n5 adjective

4
SAROMALANG.com N5 レベル形容詞(けいようし) TÍNH TN5 BNG TÍNH TN5 No. 漢字 かんじ ひらがな ローマ字 BNGHĨA DANH TTRNG T(ADV) DNG NI (TE/DE) NGHĨA TÍNH T(iadjective) 1 悪い わるい warui 悪い N 悪く 悪くて xu, xu xa, ác; kém 2 大きい おおきい ōkii 大きい N 大きく 大きくて to, ln 3 黒い くろい kuroi 黒い N 黒く 黒くて đen 4 青い あおい aoi 青い N 青く 青くて xanh (blue, green) 5 つまらない つまらない tsumaranai つまらない N つまらなく つまらなくて nhàm chán 6 明い あかるい akarui 明い N 明く 明くて sáng 7 広い ひろい hiroi 広い N 広く 広くて rng 8 忙しい いそがしい isogashii 忙しい N 忙しく 忙しくて bn rn 9 安い やすい yasui 安い N 安く 安くて r, cheap 10 寒い さむい samui 寒い N 寒く 寒くて (tri) lnh 11 冷たい つめたい tsumetai 冷たい N 冷たく 冷たくて (svào thy) lnh 12 可愛い かわいい kawaii 可愛い N 可愛く 可愛くて xinh xn, dthương 13 危ない あぶない abunai 危ない N 危なく 危なくて nguy him 14 おいしい おいしい oishii おいしい N おいしく おいしくて ngon (ăn ngon) 15 難しい むずかしい muzukashii 難しい N 難しく 難しくて khó, khó khăn, khó tính 16 汚い きたない kitanai 汚い N 汚く 汚くて dơ, bẩn 17 早い はやい hayai 早い N 早く 早くて sớm (đồng âm: 速い hayai: nhanh) 18 易しい やさしい yasashii 易しい N 易しく 易しくて d, ddàng (đồng âm: しい hin) 19 楽しい たのしい tanoshii 楽しい N 楽しく 楽しくて vui, vui v20 遠い とおい tōi 遠い N 遠く 遠くて xa, xa xôi 21 太い ふとい futoi 太い N 太く 太くて mp, béo 22 少ない すくない sukunai 少ない N 少なく 少なくて ít i 23 暗い くらい kurai 暗い N 暗く 暗くて ti 24 いい/よい いい・よい ii, yoi いい/よい N よく よくて tốt, được, đúng 25 重い おもい omoi 重い N 重く 重くて nng 26 暑い あつい atsui 暑い N 暑く 暑くて (tri, thi tiết) nóng 27 熱い あつい atsui 熱い N 熱く 熱くて (vt th, nhiệt độ) nóng 28 辛い からい karai 辛い N 辛く 辛くて cay, cay nghit 29 面白い おもしろい omoshiroi 面白い N 面白く 面白くて thú v30 遅い おそい osoi 遅い N 遅く 遅くて mun 31 軽い かるい karui 軽い N 軽く 軽くて nh, nhnhàng 32 小さい ちいさい chīsai 小さい N 小さく 小さくて nh, bé 33 長い ながい nagai 長い N 長く 長くて dài, lâu 34 低い ひくい hikui 低い N 低く 低くて thp 35 温い ぬるい nurui 温い N 温く 温くて hơi ấm, âm m 36 多い おおい ōi 多い N 多く 多くて nhiu 37 狭い せまい semai 狭い N 狭く 狭くて cht, hp 38 近い ちかい chikai 近い N 近く 近くて gn 39 新しい あたらしい atarashii 新しい N 新しく 新しくて mi 40 (煩い) うるさい urusai (煩い)N うるさく うるさくて n ào, lm mm 41 古い ふるい furui 古い N 古く 古くて cũ, xưa, lạc hu 42 痛い いたい itai 痛い N 痛く 痛くて đau, nhức 43 速い はやい hayai 速い N 速く 速くて nhanh 44 赤い あかい akai 赤い N 赤く 赤くて đỏ 45 涼しい すずしい suzushii 涼しい N 涼しく 涼しくて mát, mát m46 丸い/円い まるい marui 丸い/円い N 丸く/ 円く 丸くて tròn, tròn tra

Upload: saroma-lang

Post on 25-Jan-2017

275 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: N5 Adjective

SAROMALANG.com

N5レベル形容詞(けいようし) ― TÍNH TỪ N5

BẢNG TÍNH TỪ N5

No. 漢字かんじ

ひらがな ローマ字じ

BỔ NGHĨA

DANH TỪ

TRẠNG

TỪ (ADV)

DẠNG NỐI

(TE/DE) NGHĨA

TÍNH TỪ い (“i” adjective)

1 悪い わるい warui 悪い N 悪く 悪くて xấu, xấu xa, ác; kém

2 大きい おおきい ōkii 大きい N 大きく 大きくて to, lớn

3 黒い くろい kuroi 黒い N 黒く 黒くて đen

4 青い あおい aoi 青い N 青く 青くて xanh (blue, green)

5 つまらない つまらない tsumaranai つまらない N つまらなく つまらなくて nhàm chán

6 明い あかるい akarui 明い N 明く 明くて sáng

7 広い ひろい hiroi 広い N 広く 広くて rộng

8 忙しい いそがしい isogashii 忙しい N 忙しく 忙しくて bận rộn

9 安い やすい yasui 安い N 安く 安くて rẻ, cheap

10 寒い さむい samui 寒い N 寒く 寒くて (trời) lạnh

11 冷たい つめたい tsumetai 冷たい N 冷たく 冷たくて (sờ vào thấy) lạnh

12 可愛い かわいい kawaii 可愛い N 可愛く 可愛くて xinh xắn, dễ thương

13 危ない あぶない abunai 危ない N 危なく 危なくて nguy hiểm

14 おいしい おいしい oishii おいしい N おいしく おいしくて ngon (ăn ngon)

15 難しい むずかしい muzukashii 難しい N 難しく 難しくて khó, khó khăn, khó tính

16 汚い きたない kitanai 汚い N 汚く 汚くて dơ, bẩn

17 早い はやい hayai 早い N 早く 早くて sớm (đồng âm: 速い

hayai: nhanh)

18 易しい やさしい yasashii 易しい N 易しく 易しくて dễ, dễ dàng (đồng âm: 優

しい hiền)

19 楽しい たのしい tanoshii 楽しい N 楽しく 楽しくて vui, vui vẻ

20 遠い とおい tōi 遠い N 遠く 遠くて xa, xa xôi

21 太い ふとい futoi 太い N 太く 太くて mập, béo

22 少ない すくない sukunai 少ない N 少なく 少なくて ít ỏi

23 暗い くらい kurai 暗い N 暗く 暗くて tối

24 いい/よい いい・よい ii, yoi いい/よい N よく よくて tốt, được, đúng

25 重い おもい omoi 重い N 重く 重くて nặng

26 暑い あつい atsui 暑い N 暑く 暑くて (trời, thời tiết) nóng

27 熱い あつい atsui 熱い N 熱く 熱くて (vật thể, nhiệt độ) nóng

28 辛い からい karai 辛い N 辛く 辛くて cay, cay nghiệt

29 面白い おもしろい omoshiroi 面白い N 面白く 面白くて thú vị

30 遅い おそい osoi 遅い N 遅く 遅くて muộn

31 軽い かるい karui 軽い N 軽く 軽くて nhẹ, nhẹ nhàng

32 小さい ちいさい chīsai 小さい N 小さく 小さくて nhỏ, bé

33 長い ながい nagai 長い N 長く 長くて dài, lâu

34 低い ひくい hikui 低い N 低く 低くて thấp

35 温い ぬるい nurui 温い N 温く 温くて hơi ấm, âm ấm

36 多い おおい ōi 多い N 多く 多くて nhiều

37 狭い せまい semai 狭い N 狭く 狭くて chật, hẹp

38 近い ちかい chikai 近い N 近く 近くて gần

39 新しい あたらしい atarashii 新しい N 新しく 新しくて mới

40 (煩い) うるさい urusai (煩い)N うるさく うるさくて ồn ào, lắm mồm

41 古い ふるい furui 古い N 古く 古くて cũ, xưa, lạc hậu

42 痛い いたい itai 痛い N 痛く 痛くて đau, nhức

43 速い はやい hayai 速い N 速く 速くて nhanh

44 赤い あかい akai 赤い N 赤く 赤くて đỏ

45 涼しい すずしい suzushii 涼しい N 涼しく 涼しくて mát, mát mẻ

46 丸い/円い まるい marui 丸い/円いN

丸く/ 円く 丸くて tròn, tròn trịa

Page 2: N5 Adjective

SAROMALANG.com

47 短い みじかい mijikai 短い N 短く 短くて ngắn, ngắn ngủi

48 強い つよい tsuyoi 強い N 強く 強くて khỏe, mạnh, mạnh mẽ

49 甘い あまい amai 甘い N 甘く 甘くて ngọt, ngọt ngào

50 高い たかい takai 高い N 高く 高くて cao, đắt, mắc

51 まずい まずい mazui まずい N まずく まずくて (bữa ăn) dở, vô vị; kém,

vụng về

52 厚い あつい atsui 厚い N 厚く 厚くて dày, chu đáo (nồng hậu)

53 細い ほそい hosoi 細い N 細く 細くて mỏng, mảnh, gầy

54 薄い うすい usui 薄い N 薄く 薄くて mỏng, (màu) nhạt, (vị)

nhạt, ít

55 欲しい ほしい hoshii 欲しい N 欲しく 欲しくて muốn có, muốn sở hữu

56 暖かい あたたかい atatakai 暖かい N 暖かく 暖かくて ấm, ấm áp

57 弱い よわい yowai 弱い N 弱く 弱くて yếu, yếu đuối, yếu ớt

58 白い しろい shiroi 白い N 白く 白くて trắng

59 黄色い きいろい kiiroi 黄色い N 黄色く 黄色くて vàng, có màu vàng

60 若い わかい wakai 若い N 若く 若くて trẻ, trẻ trung

TÍNH TỪ な (“na” adjective)

1 大丈夫 だいじょうぶ daijōbu 大丈夫な N 大丈夫に 大丈夫で ổn, không sao

2 大きな* おおきな ōkina 大きな N NONE NONE lớn, lớn lao +N

3 便利 べんり benri 便利な N 便利に 便利で tiện lợi, thuận tiện

4 丈夫 じょうぶ jōbu 丈夫な N 丈夫に 丈夫で khỏe khoắn, bền chắc

5 有名 ゆうめい yuumei 有名な N 有名に 有名で sự nổi tiếng; nổi tiếng

6 暇 ひま hima 暇な N 暇に 暇で rảnh rỗi

7 上手 じょうず jōzu 上手な N 上手に 上手で giỏi, cừ

8 嫌い きらい kirai 嫌いな N 嫌いに 嫌いで ghét, không thích

9 大切 たいせつ taisetsu 大切な N 大切に 大切で quan trọng (có vai trò),

cần thiết

10 大好き だいすき daisuki 大好きな N 大好きに 大好きで rất thích

11 好き すき suki 好きな N 好きに 好きで thích

12 小さな* ちいさな chīsana 小さな N NONE NONE nhỏ bé +N

13 賑やか にぎやか nigiyaka 賑やかな N 賑やかに 賑やかで nhộn nhịp, đông đúc

14 下手 へた heta 下手な N 下手に 下手で kém, dở

15 静か しずか shizuka 静かな N 静かに 静かで yên tĩnh, im lặng

16 りっぱ りっぱ rippa りっぱな N りっぱに りっぱで hoành tráng, tráng lệ;

cao quý / đáng tôn trọng

17 嫌 いや iya 嫌な N 嫌に 嫌で ghét, không thích, khó

chịu, đáng ghét

18 元気 げんき genki 元気な N 元気に 元気で sự khỏe mạnh, khỏe

khoắn

19 きれい きれい kirei きれいな N きれいに きれいで đẹp, sạch

TÍNH TỪ ĐẶC BIỆT

1 こんな こんな konna こんな N こんなに NONE như thế này

2 同じ おなじ onaji 同じ N 同じ/同

じに 同じで

giống, giống như là,

giống nhau [đồng] 同じN (đặc biệt)

3 その その sono その N NONE NONE ~ đó (その N = N đó, bắt

buộc phải có danh từ sau

đó)

4 あの あの ano あの N NONE NONE

~ kia (N kia, bắt buộc

phải あの N có danh từ

sau đó)

5 この この kono この N NONE NONE ~ này (phải có N đi sau)

No Kanji Hiragana Rōmaji Bổ nghĩa N Trạng từ Nối tiếp Nghĩa

Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com

Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com

Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học: http://yurika.saromalang.com

Page 3: N5 Adjective

SAROMALANG.com BẢNG TỰ KIỂM TRA TÍNH TỪ N5

悪い

わるい

大きい

おおきい

黒い

くろい

青い

あおい

つまらない

つまらない

明い

あかるい

広い

ひろい

忙しい

いそがしい

安い

やすい

寒い

さむい

冷たい

つめたい

可愛い

かわいい

危ない

あぶない

おいしい

おいしい

難しい

むずかしい

汚い

きたない

早い

はやい

易しい

やさしい

楽しい

たのしい

遠い

とおい

太い

ふとい

少ない

すくない

暗い

くらい

いい/よい

いい・よい

重い

おもい

暑い

あつい

熱い

あつい

辛い

からい

面白い

おもしろい

遅い

おそい

軽い

かるい

小さい

ちいさい

長い

ながい

低い

ひくい

温い

ぬるい

多い

おおい

狭い

せまい

近い

ちかい

新しい

あたらしい

(煩い)

うるさい

古い

ふるい

痛い

いたい

速い

はやい

赤い

あかい

涼しい

すずしい

丸い/円い

まるい

短い

みじかい

強い

つよい

甘い

あまい

高い

たかい

まずい

まずい

厚い

あつい

細い

ほそい

薄い

うすい

欲しい

ほしい

暖かい

あたたかい

弱い

よわい

白い

しろい

黄色い

きいろい

若い

わかい 大丈夫

だいじょうぶ 大きな*

おおきな

便利

べんり

丈夫

じょうぶ

有名

ゆうめい

ひま

上手

じょうず

嫌い

きらい

大切

たいせつ

大好き

だいすき

好き

すき

小さな*

ちいさな

賑やか

にぎやか

下手

へた

静か

しずか

りっぱ

りっぱ

いや

元気

げんき

きれい

きれい

こんな*

こんな

同じ

おなじ

その*

その

あの*

あの

この*

この

Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com

Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com

Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học: http://yurika.saromalang.com

Hướng dẫn cách sử dụng

Bạn có thể in ra để tự học.

Tính từ NA (な形容けいよう

詞し

): Tính từ được tạo ra từ các từ gốc hán hay từ danh từ. Ví dụ 危険(きけん) [nguy hiểm]. Bổ

nghĩa cho danh từ thì dùng な ví dụ 危険な人 kikenna hito = “người nguy hiểm”. Để tạo trạng từ (bổ nghĩa cho động từ) thì

bỏ な thêm に. Ví dụ 危険な nguy hiểm + 行動する hành động = 危険に行動する hành động một cách nguy hiểm.

Tính từ I (い形容けいよう

詞し

): Tính từ vốn có của tiếng Nhật, ví dụ 危ない abunai “nguy hiểm”. Bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ:

危ない人 abunai hito = “người nguy hiểm”, 危ないこと abunai koto = “việc nguy hiểm”. Để tạo thành trạng từ bổ nghĩa

cho động từ thì bỏ い thêm く. Ví dụ 高い cao + あげる nâng lên = 高くあげる nâng lên cao.

Trạng từ tạo ra từ tính từ thường đi với động từ なる (trở nên) và する (làm cho).

A{い}くなる / A{な}になる = TRỞ NÊN A

危険な(きけんな) nguy hiểm + なる trở nên = 危険になる trở nên nguy hiểm

まずい dở + なる trở nên = まずくなる trở nên dở

A{い}くする / A{な}にする = LÀM CHO A

危険な(きけんな) nguy hiểm + する làm cho = 危険にする làm cho nguy hiểm

まずい dở + する làm cho = まずくする làm cho dở

Page 4: N5 Adjective

SAROMALANG.com BẢNG TỰ KIỂM TRA TÍNH TỪ N5 VÀ CÁCH ĐỌC HIRAGANA

悪い 大きい 黒い 青い つまらない 明い 広い 忙しい

安い 寒い 冷たい 可愛い 危ない 美味しい 難しい 汚い

早い 易しい 楽しい 遠い 太い 少ない 暗い 良い

重い 暑い 熱い 辛い 面白い 遅い 軽い 小さい

長い 低い 温い 多い 狭い 近い 新しい 煩い

古い 痛い 速い 赤い 涼しい 丸い/円い 短い 強い

甘い 高い まずい 厚い 細い 薄い 欲しい 暖かい

弱い 白い 黄色い 若い 大丈夫 大きな* 便利 丈夫

有名 暇 上手 嫌い 大切 大好き 好き 小さな*

賑やか 下手 静か 立派 嫌 元気 綺麗 こんな*

同じ その* あの* この* *: Phải có danh từ đi đằng sau.

Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com

Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com

Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học, tạp học: http://yurika.saromalang.com

Muốn học tiếng Nhật nhiều hơn nữa?

LỚP HỌC CÚ MÈO

SAROMALANG.com