh gọn nhất, nếu đã có sẵn danh sách mời.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 19
Sau khi đã cấu hình xong mọi thông số như ý muốn, chỉ cần bấm để bắt
đầu cuộc họp.
3.3 Các chức năng điều khiển của chủ tọa (Chairman) trong cuộc họp
đa điểm (MCU conference)
Khi cuộc họp đa điểm khởi tạo thành công, tất cả các thành viên có tên trong danh sách mời họp
sẽ nhận được tín hiệu mời tham gia vào phòng họp. Giao diện mặc định của cuộc họp sẽ hiển thị
như sau:
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 20
Các chức năng từ giao diện chính của cuộc họp
1. Invite – Để mời thêm thành viên tham gia.
2. Layout – Để thay đổi bố cục (hay còn gọi là Layout) của cuộc họp.
3. Sync – Để thực hiện các chức năng về đồng bộ màn hình trong cuộc họp.
4. Tuning – Mở trình kiểm tra lại tính trạng hoạt động của thiết bị đầu cuối.
5. Control – Để thực hiện thao tác về điều khiển cuộc họp dành riêng cho chủ tọa, như là mở
cửa sổ present, chat, bật/tắt chế độ tự động lên hình ngẫu nhiên, bật/tắt chế độ Chat riêng tư,
khóa cuộc họp, gia hạn thời lượng cuộc họp,….
6. Presentation – Chức năng mở cửa sổ trình bày file trình chiếu (DOC, PPT, PDF,…)
7. DesktopShare – Tính năng chia sẻ màn hình cho tất cả các điểm cầu cùng xem.
8. Record – Cấu hình các chức năng và thực hiện ghi hình lại cuộc họp.
Sử dụng chức năng Invite
1. Click vào nút
2. Bảng danh sách bạn bè sẽ mở ra như trong hình.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 21
3. Có thể click đúp trực tiếp lên tên của thành viên để mời thêm thành viên này vào cuộc
họp. Hoặc chọn nhiều người bằng cách đánh dấu vào các ô vuông nhỏ ở cạnh bên phải
tên của người muốn mời thêm.
4. Hoặc nhập vào tab Other nếu bạn muốn mời thêm một thành viên mới vào phòng họp
mà người này lại chưa có trong danh sách bạn bè (Contact List) của bạn.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 22
5. Hoặc click vào nút để có thể mời thêm các thiết bị VoIP có hỗ trợ giao
thức SIP hoặc H.323
Nhập vào địa chỉ IP hoặc ID của thiết bị VoIP bên ngoài mà bạn muốn gọi đến. Rồi click OK.
Sử dụng chức năng Layout
1. Click vào nút
2. Một bảng chọn Layout sẽ hiện ra như trong hình, nếu muốn xem được toàn bộ các Layout thì
bấm vào “More”
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 23
Sử dụng chức năng Sync
1. Click vào nút
2. Có một số tùy chọn trong chức năng đồng bộ màn hình như sau;
1. Synchronize the screen with the chairman – Đồng bộ màn hình theo chủ tọa.
2. Synchronize the screen with the presenter – Đồng bộ màn hình theo người đang trình
bày.
3. Voice excitation mode – Chức năng Layout tự động phòng to cửa sổ video của người
đang phát biểu.
4. Voice excitation setting – Thiết lập các thông số liên quan đến việc tự động phóng to
cửa sổ video của người đang phát biểu. Ví dụ như nói liên tục trong bao lâu thì phóng to.
Sử dụng chức năng Tuning
1. Click vào nút
2. Một cửa sổ chương trình điều khiển sẽ mở ra và hướng dẫn từng bước để kiểm tra lại tình
trạng hoạt động của toàn bộ thiết bị đầu cuối trên máy của bạn.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 24
- Bước 1 : Để kiểm tra Loa, click vào “Play sound” (1) và kiểm tra có âm thanh báo phát ra
loa không, nếu có bấm “stop” và “Next” (2) sang bước kế tiếp.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 25
- Bước 2: Để kiểm tra Micro, nói thử vào Mocro và kiểm tra có thanh biểu thị mức cường độ
âm lượng nháy lên ở cột âm lượng bên tay phải hay không? Điều chỉnh ở mức âm lượng vừa
đủ nghe (đến màu vàng như trong hình là được). Bấm “Next” để sang bước kế tiếp.
- Bước 3: Để kiểm tra Camera, ở bước này hãy chắc chắn là phải thấy được hình ảnh từ
camera của bạn, nếu đã thấy hình ảnh tốt thì bấm vào “Finish” để kết thúc.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 26
Sử dụng chức năng Control
1. Click vào nút
2. Các thao tác điều hành chính trong cuộc họp có thể thực hiện từ đây.
Extend conference time – Gia hạn thêm thời lượng cho cuộc họp.
Lock the conference – Khóa cuộc họp, các thành viên mới hoặc đã mời nhưng chưa vào
sẽ không thể tham gia cuộc họp được nữa.
Leave the conference – Rời khỏi cuộc họp.
End the conference – Giải tán cuộc họp.
Show whiteboard – Mở nhanh bảng trắng
Show instant message dialog – Mở nhanh cửa sổ CHAT.
Show system message – Mở xem thông báo chung của cuộc họp.
Allow private chatting – Cho phép các đầu cầu tham gia có thể nhắn tin (CHAT) riêng
với nhau trong cuộc họp.
Private chating is not allowed – Không cho phép CHAT riêng trong cuộc họp nữa.
Break-Out Sessions – Tạo ra một nhóm để trao đổi riêng trong cuộc họp.
Polling – Cho hiển thị tuần tự video của các điểm cầu.
Other Streams – Set up một camera thứ 2 và thiết lập các thông số liên quan.
Advance – Thực hiện các chức năng tắt/mở hình ảnh và âm thanh đồng loạt trong cuộc
họp. Và thực hiện chức năng tự động điều chỉnh độ phân giải của toàn bộ các điểm cầu
theo băng thông thực tế “Try to fit all participants into one screen”.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 27
Sử dụng chức năng Presentation
1. Click vào nút
2. Một cửa sổ Explorer hiện lên để bạn tìm đến thư mục lưu trữ file cần trình bày.
3. Sau khi upload file Present thành công sẽ hiện lên giao diện cửa sổ Present như bên dưới.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 28
Sử dụng chức năng Desktop Share
1. Click vào nút
2. Cửa sổ cuộc họp của bạn sẽ được thu gọn lại trên thah Taskbar, và đồng thời lúc này toàn bộ
các điểm cầu trong cuộc họp sẽ nhìn thấy màn hình desktop và mọi thao tác của bạn.
3. Khi không cần share desktop nữa, bạn có thể tắt chức năng này bằng cách di chuyển chuột
lên góc trên bên phải và một thanh công cụ sẽ hiện ra như trong hình, bạn chỉ cần click vào
“Stop sharing”.
Sử dụng chức năng từ biểu tượng Menu Drop down
Action – Mở nhanh một số chức năng (thường ít được sử dụng) và không được thiết kế thành
nút bấm trên giao diện chính, như là gửi file, mở cửa sổ duyệt web chung (Web
Cobrowsing), biểu quyết (Vote), chia sẻ nội dung số (Media Share),..
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 29
x
1. Other streams – Dùng để thiết lập thông số của camera thứ 2.
2. Add additional video cam – Dùng để bật/tắt camera thứ 2.
3. White Board – Bật chức năng bảng trắng.
4. Send file – Bật chức năng để gửi tập tin (file) đến toàn bộ điểm cầu tham gia. Một
cửa sổ Open sẽ hiện lên và yêu cầu bạn mở đến nơi lưu trữ file cần gửi đi. Sau khi đã
tìm được, bạn chọn file cần gửi là click “Open”.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
11
13
Tài liệu hướng dẫn sử dụng MegaVmeeting (Phiên bản 1.1)
BAN KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC-DOANH NGHIỆP 30
5. Presentation – Chức năng mở cửa sổ trình bày file trình chiếu (DOC, PPT, PDF,…)
6. Web CoBrowsing – Mở cửa sổ duyệt web chung.
7. Vote – Thiết lập một biểu quyết, và bật chức năng biểu quyết cho cuộc họp.
8. Presentation with animation – Chia sẻ các file PPT có hình ảnh/hiệu ứng chuyển
động.
9. Media Share – Chia sẻ các file dạng multimedia (như là: AVI,WMV, MPG, MOV,..)
10. Desktop share – Bật tính năng chia sẻ màn hình của mình cho tất cả các điểm cầu.
11. DICOM – Tính năng chia sẻ hình ảnh định dạng DICOM.
12. Issue – Thực hiện chức năng phát hình trực tuyến “LiveStream” cuộc họp.
13. eLearning Options – Thiết lập các thông số liên quan đến Audio/Video khi dùng
chức năng phát hình trực tuyến LiveStream (Issue).
Request – Xin được sử dụng các quyền như giơ tay xin phát biểu (Raise hand), quyền được
nói, được trình bày, được sử dụng bảng trắng, được lên hình,…
Layout – Thay đổi Layout (giống như trong chức năng Layout đã được trình bày ở trên).
Devices – Để điều chỉnh hoặc thay đổi thiết bị đầu cuối của mình.