nghi n c u gi i h h t hi n Đ c h n c ng ng Ạch th c Đi n i i -...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯƠNG QUỐC HUY
NGHI N C U GI I H
H T HI N Đ C H N C NG NG
ẠCH TH C ĐI N I I
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử
Mã số: 60 52 02 03
TÓ TẮT LUẬN ĂN THẠC Ĩ KỸ THUẬT
Đà Nẵng - Năm 2015
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN ĂN CƯỜNG
Phản biện 1: TS. HU NH I T THẮNG
Phản biện 2: TS. NGUYỄN H ÀNG C
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
Thạc sĩ kỹ thuật điện tử tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 21 tháng 6
năm 2015
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng
1
Đ U
1. Tính cấp thiết của đề tài
V i s h t tri n v công nghệ n n c ng như s gia tăng
v số lượng các nhà sản xuất và cung cấ , IC đ thành thành h n
hông th thi u trong c c lĩnh v c c a đ i sống Tu nhi n, s gia
tăng c ng đ đặt ra vấn đ quan ngại v bảo mật ph n cứng c a thi t
bị C c m độc c th làm giảm chất lượng hệ thống, có th xóa dữ
liệu, hoặc mở ra c c cửa hậu đ ăn cắp các thông tin tối mật hoặc
thậm chí phả h y cả hệ thống.
Đ khắc phục vấn đ này, nhi u nghiên cứu đ được th c hiện
đ tìm ra hương h tối ưu h t hiện m độc hương h th
công là h n cứng được hân tích ư i máy phân tích phổ l ctron
Ngoài hương h , c n c hương h h c được chia làm 2 loại
chính:
Ki m tra v logic
Phân tích các thông số khác
Kiểm tra về logic:
Hạn ch c a hương h nà là c n c một thi t tham
chi u vàng thi t hông nhi m m độc đ làm chu n và chu n bị
các v ctor đ ki m tra.
Phân tích kênh bênh (SCA):
hương h hân tích kênh bênh ti p cận ki m tra các hành
vi bất thư ng (do m độc gâ ra) trong thông số hệ thống như ng
điện, năng lượng ti u thụ, và chậm tr tr n đư ng d n. hương h
SCA có hiệu quả cho việc h t hiện m độc hiệu uả cho c c hệ
thống c iện tích l n. Tuy nhiên, độ nhạy c a hương h SCA
được thách thức bởi s i n thi n công nghệ. Phát hiện sai v m độc
nhỏ có th xảy ra khi các hiệu ứng bi n đổi quá trình i n thi n công
nghiệ ví dụ, năng lượng) đ phân tích kênh bên.
2
Trong luận văn này, một hương h được hảo s t nh m
loại bỏ s c n thi t c a thi t k vàng đ tham chi u và phát hiện m
độc nhỏ trong khi chạy. uận văn hai th c các đặc tính đặc biệt c a
mạch th c điện vi sai đ phát hiện m độc hương h nà là
không tốn kém c ng như hông c n ph n cứng bổ sung c n thi t đ
th c hiện các n n tảng phát hiện m độc.
D a tr n đặc đi m c a c c mạch số thi t th o hương h
th c điện vi sai, đ tài
SA ” được l a chọn
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đ tài tậ trung nghi n cứu c c vấn đ sau
- hảo s t ảnh hưởng c a m độc l n mạch th c điện vi sai
- â ng mô hình giả lậ ảnh hưởng c a m độc l n mạch
th c t
- Đ nh gi hương h h t hiện m độc tr n mạch sử ụng
th c điện vi sai v i c c ti u chí h c nhau
- Đưa ra i n nghị ụng hương h vào th c t
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Nghi n cứu hương h m độc được nh ng vào h n cứng
và ảnh hưởng c a m độc l n toàn hệ thống sử ụng hương h
th c điện vi sai
- Nghiên cứu c c hương h h t hiện m độc h n cứng
tr n một mạch logic thi t th o hương h th c điện vi sai.
- Nghi n cứu thi t mạch thử nghiệm sử ụng hương h
th c điện vi sai .
- Nghiên cứu hương h đ nh gi hiệu uả c a hương
h h t hiện m độc h n cứng
3
4. hương pháp nghiên cứu
- t hợ nghi n cứu l thu t và thi t mạch h t hiện m
độc h n cứng, thử nghiệ hương h nà tr n mạch th c t c ui
mô v a và nhỏ
C c ư c ti n hành cụ th như sau
+ Thu thập, phân tích các tài liệu và thông tin liên quan.
Thi t lậ môi trư ng giả lậ
Thi t mạch h t hiện m độc h n cứng
Thi t mạch thử nghiệm
Nh ng m độc l n mạch thử nghiệm.
Tích hợ mạch h t hiện m độc l n mạch thử nghiệm
c định r c c ti u chí đ đ nh gi hương h đ ra v i
c c hương h h c
Đ nh gi t uả a tr n mạch thử nghiệm
Đ uất, i n nghị c c hương h tối ưu hiệu uả tr n
mạch thử nghiệm cụ th
5. Bố cục đề tài
Ngoài các ph n Mở đ u, K t luận và hư ng phát tri n, Tài liệu
tham khảo, Phụ lục, luận văn ao gồm c c chương sau
CHƯƠNG 1. GI I THI ĐỘC H N C NG VÀ
ẠCH TH NGHI
CHƯƠNG 2. HƯƠNG HÁ HÁT HI N ĐỘC
H N C NG
CHƯƠNG 3. THI T ẠCH HÁT HI N ĐỘC VÀ
ẠCH TH NGHI
CHƯƠNG 4. THỰC HI N VÀ K T QUẢ MÔ PHỎNG
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Tài liệu nghiên cứu được tham khảo là những bài báo, các luận
văn thạc sỹ t c c trư ng đại học c a các quốc gia khác trên th gi i,
4
cùng v i các trang web tìm hi u. Luận văn chắc chắn không tránh
khỏi những sai sót, rất mong nhận được s góp ý c a Hội đồng đ
luận văn trở thành một công trình th c s có ích.
5
CHƯƠNG 1
GI I THI U Đ C H N C NG À ẠCH
TH NGHI
1.1. GI I THI U CHƯƠNG
Chương nà s gi i thiệu tổng uan v m độc h n cứng
Chương s cung cấ h i niệm chung v c c loại m độc và ảnh
hưởng c a m độc l n h n cứng Ngoài ra, chương c ng gi i thiệu
v mạch thử nghiệm cho hương h đ uất.
1.2. Đ C H N C NG
độc h n cứng là một mạch số độc hại được nh ng n
trong một mạch l n n đ n r r ữ liệu r r ữ liệu hoặc gâ tổn
hại đ n c c chức năng ình thư ng c a mạch hi ch ng được ích
hoạt
n 1.2 n ạ
6
D a vào c c đặc tính c a m độc mà ch ng ta c th hân loại
ra a loại chính a vào đặc tính vật l , đặc tính ích hoạt và đặc
tính t c động
1.3. ẠCH TH C ĐI N I I
ạch th c điện vi sai (DCVSL) là một kỹ thuật mạch
CMOS v i lợi th hơn các kỹ thuật NAND / NOR mạch truy n thống
v độ chậm tr , ti u hao năng lượng, iện tích, linh hoạt và logic.
1.3.1. K th ật DCVSL
ạch th c điện vi sai DCVSL gổm 2 h n câ u t định
nhị hân DCVSL tr và tải loa
n 1.3 ạ DCVSL.
1.3.2. Ng ên hoạt đ ng
u trình chu n trạng th i c th chia làm 3 giai đoạn
n định trạng th i trư c hi chu n trạng th i
ạch nhị hân h ng lại độ mạnh c a tải và chu n
trạng th i một đ u ra
Chu n trạng th i đ u ra c n lại
7
1.3.3. Thiết kế DCVSL ử dụng ảng Ka na gh
1.4. ẠCH TH NGHI
uận văn ch sử ụng hương h tr n mạch th c điện vi
sai n n mạch thử nghiệm s được thi t th o hương h nà
1.5. K T LUẬN CHƯƠNG
ạch th c điện vi sai là một ỹ thuật tối ưu cho c c thi t
c n c những tín hiệu ổ t c cho nhau đ th c hiện c c chức năng
nhất định ỹ thuật c n được ụng rộng r i trong c c mạch c n
tốc độ cao C c mạch th c điện vi sai àng được thi t th o
hương h sử ụng ảng aunaugh độc h n cứng rất đa
ạng và ảnh hưởng c a m độc l n h n cứng c ng rất hức tạ T
vào đặc đi m và ảnh hưởng c a m độc mà c th hân loại m độc
th o c c nh m chính Ảnh hưởng c a m độc đặt ra vấn đ th ch
thức c c nhà ngu n cứu đ tìm ra giải h h t hiện m độc một
c ch nhanh ch ng và c độ tin cậ cao Đặc iệt là ứng ụng c a
mạch IC đang rất hổ i n và c mắt trong tất cả c c ngành c n c
độ ảo mật cao như uân s , uốc h ng
8
CHƯƠNG 2
HƯƠNG H H T HI N Đ C H N C NG
2.1. GI I THI U CHƯƠNG
Chương s gi i thiệu v c c hương h h t hiện m độc
hổ i n hiện na và c ch thức h t hiện m độc Ngoài ra, chương
c ng gi i thiệu hương h được đ uất c a luận văn
2.2. T NG QU N HƯƠNG H H T HI N Đ C
H N C NG
Ngoài hương h hân tích l ctron, c c hương h h c
a vào c c đặc tính ảnh hưởng c a m độc c ng được h t tri n
C c hương h nà c th nh m lại là hân tính thông số c a
mạch và ích hoạt m độc t vào cấu tr c c a mạch
2.2.1. hương pháp ph n t ch phổ ct on
2.2.2. hát hiện m đ c d a ào th ng ố hoạt đ ng
C c thông số hoạt động, ao gồm cả th i gian và năng lượng,
có th được sử dụng đ phát hiện m độc
a.
b.
2.2.3. hương pháp k ch hoạt m đ c
hương h ích hoạt m độc c th đ nhanh u trình
h t hiện m độc và c th t hợ v i hương h v năng lượng
N u m độc được ích hoạt, mạch m độc s ti u thụ năng lượng
nhi u hơn
9
a.
2.3. T NG QU N HƯƠNG H H T HI N Đ C
H N C NG NG ẠCH TH C ĐI N I I
nh 2.6 t n t n t
uận văn đ xuất một hương h h t hiện m độc cho h
ngư i sử dụng đ phát hiện m độc ti m năng trong l c hoạt động và
hông c n tham chi u vàng
2.4. H T HI N Đ C H N C NG TR N NĂNG
LƯ NG TI U H NGẮN ẠCH
2.4.1. Năng ượng tiê hao ng n mạch t ên mạch thác điện
áp i ai
Mỗi cổng mạch th c điện vi sai c n đ u vào bổ t c và tạo
đ u ra bổ sung. N u cặ đ u ra s hông c n ổ t c, d n đ n tiêu thụ
điện ngắn mạch kéo dài lâu hơn một c ch đ ng th i gian hơn so
v i trư ng hợp đ u vào bổ t c.
uận văn ki m tra điện năng trung ình cho đ u vào bổ t c và
hông ổ t c cho c c cổng DCV đơn giản sử ụng thư viện
reference 90nm.
10
n 2.1 ăn n tăn gây v n t
Năng ượng t ng nh
Cổng Đ ào ổ t c n Đ ào kh ng ổ t c
INV 39.03 86.87
NAND2-AND2 65.96 91.17
NOR2-OR2 65.96 91.17
XNOR2-NOR2 98.74 91.73
NAND3-AND3 92.87 88.78
NOR3-OR3 92.86 88.78
XNOR3-NOR3 140.63 88.86
Năng lượng cho một cổng cơ ản hi ị nhi m m độc l n gấ
1 l n năng lượng cho mạch hoạt động ình thư ng Năng lượng
ti u h n l n sinh ra ch u t ng ị ngắn mạch o ài
2.4.2. ác ất năng ượng tiê hao ng n mạch ất thường
2. . NH HƯ NG C C NG NGH Đ N NĂNG LƯ NG
R R À TI U TH
V i s h t tri n c a công nghệ, ích thư c c a O ngà
càng giảm Đi u nà s làm cho c c mạch ti t iệm iện tích và tăng
tốc độ c a mạch Tu nhi n, việc làm giảm l ngth c a c c con O
s làm cho ng r ng tĩnh c a mạch tăng đ ng D ng r s
tăng đ n mức năng lượng ti u thụ chính là chính là ng r c a mạch
2.6. K T LUẬN CHƯƠNG
T vào đặc đi m c a t ng mạch cụ th , c c hương h s
được sử ụng nh m h t hiện m độc v i hiệu suất cao nhất C rất
nhi u hương h , nhưng nhìn chung tất cả c c hương h đ u
tậ trung hai th c nhưng i u hiện ất thư ng o m độc gâ ra như
độ tr tăng, ti u thụ năng lượng l n D a vào đặc đi m c a mạch
th c điện vi sai, hương h luận văn đ ra s hai th c vào năng
lượng ti u thụ ất thư ng o m độc gâ ra
11
CHƯƠNG 3
THI T K ẠCH H T HI N Đ C À ẠCH
TH NGHI
3.1. GI I THI U CHƯƠNG
Chương s cung cấ tổng ua mạch h t hiện m độc được đ
uất đ sử ụng vào th c t Tu nhi n, mạch h t hiện m độc s
được giả lậ trong môi trư ng hs ic đ đ nh gi hương h s t
v i th c t nhất
3.2. T NG QU N ẠCH H T HI N Đ C
ạch h t hiện m độc th c t là t hợ giữa hai thành h n
là uản l ng điện và ộ vi ử l Tổng uan mạch h t hiện m
độc được đ cậ ở hình 3 1
m n ng MicrocontrollerV
I
ADC
trung tâm
n i HT
ch m
OUT
! OUT
u o i
=
n 3.1 ạ t n t t t
Tất cả mô hỏng tính to n s được th c hiện trong môi trư ng
giả lậ Hs ic Môi ng p Hspice
ch m
OUT
! OUT
u o
Công Synopsys
Custom Waveview
Công nh n
Công o u n
p
t n t
= i
n ạ t n ậ
12
3.3. T NG QU N C NG C THI T K
3.4. THI T K Đ C
Cổng O 2 được chọn làm tải trọng c a m độc v i một là
tín hiệu ữ liệu và tín hiệu c n lại là tín hiệu ích hoạt m độc.
3.5. THI T K ẠCH TH NGHI
ạch thử nghiệm đ đ nh gi hương h h t hiện m độc
h n cứng cho mạch th c điện vi sai là mạch cộng toàn h n
64 bit.
3.5.1. C ng toàn ph n 1-bit
13
n 3.9 ạ t n năn n ạ t n
năn n
3.5.2. C ng toàn ph n 4-bit
n n t n n t
3.5.3. ạch I C -85 C432
ạch thử nghiệm ti th o là I C - C432 Chức năng
mạch, hoạt động mạch, ch thích mạch và V rilog s được lấ t
trang c a http://web.eecs.umich.edu/~jhayes/iscas.restore/c432.html.
T c c V rilog, công cụ D sign Com il r s sử ụng c c ữ liệu
nhậ vào o ngư i sử ụng thi t lậ và thư viện s ịch sang n tlist
mức cổng sao cho thỏa m n c c ui định v th i gian và chức năng
c a V rilog
14
3.6. K T LUẬN CHƯƠNG
ạch đ uất nh m ứng ụng hương h c a luận văn rất
hả thi hi ụng vào th c t Hơn nữa, tất cả đ u c th được giả
lậ v i độ chính c cao Đ đ nh gi hương h một c ch chính
c, hai mạch thử nghiệm được sử ụng đ là mạch cộng 4 it và
mạch I C - C432 độc l n lượt được nh ng vào nhi u vị trí
h c nhau c a mạch thử nghiệm Ngoài ra, chương c ng cung cấ
nhi u loại m độc đa ạng
15
CHƯƠNG 4
TH NGHI À Đ NH GIÁ K T QU
4.1. GI I THI U CHƯƠNG
Trong chương nà , luận văn s trình à v thi t lậ thử
nghiệm hương h đ ra tr n c c mạch thử nghiệm C c ảnh
hưởng c a m độc s được hảo s t tr n mạch thử nghiệm uận văn
c ng hảo s t s ảnh hưởng c a công nghệ l n hương h uận
văn c ng cung cấ ưu đi m và nhược đi m c a hương h
4.2. THI T LẬ TH NGHI
T vào mục đích thử nghiệm, luận văn s thi t lậ c c thử
nghiệm cho c c mạch h c nhau Tu nhi n, đi m chung cho c c l n
thử nghiệm là ch n m độc và tín hiệu đ u vào và m t hiệu uả
c a hương h ỗi vị trí ch n m độc, luận văn s sử ụng 2
m u tổ hợ đ u vào ng u nhi n đ hảo s t.
4.2.1. ạch c ng 4 it toàn ph n
Luận văn l a chọn 4 it đ nh ng m độc làm tha đổi cặ
ổ t c c a c c it trong hi c c cặ ổ t c c a B v n giữ đ ng gi
trị Như vậ , s c vị trí đ nh ng m độc, 4 vị trí c a gi trị
và 1 vị trí gi trị Cin
4.2.2. ạch I C -85 C432
ạch I C - C432 c 32 it đ u vào, l n lượt s nh ng m
độc vào c c đ u vào c a mạch thử nghiệm
4.2.3. Khảo át ảnh hư ng của c ng nghệ ên phương
pháp
Đ hảo s t s ảnh hưởng c a cộng l n hương h h t hiện
m độc, luận văn s sử ụng mạch cộng 4 it t hợ ộ so s nh 4
it đ hảo s t giữa 2 ngth là nm và 220nm.
16
4.3. K T QU
4.3.1. ạch c ng toàn ph n 4 it
n n n t n n n
C th thấ tr n hình 4 4, mặc t c động c a m độc s
hông làm ng c a mạch cộng tha đổi ất thư ng nhưng s làm
ng tại ộ so s nh 4 it tha đổi một c ch ất thư ng T c động
nà s r rệt hơn n u chân đ u ra ị lững l i nhi u O h c
17
n t ạn t n n t n
C c u tố sử ụng cho hương h nà nh m h t hiện m
độc
Năng lượng ất thư ng ng ất thư ng
Đ u ra hông ổ t c
Đ u ra ị lững
D a vào c c u tố tr n, t uả c a hương h rất hả uan
v i mạch cộng 4 it
18
n t t n t t
t uả rất hả uan n u t hợ cả 3 u tố c suất h c
hiện m độc l n t i g n 1 tại tất cả vị trí ch n m độc
4.3.2. ạch I C -85 C432
n 4.7 t v ạ ISCAS-85 C432
19
4.3.3. nh hư ng của c ng nghệ ên phương pháp
n 4.8 n n n n n n
C th thấ trong hình 4 , ở công nghệ nm, s h c nhau
giữa ng c t c động và hông c t c động c a m độc Ch nh lệch
ng tại ngth là 22 nm c a ộ cộng 4 it g n gấ đôi c n ở
nm thì ấ ng nhau Tương t ng tại ộ so s nh 4 it,
ch nh lệch gấ 3 ở 22 nm trong hi ch nh lệch chi là g n gấ 1 ở
90nm.
20
n 4.9 n n t n v n
Như vậ , hi ng r tăng l n s làm cho hả năng c a hương
h giảm đi ngth 22 nm cho t uả g n trong hi ch là
cho nm hả năng c a hương h nà c th giảm đ n
tại c c công nghệ thấ hơn như 4 nm hoặc 2 nm
4.4. NH HƯƠNG H KH C
n 4.1 n v n
Tiê ch h n t ch phổ
electron
hương pháp
t ên mạch
DVCSL
hương pháp
ph n th ch
ản đ nhiệt
Th i gian
âu – c th
o ài đ n
th ng
Nhanh - được
ụng tr c ti
tr n mạch đang
hoạt động
Nhanh – c
th hân tích
tr c ti tr n
mạch đang
hoạt động
Ảnh
hưởng
Công nghệ
càng cao thì
Ảnh hưởng đ n
hiệu suất Công
Ảnh hưởng
đ n hiệu suất
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
80.00
A0 A6 A12 A18 A24 A30 A36 A42 A48 A54 A60 A63 c
s ât
p t
n ma ô
c (%
)
Vi i en ma ôc
90nm 220nm
21
công nghệ th i gian hân
tích càng l n
nghệ càng cao
ng r đ ng vai
tr l n
Công nghệ
càng cao ng
r đ ng vai tr
l n
hạm vi
ứng ụng
n – cả
mạch C O
và th c điện
vi sai
Ch ụng cho
mạch th o cơ
ch th c điện
vi sai
n – cả
mạch C O
và th c điện
vi sai
Chi hí Đắt ti n ti n Đắt ti n
Hiệu suất
Cao – c th
l n đ n 1
cho c c mạch
hông u
hức tạ
Cao H u h t cho
c c gi trị hơn
C c mạch
nhỏ cho t uả
100%.
hụ thuộc vào
iện tích c a
m độc đối v i
iện tích mạch
thử nghiệm
h t hiện
v ng
nhi m m
độc
C th h t
hiện v ng
nhi m m độc
hông hỗ trợ
C th h t
hiện v ng
nhi m m độc
o s nh v i c c hương h h c, hương h đ uất trong
luận văn c rất nhi u ưu đi m và nhược đi m sau
a.
hương h c c c ưu đi m đ ng gi và c th sử ụng
hông c n thi t vàng thi t hông nhi m m độc
Hiệu uả cao v i c c mạch v a và nhỏ
h t hiện tức th i trong th i gian chạ c a mạch
C th t i sử ụng cho nhi u chi trong một l n i m
tra
Chi hí thấ và hông u c u s chu n ị nhi u
22
Cho hiệu suất cao cả những m độc nhỏ
b.
B n cạnh c c ưu đi m, hương h c ng c nhi u nhược
đi m c n cân nhắc trư c hi ứng ụng vào th c t
hương h ch ứng ụng cho mạch số và sử ụng
hương h th c điện vi sai hông th sử ụng cho
mạch th o công nghệ C O và mạch analog
hương h ị chi hối h nhi u ởi công ngh , công
nghệ cao s làm giảm hiệu uả c a hương h
hông c hả năng h t hiện loại m độc và vị trí c a
m độc
4.5. K T LUẬN CHƯƠNG
t uả c a hương h tr n c c mạch thử nghiệm rất hả
uan hương h c th t hợ v i i u hiện ất thư ng h c đ
tăng hiệu suất c a hương h t uả tr n mạch cộng 4 it g n
như đạt 1 n u hương h t hợ c c i u hiện như t uả
lỗi Tu nhi n, hương h c ng ị chi hối ởi công nghệ ích
thư c càng giảm s làm hiệu suất c a hương h giảm đ ng
B n cạnh nhi u ưu đi m, c c nhược đi m c a hương h c n cân
nhắc trư c hi ụng vào th c t
23
K T LUẬN À KI N NGH
K t luận:
uận văn đ hảo s t đặc tính mạch th c điện vi sai ạch
th c điện vi sai luông c tính chất đặc iệt là c c tín hiệu luôn c
cặ ổ t c N u gi trị ổ t c nà ị tha đổi s làm tha đổi chức
năng c a mạch C c cặ ữ liệu hông ổ t c s làm cho mạch ị
ngắn mạch và c c đ u ra hông ổ t c C c đ u ra hông ổ t c c
th được lan tru n trong mạch lan tru n c th làm mạch ị
ngắn mạch tại ví trí O ti th o
D a vào tính chất đặc iệt c a mạch th c điện vi sai,
hương h h t hiện m độc a tr n năng lượng ất thư ng được
đ suất đ ụng Phát hiện m độc tr n mạch sử dụng hương
h th c điện vi sai có th được th c hiện b ng cách sử dụng liên
tục, năng lượng ti u thụ ất thư ng, hoặc k t quả đ u ra lỗi. hương
pháp này là không tốn kém c ng như hông c n ph n cứng bổ sung
c n thi t đ th c hiện các n n tảng phát hiện m độc Ngoài ra,
hương h c ng hông c n thi t vàng đ so s nh như c c
hương h h c
uận văn đ hảo s t hương h tr n c c mạch thử nghiệm
Đ hảo s t vị trí t c động c a m độc, luận văn ch n m độc vào
c c đ u vào c a mạch thử nghiệm và hảo s t hương h cho t
uả h tốt v i c c mạch thử nghiệm t uả c th đạt đ n 1
n u t hợ nhi u hương h h c tr n mạch thử nghiệm uận
văn c n hảo s t t c động c a ng r l n mạch thử nghiệm Công
nghệ càng l n cao s làm cho hiệu suất h t hiện m độc giảm
uống
24
ớng phát tri n:
hương h hảo s t c nhi u ưu đi m c th ti tục h t
tri n đ ứng ụng vào th c t Tu nhi n hương h c n nhi u hạn
ch và c n được nghiên cứu âu hơn đ đưa vào th c t Hư ng h t
tri n ti th o c a đ tài là i m tra hương h tr n c c mạch th c
t l n hơn hi mà ng ngắn mạch s h hân iệt hơn so v i c c
ng r r Ngoài ra, hương h nà c n được i m tra tr n c c
công nghệ thấ hơn như 2 nm đ i m tra hiệu suất c a hương
h
uận văn đ uất hương h nà n n được sử ụng ti n h t
hiện m độc nh m hân loại chi nào c hả năng ị nhi m m độc
au hi loại, ngư i i m tra c th gởi những m u c hả năng ị
nhi m m độc cao nhất đ n trung tâm hân tích hổ l ctron Trong
th i gian nà c th sử ụng th m hương h i m tra v ctor đ
h t hiện m độc hoặc hương h ản đồ nhiệt đ h t hiện v ng
ị nhi m m độc nhất đ tậ trung c c v ctor t c động vào v ng nà
hoặc u c u c c nhà cung cấ thi t ảng tham chi u vàng đ c
th c định vị trí m độc