ms excel - tcnghe

83
Trường SQCHKTTT Khoa CNTT MICROSOFT OFFICE EXCEL 2003 Giáo viên: Đỗ Văn Tuấn

Upload: do-van-tuan

Post on 13-Jan-2016

229 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Excell

TRANSCRIPT

Page 1: Ms Excel - TCNghe

Trường SQCHKTTTKhoa CNTT

MICROSOFT OFFICE EXCEL 2003

Giáo viên: Đỗ Văn Tuấn

Page 2: Ms Excel - TCNghe

I. KHÁI NIỆM VÀ THAO TÁC CƠ BẢN

1. Khởi động Excel

2. Màn hình làm việc

3. Thoát khỏi Excel

4. Khởi tạo một bảng tính

5. Địa chỉ, miền và công thức

6. Các thao tác soạn thảo

7. Các thao tác với tệp

8. Một số hàm đơn giản

Page 3: Ms Excel - TCNghe

1. Khởi động Excel

1. Start Programs Microsoft Office - Microsoft Office Excel 2003.

2. Desktop Microsoft Office Excel 2003

3. D_Click tập tin của Ms Excel.

Page 4: Ms Excel - TCNghe

2. Màn hình làm việc

Page 5: Ms Excel - TCNghe

Các thành phần của màn hình làm việc Thanh tiêu đề (Title Bar). Thanh menu (Menu Bar). Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar). Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar). Thanh biên tập công thức (Formula Bar). Bảng tính (Sheet).

256 cột (A..Z, AA,AB…IV). 65536 dòng. Một tệp (workbook) gồm nhiều bảng tính (sheet).

Các thanh cuốn (scroll bars). Thanh trạng thái (status bar). Dòng tên cột (column heading). Cột tên hàng (row heading). …

Page 6: Ms Excel - TCNghe

3. Thoát khỏi Excel

Sử dụng Menu File File Exit

Kích chuột vào biểu tượng đóng ứng dụng ở góc trên bên phải màn hình

Page 7: Ms Excel - TCNghe

4. Tạo bảng tính và một số thao tác

Để tạo một tệp (workbook) mới: FileNew. Chọn New workbook.

Workbook có thể có nhiều trang tính (sheet). Để tạo một sheet mới: Kích chuột phải vào tên một sheet nào đó (vd:

Sheet1), chọn Insert, sau đó chọn Worksheet. Đặt tên cho trang tính:

Kích chuột phải vào tên trang, chọn Rename Gõ tên rồi gõ Enter.

Bố trí trật tự các sheets: Dùng chuột bấm và rê tên sheet tới vị trí mong muốn.

Page 8: Ms Excel - TCNghe

4.1. Dịch chuyển con trỏ

Con trỏ ô (Cell poiter) là hình chữ nhật trùm quanh đường viền ô.

Di chuyển: Sử dụng các phím mũi tên, Page Up, Page Down, Home.

Nhấn Ctrl + mũi tên để di chuyển đến ô cuối cùng (đầu tiên) của bảng tính theo chiều mũi tên.

Gõ F5 rồi gõ địa chỉ ô (xem phần sau)Kích chuột vào ô nào đó

Page 9: Ms Excel - TCNghe

4.2. Chọn miền, cột, dòng, bảng…

Chọn miền (range) Bấm và rê chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dưới cùng bên

phải của vùng (hoặc theo các chiều khác). Chọn cả dòng/cột

Kích chuột trái tại tên dòng (cột) để lựa chọn cả dòng (cột). Nhấn thêm phím Ctrl khi chọn để chọn các miền

rời nhau. Chọn cả bảng tính

Kích chuột vào giao giữa hàng tên cột và cột tên dòng

Page 10: Ms Excel - TCNghe

4.3. Nhập dữ liệu {1}

Sử dụng bàn phím để nhập liệu cho ô tại vị trí con trỏ. Gõ Enter để hoàn tất!!!

Nhập số: Nhập bình thường Sử dụng dấu chấm “,” làm dấu phân cách

thập phân (Regional setting để thay đổi cách nhập).

Sử dụng dấu gạch chéo “/” để nhập phân số. Viết cách phần nguyên và phần thập phân để

nhập hỗn số.

Page 11: Ms Excel - TCNghe

Nhập dữ liệu

Nhập số: 123,456 -123,456 hoặc

(123,456)

Nhập xâu văn bản (text): Các xâu có chứa chữ,

nhập bình thường Các xâu dạng số:

“1234”, có hai cách nhập:

• =“1234”• ‘1234

Nhập ngày tháng Khuôn dạng:

dd/mm/yyyy (Việt) Ví dụ:

• 02/09/2008• 31/12/2008

Page 12: Ms Excel - TCNghe

5. Địa chỉ, miền, công thức

Địa chỉ ô Địa chỉ tương đối Địa chỉ tuyệt đối

Miền Khái niệm miền Đặt tên miền

Công thức Khái niệm Hàm

Page 13: Ms Excel - TCNghe

5.1. Địa chỉ ô

Mỗi ô được xác định bởi hàng và cột chứa nó.

Địa chỉ ô = tên cột + tên hàngVí dụ

Ô đầu tiên có địa chỉ A1 (A là cột A, 1 là hàng 1)

Địa chỉ chia làm 2 loại: tương đối và tuyệt đối

Page 14: Ms Excel - TCNghe

Địa chỉ tương đối

Chỉ bao gồm tên cột viết liền tên hàngBị thay đổi theo vị trí tương đối của ô

chép tới so với ô gốc khi sao chép công thức

Ví dụ A1 F9

Page 15: Ms Excel - TCNghe

Địa chỉ tuyệt đối

Không bị thay đổi khi sao chép công thức

Cách viết Thêm dấu $ vào trước tên cột (hàng) không

muốn thay đổi khi sao chép công thức. Ví dụ:

• $A1: Luôn ở cột A• $F$9: Luôn là ô F9

Page 16: Ms Excel - TCNghe

5.2. Miền (range)

Tập hợp ô Cách viết

Đ/c ô góc: Đ/c ô đối diện• C2:D8

Đ/c ô góc..Đ/c ô đối diện• A1..A5

Dùng “;” phân cách các miền rời nhau:

• B2..B8; E2:E8

Page 17: Ms Excel - TCNghe

5.3. Công thức (formula)

Sử dụng để tính toán, thống kê trên dữ liệu.

Bắt đầu bằng dấu bằng ( = )Tiếp theo là:

Các hằng, địa chỉ,… Phép toán số học: +,-,*,/,^ Hàm Ví dụ:

• =A1/B1+COS(A1)*SIN(B1)

Page 18: Ms Excel - TCNghe

Formula bar

Có thể sử dụng thanh công thức để nhập công thức cho tiện.

Ví dụ

=G3+G3*F3+J3-H3-I3

Page 19: Ms Excel - TCNghe

6. Các thao tác soạn thảo

Sao chép Chuyển Sửa Xoá Bỏ miền Chèn Dán đặc biệt Undo và Redo

Page 20: Ms Excel - TCNghe

6.1. Sao chép {1}

Chọn miền cần sao chép (nếu là một ô thì di chuyển con trỏ tới ô đó).

Nhấn Ctrl+C hoặc chọn menu EditCopy.

Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.

Di chuyển tới nơi cần chép tới.

Nhấn Ctrl+V hoặc chọn menu EditPaste.

Page 21: Ms Excel - TCNghe

6.1. Sao chép {2}

Chép bằng chuột Chọn vùng cần sao chép. Nhấn Ctrl, di con trỏ tới biên vùng

đến khi xuất hiện dấu + ở cạnh chuột. Bấm và rê chuột để kéo vùng cần sao

chép sang vị trí khác rồi thả chuột. Chép tới các ô cùng hàng/cột

liền kề: Di chuột tới góc dưới bên phải vùng

chọn tới khi chuột chuyển thành dấu cộng (+).

Bấm và rê để chép tới các ô liên tiếp cùng hàng (cột).

Page 22: Ms Excel - TCNghe

6.2. Chuyển

Chọn miền cần chuyển (nếu là một ô thì di chuyển con trỏ tới ô đó).

Nhấn Ctrl+X hoặc chọn menu EditCut.

Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.Di chuyển tới nơi cần chép tới.Nhấn Ctrl+V hoặc chọn menu

EditPaste.

Page 23: Ms Excel - TCNghe

6.3. Sửa và xóa dữ liệu

Sửa: Di chuyển con trỏ tới ô cần

sửa. Nhấn phím F2 hoặc kích

đúp chuột trái. Sửa nội dung. Nhấn Enter.

Xóa dữ liệu: Chọn miền cần xoá Nhấn phím Delete để xoá dữ

liệu(các ô không bị xoá).

Page 24: Ms Excel - TCNghe

6.4. Bỏ miền và chèn ô

Bỏ miền: Chọn miền cần bỏ Chọn menu EditDelete… Shift cells left: Đẩy sang trái. Shift cells up: Đẩy ô lên trên. Entire row: Xoá toàn bộ hàng. Entire column: Xoá toàn bộ cột.

Chèn ô: Chọn menu Insert Cells: Chèn ô Columns: Chèn cột vào bên trái cột hiện

thời. Rows: Chèn hàng lên phía trên hàng hiện

thời.

Page 25: Ms Excel - TCNghe

6.5. Dán đặc biệt

Thực hiện động tác sao (Ctrl+C)

Chọn EditPaste Special All: Dán toàn bộ Formulas: Chỉ dán công thức Values: Chỉ dán giá trị … Operation: Lấy dữ liệu ở vùng

bị dán đè thực hiện phép toán với dữ liệu dán vào.

Chọn OK để chấp nhận dán

Page 26: Ms Excel - TCNghe

6.6. Undo và Redo

Undo Tác dụng: Huỷ bỏ thao tác vừa làm trước đó Cách làm: Nhấn Ctrl+Z hoặc chọn

EditUndo…Redo

Tác dụng: Lặp lại thao tác vừa làm trước đó Cách làm: Nhấn Ctrl+Y hoặc chọn

EditRedo…

Page 27: Ms Excel - TCNghe

7. Các thao tác với tệp

Tệp Excel có phần mở rộng là “xls”.Các thao tác chính với tệp

Tạo tệp mới Mở tệp đã có Ghi tệp Ghi tệp với tên khác Ghi tệp với kiểu khác Đóng tệp

Page 28: Ms Excel - TCNghe

7.1. Tạo tệp mới

1. Chọn menu File New

2. Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn

3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N

Page 29: Ms Excel - TCNghe

7.2. Mở tệp đã có trên đĩa

1. File Open.2. Kích chuột vào nút Open trên thanh công

cụ chuẩn.3. Ctrl + O.

Sau đó:

Chọn thư mục. Nhấn chuột chọn tệp. Nhấn Open.

Page 30: Ms Excel - TCNghe

7.3. Ghi tệp

File Save (Ctrl + S, biểu tượng đĩa mềm trên thanh công cụ).

Sau đó:

Chọn thư mục. Gõ tên tệp. Gõ Enter hoặc nhấn

Save.

Page 31: Ms Excel - TCNghe

7.4. Ghi tệp với tên khác

File Save AsSau đó:

Gõ tên khác cho tệp. Gõ Enter hoặc nhấn Save.

Kết quả: Excel ghi tệp hiện hành sang tệp mới. Tệp mới được mở thay thế tệp cũ.

Sử dụng khi muốn tạo phiên bản mới để sửa chữa mà không ảnh hưởng đến tệp cũ

Page 32: Ms Excel - TCNghe

7.4. Ghi tệp với kiểu khác

File Save As, sau đó: Gõ tên tệp. Chọn kiểu tệp ở mục Save as type

• *.HTML: trang web• *.DBF: cơ sở dữ liệu dBASE,• …

Kết quả: Excel ghi tệp hiện hành sang tệp mới có kiểu

đã chọn. Tệp mới được mở thay thế tệp cũ.

Sử dụng khi muốn xuất dữ liệu sang dạng khác.

Page 33: Ms Excel - TCNghe

7.5. Đóng tệp

File Close, hoặcKích chuột vào nút đóng tại cửa

sổ tệp, hoặc:Gõ Ctrl + F4Kết quả:

Tệp đang soạn thảo được đóng Excel và các tệp khác vẫn được mở

Page 34: Ms Excel - TCNghe

8. Một số hàm đơn giản. SUM (miền)

Tính tổng các số trong miền Ví dụ: SUM(A1:A5); SUM(số_ngày_thuê)

AVERAGE (miền) Tính trung bình các số trong miền Ví dụ: AVERAGE(B2:E10)

MAX(miền): Giá trị lớn nhất trong miền MIN(miền): Giá trị nhỏ nhất trong miền COUNT(miền): Số ô chứa số trong miền IF(điều_kiện, giá_trị_1, giá_trị_2):

Nếu điều_kiện đúng, trả về giá_trị_1. Nếu điều_kiện sai, trả về giá_trị_2. Các lệnh IF có thể lồng nhau.

Page 35: Ms Excel - TCNghe

Trường SQCHKTTTKhoa CNTT

ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

1. Thay đổi kích thước của ô.2. Định dạng ô.

3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.

Page 36: Ms Excel - TCNghe

1. Thay đổi kích thước hàng, cột

Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các

hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.

Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).

Page 37: Ms Excel - TCNghe

Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng Menu lệnh

Chọn ô (giao của một hàng và một cột).

Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con: Height (Width): Chiều cao

(bề rộng). AutoFit: Tự động dãn cách. Standard Width: Bề rộng chuẩn

Page 38: Ms Excel - TCNghe

2. Định dạng ô

Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó).

Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).

Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): Number: Định dạng số. Alignment: Bố trí hiển thị. Font: Phông chữ. Border: Đường viền ô. Patterns: Mẫu tô màu. Protection: Bảo vệ nội dung ô.

Page 39: Ms Excel - TCNghe

Number

General:Theo dữ liệu nhập.

Number: Con số. Currency: Tiền tệ. Accounting: Tài chính. Date: Ngày tháng. Time: Thời gian. Percentage: Phần trăm. Text: Chữ Custom: Tuỳ biến.

Nhập xâu định dạng

Page 40: Ms Excel - TCNghe

Alignment

Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal) và ngang (Vertical)(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,Right – căn lề phải,… Center căn giữaTop – Chữ viết lên cao, Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở đáy ô)

Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ôShrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ôMerge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô.Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,…)Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)

Page 41: Ms Excel - TCNghe

Font

Kiểu phông chữNghiêng, đậm, …Kích thướcKiểu gạch chânMột số lựa chọn khác…Xem trước

Page 42: Ms Excel - TCNghe

Border

Kiểu đường viền

Màu sắc

Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm

Page 43: Ms Excel - TCNghe

Patterns

Màu tô

Mẫu tô

Page 44: Ms Excel - TCNghe

3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.

Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.

Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng.

Font, size, B,I,U,… Merge and Center(Hoà nhập và căn lề giữa)

Currency, Percentage

Page 45: Ms Excel - TCNghe

Trường SQCHKTTTKhoa CNTT

MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG

1. Nhắc lại khái niệm công thức2. Khái niệm hàm

3. Nhập công thức và hàm4. Một số hàm thông dụng5. Bài tập thực hành số 2

Page 46: Ms Excel - TCNghe

1. Nhắc lại khái niệm công thức

Công thức Bắt đầu bởi dấu “=“ Gồm:

• Địa chỉ, hằng, miền,…• Toán tử• Hàm

VD: = A1+A2-B2 = SIN(A1) + COS(B2) = LN(A5)

Page 47: Ms Excel - TCNghe

2. Khái niệm hàm

Các công thức tính toán được xây dựng trước.

Phục vụ các tính toán thông dụng.Cú pháp:

Tên hàm (danh sách đối số)Đối số được phân cách bởi dấu phảy

Ví dụ: =rank(x,range,order)Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,

Page 48: Ms Excel - TCNghe

Các loại hàm

Toán học và lượng giác (Math and Trigonometry)

Thống kê (Statistical) Tài chính (Financial) Tra cứu và tham

chiếu (Lookup and Reference)

Văn bản (Text)

Thời gian (Date and Time)

Lo-gic (Logical) Cơ sở dữ liệu

(Database) Thông tin

(Information) Kỹ thuật

(Engineering)

Page 49: Ms Excel - TCNghe

Ví dụ

Toán học và lượng giác ABS(X): trị tuyệt đối SIN(X), COS(X) LN(X)

Thống kê AVERAGE(miền giá trị): tính trung bình

Thời gian NOW(): thời điểm hiện tại DATE(y,m,d)

Page 50: Ms Excel - TCNghe

3. Nhập công thức và hàm

Nhập trực tiếp vào ô Sử dụng thanh công

thức

Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm.

Select a category: loại hàm.

Select a function: chọn hàm.

Page 51: Ms Excel - TCNghe

4. Một số hàm thông dụng

Một số hàm toán học và lượng giácMột số hàm thống kêMột số hàm xử lý văn bảnMột số hàm xử lý thời gianMột số hàm tra cứu và tham chiếuMột số hàm Logic

Page 52: Ms Excel - TCNghe

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1}

ABS(X)

Giá trị tuyệt đối của X

• ABS(4) = ABS(-4) = 4

• ABS(-4.5) = 4.5

INT(X) Làm tròn “dưới” tới

một số nguyên gần nhất

• INT(-4.45) = -5• INT( 4.55) = 4

ROUND(X,N) Làm tròn X N - số chữ số sau dấu phảy “.”

• ROUND(4.27, 1) = 4.3• ROUND(-4.27, 0) = - 4• ROUND(16.27, -1) = 20

TRUNC(X, [N]) Phần nguyên của X N - số chữ số sau dấu phảy “.”

• TRUNC(-4.45)= TRUNC(-4.45, 0) = - 4• TRUNC(11.276, 2) = 11.27• TRUNC(16.276, -1) = 10

Page 53: Ms Excel - TCNghe

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4}

SQRT(X)

Căn bậc 2 của X

MOD(X,Y)

Trả về giá trị phần dư của X chia Y

Page 54: Ms Excel - TCNghe

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5}

SUM(X1,X2,…) Tổng dãy số X1,X2,…

SUM(miền giá trị) Tổng các số trong miền giá trị được đưa vào Ví dụ:

• SUM(A1:A9)• SUM(B2..B15)

Page 55: Ms Excel - TCNghe

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6}

SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)

Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện

Miền kiểm tra điều kiện Miền tính tổng

Ví dụ: B6: Số lượng cam Dùng công thức:

• SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)

Page 56: Ms Excel - TCNghe

4.2. Một số hàm thống kê {1}

COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền giá trị) Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền

• COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số

COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền, điều_kiện) Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện

• COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11

• COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11

Page 57: Ms Excel - TCNghe

4.2. Một số hàm thống kê {2}

AVERAGE(X1,X2,…) Trung bình cộng của X1,X2,… Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền

• AVERAGE(A1:A5)MAX(X1,X2,…)

Giá trị lớn nhấtMIN(X1,X2,…)

Giá trị nhỏ nhấtRANK(X,miền,thứ_tự)

Cho thứ hạng của X trong miền thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều

giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần.

Page 58: Ms Excel - TCNghe

Ví dụ thống kê: tổng kết điểm

Page 59: Ms Excel - TCNghe

4.3. Một số hàm xử lý văn bản

LEFT(s,n) n ký tự trái của s.

RIGHT(s,n) n ký tự phải của s.

MID(s,m,n) n ký tự, từ vị trí m.

TRIM(s) Bỏ dấu cách thừa.

LEN(s) Độ dài xâu s.

VALUE(s)

Chuyển xâu s thành số.

TEXT(value, định_dạng):

Chuyển thành xâu theo định dạng.

Ví dụ:• TEXT(“01/01/2004”,

”mmm”) = “Jan”• TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.

LOWER(s): Đổi xâu s thành chữ thường.

UPPER(s): Đổi xâu s thành chữ hoa.

Page 60: Ms Excel - TCNghe

4.4. Một số hàm thời gian

NOW() Thời điểm hiện tại của

hệ thống bao gồm cả ngày-giờ

TODAY() Ngày hiện tại của hệ

thống

DAY(xâu ngày tháng) Lấy giá trị ngày DAY(“4-Jan”) = 4

MONTH(xâu ngày tháng) Lấy giá trị tháng MONTH("5/10/2004") = 5

YEAR(xâu ngày tháng) Lấy giá trị năm

DATEVALUE(xâu ngày) Chuyển xâu sang dữ

liệu số biểu diễn ngày tháng

DATEVALUE("01/01/1900") = 1

Page 61: Ms Excel - TCNghe

4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1}

VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu

mà giá trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu.

Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu: 0 (false):

• So khớp• Vùng tra cứu không cần sắp xếp

1 (true):• So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”)• Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn

Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi sử dụng vlookup để tra cứu.

Page 62: Ms Excel - TCNghe

Ví dụ sử dụng VLOOKUP VT xác định bởi mã

VT. Vật tư nhập

Miền A16:B24 Cột thứ 2 (cột B)

Báo cáo vật tư Mỗi dòng ứng với

một vật tư. Cột “NHẬP”: số

lượng vật tư nhập Cần phải tra cứu từ

A16:B24, sử dụng công thức:

=VLOOKUP(B9,$D$17:$E$25,2,1)

Page 63: Ms Excel - TCNghe

4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2}

HLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ

liệu được xử lý theo hàng

INDEX (miền,hàng,cột) Tham chiếu tới ô có số thứ tự

hàng và cột trong miền được truyền vào

Ví dụ:• INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu

đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9

Page 64: Ms Excel - TCNghe

4.6. Một số hàm Logic

NOT(X)AND(X1,X2,…)OR(X1,X2,…)IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)

Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1 Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2 Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác Ví dụ:

• IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)• IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))

Page 65: Ms Excel - TCNghe

Trường SQCHKTTTKhoa CNTT

ĐỒ THỊ

1. Khái niệm về đồ thị.2. Chèn đồ thị vào bảng tính.3. Các thành phần của đồ thị.4. Tác động lên đồ thị đã có.

5. Thêm dữ liệu và đường hồi quy vào đồ thị.

Page 66: Ms Excel - TCNghe

1. Khái niệm đồ thị

Đồ thị (graph) được sử dụng để diễn tả sự phân bố của các đại lượng dưới dạng hình ảnh. Ví dụ: Đồ thị năng suất lúa theo năm cho ta

hình ảnh về sự thay đổi của năng suất theo năm.

Đồ thị cột bao gồm một trục đánh dấu các mốc và các cột biểu diễn giá trị tại các mốc của các đại lượng.

Page 67: Ms Excel - TCNghe

2. Tạo đồ thị mới trong Excel

Chọn vùng dữ liệu cần vẽ đồ thị.Kích chuột vào menu Insert, chọn Chart.Hộp thoại Chart Wizard sẽ xuất hiện.

Page 68: Ms Excel - TCNghe

Bước 1 - Chọn kiểu đồ thị

Chart Type (kiểu đồ thị): Column: dạng cột dọc. Bar: dạng thanh ngang. Line: dạng đường. Pie: bánh tròn. XY: Đường, trục X là số. Area: dạng vùng. Doughtnut: băng tròn. Radar: Toạ độ cực. Surface: dạng bề mặt. Bubble: dạng bong bóng. Stock: 3 dãy (cao, thấp,

khớp). Chart sub-type: kiểu cụ

thể của kiểu đã chọn. 3-D Column: Cột 3 chiều. …

Các kiểu chuẩn Các kiểu tuỳ biến

Xem tên & lời giải thích của kiểu đồ thị

Page 69: Ms Excel - TCNghe

Bước 2 – Xác định dữ liệu

Miền dữ liệu vẽ đồ thị

Các đại lượng được bố trí theo:Hàng (Rows)Cột (Columns)

Data Range

Page 70: Ms Excel - TCNghe

Bước 2 – Xác định dữ liệu

Các đại lượng (series)

Thêm (add), bỏ bớt (remove) đạilượng được lựa chọn

Series

Nhãn của trục X

Tên (name) của đại lượngMiền dữ liệu của đại lượng

Page 71: Ms Excel - TCNghe

Bước 3 - Một số thuộc tính khác

Chart title – tiêu đề đồ thị

Category (X) axis – tiêu đề trục X

Value (Y) axis– tiêu đề trục Y

Titles – các thuộc tính tiêu đề

Các kiểu đồ thị khác nhau có thể có các thuộc tính khác nhau

Page 72: Ms Excel - TCNghe

Các trục toạ độ

Hiện trục X-Vạch chia tự động-Vạch chia mặc định-Vạch chia dạng thời gian

Hiện trục Y

Page 73: Ms Excel - TCNghe

Lưới kẻ ô - gridelines

Lưới kẻ ô trục X:Major gridlines - lưới ô chínhMinor gridelines - lưới ô phụ

Lưới kẻ ô trục Y:Major gridlines - lưới ô chínhMinor gridelines - lưới ô phụ

Page 74: Ms Excel - TCNghe

Chú giải - Legend

Show legend - hiển thị chú giảiVị trí hiển thị (bottom – phíadưới, top – phía trên, …)

Page 75: Ms Excel - TCNghe

Nhãn dữ liệu – Data labels

Series name - hiệntên nhãn dữ liệu

Category name - hiệngiá trị trên trục mốc lênđồ thị

Value - Hiện giá trị lênđồ thị

Page 76: Ms Excel - TCNghe

Bảng dữ liệu trên đồ thị

Show data table- Hiển thị bảng dữ liệukèm đồ thị

Show legend keys- Hiển thị ký hiệu (hìnhảnh) chú giải

Page 77: Ms Excel - TCNghe

Bước 4 – chọn vị trí đặt đồ thị

Đặt đồ thị tại một trang tính mới có tên là chart1

Đặt đồ thị tại trang tính đã có tên là sheet1

Kích chuột vào nút Finish để hoàn tất quá trình chèn đồ thị vào trang tính

Page 78: Ms Excel - TCNghe

3. Các thành phần của đồ thị

Chart Area Plot Area Data series Data points Axis Title Legend Legend key

Legend Entry Data table Trendline Gridelines Wall Floor …

Page 79: Ms Excel - TCNghe

4. Xác định tính chất cho đồ thị

Kích chuột phải vào

không gian trống trên đồ thị:(hoặc chọn menu Chart)

-Format Chart Area: Định dạng-Chart Type: Chọn lại kiểu đồ thị-Source Data: Chọn lại dữ liệu-Chart Options: Các thuộc tính khác-Add Data: Thêm dữ liệu-Add Trendline

Có thể kích chuột phải vào từng đối tượng của đồ thịđể hiện menu con tác động lên riêng đối tượng đó

Page 80: Ms Excel - TCNghe

Định dạng chart area (chữ, màu,…)

Màu và mẫu tô

Phông chữ

Page 81: Ms Excel - TCNghe

5. Thêm dữ liệu và đường hồi quy vào đồ thị.

Kích chuột vào menu Chart. Add Data: Thêm dữ liệu

(nhập vùng dữ liệu cần thêm).

Add Trendline: Thêm đường hồi quy.

• Chọn kiểu đường hồi quy.• Chọn series

Page 82: Ms Excel - TCNghe

Microsoft office Excel 2003 giúp chúng ta soạn thảo và tính toán trên bảng tính một cách nhanh và thuận lợi cho công tác văn phòng và công việc kế toán. Đồng thời có thể giúp cho việc tính toán và kết xuất thông tin.

Kết luận

Page 83: Ms Excel - TCNghe

1) Microsoft office Excel 2003 là phần mềm dùng để làm gì?

2) Nêu các bước khởi động và thoát khỏi Microsoft office Excel 2003?.

3) Các khái niệm và thành phần cơ bản của Microsoft office Excel 2003?.

4) Các thao tác cơ bản trong quá trình soạn làm việc trên bảng tính Excel?

5) Nêu các bước chuyển đổi font chữ.6) Nêu các bước cài đặt và gỡ bỏ ứng dụng

Microsoft office Excel 2003?.7) Nếu các bước thiết lập trang in và in bảng

tính?

Các vấn đề nghiên cứu