ngÀnh: kinh t major: economics chuyÊn ngÀnh …...3 + skills: students of the program will master...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING
NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
NGÀNH: KINH TẾ
Major: Economics
CHUYÊN NGÀNH: ĐẦU TƢ
Specialization: Investment
XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG
HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ
BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE
UNIVERSITY LONG BEACH, USA
Hà nội 6/2015
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ........................................... 2
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO ................................................................................ 3
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA). ........................................... 3
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH ........................................................................ 3
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP .............................. 3
6. THANG ĐIỂM - Grading System ................................................................ 3
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum ........................... 4
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – Standard Course Sequence ....................... 10
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course
Description .................................................................................................... 13
9.1. Tiếng Anh (English) ....................................................................................... 13
9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II (Principles
of Marxsim and Leninist part I, II)................................................................. 13
9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political Revolution
Roadmap of the Communist Party of Vietnam) ............................................. 13
9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) ....................................... 14
9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training) ............................................................ 14
9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training) ...................................................... 14
9.7. Toán cho các nhà kinh tế 1,2 (Mathematics for Economics 1,2) ................... 15
9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and
Mathematical Statistics) ................................................................................ 15
9.9. Pháp luật đại cƣơng (Fundamentals of Laws) ................................................ 16
9.10. Tin học đại cƣơng (Basic Informatics Processing) ........................................ 16
9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2) ...................................................... 16
9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2) ....................................................... 17
9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics) ................................................ 17
9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting) ........ 18
9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics) ...................................................... 18
9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis) ...................................................... 19
9.17. Quản trị tài chính (Financial Management) .................................................. 19
9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) ................................................ 20
9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management) ................................................ 21
9.20. Kinh tế lƣợng (Econometrics) ........................................................................ 21
9.21. Quản trị tác nghiệp 1 ( Operations Management) ......................................... 22
9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 (Monetary and Financial Theories) .................. 22
9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) ............................................... 23
9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics) ................................................. 23
9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing) ................................................ 24
9.26. Quản trị chiến lƣợc 1 ( Strategic Management 1) .......................................... 24
9.27. Kinh tế và quản lý môi trƣờng (Environmental Economics and
Management) .................................................................................................. 24
9.28. Kế toán dự án (Project Accounting) ............................................................... 25
9.29. Thống kê đầu tƣ và xây dựng (Statistics for Investment and construction) .. 26
9.30. Kinh tế đầu tƣ 1 (Investment Economics 1)................................................... 26
9.31. Lập dự án đầu tƣ (Investment Project Design) .............................................. 27
9.32. Thị trƣờng vốn (Capital Market) .................................................................... 28
9.33. Đấu thầu trong đầu tƣ (Procurement for Investment Project) ........................ 28
9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 ) ................................................ 29
9.35. Quản trị rủi ro đầu tƣ (Risk Management in Investment) .............................. 30
9.36. Thẩm định dự án đầu tƣ( Investment Project Apprasal) ................................ 31
9.37. Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and
Technology Transfer) ..................................................................................... 31
9.38. Pháp luật Đầu tƣ (Laws on Investment) ......................................................... 32
9.39. Tin học quản lý đầu tƣ (Information Technology for Investment Project
Management) .................................................................................................. 33
9.40. Phân tích đầu tƣ (Investment Analysis) ......................................................... 33
9.41. Kinh tế đầu tƣ 2 (Investment Economics 2)................................................... 34
10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY - TENTATIVE TEACHING
ASSIGNMENT ............................................................................................. 35
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............ 39
11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ............... 39
11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ................. 40
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)
TÊN CHƢƠNG TRÌNH
(NAME OF THE PROGRAM)
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG
CAO CURRICULUM OF BACHELOR FOR
EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(LEVEL OF EDUCATION):
ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH TẾ
(ECONOMICS)
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 52310101
CHUYÊN NGÀNH (SPECIALIZATION): KINH TẾ ĐẦU TƢ
(INVESTMENT ECONOMICS )
MÃ CHUYÊN NGÀNH (CODE): 418
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
(TYPE OF EDUCATION):
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
2
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
+ Kiến thức: Đào tạo cử nhân Kinh tế đầu tƣ có phẩm chất chính trị, đạo
đức và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, có
khả năng phân tích, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề kinh tế và
quản lý đầu tƣ ở các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân; có kiến thức
chuyên sâu về đầu tƣ và quản lý hoạt động đầu tƣ.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế Đầu tƣ có thể làm việc ở các
cơ quan quản lý nhà nƣớc về đầu tƣ từ cấp trung ƣơng đến địa phƣơng và tại
các doanh nghiệp nhƣ: Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ và các Sở Kế hoạch và đầu tƣ,
Vụ Đầu tƣ của các Bộ, Ban quản lý các dự án, các doanh nghiệp, các định chế
tài chính…các trƣờng Đại học, cao đẳng thuộc khối ngành kinh tế.
+ Kỹ năng: Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao có chất
lƣợng đầu ra tốt về kiến thức chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng làm việc, tiếng
Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng) và một số kỹ năng mềm khác.
+ Tinh thần và thái độ làm việc:có khả năng làm việc theo nhóm, hoặc
làm việc độc lập, tự chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm những vấn đề
chuyên môn. Trung thực thật thà và khiêm tốn.
+ Knowledge: Students of the High Quality Bachelor in Investment
will receive a world-class education in socio-economics, enterprise
management and business administration, developing in good health and
moral the skills necessary to effectively assess, analyze, research and
resolve investment issues.
Graduates will be well prepared to work in local, central, and
international investment institutions, universities, and research institutes. The
program contributes technology transfer and training for university teachers
of the NEU.
Besides, students will be proficient in English communication for study,
work and social events.
3
+ Skills: Students of the Program will master English in the auditing
field, have skills in analysis, asessment, presentation and working in team,
computering ect.
+ Working attitude: Students will be able to work efficiently in team or
independently; be responsible, creative and maintain professional ethics
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo là 4 năm.
Students are expected to complete the program in 4 years.
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 135 Tín chỉ (không bao gồm
kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng, 18 TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi
dưỡng Tiếng Anh do giảng viên Nước ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm).
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính
quy và quy định tuyển chọn vào Chƣơng trình Chất lƣợng cao.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo quy định hiện hành của trƣờng KTQD và các quy định riêng biệt trong quy chế
đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng trình chất lƣợng cao. Cụ thể, sinh viên
phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng nhƣ số học phần tự chọn với tổng khối
lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và hoàn thành các học phần về Giáo dục Thể chất và Giáo dục
Quốc phòng.
6. THANG ĐIỂM - Grading System
Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc
thang điểm 4, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi
sang điểm chữ nhƣ sau:
Grades for all coursework in level of the Bachelor of Accouting in
English program will be assigned using a five grade level system, ranging
from “A” through “D” and “F” as used by CSULB and as per the grading
scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10 or 4
point scale is converted in letters as below:
4
a) Loại đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 8,5 đến 10 A 4,0
2 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
3 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
4 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
5 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
6 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
b) Loại không đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0
2 Dƣới 4,5 F 0,0
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program Curriculum
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (General education): 53 tín chỉ
- Tự chọn: 12 tín chỉ
- Bắt buộc: 41 tín chỉ
(không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-
An ninh)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education): 82 tín chỉ
7.2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 15 tín chỉ
7.2.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành
- Bắt buộc: 74
- Tự chọn: 08
7.2.1 Kiến thức bổ trợ tự do: khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên
Nƣớc ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm
7.2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không
5
7.2.4 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 10 tín chỉ
STT Khối kiến thức – Knowledge Foundation ĐVTC
Credits
Tổng số tín chỉ 135
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng - General Education
(không gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc
phòng và bồi dưỡng tiếng Anh)
(excluding the Defense Education, Physical Education and
Preparatory English)
53
7.1.1. Kiến thức bắt buộc 41
7.1.2. Kiến thức tự chọn chung của trƣờng 12
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional Education 82
7.2.1. Kiến thức bắt buộc của trƣờng 9
7.2.2. Kiến thức bắt buộc của ngành 22
7.2.3.Kiến thức tự chọn của ngành 4
7.2.4. Kiến thức chuyên ngành 37
7.2.4.1. Kiến thức bắt buộc chuyên ngành 24
7.2.4.2. Kiến thức tự chọn chuyên ngành 8
7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10
6
Chi tiết cấu trúc chƣơng trình đào tạo:
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn ngữ
Language
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG –
General Education 53
1.1. Kiến thức bắt buộc 41
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lê nin 1
Principles of Maxism-Leninnism 1
Tiếng Việt LLNL1103 2
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lê nin 2
Principles of Maxism-Leninnism 2
Tiếng Việt LLNL1104 3
3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2
4
Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản
Việt Nam
Political revolution roadmap of the
Communist Party of VietNam
Tiếng Việt LLDL1101 3
5 Tiếng Anh/English Tiếng Việt 18
6 Toán cho các nhà kinh tế 1/Mathematics for
Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105
2
7 Toán cho các nhà kinh tế 2/Mathematics for
Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106
3
8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1 Tiếng Việt TOKT1106 3
9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamental of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2
10 Tin học đại cƣơng/Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3
Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC
Giáo dục quốc phòng/Defense Education Tiếng Việt GDQP
1.2. Kiến thức lựa chọn chung của Trƣờng 12
13 Kinh tế vi mô 1/Microeconomíc 1 Tiếng Việt KHMI 1101E 3
7
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn ngữ
Language
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
14 Kinh tế vĩ mô 1/Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101E 3
15 Quản trị tác nghiệp 1/ Operation
Management
Tiếng Anh QTTH1108E 3
16 Quản trị kinh doanh 1/ Business Management Tiếng Anh QTTH1102E 3
II KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP – Professional Education 82
2.1. Kiến thức bắt buộc của Trƣờng 9
17 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles Tiếng Việt KTKE1101 3
18 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3
19 Kinh tế lƣợng 1
Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3
2.2. Kiến thức bắt buộc của Ngành 22
20 Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2 Tiếng Anh KHMI1102 3
21 Kinh tế vĩ mô 2
Macroeconomics 2 Tiếng Anh KHMA1102 3
22 Kinh tế phát triển
Development Economics Tiếng Việt PTKT1102 3
23 Kinh tế và quản lý môi trƣờng
Environmental Economics and Management Tiếng Việt MTKT1104 3
24 Nguyên lý thống kê
Principles of Statistics Tiếng Việt TKKT1104 3
25 Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance Tiếng Việt NHTC1109 2
26 Quản trị chiến lƣợc 1
Strategic Management Tiếng Anh QTKD1104E 3
27 Marketing căn bản
Principles of Marketing Tiếng Việt MKMA1104 2
8
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn ngữ
Language
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
2.3. Kiến thức lựa chọn của Ngành 4
28 Dự báo kinh tế và kinh doanh
Economic and Business Forecasting Tiếng Việt PTCC1101 2
29 Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics Tiếng Việt BHKT1103 2
2.4. Kiến thức Chuyên ngành 37
2.4.1. Kiến thức bắt buộc Chuyên ngành
29
30 Kinh tế đầu tƣ 1
Investment Economics 1 Tiếng Việt DTKT1106 4
31 Kinh tế đầu tƣ 2
Investment Economics 2 Tiếng Việt DTKT1107 2
32 Thị trƣờng vốn
Capital Market Tiếng Anh DTKT1116E 3
33 Lập dự án đầu tƣ
Investment Project Design Tiếng Anh DTKT1108E 4
34 Quản lý dự án 1
Project Management 1 Tiếng Việt DTKT1110E 3
35 Quản lý dự án 2
Project Management 2 Tiếng Anh DTKT1112 2
36 Thẩm định dự án đầu tƣ
Investment Project Appraisal Tiếng Việt DTKT1114 3
37 Đấu thầu trong đầu tƣ
Procurement for the Investment Project Tiếng Anh DTKT1104E 3
38 Quản trị rủi ro đầu tƣ
Risk Management in Investment Tiếng Anh 3
39 Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ
Foreign Investment and Technology Transfer Tiếng Việt DTKT1105 2
2.4.2. Kiến thức lựa chọn Chuyên ngành 8
40 Đề án môn học Tiếng Việt 2
9
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn ngữ
Language
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
41 Tổ
hợp1
Chuyên đề môn học 3 (Dự kiến: Pháp
luật Đầu tƣ)
Laws on Investment
Tiếng Việt LUKD1146 2
Chuyên đề môn học 2 (Dự kiến: Kế
toán dự án)
Project Accountin
Tiếng Việt KTKE1104 2
42 Tổ
hợp2
Chuyên đề tự chọn 1 (Dự kiến: Phân
tích đầu tƣ)
Investment Analysis
Tiếng Việt DTKT1109 2
Quản trị tài chính/ Financial
Management Tiếng Việt NHTC1101 2
Phân tích kinh doanh
Business Analysis Tiếng Việt KTQT1105 2
43
Tổ
hợp
3
Tin học quản lý đầu tƣ
Information Technology for
Investment Project Management
Tiếng Việt DTKT1117 2
Chuyên đề môn học 4 (Dự kiến:
Thống kê đầu tƣ và xây dựng)
Statistics for Investment and
construction
Tiếng Việt TKKD1114 2
44
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận (15
tuần)
BSc internships and Thesis (15 weeks)
Tiếng Việt/
Tiếng Anh
10
Tổng số tín chỉ
Total credits
135
- Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt Nam: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Việt, giáo trình tiếng
Việt, thi, kiểm tra bằng tiếng Việt
Tiếng Anh: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh, thi, kiểm tra bằng tiếng
Anh, giáo trình, tài liệu bằng tiếng Anh
10
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – Standard Course Sequence
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn ngữ
giảng
Teaching
languages
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 15
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-
Lenin 1/ Principle of Marxsim-Leninism 1 Tiếng Việt LLNL1103 2
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-
Lenin 2/ Principle of Marxsim-Leninism 2 Tiếng Việt LLNL1104 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for
Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2
4 Pháp luật đại cƣơng /Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2
5 Tiếng Anh /English Tiếng Việt 6
6 Giáo dục thể chất 1/Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1101 Teaching
hours
Kỳ học thứ 2 – Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 17
1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2
2 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics for
Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3
4 Nguyên lý kế toán /AccountingPrinciples Tiếng Việt KTKE1101 3
5 Tiếng Anh/ English Tiếng Việt 6
3 Giáo dục thể chất 2/ Physical Education 2 Tiếng Việt GDTC1102 Teaching
hours
Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 18
1
Giáo dục quốc phòng /Mititary Education
Công tác quốc phòng an ninh
Quân sự chung
Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN
Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK
Tiếng Việt
QPCT1101
QPCT1102
QPDL1103
QPDL1104
(165)
2 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam /Political Revolution Roadmap of the Tiếng Việt LLDL1101 3
11
Communist Party of VietNam
3 Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability
Theory and Mathematical Statistics Tiếng Việt TOKT1106 3
4 Nguyên lý thống kê/ Principles of Statistics Tiếng Việt TKKT1104 3
5 Kinh tế vi mô 1/ Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI 1101E 3
6 Tiếng Anh /English Tiếng Việt 6
7 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching
hours
Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 21
1 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101E 3
2 Marketing căn bản (Principles of Marketing) Tiếng Việt MKMA1103 2
3 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1/Monetary and
Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101 3
4 Kinh tế lƣợng /Econometrics Tiếng Việt TOKT1102 3
5 Kinh tế bảo hiểm/Insurance Economics Tiếng Việt BHKT1103 2
6 Quản trị kinh doanh 1/ Business management Tiếng Anh QTTH1102E 3
7 Quản trị tác nghiệp 1/ Operations Management Tiếng Anh QTTH1108E 3
8 Dự báo kinh tế và kinh doanh/Economic and
Business Forecasting Tiếng Việt PTCC1101 2
9 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching
hours
Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 21
1 Kinh tế vi mô 2/Microeconomics 2 Tiếng Anh KHMI 1102E 3
2 Kinh tế vĩ mô 2 /Macroeconomics 1 Tiếng Anh KHMA1102E 3
3 Kinh tế và quản lý môi trƣờng/ Enviromental
Economics and Management Tiếng Việt MTKT1104 3
4 Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance Tiếng Việt NHTC1109 2
5 Kinh tế phát triển 1 / Development Economics Tiếng Việt PTKT1102 3
6 Kinh tế đầu tƣ 1/ Investment Economics 1 Tiếng Việt DTKT1106 4
7 Quản trị chiến lƣợc 1/ Strategy management Tiếng Anh QTKD1104E 3
8 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching
hours
12
Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 17
1 Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ
Foreign Investment and Technology Transfer Tiếng Việt DTKT1105 2
2
Chuyên đề tự chọn 1 (Chọn từ tổ hợp 1): Pháp
luật Đầu tƣ (Laws on Investment)/Kế toán dự án
(Project Accounting)
Tiếng Việt LUKD1146/
KTKE1104 2
3 Lập dự án/ Investment Project Design Tiếng Anh ĐTCCN 44 4
4 Quản lý dự án 1/ Project Management 1 Tiếng Việt DTKT1110E 3
5 Quản trị rủi ro đầu tƣ / Risk Management in
Investment Tiếng Anh 3
6 Thẩm định dự án đầu tƣ/Investment Project
Appraisal Tiếng Việt DTKT1114 3
Kỳ 7 – Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 16
1 Đề án môn học Tiêng Việt 2
2 Quản lý dự án 2/ Project Management 2 Tiêng Việt DTKT1112 2
3 Thị trƣờng vốn/ Capital Market Tiếng Anh DTKT1116E 3
4 Kinh tế đầu tƣ 2/ Investment Economics 2 Tiếng Việt DTKT1107 2
5
Chuyên đề tự chọn 2 (Chọn từ tổ hợp 2): Phân
tích đầu tƣ) Investment Analysis/Quản trị tài
chính/ Financial Management/Phân tích kinh
doanh Business Analysis
Tiếng Việt
DTKT1109/
NHTC1101/
KTQT1105
2
6
Chuyên đề tự chọn 3 (Chọn từ tổ hợp 3):Tin học
quản lý đầu tƣ (Information Technology for
Investment Project Management)/Thống kê đầu tƣ
và xây dựng (Statistics for Investment and
construction)
Tiếng Việt
DTKT2227/
TKKD1114
2
7 Đấu thầu trong đầu tƣ/ Procurement for the
Investment Project Tiếng Anh DTKT1104E 3
Kỳ học thứ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks) 10
1 Thực tập tốt nghiệp và khóa luận (15 tuần)
BSc internships and Thesis (15 weeks) 10
Total credits 135
13
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description
9.1. Tiếng Anh (English)
Mã số - Code :
Số tín chỉ - Credit : 18
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm
trang bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh
doanh. Để theo học phần này, sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ
căn bản. Chƣơng trình giảng dạy sẽ đƣợc thiết kế phù hợp với học sinh.
This is the fundamental module of English for business and economics
aiming at providing students with necessary skills in economics and business.
To pursue this module, students should have been trained to use basic English.
9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I, II
(Principles of Marxsim and Leninist part I, II)
Mã số - Code : LLNL1103, LLNL1104
Số tín chỉ - Credit : 5
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Political
Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam)
Mã số - Code : LLDL1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
14
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology)
Mã số - Code : LLTT1101
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.5. Giáo dục thể chất (Physical Training)
Mã số - Code : GDTC
Số tiết - teaching hours : 165 tiết
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và
Quyết định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và
Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated
September 12, 1995 of the Ministry of Education and Training.
9.6. Giáo dục quốc phòng (Defense Training)
Mã số - Code : GDQP
Số tiết - teaching hours : 165 tiết
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
15
Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày
24/12/2007 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated
December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training.
9.7. Toán cho các nhà kinh tế 1,2 (Mathematics for Economics 1,2)
Mã số - Code : TOCB1105, TOCB1106
Số tín chỉ - Credit : 5
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Nội dung tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo
hàm từng phần, số nhân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh
doanh. Học phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.
This module focuses on content analysis functions, derivatives,
optimization, graphs, partial functions, lagrange multiplier, analysis and
applications in economics and business. The module focuses on the specific
problem-solving skills.
9.8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability Theory and
Mathematical Statistics)
Mã số - Code : TOKT1106
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về toán xác suất, những ứng
dụng trong quản lý kinh tế. Trong đó tập trung vào các lý thuyết xác suất,
thống kê toán và phân tích nhân tố.
The module provides basic knowledge about the probability, the
applications in economic management. Which focuses on the probability
theory, mathematical statistics and factor analysis.
16
9.9. Pháp luật đại cƣơng (Fundamentals of Laws)
Mã số-Code: : LUCS1108
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết: :Không
Prerequisites : None
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về pháp luật: nguồn gốc của
pháp luật, tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan
hệ pháp luật và thực hiện pháp luật.
Module equipped with the basic knowledge of the law: law origins, the
nature and roles of law, the types and forms of law, the relationship between
law and implementation of the law.
9.10. Tin học đại cƣơng (Basic Informatics Processing)
Mã số-Code: : TIKT1109
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết: :Không
Prerequisites : None
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tin học. Các ứng dụng tin
học trong quản lý kinh tế, đặc biệt là các phần mềm chuyên dụng cho phân tích
và ra quyết định kinh tế
The module focuses on the basic knowledge of information
technology.The application of information technology in economic
management, especially the specific softwares for economic analysis and
decision-making
9.11. Kinh tế vĩ mô 1,2 (Macroeconomics 1,2)
Mã số-Code: : KHMA11101E, KHMA11102E
Số tín chỉ - Credit : 6
Điều kiện tiên quyết: :Không
Prerequisites : None
17
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế vĩ mô bao gồm tiền
tệ và ngân hàng, sự thay đổi giá cả, phân tích thu nhập quốc dân, chu kỳ kinh
doanh, tăng trƣởng kinh tế, chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và kinh
doanh quốc tế… theo chƣơng trình chung của Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn
học giảng dạy đƣợc kết hợp học cả bằng tiếng anh và tiếng Việt.
Module equipped with the basic knowledge of macroeconomics, including
monetary and banking, price change, national income analysis, business
cycles, economic growth, fiscal policy, monetary policy and international
business ... under the general program of the National Economics University.
The course is combined teaching both in Vietnamese and English.
9.12. Kinh tế vi mô 1,2 (Microeconomics 1,2)
Mã số-Code: : KHMI1101E, KHMI1102E
Số tín chỉ - Credit : 6
Điều kiện tiên quyết: :Không
Prerequisites : None
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản liên quan tới tổ chức kinh
doanh, lý thuyết giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập… Môn
họcgiảng dạy đƣợc kết hợp học cả bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Giáo trình
giảng dạy bằng tiếng Anh.
Module focuses on basic knowledge related to business organizations,
pricing theory, resource allocation, income distribution, etc. The course is
combined teaching both in Vietnamese and English. Curriculum in English.
9.13. Kinh tế phát triển (Development Economics)
Mã số - Code : PTKT1102
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1
Prerequisites : Microeconomics 1
Nội dung cụ thể bao gồm: Nội hàm của phát triển kinh tế, nội dung và
mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành phát triển; Các mô hình tăng trƣởng kinh
18
tế gắn với phúc lợi xã hội cho con ngƣời; Một số yếu tố nguồn lực chủ yếu cho
tăng trƣởng kinh tế, đó là vốn và lao động. Cũng trong khuôn khổ học phần, vấn
đề ngoại thƣơng ở các nƣớc đang phát triển cũng đƣợc đặt ra với các chiến lƣợc
ngoại thƣơng chủ yếu mà các nƣớc đang phát triển theo đuổi.
Specific contents include: The nature of economic development, content, and
the relationship between the development components; models of economic
growth associated with social welfare for people; Several factors key resources
for economic growth, which is the capital and labor. Also in the framework of the
course, there are issues of foreign trade in developing countries.
9.14. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting)
Mã số - Code : PTCC1101
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết xác suất và thống kê toán; Kinh tế
lƣợng; Kinh tế vi mô
Prerequisites : Microeconomics,Probability Theory
and Mathematical Statistics,Econometrics
Học phần dự báo kinh tế và kinh doanh hiện đƣợc kết cấu thành 3 phần chính:
nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản và điều kiện thực hiện dự báo, các phƣơng
pháp và mô hình dự báo cơ bản, có thể vận dụng trong quản lý kinh tế vĩ mô cũng
nhƣ trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp và nền kinh tế
Module of Economic and Business Forecasting is structured into three
main parts: the study of the basic theoretical issues and practical conditions
for forecasting, methods and basic model for forecasting, applications on
macroeconomic management as well as business activities of enterprises, and
national economics.
9.15. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Economics)
Mã số - Code : BHKT1103
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
19
Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản, hiện đại, có hệ thống và
phù hợp với pháp luật Việt Nam về kinh tế bảo hiểm, bao gồm: bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thƣơng mại, cũng nhƣ mối quan hệ giữa
bảo hiểm với phát triển và tăng trƣởng kinh tế.
This course provides the basic, modern, systematic and appropriate
knowledge of insurance, including: social insurance, unemployment insurance,
commercial insurance, as well as the relationship between insurance
development and economic growth.
9.16. Phân tích kinh doanh (Business analysis)
Mã số - Code : KTQT1105
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô 1; Kinh tế vĩ mô 1
Prerequisites : Microeconomics 1, Macroeconomics 1
Môn học Phân tích kinh doanh bao gồm các nội dung phân tích quá trình
cung cấp các yếu tố đầu vào, quá trình sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó còn có các hoạt động đầu tƣ, hoạt động tài chính, hoạt động khác.
Môn học sẽ phân tích và tìm ra những điểm mạnh, yếu cung cấp cho các nhà
quản trị trong doanh nghiệp nâng cao kết quả và hiệu quả kinh doanh.
Business Analysis course includes the content analysis of process
providing the inputs, the process of production and consumption of the
enterprise. Besides, there are other investing activities, financing activities and
other activities. The course will analyze and find out the strengths, weaknesses
information for administrators in improving business results and business
performance.
9.17. Quản trị tài chính (Financial Management)
Mã số - Code : NHTC1101
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý kế toán
Prerequisites : Principles of Accounting
20
Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về quản trị tài chính
doanh nghiệp: phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các quyết định tài
chính ngắn hạn của doanh nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các
chính sách tín dụng thƣơng mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt
động tài chính doanh nghiệp. Đặc điểm các nguồn vốn của doanh nghiệp, các
phƣơng thức huy động vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các quyết định đầu tƣ
dài hạn của doanh nghiệp cũng đƣợc đề cập một cách kỹ lƣỡng. Môn học cũng
nghiên cứu về các mô hình lập kế hoạch tài chính dài hạn của một doanh
nghiệp. Các vấn đề về tái cấu trúc và sắp xếp doanh nghiệp cũng đƣợc đề cập
một cách cơ bản.
A study of the basic theoretical issues in corporate financial
management: financial analysis of the business, short-term financial decisions
of the business: cash flow management, the analysis of trade credit policy of
the enterprise, the impact of tax and corporate finance activities.
Characteristics of the enterprise's capital, the methods of capital mobilization,
capital structure and cost of capital, the long-term investment decisions of
businesses are also discussed thoroughly. The course also studies the model's
long-term financial planning business. The problem of restructuring and
reorganization of enterprises also is mentioned in this course.
9.18. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
Mã số - Code : NHTC1109
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 và Nguyên lý kế toán
Prerequisites : Financial and Monetary Theories, Principles of
Accounting
Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về tài chính doanh
nghiệp: đặc điểm các nguồn vốn của doanh nghiệp, các phƣơng thức huy động
vốn, cơ cấu vốn và chi phí vốn, các quyết định đầu tƣ dài hạn của doanh
nghiệp, phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, các quyết định tài chính
21
ngắn hạn của doanh nghiệp: quản lý dòng tiền vào, ra, phân tích các chính sách
tín dụng thƣơng mại của doanh nghiệp, tác động của thuế đến hoạt động tài
chính doanh nghiệp.
A study of the basic theoretical issues of corporate finance: the capital of
the enterprise characteristics, the method of capital mobilization, capital
structure and cost of capital, long-term investment decisions of venture
business, financial analysis of the business, short-term financial decisions of
the business: cash flow management, the analysis of trade credit policy of the
business, the tax impact of the operationcorporate finance.
9.19. Quản trị kinh doanh (Business Management)
Mã số -Code : QTTH1102E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không (Prerequisites : None)
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản
trị kinh doanh nhƣ: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trƣờng kinh doanh,
hiệu quả kinh doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, quản trị đa văn
hóa, kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu….
9.20. Kinh tế lƣợng (Econometrics)
Mã số-Code: TOKT1102
Số tín chỉ-Credit: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Môn học sẽ tập trung giới thiệu các kỹ thuật ƣớc lƣợng, hiệu chỉnh mô
hình hồi qui một phƣơng trình, phƣơng pháp phân tích đúng đắn về mặt kỹ
thuật cũng nhƣ về kinh tế mô hình. Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh
viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng
nhƣ về kinh tế mô hình. Ngoài ra môn học còn trang bị cho sinh viên cách thức
vận dụng các công cụ phân tích định lƣợng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị
22
kinh doanh trên cơ sở sử dụng phần mềm chuyên dùng đề khai thác và phân
tích các cơ sở dữ liệu của Việt Nam và thế giới.
This course provides estimates, regresstion techniques, one variable
regression model, understanding the technical and economic implications.
Besides, this course provides students with analysis techniques using in
economics, business administration based on the use of software application
and analyze the economic databases of Vietnam and the World.
9.21. Quản trị tác nghiệp 1 ( Operations Management)
Mã số-Code : QTTH1108E
Số tín chỉ-Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Anh/English
Học phần cung cấp khái niệm cơ bản, cách thức trong vận hành doanh
nghiệp từ việc dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm, thiết kế sản phẩm, hoạch
định công suất, định vị doanh nghiệp, bố trí mặt bằng sản xuất, hoạch định
nguồn lực doanh nghiệp, điều độ sản xuất trong doanh nghiệp, quản trị hàng
dự trữ, bảo trì trong doanh nghiệp…
This subject is an application of analytical planning and control
techniques to the resources of industry including the physical plant, equipment,
inventories and supplies use in the production of products and services.
9.22. Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 (Monetary and Financial Theories)
Mã số-Code: NHLT1101
Số tín chỉ-Credit: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Trang bị các kiến thức cơ bản về Lý thuyết tài chính tiền tệ. Đề cập đến
vấn đề hệ thống, chính sách cơ chế vận hành của hệ thống, chính sách, cơ chế
vận hành của hệ thống tiền tệ và các thể chế tài chính quốc gia và quốc tế.
23
Instruction to basic knowledge of fundemantal moneytary and financial
theories. Emphasis on moneytary system and policies, mechanism and
international and national financial institues
9.23. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)
Mã số-Code: NLKT1101
Số tín chỉ-Credit: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở hoạch toán kế toán theo thông lệ
chung và theo chế độ kế toán Việt Nam. Đề cập các vấn đề cơ bản của lý
thuyết hạch toán kế toán ban hành theo chế độ hiện hành trong các doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh.
Instruction to basic knowledge of fundemantal accouting as the normal
rules and Vietnam accounting system. Emphasis on main problems of
accounting methods and content in production and bussiness based on modern
and update stipulations.
9.24. Nguyên lý thống kê (Principles of Statistics)
Mã số-Code: TKKT1104
Số tín chỉ-Credit: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Lý thuyết thống kê nghiên cứu mặt lƣợng trong mối liên hệ mật thiết với
mặt chất của hiện tƣợng kinh tế - xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể nhằm phản ánh đặc điểm, bản chất và qui luật phát triển của hiện
tƣợng đựơc nghiên cứu.
Statistics theory study econometrics in relative to the material of socio-
economics in fixed timing and areas in order to reveal all featuers, essence
and its rules.
24
9.25. Marketing căn bản (Principles of Marketing)
Mã số-Code: MKMA1103
Số tín chỉ-Credit: 2
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Học phần nghiên cứu quá trình quản trị marketing, cụ thể về các vấn đề
nhƣ kế hoạch hoá, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều khiển các hoạt
động marketing của một tổ chức, doanh nghiệp.
This course instructs marketing, special about planning, excuting,
controlling and monitorning of marketing of company.
9.26. Quản trị chiến lƣợc 1 ( Strategic Management 1)
Mã số - Code : QTKD1104E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Các môn học đại cƣơng
Prerequisites : General education
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý quản trị chiến
lƣợc nhƣ khái niệm về chiến lƣợc, quản trị chiến lƣợc, phân tích các yếu tố bên
ngoài, bên trong doanh nghiệp nhằm xác định cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm
yếu. Từ đó sử dụng các công cụ nhằm lựa chọn đƣợc các chiến lƣợc phù hợp
với doanh nghiệp trong từng thời điểm cụ thể.
This module is the systematic analysis of the factors associated with the
external environment and the organization itself (the internal environment) to
provide the basis for maintaining optimum management practices. The
objective of strategic management is to achieve better alignment of corporate
policies and strategic priorities.
9.27. Kinh tế và quản lý môi trƣờng (Environmental Economics and Management)
Mã số-Code: MTKT1104
Số tín chỉ-Credit: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
25
Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế học môi trƣờng,
quản lý môi trƣờng xem xét trên góc độ kinh tế. Môn học xác định mối quan
hệ giữa kinh tế và môi trƣờng, từ đó có một cách ứng xử hợp lý cho các nhà
kinh tế và quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn đối với những vấn đề
liên quan đến môi trƣờng, môn học đã phân tích mối quan hệ giữa môi trƣờng
và phát triển; những vấn đề cơ bản về kinh tế học chất lƣợng môi trƣờng; đánh
giá tác động môi trƣờng và phân tích kinh tế của những tác động môi trƣờng;
những vấn đề liên quan giữa khan hiếm tài nguyên, dân số, kinh tế và môi
trƣờng và những nội dung kiến thức cơ bản của quản lý môi trƣờng phù hợp
với hoàn c ảnh cụ thể của Việt Nam và xu hƣớng biến đổi môi trƣờng toàn cầu.
This course provides basic knowledge about environmental economics,
environmental management in the the economic benefits. It determines the
relationship between economics and the environment, from which there is a
reasonable behavior for economics and business administration practices for
issues related to the environment, subject analyzes the relationship between
the environment and development; basic problems of economics of
environmental quality; environmental impact assessment and economic
analysis of the environmental impact; issues between resource scarcity,
population, economy and environment and the basic content knowledge of
environmental management in accordance with the concrete conditions of
Vietnam and global environmental trends.
9.28. Kế toán dự án (Project Accounting)
Mã số-Code: KTKE1104
Số tín chỉ-Credit: 2
Điều kiện tiên quyết: Không
Prerequisites : None
Học phần đề cập đến các vấn đề lien quan đến hệ thống kế toán của một
dự án đầu tƣ nhƣ ghi nhận, đánh giá, trình bày các báo cáo tài chính… liên
quan đến các hoạt động của dự án.
26
Problems of recording, valuation and statement presentation… relating to
an investment project as a whole
9.29. Thống kê đầu tƣ và xây dựng (Statistics for Investment and construction)
Mã số - Code : TKKD1114
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Nguyên lý thống kê
Prerequisites : Principles of Statistics
Môn học nghiên cứu những vấn đề chung của thống kê đầu tƣ bao gồm
đối tƣợng nghiên cứu, lịch sử ra đời và phát triển, nhiệm vụ nghiên cứu, hệ
thống chỉ tiêu và phƣơng pháp nghiên cứu của thống kê đầu tƣ. Những nội
dung chính đƣợc đề cập gồm xem xét quy mô vốn đầu tƣ, quy mô vốn đầu tƣ
thực hiện và phân loại vốn đầu tƣ. Môn học còn đề cập đến thống kê kết quả và
hiệu quả hoạt động đầu tƣ .
The course studies the general statistical issues for investment including
research object, development history and tasks, indicator system and research
methods of statistics for investment. The main contents include the investment
capital scale, investment implementation scale and investment capital
classification. The course mentiones statistical indicators of investment
results, efficiency and effectiveness.
9.30. Kinh tế đầu tƣ 1 (Investment Economics 1)
Mã số - Code : DTKT1106
Số tín chỉ - Credit : 4
Điều kiện tiên quyết : Học xong những môn học cơ bản và cơ sở.
Preceruisite : General education
Môn học kinh tế đầu tƣ là môn học cơ sở của chuyên ngành kinh tế đầu tƣ,
trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhƣ lý luận cơ bản về đầu tƣ và
đầu tƣ phát triển, các lý thuyết về đầu tƣ, cơ cấu đầu tƣ, nội dung đầu tƣ phát
triển ở phạm vi quốc gia, doanh nghiệp, vốn và nguồn vốn đầu tƣ, mối quan hệ
giữa đầutƣ, tăng trƣởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tình hình đầu tƣ công và
27
đầu tƣ quốc tế. Những kiến thức do môn học Kinh tế đầu tƣ 1 trang bị sẽ là nền
tảng để tiếp thu kiến thức của các môn học chuyên ngành Kinh tế đầu tƣ khác
nhƣ Lập dự án đầu tƣ, quản lý dự án đầu tƣ, thị trƣờng vốn.
The role of this subject is a basic of investment study field and this
subject equips students with basic knowledges such as: Basic theories of
investment and development investment, the theories of investment, the
investment structure, content development investment at national economics
and enterprises, capital and investment capital resourses, research results and
efficiency of development investment capital resourses, management of
investment activities, investment planning, the methodology to set up
investment projects in development, the basic method of investment
management (project apprasal, bidding) and international investment and
technology transfer in investing activities.
9.31. Lập dự án đầu tƣ (Investment Project Design)
Mã số - Code : DTKT1108E
Số tín chỉ - Credit : 4
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ 1
Preceruisite : Investment Economics 1
Môn học cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản nhƣ những vấn
đề lý luận chung về dự án đầu tƣ, trình tự và nội dung nghiên cứu của quá trình
soạn thảo dự án, phƣơng pháp và các nội dung cần phân tích trong quá trình
soạn thảo dự án khả thi (các khía cạnh thị trƣờng, kỹ thuật, tài chính, kinh tế xã
hội của dự án đầu tƣ) và vận dụng những vấn đề lý luận trên vào việc lập dự án
cụ thể.
The course provides students with the basic contents of project design
such as: The general theoretical problems of investment projects, the
prosedure and contents of the project preparation, the methods and the
contents should be analyzed in the process of drafting a feasibility study:
28
market, technical, financial, economic and social aspects of an investment
project and handling problems in making arguments on specific projects.
9.32. Thị trƣờng vốn (Capital Market)
Mã số - Code : DTKT1116E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vĩ mô 1; Kinh tế vi mô 1; Tiền tệ, Lí
thuyết tài chính tiền tệ.
Preceruisite : Macroeconomics; Microeconomics; Financial
and Monetary Theory.
Học phần giới thiệu về thị trƣờng vốn: phƣơng thức huy động vốn trên thị
trƣờng và các hành vi đầu tƣ trên thị trƣờng thứ cấp. Học phần cũng cung cấp
các kiến thức liên quan đến phân tích đầu tƣ chứng khoán, các giao dịch phái
sinh và quỹ đầu tƣ chứng khoán.
The intention of this course is to introduce to you knowledge and skill of
capital market activities. In detail, the goals for this course are for you to (i)
develop greater knowledge of mobilizing capital in the market, (ii) improve
your skill to invest in the capital market.
9.33. Đấu thầu trong đầu tƣ (Procurement for Investment Project)
Mã số - Code : DTKT1104E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ, Lập Dự án đầu tƣ, Quản lý dự
án đầu tƣ.
Prerequisites : Investment Economics, Project Preparation,
Project Management
Môn học Đấu thầu trong Đầu tƣ cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về đấu thầu xây lắp, mua sắm hàng hoá và đấu thầu tƣ vấn. Bằng những
tình huống thực tế hƣớng dẫn cho sinh viên phƣơng pháp lập hồ sơ mời thầu
cho các loại hình đấu thầu và phƣơng pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đƣợc áp
29
dụng ở Việt Nam. Cuối cùng, áp dụng những qui định pháp luật về đấu thầu để
xử lý một số tình huống thƣờng gặp trong thực tế.
Subjects “Procurement in Investment” provides students with basic
knowledge of construction bidding, procurement and tendering advice.
Students will improve there skills of bidding document preparation and
evaluation by the real-life case studies, methods and experiences which can be
applied in Vietnam. Finally, apply the legal provisions on bidding for handling
a common situation in practice.
9.34. Quản lý dự án 1,2(Project Management 1,2 )
Mã số - Code : DTKT1101E, DTKT1112
Số tín chỉ - Credit : 5
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ
Prerequisites : Investment Economics
Môn Quản lý dự án đầu tƣ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về hoạt động quản lý dự án hiện đại. Kết thúc khoá học sinh viên cần nắm đƣợc
những nội dung cơ bản sau: Lý luận cơ bản về dự án và quản lý dự án đầu tƣ
phát triển; Nội dung cơ bản của QLDA; Nội dung và phƣơng pháp quản lý các
yếu tố thành phần của hoạt động quản lý dự án nhƣ: Lập kế hoạch, quản lý thời
gian và tiến độ, quản lý chi phí, quản lý nhân sự dự án, phân phối nguồn lực dự
án, quản lý chất lƣợng dự án, quản lý rủi ro, quản lý hoạt động mua bán của dự
án, quản lý hệ thống thông tin dự án, đánh giá và giám sát dự án.
Subject “Project management” provides basic knowledge of modern
project management activities. In the end of the course students should
understand the following basic contents: Basic theory of project management
and development project management; The basics of project management;
contents and methods for project management activities such as planning, time
management and schedules, cost management, personnel project management,
distribution of project resources, project quality management, risk
30
management, purchasing (procurement) management, information
management, project evaluation and monitoring
9.35. Quản trị rủi ro đầu tƣ (Risk Management in Investment)
Mã số - Code : DTKT
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ
Prerequisites : Investment Economics
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về rủi ro trong đầu tƣ, trang bị
cho sinh viên những kỹ năng nhận diện rủi ro đầu tƣ, đánh giá mức độ rủi ro
trong các phƣơng án đầu tƣ nhằm đƣa ra các quyết định có nên đầu tƣ hay
không và đầu tƣ nhƣ thế nào là hợp lý. Những phƣơng pháp định lƣợng rủi ro
sẽ đƣợc đề cập trong phần đánh giá rủi ro. Sau khi nhận diện rủi ro, môn học sẽ
giúp cho nhà đầu tƣ có đƣợc các quyết định khi đầu tƣ bằng những phƣơng
pháp khác nhau nhƣ giá trị kỳ vọng, maximax, maximin, maximum likelihood,
minimax regret...Một số phƣơng pháp đánh giá, phân tích rủi ro hiện đại nhƣ
phân tích độ nhạy, phân tích theo kịch bản, phân tích rủi ro sẽ đƣợc đề cập.
Cuối cùng, môn học sẽ cung cấp các kiến thức quản trị rủi ro trong đầu tƣ nhƣ:
tránh rủi ro, giảm thiểu rủi ro, phong tỏa rủi ro, tự bảo hiểm, bảo hiểm...và các
phƣơng pháp mạo hiểm trong đầu tƣ (chấp nhận rủi ro)
The subject provides basic knowledge about investment risks, skills to
identify investment risks, assess risks in the investment activities to make
investment decisions. The quantitative methods of risk will be addressed in the
risk assessment module. After identifying risks, subject supplies different
methods for risk evaluation such as the expected value, maximax, maximin,
maximum likelihood, minimax regret ... and number of modern risk analysis
methods sensitivity analysis, scenario analysis, risk simulation analysis will be
discussed. Finally, the course will provide knowledge of risk management in
investment, such as avoiding risk, risk reduction, blockade of risk, self-
insurance, insurance ... and other methods for investing in risk conditions.
31
9.36. Thẩm định dự án đầu tƣ( Investment Project Apprasal)
Mã số - Code : DTKT1114
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ, Lập dự án đầu tƣ
Prerequisites : Investment Economics, Investment Project Design
Môn Thẩm định dự án đầu tƣ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản nhƣ nghiên cứu các vấn đề lý luận về thẩm định dự án (bao gồm khái
niệm, mục đích, yêu cầu, phƣơng pháp thẩm định), tổ chức thẩm định dự án
đầu tƣ ở các cấp độ quản lý, nội dung cơ bản của công tác thẩm định dự án,
ứng dụng lý thuyết thẩm định để thẩm định một số dự án đầu tƣ trong thực tế
trên các khía cạnh thẩm định tài chính, kinh tế xã hội, từ phƣơng diện tổng
vốn, ngân hàng, cơ quan quản lý nhà nƣớc, chủ đầu tƣ...
“Investment project Apprasal – Evaluation” subject includes following
basic knowledge contents such as research theoretical issues relating to
project evaluation including concept, purposes, requirements and methods for
evaluation, evaluation of investment projects at the every management level,
the basics of the project evaluation and application of evaluation theories to
valuate a number of investment projects in practice of the financial, economic
and social aspects, as well as in the perspective of total capital, banks , state
management agencies, the investment owners...
9.37. Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ (Forgein Investment and
Technology Transfer)
Mã số - Code : DTKT1105
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế Đầu tƣ
Prerequisites : Investment Economics
Môn học Đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ trong Đầu tƣ cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động đầu tƣ nƣớc ngoài và
chuyển giao công nghệ trong đầu tƣ, bao gồm các nội dung: bản chất, hình
32
thức của đầu tƣ nƣớc ngoài và chuyển giao công nghệ; Đánh giá vai trò của
đầu tƣ nƣớc ngoài đặc biệt là đầu tƣ trực tiếp đối với nƣớc nhận đầu tƣ và liên
hệ với Việt Nam; Nghiên cứu các nội dung của hoạt động chuyển giao công
nghệ trong quá trình tiến hành đầu tƣ, từ đó phân tích một số biện pháp mà
nƣớc nhận đầu tƣ cần thực hiện để tăng cƣờng thu hút đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài và nâng cao hiệu quả của hoạt động chuyển giao công nghệ.
Subject “Foreign Investment and Technology Transfer in Investment”
provides students with basic knowledges about the activities of foreign
investment and technology transfer in investment, including the following
details: nature, the kinds of foreign investment and technology transfer;
assessment of roles of foreign investment, especially direct investment for the
domestic countries in relation with Vietnam, research of technology transfer
activities in the investment process for analyzing a number of measures that
the domestic countries will undertake to attract foreign direct investment and
improve the efficiency of technology transfer activities.
9.38. Pháp luật Đầu tƣ (Laws on Investment)
Mã số - Code : LUKD1146
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Pháp luật đại cƣơng
Prerequisites : Fundamentals of Laws
Học phần mô tả những vấn đề cơ bản của pháp luật về đầu tƣ tại Việt
Nam: Bảo đảm đầu tƣ, chính sách đầu tƣ, nguồn luật điều chỉnh hoạt động đầu
tƣ, chủ thể đầu tƣ, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tƣ, hình thức đầu tƣ lĩnh
vực, địa bàn đầu tƣ, ƣu đãi và h trợ đầu tƣ, đầu tƣ trong nƣớc và đầu tƣ ra
nƣớc ngoài; đầu tƣ theo hình thức công, đầu tƣ tƣ nhân, đầu tƣ công, tƣ kết
hợp, các quy trình của dự án đầu tƣ, đầu tƣ thành lập và quản lý hoạt động
doanh nghiệp; doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, pháp luật về hợp đồng
kinh doanh, thƣơng mại và đầu tƣ; pháp luật về cạnh tranh; pháp luật về giải
quyết các tranh chấp kinh doanh, thƣơng mại, đầu tƣ, pháp luật về phá sản.
33
The module describes the basics of the law on investment in Vietnam:
Ensuring investment, investment policies, the law power governing investment
activities, investment entities, the rights and obligations of investors, the fields
of investment, investment incentives and support, domestic investment and
foreign investment; investment in the form of private investment, PPP, the
processes of investment projects, investment in the establishment and
management of business activities; foreign-invested business, law on contract
of business, trade and investment; law of competition; law for settling disputes
of business, trade and investment, bankruptcy law.
9.39. Tin học quản lý đầu tƣ (Information Technology for Investment Project
Management)
Mã số - Code : DTKT1117
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Lập dự án đầu tƣ; Quản lý dự án đầu tƣ
Prerequisites : Investment Project Design, Project Management
Học phần Tin học quản lý đầu tƣ là học phần ứng dụng các phần mềm tin
học để lập và quản lý các dự án đầu tƣ. Học phần bao gồm hai phần chính.
Phần thứ nhất là ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để lập dự án đầu tƣ.
Phần thứ hai là ứng dụng phần mềm Microsoft Project để lập và quản lý dự án
đầu tƣ.
The module of Information Technology for Investment Project
Management provides application of computer softwares to set up and manage
investment projects. The module consists of two main parts: The first part is
the Microsoft Excel software application to formulate investment projects, the
second part is a Microsoft Project software applied to set up and manage
projects.
9.40. Phân tích đầu tƣ (Investment Analysis)
Mã số - Code : DTKT1109
Số tín chỉ - Credit : 2
34
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản đánh giá tác động của đầu tƣ nói
chung, từng hoạt động đầu tƣ nói riêng đến nền kinh tế và doanh nghiệp, đánh
giá những tác động bên ngoài đến hoạt động đầu tƣ để từ đó có đƣợc các quyết
định đầu tƣ phù hợp. Môn học cũng cung cấp những công cụ, phƣơng pháp
phân tích đầu tƣ nhằm đánh giá khách quan tính khả thi của từng hoạt động
đầu tƣ.
This course provides basic knowledge to assessment of investment impact
in general, each investment activities in particular to the economy and
business, to assess the external impact on investment activities to make
appropriate investment decisions. The course also provides the tools and
methods of investment analysis to objectively evaluate the feasibility of each
investment activity.
9.41. Kinh tế đầu tƣ 2 (Investment Economics 2)
Mã số - Code : DTKT1107
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế đầu tƣ 1
Prerequisites : Investment Economics 1
Môn học kinh tế đầu tƣ 2 trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên
ngành về kinh tế và quản lý hoạt động đầu tƣ phát triển trên phạm vi vĩ mô và
vi mô. Tiếp theo môn học Kinh tế đầu tƣ 1, môn học Kinh tế đầu tƣ 2 nghiên
cứu công tác quản lý hoạt động đầu tƣ của nhà nƣớc, bộ, ngành, địa phƣơng.
Công tác kế hoạch hóa hoạt động đầu tƣ, đánh giá kết quả và hiệu quả của đầu
tƣ phát triển; những vẫn đề về bản chất, vai trò và nội dung của hoạt động đầu
tƣ phát triển trong doanh nghiệp. Những kiến thức do môn học kinh tế đầu tƣ 2
trang bị là nền tảng để sinh viên có thể tiếp cận những môn học chuyên ngành
Kinh tế đầu tƣ khác nhƣ Thẩm định dự án đầu tƣ, đấu thầu trong đầu tƣ
35
10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY - TENTATIVE TEACHING
ASSIGNMENT
TT
No. Mã MH
Môn học
Course
Tín chỉ
Credit NEU
Số điện thoại,
1 TA001 Tiếng Anh*
English 18
Khoa Ngoại ngữ Kinh tế
Faculty of Foreign
Language for Business
(NEU)
2 LLNL03,
LLNL04
Nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mac – LêNin
1, 2
Principles of Marxim
and Leninist part I, II
5
Khoa Lý luận Chính trị,
Political Study Faculty
3 LLDL1101
Đƣờng lối cách mạng
của Đảng Cộng Sản Việt
Nam
Political Revolution
Roadmap of the
Communist Party of
Vietnam
3 Khoa Lý luận Chính trị
Political Study Faculty
4 LLTT1101 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology 2
Khoa Lý luận Chính trị
Political Study Faculty
5 GDTC Giáo dục thể chất
Physical training 165 tiết
Bộ môn Giáo dục thể chất
Physical training faculty
6 GDQP Giáo dục Quốc Phòng
Defence training 165 tiết
Khoa Giáo dục Quốc
Phòng
Defence training faculty
7 TOCB1105,
TOCB1106
Toán cho các nhà kinh
tế 1, 2
Mathematics for
Economics 1,2
5
Khoa Toán kinh tế
Economic Mathematics
Faculty
8 TOKT1106
Lý thuyết xác suất và
thống kê toán
Probability Theory and
Mathematical Statistics
3
Khoa Toán kinh tế
Economics Mathematics
Faculty
36
TT
No. Mã MH
Môn học
Course
Tín chỉ
Credit NEU
Số điện thoại,
9 KHMA1101E,
KHMA1102E
Kinh tế vĩ mô 1,2
Macroeconomics 1,2 5
Khoa Kinh tế học
Economics Faculty
10 KHMI1101E,
KHMI1102E
Kinh tế vi mô 1,2
Microeconomics 1,2 5
Khoa Kinh tế học
Economics Faculty
11 LUCS1108 Pháp luật đại cƣơng
Fundamentals of Laws 2
Khoa Luật
Law Faculty
12 TIKT1109 Tin học đại cƣơng
Basic Informatics 3
Khoa tin học kinh tế
Business IT Faculty
13 MKMA1104 Marketing căn bản
Principles of Marketing 3
Khoa Marketing
Marketing Faculty
14 QTTH1102E
Quản trị kinh doanh
Business Administration
3
Khoa Quản trị Kinh
doanh
Business Administration
Faculty
15 TKKT1104 Nguyên lý Thống kê
Principles of Statistics 3
Khoa Thống kê
Statistics Faculty
16 QTTH1108E
Quản trị tác nghiệp 1
Operations
Management
3
Khoa Quản trị kinh doanh
Business Administration
Faculty
17 PTKT1102
Kinh tế Phát triển
Economics of
Development
3
Khoa Kế hoạch và Phát
triển
Faculty of Planning and
Development
18 KTKE1101 Nguyên lý Kế toán
Principles of Accounting 3
Khoa Kế toán
Accounting Faculty
19 PTCC1101 Dự báo kinh tế và kinh
doanh 2 Khoa Kế hoạch phát triển
20 NHLT1101E
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Financial and Monetary
Theories
3 Viện Ngân hàng Tài chính
21 TOKT1101 Kinh tế lƣợng 3 Khoa Toán Kinh tế
37
TT
No. Mã MH
Môn học
Course
Tín chỉ
Credit NEU
Số điện thoại,
Econometrics
22 MTKT1104
Kinh tế và quản lý môi
trừơng
Environmental
Economics and
Management
3 Khoa Môi trƣòng và đô
thị
23 NHTC1101 Quản trị tài chính
Financial Management 2 Viện Ngân hàng Tài chính
24 BHKT1103 Kinh tế bảo hiểm
Insurance Economics 2 Khoa Bảo hiểm
25 QTKD1104E Quản trị chiến lƣợc 1
Strategic Management 3
Khoa Quản trị kinh doanh
Business Administration
Faculty
26 DTKT1106,
DTKT1107
Kinh tế Đầu tƣ 1,2
Investment Economics 6
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
27 DTKT1108E
Lập dự án đầu tƣ
Investment Project
Design
4
Khoa Đầu Tƣ
Faculty of Investment
28 DTKT1110E,
DTKT1112
Quản lý dự án 1, 2
Project Management 5
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
29 DTKT1114 Thẩm định dự án đầu tƣ
Project Appraisal 3
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
30 DTKT1116E Thị trƣờng vốn
Capital Market 3
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
31 DTKT
Quản trị rủi ro đầu tƣ
Risk Management in
Investment
3
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
32 DTKT1104E
Đấu thầu trong đầu tƣ
Procurement on the
Investment Activities
3
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
33 KTKE1104 Chuyên đề môn học 2 2 Khoa Kế toán
38
TT
No. Mã MH
Môn học
Course
Tín chỉ
Credit NEU
Số điện thoại,
(Dự kiến:Kế toán dự án )
Project Accounting
Accounting Faculty
34 LUKD1146
Chuyên đề môn học 3
(Dự kiến: Pháp luật Đầu
tƣ)
Laws on Investment
2
Khoa Luật / Khoa Đầu tƣ
Faculty of Law/
Faculty of Investment
35 TKKD1114
Chuyên đề môn học 4
(Dự kiến: Thống kê Đầu
tƣ và xây dựng)
Statistics for Investment
and construction
2 Khoa Thống Kê
Faculty of Statistics
36 DTKT1109
Chuyên đề môn học 1
(Dự kiến: Phân tích đầu tƣ)
Investment Analysis
2 Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
37 DTKT1105
Đầu tƣ nƣớc ngoài và
chuyển giao công nghệ
Foreign Investment and
Technology Transfer
2 Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
38 DTKT1117
Tin học quản lý đầu tƣ
Information Technology
for Investment Project
Management
2 Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
39 ĐTKT Đề án môn học
Investment Internships 2
Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
40 ĐTKT
Chuyên đề tốt nghiệp
Thesis - Independent
Research on Investment
10 Khoa Đầu tƣ
Faculty of Investment
39
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities
11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo
cho quá trình đào tạo và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hệ thống cơ
sở vật chất phục vụ đào tạo có thể đƣợc chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:
a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với
hệ thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học
tập của sinh viên.
b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình chất lƣợng cao đƣợc ƣu tiên
sử dụng các tài nguyên giảng dạy s n có của nhà trƣờng tại thƣ viện trƣờng,
thƣ viện sách giáo trình và tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy
và khoa chuyên ngành. Các tài liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho
chƣơng trình chất lƣợng cao cũng đã đƣợc nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.
c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh
tế Quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an
toàn, cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện
để sinh viên, giáo viên vui chơi giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên
nƣớc ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.
National Economics University has sufficient facilities to ensure teaching
and research activities. The facilities system serving training and research
purposes can be basically divided into groups as follows:
a. Studying rooms: Lecture theatres are modernly designed with sufficient
teaching and learning facilities to ensure students’ learning betterment.
b. Library system and reading rooms: Students of high quality
undergraduate program have higher priorities to use available teaching
resources at the NEU library, reference libraries at departments that
participate in teaching for the program. Beside that, NEU is planning to
purchase teaching materials reserved for the high quality program.
c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather
modern, satisfies sanitation standard and safety requirement. It is located in a
nice and favourable position for students and teachers’ entertainment. Besides,
presence of international students here makes it diversified as in an
international environment.
40
11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức,
cơ quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nƣớc, đặc biệt là địa
bàn Hà Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh
viên, nơi ứng dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng
đào tạo của nhà trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào
tạo từ nhà trƣờng. Nhiều sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh
đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ vậy mà mối quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày
càng vững mạnh, giúp cho nhà trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào
tạo theo yêu cầu của xã hội.
National Economics University has close relationship with many
organizations, offices, businesses, enterprises, etc. all over the country, especially
in Hanoi. These agencies are served as practical places for students to do their
internship. They are the places where research results will be applied, training
quality of the NEU will be verified and graduates will be recruited. Many
graduates from NEU have become prestigious leaders, managers thus reinforcing
the relationship between NEU and the society, creating stronger basis for NEU to
offer training to meet social demand.
Ngày tháng năm 20
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS.PHẠM VĂN HÙNG
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS. TRẦN THỌ ĐẠT