ngành hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn hoa huu co - cdr.pdfgiảng dạy,...

7
1 CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ (Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-ĐHAG ngày 19/4/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ Chú thích thang Trình độ năng lực TĐNL Yêu cầu về năng lực Mô tả 1 Biết Có biết/có nghe qua 2 Hiểu Có hiểu biết/có thể tham gia 3 Ứng dụng Có khả năng ứng dụng 4 Phân tích Có khả năng phân tích 5 Đánh giá Có khả năng đánh giá 6 Sáng tạo Có khả năng sáng tạo A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chƣơng trình đào tạo (tiếng Việt) HÓA HỮU CƠ 2. Tên chƣơng trình đào tạo (tiếng Anh) Organic Chemistry 3. Trình độ đào tạo Thạc sĩ 4. Mã ngành đào tạo 60 44 01 14 5. Đối tƣợng tuyển sinh Theo qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành 6. Thời gian đào tạo 2 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 60 tín chỉ (không bao gồm các học phần chuyển đổi) 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 325/2014/QĐ-ĐHAG ngày 01/10/2014 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học An Giang. 11. Văn bằng tốt nghiệp Thạc sĩ

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

1

CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-ĐHAG ngày 19/4/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

Chú thích thang Trình độ năng lực

TĐNL Yêu cầu về năng lực Mô tả

1 Biết Có biết/có nghe qua

2 Hiểu Có hiểu biết/có thể tham gia

3 Ứng dụng Có khả năng ứng dụng

4 Phân tích Có khả năng phân tích

5 Đánh giá Có khả năng đánh giá

6 Sáng tạo Có khả năng sáng tạo

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chƣơng trình đào tạo

(tiếng Việt) HÓA HỮU CƠ

2. Tên chƣơng trình đào tạo

(tiếng Anh) Organic Chemistry

3. Trình độ đào tạo Thạc sĩ

4. Mã ngành đào tạo 60 44 01 14

5. Đối tƣợng tuyển sinh Theo qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành

6. Thời gian đào tạo 2 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 60 tín chỉ (không bao gồm các học phần chuyển đổi)

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo

Quyết định số 325/2014/QĐ-ĐHAG ngày 01/10/2014

của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học An Giang.

11. Văn bằng tốt nghiệp Thạc sĩ

Page 2: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

2

12. Vị trí làm việc Các trƣờng đại học, cao đẳng, THPT, trung tâm giáo dục

thƣờng xuyên; cơ quan nghiên cứu, công ty và nhà máy:

dƣợc phẩm, hóa chất, chế biến nông nghiệp, thủy sản …

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Có năng lực tiếp cận trình độ tiến sĩ chuyên ngành Hóa

hữu cơ, nghiên cứu sâu về Hóa học hữu cơ nâng cao.

14. Chƣơng trình tham khảo

Chƣơng trình đào tạo thạc sĩ Hóa hữu cơ của các trƣờng:

- Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM

- Đại học Sƣ phạm TP.HCM

- Đại học Cần Thơ.

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu đào tạo (program goals)

1. Mục tiêu tổng quát (program general goals - X)

Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành có kiến thức sâu, kỹ năng, trình độ lý luận; có năng

lực vận dụng một cách chuyên nghiệp và sáng tạo kiến thức Hóa hữu cơ vào công việc

giảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực hoàn

thành công việc đƣợc giao ở mức độ cao.

2. Mục tiêu cụ thể (program specific goals - X.x)

Học viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất sau:

2.1. Có tƣ duy khoa học và đạt trình độ ngoại ngữ theo qui định. Có kiến thức nâng

cao Hóa học hữu cơ về lý luận và thực tiễn.

2.2. Có kỹ năng lập luận và giải quyết vấn đề mang tính hệ thống; có phẩm chất, ý

thức trách nhiệm cao trong chuyên môn và trong công tác.

2.3. Có kỹ năng làm việc theo nhóm chuyên nghiệp, kỹ năng giao tiếp, tinh thần hợp

tác và chia sẻ trong công việc đạt hiệu quả cao.

2.4. Có năng lực giảng dạy kiến thức nâng cao, nghiên cứu chuyên sâu, thực hành

hiệu quả các vấn đề do thực tiễn đặt ra.

II. Chuẩn đầu ra chƣơng trình đào tạo và trình độ năng lực yêu cầu (program

learning outcomes – X.x.x)

Sau khi hoàn thành khóa học, học viên có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cá nhân

và nghề nghiệp, kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân và năng lực thực hành nghề

nghiệp:

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

1 Kiến thức và lập luận ngành

1.1 Kiến thức đại cương

Page 3: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

3

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

1.1.1 Kiến thức triết học 4

1.1.2 Kiến thức ngoại ngữ 5

1.2 Kiến thức cơ sở ngành

1.2.1 Kiến thức tin học trong chuyên môn 5

1.2.2 Kiến thức phƣơng pháp luận trong nghiên cứu khoa học 6

1.2.3 Kiến thức nền tảng vững chắc về Hóa hữu cơ 6

1.2.4 Kiến thức vận dụng thành thạo kiến thức nền tảng Hóa học vào chuyên

ngành nâng cao 5

1.3 Kiến thức chuyên ngành

1.3.1 Kiến thức các vấn đề hóa học lập thể hữu cơ nâng cao 5

1.3.2 Kiến thức cơ chế phản ứng hóa hữu cơ 5

1.3.3 Kiến thức phân tích, đánh giá đƣợc kiến thức một số hợp chất thiên

nhiên 6

1.3.4 Kiến thức vận dụng các quá trình tổng hợp và cô lập chất hữu cơ 5

1.3.5 Kiến thức các phƣơng pháp phổ nghiệm cần thiết trong hóa học hữu cơ 5

1.3.6 Kiến thức các quá trình sinh tổng hợp và hoạt tính sinh học của hợp

chất thiên nhiên 5

1.3.7 Kiến thức hợp chất hữu cơ dị vòng, polyme, dầu mỏ 5

1.3.8 Kiến thức hóa dƣợc, kiểm nghiệm và tổng hợp hóa dƣợc 5

1.3.9 Kiến thức các vấn đề về xử lý chất ô nhiễm hữu cơ và tái sử dụng phế

thải hữu cơ 5

1.3.10 Kiến thức hóa nông, hóa mỹ phẩm và hóa thực phẩm 5

1.4 Luận văn tốt nghiệp

1.4.1 Hình thành đề tài khoa học 5

1.4.2 Đề cƣơng luận văn tốt nghiệp 5

1.4.3 Bảo vệ Luận văn tốt nghiệp 6

2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyêt vấn đề

2.1.1 Xác định và hình thành các vấn đề cần nghiên cứu 5

2.1.2 Phƣơng pháp tiếp cận vấn đề nghiên cứu 5

2.1.3 Lập đề cƣơng và mô hình hóa vấn đề nghiên cứu 5

2.1.4 Ƣớc lƣợng và phân tích vấn đề nghiên cứu 5

Page 4: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

4

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

2.1.5 Phân tích và tổng hợp đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng 5

2.1.6 Giải pháp và kết luận vấn đề nghiên cứu 6

2.1.7 Phát triển vấn đề nghiên cứu 6

2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

2.2.1 Chọn lựa đề tài nghiên cứu 6

2.2.2 Khảo sát thông tin qua tài liệu (in, điện tử) 5

2.2.3 Lập kế hoạch nghiên cứu 6

2.2.4 Lập giả thuyết và phƣơng pháp nghiên cứu theo giả thuyết 6

2.2.5 Kiểm tra và bảo vệ nội dung nghiên cứu 6

2.2.6 Phát triển kiến thức nghiên cứu 6

2.3 Khả năng tư duy hệ thống

2.3.1 Khái quát kiến thức có hệ thống 5

2.3.2 Dự đoán những phát sinh và tƣơng tác trong hệ thống 6

2.3.3 Sắp xếp nội dung theo thứ tự ƣu tiên và nội dung cần tập trung 6

2.3.4 Trao đổi và cân bằng trong hƣớng giải quyết nội dung cần hệ thống

hóa 5

2.3.5 Điều chỉnh hệ thống 6

2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân

2.4.1 Đề xuất nội dung nghiên cứu và sẵn sàng chấp nhận rủi ro 5

2.4.2 Khả năng kiên trì và linh hoạt để đạt kết quả cuối cùng 6

2.4.3 Vận dụng linh hoạt, sáng tạo phƣơng pháp giảng dạy và nghiên cứu 6

2.4.4 Tƣ duy suy xét, sáng tạo trong công việc 6

2.4.5 Nhận thức về khả năng của bản thân đối với công việc 5

2.4.6 Tinh thần ham học hỏi, phấn đấu và học tập suốt đời 6

2.4.7 Quản lí thời gian và nguồn lực 5

2.4.8 Kỹ năng thuyết trình 6

2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân

2.5.1 Phẩm chất đạo đức, tính trung thực, trách nhiệm 5

2.5.2 Năng lực hành xử chuyên nghiệp 5

2.5.3 Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, sử dụng công nghệ thông tin 5

2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Page 5: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

5

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

2.6.1 Chủ động lập kế hoạch làm việc, lên lớp 6

2.6.2 Kỹ năng biên soạn tài liệu, giáo án, giáo trình 6

2.6.3 Năng lực dạy học, thuyết trình 5

2.6.4 Kiểm tra, đánh giá, kết luận vấn đề 6

2.6.5 Kỹ năng thích ứng trong công việc 6

2.6.6 Kỹ năng ứng xử với đối tƣợng làm việc 5

2.6.7 Cập nhật và xử lí thông tin chuyên môn và nghề nghiệp 5

2.7 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội

2.7.1 Ứng xử phù hợp với tổ chức hành chính 5

2.7.2 Có khả năng ứng xử với tổ chức xã hội 5

3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân

3.1 Làm việc theo nhóm

3.1.1 Thành lập nhóm làm việc 5

3.1.2 Tham vấn ý kiến của các thành viên trong nhóm 6

3.1.3 Thuyết phục các thành viên trong nhóm 5

3.1.4 Trợ giúp các thành viên trong nhóm 5

3.1.5 Chia sẻ các ý kiến thông tin giữa các thành viên trong nhóm 5

3.1.6 Cùng các thành viên trong nhóm hoàn thành công việc 5

3.1.7 Hợp tác xây dựng văn hóa học hỏi trong nhóm 5

3.1.8 Năng lực lãnh đạo nhóm 6

3.2 Giao tiếp

3.2.1 Lắng nghe và lắng nghe có hiệu quả 5

3.2.2 Xác định bối cảnh, đối tƣợng và cách thức giao tiếp 5

3.2.3 Kỹ năng hỏi đáp trong giao tiếp 5

3.2.4 Thuyết phục trong giao tiếp 5

3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

3.3.1 Tiếng Anh giao tiếp 5

3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành 5

4 Năng lực thực hành nghề nghiệp

4.1 Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

4.1.1 Vai trò và trách nhiệm xã hội của một thạc sĩ 5

Page 6: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

6

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

4.1.2 Vai trò của giáo dục, ngành nghề đối với xã hội 5

4.1.3 Hiểu biết qui định của xã hội đối với giáo dục, ngành nghề 5

4.1.4 Hiểu đƣợc những vấn đề về bối cảnh văn hóa, xã hội liên quan đến

ngành nghề 5

4.1.5 Phát triển nghề nghiệp và giá trị nghề nghiệp đối với thời đại 5

4.1.6 Kiến thức đƣợc tiếp cận liên quan đến bối cảnh hội nhập toàn cầu 5

4.2 Hiểu bối cảnh tổ chức

4.2.1 Nhận diện đƣợc bối cảnh của tổ chức 5

4.2.2 Mặt mạnh, mặt tồn tại của tổ chức và chia sẻ các giá trị của tổ chức 5

4.2.3 Các chiến lƣợc, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức 5

4.2.4 Chia sẻ trách nhiệm và đóng góp của cá nhân trong sự phát triển chung

của tổ chức 5

4.2.5 Hiệu quả công việc trong tổ chức 6

4.3 Hình thành ý tưởng

4.3.1 Phƣơng pháp thu thập và xử lý thông tin thƣờng xuyên 5

4.3.2 Khả năng xác định chức năng, cấu trúc của vấn đề 5

4.3.3 Kết nối các kiến thức, kỹ năng liên quan 5

4.3.4 Kỹ năng phát triển ý tƣởng 6

4.3.5 Mô hình hóa ý tƣởng có tính khả thi 6

4.4 Xây dựng phương án

4.4.1 Thiết kế hệ thống mục tiêu cụ thể, chi tiết, khả thi 5

4.4.2 Xây dựng kế hoạch, quy trình và phƣơng pháp tiếp cận 5

4.4.3 Vận dụng kiến thức và kỹ năng để xử lý tình huống phát sinh 6

4.4.4 Thiết kế các nguồn học liệu phong phú, đa dạng, hữu ích 5

4.4.5 Thiết kế các nội dung có tính chuyên ngành 6

4.4.6 Thiết kế đa ngành, đa mục tiêu 5

4.4.7 Thiết kế kế hoạch dự trù 5

4.5 Thực hiện phương án

4.5.1 Thiết kế kế hoạch thực hiện đề tài, đề án 5

4.5.2 Thử nghiệm triển khai kế hoạch 6

4.5.3 Năng lực kiểm tra, điều chỉnh kế hoạch 5

4.5.4 Xác nhận tính hiệu quả của đề tài, đề án 5

Page 7: Ngành Hóa hữu cơ trình độ thạc sĩ - aao.agu.edu.vn Hoa huu co - CDR.pdfgiảng dạy, nghiên cứu chuyên sâu, các công việc khác có liên quan và có năng lực

7

hiệu Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL

4.5.5 Quản lý đề tài, đề án án hiệu quả 5

4.6 Vận hành phương án

4.6.1 Tối ƣu hóa đề tài, đề án đã đƣợc thiết kế 5

4.6.2 Khả năng huấn luyện kỹ thuật 5

4.6.3 Cải tiến, hoàn thiện đề tài, đề án 6

4.6.4 Quản lý qui trình 5

4.6.5 Đánh giá cải tiến và phát triển qui trình 6