[nguoithay.org] chuyen de luyen thi

23
Nguoithay.vn Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn 1 I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là: A) 1 4 s B) 1 2 s C) 1 6 s D) 1 3 s HD Giải: Chọn A Cách 1: Vật qua VTCB: x = 0 2t = /2 + k 1 k 4 2 k t N Thời điểm thứ nhất ứng với k = 0 t = 1/4 (s) Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dđđh và chuyển động tròn đều. Vật đi qua VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua M 1 và M 2 . = 0, vật xuất phát từ M 0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng với vật qua M 1 .Khi đó bán kính quét 1 góc = /2 1 4 t s Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + 6 ) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. A) 9/8 s B) 11/8 s C) 5/8 s D) 1,5 s HD Giải: Chọn B Cách 1: Ta 4 os(4 ) 2 2 6 4 2 0 6 3 16 sin(4 ) 0 6 x c t x t k v v t * 1 k N 8 2 k t Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3 11 8 t s Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. Vật qua x = 2 theo chiều dương là qua M 2 . Qua M 2 lần thứ 3 ứng với vật quay được 2 vòng (qua 2 lần) và lần cuối cùng đi từ M 0 đến M 2 . Góc quét = 2.2 + 3 2 11 8 t s Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + 6 ) cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x=2cm. A) 12049 24 s B) 12061 24 s C) 12025 24 s D) Đáp án khác HD Giải: Chọn A Cách 1: * 1 4 2 k N 6 3 24 2 2 1 k N 4 2 8 2 6 3 k t k t x k t t k Vật qua lần thứ 2009 (lẻ) ứng với nghiệm trên 2009 1 1004 2 k 1 12049 502 = s 24 24 t Cách 2: Vật qua x =2 là qua M 1 và M 2 .Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần. Qua lần thứ 2009 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M 0 đến M 1 . O x M 1 M 2 A -A M 0 O x M 1 M 2 A - M 0 O x M 1 M 2 A - A M 0

Upload: phong-pham

Post on 26-May-2015

5.329 views

Category:

Documents


11 download

DESCRIPTION

nguoithay.org, nguoithay.com, người thầy nguoithay.org, web người thầy, Nguoithay.com

TRANSCRIPT

Page 1: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

1

I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua

vị trí cân bằng là:

A) 1

4s B)

1

2s C)

1

6s D)

1

3s

HD Giải: Chọn A

Cách 1: Vật qua VTCB: x = 0 2t = /2 + k 1

k 4 2

kt N

Thời điểm thứ nhất ứng với k = 0 t = 1/4 (s)

Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dđđh và chuyển động tròn đều.

Vật đi qua VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua M1 và M2.

Vì = 0, vật xuất phát từ M0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng

với vật qua M1.Khi đó bán kính quét 1 góc = /2 1

4t s

Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + 6

) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua

vị trí x = 2cm theo chiều dương.

A) 9/8 s B) 11/8 s C) 5/8 s D) 1,5 s

HD Giải: Chọn B

Cách 1: Ta có

4 os(4 ) 22 6

4 20 6 3

16 sin(4 ) 06

x c tx

t kv

v t

*1 k N

8 2

kt Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3

11

8t s

Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động

tròn đều.

Vật qua x = 2 theo chiều dương là qua M2.

Qua M2 lần thứ 3 ứng với vật quay được 2 vòng (qua 2 lần) và lần cuối cùng đi từ M0 đến M2.

Góc quét = 2.2 + 3

2

11

8t s

Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + 6

) cm. Thời điểm thứ 2009 vật

qua vị trí x=2cm.

A) 12049

24s B)

12061

24s C)

12025

24s

D) Đáp án khác

HD Giải: Chọn A

Cách 1: *

14 2 k N

6 3 24 22

1 k N4 2

8 26 3

kt k t

xk

tt k

Vật qua lần thứ 2009 (lẻ) ứng với nghiệm trên 2009 1

10042

k

1 12049

502 = s24 24

t

Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2.Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.

Qua lần thứ 2009 thì phải quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M1.

O x

M1

M2

A -A

M0

O x

M1

M2

A -A

M0

O x

M1

M2

A -A

M0

Page 2: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

2

Góc quét 1 12049

1004.2 5026 24 24

t s

Câu 4: (Đề thi đại học 2008) một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều

hòa theo phương thẳng đứng. chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x

thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t =0 vật qua VTCB theo

chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π

2= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến lực đàn

hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:

A 7/30 s B 1/30 s C 3/10 s D 4/15 s.

HD Giải: chọn câu A .T = 2πm

k = 2π

Δl

g

=> Δl =0,04 => x = A – Δl = 0,08 – 0,04 =0,04 m = A

2 ; t =

T

4 +

T

4 +

T

12 =

7T

12 =

7x0.4

12 =

7

30 s :chọn A

Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=1N/cm dao động điều hòa với chu kì là

a) 0,1s. b) 0,2s. c) 0,3s . d) 0,4s.

Hướng dẫn: Chọn B. Theo công thức tính chu kì dao động: sk

mT 2,0

100

1,022

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác

có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng

a) tăng lên 3 lần b) giảm đi 3 lần c) tăng lên 2 lần d) giảm đi 2 lần

Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc:

k

m

k

mmT

k

mT

42

32,2

'

2

1'

T

T

Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m=200g và lò xo k=0,5N/cm dao động điều hòa với chu kì là

a) 0,2s. b) 0,4s. c) 50s. d) 100s.

Hướng dẫn: Chọn B .Theo công thức tính chu kì dao động: sk

mT 4,0

50

2,022

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g.

Lấy 102 , độ cứng của lò xo là

a) 0,156N/m b) 32 N/m c) 64 N/m d) 6400 N/m

Hướng dẫn: Chọn C.

Theo công thức tính chu kì dao động: mNT

mk

k

mT /64

5,0

4,0.442

2

2

2

2

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ

cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí

cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là (Đề thi tuyển sinh cao

đẳng năm 2008)

a) m

k

2

1 b)

k

m

2

1 c)

l

g

2 d)

g

l2

Hướng dẫn: Chọn D. Vị trí cân bằng có: mglk .Chu kì dao động con lắc: g

l

k

mT

22

Câu 10: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao

động tự do của vật là

a) 1s. b) 0,5s. c) 0,32s. d) 0,28s.

Hướng dẫn: Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo

g

l

k

mlkmg 0

0

s

g

l

k

mT 32,0

10

025,0222

2 0

Câu 11: Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao

Page 3: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

3

m

m

động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì

T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?

a) 0,5kg b) 2 kg c) 1 kg d) 3 kg

Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc đơn xác định bởi phương trình k

mT 2

Do đó ta có:2

1

2

1

2

2

1

1

2

2

m

m

T

T

k

mT

k

mT

kgT

Tmm 1

1

5,0.4

2

2

2

1

2

2

12

Câu 12: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của

vật là

a) 0,628s. b) 0,314s. c) 0,1s. d) 3,14s.

Hướng dẫn: Chọn A. Tại vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực đàn hồi của lò xo

g

l

k

mlkmg 0

0

0 0,1

2 2 2 0,62810

lmT s

k g

Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm. Khi treo vật có khối lượng m=100g thì chiều dài

của lò xo khi hệ cân bằng đo được là 24cm. Tính chu kì dao động tự do của hệ.

a) T=0,35(s) b) T=0,3(s) c) T=0,5(s) d) T=0,4(s)

Hướng dẫn : Chọn D.

Vật ở vị trí cân bằng, ta có: mglkPFdh 00 )/(2504,0

10.1,0

0

mNl

mgk

)(4,025

1,022 s

k

mT

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu

tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ(Đề thi tuyển

sinh ĐH-CĐ năm 2007)

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Hướng dẫn :Chọn A. Tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m:m

kf

2

1

Nếu k’=2k, m

’=m/8 thì f

m

kf 4

8/

2

2

1'

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo

hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao

động của con lắc.

a) sradcml /5,12;4,40 b) sradcml /5,12;4,60

c) sradcml /5,10;4,60 d) sradcml /5,13;4,60

Hướng dẫn : Chọn B .

Dưới tác dụng của hai vật nặng, lò xo dãn một đoạn 0l và có: )(0 mmgPlk

cmmk

mmgl 4,6064,0

25

)06,01,0(10)(0

Tần số góc dao động của con lắc là: )/(5,1206,01,0

25srad

mm

k

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực

hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.

a) 60(N/m) b) 40(N/m) c) 50(N/m) d) 55(N/m)

Hướng dẫn : Chọn C.

Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động nên ta phải có: 2050 T )(4,05

2sT

Page 4: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

4

Mặt khác có:k

mT 2 )/(50

4,0

2,0..442

2

2

2

mNT

mk

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1=1,8s. Nếu mắc lò xo đó

với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2=2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói

trên

a) 2,5s b) 2,8s c) 3,6s d) 3,0s

Hướng dẫn : Chọn D.Chu kì của con lắc khi mắc vật m1:k

mT 1

1 2 ;

Chu kì của con lắc khi mắc vật m2:k

mT 2

2 2

Chu kì của con lắc khi mắc vật m1 và m2:k

m

k

m

k

mmT 2121 22

sTTTT

T 0,34,28,144

2222

2

2

12

2

2

2

2

1

Câu 18: Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao đông với chu kỳ T1=0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì

heọ dao động với chu kỳ T2=0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì

hệ có chu kỳ dao động là bao nhiêu?

a) 0,6s b) 0,8s c) 1,0s d) 0,7s

Hướng dẫn : Chọn C

Chu kì của con lắc khi mắc vật m1, m2 tương ứng là:k

mT 1

1 2 ; k

mT 2

2 2

Chu kì của con lắc khi mắc caỷ hai vật m1 và m2:k

m

k

m

k

mmT 2121 22

sTTTT

T 18,06,044

2222

2

2

12

2

2

2

2

1

Câu 19: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2

vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì

dao động của chúng là

a) 1,4s b) 2,0s c) 2,8s d) 4,0s

Hướng dẫn : Chọn B

Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:

k

mT

k

mT

2

2

1

1

2

2

2

2

2

2

121

4

TT

k

mm

Khi gắn cả m1, m2 chu kì của con lắc xác định bởi phương trình

k

mmT 212

sTT

TTT 26,12,1

42

222

2

2

12

2

2

2

1

Cạu 20: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao

động của con lắc là f’=0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là

a) m’=2m b) m

’=3m c) m

’=4m d) m

’=5m

Hướng dẫn : Chọn C.

Tần số dao động của con lắc có chu kì T=1(s) là: HzT

f 11

11 ,

m

kf

2

1

Tần số dao động mới của con lắc xác định từ phương trình

'

'

2

1

m

kf

m

m

k

m

m

k

f

f''

'. mm

m

m4

5,0

1 ''

Page 5: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

5

Câu 21: Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò

xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì

chu kì dao động của m là

a) 0,48s b) 1,0s c) 2,8s d) 4,0s

Hướng dẫn : Chọn B

Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:

2

2

1

1

2

2

k

mT

k

mT

m

T

k

m

T

k

2

2

2

2

2

2

1

1

4

1

4

1

m

TT

kk 2

2

2

2

1

21 4

11

m

TT

kk

kk2

2

2

2

1

21

21

4

k1, k2 ghép nối tiếp, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức:21

21

kk

kkk

Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép

sTT

m

TTm

kk

kkm

k

mT 18,06,0

4.222

222

2

2

12

2

2

2

1

21

21

Câu 22: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo

k1, thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì

T2=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là.

a) 0,48s b) 0,7s c) 1,00s d) 1,4s

Hướng dẫn : Chọn A

Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:

2

2

1

1

2

2

k

mT

k

mT

2

2

2

2

2

1

2

1

4

4

T

mk

T

mk

2

2

2

1

2

2

2

12

21 4TT

TTmkk

k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức:21 kkk

Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép

s

TT

TT

TTm

TTm

kk

m

k

mT 48,0

8,06,0

8,0.6,0

4.222

22

22

2

2

2

1

2

2

2

1

2

2

2

1

2

2

2

2

1

21

Câu 23: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao

động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao

động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng /2(s). Khối lượng m1 và m2 lần

lượt bằng bao nhiêu

a) 0,5kg; 1kg b) 0,5kg; 2kg c) 1kg; 1kg d) 1kg; 2kg

Hướng dẫn :Chọn B. Thời gian để con lắc thực hiện dao động là chu kì dao động của hệ

Khi lần lượt mắc từng vật vào lò xo, ta có: k

mT

k

mT 2

21

1 2;2

Do trong cùng một khoảng thời gian , m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động nên

có:2121 21020 TTTT 214 mm

Chu kì dao động của con lắc gồm vật m1 và m2 là: k

m

k

mmT 121 5

22

kg

kTm 5,0

20

40.2/

202

2

2

2

1

1

kgmm 25,0.44 12

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều

hoà. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối

lượng m bằng(Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2007)

Page 6: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

6

A. 100 g. B. 200 g. C. 800 g. D. 50 g.

Hướng dẫn : Chọn D.

Công thức tính chu kì dao động của 2 con lắc lò xo:k

mT

k

mT 2

21

1 2;2

gmT

Tm

m

m

T

T50200.

2

12

2

12

1

2

22

2

1

2

2

2

1

Câu 25: Cho 2 dao động điều hòa :

15cos(2 )

4x t

cm ;

2

35cos(2 )

4x t

cm

Tìm dao động tổng hợp x = x1 +x2 ?

A. 5 2 cos(2 )2

x t

cm B 5 2 cos(2 )x t cm

C. 5cos(2 )2

x t

cm D 5 2 cos(2 )4

x t

cm

HD:Chọn A. Dễ thấy x1 và x2 vuông pha. x là đường chéo hình vuông hường thẳng đứng lên ( hình

vẽ) : 5 2 cos(2 )2

x t

( cm)

II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG CƠ Câu 26: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một

dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng

với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?

A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s

Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì nam châm có dòng điện xoay chiều chạy qua lên nó sẽ tác dụng lên

dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức.Trong một T(s) dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó

hút dây 2 lần . Vì vậy tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện.

Tần số sóng trên dây là: f’ = 2.f =2.50 =100Hz

Vì trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng nên: AB = L =2. 602

L cm

→ v = . 60.100 6000 / 60 /f cm s m s

Câu 27: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao

nhiêu lần?

A. 1000 lần B. 10000 lần C. 100 lần D. 10 lần

Hướng dẫn giải : Chọn A. L2 – L1=30dB suy ra 10 32 1 2 2

0 0 1 1

10 lg 10 lg 30 lg 3 10I I I I

I I I I

Câu 28: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 20 ngọn sóng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách

giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.

A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s

Hướng dẫn giải : Chọn A. Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì.

72

T 4 s

9

. xác định tần số dao động. 1 1

0, 254

f HzT

Xác định vận tốc truyền sóng: 10

=vT v= 2,5 m / s

T 4

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ

A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.

A. 5cos(4 5 )( )M

u t cm B 5cos(4 2,5 )( )M

u t cm

C. 5cos(4 )( )M

u t cm D 5cos(4 25 )( )M

u t cm

A

x

0

1A

2A

Page 7: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

7

Hướng dẫn giải : Chọn A. Phương trình dao động của nguồn: cos( )( )o

u A t cm

Trong đó:

a 5cm

2 24 rad / s

T 0,5

5cos(4 )( )o

u t cm .

Phương trình dao động tai M : 2

cos( )M

du A t

Trong đó: vT 40.0,5 20 cm ;d= 50cm 5cos(4 5 )( )M

u t cm

Câu 30: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng

sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 4000cm/s B.4m/s C. 4cm/s D.40cm/s

Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì hai đầu sợi dây cố định:

l n Vôùi n=3 buïng soùng.

2

2l 2.60= 40 cm,s

n 3

Vận tốc truyền sóng trên dây: 3v

v f 40.100 4.10 cm / s

f

III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; C= F4

10.2

1

; L=

3H.

cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu

mạch điện.

A. 200 2 cos(100 )4

u t

V B. 200 2 cos(100 )4

u t

V

C. 200cos(100 )4

u t

V D. 200 2 cos(100 )4

u t

.

Hướng dẫn giải : Chọn A

-Cảm kháng : 3001003

.

LZ L; Dung kháng :

2

10.100

1

.

14

C

Z C = 200

-Tổng trở : Z = 2100)200300(100)(2222

CL ZZR

-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 2100 V =200 2 V

-Độ lệch pha : radR

ZZtg CL

4451

100

200300 0

-Pha ban đầu của HĐT : 4

0

iu rad4

-Biểu thức HĐT : u = )4

100cos(2200)cos(0

ttU u

V

Câu 32: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 t (V). Điện trở

R = 50 3 , L là cuộn dây thuần cảm có L = H

1, điện dung C = F

5

103

, viết biểu thức cường

độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.

A. 1, 2 2 cos(100 )6

i t

A ; P= 124,7W B. 1,2cos(100 )6

i t

A ; P= 124,7W

C. 1,2cos(100 )6

i t

A ; P= 247W D. 1, 2 2 cos(100 )6

i t

A ; P= 247W

Hướng dẫn giải : Chọn A

Page 8: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

8

a) Cảm kháng : 1001001

.

LZ L Dung kháng :

5

10.100

1

.

13

C

Z C = 50

Tổng trở : Z = 100)50100()350()(2222

CL ZZR

CĐDĐ cực đại : I0 = Z

U 0 = 22.1 A

Độ lệch pha : radR

ZZtg CL

630

3

3

350

50100 0

Pha ban đầu của HĐT : 6

0

ui - rad

6

Biểu thức CĐDĐ :i = 0

cos( ) 1,2 2 cos(100 )6

iI t t

A

Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.R = 1.2

2.50 3 124,7 W

Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 t (V). Điện trở

R = 50 3 , L là cuộn dây thuần cảm có L = H

1, điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho

điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc 2

. Tìm C .

A. C=4

10F

B. C= 4

10F

C. C=4

10F

D. C=

1000F

Hướng dẫn giải : Chọn A

Ta có pha của HĐT hai đầu mạch nhanh hơn HĐT hai đầu tụ 2

;nghỉa là cùng pha CĐDĐ;

vì HĐT hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ 2

=> xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC

410

100.100

1

.

1

.

1

L

LZ

CC

Z F

Câu 34: Cho mạch điện AB, trong đó C = F4

104

, L = H

2

1, r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức

điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?

A. 2cos(100 )4

i t

A B. 2 2 cos(100 )4

i t

A.

C. 2cos(100 )4

i t A

D. 2cos(100 )4

i t A

Hướng dẫn giải : Chọn A

Cảm kháng : 1

. 100 502

LZ L

.Dung kháng :

4

1 1

4.10.100 .

CZ

C

= 25

Tổng trở : Z = 2 2 2 2( ) (25) (50 25) 25 2

L Cr Z Z

CĐDĐ cực đại : I0 = Z

U 0 = 2A

Độ lệch pha : 50 25

125 4

L CZ Z

tg radR

Pha ban đầu của HĐT : 04

i u

-

4rad

Page 9: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

9

Biểu thức CĐDĐ :i = 0

cos( ) 2cos(100 )4

iI t t

A

Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; C= F4

10.2

1

; L=

3H.

cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu

mạch điện.

A. 200 2 cos(100 )4

u t

B. 200 2 cos(100 )4

u t

C. 200cos(100 )4

u t

D. 200cos(100 )4

u t

Hướng dẫn giải : chọn câu A

-Cảm kháng : 3001003

.

LZ L; Dung kháng :

2

10.100

1

.

14

C

Z C = 200

-Tổng trở : Z = 2100)200300(100)(2222

CL ZZR

-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 2100 V =200 2 V

-Độ lệch pha : radR

ZZtg CL

4451

100

200300 0

-Pha ban đầu của HĐT : 4

0

iu rad4

-Biểu thức HĐT : u = )4

100cos(2200)cos(0

ttU u

V

Câu 36: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:

u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t - /2)(A). Công

suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:

A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.

HD Giải: CHỌN A. Dùng . . osP U I c .Với =u -i = - /6- (-/2) = /3 ; I= 4A; U =100V

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 120 2 cos(120 )u t V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến

trở :R1=18 ,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có

thể nhận giá trị nào sau đây:

A.144W B.288W C.576W D.282W

HD Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: 2

1 2( )

L CR R Z Z

1 224

L CZ Z R R

Vậy

1

2 2

1 22 2 2 2

2

288( ) ( )L C L C

U UP R R W

R Z Z R Z Z

Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu

dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng

điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là:

A.1

10m

F và

2H

B.

3

10mF và

4H

C.

1

10F và

2mH

D.

1

10mF và

4H

Page 10: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

10

HD Giải: CHỌN A . P UI hay 2 2

2 2( )L C

U UP

Z R Z Z

Vậy P max khi và chỉ khi: L CR Z Z hay ( 2 )C L CR Z doZ Z

Khi đó, tổng trở của mạch là 100 2( )U

ZI

.Hay 2 2( ) 100 2

L CR Z Z

1 1

10010

C

C

Z C mFZ

; 2

2 200 LL C

ZZ Z L H

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100 ; L=2

H

, điện dung C của tụ điện biến thiên.

Đặt vào hai đầu mạch điện áp 200 2 os100 t(V)u c . Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị

cực đại

A 4

10

2C F

B.4

10

2.5C F

C. 4

10

4C F

D.

210

2C F

HD Giải: CHỌN B : UCmax khi2 2

L

C

L

R ZZ

Z

Câu 40: Cho mạch RLC có R=100 ; C4

10

2F

cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai

đầu mạch điện áp 100 2 os100 t(V)u c Tính L để ULC cực tiểu

A. 1

L H

B. 2

L H

C. 1,5

L H

D. 2

10L H

HD: min L

2

2

L

2Z

R1

(Z )

LC LC LC C

C

U UU Z U Z L

Z

Z

Câu 41: Cho mạch điện AB, trong đó C = F4

104

, L = H

2

1, r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức

hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100t V .Tính công suất của toàn mạch ?

A. 50W B.25W C.100W D.50 2 W

Hướng dẫn giải : Chọn A

Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos

Câu 42: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C

=10-4

/2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC = 50V

,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch

A.L=0,318H ; 0,5 2 cos(100 )6

i t

B. L=0,159H ; 0,5 2 cos(100 )6

i t

C.L=0,636H ; 0,5cos(100 )6

i t

D. L=0,159H ; 0,5 2 cos(100 )6

i t

Hướng dẫn giải : Chọn A

Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, 2001

CZC

Điện áp 2 đầu điện trở thuần là: VUUU LC 35022

R

cường độ dòng điện AU

I 5,0R

R và 100I

UZ LC

LC

C A B

R L

Page 11: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

11

Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên : ZL< ZC. Do đó ZC-ZL =100

ZL =ZC -100 =200-100=100 suy ra HZ

L L 318,0

Độ lệch pha giữa u và i :63

1

R

ZZtg CL vậy 0,5 2 cos(100 )

6i t

(A)

Câu 43: Cho mạch điện (hình vẽ)

uAB =1002 cos100t (V), L=0,796 H, R = r =100.

Hệ số công suất: cos = 0,8. Tính C.

A. C1 =31,8.10-6

F hoặc C2 =7,95 F B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F

C. C1 =31,8.10-6

F hoặc C2 =7,95 F D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F

Lời giải: Chọn A. Điện trở toàn mạch Rt = R + r

Cảm kháng: ZL= L = 250 với

2508,0

200

coscos

rRZ

Z

rR

Z

Rt

Mà 2 2 2 2 2 2( ) 250 200 150

t L C L C tZ R Z Z Z Z Z R

(Sai lầm của học sinh là bỏ sót một nghiệm khi giải phương trình(ZL –ZC )2 =Z

2-R

2t

Có 2 nghiệm :Vì 150CL ZZ

+Khi ZL>ZC thì : ZC = ZL -150 =100 C1 =31,8.10-6

F

+Khi ZL<ZC thì : FCZZ LC

6

2 10.95,7400150

Câu 44: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

4

1H. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V và có tần số f = 60Hz. Công suất

tiêu thụ của mạch là 100W. Tính R

A.R= 10 hoặc 90 B.R= 20 hoặc 80 C.R= 90 D.R= 10

HD GIẢI:Chọn A. P = UIcos = I2R =

2

2

Z

RU hay P=

2

2 2

L

U R

R Z Với R là ẩn số .Giải PT bậc 2

Câu 45: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết

biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100t V và cường độ hiệu dụng trong mạch

I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?

A. Z=100 2 ; C= 1

Zc= F

410

1

B. . Z=200 2 ; C=

1

Zc= F

410

1

C. Z=50 2 ; C= 1

Zc= F

410

1

D. . Z=100 2 ; C=

1

Zc=

310

F

HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 2 ;dùng công thức Z = 2 2 2 2100

C CR Z Z

Suy ra ZC=2 2 2 2

2.100 100 100Z R ;C= 1

Zc= F

410

1

Câu 46: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung C = F4

101

và cuộn

dây có độ tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp

giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100tV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính

hệ số tự cảm L và công suất tiêu thụ của mạch khi đó.

A. L= 1

4H

;Z=125 B. L=

1

4H

;Z=100

C. A. L= 1

2H

;Z=125 D. L=

1H

;Z=100

R r,L C B A

Page 12: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

12

HD GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cos =R

Z Suy ra Z =

cos

R

=

100

0,8 =125

Hay cos =2 2

( )L C

R

R Z Z <=>0,8 =

2 2

100

100 ( 100)L

Z 100

2+( ZL-ZC)

2 =15625

=> / ZL-ZC/ =75 .Do u trễ pha hơn i nên ZL< ZC => ZL= ZC-75 = 100-75 = 25 => L= 1

4H

Câu 47: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H,

một tụ điện có điện dung C = F4

101

và một điện trở thuần R = 50

mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể.

Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V.

Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B.

A. 3

4

B.

4

C.

2

D. -

3

4

HD GIẢI:Chọn A.

Độ lệch pha của uAN đối với i :tanuAN = LZ

R= 1 Suy ra uAN = /4;

Độ lệch pha của uMB đối với i: tanuMB = 0

L CZ Z

= - .Suy ra uMB= -/2

(uAN/uMB) = uAN - uMB = /4-(-/2) = 3/4.

Câu 48: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp

với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của

một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo hiệu điện thế

giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và

giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn,

ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V.

Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay

đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.

Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của hiệu điện thế đã sử dụng ở trên.

Hướng dẫn giải :

Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì:

UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho.

Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể.

Tổng trở cuộn dây: 2 2Z r Z

d L

Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được tình theo các công thức:

0 0

02 2

U UI

Z r Z

d d

d L

và 2 2

U UI

Z r Z

d d

d L

Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cos d = I.r2

Với hệ số công suất: cos d=

2 2

r r

Z Z rd L

C A B

R L

N M

I Ur

Ud

UL

d

C

B

L,r.

A

Page 13: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

13

Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: U 50

Z 500I 0,1

d

d

Dung kháng của tụ điện: U 17,5

Z 175I 0,1

C

C

Tổng trở của đoạn mạch: U 37,5

Z 375I 0,1

ABAB

Khi f = fm, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên:

m2 =

1

LC

2 2 2

1 1 1LC=

(2 f ) (2. .330)m m

(1)

Mặt khác:

ZAB2 = r

2 + (ZL – ZC)

2 = r

2 + ZL

2 – 2ZLZC + ZC

2

ZAB2 = Zd

2 + ZC

2 – 2ZLZC

2ZLZC = Zd2 + ZC

2 – ZAB

2 = 500

2 + 175

2 - 375

2 = 14.10

4

2.L. .1

C.= 4 4 4L L

2 14.10 7.10 L=7.10 .CC C (2)

Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C

2 =

2

1

(2. .330)

Suy ra: C=1,82.10-6

F; L=7.104.C=7.10

4. 1,82.10

-6=0,128 H

Mà: ZC = 1

C.=

6

1 1 1f= 500

C.2. f C.2. .Z 1,82.10 .2.3,14.175c

Hz

Câu 49: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các

hiệu điện thế UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa

hai đầu đoạn mạch AB là:

A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V

Hướng dẫn giải : Chọn B. Dùng các công thức:

2 2

R L CU= U +(U -U ) ; L C

R

U -Utg =

U

; U

cos =

U

R ; I =Z

U; Io =

Z

U O .;

UR = IR; UL = IZL; UC = IZC ;

Câu 50: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 50). Người ta đo được các

hiệu điện thế UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:

A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V

B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V

C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V

D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V

Câu 51: Cho biết: R = 40, FC4

105,2

và:

80cos100 ( )AM

u t V ;7

200 2 cos(100 ) ( )12

MBu t V

r và L có giá trị là:

A. HLr

3,100 B. HLr

310,10

C. HLr2

1,50 D. HLr

2,50

Câu 52: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L và tụ xoay C. R=100 ,

L=0,318H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=2002 cos 100t (V).Tìm điện dung C để điện

áp giữa 2 bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.

R

C L, r

M A B

R L C

A M N B

Hình 49

R L C

A M N B

Hình 50

Page 14: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

14

Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại :

-Khi L thay đổi, C và f không đổi để UL cực đại thì2 2

C

L

C

R ZZ

Z

. với ULmax = 2 2

C

UR Z

R .

-Khi C thay đổi, L và f không đổi để UC cực đại thì2 2

LC

L

R ZZ

Z

. với UCmax =. 2 2

L

UR Z

R

-Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để UC cực đại thì 2 2

2

2 2

2

2

LC R C

C L

.

-Ta có thể dùng đạo hàm : ZL=L=100

-Điện áp giữa 2 bản tụ điện :y

U

Z

Z

Z

Z

U

ZZZZR

ZUZIU

C

L

C

LCCLL

C

CC

12R.2

..

2

22222

-UC max khi y = y min mà y là hàm parabol với đối số là CZ

x1

-vậy y min khi 22

1

L

L

C ZR

Z

Zx

(đỉnh parabol)

2001

22

22min

L

L

C

LZ

ZR

xkhiZ

ZR

Ry vậy FC

2

104

và UC max = 2002 (V)

Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,

200cos100 ( )AB

u t V , tụ có điện dung )(.2

104

FC

,

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1( )L H

, R biến đổi được từ 0 đến 200 .

Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó.

A.100W B.200W C.50W D.250W

Hướng dẫn giải :Chọn A.

+Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL – ZC| và công

suất cực đại đó là Pmax = ||.2

2

CL ZZ

U

.

Câu 54: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường độ dao động

trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?

b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt là U0 = 40V và I0 = 8,0 A, tần số

dao động là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ.

Hướng dẫn giải :Bài toán hộp kín: để giải cần nghĩ đến quan hệ điện áp hiệu dụng hoặc độ lệch pha

giữa điện áp với dòng điện hoặc giữa các điện áp với nhau. Tốt nhất hãy dựng giãn đồ véc tơ cho bài.

Lời giải: Giả sử trong đoạn mạch trên có không có phần tử R

Như vậy thì X ,Y là hai phần từ L, C. Gọi là góc hợp với IU

; ( R=0)

tg = R

ZZ cL = = tg

2

vô lí

A B

C A B

R L

N M

Page 15: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

15

Theo đầu bài U trễ pha với i 1 góc /6 vậy mạch điện chắc chắn có R (giả sử X là R)

Y là L hoặc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C

= 2f = 2.50 = 100 (Rad/s); tg = -3

1)

6(tg

R

ZC

3 ZC = R (1)

Mặt khác: Z = 58

40

I

UZR

0

02

C

2 R

2 + Z

2C = 25 (2)

Thay (1) vào (2): 3ZC2 + Z

2C= 25 ZC = 2,5 () R = 2,5 3 ()

Vậy: R = 2,5 3 ; C =

3

C

10.4

100.5,2

1

Z

1 (F)

Câu 55: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu

điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100t (V) ; i =

2cos (100t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là :

A.L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω B.R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω

C.R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω D.R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω.

Câu 56: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 2 cos100 t (V) .

Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của

mạch là :

A. cos φ = 0,6 B. cos φ = 0,7 C. cos φ = 0,8 D. cos φ = 0,75.

IV.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 57: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số

góc dao động của mạch là

A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.

Chọn C.Hướng dẫn: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i =

I0sin(t) với biểu thức i = 0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là = 2000rad/s.

Câu 58: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,

(lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là

A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.

Chọn B.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch LC2

1f

, thay L = 2mH =

2.10-3

H, C = 2pF = 2.10-12

F và 2 = 10 ta được f = 2,5.10

6H = 2,5MHz.

Câu 59: . Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q =

4cos(2.104t)C. Tần số dao động của mạch là

A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2(Hz). D. f = 2(kHz).

Chọn B.Hướng dẫn: So sánh phương trình q = Q0cost với phương trình q = 4cos(2.104t)C,

ta thấy tần số góc = 2.104(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = /2 = 10000Hz = 10kHz.

Câu 60: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:

A. = 200Hz. B. = 200rad/s. C. = 5.10-5

Hz. D. = 5.104rad/s.

Chọn D.Hướng dẫn: Từ thức LC

1 , với C = 16nF = 16.10

-9F và L = 25mH = 25.10

-3H.

Câu 61: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là

A. =2000m. B. =2000km. C. =1000m. D. =1000km.

Page 16: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

16

Chọn A.Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính bước sóng m200010.15

10.3

f

c4

8

Câu 62: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H.

Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

A. = 100m. B. = 150m. C. = 250m. D. = 500m.

Chọn C.Hướng dẫn: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là LC.10.3.28

= 250m.

Câu 63: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung

C = 0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.

Chọn B.Hướng dẫn: Tần số mà mạch thu được là LC2

1f

= 15915,5Hz.

Câu 64: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ

điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức chu kì của dao động trong mạch:

A. T0 = Q0

2I0

; B. T0 = Q0

2

I0

C. T0 = Q0

4

I0

D. Một biểu thức khác

Chọn B.Hướng dẫn: 0

0 0

0

2 .qI q

T

=> 0

0

0

2 qT

I

Câu 65: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ

điệnlà Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0.Biểu thức xác định bước sóng của dao động tự do

trong mạch.

A. Q0

2c

I0

; B. Q2 0

2c

I0

; C. Q0

4c

I0

; D. Một biểu thức khác.

. Chọn A.Hướng dẫn: 0

0

0

2 qcT c

I

Câu 66: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự

cảm L cũng biến thiên được.Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có c= 5.10-3F. Độ tự

cảm L của mạch là :

A. 5.10-5

H. B. 5.10-4

H. C. 5.10-3

H. D. 2.10-4

H.

Chọn C.Hướng dẫn: 2 2 2

1 1

4L

C f C

Câu 67: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô

tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :

A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10

F D. 1,126pF.

Chọn A.Hướng dẫn: 02cT c LC . Suy ra :

2

2 24

Cc L

Câu 68: .Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng = 10

3m. Tìm tần số f.

A. 90 MHz ; B. 100 MHz ; C. 80 MHz ; D. 60 MHz .

Chọn A.Hướng dẫn: c

f .Suy ra

cf

Câu 69: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của

mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2

Cos(2.107t) (A ). Điện tích của tụ:

A. Q0 = 10-9

C; B. Q0 = 4.10-9

C; C. Q0 = 2.10-9

C; D. Q0 = 8.10-9

C;

. Chọn C.Hướng dẫn: 0

0 0 0

II q q

Page 17: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

17

Câu 70: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ

điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :

A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6

H. D. L = 5.10-8

H.

Chọn A.Hướng dẫn: 1

LC .Suy ra

2

1L

C

Câu 71: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q0. Điện

tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

A.q = 0q

2 B. q =

0q 2

2 C. q = 0

q

3 D. q = 0

q

4 .

. Chọn A.Hướng dẫn: 2

0W2

q

C = Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với

2

W2

d

q

C .

Thế (2) vào (1) : W = 4Wd 2 2

0 42 2

q q

C C => 0

2

qq

V.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG V.1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai

khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn quan sát D = 1,5m.

A. 0,45m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,55m.

Chọn: C. Hướng dẫn:

3 3

6. 0,3.10 .3.10

0,6.10 0,61,5

a im m

D

V.2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân

trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.

A. 0,60m B. 0,55m C. 0,48m D. 0,42m.

Chọn: A.Hướng dẫn: Vị trí vân tối thứ ba: 3

12 . 2,5. 4,5

2x i i

mm i = 1,8mm.

Bước sóng :

3 3

6. 10 .1,8.10

0,6.10 0,63

a im m

D

V.3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ

vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh

sáng.

A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m.

Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 10 đến vân sáng thứ tư:

x10 – x4 = 10.i – 4.i= 6.i =3,6mm i = 0,6mm = 0,6.10-3

m

Bước sóng:

3 3

61.10 .0,6.10

0,6.10 0,61

aim m

D

V.4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a

= 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng = 0,7m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng

liên tiếp i.

A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm

Chọn: C. Hướng dẫn:

6

3

3

0,7.10 .1,53.10 3

0,35.10

Di m mm

a

V.5. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng =

0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m,

khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng:

A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm.

Page 18: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

18

Chọn: C. Hướng dẫn: Khoảng cách giữa hai khe:

6

3

3

0,5.10 .22.10 2

0,5.10

Da mm mm

i

V.6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm; = 0,6m. Vân sáng thứ

ba cách vân trung tâm một khoảng :

A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6mm

Chọn: B.Hướng dẫn:

6

3

3

0,6.10 .21, 2.10 1, 2

10

Di m mm

a

Vị trí vân sáng thứ ba: x3 = 3.i = 3.1,2 = 3,6mm.

V.7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm; = 0,6m. Vân tối thứ tư

cách vân trung tâm một khoảng :

A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm

Chọn: B. Hướng dẫn:

6

3

3

0,6.10 .21, 2.10 1, 2

10

Di m mm

a

Vị trí vân tối thứ tư: 4

13 .1, 2 4, 2

2x mm

V.8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm; = 0,6m. Tại vị trí

cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?

A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối bậc 6. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 4.

Chọn: D .Hướng dẫn: Khoảng vân:

6

3

3

0,6.10 .31,8.10 1,8

10

Di m mm

a

Xét tỉ số: 6,3 6,3

3,51,8i

Vậy tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có vân tối thứ 4.

V.9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có

bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn

quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân

tối, bậc mấy ?

A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 2.

Chọn: B. Hướng dẫn:

6

3

3

0,5.10 .110 1

0,5.10

Di m mm

a

Xét tỉ: 3,5 1

3,5 31 2

Mx

i tại M có vân tối bậc 4.

V.10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm,

ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:

A. 4,2mm B. 3,0mm C. 3,6mm D. 5,4mm

Chọn: B.Hướng dẫn: Khoảng vân i = 1,23

xmm ; Vị trí vân tối thứ

ba: 3

12 . 2,5.1, 2 3

2x i mm

.

V.11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta

thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:

A. 6,4mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm

Chọn: A.Hướng dẫn: Khoảng vân i = 4

1,62,5 2,5

xmm

Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm: x4 = 4.i = 6,4mm.

V.12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4

(ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:

A. 6,4mm B. 6mm C. 7,2mm D. 3mm

Page 19: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

19

Chọn: D.Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia của vân

trung tâm là: 8.i = 9,6 i = 1,2mm.

Vị trí vân tối thứ ba: 3

12 . 2,5.1, 2 3

2x i mm

.

V.13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có

bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn

quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân

trung tâm.

A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm

Chọn: C. Hướng dẫn:

6

3

3

0,5.10 .110 1

0,5.10

Di m mm

a

Vị trí vân sáng bậc 1: x1= i = 1mm; Vị trí vân tối bậc 3: 3

12 2,5

2x i mm

Khoảng cách giữa chúng: 3 12,5 1 1,5x x x mm

V.14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có

bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn

quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân

sáng và tối quan sát được trên màn.

A. 10 vân sáng; 12 vân tối B. 11 vân sáng; 12 vân tối

C. 13 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 14 vân tối

Chọn: D. Hướng dẫn:

6

3

3

0,5.10 .110 1

0,5.10

Di m mm

a

Số vân trên một nửa trường giao thoa: 13

6,52 2

L

i .

số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.6+1 = 13 vân sáng.

số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.(6+1) = 14 vân tối.

V.15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; = 0,6m. Bề rộng

trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:

A. 8 B. 9 C. 15 D. 17

Chọn: D. Hướng dẫn:

6

3

3

0,6.10 .2,51,5.10 1,5

10

Di m mm

a

Số vân trên một nửa trường giao thoa: 12,5

4,162 2.1,5

L

i .

số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.4 = 8 vân tối.

Và số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4+1 = 9 vân sáng.

Vậy tổng số vân quan sát được là 8 + 9 =17 vân.

V.16.Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ =0,75m và ánh

sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân

sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:

A. 2,8mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 6,4mm

Chọn: B. Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ:

6

43

. 0,75.10 .24. 4. 12

0,5.10

d

d

Dx mm

a

Vị trí vân sáng bậc 4 màu tím:

6

43

. 0, 4.10 .24. 4. 6, 4

0,5.10

t

t

Dx mm

a

Khoảng cách giữa chúng: x = x4d - x4t = 5,6mm.

Page 20: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

20

V.17. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75m và

ánh sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao

nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Chọn: D. Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ:

6

43

. 0,75.10 .24. 4. 12

0,5.10

d

d

Dx mm

a

Vị trí các vân sáng: 4

4

. . 3

.

d

d s

D x ax x k

a k D k

; với kZ

Với ánh sáng trắng: 0,4 0,75 3

0, 4 0,75 4 7,5kk

và kZ.

Chọn k = 4,5,6,7: Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.

V.18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu

bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân

trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Chọn: B.Hướng dẫn: Vị trí các vân sáng: . . 3,3

.

s

s

D x ax k

a k D k

.

Với ánh sáng trắng: 0,4 0,75 3,3

0, 4 0,75 4, 4 8, 25kk

và kZ.

Chọn k=5, 6, 7, 8: Có bốn bức xạ cho vân sáng tại đó.

V.19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng

đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng

nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng:

A. 6mm B. 5mm C. 4mm D. 3,6mm

Chọn: .C. Hướng dẫn: Khi hai vân sáng trùng nhau:x1 = x2 1 2

1 2 1 2 1 2

6; ,

5

D Dk k k k k k Z

a a

Vì vị trí gần vân trung tâm nhất, nên ta chọn k1, k2 nhỏ nhất chọn k2 = 5. ; k1 = 6

Vị trí trùng nhau:

6

2 3

2 23

. 0,6.10 .25. 4.10 4

1,5.10

Dx k m mm

a

.

V.20. Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng

tím la 0,40m, của ánh sáng đỏ là 0,75m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có

bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Chọn: B.Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ:

d

4

. 3. .4. .

s

D D Dx x k

a a a

3

k với kZ

Với ánh sáng trắng: 0,4 0,75 3

0, 4 0,75 4 7,5kk

và kZ.

Chọn k=4,5,6,7: Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.

V.21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu

bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí

nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm.

Chọn: D.Hướng dẫn: Vận tốc ánh sáng trong không khí là c, bước sóng , khi ánh sáng truyền từ

không khí vào nước thì tần số của ánh sáng không đổi, vận tốc ánh sáng truyền trong nước là v =

Page 21: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

21

c/n, (n là chiết suất của nước). Nên bước sóng ánh sáng trong nước là: ’ = v/f = c/nf = /n.

Khoảng vân khi toàn bộ thí nghiệm đặt trong nước: '

'.

D Di

a n a

= 0,3mm

V.22: Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young, khoảng vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ

thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng

A. 1

i

n , B.

1

i

n , C.

i

n D. n.i

Chọn: C.Hướng dẫn: vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng là v = c/n, (n là chiết suất của chất

lỏng). Nên bước sóng ánh sáng trong nước là: ’ = v/f = c/nf = /n. Khoảng vân quan sát trên màn

khi toàn bộ thí nghiệm đặt trong chất lỏng : '

'.

D Di

a n a

=

i

n

VI.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG VI.1. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1=0,75m và 2=0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn

quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?

A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ 1.

VI.2. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim

loại đó chùm bức xạ có bước sóng = 0

3

thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện

bằng:

A. 2A 0 . B. A 0 . C. 3A 0 . D. A 0 /3

VI.3. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19

J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34

Js, vận tốc

ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,300m. B. 0,295m. C. 0,375m. D. 0,250m.

VI.4. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,5μm. Muốn

có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số :

A. f 2.1014

Hz B. f 4,5.1014

Hz C. f 5.1014

Hz D. f 6.1014

Hz

VI.5. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn

quang điện của natri là

A. 0,257m. B. 2,57m. C. 0,504m. D. 5,04m.

VI.6. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì

tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của

kim loại là 0 . Tỉ số 0 / 1 bằng

A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7

VI.7. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng

0, 2 m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà quả cầu đạt được bằng:

A. 8.28V B. 2,07V C. 2,11V D. 3,2V

Chọn B.Hướng dẫn: Wđ = VMax.e =0

1 1( )hc

VI.8. Tìm bước sóng giới hạn 0 của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Biết lần lượt

chiếu tới bề mặt catốt các bước sóng có 1

0,35 m và 2

0,45 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của

các electron quang điện khác nhau 2 lần:

A. 0.31 m B. 0.49 m C. 0.77 m D. 0.66 m

Chọn D.Hướng dẫn: Wđ = V01max

= 2 2

02 ax 02 ax

1 0 2 0 2 0 0 2 1

1 1 1 1 1 1 1 1 3 4 1( ) (2 ) 4 ( ) ( )

2 2m m

hc v hc v hc

SỰ PHÁT XẠ TIA RƠNGHEN

VI.9. Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng của phô tôn tương ứng có giá trị nào sau đây?

A. 104eV B. 10

3eV C. 10

2eV D. 2.10

3eV.

Page 22: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

22

Chọn A.Hướng dẫn Năng lượng phôtôn của tia Rơn ghen:

hc

VI.10. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu

của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34

J.s, e = 1,6.10-19

C.

Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là

A. 6,038.1018

Hz. B. 60,380.1015

Hz. C. 6,038.1015

Hz. D. 60,380.1015

Hz.

Chọn A.Hướng dẫn Bước sóng ngắn nhất của tia X là min = AKUe

hc

.

tần số lớn nhất của tia X: h

Uef AK.

max

VII.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

VII.1. Random ( Rn222

86) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng

2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã

A: 1,69 .1017

B: 1,69.1020

C: 0,847.1017

D: 0,847.1018

Chọn A.Hướng dẫn: Số nguyên tử còn lại Rn

22. A0

0M

..NmNN

T

t

T

t

≈1,69.1017

VII.2. :Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút,

lượng chất đã phân rã có giá trị nào?

A: 1,9375 g B: 0,0625g C: 1,25 g D: một đáp án khác

Chọn A: Hướng dẫn :Số nguyên tử đã phân rã )21.( T

t

0

mm =1,9375 g

VII.3. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1

, chu kì bán rã cua Rubidi là

A: 15 phút B: 150 phút C: 90 phút D: 1 đáp án khác

Chọn A: Hướng dẫn : 00077,02ln

T T≈900(s)=15 phút

VII.4. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h, có độ phóng xạ

lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ

này là

A: 12h B: 24h C: 36h D: 6h

Chọn A Hướng dẫnGọi H là độ phóng xạ an toàn cho con người .Tại t=0, H0= 64H

Sau thời gian t độ phóng xạ ở mức an toàn,khi đó H1=H= T

Δt

2.0

H ; Thu được t= 12 h

VII.5. Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong

thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì

trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này.

A: 1h B: 2h C: 3h D: một kết quả khác

Chọn A Hướng dẫnGọi N0 là số hạt ban đầu Số hạt nhân phóng xạ trong thời gian t=2 phút là

N= N0.(1- λ.Δte ) =3200 (1)

Số hạt nhân còn lại sau 4h là N1 = N0. λ.t

e (2)

Sau thời gian 4h số hạt nhân phóng xạ trong thời gian t= 2 phút là:

Page 23: [Nguoithay.org] chuyen de luyen thi

Nguoithay.vn

Nguyễn Hải Triều Nguoithay.vn

23

N1= N1. ( 1- λ.Δte )= 200 (3)

Từ (1)(2)(3) ta có )(116200

3200λ.t

1

0 hTeN

N

VII.6. Pôlôni Po210

84 là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân Pb

206

82.Chu kì bán rã của Po

210

84là 140

ngày. Sau thời gian t=420 ngày( kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta thu được 10,3 g chì.Tính

khối lượng Po tại t=0

A: 12g B: 13g C: 14g D: Một kết quả khác

Chọn A Hướng dẫn 1)Khối lượng Pb tạo thành sau t=420 ngày bằngkhối lượng Po phân rã:

)1.(0

λ.t emm m0≈12 g

VII.7. Chất phóng xạ Po210

84 phát ra tia và biến đổi thành Pb

206

82. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.

Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?

A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày

Chọn B Hướng dẫnChọn A. Hướng dẫn: 0

0

2

t

t

T

mm m e

=> 2

x = mo/m =100

VII.8. Một mẫu Na24

11 tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu Na24

11 còn lại 12g. Biết

Na24

11 là chất phóng xạ - tạo thành hạt nhân con là Mg

24

12 .Chu kì bán rã của Na24

11 là

A: 15h B: 15ngày C: 15phút D: 15giây

Chọn A.Hướng dẫn:áp dụng : m=m0.2-k

( k=T

t ) 2

-k= 0,25 T= 15h

VII.9. Cho phản ứng hạt nhân: 3 2

1 1T D n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m =

4,00260u; mn = 1,00867u; 1u=931MeV/c2.Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là:

A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV

Chọn A.Hướng dẫn:Giải: Ta có Mo = mT + mD = 5,03016u và M = mn + mα = 5,01127u

Năng lượng toả ra: E = (Mo – M).c2

= 17,58659 17,6MeV

VII.10. Tính số nơtron có trong 119gam urani 238

92U cho NA=6,023.10

23/mol, khối lượng mol của

urani 238

92U bằng 238g/mol

A. 2,77.1025

B. 1,2.1025

C.8,8.1025

D.4,4.1025

Chọn D. Hướng dẫn : Số hạt U268: A A

119( ).

238

mn N N suy ra N A z n

A