nhiễm sắc thể và Đột biến nhiễm sắc thể - luyện thi đại học sinh học
TRANSCRIPT
Tiết 5:
NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU
TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ1/ Hình thái
Hãy quan sát hình vẽ và mô tả hình thái của NST?
Luyện thi quốc gia năm 2015
EXITEXIT
CẤU TRÚC HIỂN VI
EXITEXIT
I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ1/ Hình thái
- Quan sát rõ vào kỳ giữa của nguyên phân, một nhiễm sắc thể gồm:
+ Tâm động: chứa trình tự Nu đặc biệt là điểm trượt của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. + Vùng đầu mút: nằm ở hai đầu bảo vệ nhiễm sắc thể giữ cho chúng không dính vào nhau+ Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN là điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi
Luyện thi quốc gia năm 2015
Bộ NST
ruồi giấm cái
Bộ NST
ruồi giấm đực
LoàiLoài Số lượng Số lượng NST (2n)NST (2n) LoàiLoài
Số lượngSố lượng
NST (2n)NST (2n)
Giun đũaGiun đũa 44 NgôNgô 2020
Ruồi giấmRuồi giấm 88 Cà chuaCà chua 2424
Cá chépCá chép 104104 Đậu Hà LanĐậu Hà Lan 1414
Vịt nhàVịt nhà 8080 Khoai tâyKhoai tây 4848
GàGà 7878 Lúa nướcLúa nước 2424
NgườiNgười 4646 BôngBông 5252
LợnLợn 3838 Củ cảiCủ cải 1818
BòBò 6060 Cải bắp Cải bắp 1818
Trâu Trâu 5050 Dưa chuộtDưa chuột 1414
BẢNG SỐ LƯỢNG NST (2n) CỦA MỘT SỐ LOÀI SINH VẬT
I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ1/ Hình thái
2/ Cấu trúc siêu hiển vi
Quan sát sơ đồ và mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST ?
EXITEXIT NUCLEOSOME
(140 cặp Nu)
EXITEXIT CẤU TRÚC SIÊU HIỂN VI
Sợi cơ bản (11nm)
Sợi nhiễm sắc (30 nm)
Crômatid (700nm)
Xoắn bậc 3: siêu xoắn (300nm)
EXITEXIT
I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ1/ Hình thái
2/ Cấu trúc siêu hiển vi
- Cấu tạo bởi ADN và Prôtêin loại Histon- Phân tử ADN ( 140 cặp Nu) quấn quanh khối P Histon (chứa 8 phân tử Histon) 1 ¾ vòng=> Nuclêôxôm- Tổ hợp ADN với Histon trong chuỗi polinuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản đường kính 11 nm- Sợi cơ bản xoắn lại -> sợi nhiễm sắc đường kính 30nm- Sợi nhiễm sắc tiếp tục xoắn -> Crômatit đường kính 700 nm
Các dạng đột biến cấu trúc NST:
CA EB D F HG
CA EB D F HG
CA EB D F HG
CA EB D F HG
CA EB D F HG
CA EB D F HG
CA EB D F HG
E FA HCB GCB
ECA B F HG
CA FB D E HD
CA ED B F HG
EOM N D F HGC
A QP RBQOM N P R
OM N QP R
CA EB D F HGOM N
QP R
A E CBD F HG
I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể1/ Khái niệm
- Là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể, thực chất là sự sắp xếp lại những kiểu gen trên NST và giữa các nhiễm sắc thể -> làm thay đổi hình dạng và cấu trúc nhiễm sắc thể
2/ Nguyên nhân
- Tác nhân bên ngoài: hóa học vật lí, sinh học( virut)- tác nhân bên trong: những rối lọan sinh lí hóa sinh trong cơ thể
3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Luyện thi quốc gia năm 2015
Mất đoạnCA EB D F HG
ECA B F HG
Mất đoạn
3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
a.Mất đoạn:
-Mất đoạn là sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số lượng gen trên đó
- Thường gây chết, mất đoạn nhỏ ít ảnh hưởng.
Hội chứng “mèo kêu”:(mất đoạn NST số 5)
CA EB D F HG
E FA HCB GCB
Lặp
đoạn
3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
b.Lặp đoạn:
Một đoạn NST bị lặp lại 1 lần hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
Đảo đoạnCA EB D F HG
CA FB D E HD
CA EB D F HG
CA ED B F HG
Đảo đoạn
gồm tâm động
Đảo đoạn
ngoài tâm động
3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
c.Đảo đoạn:
1 đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 độ làm thay đổi trình tự gen trên đó.
Chuyển đoạn
CA EB D F HG
CA EB D F HGOM N
QP R
QOM N P RChuyển
đoạnkhông tương hỗ
3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:d.Chuyển đoạn: CA EB D F HG
EOMN D F HGC
A QP RB
QOM N P RLà sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
Chuyển đoạn
Tương hỗ
CA EB D F HG
A E CBD F HG
Chuyển đoạn
trên cùng một NST
Chuyển đoạn trên cùng một NST:
I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thểII/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm2/ Nguyên nhân3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4/ Ý nghĩa của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Với tiến hóa: tham gia vào cơ chế cách li -> hình thành loài mới- Với chọn giống: tổ hợp các gen tốt để tạo giống mới
Câu 1: Loại ĐB cấu trúc NST thường gây hậu quả lớn nhất là:
Mất đoạn.
Đảo đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn nhỏ.
AA
BB
CC
DD
Câu 2: Những loại đột biến cấu trúc nào sau đây làm thay đổi thành phần và cấu trúc của NST
Lặp đoạn và mất đoạn.
Đảo đoạn.
Chuyển đoạn.
a + c đúng.
a + b + c đúng.
AA
BB
CC
DD
EE
Câu 3: Mất đoạn NST số 21 ở người gây ra
Hội chứng Down.
Hội chứng “mèo kêu”.
Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Ung thư máu.
Không ảnh hưởng gì.
AA
BB
CC
DD
EE
Luyện thi quốc gia năm 2015
Câu 4: Ở người, hội chứng “mèo kêu” là do mất đoạn tại NST số
15
5
8
18
21
AA
BB
CC
DD
EE
Câu 5: Hình vẽ sau đây mô tả dạng đột biến cấu trúc NST
Mất đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn
a + b
Tất cả đều sai.
AA
BB
CC
DD
EE