n n o o - aep.neu.edu.vn ct clc/k57marketing.pdf · ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị...
TRANSCRIPT
N N O O
BỘ GIÁO DỤ V O O
ỜN KIN Ế QUỐC DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N ĨA VIỆT NAM
ộc lập – Tự do - Hạnh phúc
N N O O I HỌC CHẤ L ỢNG CAO
HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR
(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2014 của HT Trƣờng ĐH KTQD)
(Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics
University)
TÊN
CHƢƠNG TRÌNH
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT
LƢỢNG CAO NGÀNH MARKETING
PROGRAM UNDERGRADUATE HIGH QUALITY
TRAINING
TRÌNH ĐỘ/LEVEL ĐẠI HỌC/ BACELOR
NGÀNH/MAJOR MARKETING/QUẢN TRỊ MARKETING
KHOA/FACULTY MARKETING
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE
OF TRAINING
CHÍNH QUY/FULL TIME
MÃ NGÀNH/CODE 523 40 115
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo ra những cử nhân Marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe
tốt, nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, những kiến
thức và kỹ năng chuyên sâu về Marketing.
Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên còn đƣợc rèn luyện các kỹ năng cá nhân,
kỹ năng xã hội và kỹ năng quản lý. Qua việc rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho công
việc cùng với việc thực hành các kỹ năng marketing, sau khi ra trƣờng, sinh viên theo học
chƣơng trình
Cử nhân Marketing chất lƣợng cao có thể nhanh chóng hòa nhập vào thực tế, thực
hiện đƣợc các công việc thuộc lĩnh vực marketing nhƣ quản trị bán hàng, quan hệ khách
hàng, xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lƣợc marketing, xây dựng chƣơng trình truyền
thông, nghiên cứu thị trƣờng,... tại các tổ chức kinh tế xã hội trong và ngoài nƣớc hoạt
động trong bất kỳ lĩnh vực nào.
Đặc biệt, sinh viên sau khi tốt nghiệp chƣơng trình này sẽ có cơ hội tham gia vào
các khóa đào tạo cao học về marketing và quản trị kinh doanh trong và ngoài nƣớc và trở
thành giảng viên marketing tại nhiều trƣờng đại học tại Việt Nam.
Về chuyên môn: Cung cấp những kiến thức cơ bản, hệ thống, hiện đại và thiết thực
về marketing, giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ kiến thức và các kỹ năng làm việc
tại các doanh nghiệp, hoặc các cơ quan quản lý nhà nƣớc cần đến kiến thức marketing,
các Trƣờng Đại học, Viện nghiên cứu. Chƣơng trình sẽ hƣớng tới sự vận dụng và thực
hành có hiệu quả của sinh viên trong lĩnh vực marketing.
Về khả năng, kỹ năng: Sinh viên sẽ đƣợc rèn luyện các kỹ năng trình bày, kỹ năng
giao tiếp cộng đồng (PR). Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên
cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên cứu hoặc giải quyết các vấn đề trong quản trị
marketing. Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao có thể sử dụng thành thạo
tiếng Anh trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
1.2. Chuẩn đầu ra
Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Marketing Chƣơng trình Chất lƣợng
cao của Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân đƣợc đánh giá có khả năng làm việc và thích
ứng với môi trƣờng năng động trong nền kinh tế thị trƣờng; có đủ kiến thức và kỹ năng
chuyên nghiệp, có bản lĩnh vững vàng, đủ sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, có khả
năng sẵn sàng làm việc tốt trong mọi loại hình cơ quan quản lý, tổ chức và doanh nghiệp.
Stt Nội dung
chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá
Mức đạt
được
1
Kiến thức
chung
Trình độ lý luận
Chính trị Mác-
Lênin và Tƣ
tƣởng Hồ Chí
Minh theo chuẩn
chung của ĐH
Kinh tế Quốc
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin, Tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh và Đƣờng lối cách mạng của
Đảng cộng sản Việt Nam.
Nắm vững
Hình thành đƣợc thế giới quan, nhân
sinh quan và phƣơng pháp luận trong
học tập, nghiên cứu và giải quyết các
Nắm vững
Stt Nội dung
chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá
Mức đạt
được
dân
vấn đề thực tiễn.
Thái độ chính trị, ý thức công dân và ý
thức cộng đồng trong hành vi và các
ứng xử hàng ngày.
Hiểu biết và
tuân thủ
Kiến thức cơ
bản trong lĩnh
vực khoa học xã
hội và khoa học
tự nhiên;
Vận dụng các quy luật cơ bản trong
lĩnh vực xã hội, tự nhiên vào việc phân
tích và đề xuất các chính sách kinh tế.
Hiểu biết và
vận dụng
thành thạo
Hiểu đƣợc vai trò của nhà kinh tế, xây
dựng đƣợc các phƣơng án sản xuất
kinh doanh trong tƣơng lai nhằm đem
lại lợi ích cho xã hội và doanh nghiệp
Nắm vững
2
Kiến thức
chuyên
môn
Khối kiến thức
trang bị cho các
hoạt động
nghiệp vụ
Có kiến thức tổng quát về quản trị
toàn bộ hoạt động thuộc chức năng
Marketing của một doanh nghiệp/tổ
chức; phối hợp với các bộ phận chức
năng khác (sản xuất, tài chính, nhân
sự…) để đạt đƣợc mục tiêu của tổ
chức.
Tốt
Lên kế hoạch và tổ chức thực hiện một
chƣơng trình nghiên cứu thị trƣờng,
tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Tốt
Xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch
Marketing cho doanh nghiệp, cho từng
dòng sản phẩm hay cho một thƣơng
hiệu, trên một thị trƣờng
Tốt
Lên kế hoạch marketing cho sản phẩm
mới
Tốt
Lập kế hoạch triển khai và tổ chức
thực hiện các chƣơng trình truyền
thông - xây dựng thƣơng hiệu
Tốt
Lập kế hoạch triển khai và tổ chức
thực hiện các chƣơng trình bán hàng
và phát triển thị trƣờng
Tốt
Thiết kế và quản lý kênh phân phối Tốt
Stt Nội dung
chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá
Mức đạt
được
Tổ chức thực hiện Internet marketing
và CRM Tốt
3
Kỹ năng
Kỹ năng mềm
Các kỹ năng
mang tính bổ trợ
trong cuộc sống
con ngƣời nhằm
nâng cao nâng
cao vốn sống,
khả năng hòa
nhập, phát huy
tối đa năng lực
cá nhân.
Kỹ năng làm việc độc lập: Khả năng
tự học, và nghiên cứu khoa học độc
lập, biết soạn thảo các văn bản kinh tế.
Tốt
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình:
Trình bày một cách rõ ràng, tự tin và
thuyết phục các chủ đề về kinh tế xã
hội.
Tốt
Khả năng phát hiện và giải quyết các
vấn đề liên quan tới hình ảnh, danh
tiếng và thƣơng hiệu một cách khoa
học
Tốt
Kỹ năng làm việc và tổ chức công việc
theo nhóm.
Tốt
Có khả năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm. Hiểu biết cách xây dựng
kế hoạch và triển khai thực hiện kế
hoạch marketing trong tỏ chức.
Tốt
Kỹ năng ngoại
ngữ
- Khả năng sử
dụng bốn kỹ
năng ngôn ngữ
(nghe, nói, đọc,
viết) trong giao
tiếp và giải
quyết công việc.
Trình độ tiếng Anh theo chuẩn IELTS
quốc tế (hoặc các bài thi quốc tế có qui
đổi tƣơng đƣơng).
IELTS 5.0
trở lên
Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành
bằng Tiếng Anh. Tốt
Soạn thảo các văn bản thuộc chuyên
ngành đào tạo bằng tiếng Anh. Khá
Có khả năng sử dụng ngoại ngữ một
cách hiệu quả để truyền đạt thông tin
và giải quyết vấn đề trong môi trƣờng
làm việc.
Tốt
Có khả năng giao tiếp khi tiến hành
các hoạt động nghiệp vụ. Đọc và hiểu
các tài liệu Tiếng Anh liên quan đến
marketing, truyền thông, nghiên cứu
thị trƣờng…
Khá
Kỹ năng máy
tính
- Trình độ tin
học tối thiểu
Kiến thức tin học căn bản, kỹ năng
giải quyết các vấn đề chuyên môn
bằng các ứng dụng phần mềm của
Microsoft Ofice: MS-Excel, MS-
Word, MS-Project Manager; Mind
Thành thạo
Stt Nội dung
chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá
Mức đạt
được
theo chuẩn
chung của ĐH
Kinh tế Quốc
dân.
- Kiến thức tin
học phổ thông
và các phần
mềm ứng dụng
trong chuyên
ngành đào tạo.
Manager; PowerPoint.
Kĩ năng tƣ duy và tổ chức công việc
sử dụng công cụ phần mềm tin học
(Mind Manager).
Thành thạo
Kĩ năng thuyết trình và truyền đạt
thông tin sử dụng phần mềm MS-
PowerPoint.
Thành thạo
Kĩ năng tham gia quá trình phát triển
các hệ thống thông tin hỗ trợ các hoạt
động trong lĩnh vực chuyên môn của
mình với tƣ cách ngƣời sử dụng.
Nắm vững
Sử dụng hiệu quả phần mềm ứng dụng
phục vụ chuyên môn trong môi trƣờng
Internet (Internet Marketing)
Thành thạo
Sử dụng đƣợc các phần mềm chuyên
dùng thuộc chuyên ngành đào tạo
SPSS hoặc STATA
Thành thạo
4 Thái độ
hành vi
Phẩm chất đạo
đức, hiểu biết,
sống và làm việc
theo pháp luật.
Theo các tiêu chuẩn của Quyết định số
50/2007/QĐ-BGD&ĐT. Đạt chuẩn
Tƣ cách đạo đức
và tác phong
làm việc công
nghiệp
Có đạo đức và trách nhiệm nghề
nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao
động.
Tốt
Khả năng thích ứng trong môi trƣờng
nghề nghiệp mang tính cạnh tranh và
quốc tế.
Tốt
Ý thức tự rèn luyện và nâng cao năng
lực chuyên môn.
Tốt
Ý thức cộng
đồng và trách
nhiệm công dân;
Tham gia vào các công tác xã hội và
đoàn thể.
Tích cực
Nhận và hoàn thành nhiệm vụ tập thể
giao. Tích cực
Có tinh thần cầu
tiến, hợp tác và
giúp đỡ đồng
nghiệp.
Hợp tác và giúp đỡ các thành viên
khác trong tập thể.
Sẵn sàng
Tinh thần học tập để nâng cao trình độ
chuyên môn. Ý thức tốt
Stt Nội dung
chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá
Mức đạt
được
Hiểu đƣợc trách nhiệm nghề nghiệp
(về bản thân, đồng nghiệp và xã hội)
Có khả năng nghiên cứu độc lập và
phối hợp với đồng nghiệp khi xây
dựng và triển khai Kế hoạch hoặc
Chiến dịch Marketing
Tốt
5
Nơi làm
việc sau
khi tốt
nghiệp
Vị trí làm việc
và cơ quan tuyển
dụng
Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Marketing/Kinh
doanh/Nghiên cứu thị trƣờng/Truyền thông/Thƣơng
hiệu/Chăm sóc khách hàng, xử lý khủng hoảng… tại
các cơ quan, doanh nghiệp
Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Xúc tiến đầu tƣ tại
các Sở, ban, ngành ở các Tỉnh hoặc cơ quan cấp Bộ
Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Quản lý Thị
trƣờng, Quản trị thông tin
Giảng viên giảng dạy marketing tại các trƣờng học,
viện nghiên cứu và cơ sở đào tạo quản trị kinh doanh
khác.
Khả năng hoà
nhập và thích
ứng môi trƣờng
nghề nghiệp
Thích ứng với các công việc chuyên
ngành và khả năng phát triển nghề
nghiệp
Nhanh
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ
4. ối tượng tuyển
Những ngƣời đã trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi tuyển
sinh đại học vào trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tƣợng tuyển thẳng theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chƣơng trình đào tạo chất
lƣợng cao ngành Kế toán theo quy định của Trƣờng.
Tự nguyện tham gia vào chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao ngành Marketing.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích luỹ đủ số học phần quy định theo chƣơng trình
đào tạo
Đào tạo theo tín chỉ. Ngƣời học phải tích lũy đủ số học phần trong chƣơng trình
đào tạo và hoàn thành các nghĩa vụ học tập và rèn luyện khác theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân
và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng
trình chất lƣợng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số học phần
tự chọn theo yêu cầu của chƣơng trình đào tạo, tổng lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và phải
đạt chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
6. hang điểm: 10
Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm
4, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang điểm chữ nhƣ sau:
a) Loại đạt:
Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0
2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0
3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0
b) Loại không đạt:
Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Dƣới 4,5 F 0,0
Chương trình bao gồm 135 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo
dục quốc phòng
6.1. Kiến thức giáo dục đại cương ( eneral education): 51 tín chỉ
- Bao gồm cả các học phần Lí luận chính trị, nhƣng KHÔNG bao gồm các học phần
Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng- an ninh).
6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education): 84 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 9 tín chỉ
- Kiến thức ngành, chuyên ngành
o Bắt buộc: 39
o Tự chọn: 21
- Kiến thức bổ trợ tự do: Không
- Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không
- Đề án, thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp cuối khóa: 15 tín chỉ
Nội dung chương trình/curriculum program
7.1. Cấu trúc chương trình/Curriculum structure Số TC Ghi
chú
TỔNG CỘNG 135
7.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương (general knowledge) 51
7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 84
a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9
b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24
c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 6
d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 30
e. Đề án, thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp (Project,
Internship and final thesis) 15
7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học Số TC Ngôn
ngữ
7.2.1
Kiến thức giáo dục đại cương (general knowledge), chưa kể
các học phần Giáo dục Thể chất và Quốc phòng (exclude
Physical and Defense modules)
51
1
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1, P2 (Principles of
Marx and Lenin Philosophy) 5 Việt
2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh /Ho Chi Minh Ideology 2 Việt
3 Toán cho các nhà kinh tế 1,2/ Mathematics for Economics 1,2 5 Việt
4
Lý thuyết xác suất và thống kê toán /Probability Theory anh
Mathematical Statistics 3 Việt
5
Đƣờng lối CM của ĐCS Việt Nam/Political Revolution Roadmap
of the Communist Party of /Vietnam 3 Việt
6 Ngoại ngữ (Preparatory English) 18
7 Pháp luật kinh doanh (Business Law) 3 Việt
8 Tin học ứng dụng (Basic Information Science) 3 Việt
9 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 3 Việt
10 Kinh tế vĩ mô 1 /Marcoeconomics 1 3 Việt
11 Quản trị kinh doanh (Business Management) 3 Việt
7.2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 84
a.
Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management
foundation) 9
12 Quản trị tài chính (Financial Management) 3 Anh
13 Nguyên lý kế toán (Accounting) Việt 3 Việt
14 Thống kê kinh doanh 3 Việt
b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24
15 Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3 Việt
16 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) 3 Anh
17 Quản trị marketing (Marketing Management) 3 Việt
18 Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) 3 Anh
19 Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3 Việt
20 Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) 3 Việt
21 Marketing dịch vụ (Services Marketing) 3 Anh
22 Marketing quốc tế (International Marketing) 3 Anh
c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 6
Sinh viên chọn 2 (hai) trong 4 (bốn) học phần dưới đây
23 Phân tích kinh doanh (Business Analysis) 3 Việt
24
Giao tiếp và truyền thông trong kinh doanh (Business
Communication) 3 Anh
25 Hành vi tổ chức (Organization Behavior) 3 Anh
26 Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3 Việt
d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 30
Phần bắt buộc (Requirements courses) 15
27 Quản trị bán hàng (Sales Management) 3 Anh
28 Tiếng Anh ngành marketing 3 Anh
29 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) 3 Việt
30 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) 3 Việt
31 Quản trị giá (Pricing Management) 3 Việt
Phần lựa chọn (Selective courses): Sinh viên chọn 5 (năm) trong
10 (mười) học phần sau 15
32 Marketing xã hội (Social Marketing) 3 Anh
33 Marketing địa phƣơng (Place Marketing) 3 Việt
34 PR (Public Relation) 3 Anh
35 Tổ chức sự kiện (Events) 3 Anh
36 Marketing trực tuyến (Internet marketing) 3 Việt
37 Marketing trực tiếp (Direct marketing) 3 Việt
38 Marketing quan hệ (Relationship Marketing) 3 Việt
39 CRM (Customer Relationship Management) 3 Việt
40 Quản trị sản phẩm (Product Management) 3 Việt
41 Kỹ năng bán hàng (Professional Selling skills) 3 Việt
e hực tập và thực tập tốt nghiệp 15
42 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) 2 Việt
43 Đề án chuyên ngành 3 Anh/ Việt
44 Thực tập tốt nghiệp (15 tuần) (Final Thesis Report) 10 Anh/ Việt
ổng số 135
7.3. Kế hoạch học tập
Stt Tên học phần
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
Mã học phần/
Code
Tín chỉ
Credit
Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 16
1 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 1 Tiếng Việt LLNL1103 2
2 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 2 Tiếng Việt LLNL1104 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics
for Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2
4 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics Tiếng Việt KHMI1101 3
5 Ngoại ngữ (Preparatory English) 1 Tiếng Việt 6
6 Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC1101 Teaching
hours
Kỳ 2– Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 17
1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh
Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2
2 Tin học ứng dụng (Basic Information
Science) Tiếng Việt TIHT1107 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics
for Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3
4 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3
5 Ngoại ngữ (Preparatory English) 6
6 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1102 Teaching
hours
Kỳ 3– Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 18
1
Giáo dục quốc phòng /Mititary Education
Công tác quốc phòng an ninh
Quân sự chung
Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN
Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK
Tiếng Việt
QPCT1101
QPCT1102
QPDL1103
QPDL1104
(165)
2
Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam / Political Revolution Roadmap
of the Communist Party of VietNam
Tiếng Việt LLDL1101 3
3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
/Probability Theory and Mathematical
Statistics
Tiếng Việt TOKT1106 3
4 Nguyên lý kế toán (Accounting) Tiếng Việt KTKE1101 3
5 Marketing căn bản (Principles of Tiếng Việt MKMA1102 3
Marketing)
6 Ngoại ngữ (Preparatory English) 3 Tiếng Việt 6
7 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching
hours
Kỳ 4– Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 20
1 Pháp luật kinh doanh (Business Law) Tiếng Việt LKD1101 3
2 Quản trị kinh doanh (Business
Management) Tiếng Việt QTTH1102 3
3 Quản trị tài chính (Financial Management) Tiếng Anh NHTC1105 3
4 Tiếng Anh ngành Marketing Tiếng Anh MKMA1140 3
5 Quản trị marketing (Marketing
Management) Tiếng Việt MKMA1112 3
6
Hành vi tổ chức (Organization Behavior)/
Quản trị nhân lực (Human Resource
Management)
Tiếng Việt NLQT1102/
NLQT1104 3
7 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) Tiếng Việt MKMA1141 2
8 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching
hours
Kỳ 5– Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 18
1 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer
Behavior) Tiếng Anh MKMA1108E 3
2 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) Tiếng Việt TKKD1105 3
3 Nghiên cứu marketing (Marketing
Research) Tiếng Việt MKMA1110 3
4 Quản trị kênh phân phối (Distribution
Channel Management) Tiếng Việt MKMA1118 3
5 Truyền thông marketing (Integrated
Marketing Communication) Tiếng Việt MKQC1102 3
6
Phân tích kinh doanh (Business Analysis)/
Giao tiếp và truyền thông (Business
Communication)
Việt/Anh KTQT1105/
MKQC1121 3
7 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching
hours
Kỳ 6– Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 18
1 Marketing dịch vụ (Services Marketing) Tiếng Anh MKMA1132E 3
2 Quản trị bán hàng (Professional Sales
Management) Tiếng Anh MKMA1113E 3
3 Marketing trên mạng internet (Internet
marketing)/Marketing trực tiếp Tiếng Việt
MKMA1133/
MKQC1112 3
4 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) Tiếng Việt MKQC1115 3
5 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B
Marketing) Tiếng Việt MKMA1144 3
6 Đề án chuyên ngành (Essay on marketing) Tiếng Việt MKMA1104 3
Kỳ 7– Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 18
1 Marketing quốc tế (International
Marketing) Tiếng Anh MKMA1120E 3
2 Quản trị giá (Pricing Management) Tiếng Việt MKMA1127 3
3 Marketing xã hội (Social
Marketing)/Marketing địa phƣơng Tiếng Anh
MKMA1143E/
MKMA1131 3
4 PR (Public Relation)/ Tổ chức sự kiện
(Events) Tiếng Anh
MKQC011E/
MKQC012E. 3
5
Kỹ năng bán hàng (Professional Selling
skills)/ Quản trị sản phẩm (Product
Management)
Tiếng Anh MKMA1132E/
MKMA1145 3
6
CRM (Customer Relationship
Management)/ Marketing quan hệ
(Relationship Marketing)
Tiếng Việt MKMA1138/
MKMA1128 3
Kỳ 8– Semester 8 (15 tuần – 15 weeks) 10
Thực tập tốt nghiệp (15 tuần)
1 Chuyên đề thực tập (Final Project on
Marketing)
Tiếng Việt/
Tiếng Anh MKMA1106 10
Total credits 135