n n o o - aep.neu.edu.vn ct clc/k57marketing.pdf · ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị...

13
N N O O BGIÁO DỤ V O O ỜN KIN Ế QUC DÂN CNG HÒA XÃ HI CHNĨA VIỆT NAM c lp Tdo - Hnh phúc N N O O I HC CHẤ LỢNG CAO HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR (Ban hành theo Quyết định sngày tháng năm 2014 ca HT Trƣờng ĐH KTQD) (Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics University) TÊN CHƢƠNG TRÌNH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHT LƢỢNG CAO NGÀNH MARKETING PROGRAM UNDERGRADUATE HIGH QUALITY TRAINING TRÌNH ĐỘ/LEVEL ĐẠI HC/ BACELOR NGÀNH/MAJOR MARKETING/QUN TRMARKETING KHOA/FACULTY MARKETING HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE OF TRAINING CHÍNH QUY/FULL TIME MÃ NGÀNH/CODE 523 40 115 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mc tiêu chung Đào tạo ra nhng cnhân Marketing có phm cht chính trị, đạo đức và sc khe tt, nm vng các kiến thức cơ bản vkinh tế xã hi, qun trkinh doanh, nhng kiến thc và knăng chuyên sâu về Marketing. Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên còn đƣợc rèn luyn các knăng cá nhân, knăng xã hội và knăng quản lý. Qua vic rèn luyn các knăng cần thiết cho công

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

N N O O

BỘ GIÁO DỤ V O O

ỜN KIN Ế QUỐC DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N ĨA VIỆT NAM

ộc lập – Tự do - Hạnh phúc

N N O O I HỌC CHẤ L ỢNG CAO

HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR

(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2014 của HT Trƣờng ĐH KTQD)

(Persuant to the decision No….. Dated…….2014 of the President of National Economics

University)

TÊN

CHƢƠNG TRÌNH

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT

LƢỢNG CAO NGÀNH MARKETING

PROGRAM UNDERGRADUATE HIGH QUALITY

TRAINING

TRÌNH ĐỘ/LEVEL ĐẠI HỌC/ BACELOR

NGÀNH/MAJOR MARKETING/QUẢN TRỊ MARKETING

KHOA/FACULTY MARKETING

HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE

OF TRAINING

CHÍNH QUY/FULL TIME

MÃ NGÀNH/CODE 523 40 115

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo ra những cử nhân Marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe

tốt, nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh, những kiến

thức và kỹ năng chuyên sâu về Marketing.

Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên còn đƣợc rèn luyện các kỹ năng cá nhân,

kỹ năng xã hội và kỹ năng quản lý. Qua việc rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho công

Page 2: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

việc cùng với việc thực hành các kỹ năng marketing, sau khi ra trƣờng, sinh viên theo học

chƣơng trình

Cử nhân Marketing chất lƣợng cao có thể nhanh chóng hòa nhập vào thực tế, thực

hiện đƣợc các công việc thuộc lĩnh vực marketing nhƣ quản trị bán hàng, quan hệ khách

hàng, xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lƣợc marketing, xây dựng chƣơng trình truyền

thông, nghiên cứu thị trƣờng,... tại các tổ chức kinh tế xã hội trong và ngoài nƣớc hoạt

động trong bất kỳ lĩnh vực nào.

Đặc biệt, sinh viên sau khi tốt nghiệp chƣơng trình này sẽ có cơ hội tham gia vào

các khóa đào tạo cao học về marketing và quản trị kinh doanh trong và ngoài nƣớc và trở

thành giảng viên marketing tại nhiều trƣờng đại học tại Việt Nam.

Về chuyên môn: Cung cấp những kiến thức cơ bản, hệ thống, hiện đại và thiết thực

về marketing, giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ kiến thức và các kỹ năng làm việc

tại các doanh nghiệp, hoặc các cơ quan quản lý nhà nƣớc cần đến kiến thức marketing,

các Trƣờng Đại học, Viện nghiên cứu. Chƣơng trình sẽ hƣớng tới sự vận dụng và thực

hành có hiệu quả của sinh viên trong lĩnh vực marketing.

Về khả năng, kỹ năng: Sinh viên sẽ đƣợc rèn luyện các kỹ năng trình bày, kỹ năng

giao tiếp cộng đồng (PR). Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên

cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên cứu hoặc giải quyết các vấn đề trong quản trị

marketing. Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao có thể sử dụng thành thạo

tiếng Anh trong giao tiếp và công việc chuyên môn.

1.2. Chuẩn đầu ra

Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Marketing Chƣơng trình Chất lƣợng

cao của Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân đƣợc đánh giá có khả năng làm việc và thích

ứng với môi trƣờng năng động trong nền kinh tế thị trƣờng; có đủ kiến thức và kỹ năng

chuyên nghiệp, có bản lĩnh vững vàng, đủ sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, có khả

năng sẵn sàng làm việc tốt trong mọi loại hình cơ quan quản lý, tổ chức và doanh nghiệp.

Stt Nội dung

chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá

Mức đạt

được

1

Kiến thức

chung

Trình độ lý luận

Chính trị Mác-

Lênin và Tƣ

tƣởng Hồ Chí

Minh theo chuẩn

chung của ĐH

Kinh tế Quốc

Những nguyên lý cơ bản của chủ

nghĩa Mác - Lênin, Tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh và Đƣờng lối cách mạng của

Đảng cộng sản Việt Nam.

Nắm vững

Hình thành đƣợc thế giới quan, nhân

sinh quan và phƣơng pháp luận trong

học tập, nghiên cứu và giải quyết các

Nắm vững

Page 3: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Stt Nội dung

chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá

Mức đạt

được

dân

vấn đề thực tiễn.

Thái độ chính trị, ý thức công dân và ý

thức cộng đồng trong hành vi và các

ứng xử hàng ngày.

Hiểu biết và

tuân thủ

Kiến thức cơ

bản trong lĩnh

vực khoa học xã

hội và khoa học

tự nhiên;

Vận dụng các quy luật cơ bản trong

lĩnh vực xã hội, tự nhiên vào việc phân

tích và đề xuất các chính sách kinh tế.

Hiểu biết và

vận dụng

thành thạo

Hiểu đƣợc vai trò của nhà kinh tế, xây

dựng đƣợc các phƣơng án sản xuất

kinh doanh trong tƣơng lai nhằm đem

lại lợi ích cho xã hội và doanh nghiệp

Nắm vững

2

Kiến thức

chuyên

môn

Khối kiến thức

trang bị cho các

hoạt động

nghiệp vụ

Có kiến thức tổng quát về quản trị

toàn bộ hoạt động thuộc chức năng

Marketing của một doanh nghiệp/tổ

chức; phối hợp với các bộ phận chức

năng khác (sản xuất, tài chính, nhân

sự…) để đạt đƣợc mục tiêu của tổ

chức.

Tốt

Lên kế hoạch và tổ chức thực hiện một

chƣơng trình nghiên cứu thị trƣờng,

tìm hiểu nhu cầu khách hàng

Tốt

Xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch

Marketing cho doanh nghiệp, cho từng

dòng sản phẩm hay cho một thƣơng

hiệu, trên một thị trƣờng

Tốt

Lên kế hoạch marketing cho sản phẩm

mới

Tốt

Lập kế hoạch triển khai và tổ chức

thực hiện các chƣơng trình truyền

thông - xây dựng thƣơng hiệu

Tốt

Lập kế hoạch triển khai và tổ chức

thực hiện các chƣơng trình bán hàng

và phát triển thị trƣờng

Tốt

Thiết kế và quản lý kênh phân phối Tốt

Page 4: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Stt Nội dung

chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá

Mức đạt

được

Tổ chức thực hiện Internet marketing

và CRM Tốt

3

Kỹ năng

Kỹ năng mềm

Các kỹ năng

mang tính bổ trợ

trong cuộc sống

con ngƣời nhằm

nâng cao nâng

cao vốn sống,

khả năng hòa

nhập, phát huy

tối đa năng lực

cá nhân.

Kỹ năng làm việc độc lập: Khả năng

tự học, và nghiên cứu khoa học độc

lập, biết soạn thảo các văn bản kinh tế.

Tốt

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình:

Trình bày một cách rõ ràng, tự tin và

thuyết phục các chủ đề về kinh tế xã

hội.

Tốt

Khả năng phát hiện và giải quyết các

vấn đề liên quan tới hình ảnh, danh

tiếng và thƣơng hiệu một cách khoa

học

Tốt

Kỹ năng làm việc và tổ chức công việc

theo nhóm.

Tốt

Có khả năng làm việc độc lập và làm

việc nhóm. Hiểu biết cách xây dựng

kế hoạch và triển khai thực hiện kế

hoạch marketing trong tỏ chức.

Tốt

Kỹ năng ngoại

ngữ

- Khả năng sử

dụng bốn kỹ

năng ngôn ngữ

(nghe, nói, đọc,

viết) trong giao

tiếp và giải

quyết công việc.

Trình độ tiếng Anh theo chuẩn IELTS

quốc tế (hoặc các bài thi quốc tế có qui

đổi tƣơng đƣơng).

IELTS 5.0

trở lên

Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành

bằng Tiếng Anh. Tốt

Soạn thảo các văn bản thuộc chuyên

ngành đào tạo bằng tiếng Anh. Khá

Có khả năng sử dụng ngoại ngữ một

cách hiệu quả để truyền đạt thông tin

và giải quyết vấn đề trong môi trƣờng

làm việc.

Tốt

Có khả năng giao tiếp khi tiến hành

các hoạt động nghiệp vụ. Đọc và hiểu

các tài liệu Tiếng Anh liên quan đến

marketing, truyền thông, nghiên cứu

thị trƣờng…

Khá

Kỹ năng máy

tính

- Trình độ tin

học tối thiểu

Kiến thức tin học căn bản, kỹ năng

giải quyết các vấn đề chuyên môn

bằng các ứng dụng phần mềm của

Microsoft Ofice: MS-Excel, MS-

Word, MS-Project Manager; Mind

Thành thạo

Page 5: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Stt Nội dung

chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá

Mức đạt

được

theo chuẩn

chung của ĐH

Kinh tế Quốc

dân.

- Kiến thức tin

học phổ thông

và các phần

mềm ứng dụng

trong chuyên

ngành đào tạo.

Manager; PowerPoint.

Kĩ năng tƣ duy và tổ chức công việc

sử dụng công cụ phần mềm tin học

(Mind Manager).

Thành thạo

Kĩ năng thuyết trình và truyền đạt

thông tin sử dụng phần mềm MS-

PowerPoint.

Thành thạo

Kĩ năng tham gia quá trình phát triển

các hệ thống thông tin hỗ trợ các hoạt

động trong lĩnh vực chuyên môn của

mình với tƣ cách ngƣời sử dụng.

Nắm vững

Sử dụng hiệu quả phần mềm ứng dụng

phục vụ chuyên môn trong môi trƣờng

Internet (Internet Marketing)

Thành thạo

Sử dụng đƣợc các phần mềm chuyên

dùng thuộc chuyên ngành đào tạo

SPSS hoặc STATA

Thành thạo

4 Thái độ

hành vi

Phẩm chất đạo

đức, hiểu biết,

sống và làm việc

theo pháp luật.

Theo các tiêu chuẩn của Quyết định số

50/2007/QĐ-BGD&ĐT. Đạt chuẩn

Tƣ cách đạo đức

và tác phong

làm việc công

nghiệp

Có đạo đức và trách nhiệm nghề

nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao

động.

Tốt

Khả năng thích ứng trong môi trƣờng

nghề nghiệp mang tính cạnh tranh và

quốc tế.

Tốt

Ý thức tự rèn luyện và nâng cao năng

lực chuyên môn.

Tốt

Ý thức cộng

đồng và trách

nhiệm công dân;

Tham gia vào các công tác xã hội và

đoàn thể.

Tích cực

Nhận và hoàn thành nhiệm vụ tập thể

giao. Tích cực

Có tinh thần cầu

tiến, hợp tác và

giúp đỡ đồng

nghiệp.

Hợp tác và giúp đỡ các thành viên

khác trong tập thể.

Sẵn sàng

Tinh thần học tập để nâng cao trình độ

chuyên môn. Ý thức tốt

Page 6: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Stt Nội dung

chuẩn Mô tả Tiêu chí đánh giá

Mức đạt

được

Hiểu đƣợc trách nhiệm nghề nghiệp

(về bản thân, đồng nghiệp và xã hội)

Có khả năng nghiên cứu độc lập và

phối hợp với đồng nghiệp khi xây

dựng và triển khai Kế hoạch hoặc

Chiến dịch Marketing

Tốt

5

Nơi làm

việc sau

khi tốt

nghiệp

Vị trí làm việc

và cơ quan tuyển

dụng

Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Marketing/Kinh

doanh/Nghiên cứu thị trƣờng/Truyền thông/Thƣơng

hiệu/Chăm sóc khách hàng, xử lý khủng hoảng… tại

các cơ quan, doanh nghiệp

Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Xúc tiến đầu tƣ tại

các Sở, ban, ngành ở các Tỉnh hoặc cơ quan cấp Bộ

Cán bộ, nhân viên thuộc Bộ phận Quản lý Thị

trƣờng, Quản trị thông tin

Giảng viên giảng dạy marketing tại các trƣờng học,

viện nghiên cứu và cơ sở đào tạo quản trị kinh doanh

khác.

Khả năng hoà

nhập và thích

ứng môi trƣờng

nghề nghiệp

Thích ứng với các công việc chuyên

ngành và khả năng phát triển nghề

nghiệp

Nhanh

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ

4. ối tượng tuyển

Những ngƣời đã trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi tuyển

sinh đại học vào trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tƣợng tuyển thẳng theo quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chƣơng trình đào tạo chất

lƣợng cao ngành Kế toán theo quy định của Trƣờng.

Tự nguyện tham gia vào chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao ngành Marketing.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích luỹ đủ số học phần quy định theo chƣơng trình

đào tạo

Page 7: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Đào tạo theo tín chỉ. Ngƣời học phải tích lũy đủ số học phần trong chƣơng trình

đào tạo và hoàn thành các nghĩa vụ học tập và rèn luyện khác theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân

và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng

trình chất lƣợng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số học phần

tự chọn theo yêu cầu của chƣơng trình đào tạo, tổng lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và phải

đạt chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

6. hang điểm: 10

Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm

4, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang điểm chữ nhƣ sau:

a) Loại đạt:

Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0

2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0

3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5

4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0

5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5

6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0

7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5

8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0

b) Loại không đạt:

Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4

1 Dƣới 4,5 F 0,0

Chương trình bao gồm 135 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo

dục quốc phòng

6.1. Kiến thức giáo dục đại cương ( eneral education): 51 tín chỉ

- Bao gồm cả các học phần Lí luận chính trị, nhƣng KHÔNG bao gồm các học phần

Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng- an ninh).

6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education): 84 tín chỉ

- Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 9 tín chỉ

- Kiến thức ngành, chuyên ngành

Page 8: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

o Bắt buộc: 39

o Tự chọn: 21

- Kiến thức bổ trợ tự do: Không

- Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không

- Đề án, thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp cuối khóa: 15 tín chỉ

Nội dung chương trình/curriculum program

7.1. Cấu trúc chương trình/Curriculum structure Số TC Ghi

chú

TỔNG CỘNG 135

7.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương (general knowledge) 51

7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 84

a. Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management foundation) 9

b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24

c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 6

d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 30

e. Đề án, thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp (Project,

Internship and final thesis) 15

7.2. Chi tiết học phần và ngôn ngữ học Số TC Ngôn

ngữ

7.2.1

Kiến thức giáo dục đại cương (general knowledge), chưa kể

các học phần Giáo dục Thể chất và Quốc phòng (exclude

Physical and Defense modules)

51

1

Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1, P2 (Principles of

Marx and Lenin Philosophy) 5 Việt

2 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh /Ho Chi Minh Ideology 2 Việt

3 Toán cho các nhà kinh tế 1,2/ Mathematics for Economics 1,2 5 Việt

4

Lý thuyết xác suất và thống kê toán /Probability Theory anh

Mathematical Statistics 3 Việt

5

Đƣờng lối CM của ĐCS Việt Nam/Political Revolution Roadmap

of the Communist Party of /Vietnam 3 Việt

6 Ngoại ngữ (Preparatory English) 18

7 Pháp luật kinh doanh (Business Law) 3 Việt

8 Tin học ứng dụng (Basic Information Science) 3 Việt

9 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 3 Việt

10 Kinh tế vĩ mô 1 /Marcoeconomics 1 3 Việt

11 Quản trị kinh doanh (Business Management) 3 Việt

Page 9: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

7.2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (professional knowledge) 84

a.

Kiến thức cơ sở ngành (Economics and Management

foundation) 9

12 Quản trị tài chính (Financial Management) 3 Anh

13 Nguyên lý kế toán (Accounting) Việt 3 Việt

14 Thống kê kinh doanh 3 Việt

b. Kiến thức ngành (Marketing based) 24

15 Marketing căn bản (Principles of Marketing) 3 Việt

16 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer Behavior) 3 Anh

17 Quản trị marketing (Marketing Management) 3 Việt

18 Truyền thông marketing (Integrated Marketing Communication) 3 Anh

19 Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3 Việt

20 Quản trị kênh phân phối (Distribution Channel Management) 3 Việt

21 Marketing dịch vụ (Services Marketing) 3 Anh

22 Marketing quốc tế (International Marketing) 3 Anh

c. Kiến thức bổ trợ ngành (Marketing supportive) 6

Sinh viên chọn 2 (hai) trong 4 (bốn) học phần dưới đây

23 Phân tích kinh doanh (Business Analysis) 3 Việt

24

Giao tiếp và truyền thông trong kinh doanh (Business

Communication) 3 Anh

25 Hành vi tổ chức (Organization Behavior) 3 Anh

26 Quản trị nhân lực (Human Resource Management) 3 Việt

d. Kiến thức chuyên ngành (Professional marketing) 30

Phần bắt buộc (Requirements courses) 15

27 Quản trị bán hàng (Sales Management) 3 Anh

28 Tiếng Anh ngành marketing 3 Anh

29 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) 3 Việt

30 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B Marketing) 3 Việt

31 Quản trị giá (Pricing Management) 3 Việt

Phần lựa chọn (Selective courses): Sinh viên chọn 5 (năm) trong

10 (mười) học phần sau 15

32 Marketing xã hội (Social Marketing) 3 Anh

33 Marketing địa phƣơng (Place Marketing) 3 Việt

34 PR (Public Relation) 3 Anh

Page 10: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

35 Tổ chức sự kiện (Events) 3 Anh

36 Marketing trực tuyến (Internet marketing) 3 Việt

37 Marketing trực tiếp (Direct marketing) 3 Việt

38 Marketing quan hệ (Relationship Marketing) 3 Việt

39 CRM (Customer Relationship Management) 3 Việt

40 Quản trị sản phẩm (Product Management) 3 Việt

41 Kỹ năng bán hàng (Professional Selling skills) 3 Việt

e hực tập và thực tập tốt nghiệp 15

42 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) 2 Việt

43 Đề án chuyên ngành 3 Anh/ Việt

44 Thực tập tốt nghiệp (15 tuần) (Final Thesis Report) 10 Anh/ Việt

ổng số 135

Page 11: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

7.3. Kế hoạch học tập

Stt Tên học phần

Ngôn ngữ

giảng dạy/

Teaching

languages

Mã học phần/

Code

Tín chỉ

Credit

Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 16

1 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 1 Tiếng Việt LLNL1103 2

2 Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 2 Tiếng Việt LLNL1104 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics

for Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2

4 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics Tiếng Việt KHMI1101 3

5 Ngoại ngữ (Preparatory English) 1 Tiếng Việt 6

6 Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC1101 Teaching

hours

Kỳ 2– Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 17

1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh

Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2

2 Tin học ứng dụng (Basic Information

Science) Tiếng Việt TIHT1107 3

3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics

for Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3

4 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3

5 Ngoại ngữ (Preparatory English) 6

6 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1102 Teaching

hours

Kỳ 3– Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 18

1

Giáo dục quốc phòng /Mititary Education

Công tác quốc phòng an ninh

Quân sự chung

Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN

Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK

Tiếng Việt

QPCT1101

QPCT1102

QPDL1103

QPDL1104

(165)

2

Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản

Việt Nam / Political Revolution Roadmap

of the Communist Party of VietNam

Tiếng Việt LLDL1101 3

3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

/Probability Theory and Mathematical

Statistics

Tiếng Việt TOKT1106 3

4 Nguyên lý kế toán (Accounting) Tiếng Việt KTKE1101 3

5 Marketing căn bản (Principles of Tiếng Việt MKMA1102 3

Page 12: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

Marketing)

6 Ngoại ngữ (Preparatory English) 3 Tiếng Việt 6

7 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching

hours

Kỳ 4– Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 20

1 Pháp luật kinh doanh (Business Law) Tiếng Việt LKD1101 3

2 Quản trị kinh doanh (Business

Management) Tiếng Việt QTTH1102 3

3 Quản trị tài chính (Financial Management) Tiếng Anh NHTC1105 3

4 Tiếng Anh ngành Marketing Tiếng Anh MKMA1140 3

5 Quản trị marketing (Marketing

Management) Tiếng Việt MKMA1112 3

6

Hành vi tổ chức (Organization Behavior)/

Quản trị nhân lực (Human Resource

Management)

Tiếng Việt NLQT1102/

NLQT1104 3

7 Thực tập giữa kỳ (2 tuần) (Internship) Tiếng Việt MKMA1141 2

8 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching

hours

Kỳ 5– Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 18

1 Hành vi ngƣời tiêu dùng (Customer

Behavior) Tiếng Anh MKMA1108E 3

2 Thống kê kinh doanh (Business Statistics) Tiếng Việt TKKD1105 3

3 Nghiên cứu marketing (Marketing

Research) Tiếng Việt MKMA1110 3

4 Quản trị kênh phân phối (Distribution

Channel Management) Tiếng Việt MKMA1118 3

5 Truyền thông marketing (Integrated

Marketing Communication) Tiếng Việt MKQC1102 3

6

Phân tích kinh doanh (Business Analysis)/

Giao tiếp và truyền thông (Business

Communication)

Việt/Anh KTQT1105/

MKQC1121 3

7 Giáo dục thể chất/ Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching

hours

Kỳ 6– Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 18

1 Marketing dịch vụ (Services Marketing) Tiếng Anh MKMA1132E 3

2 Quản trị bán hàng (Professional Sales

Management) Tiếng Anh MKMA1113E 3

3 Marketing trên mạng internet (Internet

marketing)/Marketing trực tiếp Tiếng Việt

MKMA1133/

MKQC1112 3

Page 13: N N O O - aep.neu.edu.vn CT CLC/k57marketing.pdf · Ngoài ra, sinh viên sẽ đƣợc trang bị các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học để có khả năng đi sâu nghiên

4 Quản trị thƣơng hiệu (Brand Management) Tiếng Việt MKQC1115 3

5 Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B

Marketing) Tiếng Việt MKMA1144 3

6 Đề án chuyên ngành (Essay on marketing) Tiếng Việt MKMA1104 3

Kỳ 7– Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 18

1 Marketing quốc tế (International

Marketing) Tiếng Anh MKMA1120E 3

2 Quản trị giá (Pricing Management) Tiếng Việt MKMA1127 3

3 Marketing xã hội (Social

Marketing)/Marketing địa phƣơng Tiếng Anh

MKMA1143E/

MKMA1131 3

4 PR (Public Relation)/ Tổ chức sự kiện

(Events) Tiếng Anh

MKQC011E/

MKQC012E. 3

5

Kỹ năng bán hàng (Professional Selling

skills)/ Quản trị sản phẩm (Product

Management)

Tiếng Anh MKMA1132E/

MKMA1145 3

6

CRM (Customer Relationship

Management)/ Marketing quan hệ

(Relationship Marketing)

Tiếng Việt MKMA1138/

MKMA1128 3

Kỳ 8– Semester 8 (15 tuần – 15 weeks) 10

Thực tập tốt nghiệp (15 tuần)

1 Chuyên đề thực tập (Final Project on

Marketing)

Tiếng Việt/

Tiếng Anh MKMA1106 10

Total credits 135