máy làm ấm máu/dịch truyền mÁy lÀm animec am-301v).pdf · các rãnh trên tấm gia...

10
Máy làm ấm máu/dịch truyền ANIMEC MÁY LÀM ẤM MÁU/DỊCH TRUYỀN ANIMEC AM-301 AM-301 H ướng dẫn sử dụng C€ 0543 Nhà sản xuất: ELLTECco.,™. Shirakawa No.6 Bldg., 2-18-5 Nishiki, Naka-ku, Nagoya Japan TEL: +81-52-2017308 FAX: +81-52-2322870 http://www.elltec.co.jp JAN 2013 (384-04) 5 TÍNH NĂNG CẢNH BÁO................ 6 BẢO QUẢN.................................... 12 7 VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ 8 THANH LÝ........................................13 9 SỬA CHỮA VÀ KIỂM TRA ......... ......13 10 XỬ LÝ SỰ CỐ.................................14 11 THÔNG SỐ KỸ THUẬT.........................15 12 BẢO HÀNH.....................................16 1 KHUYẾN CÁO AN TOÀN......................... 2 2 GIỚI THIỆU..................................... 3-6 3 LẮP ĐẶT........................................ 7-8 4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG................ 9-10 11 . MÔ TẢ KỸ THUẬT.....................17-18 NGÔN NGFrangais / Italiano / Espanol / Portugues Deutsch / Nederlands / Dansk Svenska / Suomi / Norsk Polski / Cestina / EAArjviKa / English © D C _i I_I e Q

Upload: others

Post on 11-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

Máy làm ấm máu/dịch truyền

ANIMECMÁY LÀM ẤM MÁU/DỊCH TRUYỀN

ANIMEC AM-301AM-301 Hướng dẫn sử dụng C€0543

Nhà sản xuất:

ELLTECco.,™.Shirakawa No.6 Bldg., 2-18-5 Nishiki, Naka-ku, Nagoya JapanTEL: +81-52-2017308 FAX: +81-52-2322870 http://www.elltec.co.jp

JAN 2013(384-04)

5 TÍNH NĂNG CẢNH BÁO................6 BẢO QUẢN....................................

12

7 VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ

8 THANH LÝ........................................13

9 SỬA CHỮA VÀ KIỂM TRA ...............1310 XỬ LÝ SỰ CỐ.................................14 11 THÔNG SỐ KỸ THUẬT.........................15

12 BẢO HÀNH.....................................16

1 KHUYẾN CÁO AN TOÀN......................... 22 GIỚI THIỆU.....................................3-6

3 LẮP ĐẶT........................................ 7-8

4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG................9-1011

.

MÔ TẢ KỸ THUẬT.....................17-18

NGÔN NGỮ

Frangais / Italiano / Espanol / PortuguesDeutsch / Nederlands / Dansk

Svenska / Suomi / NorskPolski / Cestina / EAArjviKa / English

©DC_i I_I

e Q

Mi
Typewriter
NỘI DUNG
Page 2: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

Cảm ơn bạn đã chọnMáy làm ấm máu/dịch truyền ANIMEC AM-301!

1 GENERAL SAFETY ADVICELƯU Ý

Đọc và làm theo hướng dẫn sử dụng để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng thiết bị ANIMEC AM-301

• Để bảo vệ thiết bị, AM-301 phải luôn được nối với nguồn điện có nối đất.

• Không sử dụng AM-301 khi có mặt các chất gây mê dễ cháy.

• Tránh xa nước và các chất có nguy cơ cháy nổ.

• Ngưng sử dụng khi phát hiện thiết bị có những dấu hiệu bất thường. Tắt máy ngay lập tức trong những trường hợp khẩn cấp và tiến hành kiểm tra và bảo trì cho máy.

• Mở, tháo rời máy có thể gây ra sự cố và mất hiệu lực bảo hành, nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ trường hợp ngoài ý muốn nào xảy ra.

• Mọi hoạt động bảo hành, sửa chữa phải được tiến hành bởi chuyên viên kỹ thuật do nhà sản xuất ủy quyền. Liên hệ nhà cung cấp thiết bị khi bạn có nhu cầu.

• Ngắt nối nguồn cho thiết bị sau khi sử dụng và trước khi vệ sinh, bảo hành.

• Khi tấm gia nhiệt nóng, không chạm vào trong thời gian dài.

• Máy chuyển đổi DC-AC sử dụng với AM-301 phải cho kết quả đầu ra dạng hình sin.

• Cho máu, dịch truyền đi qua máy bơm trước khi qua AM-301.

• Đảm bảo rằng lắp ống nhỏ giọt và dây truyền đúng cách để không tạo bọt khí trong ống.

• Những bệnh nhân được gây mê có nguy cơ tăng thân nhiệt đột ngột nên đượctheo dõi đặc biệt. Nhiệt độ dịch truyền cho những bệnh nhân này chỉ nên do bác sĩ trực tiếp điều chỉnh.

Nếu thiết bị chịu bất kỳ một va chạm nào do bị rơi hoặc tác động lực từ bên ngoài, ngưng sử dụng và đưa đến các kỹ sư y sinh để kiểm tra. Liên hệ nhà cung cấp để để biết thêm thông tin.

2

Sử dụng nguồn điện phù hợp cho từng loại tương ứng: AM-301 -4BA/5BA: 100-120V ~ 50/60HZ. AM-301 -4AF/5AF: 220-240V ~ 50/60HZ.AM-301 cần các biện pháp phòng ngừa đặc biệt về chỉ số an toàn điện từ (EMC) Thiết bị cần được lắp đặt và đưa vào sử dụng theo các tiêu chuẩn về EMC ở trang 17 và 18.

Mi
Typewriter
PHÒNG TRÁNH
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
Mi
Typewriter
CẢNH BÁO
Page 3: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

(1) Tổng quan về thiết bị

ANIMEC AM-301 là thiết bị điện giúp làm ấm máu và dịch truyền đến nhiệt độ gần với nhiệtđộ cơ thể người trước khi truyền cho bệnh nhân. Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua. Thiết kế đặc biệt với hai cách đặt ống dây (đơn và kép). Cách lắp dây đơn có tốc độ dòng chảy lớn nhất là 15ml/phút. Cách lắp dây kép cho dòng chảy có tốc độ lớn hơn (lên đến 20ml/phút) và nhiệt độ cao hơn nếu cần. Phần mềm điều khiển nhiệt độ của tấm gia nhiệt và dòng chất lỏng đến nhiệt độ mà người dùng yêu cầu (360C hoặc 390C) Tính năng báo động và các chức năng bảo vệ máy khi nhiệt độ vượt quá quy định đã được cài đặt để đảm bảo an toàn sử dụng cho bạn.

(2) Khả năng làm ấm của thiết bị

Dòng chất lỏng đi vào có thể được làm ấm lên nhiệt độ yêu cầu với chế độ lắp dây đơn có tốc độ dòng là 1-15ml/min và chế độ lắp dây ghép có tốc độ 1-20 ml/phút khi nhiệt độ

phòng là 20

0

C.

3

(3) Các bộ phận của thiết bị

Bảng điều khiểnNắp VỏChốt an toànTấm kim loại gia nhiệtRãnh gắn ống dâyCảm biến nhiệt độ đầu vàoCảm biến nhiệt độ đầu ra

Tay cầm

10 - Công tắc nguồnI : Bật

O: Tắt12 - Dây điện (có thể tháo rời)13 - Dây đai điều chỉnh chiều dài (có thể tháo rời)

14 - Bộ kẹp thay đổi vị trí (có thể tháo rời)

15 - Lỗ cắm bộ kẹp

16 - Báo hiệu Buzzer (nội bộ)

4

Page 4: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

BLOOD/INFUSION WARMER

(4) Các phím chức năng trong bảng điều khiển.

2

Nhấn nút START để máy bắt đầu hoạt động

Nút ngưng hoạt động máy

3 03

5H

Đèn chỉ thị màu đỏ - sáng lên và còi báo hiệu sẽ reo khi cần báo động.

Đèn chỉ thị cho chế độ làm ấm - sáng trong suốt quá trình máy hoạt động.

5

(5) Bộ thiết bị bao gồm

Khi nhận được thiết bị, mở thùng để xác nhận thiết bị có mới 100% hay không. Kiểm tra sự tương thích của nguồn cấp điện và ống dây với thiết bị.

Nút kiểm tra các điều kiện hoạt động của máy

Nút cài đặt nhiệt độ - Để đặt nhiệt độ bạn yêu cầu. - Để xem nhiệt độ đã cài đặt trong quá trình máy

vận hành.

1.Máy làm ấm máu/dịch truyềnANIMEC AM-301

2. Dây cắm điện3. Dây đai (AM-TBD)

Hiển thị nhiệt độ - Nhiệt độ đầu ra được hiển thị tại đây

4. Bộ kẹp (AM-IVC)

5. Dụng cụ hỗ trợ bộ kẹp6. Hướng dẫn sử dụng

Nếu thiếu bất kỳ bộ phận hay bạn nhận thấy có bất kỳ sự bất thường nào hãy liên hệ nhà cung cấp thiết bị.

6

Mi
Highlight
Page 5: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

< <

< <

Lắp ráp các bộ phận tháo rời

•Dây cắm điện•

Bộ kẹp

(AM-IVC)

•Dây đai (AM-TBD)

Đảm bảo thiết bị không được nối nguồn trước khi lắm ráp xong các bộ phận.

• Dây cắm điện

Gắn dây cắm điện vào nơi cắm nguồn của thiết bị.

Để lắp đặt AM-301 bạn có hai sự lựa chọn:

• Dùng bộ kẹp

Gắn trên sào hoặc thành giường:1. Đặt bộ kẹp vào chân ốc ở phía sau máy.2. Đặt ở vị trí thuận lợi (ngang hoặc dọc) và vặn chặt vít.

• Dùng dây đai

Vòng dây đai qua thanh ngang ở đầu trên của thiết bị và khóa dây lại.

7

Lắp đặt

Bộ kẹp Đường kính thân sào: 15mm- 30mm

Dây đai

8

Page 6: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

/j\

Tuân thủ các tiêu chuẩn vận hành máy khi sử dụng theo

Thông số kỹ thuật-CAUTION

1.

Treo thiết bị trên sào hay thành giường, tham khảo Các bước lắp đặt đầu tiên.

2.

Mở nắp thiết bị và lắp ống dây vào rãnh gia nhiệt.

A

Kiểm tra độ thích hợp của ống dây và rãnhW-ARNING

/j\

Nếu ống dây có kích thước nhỏ hơn yêu cầu, hiệu suất làm ấm sẽ giảm.-CAUTION

AM-301-4AF:

3.1

-

4.0mm

<f>AM-301-5AF:

4.1

-

5.0mm

0

Chọn cách lắp dây đơn hoặc kép.

Single-channel Dual-channelTham khảo

(2) Khả năng làm ấm.

[Lắp dây đơn]

tốc độ dòng:

1-15ml/min

[Lắp dây kép]

tốc độ dòng:

1-20ml/min

-As

Kiểm tra chiều dòng chảy có đúng không.

Sự làm ấm chất lỏng có thể không được điểu khiển nếu chất lỏng chảy ngược dòng.

Chú ý: Sử dụng ống dây dài hơn khi lắp dây kép có thể được yêu cầu.

3.

Đóng nắp và gạt chốt an toàn

4.

Đưa chất lỏng vào ống dây.

5.

Cấp nguồn cho thiết bị.

6.

Nhấn công tắc nguồn để khởi động thiết bị

Chú ý: Đèn chỉ thị màu xanh và đỏ sẽ sáng lên trong lúc màn hình hiển thị “8.8.”°C. Sau đó đèn chỉ thị sẽ tắt và màn hình hiển thị nhiệt độ cài đặt hiện tại.

9

INSTRUCT7.

Kiểm tra tính năng báo động.Nhấn và giữ nút kiểm tra 0

khoảng 3

giây. Kiểm tra hệ thống báo động có hoạt động bình thường không. Thiết bị sẽ trở lại bình thường trong khoảng 5 giây.

Tính năng báo động.

[Các cách báo động]

Tham khảo 1.

Đèn chỉ thị màu đỏ

©

sáng.2.

Còi báo động

“Buzzer”

.3.

Màn hình hiển thị nhiệt độ

42°C.

8.

Nhấn nút Cài đặt nhiệt độ để chọn nhiệt độ cài đặt 360C hoặc 390C. Màn hình

hiển thị lần lượt

36°C

39°C trong khoảng 3 giây. Sau khi nhấn màn hình sẽ

hiển thị nhiệt độ cài đặt. Chú ý:Nhiệt độ chỉ được cài đặt theo chế độ có sẵn (36°C và 39°C)Cài đặt lại nhiệt độ hoạt động cho mỗi lần khởi động máy.Có thể kiểm tra nhiệt độ đã cài đặt trong lúc thiết bị đang hoạt động bằng nút

9.

Nhấn nút để bắt đầu làm ấm.Kiểm tra đèn chỉ thị mà xanh hoạt động bình thường không.

A

Ngưng dùng máy ngay lập tức khi màn hình hiển thị 42°C.-WARNING

As

Ngừng làm ấm khi không có dòng chảy trong ống -WARNING

As

Không sử dụng thiết bị

ở tốc

độ dòng dưới 1ml/phút.-WARNING

As

Kiểm tra thiết bị ngay lập tức nếu đèn chỉ thị hoặc màn hình không hoạt động

10.

Nhấn nút dừng để ngưng làm ấm.

Đèn chỉ thị màu xanh sẽ tắt.

11.

Nhấn tắt máy ở công tắc nguồn

12.

Đợi một lát để tấm gia nhiệt giảm nhiệt độ.

13.

Ngắt nguồn cho thiết bị và tháo ống dây.

As

Ngắt nối nguồn cho thiết bị sau khi sử dụng

14.

Tháo thiết bị khỏi sào và vệ sinh nếu cần thiết. Tham khảo Bảo quản

10

Mi
Typewriter
Page 7: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

5 TÍNH NĂNG BÁO ĐỘNG

BẬT BẬT TẮT

11

6 BẢO QUẢN

Trước mỗi lần sử dụng cần kiểm tra:1. Bề ngoài của thiết bị.

Đảm bảo rằng nắp máy, vỏ máy, các ôc vít, nhãn dán, bộ kẹp, dây cắm và phích cắm điện không có vấn đề gì.

2. Kiểm tra nhiệt độ.1. Để thiết bị trên một bề mặt bằng phẳng và đặt một nhiệt kế bên cạnh.2. Đợi đến khi cả thiết bị và nhiệt kế có nhiệt độ là nhiệt độ phòng.3. Cấp nguồn và nhấn nút START để thiết bị hoạt động.4. So sánh nhiệt độ hiển thị trên thiết bị và nhiệt kế và kiểm tra xem độ chênh lệch có

nằm trong khoảng cho phép hay không.

Nhiệt độ hiển thị trên thiết bị

+1°C, — 3°C ±2°C + 2°C, -1°C

/j\ Kiểm tra định phải được tiến hành ít nhất hai năm một lần bởi kỹ sư y sinh hoặc WARN'NG nhà cung cấp thiết bị.

Tham khảo hướng dẫn bảo trì và sửa chữa.

Vệ sinh thiết bị - Sau mỗi lần sử dụng.

/N-Thiết bị phải được ngắt nguồn khi tiến hành vệ sinh.

WARNING

/j\ Không nhúng máy vào nước hay bất kỳ chất lỏng nào.-WARNING

/N Vệ sinh máy khi tấm kim loại gia nhiệt đã nguội.-WARNING

/N Không vệ sinh khi máy không được đặt ở vị trí cố định, ví dụ như khi máy đang treo trên sào.-WARNING

/!\ Không dùng dung môi hữu cơ như chất pha loãng, benzen,...-CAUTION

1. Vệ sinh vỏ, tấm gia nhiệt, các rãnh và các bộ phận khác bằng vải mềm hoặc băng gạt cotton thấm dung dịch sát trùng.

2. Lau chùi bằng vải khô hoặc băng gạt cotton.

12

Khi nhiệt độ máu/dịch truyền cao hơn quy định. Hệ thống báo động sẽ tắt bộ gia nhiệt, đèn chỉ thị màu đỏ sẽ sáng và còi báo động sẽ reo.

Nhiệt độ cảm biến đầu ra Còi báo động Đèn chỉ thị màu đỏ Gia nhiệt

Sau khi cảm biến phát hiện nhiệt độ ở mức 42.50C duy trì hơn 30 giây

Khi hệ thống báo động đã được kích hoạt:

1. Nhấn nút tắt trên bảng điều khiển để ngưng báo động.

2. Tắt máy bằng cách nhấn công tắt nguồn trên thiết bị.

3. Khi nhiệt độ giảm, máy sẽ trở lại hoạt động bình thường.

* Trong trường hợp máy vẫn tiếp tục báo động, ngừng sử dụng và liên hệ với nhà cung cấp thiết bị.

Nhi ệt độ hiển thị trên nhiệt kế

0°C - 14°C15°C - 34°C35°C - 46°C

/j\ Sử dụng nhiệt kế đã hiệu chỉnh.CAU-TION

Kiểm tra định kỳ

Page 8: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

/j\ Không đặt thiết bị dưới ánh nắng mặt trời, tránh xa nước, lửa và các chất dễ cháy. -CAUTION

/N -

Không lưu trữ thiết bị khi có ống dây bên trong và chưa được vệ sinh.

* Thiết bị nên được vận chuyển và lưu trữ theo các điều kiện sau:[Điều kiện lưu trữ và vận chuyển]

Nhiệt độ: -20°C - 50°C.Độ ẩm tương đối: 10% -95%.Áp suất khí quyển: 80 kPa - 106 kPa.

8 THANH LÝ

* Thanh lý thiết bị đã qua sử dụng theo qui định của mỗi quốc gia/tổ chức.

* Vệ sinh thiết bị trước khi tái chế hoặc chuyển nhượng để tránh lây nhiễm.

9 KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA

* Đóng gói thiết bị cẩn thận vào thùng chứa ban đầu và gửi đến đại lý hoặc trung tâm phân phối để được kiểm tra và sửa chữa.

13

10 XỬ LÝ SỰ CỐ

Vấn đề

Nguyên nhân

Thiết bị không được nối với nguồn.

Giải pháp

Cắm nguồn cho thiết bị và chắc chắn rằng mối cắm là an toàn và đảm bảo kết nối tốt

Công tắt nguồn chưa được bật

Nếu đèn chỉ thị màu xanh sáng, nghĩa là máy đang hoạt động. Nhiệt độ chỉ có thể được cài đặt khi máy không hoạt động.

Nhấn nút nguồn.

Ngưng sử dụng máy và thay đổi nhiệt độmuốn cài đặt.

Nắp máy chưa được đóng Đóng kín nắp máykín.

Nếu đèn chỉ thị màu xanh không sáng, nghĩa là thiết bị không hoạt động.

Đường kính dây có thể lớn hoặc nhỏ hơn rãnh.

Nhấn nút START để bắt đầu làm ấm

Sử dụng ống dây phù hợp với rãnh.

Dây điện

Công tắt nguồn

Chỉ thị gia nhiệt

Nắp máy

Chỉ thị làm ấm

Đường kính ống

Chiều

14

Màn hình không sáng và không hiển thị

Không điều chỉnh được nhiệt độ muốn cài đặt.

Nhiệt độ đầu ra không đạt yêu cầu.

Dòng không được làm ấm.

Ống dây không vừa với các rãnh.

Ống dây không nối được với bệnh nhân. dài ống

Ống dây không dủ dài Nối thêm ống dây

Page 9: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

ANIMEC AM-301 Loại máy AM-301-4AF Đường kính ống dây 3.1- 4.O mm

AM-301-5AF 4.1- 5.O mm

Hoạt động liên tục

Nhiệt khô Cao su silicon

Phần mềm điều khiển PIDCảm biến cặp nhiệt điệnĐèn chỉ thị màu đỏ và còi báo động 58 dB(A) - 68 dB(A)

90%

30%Không

Không Ngưng tụ

Ngưng tụ

95%

-

10%

110 x 55 x 265 mm

1 kg5 năm

36°C/39°C28°C - 42°CKhoảng 2 phút

±3°CVỏ, nắp: PPENhãn dán: PETThùng, tài liệu: PAP

Tấm gia nhiệt, bộ kẹp: ALU Các thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi.Tham khảo tài liệu hướng dẫn

Số Seri (bao gồm năm sản xuất)Nhà sản xuấtBiểu tượng WEEE

12

1 - 20 ml/phút

220-240V ~ 50/60Hz

120W

Mức 1, loại BF

Điều kiện để được bảo hành::

1. TRONG THỜI GIAN BẢO HÀNHMáy làm ấm máu và dịch truyền NIMEC AM-301 được bảo hành miễn phí khi gặp các vấn đề về kỹ thuật trong thời gian hai năm kể từ ngày mua.Nếu thiết bị gặp bất kỳ vấn đề gì, nếu lỗi từ nhà sản xuất, thiết bị sẽ được sửa chữa và thay thế miễn phí trong thời gian bảo hành.

2. Chính sách bảo hành sẽ không được áp dụng cho các trường hợp sau:a) Hư hỏng do sử dụng không đúng cách, sửa chữa trái phép hay tự ý sửa đồi sản phẩm. b) Hư hỏng phát sinh do bị rơi hay chịu tác dụng lực sau khi thiết bị được mua.c) Hư hỏng do nguồn cấp điện không đạt tiêu chuẩn hoặc thiên tai như hỏa hoạn, lũ lụt,...

3. Liên hệ nhà cung cấp thiết bị, cung cấp số seri và vấn đề mà bạn gặp phải để được giải quyết.

Không sử dụng thiết bị khi có mặt các hợp chất gây mê dễ cháy lẫn trong không khí, khí Oxy hoặc Oxit Nito.

Tốc độ dòng chảyNguồn điện yêu cầu

Công suất Mức và loại bảo vệ thiết bị khỏi sốc điện

Độ chống nướcĐộ an toàn

Chế độ hoạt động

Bộ trao đổi nhiệt Bộ làm ấm

Điều khiển nhiệt độ

Cảm biến nhiệt độ Cảnh báo

Âm thanh cảnh báo

Điều kiện hoạt động

Điều kiện vận chuyển và lưu trữ.

Kích thướcKhối lượng

Thời hạn phục vụ Nhiệt độ cài đặtNhiệt độ đầu ra

Thời gian làm ấm

Độ chính xác

Vật liệu các bộ phận

Áp suấtkhí quyển

Áp suất khí quyển

Page 10: Máy làm ấm máu/dịch truyền MÁY LÀM ANIMEC AM-301V).pdf · Các rãnh trên tấm gia nhiệt được thiết kế để giúp làm ấm dòng chất lỏng chạy qua

Hướng dẫn

AM-301 chỉ sử dụng RF cho các chức năng nội bộ trong máy. Vì vậy, RF mà máy phát ra rất thấp, không gây ra bất kỳ trở ngại nào cho các thiết bị điện xung quanh.AM-301 có thể sử dụng cho tất cả các cơ sở có kết nối trực tiếp

với mạng lưới điện hạ áp công cộng.

Phát sóng RF CISPR 11

Phát sóng RF CISPR 11

Phát sóng hài IEC61000-3-2

Phát điện áp nhấp nháy/dao động điện ápIEC61000-3-3

Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự ngăn chặn điện từ của thiết bị

Sự ngăn chặn điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng, cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với khả năng ngăn chặn điện từ của thiết bị.

Mức kiểm tra IEC60601

± 6 kV phóng tiếp xúc ± 8 kV phóng không khí

± 2 kV đối với nguồn± 1 kV dòng vào ra

± 1 kV dây nối dây± 2 kV dây nối đất

<5% UT( >95% UT bị gián đoạn) / 0.5 chu kỳ 40% UT(60% UT bị gián đoạn)/5 chu kỳ70% UT(30% UT bị gián đoạn)/25 chu kỳ<5% UT( >95% UT bị gián đoạn)/5 giây

Tần số công suất của từ trường(50/60HZ)IEC61000-4-8

3 A/m

CHÚ Ý: UT là điện áp nguồn trước khi áp dụng điện áp kiểm tra.

Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự ngăn chặn điện từ của thiết bị

Sự ngăn chặn điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với khả năng ngăn chặn điện từ của thiết bị.

Tiêu chuẩn Mức kiểm tra IEC60601 Mức độ tuân thủ Hướng dẫn

3 Vrms150 kHz đến 80 MHz

3 V/m

Các thiết bị truyền thông và di động không nên được

sử dụng gần AM-301, kể cả cáp. Khoảng cách cách ly được tính từ phường trình áp dụng cho tần số máy phát. Khoảng cách khuyến cáo là:d=1,1/Pd= 1,0/P 80 MHz đến 800 MHzd= 2,0/P 800 MHz đến 2,5 GHztrong đó, P là công suất tối đa của máy phát (W) và d là khoảng cách khuyến cáo (m). Cường độ từ trường phát ra từ các máy phát RF xác định bởi một máy đo địa chấn phải thấp hơn mức quy định.Sự giao thoa có thể xảy ra xung quanh thiết bị, được đánh dấu bằng biểu tượng

Hướng RF

IEC61000-4-6

Phát sóng RF

IEC61000-4- 3

80 MHz to 2,5 GHz

3.15Vrms 80% AM(1kHz)

3,5 V/m 80%AM(1kHz)

Ghi chú 1: Ở 80MHz 800MHz, áp dụng cho mức tần số cao.

Ghi chú 2: Hướng dẫn này không nên áp dụng trong mọi trường hợp. Truyền điện từ bị ảnh hưởng do sự hấp thụ, tán xạ bởi các cấu trúc, vật thể và con người.

a. Trường từ phát ra từ các máy phát cố định như: trạm điện thoại vô tuyến, đài phát thanh AM, FM và vô tuyến truyền hình không thể dự đoán chính xác bằng lý thuyết. Để đánh giá trường điện từ phát ra từ máy phát RF cố định, nên tiến hành khảo sát điện từ. Nếu trường từ đo được tại nơi sử dụng thiết bị AM-301 vượt quá giới hạn cho phép. AM-301 cần được xem xét có hoạt động bình thường hay không. Bên cạnh đó, việc đo lường là cần thiết trong trường hợp cần định hướng hoặc xác định vị trí đặt máy. b Trong khoảng tần số 150kHz đến 80 MHz, cường độ từ trường phải nhỏ hơn 3.15V/m.

Khoảng cách được khuyến cáo giữa thiết bị truyền thông, di động và AM-301

ANIMEC AM-301 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ có bán kính sóng RF được kiểm soát nhiễu. Người sử dụng máy AM-301 có thể giúp ngăn ảnh hưởng của trường điện từ bằng cách duy trì khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị truyền thông, di động và máy AM-301 theo khuyến cáo bên dưới, theo như mức điện áp tối đa của thiết bị truyền thông, di động.

Khoảng cách cách ly theo tần số của máy phát [m] Công suất đầu ra tối đa của thiết bị[W]

0,010,11

10100

150 kHz đến 80 MHzd=1,1/P0,110,351,13,511

80 MHz đến 800 MHzd=1.0/P

0,10,321,03,210

800 MHz đến 2,5 GHzd=2.0/P

0,200,632,06,320

Những máy phát vô tuyến được đánh giá theo các mức điện áp đầu ra tối đa không được liệt kê ở trên thì khoảng cách (m) được khuyến cáo an toàn có thể được ước tính thông qua phương trình theo tần số của máy phát. Tại đó, P là công suất tối đa của máy phát (W) theo thông số của nhà sản xuất cung cấp.Ghi chú 1: Ở 80 MHz và 800 MHz, khoảng cách an toàn được áp dụng cho những khoảng tần số cao. Ghi chú 2: Hướng dẫn này không nên áp dụng cho mọi tình huống vì tùy thuộc vào độ hấp thu, phản xạ từ những cấu trúc, vật thể và con nguời.

18

Tiêu chuẩn

Các tiêu chuẩn đáp ứng và hướng dẫn của nhà sản xuất về sự phát điện từ của thiết bị.

Sự phát điện từ của ANIMEC AM-301 tuân thủ theo các tiêu chuẩn bên dưới. Trong quá trình sử dụng, cần lưu ý đảm bảo môi trường sử dụng phù hợp với các đặc điểm về phát điện từ của thiết bị.

Tuân thủ

Nhóm 1

Loại A

Loại A

Hướng dẫn

Sàn nên là gỗ, bê tông hoặc gốm. Nếu sàn được phủ bởi vật liệu tổng hợp thì độ ẩm tương đối ít nhất là 30%.

Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.

Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.

Nên sử dụng nguồn điện cung cấp cho các xưởng sản xuất hoặc bệnh viện.Nếu người dùng yêu cầu sử dụng thiết bị liên tục trong lúc nguồn điện bị gián đoạn. Nên cấp nguồn điện liên tục hoặc sử dụng bình acquy.

Tần số công suất của từ trường nên ở mức phù hợp với đặc điểm từ trường mà địa phương cung cấp cho các xưởng sản xuất và bệnh viện.

Tiêu chuẩn

Phóng tĩnh điện(ESD)IEC61000-4-2

IEC61000-4-4

IEC61000-4-5

Giảm,gián đoạn, dao động điện áp cung cấpIEC61000-4-11

Mức độ tuân thủ

± 2, 4, 6kV phóng tiếp xúc ± 2, 4, 8kV phóng không khí

Nguồn AC ± 2 kV 5/50ns, 5/100kHz

± 0.5,1 kV dây nối dây 1.2/50 us (8/20 us)± 0.5,1,2 kV dây nối đất

0% UT/0.5 chu kỳ 40% UT/5 chu kỳ 70% UT/25 chu kỳ Gián đoạn ngắn 0% UT trong 5 giây

3.15 A/m