nghiên cứu hệ thống đứt gãy tại khu vực miền bắc

Upload: shan-nui

Post on 02-Mar-2016

41 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Tóm tắt: Trong khuôn khổ bài báo này các tác giả đã đa ra một tổ hợp dấu hiệu nhận biết đứt gãy hoạt động phần phía bắc lãnh thổ Việt Nam. Trên cơ sở kết quả đạt đợc (thể hiện trên bản đồ 1/500 000) có thể rút ra một số kết luận sau:1/ Đứt gãy phát sinh động đất chính của vùng nghiên cứu gồm: Bắc Ninh - Mông Dơng, Vĩnh Ninh, Sông Chảy, Sông Hồng, Mù Căng Chải, Sơn La, Sìn Hồ, Mai Châu - Tam Điệp, Tuần Giáo - Mờng ảng, Sông Mã, Điện Biên - Sầm Na, Mờng Tè, Sông Cả, Rào Nậy, Lai Châu - Điện Biên, Mai Châu - Mờng Lát, Na Mèo - Na Khoang, Thuận Châu - Phù Yên và Dốc Cun - Mỹ Đức. Trong số đó đứt gãy Sơn La và Điện Biên - Sầm Na có biểu hiện hoạt động động đất mạnh hơn cả (Ms = 6,0 - 6,9).2/ Có biểu hiện phân chia các đoạn đứt gãy trên cùng một đới với đặc trng hoạt động động đất khác nhau. Rất nhiều đứt gãy đợc xác định là có biểu hiện hoạt động theo các chỉ thị nhận biết khác song trên thực tế không quan sát thấy có biểu hiện xuất hiện động đất nào trong thời gian qua.Các đới đứt gãy hoạt động ở phần phía bắc lãnh thổ VN ________________________________________1/ Nhóm đứt gãy chắc chắn đang hoạt động (có thể sử dụng ký hiệu màu đỏ), có tuổi hoạt động trong lịch sử, từ lớn hơn 200 đến nhỏ hơn 2000 năm; 2/ Nhóm đứt gãy thể hiện hoạt động rõ nét (có thể sử dụng ký hiệu màu vàng), có biểu hiện hoạt động trong Holocen (khoảng 10.000 năm); 3/ Nhóm đứt gãy có biểu hiện hoạt động (có thể sử dụng ký hiệu màu xanh lá cây), có tuổi hoạt động mạnh trong cuối Đệ tứ (lớn hơn 100.000 đến 130.000 năm); 4/ Nhóm đứt gãy hoạt động trong cuối hoặc giữa Đệ tứ (nhỏ hơn 700.000 – 730.000 năm), có thể ký hiệu bằng màu xanh da trời; và 5/ Nhóm đứt gãy hoạt động trong Đệ tứ, biểu hiện màu đen (tuổi hoạt động là nhỏ hơn 1,6 triệu năm).Xác lập đứt gãy hoạt động trong vùng nghiên cứu là một vấn đề nan giải đối với các nhà địa chất Việt Nam hiện nay. Nếu áp dụng một cách máy móc các tiêu chí về đứt gãy hoạt động nhcác nớc tiên tiến khác trên thế giới đang sử dụng thì chúng ta không đủ tài liệu để đánh giá. Hiện tại chúng ta chỉ có số liệu quan trắc động đất, một ít số liệu về phân bố nớc khoáng, nớc nóng, về nứt đất, sạt lở đất và một số điểm đo lặp thuỷ chuẩn và GPS (hệ định vị toàn cầu). Về hớng quan trắc trực tiếp dịch chuyển biến dạng vỏ Trái đất thì chúng ta chỉ có 2 trạm biến dạng (ở Phù Liễn và Hoà Bình). Nhằm khắc phục những khiếm khuyết về số liệu và đáp ứng tối đa các tiêu chí mang tính thông lệ của quốc tế vào điều kiện thực tế có đợc ở Việt Nam, trong bài báo này chúng tôi đa ra một số dấu hiệu quy định xác lập các đứt gãy đang hoạt động nhsau:1/ Các đứt gãy thể hiện rõ trên địa hình hiện đại (tuyến các vách địa hình hay dãy các vách kéo theo một tuyến, hoặc tuyến thung lũng thẳng kéo dài hay các dòng chảy kéo theo một tuyến): rất rõ: ++; rõ: +; kém rõ: -.2/ Thể hiện rõ trên ảnh vệ tinh là: lineamen kéo dài liên tục trên một chiều dài lớn hoặc tuyến các lineamen ngắn (đứt đoạn) xuyên qua các kiến trúc khác nhau: rất rõ, liên tục: ++; rõ: +; không liên tục và mờ: -.3/ Biến đổi các yếu tố địa hình, địa mạo: chuyển đột ngột của địa hình (núi sang thung lũng vv...); thay đổi đột ngột hớng dòng chảy sông suối, hớng kéo các dãy, sống núi; dịch chuyển dòng chảy (các suối, khe bậc thấp 1, 2 theo cùng một hớng); cắt, dịch chuyển hoặc phá huỷ các bậc thềm, nón phóng vật, các sống núi, dãy núi; dãy các vai núi, các bậc địa hình biến đổi đột ngột độ dốc sờn: rất rõ: ++; rõ: +; không rõ: -.4/ Biểu hiện của hoạt động động đất: mạnh (Ms ³ 6,0): +++; vừa (Ms = 5,0-5,9: ++; yếu (Ms = 4,0-4,9): +; và nhỏ hơn 4,0 hoặc không có: -.5/ Khống chế các thung lũng (địa hào), trũng tích tụ trầm tích Đệ tứ, trầm tích hiện đại: ++; khống chế và làm biến vị các trũng Kainozoi: +; không khống chế: -.6/ Hoạt động núi lửa đệ tứ và hiện đại: hiện đại: ++; Neogen: +; không hoạt động: -.7/ Nguồn nớc nóng hoặc nớc khoáng nguồn sâu: mạnh, tập trung: ++; rời rạc: +; không có -.8/ Các hiện tợng trợt, sạt lở tự nhiên,

TRANSCRIPT

CAO NH TRIU, NG THANH HI,

CAO NH TRIU, NG THANH HI, MAI XUN BCH, NG GIA THNG(Vin Vt l a cu, 2 Vin Khoa hc Vt liu Trung tm KHTN & CNQG, Hong Quc Vit, Cu Giy, H Ni)

Tm tt: Trong khun kh bi bo ny cc tc gi a ra mt t hp du hiu nhn bit t gy hot ng phn pha bc lnh th Vit Nam. Trn c s kt qu t c (th hin trn bn 1/500 000) c th rt ra mt s kt lun sau:

1/ t gy pht sinh ng t chnh ca vng nghin cu gm: Bc Ninh - Mng Dng, Vnh Ninh, Sng Chy, Sng Hng, M Cng Chi, Sn La, Sn H, Mai Chu - Tam ip, Tun Gio - Mng ng, Sng M, in Bin - Sm Na, Mng T, Sng C, Ro Ny, Lai Chu - in Bin, Mai Chu - Mng Lt, Na Mo - Na Khoang, Thun Chu - Ph Yn v Dc Cun - M c. Trong s t gy Sn La v in Bin - Sm Na c biu hin hot ng ng t mnh hn c (Ms = 6,0 - 6,9).

2/ C biu hin phn chia cc on t gy trn cng mt i vi c trng hot ng ng t khc nhau. Rt nhiu t gy c xc nh l c biu hin hot ng theo cc ch th nhn bit khc song trn thc t khng quan st thy c biu hin xut hin ng t no trong thi gian qua.

I. M U

Xc nh cc t gy hot ng l vic lm c ngha c bit quan trng v mt l lun v thc tin trong cng tc nghin cu tai bin a cht (ng t, ni la, st l ...). Kin to t gy lnh th Vit Nam c cc nh a cht, kin to trong nc v nc ngoi quan tm n rt sm, song song vi vic thnh lp cc bn a cht c t l khc nhau. Nhiu cng trnh c ngha trong lnh vc nghin cu ny c cng b [1,4-10,13]. Song nhn chung cha c mt cng trnh tng th no cp mt cch ton din v t gy hot ng lnh th Vit Nam trn c s mt h quan im v phng php lun nht qun.

Nhm phc v cng tc nghin cu d bo ng t lnh th Vit Nam, c bit l phn pha Bc, ni c biu hin hot ng ng t mnh, trong khun kh bi bo ny chng ti cp ti mt s kt qu bc u lun v t gy hot ng trn phm vi phn pha bc lnh th Vit Nam. Kt qu nghin cu c th hin trn bn t l 1/ 500 000.

Ti liu c s dng trong bi bo gm cc ti liu a vt l c, ch yu l trng lc v t, cc bn a cht t l khc nhau do Cc a cht v Khong sn Vit Nam xut bn v nh vin thm Landsat thi k 1989 - 1993. thng nht kt qu v hon thin bn v chng ti cn tham kho cc kt qu mi nht trong lnh vc nghin cu t gy hot ng c cng b trong cc tp ch trong nc v quc t v cc bo co ti cp nh nc ca Tng cc a cht v Trung tm Khoa hc t nhin v cng ngh quc gia c tng kt trc nm 2001 [2, 4, 11-25].

II. PHNG PHP NGHIN CU

1. Pht hin v nh gi c trng cu trc t gy

pht hin v nh gi cc c trng cu trc ca t gy chng ti s dng mt t hp cc phng php nghin cu sau [3, 5-10]:

1.1. Phng php phn tch ti liu a vt l

Phng php a vt l c s dng trong pht hin v nghin cu c trng cu trc t gy bao gm:

1. Phng php bin i trng d thng trng lc v t trong pht hin t gy.

Ngoi nhng phng php truyn thng c cng b trong cc cng trnh nghin cu trc y [3, 5-10], trong cng trnh ny chng ti cn p dng mt s phng php phn tch mi nhthit lp thnh phn bt ng hng trng trng lc v t, v phng php thit lp gradien cc i.

Bin i bt ng hng trng trng lc (hay trng t) thng c s dng phn chia cc vng gradien ko di theo tuyn, biu hin s tn ti cc t gy ph hu bc khc nhau. Trng hp tn ti cc h thng t gy chng cho ln nhau lm phc tp ho bc tranh d thng th vn pht hin t gy trn c s bin i bt ng hng l c hiu qu hn c [7]. Nguyn l phn tch ny c cc tc gi s dng, thit lp bi ton gii trn my tnh c nhn nhm pht hin cc i t gy c mc nh hng khc nhau trn ti liu trng lc v t hng khng.

Ngoi ra, chng ti cn s dng bi ton xc nh vect gradien ngang cc i trong pht hin t gy [7, 10]. Trng d thng trng lc, trng t c chuyn v cc c s dng xc nh gi tr cc i gradien ngang ti im nt ca li vung ri em so snh vi cc im xung quanh, chn gi tr cc i i din cho gi tr gradien ti im .

2. Gii bi ton m hnh trng trng lc trong nghin cu c trng cu trc t gy.

Cc bi ton m hnh trng trng lc c tc gi s dng nhiu ln trong nghin cu c trng cu trc t gy [3, 5-10]. i vi vic nghin cu t gy Vit Nam, chng ti cho rng bi ton: m hnh a gic nhiu cnh v m hnh lng tr nhiu cnh c hiu qu hn c trong nghin cu c trng cu trc ca t gy. Nhm thit lp m hnh ban u cho bi ton ngc trng lc, ngoi vic s dng ti a cc ti liu c trc nhc trng cu trc a cht, mt ct theo ging khoan, cc kt qu thm d a chn, in, vv, chng ti cn s dng bi ton m hnh lng tr trn nm ngang trong vic xc nh s b hnh thi cu trc ca cc mt ranh gii c bn. Gc cm cng nh su nh hng ca t gy cng phn nh r nt trn mt ct gradien ngang v gradien chun ho ton phn. Vic s dng cc ti liu ban u ny hn ch n mc ti a tnh a nghim ca bi ton trng lc v trn thc t cho php chng ta nh gi chnh xc hn c trng cu trc ca t gy [7].

1.2. Phng php phn tch ti liu nh vin thm

Cc du hiu c bn ca cc t gy ph hy l s tn ti cc dch chuyn nhn thy ca t hay ca cc dng a hnh, ranh gii tip xc ca cc th a cht khc nhau. Biu hin trn nh l nhng lineamen, vi t gy th hin r rng di dng ng thng. S dch chuyn nh hng theo mt t gy v v tr ca chng trong cu to chung c s lin quan cht ch vi nhau, nn c th xc nh cc kiu t gy khc nhau da vo vic phn tch mi quan h v mt khng gian gia chng v mi quan h vi cc np un. Mt trong nhng phng php ph bin trong pht hin t gy l phn tch mt lineamen c lun gii t nh v tinh. Phng php ny cng c chng ti s dng nghin cu t gy [5-9]. Kt qu phn tch ny cho thy cc i ph hu kin to ln thng trng vi cc i dng di (hoc vng cung, hoc hnh li lim c bn knh ln) d thng mt lineamen c tnh ton theo cc ca s khc nhau. Ngoi ra, gi tr mt di ca lineamen c th c coi l s o ca h s khe nt v do c trng cho ng sut kin to ca v su c xc nh bi i lng ln ca li chn [9]. iu ny dn n vic thnh lp mt lot bn mt di Dli cho cc gi tr n v din tch ai khc nhau, m trong mi bn c cha thng tin v ng sut kin to ca v su tng ng. Theo Gadjiev v nnk vi cc gi tr a nh (< 100 km) mt di lineamen th hin tnh bt ng nht ca cc lp bn trn ca v su hi = ai / 2. Khi tip tc tng su nghin cu, cc khe nt khng cn phn b u do quy lut gim dn cc khe nt theo chiu su, khi cc gi tr Dli c gn cho cc im phn b nng hn, tc l hi = ai / 2. su hi khng th vt qu b dy thch quyn vng nghin cu v thc t hu nhkhng c bin dng n hi manti. Do Dli nhn cc gi tr gn nhnhau. Nhvy vic phn tch ti liu vin thm cho php chng ta va xc nh c i t gy su, va nh gi c c trng tp trung ng sut v Tri t dc theo cc i t gy chu lc xit p mnh.

1.3. Phng php phn tch b dy v Tri t v cu to lp mng trong nghin cu c trng ng hc ca t gy

Nhm xc nh trng ng lc v Tri t v cc i ph hu chu trng lc nn p hoc tch gin, chng ti s dng hai phng php phn tch sau [8, 9]: phn tch trng ng lc v Tri t v vn tc dch chuyn v trong tn kin to trn c s bin ng b dy v Tri t v phng php xc nh c trng nn p hoc tch gin ca i t gy trn c s m hnh cu to lp mng. u vit ca cc phng php ny l cho php chng ta xc nh c phng chung nht ca trng ng sut v, t c th d bo c trng dch trt ngang ca i t gy ln cng nhxc nh c i t gy no ang nm trong trng thi tch gin hoc nn p. Kt qu phn tch theo hng ny ngoi vic cho php nh gi c trng dch chuyn ngang ca t gy cn cho php chng ta d bo i t gy ang hot ng.

2. Mt s nguyn l c bn trong vic xc nh cc t gy hot ng

Thng thng, mt t gy c xc nh l ang hot ng phi c biu hin t nht mt trong s cc du hiu sau [23]:

a/ Hin ti c biu hin chuyn ng thng ng khc nhau hai cnh ca t gy: mnh (ln hn hoc bng 5 mm/nm); va (nm trong gii hn t 1 n 5 mm/nm) v yu (nh hn hoc bng 1 mm/nm).

b/ C biu hin dch trt ngang (bng tri hoc bng phi) ca t gy: mnh (ln hn hoc bng 5 mm/nm); va (nm trong gii hn t 1 n 5 mm/nm) v yu (nh hn hoc bng 1 mm/nm).

c/ Cc t gy ang hot ng mnh trong thi k cui cng thng c biu hin nt t, trt l t v si mn do nguyn nhn kin to.

d/ t gy c biu hin l i hot ng ng t v trng vi i ranh gii cu trc (theo cp mnh: t 4 n nh hn 6, t 6 n nh hn 7, t 7 n nh hn 8 v ln hn 8; theo su c: nh hn 70 km, 70 - 300 km v ln hn 300 km; ng t trc nm 1950, sau nm 1950 v ng t lch s).

g/ Biu hin un np tr: np li; np lm; i np on (flexure) v i bin i cc yu t a hnh, a mo.

e/ Biu hin hot ng ni la (biu hin hot ng trong Holocene v hot ng trong t) v vng thot kh c lin quan ti hot ng ng t hoc vng tp trung dy c cc khe nt kin to tr.

f/ Biu hin hot ng nc nng, i c gradien a nhit cao.

Theo tui biu hin ca t gy hot ng th hin ti c hai quan im: Mt s ngi cho rng t gy hot ng l nhng t gy c biu hin hot ng ch tnh t Holocen tr li y (khong 10.000 nm). Nhm th hai li cho rng t gy c coi l ang hot ng khi c biu hin hot ng t cui t, 100.000 nm n 130.000 nm [23].

Trn thc t c nhiu t gy khng c xc nh l t gy hot ng theo nhiu ti liu khc nhau, thm ch khng xut hin ng t mnh trc th m li t ngt xut hin ng t ph hu. Theo thng k th c ti 90% ng t lch s pht sinh ti cc i t gy hot ng, trong khi s t gy hot ng m sinh chn th li rt t [23].

Chng ti cho rng vic xc nh mt t gy hot ng khng th ch da trn nhng du hiu trc quan m cn phi da theo cc yu t mang tnh xu th, c ngha l c s tham gia ca cc yu t d bo. Nhvy c trng hot ng ca t gy cng phi c phn theo mc biu hin theo thi gian. Biu hin hot ng theo tui c th c phn lm 5 nhm:

__________________ThS.KS.Phm Nh Huy - Trng ban qun tr ketcau.com - Cty CP T vn u t v TKXD Vit Nam (CDC). Tel. 04.2.216.217.1; - Email: [email protected]

02-04-2005 #2

huycdc

Trng ban Qun tr

Tham gia ngy: Aug 2004

Ni C Ng: 37 L i Hnh - Ha Ni

Bi gi: 2,060

Thanks: 56

Thanked 1,586 Times in 445 Posts : Cc i t gy hot ng phn pha bc lnh th VN

1/ Nhm t gy chc chn ang hot ng (c th s dng k hiu mu ), c tui hot ng trong lch s, t ln hn 200 n nh hn 2000 nm;

2/ Nhm t gy th hin hot ng r nt (c th s dng k hiu mu vng), c biu hin hot ng trong Holocen (khong 10.000 nm);

3/ Nhm t gy c biu hin hot ng (c th s dng k hiu mu xanh l cy), c tui hot ng mnh trong cui t (ln hn 100.000 n 130.000 nm);

4/ Nhm t gy hot ng trong cui hoc gia t (nh hn 700.000 730.000 nm), c th k hiu bng mu xanh da tri; v

5/ Nhm t gy hot ng trong t, biu hin mu en (tui hot ng l nh hn 1,6 triu nm).

Xc lp t gy hot ng trong vng nghin cu l mt vn nan gii i vi cc nh a cht Vit Nam hin nay. Nu p dng mt cch my mc cc tiu ch v t gy hot ng nhcc nc tin tin khc trn th gii ang s dng th chng ta khng ti liu nh gi. Hin ti chng ta ch c s liu quan trc ng t, mt t s liu v phn b nc khong, nc nng, v nt t, st l t v mt s im o lp thu chun v GPS (h nh v ton cu). V hng quan trc trc tip dch chuyn bin dng v Tri t th chng ta ch c 2 trm bin dng ( Ph Lin v Ho Bnh).

Nhm khc phc nhng khim khuyt v s liu v p ng ti a cc tiu ch mang tnh thng l ca quc t vo iu kin thc t c c Vit Nam, trong bi bo ny chng ti a ra mt s du hiu quy nh xc lp cc t gy ang hot ng nhsau:

1/ Cc t gy th hin r trn a hnh hin i (tuyn cc vch a hnh hay dy cc vch ko theo mt tuyn, hoc tuyn thung lng thng ko di hay cc dng chy ko theo mt tuyn): rt r: ++; r: +; km r: -.

2/ Th hin r trn nh v tinh l: lineamen ko di lin tc trn mt chiu di ln hoc tuyn cc lineamen ngn (t on) xuyn qua cc kin trc khc nhau: rt r, lin tc: ++; r: +; khng lin tc v m: -.

3/ Bin i cc yu t a hnh, a mo: chuyn t ngt ca a hnh (ni sang thung lng vv...); thay i t ngt hng dng chy sng sui, hng ko cc dy, sng ni; dch chuyn dng chy (cc sui, khe bc thp 1, 2 theo cng mt hng); ct, dch chuyn hoc ph hu cc bc thm, nn phng vt, cc sng ni, dy ni; dy cc vai ni, cc bc a hnh bin i t ngt dc sn: rt r: ++; r: +; khng r: -.

4/ Biu hin ca hot ng ng t: mnh (Ms 6,0): +++; va (Ms = 5,0-5,9: ++; yu (Ms = 4,0-4,9): +; v nh hn 4,0 hoc khng c: -.

5/ Khng ch cc thung lng (a ho), trng tch t trm tch t, trm tch hin i: ++; khng ch v lm bin v cc trng Kainozoi: +; khng khng ch: -.

6/ Hot ng ni la t v hin i: hin i: ++; Neogen: +; khng hot ng: -.

7/ Ngun nc nng hoc nc khong ngun su: mnh, tp trung: ++; ri rc: +; khng c -.

8/ Cc hin tng trt, st l t nhin, nt t: mnh, tp trung: ++; ri rc: +; khng c: - .

9/ Kt qu o c (trc a, o lp thu chun, GPS, o bin dng) nu c, bin dng tn kin to - hin i tng i.

III. I T GY HOT NG CHNH PHN PHA BC LNH TH VIT NAM

Qu trnh phn tch t gy hot ng phn pha bc lnh th Vit Nam c tin hnh theo hai bc:

Trc ht chng ti xc lp i t gy khu vc nghin cu trn c s kt qu phn tch ti liu a cht, a vt l v nh v tinh. Vic phn loi t gy l da trn c s lun thuyt kin to mng cng nhtnh cht, vai tr ca chng trong qu trnh tch gin, ht chm, x ng v chuyn dng tng i ca cc mng, s phn ct, dch chuyn cc khi kin to trong ni mng thch quyn.

Cc t gy hot ng c xc nh l da trn c s cc du hiu ch th c m t trong mc (2) v c tham kho thm kt qu phn tch mt lineamen v trng ng lc v Tri t theo nguyn l phn tch c m t trong mc (1.2 v 1.3).

1. Cc i t gy chnh phn pha bc lnh th Vit Nam

Cc cng trnh nghin cu trc y ca chng ti cp n vic phn loi t gy theo quy m ko di, b rng ca i dp v, su ca t gy, phng ko di (phng ty bc - ng nam, ng bc - ty nam, kinh tuyn v v tuyn), c ch dch chuyn gia cc cnh (nghch, thun, bng, nghch bng phi, nghch bng tri) [5, 7]. Trong bi bo ny chng ti phn loi t gy theo cp 1, 2, 3... da vo vai tr ca t gy trong vic phn chia mng, vi mng v mnh thch quyn.

1.1. t gy cp 1 thch quyn

t gy cp 1 thch quyn l cc t gy phn chia mng thch quyn, vi mng thch quyn. Trong bnh kin trc hin nay v trong Kainozoi mun phn pha bc lnh th Vit Nam nm phn ng nam ca mng u- nn khng tn ti t gy cp 1 ny.

1.2. t gy cp 2 thch quyn (cp 1 Vit Nam)

t gy cp 2 Thch quyn (cp 1 Vit Nam) l nhng t gy ni mng thch quyn, ng vai tr phn chia vi mng, mnh. Chiu di ca t gy c th l hng trm hoc hng ngn km v c su nh hng xuyn ct thch quyn (60 - 130 km) v b rng ph hu ln. Sinh km t gy ny l cc t gy cp 3, 4 c mc nh hng nh hn. Trong phm vi min Bc Vit Nam cc t gy thuc cp 2 ny ch th hin trong Kainozoi sm, Kainozoi mun. Cc t gy cp 2 hot ng trong cc giai on MZ2, PZ2 - MZ1, PZ1-2, PR3 thng ti hot ng vo KZ1, KZ2. Thuc t gy cp 2 c h t gy Sng Hng.

__________________ThS.KS.Phm Nh Huy - Trng ban qun tr ketcau.com - Cty CP T vn u t v TKXD Vit Nam (CDC). Tel. 04.2.216.217.1; - Email: [email protected]

02-04-2005 #3

huycdc

Trng ban Qun tr

Tham gia ngy: Aug 2004

Ni C Ng: 37 L i Hnh - Ha Ni

Bi gi: 2,060

Thanks: 56

Thanked 1,586 Times in 445 Posts : Cc i t gy hot ng phn pha bc lnh th VN

To lp nn h t gy Sng Hng gm (Hnh 1, Bng 1):

- 2.1. i t gy Sng Cng - i T;

- 2.2. i t gy Bc Ninh - Mng Dng;

- 2.3. i t gy Sn Dng - Tri Cau;

- 2.4. i t gy Hi Dng - Hi Phng;

- 2.5. t gy Sng L;

- 2.6. t gy Vnh Ninh;

- 2.7. t gy Sng Chy;

- 2.8. t gy chnh Sng Hng;

- 2.9. i t gy Lo Cai - Ninh Bnh;

- 2.10. i t gy Yn Bi - Ngha L;

- 2.11. i t gy M Cang Chi.

C th t gy Sng M, Ro Ny, Sng vo trc Mezozoi sm c lc l t gy cp 2 song vo Kainozoi chng l t gy cp 3.

1.3. t gy cp 3 thch quyn (cp 2 Vit Nam)

Cc t gy cp 3 ny ng vai tr phn chia mnh, i (khi) cu trc v Tri t. Chiu di pht trin ca chng thng b khng ch hn (hng trm km) v c su nh hng xuyn ct v Tri t (c th 50 - 70 km, hoc nh hn v ph thuc vo b dy ca v). Thuc nhm ny c cc h t gy di y (Hnh 1, Bng 1):

H t gy Cao Bng - Lc Bnh

- (1.1) i t gy Qung Yn - Sng Bng;

- (1.2) i t gy Tr Lnh - Tht Kh;

- (1.3) i t gy chnh Cao Bng - Tin Yn;

- (1.4) i t gy Bo Lc - Tnh Tc;

- (1.5) i t gy Lng Sn - Bc Giang;

- (1.6) i t gy ng Vn - Mo Vc.

H t gy Sng

- (3.1) t gy Sn La;

- (3.2) i t gy Sn H;

- (3.3) i t gy Thun Chu- Yn Chu;

- (3.4) i t gy Mai Chu - Tam ip;

- (3.5) i t gy Tun Gio - Mng ng;

H t gy Mc Giang - Sng M

- (4.1) i t gy Mc Giang (nm trn lnh th Trung Quc);

- (4.2) i t gy Sng M.

H t gy Mng T -Sm Na- Thi Ha

- (5.1) i t gy in Bin- Sm Na;

- (5.2) i t gy Thi Ha - Qu Chu;

- (5.3) i t gy Mng T.

H t gy Sng C - Ro Ny

- (6.1) i t gy chnh Sng C;

- (6.2) i t gy Tn K;

- (6.3) i t gy Qu Hp;

- (6.4) i t gy Anh Sn - Thanh Chng;

- (6.5) i t gy Ro Ny.

H t gy Phong Sa L - Ta Cha

- (13.1) i t gy Phong Sa L (thuc lnh th CHDCND Lo);

- (13.2) i t gy Ou om Say (thuc lnh th CHDCND Lo);

- (13.3) i t gy Ta Cha.

H t gy Lai Chu - in Bin

- (19.1) i t gy Lai Chu - in Bin;

- (19.2) i t gy Nom Bc - in Bin (thuc phm vi lnh th CHDCND Lo).

H t gy Qung B - Bc Cn

- (20.1) i t gy H Giang - Sn Dng (Sng Gm);

- (20.2) i t gy Yn Minh - Bc Cn (Sng y).

H t gy M' Khao - Mai Chu

- (25.1) i t gy M'Khao - Sng M;

- (25.2) i t gy Mai Chu - Mng Lt;

- (25.3) i t gy Na Mo - Na Khoang;

- (25.4) i t gy Thun Chu - Ph Yn;

- (25.5) i t gy Dc Cun - M c.

Cc t gy cp 3 ny hot ng mnh vo hai giai on Kainozoi sm v Kainozoi mun, nhiu t gy c biu hin hot ng sm hn v k tha cc t gy cp 1, 2 hot ng trong cc giai on trc Kainozoi.

2. Cc t gy hot ng phn pha bc lnh th Vit Nam

Cc t gy hot ng phn pha bc lnh th Vit Nam c chng ti xc lp da trn c s cc tiu ch nh m t phn trn. Kt qu phn tch c trnh by trong Bng 1. Lu rng cc tc gi ch m t c trng biu hin hot ng ca cc i t gy trn phm vi t lin min Bc Vit Nam. Bc u vic nh gi c trng hot ng ca t gy khu vc nghin cu cho php rt ra mt s nhn nh sau:

1/ Cc t gy c thng k trong bng 1 l nhng t gy c biu hin hot ng trong Kainozoi mun, c th c nhng t gy pht sinh v pht trin trong cc giai on trc Kainozoi mun song ti hot ng tr li vi mc khc nhau. Hin ti c nhiu t gy trong s t gy ang c du hiu hot ng tch cc. Cc t gy phng ty bc - ng nam, ng bc - ty nam v phng kinh tuyn - kinh tuyn ch yu c tnh cht trt bng phi. Trong khi cc t gy phng v tuyn - v tuyn li trt ch yu l bng tri.

2/ t gy pht sinh ng t chnh ca khu vc nghin cu gm: Bc Ninh - Mng Dng, Vnh Ninh, Sng Chy, Sng Hng, M Cng Chi, Sn La, Sn H, Mai Chu - Tam ip, Tun Gio - Mng ng, Sng M, in Bin - Sm Na, Mng T, Sng C, Ro Ny, Lai Chu - in Bin, Mai Chu - Mng Lt, Na Mo - Na Khoang, Thun Chu - Ph Yn v Dc Cun - M c; trong s cc t gy Sn La v in Bin - Sm Na c biu hin hot ng ng t mnh (Ms = 6,0 - 6,9). Cc t gy cn li c biu hin hot ng ng t mc trung bnh (Ms = 5,0 - 5,9) v yu (Ms = 4,0 - 4,9). Hu ht cc t gy pht sinh ng t t cp mnh 4,0 Richter tr ln u c biu hin r nt trn cc du hiu a cht khc nhhot ng nc khong nng tch cc, trt l t v khng ch thung lng tr.

3/ Mc hot ng ng t dc theo cc t gy pht sinh cng c du hiu khng ng nht. Chng hn on t gy Sn La t Tun Gio n Thun Chu c biu hin pht sinh ng t mnh m c trng l ng t Tun Gio nm 1983 (Ms = 6,7). i vi t gy in Bin - Sm Na th on Phi Cao - Nm Khun li c biu hin hot ng ng t mnh m ng t in Bin nm 1935 (Ms = 6,7) l mt v d. Trong khi trn phm vi i Sng Chy, biu hin hot ng ng t mnh li tp trung khu vc Lc Yn, Yn Bi. Nhvy, biu hin phn chia cc on t gy trn cng mt i vi c trng hot ng khc nhau l kh r nt. iu ny cho php chng ta nh hng phn vng tai bin trn c s phn chia t on hot ng i vi tng nhim v nghin cu c th.

3/ Rt nhiu t gy (Bng 1) c xc nh l c biu hin hot ng theo cc ch th nhn bit khc song trn thc t khng quan st thy c biu hin xut hin ng t trong thi gian qua.

IV. KT LUN

Trn c s kt qu nghin cu trong bi bo ny c th rt ra mt s kt lun sau:

1/ Trong bnh kin trc hin nay v trong Kainozoi mun phn pha bc lnh th Vit Nam nm phn ng nam ca mng u- nn khng c t gy cp 1 thch quyn. Thuc t gy cp 2 thch quyn (cp 1 Vit Nam) c h t gy Sng Hng.

2/ Cc t gy phng ty bc - ng nam, ng bc - ty nam v phng kinh tuyn - kinh tuyn ch yu c tnh cht trt bng phi. Trong khi cc t gy phng v tuyn - v tuyn li ch yu l trt bng tri.

3/ t gy pht sinh ng t chnh ca khu vc nghin cu gm: Bc Ninh - Mng Dng, Vnh Ninh, Sng Chy, Sng Hng, M Cang Chi, Sn La, Sn H, Mai Chu - Tam ip, Tun Gio - Mng ng, Sng M, in Bin - Sm Na, Mng T, Sng C, Ro Ny, Lai Chu - in Bin, Mai Chu - Mng Lt, Na Mo - Na Khoang, Thun Chu - Ph Yn v Dc Cun - M c; trong s t gy Sn La v in Bin - Sm Na c biu hin hot ng ng t mnh hn c (Ms = 6,0 - 6,9).

4/ C biu hin phn chia cc on t gy trn cng mt i vi c trng hot ng ng t khc nhau. Rt nhiu t gy c xc nh l c biu hin hot ng theo cc ch th nhn bit khc song trn thc t khng quan st thy c biu hin xut hin ng t trong thi gian qua.

Trn y l mt s kt qu nghin cu t gy hot ng m cc tc gi xc lp c v biu din trn bn t l 1/ 500.000. y mi ch l nhng kt qu ban u, chc chn cn nhiu tranh lun, song chng ti cng mnh dn cng b bn c tham kho.

VN LIU

1. Cao nh Triu, 1995. New results about structure of the Earth's crust in Vit Nam. J. of Geology, B/ 5-6 : 331-340. H Ni.

2. Cao Dinh Trieu, 1996. Revelation of seismogenic zones after geological and geophysical data. J. of Computer sci. and Cybernetic, 12/2 : 41-51. H Ni.

3. Cao nh Triu, 1996. Cu trc v Tri t vng chn tm ng t Tun Gio. TC Cc khoa hc v Tri t, 18/ 2 : 80-84. H Ni.

4. Cao Dinh Trieu, 1997. Earthquake generation zones on the territory of Vietnam. Acta Geoph. Polonica, XLV/3 : 215-225. Warszawa.

5. Cao nh Triu, 1997. t gy sinh chn Ty Bc Vit Nam. TC Cc khoa hc v Tri t, 19/ 3 : 214-219. H Ni.

6. Cao nh Triu, 1997. t gy sinh chn Sng v Phong Th. TC Cc khoa hc v Tri t, 19/ 4 : 270-278. H Ni.

7. Cao nh Triu, Nguyn Danh Son, 1998. H thng t gy chnh lnh th Vit Nam trn c s phn tch kt hp ti liu trng lc, t v nh v tinh. TC a cht, A/ 247 : 17-27. H Ni.

8. Cao nh Triu, ng Thanh Hi, 1999. Mt s nt c trng v cu trc v hot ng ng t i t gy Sng Hng. Tuyn tp BCKH ti Hi ngh Mi trng ton quc: 437-447. Nxb Khoa hc v K thut, H Ni.

9. Cao nh Triu, Nguyn Thanh Xun, 2000. nh gi trng thi ng sut v Tri t khu vc Ty Bc Vit Nam trn c s phn tch nh v tinh. TC Cc khoa hc v Tri t, 22/ 1 : 1-9. H Ni.

10. Cao nh Triu, 2001. ng t Thin Tc (bin gii Vit-Lo) Ms = 5,3 ngy 19 thng 2 nm 2001. TC a cht, A/ 264 : 1- 14. H Ni.

11. Gatinsky, Yu. et al., 1984. Tectonic evolution of Southeast Asia. "Tectonic of Asia", 27th IGC, 5 : 225-241, Moskva.

12. Hall R., 1996. Reconstructing Cenozoic of SE Asia. In: "Tectonic evolution of SE Asia ". Geol. Soc. Spec. Publ., 106.

13. Hong Anh Khin, 1988. Fotolineamen v foto cu trc vng lnh th Vit Nam. Lun n PTS khoa hc. H Ni, 150 trang.

14. L Triu Vit, 2001. V tn kin to v ch a ng lc Bc Vit Nam trong Kainozoi. TC cc KH v Tri t, 23/4 : 390-395. H Ni.

15. Nguyn Xun Tng, Trn Vn Tr (ng ch bin), 1992. Thnh h a cht v a ng lc Vit Nam. Nxb Khoa hc v k thut, H Ni, 274 trang.

16. Sengor A. M. C, Natalin B. A., 1996. Paleotectonics of Asia: fragments of synthesis. The Tectonic Evolution of Asia. Cambridge University Press.

17. Tapponier P. et al., 1982. Propagating extrusion tectonics in Asia, new insights from simple experiments with plasticine. Geology, 10.

18. Tapponier P. et al., 1986. On the mechanics of the collision between India and Asia. In M. P. Coward and A. C. Ries (Eds), Collision tectonics, Geol. Soc. Lond. Spec. Publ., 115-157.

19. Taylor B. & Hays D. E. L, 1980. The tectonic evolution of the South China Sea Basin. In The tectonic and geologic evolution of SE Asian Seas and Islands. Geoph. Mon., 23.

20. Tija H. D. & Liew K. K. , 1996. Changes in tectonic stress field in northern Sunda Shelf basins. In Tectonic evolution of Southeast Asia.

21. Trn Vn Tr, Nguyn nh Uy, m Ngc, 1986. The main tectonic features of Viet Nam. Proc. 1st Conf. Geol. Indoch., I : 363-376, H Ch Minh City, GDG Vit Nam, H Ni.

22. Trn Vn Tr, 1987. Tectonic evolution of the Indosinian epoch of Viet Nam and neighbouring regions. Rep. 2, IGCP. Proj. 224, Pre-Jurassic evolution of Eastern Asia : 67-74, Osaka.

23. Trifonov V. G., M. N. Machette, 1993. The World Map of Active Faults Project. Annali Di Geofisica, XXXVI/ 3-4 : 225-236.

24. Workman D. R., 1975. Tectonic evolution of Indochina. J. Geol. Soc. Thailand, 1: 3-19. Bangkok.

25. Yang Zigeng, Lin Hemao, 1993. Proposals for Quaternary correlation in China and adjacent areas. Atlas of stratigraphy XIII. UN, New York.===============Theo Tp ch a cht

Hnh nh Km

HOT NG TN KIN TO V HIN TRNG XI L - BI T TRONG THUNG LNG SNG K CNG (ON THNH PH LNG SN)

L CNH TUN, NGUYN XUN NAM

Vin Khoa hc a cht v Khong sn Vit Nam, Thanh Xun, H Ni

Tm tt: Cc nghin cu mi nht ca cc tc gi thung lng sng K Cng (on TP Lng Sn v ngoi vi) gip tm thy nhng du vt ht sc thuyt phc v cc pha chuyn ng nng tn kin to, cng nh s tn ti ca cc h thng bc thm sng y. Pha th nht tng ng giai on nng ln to thm bc II, ngang vi ngn nc cao nht (mc 1) khc trn vch vi cu Khnh Kh, c tui t cui Pleistocen gia n u Pleistocen mun (Q12b-Q13a). Pha th hai tng ng giai on nng ln to thm bc I, ngang vi ngn nc gia trn vch vi (mc 2), c tui t cui Pleistocen mun n u Holocen (Q13b-Q21). Pha th ba tng ng Holocen mun, to nn cc bi bi, ng vi ngn nc di cng trn vch vi (mc 3) ti cu Khnh Kh. Nhn y, cc tc gi cng cp n hin trng xi l - bi t thung lng sng K Cng, ng thi phn tch, l gii cc yu t v nguyn nhn tc ng n qu trnh ny.

T VN

Cc nghin cu v tn kin to v qu trnh xi l - bi t trong thung lng sng K Cng c cp n mt s vn liu a cht [2-5]. Xu chui cc kt qu c, kt hp vi cc ti liu thc t thu thp trong cc nm 2005 v 2006, cc tc gi h thng li cc s kin c, lin kt chng vi nhau v a ra quan im ca mnh.

I. CC YU T CHNH NH HNG N QU TRNH XI L - BI T VNG NGHIN CU

1. Ch ma v dng chy Ch ma v dng chy c nh hng ln ti xi l v bi t ca dng chy thng qua vic quyt nh khi lng nc, phn phi lng nc ny trong nm v lng bn ct tham gia vo dng chy. c bit khi c ma ln, ma di ngy gy ra l th qu trnh xi l - bi t cng tr ln phc tp. Cc nghin cu ca V T Lp [7] khng nh Lng Sn thuc vng ma t, lng ma phn b khng u, trung bnh hng nm vo khong 1030 n 2000 mm, ma ma din ra ch yu vo thng V n thng X. Khi ma ln, lng ph sa tng mnh. Tng lng dng chy ca sng K Cng l 3,6 t m3/ nm, ng vi moul lu lng l 17,2 l/s/km2, ma l chim 71% tng lng nc, thng nh l chim 22% (thng VIII), thng kit (II hoc III), chim 1,5% tng lng nc. Lng ph sa ln, c l 686 g/m3. Dng chy l nhn t quan trng trong vic vn chuyn mt khi lng bn ct t thng ngun v h lu. c bit, sng min ni, dng chy ng vai tr quan trng trong vic vn chuyn cc vt liu th nh cui, si, to ra cc bi bi ln dc theo sng. S thay i ch dng chy theo cc ma trong nm l mt trong nhng nhn t quan trng tc ng vo qu trnh xi l - bi t trn sng K Cng.

2. Ch gii vi sng min ni, qu trnh ny c tc ng khng ln. Chng ch l tc nhn vn chuyn cc vt liu b ri i mt qung ng ngn, ngoi ra, gi cn tc ng vo mt nc gy ra sng, lm gia tng qu trnh bi t, xi l. Ma h c gi ma ng nam gy ra ma v dng bo, tc gi trung bnh hng nm t 0,8 n 2 m/s, gi mnh thng c tc trn 20 m/s, thm ch c lc ti 35-36 m/s [6].

3. Hot ng ca con ngi Hot ng ny tc ng mnh m n qu trnh xi l - bi t, thm ch cc hot ng kinh t - cng trnh nh xy p, bt mi dc ca ng lm thay i dc sn, k mi dc, lm thay i c hng ln cng xi l, bi t theo hng bt li m hu qu chnh chng ta phi hng chu.4. Cu trc thch hc v c im a cht b sngS bt ng nht ca cc loi dc theo b sng cng l nhn t gy nn qu trnh xi l - bi t. Qua nghin cu cc ti liu c trc [2, 5], kt hp vi ti liu nghin cu ca tc gi trong nhiu t kho st thc a t nm 2005 n 4/2006, c th thy l trong vng TP Lng Sn, sng K Cng t lng trn mt nn a cht phc tp, cc t c c tnh c l khc nhau. Theo hng thun chiu dng chy t ng nam ln ty bc (t x Gia Ct, qua trung tm TP Lng Sn n x Hong ng, x Song Gip), da theo nn a cht c th phn chia thnh cc on nh sau:

- on Gia Ct - TP Lng Sn: sng t lng ch yu trn cc thnh to lc nguyn ca h tng N Khut (T2 nk), lc nguyn xen phun tro ca h tng Khn Lng (T2a kl). Vi qu trnh hot ng ca dng chy to ra din phn b cc trm tch t dc theo sng vi chiu dy nh, din phn b hp.

- on TP Lng Sn (cu K La): sng t lng ch yu trn cc thnh to t, nhng ni l gc (ch yu l vi h tng Bc Sn (C-P1 bs) b tri (gn Cha Tin), b phi ( Thc M, P a) v.v. hot ng ca sng to ra b mt kh bng phng vi din tch chng 12 km2, di lp trm tch b ri ny l mng vi m u cn ni ln cc chm st, nh ti cc v tr Cha Tin, cu K La v ri rc trn y sng c th quan st c vo ma nc cn.

- on TP Lng Sn - Khui Khc (x Hong ng): lng sng K Cng chy qua cc thnh to lc nguyn xen phun tro ca h tng Khn Lng (T2a kl), lc nguyn - carbonat ca h tng Lng Sn (T1i ls).

- on Khui Khc - Song Gip sng ch yu chy trn cc thnh to ryolit ca h tng Tam Lung (J3 tl) v cht t l cc thnh to lc nguyn xen phun tro ca h tng Khn Lng

Do sng chy trn nn a cht phc tp, mi loi gc u mang c trng ring v kh nng chng chu vi iu kin t nhin, cc c tnh c l rt khc nhau - y cng l mt trong cc nguyn nhn lm cho qu trnh bi t, xi l trn mi on khng ging nhau.

5. Hot ng tn kin toQu trnh ny c bit quan trng i vi cc h thng sng ngi, lm cho nhiu on sng cht i hoc thay i lu lng nc cng nh hng ca dng chy. Cc nghin cu ca Nguyn Th Thn [4] cho thy:

- Vo cui Miocen - u Pliocen, cng cc chuyn ng kin to tng ln. pha ng bc xut hin t gy Cao Bng - Tin Yn, dc theo hnh thnh cc h st dng lng cho Cao Bng, Tht Kh, Lng Sn, Bc H, N Dng. Trong thi gian ny xut hin sng c K Cng l mch nc c hng N lin kt cc lng cho. Trn c s phn tch thnh phn trm tch v c ht, cc tc gi cho rng t cui Miocen, sng c ny chy theo hng N vo vnh Bc B.

- Gia Pliocen mun v Pleistocen sm, ng Bc B xy ra chuyn ng kin to mnh m, dn n s thay i ln ca a hnh. Nhng cu trc hnh thi y ch b nng vi cng trung bnh. S thay i mnh trong din mo mng sng trng vi cc chuyn ng kin to cng ny. Vo thi gian ny, hng sng c K Cng cng b thay i.

6. c im a moQua tng hp cc ti liu c v cc kt qu nghin cu mi nht, cc tc gi cho rng trn vng nghin cu, ngoi cc b mt nm ngang hoc hi nghing, tn ti cc b mt san bng, cc b mt thm v bi bi, cn li ch yu l cc sn bc mn tng hp (Hnh 1). Thc t nghin cu cho thy, cng , tc xi l b cng nh bi lp lng sng v cc vng k cn ven sng l do hng lot cc yu t t nhin, nhn to chi phi, nn thng xy ra khng ng u theo khng gian v thi gian. Vai tr ca cu trc a cht cng rt quan trng, hot ng xi l b ch yu xy ra cc vng cu to bi t, mm, l cc thnh to t b ri, hoc cc ni m gc b phong ha mnh m.

Tuy nhin, trong khun kh bi bo ny, cc tc gi khng trnh by chi tit v cc mc nu trn.

Hnh 1. S a mo thung lng sng K Cng (on An nh - Cu Khnh Kh)II. S C MT CA CC BC THM

1. Thm bc II: Hin ti ch quan st thy s c mt ca loi thm ny cc vng An Dinh, N Chung, N Pn di dng cc mng st c cao so vi mc nc sng ma cn l 20-22 m. Thnh phn thch hc v ht thay i ty theo tng v tr, chng hn ti An Dinh c cu to nh sau (t trn xung): 0 - 0,4 m: lp th nhng mu nu xm; 0,4 - 6,2 m: ct thch anh ht va b nn p mnh, phn lp ngang; > 6,2 m: lp cui ch yu l thch anh (ti y cha khng ch c chiu dy ca lp cui ny). Ti N Chung khng quan st c mt ct lin tc, c ch cui thch anh nm ngay trn b mt, c ch li l nhng lp mng 0,2 - 0,5 m, ph trn chng l ct, bt, st mu nu gch. Ti Cu Ngm (p trn vch i cn st li ti nh anh Thi, s 150, Trn Quang Khi, phng Chi Lng, TP Lng Sn) mt ct gm: 0-1 m l st, bt ln sn mu nu vng; 1,0 - 1,3 m l tp hp cui c mi trn tt (ch yu l cui thch anh), di l gc b phong ha hon ton. Ti Bn Ang cng c mt ct tng t.

2. Thm bc I: C cao so vi mc nc sng ma cn khong 6-7 m, c ch ln ti 12-15 m, chim din tch rng ln TP Lng Sn v ri rc mt s ni dc theo sng K Cng nh Qun Hng, N Pn, Bn Nhng. Trn mt l st bt ln ct nh mu nu xm n nu vng, chiu dy thay i ph thuc vo tng ni, t khi quan st thy lp cui.

3. Cc bi bi: Dc theo sng c cc bi bi, trn b mt l nhiu cui si. ng k nht l bi bi P M - P a, cu Khnh Kh. Hin ti cc tu ht ang khai thc vt liu xy dng, chng nm cao hn mc nc sng ma cn t 0,5 n 1 m, ngun vt liu ch yu l cui, si.

4. Cc ngn nc trn vch vi: Trn vch vi ti cu Khnh Kh c 3 ngn nc. y l bng chng r nt v s c mt ca cc bc thm ca sng K Cng tng hnh thnh trong k t (Hnh 2). Ngn th nht (mc 1) cao hn mc nc sng hin ti (ma kh) khong 15 m- tng ng vi thm bc II; ngn th 2 (mc 2) cao hn mc nc sng hin ti khong 7,5 m- tng ng vi thm bc I; ngn th 3 (mc 3) cao hn mc nc sng hin ti khong 2-3 m - tng ng vi cc bi bi.

III. C IM XI L, BI T

Sng K Cng l mt trong cc con sng hnh thnh trong vng ni cao t trung bnh n thp. Ngoi nhng nt c trng ca sng min ni, con sng ny cn mang dng dp ca mt con sng ng bng do n t lng trn mt vng c dc rt nh, l cc trng st, cc thung lng.... Do vy, qu trnh bi t cng c nhng nt ring bit. Ty thuc vo v tr ca cc on sng hoc dng chy ma l vi s u tri ca mi nhm nhn t quy nh qu trnh xi l khc nhau m hot ng xi l c nhng c trng ring nh: xi l b lm theo quy lut chung ca dng chy, xi l cc on sng thng; xi l sau khi cc cng trnh c xy dng (p, cu, cng); xi l do xm thc git li sau cc cng trnh dn sinh khi b nc l trn qua .

1. Cc on xi l khng theo quy lut ca dng chyy l hin tng bt thng, c l lin quan n cc hot ng hin i ca t gy, bi cc on b xi l ny u v tr b li. Theo cc tc gi, s d c hin tng ny l do c s nng, h cc b do nh hng ca t gy Cao Bng - Tin Yn. Cc on xi l theo kiu ny c Khn Ln, N Chng, Khon Pho, N Na Pan, nam Khui Khc. Cn lu rng hin tng xi l - bi t tri quy lut ny din ra khng mnh, khi c s can thip ca l th chng ta kh quan st c, bi v dng cung lu rt mnh, lun lun thng th.

2. Cc on xi l - bi t theo quy lut chung ca dng chyy l mt kiu xi l in hnh pht trin hu ht cc thung lng sng. Xi l din ra nh cc khc un v cc khc un ny lin tc trt xui v pha h lu trn cc on un khc c cc chiu rng khc nhau. Quy m v cng xi l ph thuc vo bn vng ca vt cht cu to b. in hnh cho kiu ny l cc on Ph Ngu, N Lnh, Chung Cp, ty bc Hong Thanh, Khui Khc, N Pan.

a. Xi l on thung lng thng: y l hin tng bnh thng pht trin ti cc on sng c cu trc b bng cc vt liu b ri chu tc ng mnh ca ng nng dng chy, c th cn lin quan n hot ng tn kin to. Qu trnh ny thy cc vng An Dinh, To No. Ti cc on sng ny, qu trnh xi l li xy ra khng mnh m. Khi hai pha b sng c cu to bi cc cng th din ra qu trnh xm thc c hai b (on Khui Khc - Song Gip v mt s ni khc) b. Xi l dng nc xoy ti cc cu tm, p trn trn sng: Dc theo sng K Cng, ti cc x Tn Lin, Song Gip v vng cu ngm TP Lng Sn c cc cu tm bc qua sng, nhng thng th ch tn ti trong thi gian ma kh. Vo ma ma, khi mc nc sng dng cao, c bit khi xy ra cc trn ma ln, ch cn trn l nh th chng b ph hy. Ring cu ngm hoc p trn tuy c gia c rt vng chc, nhng vn xy ra hin tng ph hy pha mt sau do nh hng ca s xm thc git li.

Cng nh xi l, qu trnh bi t xy ra do nhiu nguyn nhn khc nhau, ti cc v tr khc nhau, to ra nhiu dng vt liu v a hnh c nhng tnh cht ring bit v vai tr ca chng i vi cc hot ng kinh t ca con ngi cng rt khc nhau

c. Bi t theo quy lut ca dng chy: Qu trnh bi t din ra kh mnh m, c bit l ti trung tm TP Lng Sn v cc vng N Pinh, P Lnh, An Rinh to nn cc bi bi, bc thm c kch thc khc nhau. ng k nht l thm I ti TP Lng Sn, cc bi bi cao cc x Gia Ct, Xun L, Hong ng

d. Bi t dng g cao ven lng: Vo ma l, khi dng nc chy trn trn b mt bi bi, chng b gim nng lng t ngt lm tch t cc vt liu th ngay trn v tr nc trn b. Qu trnh ny c lp i, lp li c tnh chu k v thnh to y c cao dn ln to thnh cc g cao ngay st sng, m ta gi l g cao ven lng. Nu qu trnh ny xy ra lu di th g cao ven lng cng ln v rng. y l mt dng a hnh m nhn dn c th canh tc hoc sinh sng trn .

e. Bi t trn b mt bi bi v cc dng a hnh thp b ngp nc: Hin tng ny i km vi qu trnh bi t to g cao ven lng. Khi dng nc chy trn b, mt phn vt liu th c tch t phn ngoi st mp nc, phn cn li theo dng chy vo bn trong. Ti y, do ng nng ca dng nc gim i, mi trng nc lng, vt liu l lng c lng ng ch yu l st, bt. Trong thung lng sng K Cng, kiu ny c khng nhiu. l cc dng a hnh thp hin ang c trng la nc dc theo sng cc x Hong ng, Gia Ct, Xun L

IV. HOT NG TN KIN TO

Hot ng nng, h tn kin to nh hng rt su sc ti s hnh thnh v pht trin ca cc con sng, c bit l qu trnh xi l v bi t. Thc t chng minh s dao ng ca v Tri t u mang tnh chu k, xen gia cc pha nng ln l cc pha yn tnh tng i. Nhiu on sng ang sng, b chi phi bi cc pha nng kin to b cht i, hoc l c hin tng i dng. Chc chn rng sng K Cng cng nm trong quy lut chung y, bng chng l s tn ti ca thung lng treo ( vng im He), cc ngn nc khc su trn vch vi ti cu Khnh Kh v.v.. Cc tc gi ng vi cch phn chia ca Nguyn Th Thn v Fauxtop [3], ngha l thung lng sng K Cng c chia thnh 4 on, trong on th 3 t lng trn phun tro ryolit cng chc ti vng im He, lin quan n s chn sng K Cng do dch chuyn theo t gy Langzai - im He - Na Sm v nng vng ng ng [4]. S hin din ca 3 ngn nc khc su trn vch vi ti cu Khnh Kh l minh chng ht sc thuyt phc v cc pha nng ln trong giai on tn kin to.

Pha th nht c l tng ng vi giai on nng to bc thm II ca sng K Cng, m du vt ca n cn li ngn cao nht cu Khnh Kh. Thm sng bc II (cao 20-25 m) c b dy 3-5 m gm cui, ct, ct-st c tui t cui Pleistocen gia n u Pleistocen mun (Q12b-Q13a) [3, 4].

Theo cc tc gi, ngn nc ny tng ng vi bc thm II thung lng sng K Cng c ti An Dinh (vng cu Bn Ng) v mt s mnh thm II cn st li cc vng Bn Ang v p trn. C l vo thi gian ny, trn lnh th Vit Nam xy ra mt pha nng mnh vng ven ra ng bng. Cc dng chy c nng lng ln xut hin nhiu hn vo cc ng bng gia ni v trc ni. Lng cui sn (thch anh) tng ln, mi trn v chn lc km do xut hin nhiu tng proluvi. Trn ton b ng bng Bc B v vng nghin cu, trong giai on ny, qu trnh phong ha vt l thng tr. Cn ni thm rng, giai on ny, cc vng ng bng thc th chu nh hng yu hn rt nhiu so vi vng ng ng - Lng Sn.

Hnh 2. Cc ngn nc khc su trn vch vi ti cu Khnh Kh, cch TP Lng Sn khong 10 km v pha ty bc; a- Chp xa (ma kh 2005); b- Chp gn (ma kh 2006) (nh L Cnh Tun)Pha th hai tng ng vi giai on nng ln to thm bc I. Cng nng trong pha ny ca c vng nghin cu c l tng i ng u to ra cc b mt kh bng phng sn sn nh nhau. Ti TP Lng Sn, qu trnh nng chuyn ha cc bi bi thnh thm I, m du tch cn li l b mt thm I rng bao la ti TP Lng Sn v nhiu ni khc dc theo sng K Cng. Giai on ny tng ng vi giai on to ngn nc th 2 cu Khnh Kh. Pha nng ny tng ng vi bc thm I (cao 12 m) ti vng Lng Sn, c b dy khong 12-15 m m thnh phn ch yu l ct, ct-st, cui, c tui t cui Pleistocen mun n u Holocen (Q13a-Q21) [4].

Pha th 3 tng ng vi giai on Holocen mun, l qu trnh thnh to cc bi bi. Pha nng tn kin to ny din ra rng khp trn lnh th nc ta, trong c vng nghin cu, m sn phm ca n l cc bi bi ven theo cc sng, sui c mt hu ht vng Lng Sn. Vo ma kh cc bi tch t ny b phi trn b mt, bc sang ma ma chng b ngp nc. cao ca b mt bi bi tng ng vi nh ca ngn nc th 3 cu Khnh Kh. Hin nay qu trnh vn ng nng vn tip tc din ra.

V. KT LUN

Cc chuyn ng nng tn kin to trong thung lng sng K Cng li nhng du n rt r nt. Qu trnh n mn, ra la vi thnh to cc ngn nc n su vo vch karst vi su trn, di 1 m i hi phi c thi gian hng ngn nm. Da vo khong cch gia cc ngn nc, chng ta c th thy rng khong thi gian t mc 3 n mc 2 v t mc 2 n mc 1 gn nh tng ng nhau, l thi gian m nc sng vi cc hot tnh ha hc ca n khot vo vch karst thnh to cc ngn nc ni trn. Qu trnh xi l - bi t din ra trn sng K Cng v ang din ra vi quy m v cng yu (ch din ra mnh vo ma l). iu ng quan tm l s hin din ca mt s on xi l tri vi quy lut, l cc on thy Khn Ln, N Chng, Khn Pho, N N Pan, Nam Khui Khc. Theo cc tc gi, s d c hin tng ny l do nh hng ca hot ng tn kin to. Rt c th y l cc vm nng nh mang tnh a phng, c l lin quan vi t gy Cao Bng - Tin Yn m hin nay ang hot ng. Ngoi ra, cn phi k n cc tc ng ca cc hot ng kinh t - cng trnh ca con ngi, gp phn thc y qu trnh xi l - bi t.