nhỮng nguyÊn lÝ cƠbẢn cỦa chỦ nghĨa...

199
NHỮNG NGUYÊN LÝ C NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN LÊNIN HỌC PHẦN I HỌC PHẦN I (Phần thứ nhất) (Phần thứ nhất) THẾ GIỚI QUAN, PH THẾ GIỚI QUAN, PHƯƠ ƯƠNG PHÁP LUẬN NG PHÁP LUẬN TRIET HỌC CỦA CHỦ NGHĨA TRIET HỌC CỦA CHỦ NGHĨA MÁC MÁC - LÊNIN LÊNIN MÔN HỌC

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

NHỮNG NGUYÊN LÝ CNHỮNG NGUYÊN LÝ CƠƠ BẢN BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁCCỦA CHỦ NGHĨA MÁC--LÊNINLÊNIN

HỌC PHẦN IHỌC PHẦN I (Phần thứ nhất)(Phần thứ nhất)

THẾ GIỚI QUAN, PHTHẾ GIỚI QUAN, PHƯƠƯƠNG PHÁP LUẬN NG PHÁP LUẬN TRIET HỌC CỦA CHỦ NGHĨATRIET HỌC CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC MÁC -- LÊNINLÊNIN

MÔN HỌC

HỌC PHẦN II

NNỘỘI DUNGI DUNG

CHƯƠNG IVCHƯƠNG IV : : HỌHỌC THUYC THUYẾẾT T GIÁ TRỊGIÁ TRỊ

CHƯƠNG VCHƯƠNG V : : HỌHỌC THUYC THUYẾẾT T GIÁ TRỊGIÁ TRỊ

THTHẶẶNG DƯNG DƯ

CHƯƠNG VICHƯƠNG VI : : HỌHỌC THUYC THUYẾẾT KINH TT KINH TẾ Ế VVỀ Ề CNTB CNTB ĐỘĐỘC QUYC QUYỀỀN N VÀ VÀ CNTBCNTB-- ĐQ ĐQ NHÀ NHÀ NNƯỚƯỚCC

CHCHƯƠƯƠNG IVNG IV

Học thuyết giá trịHọc thuyết giá trị

Học thuyết giá trịHọc thuyết giá trị (học thuyết giá trị(học thuyết giá trị-- lao lao đđộngộng))là xuất phát là xuất phát đđiểm trong toàn bộ lý luận KT của C.Máciểm trong toàn bộ lý luận KT của C.Mác

- Dựa trên lý luận nền tảng là học thuyết giá trị, C.Mác đã xây dựng nên học thuyết giá trị thặng dư - hòn đá tảng trong toàn bộ lý luận kt của ông.

NỘI DUNG

I - ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA SX - HH

II- HÀNG HÓA

III- TIỀN TỆ

IV- QUY LUẬT GIÁ TRỊ

V– QUY LUẬT CẠNH TRANH VÀ CUNG CẦU

I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA

1- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa

2- Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa

a – Phân công lao động xã hội

b - Sù t¸ch biÖt t­¬ng ®èi vÒ mÆt kt giữa nh­ng ng­êi sx.

San xuât tự câp tư túc :

Lµ kiÓu tæ chøc kinh tÕ mµ ë ®ã s¶n phÈm do lao ®éng t¹o ra là nh»m ®Ó tho¶ m·n trùc tiÕp nhu cÇu cña ng­êi s¶n xuÊt.

San xuât hàng hóa :

Lµ kiÓu tæ chøc kt mµ ë ®ã sf- sx ra kh«ng ph¶i ®Ó ®¸p øng nhu cÇu tiªu dïng cña ng­êi sx ra nã, mµ nh»m ®Ó ®¸p øng nhu cÇu cña ng­êi kh¸c,cña xh th«ng qua trao ®æi mua b¸n

trªn thÞ tr­êng.

Trong lịch sử xh loài người, có 2 cung cách sx

So sánh kinh tế tự nhiên và kinh tế hàng hóa

Kinh tế tự nhiên Kinh tế hàng hóa

- LLSX ở trinh độ thấp, do đó - Trinh độ của LLSX phát SX của con người lệ thuộc triển đến một mức độ nhất chặt chẽ vào tự nhiên định, SX bớt lệ thuộc tự nhiên

- Số lượng SP chỉ đủ cung ứng - Số lượng SP vượt ra khỏi nhucho nhu cầu của một nhóm cầu của người SX nảy sinhnhỏ các cá nhân (SX tự cung quan hệ trao đổi SP, mua bántự cấp, tự sản tự tiêu) sản phẩm

- Ngành SX chính: Săn bắn, - Ngành SX chính: Thủ công hái lượm, nông nghiệp SX nghiệp,công nghiệp, nông nhỏ… nghiệp SX lớn, dịch vụ…

1- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa

Thứ nhât : Phân công lao động xã hội

-Khái niệm: Ph©n c«ng lđ- xh lµ sù ph©n chia lđ-xh ra thµnh c¸c ngµnh, nghÒ kh¸c nhau, linh vùc sx kh¸c nhau...

- Phân công lao động xã hội là cơ sở của sản xuất và trao đổi:

*Do phân công lao động --> mỗi người chỉ sản xuất 1 hoặc vài sp.

* Nhu cầu của ®êi sèng la i cần nhiều thứ --> mâu thuẫn --> vừa thừa vừa thiếu --> trao đổi sản phẩm cho nhau.

* Các loại phân công lao động xã hôi :

+Phân công chung : hình thành ngành kt lớn

+ Phân công đặc thù: ngành lớn chia thành ngành nhỏ

+ Phân công lđ cá biệt: là phân công trong nội bộ công

xưởng (không được coi là cơ sở của sx hàng hóa).

- Phân công lđ-xh là cơ sở, là tiền đề của sx và trao đổi hh, phân công lđ- xh càng phát triển thì sx và trao đổi ngày càng mở rộng.

Mác chỉ rõ:Mác chỉ rõ:Không có sự phân công nàyKhông có sự phân công này, , thì thì không có sxkhông có sx-- hh, tuy rằng hh, tuy rằng

ngngưược lại thi sxợc lại thi sx-- hh không phải là hh không phải là đđk cần thiết cho sự phân k cần thiết cho sự phân công xh.công xh.

((V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 20052005, t., t.2727.tr..tr.402402))

Tuy nhiên, pcTuy nhiên, pc-- lđlđ-- xh chỉ mới là xh chỉ mới là đđk cần nhk cần nhưưng chng chưưa a đđủ. ủ.

Ngoài sự pcNgoài sự pc--lđlđ--xh ra, cần phải có một xh ra, cần phải có một đđk nữa thì sx k nữa thì sx mới trở thành sxmới trở thành sx-- hh hh đưđược.ợc.

Thứ hai - Sù t¸ch biÖt t­¬ng ®èi vÒ mÆt kt giữa nh­ng ng­êi sx.

- Sù t¸ch biÖt nµy do c¸c quan hÖ së h­u kh¸c nhau vÒ TLSX, mµ khëi thuû lµ chÕ ®é t­ h­u nhá vÒ TLSX.

Chế ®é t­ hữu: . Lam cho lđ cua ng­êi sx-hh mang tinh chất lđ tư nhân, . Lµm cho qu¸ trinh sx vµ t¸i sx mang tinh độc lËp vª kt,

. SP lµm ra thuộc quyền sh cña hä.

C. M¸c viÕt:C. M¸c viÕt:""ChØ cã s¶n phÈm cña nhChØ cã s¶n phÈm cña nh­­ng l® t­ nh©n ®éc lËp vµ kh«ng phô ng l® t­ nh©n ®éc lËp vµ kh«ng phô

thuéc vµo nhau míi ®èi diÖn víi nhau nh­ lµ nh­ng hµng hãa.thuéc vµo nhau míi ®èi diÖn víi nhau nh­ lµ nh­ng hµng hãa.((V. I.Lªnin: V. I.Lªnin: Toµn tËp, Nxb. ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi, Toµn tËp, Nxb. ChÝnh trÞ quèc gia, Hµ Néi, 20052005, t., t.2727.tr..tr.489489))

- Sự tách biệt về kt làm cho trao đổi mang hình thức là trao đổi hh.

Phân côngLĐ XH

Tách biệtVề KT

Giữa cácChủ thể sx

Các chủ Thể SX

Phụ thuộc

Độc lậpVề KT

Giữa cácChủ thể sx

Trao đổi spGiữa các Chủ thể

Sản xuất Hàng hóa

Ra đời

Kết luận: Muốn có sx-hh phải có đủ 2 đk trên….Vậy, sx-hh đã tồn tại trong nhiều chế độ xh

. Bắt đầu là sx-hh giản đơn… Giống nhau?

. SX-hh-pt rất nhanh trong xh-tb … --->

. SX-hh tiếp tục pt trong cnxh… Khác nhau ?Vậy,sx-hh có từ bao giờ ? Phát triển như thế nào? Khi nào không còn sx-hh nữa?

22-- Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hhĐặc trưng và ưu thế của sản xuất hh

Sản xuất hh khác với sx tự cấp tự túc:Sản xuất hh khác với sx tự cấp tự túc:

-- Do sự phát triển của pcDo sự phát triển của pc--lđlđ-- xh làm cho sx xh làm cho sx đưđược chuyên ợc chuyên môn hoá ngày càng cao, thị trmôn hoá ngày càng cao, thị trưường ngày càng mở rộng, mối ờng ngày càng mở rộng, mối liên hệ giữa các ngành, các vùng ngày càng chặt chẽ.liên hệ giữa các ngành, các vùng ngày càng chặt chẽ.

-- Sự phát triển của sxSự phát triển của sx-- hh hh đđã xoá bỏ tính bảo thủ, trì trệ ã xoá bỏ tính bảo thủ, trì trệ của nền kt, của nền kt, đđẩy nhanh quá trình xh hoá sx.ẩy nhanh quá trình xh hoá sx.

••Đặc trưng vàĐặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaưu thế của sản xuất hàng hóa

-- Thứ nhất:Thứ nhất: SxSx--hh hh ----> nhằm mục đích để bán, để cho người khác td. > nhằm mục đích để bán, để cho người khác td. Sù gia tSù gia t¨ng kh«ng hng kh«ng h¹¹n chÕ nhu cÇu cña thÞ tr­êng lµ mét ®éng n chÕ nhu cÇu cña thÞ tr­êng lµ mét ®éng

lùclùc mm¹¹nh mÏ thóc ®Èy sxnh mÏ thóc ®Èy sx--pt.pt. khai thác được những lợi thế về tự nhiên,xh, khai thác được những lợi thế về tự nhiên,xh, kỹ thuật của từng người, từng cơ sở cũng như từng vùng,từng địa phương. kỹ thuật của từng người, từng cơ sở cũng như từng vùng,từng địa phương.

-- Thứ hai:Thứ hai: SxSx--hh hh ----> > CC¹¹nh tranh ®· thóc ®Èy llsxnh tranh ®· thóc ®Èy llsx--pt mpt m¹¹nh mÏnh mÏ. . Tạo đk Tạo đk thuận lợi cho việc ứng dụng những tithuận lợi cho việc ứng dụng những tiếến bn bộ ộ khoa học khoa học -- kỹ thuật vào sxkỹ thuật vào sx, , buộc buộc những người sxnhững người sx--hh phải luôn năng độnghh phải luôn năng động,,nhạy bén nhạy bén ......,,ttừ ừ đđó ó thúc đẩy sxthúc đẩy sx--pt. pt.

-- Thứ baThứ ba:: SXSX--HH HH ----> > víi tÝnh chÊt "mëvíi tÝnh chÊt "më : : Làm cho giao lưu kinh tế, Làm cho giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các địa phương,các ngành ngày càng phát triển.văn hóa giữa các địa phương,các ngành ngày càng phát triển.

-- Thứ tư:Thứ tư: SXSX--HH HH ----> > Xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ của kt tXóa bỏ tính bảo thủ trì trệ của kt tự ự nhiênnhiên,,tạtạo đo độộng lng lựực…c…

--Thứ năm:Thứ năm: Mục đích sxMục đích sx--hh hh là là lợi nhuận, tạo đk làm giàu và làm giàu trong nền lợi nhuận, tạo đk làm giàu và làm giàu trong nền sxsx--hh là làm giàu không giới han ?hh là làm giàu không giới han ?

KKếết lut luậận:n:

* Những khuyết tật của sx* Những khuyết tật của sx-- hhhh

Buôn lậuBuôn lậu

Trốn thuếTrốn thuế

Đầu cơ tích trữ,Đầu cơ tích trữ,

Gian lận thương mại….Gian lận thương mại….

Vậy: có loại trừ được các khuyết tật này không?Vậy: có loại trừ được các khuyết tật này không?

Vấn đề đặt ra:Vấn đề đặt ra: sxsx--hh ở nước ta đã thực sự phát huyhh ở nước ta đã thực sự phát huy

được những ưu thế và hạn chế được các khuyết tậtđược những ưu thế và hạn chế được các khuyết tật

chưa? Phải làm gì để ptchưa? Phải làm gì để pt--ktkt--hh ở nước ta hiện nay?hh ở nước ta hiện nay?

IIII-- HÀNG HÓAHÀNG HÓA

Khi n/c ptsxKhi n/c ptsx-- tbcn, Mác bắt tbcn, Mác bắt đđầu bằng sự phân tích hàng hoá. ầu bằng sự phân tích hàng hoá.

ĐĐiều này bắt nguồn từ các lý do sau:iều này bắt nguồn từ các lý do sau:

Thứ nhất : hàng hóa là hinh thái biểu hiện phổ biến nhất củacủa cải trong xh tư bản.

Mác viết: "Trong những xh do ptsx-tbcn chi phối, thi của cải xh biểu hiệnra là một đống khổng lồ nhưng hh chồng chất lại".

(V(V..II..LêninLênin:: ToànToàn tập,tập, NxbNxb.. ChínhChính trịtrị quốcquốc gia,gia, HàHà Nội,Nội, 20052005,, tt..2727..trtr..472472))

Thứ haiThứ hai ::HàHàng ng hóhóa là a là hìhình thái nguyên tố của của cải, là tế bào kt trong nh thái nguyên tố của của cải, là tế bào kt trong

đđó chứa ó chứa đđựng mọi mầm mống mâu thuẫn của ptsxựng mọi mầm mống mâu thuẫn của ptsx--tbcntbcn

Thứ baThứ ba : Phân tích hh nghĩa là phân tích giá trị : Phân tích hh nghĩa là phân tích giá trị -- phân tích cái cphân tích cái cơơ sở sở của tất cả các phạm trù CTKT học của PTSXcủa tất cả các phạm trù CTKT học của PTSX-- TBCN.TBCN.

II- HÀNG HÓA

1- Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa

2- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

a – Khái niệm về hàng hóa

b – Hai thuộc tính của hàng hóa

C – Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hh

a – Lao động cụ thể

b – Lao động trừu tượng c – Ý nghĩa n/c…

3-Lượng giá trị hh-nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hh

a – Thước đo lượng giá trị của hàng hóa

b – Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hh

c – Cấu thành lượng giá trị hàng hóa

1- Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa

a. Khái niệm hh:

. Lµ s¶n phÈm cña lao ®éng,

. Tho¶ m·n những nhu cÇu nµo ®ã cña ng­êi mua,

. SX ra để trao ®æi, mua b¸n thu lợi nhuân.

- Dấu hiệu quan trọng nhất của hh: trước khi đi vào tiêu dùng ph¶i

qua trao đổi,mua bán.

-Vậy, hh là phạm trù lịch sử. Còn vp, sp mang hình thái hh khi là đối

tượng trao đổi, mua bán trên thị trường.

+ Hàng hóa phân thành 2 loại:

. Hàng hóa hữu hình ( vật thể) :

. Hàng hóa vô hình (phi vật thể) :

* Phân biệt giữa:

.Vật phẩm?

. Sản phẩm?

. Hàng hóa?

b. Hai thuộc tính của hàng hóa

* Giá trị sử dụng:K/n giá tri sử dụng: là công dụng của hh có thê thỏa mãn

nhu cầu nào đó của con người:

. Nhu cầu tiêu dùng sx,

. Nhu cầu tiêu dùng cá nhân,

. Nhu cầu vật chất,

. Nhu cầu tinh thần …

* Đặc trưng:

+ Giá tri sử dụng được phát hiện dần trong quá trình pt của tiến bộ KH-KT, của llsx...

+ Giá trị sử dụng là nội dung vật chất của của cải.

+ Gía trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hh.

Vậy:-Cái gì quyết định hh có gtsd? Giá trị sử dụng của hh cho ai ? - Gía trị sử dụng của hh là phạm trù lịch sử hay vĩnh viễn?

- Giá trị hàng hóa

Trong kt-hh, gi¸ trÞ sö dông lµ v©t mang gi¸ trÞ trao ®æi.Muèn hiÓu ®­îc gi¸ trÞ hh ph¶i ®i tõ gi¸ trÞ trao ®æi.

+ K/n giá trị trao đổi :

Lµ tû lÖ trao ®æi giữa những gi¸ trÞ sö dông thuéc lo¹i kh¸c nhau

VD: 1 m vải = 10 kg gạo.

- Làm sao trao đổi được các hh khác nhau về gtsd?

. Phải tìm ra cơ sở chung giữa 2 hh.

. cơ sở của sự = nhau: Nếu gạt bỏ gtsd, mọi hh đều là SP của lđ.

- Vậy, thực chất của trao đổi sản phẩm là trao đổi cái gì ?

- Do giá trị trao đổi che lấp giá trị nên không nhìn thấy được.

- Vì vậy phải đi từ gía trị trao đổi, qua lđ,và từ lđ, đến gía trị.

---> K/n gía trị hh:

Là lao động xh của người sx-hh kết tinh trong hàng hóa . (chất,thực thể của giá trị) .

-Từ k/n giá trị hh,đi đến kết luận có tính nguyên tắc:

. Nếu lđ kết tinh nhiều thì giá trị cao,

. Nếu……………..ít ………. thấp,

. Không có lđ kết tinh thì không có giá trị.

+ Đặc trưng giá trị hh:

. Là phạm trù lịch sử

. Phản ánh quan hệ giữa nhưng người sx- hh

. Là thuộc tính xã hội của hàng hóa.

. Gía trị biểu hiện ra bằng tiền là giá cả.

- Mối quan hệ giữa giá trị trao đổi và giá trị:

. Giá trị là nội dung v/c ẩn giấu bên trong hh, là cơ sở của giá tr.đổi.. Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị.

c – Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị sử dụng:Thể hiện sự thống nhất và sự đối lập (mâu thuẫn)

- Sự thống nhất : Đã là hàng hóa phải có hai thuộc tính.Hai thuộc tính

thống nhất với nhau trong 1 hh, thiếu 1 trong 2 thuộc

tính không phải là hh.

- Sự đối lập (mâu thuân) giữa hai thuôc tính :

Giá trị

- Mục đích của người SX

- Tạo ra trong quá trinh SX

- Thực hiện trước trg l.thông

Giá trị sử dụng

- Mục đích của người tiêu dùng

- Tạo ra trong quá trình td

- Thực hiện sau, trong td

Do đó: TrTrướước khi thc khi thựực hic hiệện giá n giá trị trị ssử dụử dụngng, , phảphải i trả trả giá giá trị củtrị của nó.a nó.

NNếếu không thu không thựực hic hiệện đn đượược c gígía a trị sẽ trị sẽ không chi phkhông chi phốối đi đượược gtsd.c gtsd.

VVậậyy, , trong ntrong nềền sxn sx--hh:hh:. . Vì sao Vì sao phảphải tăng gtsd i tăng gtsd ? ? MuMuốốn vn vậậy y phảphải làm gì ?i làm gì ?

. . Vì sao Vì sao phảphải i giảgiảm m gígía a trị trị ? ? MuMuốốn vn vậậy y phảphải làm gì ?i làm gì ?

2- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

a – Lao động cụ thể

- Khái niệm: là lđ có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định:

Mỗi lđ cụ thể có mục đích riêng, phương pháp riêng, công cụ riêng, đối tượng lđ và kết quả lđ riêng .

Ví dụ về lđ cụ thể:

- Đặc trưng:

+ Là cơ sở của phân công lđ-xh.

+ Kh-kt càng pt các hình thức lđ cụ thể càng pt đa dạng, phong phú.

+ Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa,

+ Là phạm trù vĩnh viễn.

Chú ý: - Không phải là hai loại lđ mà là hai mặt của một lđ…

-Chỉ có lđ – sx hàng hóa mới có tính hai mặt .

-Vì sao lđ trừu tượng là phạm trù kt riêng có của sx-hh?

b – Lao động trừu tượng

Khái niệm: Sự hao phí sức lực của con người nói chung không kể

các hình thức cụ thể của nó

- Trừu tượng hóa GTSD : mọi hh đều là SP của lđ,

nhưng nếu là lđ cụ thể các loại lđ là khác nhau.

- Trừu tượng hóa lđ cụ thể : mọi hh đều là SP của lđ trừu tượng

(lđ chung đồng nhất của con người)

Đặc trưng

. Tạo ra giá trị hh

. Là phạm trù lịch sử

. Là lđ đồng nhất và giống nhau về chất.

TínhHai Mặt CủaLĐ

SX-HH

LĐ cụ thểThao tác, hìnhthức trong LĐ

LĐ trừu tượngSự hao phí

sức lực trong LĐ

LĐ tư nhân

LĐ xã hội

Tính hai mặt của lđ- sx-hh phản ánh tính chất tư nhân và tính chất xh của người sx- hh.Việc trao đổi hh không thể căn cứ vào lđ cụ thể, mà phải quy về lđ chung đồng nhất, lđ trừu tượng - Biểu hiện của lđ –xh.

c – Ý nghĩa của việc nghiên cứu tính hai mặt của LĐ -SX hàng hóa

- Đã đem lại cho học thuyết giá trị lđ một cơ sở khoa học thực sự:

* Thiên tài của Mác: phát hiện ra mặt lđ trừu tượng của người sx-hh tạo ra giá trị hh.

+ Giải thích các hiện tượng phức tạp diễn ra trong thực tế: Sự vận động trái ngược giữa khối lượng của cải vật chất ngày

càng tăng đi liền với khối lượng giá trị ngày càng giảm xuống hoặc không đổi.

+ Đem lại cơ sở khoa học vững chắc cho học thuyết giá trị thặng dư: Giải thích nguồn gốc thực sự của giá trị thặng dư.

* Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa

-Trong nền sx hàng hóa:

- Lao động cụ thể biểu hiện của lđ tư nhân.- Lao động trừu tượng biểu hiện của lđ - xh.- Mâu thuẫn cơ bản của nền sx hàng hóa là:

mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội.

Biểu hiện:

* Sản phẩm do người sx nhỏ tạo ra có thể không phù hợp với nhu cầu xh

* Hao phí lđ cá biệt của người sx có thể cao hơn hay thấp hơn hao phí lđ mà xh chấp nhận.

* Khi hh đưa ra trao đổi, chỉ trong trao đổi mới biết được lđ của người sx-hh có cần thiết cho xh hay không? Và cần thiết mức độ nào?

* Mâu thuẫn giữa lđ tư nhân và lđ - xh chứa đựng khả năng sx“thừa”, là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kt.

LĐ- SX-HH

LĐ- CT

LĐ -TT

GTSD

Giá trị

HH

HH

TTLĐ-XH

LĐ-TNLĐ - TN

LĐ - XH

LĐ – SX - HH

3- Lượng giá trị hh và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hh

a. Th­íc ®o l­îng gi¸ trÞ hh

--LLượượng giá trị hàng hóa ng giá trị hàng hóa : : Do sDo số ố llượượng lao đng lao độộng XH cng XH cầần thin thiếết t để để SX ra hàng hóa đó quySX ra hàng hóa đó quyếết định.t định.

-- Đơn vị đo là thĐơn vị đo là thờời gian lao đi gian lao độộngng. . Có Có 22 loạloại tgi tg--lđ:lđ: . . ThThờời gian lđ cá bii gian lđ cá biệệt ?t ? . . ThThờời gian lđ xh i gian lđ xh –– ct ?ct ?------>> ThThướước đo lc đo lượượng giá trị là tgng giá trị là tg--lđlđ--xhxh--ct.ct.

–– KN : KN : ThThờời gian lđi gian lđ-- xhxh--ct,ct, là thlà thờời gian ci gian cầần thin thiếết t để để sxsx-- hh trong đk:hh trong đk: . . HoàHoàn n cảcảnh xh nh xh bìbình thnh thườường,ng, . . VVớới trình đi trình độ ộ chuyên môn trung bìnhchuyên môn trung bình . . CCườường đng độ ộ lao đlao độộng trung bình, ng trung bình, . . Năng suNăng suấất lao đt lao độộng trung bìnhng trung bình

--Trong thực tếTrong thực tế: thời gian lđ: thời gian lđ-- xhxh-- ct phù hợp với thời gian ct phù hợp với thời gian lđ cá biệt của những người cung ứng lđ cá biệt của những người cung ứng đại bộ phận lượng hh ấy trên thị trường.đại bộ phận lượng hh ấy trên thị trường.

Vậy, trong nền sxVậy, trong nền sx--hh ai quyết định gía cả hh trên thị hh ai quyết định gía cả hh trên thị trường?trường?

Chất gía trị HH là LĐ

Trừu tượngKết tinh

Trong HH

Lượng gía trịHH phụ thuộc Vào lượng LĐHao phí SX raHH đó quyết

định

Lượng LĐ đượcXác định bằngThời gian haoPhí LĐ XHCần thiết

b – Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa

Có ba yếu tố cơ bản:

- NSLĐ

- CĐLĐ

- LĐ giản đơn và lđ phức tạp.

• Năng suất lao động : Là năng lực sx của lđ . Được tính bằng:

. Số lượng sản phẩm sx ra trong 1 đơn vị thời gian

. Số lượng lđ hao phí để sx ra 1 đơn vị sản phẩm

- Tăng NSLĐ: Tăng hiệu quả, năng lực sx của lđ.

- Khi NSLĐ tăng:

. Số lượng sản phẩm sx ra trong 1 đơn vị thời gian tăng

. Số lượng lđ hao phí để sx ra 1 đơn vị sản phẩm giảm

Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ:Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ:

* Trình độ khéo léo trung bình của người lao động.* Trình độ khéo léo trung bình của người lao động.

* Mức độ phát triển của khoa học * Mức độ phát triển của khoa học -- kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, công nghệ và mức độ ứng dụng những thành tựu đó vào sx.và mức độ ứng dụng những thành tựu đó vào sx.

* Trình độ tổ chức quản lý, * Trình độ tổ chức quản lý,

* Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất* Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất

* Các điều kiện tự nhiên…* Các điều kiện tự nhiên…

-- NSLĐ tăng lên , giá trị một đơn vị sp giảm xuống.NSLĐ tăng lên , giá trị một đơn vị sp giảm xuống.

* CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG.

+ Khái niệm:

CĐLĐ, nói lên mức độ khẩn trương, nặng nhọc của lđ trong một đơn vị thời gian.

. CĐLĐ được đo bằng sự tiêu hao lđ trong 1 đơn vị thời gian và

thường được tính bằng số calo hao phí trong 1 đơn vị thời gian.

. Tăng cđlđ : là tăng sự hao phí lđ trong 1 thời gian lđ nhất định.

. CĐLĐ tăng, giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi.

+ CĐLĐ phụ thuộc vào nhiều yếu tố:

. Trình độ tổ chức quản lý

. Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất

. Thể chất, tinh thần của người lao động….

NăngSuấtLĐ

Số lượng SPĐơn vị th/gian

Hao phí LĐĐơn vị SP

CườngĐộLĐ

LĐ hao phíĐơn vị th/gian

PHÂN BIỆT TĂNG NSLĐ VÀ TĂNG CĐLĐ

Tăng NSLĐTăng NSLĐ Tăng CĐLĐTăng CĐLĐ

Số lượng SPSố lượng SP-- SX ra SX ra trong 1 đ/v thời giantrong 1 đ/v thời gian

TăngTăng TăngTăng

Số lượng lđ hao phí Số lượng lđ hao phí trong 1 đ/v thời giantrong 1 đ/v thời gian

Không đổiKhông đổi TăngTăng

Giá trị 1 đơn vị SPGiá trị 1 đơn vị SP GiảmGiảm Không đổiKhông đổi

* Lao động giản đơn và lao động phức tạp

- KN: . Lao động giản đơn là LĐ không qua huấn luyện, đào tạo.

. Lao động phức tạp là LĐ pha i qua huấn luyện đào tạo…

---> LĐ phức tạp là bội số của lđ giản đơn.

ví dụ:

- Khi trao đổi trên thị trường, người ta lấy lđ giản đơn làm căn cứ

và quy tất cả lđ phức tạp về lđ giản đơn trung bình.

------> > ĐĐịịnh nh nghĩnghĩa đa đầầy đy đủ ủ llượượng giá trị ng giá trị củcủa hh: a hh:

VVấấn n đề đề đđặặt ra : t ra : xác định lxác định lượượng giá trị ng giá trị củcủa hh a hh để để làm gì?làm gì?

--Kêt luânKêt luân::

Khi llsx thay đKhi llsx thay đởởi i ------>> nslđ thay đnslđ thay đổổi i ------> > tgtg--lđlđ--xhxh--ct thay đct thay đổổi i

------> > llượượng giá trị hh thay đng giá trị hh thay đổổi i ------> > bibiểểu hiu hiệện qua giá n qua giá cả cả thị trthị trườường ng thay đthay đổổi i ------> > cucuốối cùng di cùng dẫẫn n đếđến kn kếết t quả quả gì ?gì ?

c – Cấu thành lượng giá trị hàng hóa

LĐSX

Hànghóa

LĐ cụ thể

LĐ trừu tượng

Bảo tồn giá trị cũ

Tạo ra giá trị mới

Giá trị HH( c + v + m )

Chi phí lao động SX hàng hóa = Cp. lao động quá khứ + Cp. lao động sống

Lượng gt hàng hóa = gt cũ tái hiện (c) + gt mới được tạo ra (v+m)

W = c + v + m

III III –– TIỀN TỆTIỀN TỆ

11-- Lịch sử phát triển các hình thái giá trị Lịch sử phát triển các hình thái giá trị và bản chất của tiền tệvà bản chất của tiền tệ

22-- Các chức năng của tiền tệCác chức năng của tiền tệ

3 3 –– Quy luQuy luậật lưu thông tit lưu thông tiềền tn tệ và lạệ và lạm m pháphátt

1- Lịch sử pt các hình thái giá trị và bản chất của tiền

a – Sự phát triển các hình thái giá trị

* Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị

1 hàng hóa A = 5 hàng hóa B

- Hàng hóa A : hình thái giá trị tương đối

- Hàng hóa B : hình thái ngang giá

. Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên là mầm mống phôi thai của hình thái tiền.

. Hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá là hình thái phôi thai của tiền tệ sau này.

. Trao đổi mang tính ngẫu nhiên và trực tiếp.

* Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng

Ví dụ:

1 mét vải = 10 kg thóc

= 2 kg chè (trà)

= 3 kg cà phê

= 0,2 gam vàng

- Giá trị của 1 hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung.

-Tỷ lệ trao đổi cố định, trao đổi trực tiếp hàng lấy hàng

* Hình thái chung của giá trị

Ví dụ:

10 kg thóc =

2 kg chè (trà) =

4 kg cà phê =

0,2 gam vàng =

- Giá tri của mọi hàng hóa đều được biểu hiện ở GTSD của một hàng hóa đóng vai trò làm vật ngang giá chung.

- Tỷ lệ trao đổi cố định, trao đổi gián tiếp.

1 mét vải

* Hình thái Tiền tệ

Ví dụ:

10 kg thóc =

2 kg chè =

3 kg cà phê =

1 mét vải =

- Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện ở một hàng

hoá đóng vai trò tiền tệ.

-Khi bạc và vàng cùng làm chức năng tiền tệ thì chế độ tiền tệ gọi là chế độ song bản vị.

- Khi chỉ còn vàng độc chiếm vai trò tiền tệ thì chế độ tiền tệ được gọi là chế độ bản vị vàng.

0,2 gam vàng

- Tại sao vàng có được vai trò tiền tệ ?

+ Thứ nhất, nó cũng là một hh, có thể mang trao đổi với các hh khác.

+ Thứ hai, nó có những ưu thế và thuộc tính mà các hh khác không có được.

- Nguồn gốc của tiền xuất phát từ đâu?

- Tiền ra đời từ khi nào?

- Gắn liền với cái gì?

- Khi nào không cần tiền nữa?

b – Bản chất của tiền tệ (đ/n tiền tệ)

- Đ/n :Tiên là một hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung,

biểu hiện giá trị của các hh khác.

- B/c của tiền: Là sự thể hiện chung của giá trị và thể hiện mối quan hệ giữa những người sx hh.

- Bản chất của tiền được thể hiện như thế nào ?

2- Các chức năng của tiền tệ

a)Thước đo giá trị

-Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hh khác.

- Để thực hiện được chức năng này có thể chỉ cần một lượng tiền tưởng tượng, không cần thiết phải có tiền mặt

- Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền gọi là giá cả hàng hóa.

- Phân biệt giữa thước đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả?

b) Phương tiện lưu thông

-Tiền làm môi giới trong trao đổi hàng hoá

+ Khi tiền chưa xuất hiện: H - H

+ Khi tiền xuất hiện: H - T- H

- Khi tiền làm phương tiện lưu thông đòi hỏi phải có tiền mặt trên

thực tế .

- Các loại tiền:

+Với chức năng là phương tiện lưu thông, lúc đầu tiền xuất hiện

trực tiếp dưới hình thức vàng thoi, bạc nén

+ Tiền đúc

+ Tiền giấy…

c) Phương tiện thanh toán

- Kinh tế hàng hoá phát triển đến một trình độ nào đó tất yếu sẽ nảy

sinh việc mua bán chịu.

- Tiên tệ được sử dung để :

* Trả tiền mua hàng chịu,

* Trả nợ,

* Nộp thuế.. .

- Xuất hiện một loại tiền mới : tiền tín dụng, hình thức chủ yếu của tiền tín dụng là giấy bạc ngân hàng. Tiền tín dụng phát hành từ chức năng phương tiện thanh toán của tiền.

- Khi tiền tín dụng phát triển thì chức năng phương tiện thanh toán

của tiền càng mở rộng và các hình thức của tiền càng phát triển.

d) Phương tiện cất trữ

- Tiền được rút khỏi lưu thông và cất giữ lại để khi cần thì đem ra sử dụng.

- Các hình thức cất trữ:

. Cất giấu,

. Đê giành

. Gửi ngân hàng…

- Thực hiện chức năng này phải dùng tiền gì?

- Tại sao thực hiện chức năng này lại góp phần chống lạm phát và khăc phục giảm phát ?

e) Tiền tệ thế giới:

Khi trao đổi vượt khỏi biên giới quốc gia hình thành quan hệ trao đổi giữa các nước, tiền làm chức năng tiền tệ thế giới.

- Thực hiện chức năng này tiền làm nhiệm vụ:

* Phương tiện thanh toán quốc tế:

. Tín dụng quốc tế,

. Thương mại quốc tế,

. Đầu tư quốc tế…

* Di chuyển của cải từ nước này sang nước khác.

-Phải là tiền vàng, hay ngoại tệ mạnh?

---> Qua 5 chức năng của tiền nói lên điều gì ?

33–– Quy luật lưu thông tiền tệ Quy luật lưu thông tiền tệ và lạvà lạm m pháphátt

aa-- Quy luQuy luậật lưu thông tit lưu thông tiềền tn tệệ

Qui định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hh ở mQui định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hh ở mổổi thời kỳ i thời kỳ nhất định.nhất định.

-- Khi tiền mới chỉ thực hiện chức năng là phương tiện lưu thông, Khi tiền mới chỉ thực hiện chức năng là phương tiện lưu thông, thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được tính theo công thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được tính theo công thức:thức:

Tổng giá cả h.hóa trong lưu thôngTổng giá cả h.hóa trong lưu thôngSố lượng tiền cần cho l. thôngSố lượng tiền cần cho l. thông = = --------------------------------------------------------------------------------------------------------

Vòng l.chuyển tr. bình của một đ/vị t.tệVòng l.chuyển tr. bình của một đ/vị t.tệ

M = P.Q / V M.V = P.Q = GNP

Mối quan hệ giữa giá trị hh và giá cả hh với giá Mối quan hệ giữa giá trị hh và giá cả hh với giá trị tiền tệ và cung cầu hh:trị tiền tệ và cung cầu hh:

GGiaùiaù tròtrò HHHH GGiaùiaù tròtrò

tieàntieàn teäteä

CCungung -- caàucaàu

HHHH

GGiaùiaù caûcaû HHHH

Nếu ký hiệu khối lượng tiền tệ là M:Nếu ký hiệu khối lượng tiền tệ là M:

PQ PQ -- là tổng giỏ cả hh dịch vụ trờn thị trườnglà tổng giỏ cả hh dịch vụ trờn thị trường

PQ/PQ/BCBC -- là tổng số giỏ cả hàng húa bỏn chịu.là tổng số giỏ cả hàng húa bỏn chịu.

PQ/PQ/KTKT---------- là tồng số tiền khấu trừ cho nhau.là tồng số tiền khấu trừ cho nhau.

PQPQ/tt/tt -- là tổng số tiền thanh toán là tổng số tiền thanh toán đđến kì hạn trả. ến kì hạn trả.

V V -- là số vũng lưu thụng của cỏc đồng tiền cựng loại.là số vũng lưu thụng của cỏc đồng tiền cựng loại.

Ta có:Ta có: PQ PQ -- ((PQPQbc bc + PQ+ PQKTKT)+ )+ PQPQtttt

VVM=M=

Khi tiền đồng thời thực hiện cả 2 chức năng: phương tiện lưuthông và thanh toán, thì công thức số lượng tiền tệ cần thiết được triển khai như sau:

b- Lạm phát và giảm phát

- Lạm phát là gì ?

. Biểu hiện của lạm phát:

. Các loại lạm phát:

. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát?

.Biện pháp chống lạm phát?

- Giảm phát là gì ?

.Thực chất của giảm phát?

. Biện pháp khắc phục giảm phát?

IV- QUY LUẬT GIÁ TRỊ1- Nội dung và yêu cầu của ql giá trị

* Nội dung ql:

- Việc sx và trao đổi hh phải dựa trên cơ sở giá trị của nó, tức trên cơ sở hao phí lđ – xh - ct. Có nghĩa là: lượng giá trị cá biệt của hh phải phù hợp với

lượng lđ-xh-ct làm ra hh.(khối lượng sp phải phù hợp với nhu cầu thanh toán của xh.)

* yêu cầu ql:

. Trong sản xuất: Chi phí cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng chi phí xh .

. Trong trao đổi ::phải trao đổi đúng gia tri - theo ng.tắc ngang giá.

- Giá cả vận động lên xuống xoay quanh giá trị, do tác động của quan hệ cung cầu về hh trên thị trường làm cho giá cả ở từng nơi , từng lúc, từng mặt

hàng có thể ( lớn hơn , nhỏ hơn, hoặc bằng), giá trị của nó. Nhưng trong một thời gian nhất định, xét trên toàn bộ nền kt thì:

Tổng giá cả hh = Tổng giá trị hh

- Quy luật gía trị buộc người sx và trao đổi hh phải tuân theo mệnh lệnh của giá cả thị trường.

- Làm sao nhận biết được q/l giá trị ? Nếu không tuân theo q/l giá trị thì sao ?

2- Tác ®éng của quy luật giá trị

a- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

* Điều tiết SX:

Phân phối TLSX và SLĐ vào các ngành, vùng khác nhau một cách

tự phát thông qua sự lên xuống của giá cả thị trường.

Tác động của cung và cầu:Với ba trường hợp sau:

. . Khi cung < cầu, thì giá cả > giá trị…

. . Khi cung > cầu, thì giá cả < giá trị…

. Khi cung = cầu, thì giá cả = giá trị…

* Điều tiết lưu thông:Phân phối nguồn hàng hoá từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao.

gía trị

gía cả

b- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sx, tăng năng suất lđ, thúc đây llsx- xh phát triển

- Để giành ưu thế trong cạnh tranh và tránh nguy cơ phá sản, phải cải tiến kỹ thuật, tổ chức quản lý, nâng cao nslđ hạ giá thành sp.

-Từng người vì lợi ích của mình mà tìm cách cải tiến kỹ thuật… sẽ thúc đẩy LLSX của XH phát triển.

c- Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa người sx-hh thành kẻ giàu người nghèo

- Người SX có giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xh có lợi, sẽ

giàu có thành ông chủ.

- Người SX có giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xh sẽ bất lợi, thua lỗ

bị phá sản trở thành nghèo .

“sx- hh giản đơn từng ngày từng giờ đẻ ra cntb với quy mô lớn nhỏ khác nhau”

Vấn đề đặt ra:. Trong đk nước ta hiện nay,pt-kt-hh có phân hóa giàu nghèo,có tự phát

lên cntb không ? Vì sao ?. Hiện tượng người sx bỏ ngành này,tập trung vào ngành khác,quy mô sx

của 1 số ngành được mở rộng,1 số ngành bị thu hep ? Vì sao?

VV-- QUY LUQUY LUẬẬT T CẠCẠNH TRANH NH TRANH VÀ VÀ CUNG CCUNG CẦẦUU

11-- Quy luQuy luậật t cạcạnh tranhnh tranh -- CạCạnh tranh nh tranh là gì là gì ?? -- CạCạnh tranh dinh tranh diễễn ra gin ra giữữa a cácác đc đốối i tátác c nànào ?o ? Sx vSx vớới sxi sx . . Ba đBa đốối i tátác Sx vc Sx vớới tdi td TD vTD vớới tdi td TíTích cch cựựcc -- Hai cHai cựực c củcủa a cạcạnh tranh nh tranh Tiêu cTiêu cựựcc------> > Trong nTrong nềền sxn sx--hh:hh: . . NNếếu ai nu ai nắắm bm bắắt đt đượược nhu cc nhu cầầu u thị thị trtrườường,ng, . . DDự ự đđoáoán đn đượược c giá cảgiá cả,, . . BiBiếết t cácách tch tổ ổ chchứức sxc sx--kd mkd mộột t cácách năng đch năng độộng…ng… . . ĐĐááp p ứứng ng kịkịp thp thờời nhu ci nhu cầầu u thị thị trtrườườngng,,xhxh------>>sẽ có sẽ có llợợi nhui nhuậậnn, ,

ttồồn n tạtại i và phávà phát trit triểểnn. . NgNgượược c lạlại i sẽ sẽ thua lthua lỗ và phá sảỗ và phá sản.n.

22-- QUY LUQUY LUẬẬT CUNG CT CUNG CẦẦUU

-- Cung cCung cầầu u là là mmốối quan hi quan hệ táệ tác đc độộng qua ng qua lạlại gii giữữa nga ngườườii

mua mua và bávà bánn, , gigiữữa cung a cung và và ccầầu u hìhình nh thàthành nh giá cả thị giá cả thị trtrườường. ng.

-- Quy luQuy luậật t nànày đy đòòi i hỏhỏi:i:

ViViệệc cung c cung ứứng hh ng hh phảphải ăn khi ăn khớớpp

vvớới nhu ci nhu cầầu thanh u thanh toátoán.n.

TTứức sx c sx phảphải i phù phù hhợợp vp vớới nhu ci nhu cầầuu

xhxh, , cung cung và và ccầầu u phảphải bi bằằng nhau.ng nhau.

-- Cầu là gì ? ĐCầu là gì ? Đưường cầu?ờng cầu?

-- ĐĐịịnh luật về cầu:nh luật về cầu:

Nếu những nhân tố khác Nếu những nhân tố khác không không đđổi thì ổi thì giá giá (P(PDD) và ) và cầu (Qcầu (QDD) là nghịch biến.) là nghịch biến.

oo

PD

QD

DD

-- Cung Cung là gì là gì ??

-- ĐĐưường cung ?ờng cung ?

-- ĐĐịịnh luật cungnh luật cung ::

Nếu những nhân tố khác Nếu những nhân tố khác không không đđổi thìổi thì

giá (Ps) và cungø (Qs) là giá (Ps) và cungø (Qs) là đđồng biến ồng biến

Ps

Qs0o

o

SS

Trên thị trTrên thị trưường cung ờng cung –– cầu tác cầu tác đđộng lẫn nhau hình thành ộng lẫn nhau hình thành giá cả thị trgiá cả thị trưường:ờng:

I

I : I : đđiểm cân bằngiểm cân bằng

PPII: giá cân bằng : giá cân bằng

QQII: l: lưượng cân bằng ợng cân bằng

. Cung > cầu: giá ca û< giá trị. Cung > cầu: giá ca û< giá trị

. Cung < cầu: giá cả > giá trị. Cung < cầu: giá cả > giá trị

. Cung = cầu: giá cả = giá trị. Cung = cầu: giá cả = giá trị

Tổng giá ca û= Tổng gía trịTổng giá ca û= Tổng gía trị

QL cung cầuQL cung cầu :C:Cơơ chế tự chế tự đđiềuiều

chỉnh của nền ktchỉnh của nền kt--hh.hh.

PP

PPII

O QO QII QQ

Hết chương IV

SS

DD

CHCHƯƠƯƠNG VNG V

NỘI DUNGNỘI DUNG

I I -- SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TSỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯƯ BẢN.BẢN.

IIII-- QUÁ TRÌNH SX GIÁ TRỊ THẶNG DQUÁ TRÌNH SX GIÁ TRỊ THẶNG DƯƯ TRONG XH TRONG XH -- TB TB

III III -- TIỀN CÔNG TRONG CNTBTIỀN CÔNG TRONG CNTB

IV IV -- SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DSỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯƯ THÀNH TBTHÀNH TB--

TÍCH LŨY TTÍCH LŨY TƯƯ BẢNBẢN

VV–– QUÁ TRÌNH LQUÁ TRÌNH LƯƯU THÔNG CỦA TB VÀ GIÁ TRỊ THẶNG U THÔNG CỦA TB VÀ GIÁ TRỊ THẶNG

DDƯƯ

VI VI -- CÁC HÌNH THÁI TB VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU CÁC HÌNH THÁI TB VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU

HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DHIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯƯ..

I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TI. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯƯ BẢNBẢN

11. Công thức chung của t. Công thức chung của tưư bảnbản..

+ + So So sásánh hai sự vận nh hai sự vận đđộng sau :ộng sau :

H H -- T T -- HH ( ( 1 1 ))

T T -- H H -- TT ((22))

+ Điểm giống nhau:+ Điểm giống nhau:

. Về hiện vật: . Về hiện vật: đđều có ều có 2 2 yếu tố: T và H.yếu tố: T và H.

. Xét về hành vi ……. . Xét về hành vi ……. 2 2 hành vi: Mua và Bán.hành vi: Mua và Bán.

+ Điểm khác nhau c+ Điểm khác nhau cơơ bản là gì?bản là gì?

-- Mục Mục đđích của sự vận ích của sự vận đđộng.ộng.

-- Giới hạn của sự vận Giới hạn của sự vận đđộng.ộng.

. Vậy, T . Vậy, T đưđược coi là TB vận ợc coi là TB vận đđộng theo công thức : T ộng theo công thức : T -- H H -- T’ T’ ------> T’ > T, T’ = T + t> T’ > T, T’ = T + t

. Và T . Và T -- H H -- T’ là công thức chung của TB.T’ là công thức chung của TB.

Vấn đề đVấn đề đặặt ra: t ra:

--Tại sao T Tại sao T -- H H -- T’ laứ coõng thức chung T’ laứ coõng thức chung

củaTB?củaTB?

-- Nếu gạt bỏ tớnh chất xh Nếu gạt bỏ tớnh chất xh -- tb, thì có thể hiểu đây tb, thì có thể hiểu đây

là công thức gì ?là công thức gì ?

22. Mâu thuẫn của công thức chung của t. Mâu thuẫn của công thức chung của tưư bảnbản

T T -- H H -- T’T’

( ( T’ = T + T’ = T + TT))

Vậy Vậy T ở T ở đđâu ra ?âu ra ?

-- Xét trong lXét trong lưưu thông:u thông:

+ Trao + Trao đđổi ngang giá: ổi ngang giá:

+ Trao + Trao đđổi không ngang giá:ổi không ngang giá:

-- Xét ngoài lXét ngoài lưưu thông:u thông:

+ Đối với cả + Đối với cả 2 2 loại hh : TLSX và TLSH, cũng nhloại hh : TLSX và TLSH, cũng nhưư TT, , tấttất cả cả

đđều không có dấu vết của ều không có dấu vết của T.T.

-- NhNhưưng nếu ngng nếu ngưười có tiền không tiếp xúc gì với lời có tiền không tiếp xúc gì với lưưu u

thông, thì cũng không làm cho tiền lớn lên đthông, thì cũng không làm cho tiền lớn lên đưược.ợc.

-- NhNhưưngng côngcông thứcthức nàynày làlà cócó thật,thật, khôngkhông phảiphải ngngưườiời tata nghĩnghĩ rara vàvà khôngkhông

phảiphải tựtự nhiênnhiên màmà cócó..

VậyVậy làlà:: GíaGía trịtrị khôngkhông thểthể xuấtxuất hiệnhiện từtừ trongtrong llưưuu thôngthông vàvà cũngcũng cócó

thểthể xuấtxuất hiệnhiện ởở bênbên ngoàingoài llưưuu thôngthông.. NóNó phảiphải xuấtxuất hiệnhiện từtừ

trongtrong llưưuu thôngthông vàvà đđồngồng thờithời khôngkhông phảiphải trongtrong llưưuu thôngthông..

ĐóĐó chínhchính làlà mâumâu thuẫnthuẫn củacủa côngcông thứcthức chungchung củacủa TBTB..

** TaTa thấythấy::

.. NhàNhà tbtb ứngứng titiờờnn tungtung vàovào trongtrong lưulưu thụngthụng vàvà thuthu từtừ lưulưu thụngthụng11sốsố

titiờờnn lớnlớn hơnhơn,, điềuđiều đúđú khụngkhụng cócó nghĩnghĩaa lưulưu thụngthụng tạotạo rara giỏgiỏ trịtrị ..

..TrongTrong lưulưu thụngthụng xuxuõõtt hihiờờnn 11 hhhh đđặặcc bibiờờtt:: SLĐSLĐ..TíTínhnh đđặặcc bibiờờt?t?

.. SLĐSLĐ chớnhchớnh làlà chỡachỡa khúakhúa đểđể giảigiải thớchthớch ><của><của cụngcụng thứcthức chungchung củacủa

tbtb..

** QuaQua ssơơ đđồồ sausau ::

GiáGiá trịtrị GiáGiá trịtrị

TT -- HH11 .............................................. HH22 -- T’T’

LLưưuu thôngthông NgoàiNgoài llưưuu thôngthông LLưưuu thôngthông

GTGT mớimới củacủa HH22 == GTGT HH11 ++ GTGT

T’T’ == TT ++ TT

HHHH SứcSức laolao đđộngộng

33.. HàngHàng hóahóa sứcsức laolao đđộngộng

aa.. SlđSlđ vàvà điềuđiều kiệnkiện SlđSlđ trởtrở thànhthành hhhh

-- KhỏiKhỏi niệmniệm slđslđ::

-- HaiHai điềuđiều kiệnkiện đđểể chocho sứcsức laolao đđộngộng trởtrở thànhthành hànghàng hóahóa..

++ NgườiNgười laolao độngđộng tựtự do,do, họhọ làlà ngườingười chủchủ sởsở hữuhữu slđslđ……

++ NgườiNgười laolao độngđộng khụngkhụng cúcú tlsx,tlsx, hoặchoặc tỏchtỏch khỏikhỏi tlsxtlsx……

** VVõõnn đđờờ đđặặtt rara::

--VìVì saosao ngngưườiời tata phảiphải đđii làmlàm thuêthuê ??

-- XuXuõõtt pháphátt ttừừ cácáii gìgì màmà ngngườườii tata chọchọnn làlàmm thuờthuờ hayhay làlàmm chủchủ??

bb.. HaiHai thuộcthuộc tínhtính củacủa hànghàng hóahóa sứcsức laolao đđộngộng

** GiỏGiỏ trịtrị củacủa hhhh--slđslđ

++ VềVề chấtchất :: DoDo tgtg--lđlđ--xhxh--ctct đểđể sxsx vàvà tỏitỏi sxsx--slđslđ quyếtquyết địnhđịnh..

++ VềVề lượnglượng:: ĐượcĐược quyquy thànhthành giỏgiỏ trịtrị nhữngnhững tlshtlsh cầncần thiếtthiết đểđể

nuụinuụi ngườingười cụngcụng nhõnnhõn vàvà giagia đỡnhđỡnh..

-- NhữngNhững yếuyếu tốtố tỏctỏc độngđộng đếnđến sựsự biếnbiến đổiđổi giỏgiỏ trịtrị slđslđ::

++ SựSự tăngtăng nhunhu cầucầu vềvề hhhh vàvà dịchdịch vụvụ:: họchọc tập,tập, khỏmkhỏm chữachữa bệnhbệnh……làmlàm

tăngtăng giỏgiỏ trịtrị slđslđ

++ SựSự tăngtăng nslđnslđ -- xhxh làmlàm giảmgiảm giỏgiỏ trịtrị slđslđ

++ ĐkĐk tựtự nhiờn,nhiờn, trỡnhtrỡnh độđộ vănvăn minhminh củacủa mỗimỗi quốcquốc gia,gia, từngtừng thờithời kỳkỳ..

-- XỏcXỏc địnhđịnh giỏgiỏ trịtrị slđ/ngàyslđ/ngày ::

365365aa ++ 5454bb ++ 1212cc ++ 44đđ ++ 11ff

GTGT-- SLĐSLĐ//ngàngàyy ==

365365* Xác định giá trị slđ để làm gi?

** GiáGiá trịtrị sửsử dụngdụng củacủa hhhh--slđslđ++ ĐápĐáp ứngứng nhunhu cầucầu ngườingười muamua ??

++ ChỉChỉ thểthể hiệnhiện rara trongtrong quáquá trìnhtrình tiêutiêu dùngdùng slđslđ..

-- HHHH-- slđslđ làlà hhhh đặcđặc biệtbiệt kháckhác vớivới hhhh thôngthông thườngthường::

++ NóNó khôngkhông táchtách rờirời ngườingười bán,bán, bánbán quyềnquyền sửsử dụng,dụng, khôngkhông bánbán quyềnquyền shsh..

++ GiáGiá trịtrị hhhh-- slđslđ baobao gồmgồm cảcả yếuyếu tốtố vậtvật chất,chất, tinhtinh thầnthần……

++ GiáGiá trịtrị sửsử dụngdụng hhhh--slđslđ cócó khảkhả năngnăng tạotạo rara 11 giágiá trịtrị mớimới……

KếtKết luậnluận::

.. HHHH--SlđSlđ làlà nguồnnguồn gốcgốc sinhsinh rara giágiá trịtrị thặngthặng dưdư..

.. KhiKhi SlSlđđ trëtrë thµnhthµnh hµnghµng hãahãa thth×× tiÒntiÒn tÖtÖ mangmang hh××nhnh th¸ith¸i lµlµ TBTB..

.. ĐiềuĐiều kiệnkiện cơcơ bảnbản cócó tínhtính quyếtquyết địnhđịnh đểđể tiềntiền biếnbiến thànhthành TBTB làlà xuấtxuất hiệnhiện hhhh--Slđ,Slđ,

khôngkhông cócó đkđk nàynày thìthì TT khôngkhông thểthể biếnbiến thànhthành TBTB đượcđược..

-- HHHH--SLĐSLĐ vàvà HHHH thôngthông ththườườngng,, gigiốốngng vàvà khákhácc nhaunhau nhưnhư ththếế naònaò ??

-- ÝÝ nghĩanghĩa củacủa việcviệc xuấtxuất hiệnhiện hhhh-- SlđSlđ vàvà thịthị trườngtrường slđslđ làlà gìgì ??

GiáGiá trịtrị GiáGiá trịtrị

TT -- HH11 .............................................. HH22 -- T’T’

LLưưuu thôngthông NgoàiNgoài llưưuu thôngthông LLưưuu thôngthông

(SX)(SX)

HHHH SứcSức laolao đđộngộng

“Nhà TB lăng xăng đi trước,người Lđ nhút nhát, ngập ngừngbước theo sau. Một bên thì háo hức muốn bắt tay ngay vào công việc, một bên thì không còn nhìn thấy triển vọng nào trongtương lai”.

II. QUÁ TRÌNH SX GIÁ TRỊ THẶNG DII. QUÁ TRÌNH SX GIÁ TRỊ THẶNG DƯƯ TRONG XH TRONG XH --TBTB

11 -- SựSự thốngthống nhấtnhất giữagiữa quáquá trìnhtrình sxsx rara gíagía trịtrị sửsử dụngdụng vàvà quáquá trìnhtrình sxsx

gígíaa trịtrị thặngthặng dưdư

aa.. Qu¸Qu¸ trtr××nhnh s¶ns¶n xuÊtxuÊt rara gi¸gi¸ trÞtrÞ sösö dôngdông

-- QuáQuá trìnhtrình xsxs nóinói chungchung:: làlà kếtkết hợphợp tạotạo rara củacủa cảicải

-- QuáQuá trìnhtrình sxsx--TBCNTBCN::

LàLà nhànhà TBTB tiêutiêu dùngdùng cáccác hhhh muamua đượcđược tạotạo rara hhhh

-- MụcMục đíchđích củacủa sxsx--TBCNTBCN làlà gì?gì?

++ KhôngKhông phảiphải làlà giágiá trịtrị sửsử dụngdụng.. NhưngNhưng tạitại saosao phảiphải sxsx rara giágiá trịtrị sửsử dụng?dụng?

++ LàLà giágiá trịtrị.. NhưngNhưng khôngkhông phảiphải giágiá trịtrị giảngiản đơn,đơn, màmà làlà giágiá trịtrị lớnlớn hơnhơn --mm..

VậyVậy quáquá trìnhtrình sxsx--TBCNTBCN làlà sựsự thốngthống nhấtnhất giữagiữa::

QuáQuá trìnhtrình sxsx rara giágiá trịtrị sửsử dụngdụng vàvà quáquá trìnhtrình sxsx rara giágiá trịtrị thặngthặng dưdư..

SLĐ

TLSX

SLĐ

TLSX

bb.. QuáQuá trìnhtrình sảnsản xuấtxuất rara giágiá trịtrị thặngthặng ddưư

-- ĐặcĐặc trưngtrưng sxsx--TBCNTBCN::

++ NgườiNgười cụngcụng nhõnnhõn lđlđ dướidưới sựsự kiểmkiểm soỏtsoỏt củacủa nhànhà TB,TB,

++ SảnSản phẩmphẩm cụngcụng nhõnnhõn làmlàm rara thuộcthuộc ssởở hhữữuu nhànhà TBTB..

--TừTừ cụngcụng thứcthức chungchung củacủa TBTB::

TLSXTLSX

TT -- HH …….. SxSx …… H’H’ -- T’T’

SLĐSLĐ

MỏcMỏc viếtviết::““TBTB khụngkhụng thểthể rara đờiđời trongtrong lưulưu thụngthụng vàvà cũngcũng cúcú thểthể rara đờiđời

ngoàingoài lưulưu thụngthụng.. NúNú phảiphải rara đờiđời từtừ trongtrong lưulưu thụngthụng vàvà đồngđồng thờithời

khụngkhụng phảiphải trongtrong lưulưu thụng”thụng”

-- VíVí dụdụ vềvề quáquá trìnhtrình sxsx rara giágiá trịtrị thặngthặng dưdư

MMoätoät ctycty deätdeät ñeåñeå sxsx rara 5 5 kgkg sôïi,sôïi, ngöôøingöôøi coângcoângnhaânnhaân phaûiphaûi laømlaøm vieäcvieäc trongtrong 44h.h. NNhaøhaø mua:TB mua:TB

(ñuùng(ñuùng giaùgiaù trò)trò)

-- 1010kgkg boângboâng vôùivôùi giaùgiaù

: : 1010 USD USD

-- HHaoao moønmoøn maùymaùy moùc:moùc: 2 2 USDUSD

-- MMuaua slñslñ trongtrong 1 1 ngaøy:ngaøy: 6 6 USD USD

Tổng cộng: 18 USD

Trong Trong 44h lh lđđ của ngcủa ngưười công nhân dệt cho thấy:ời công nhân dệt cho thấy:

- Bằng lđ cụ thể người công nhân kéo 10 kg bông thành 5 kg sợi và giá trị là 12 USD.

- Bằng lđ trừu tượng người công nhân tạo ra giá trị mới là 6 USD (Giả định 1giờ tạo được 1,5 USD kết tinh trong hh).

- Sau 4h lđ nhà TB có số sợi giá trị là 18 USD.Đem bán đúng giá trị sẽ không thu được giá trị mới.

- Nhà TB thuê người công nhân làm việc trong 1 ngày la ø8h.

Xét Xét 4 4 giờ lgiờ lđđ tiếp theo: tiếp theo:

-- NgNgưười công nhân cũng kéo ời công nhân cũng kéo 10 10 kg bông thành kg bông thành 55kg sợi kg sợi và hao mòn máy móc tổng cộng là và hao mòn máy móc tổng cộng là 12 12 USD.USD.

-- Đồng thời ngĐồng thời ngưười công nhân cũng tạo ra giá trị mới là ời công nhân cũng tạo ra giá trị mới là 6 6 USD.USD.

-- Tổng cộng Tổng cộng 1 1 ngày sau ngày sau 8 8 gigiờ ờ llđđ của công nhân, nhà của công nhân, nhà TB thu TB thu đưđược ợc 10 10 kg sợi với giá trị là kg sợi với giá trị là 3636 USDUSD..

Trong khi nhà TB ứng ra số TB là bao nhiêu?Trong khi nhà TB ứng ra số TB là bao nhiêu?

Vậy Vậy số tiền tsố tiền tăăng thêmng thêm là giá trị thặng dlà giá trị thặng dưư, và tiền , và tiền ứng ra ban ứng ra ban đđầu ầu đđã chuyển hóa thành TB.ã chuyển hóa thành TB.

-- NhậnNhận xétxét rútrút rara quaqua quáquá trìtrìnhnh sxsx-- mm::

++ GiỏGiỏ trịtrị sảnsản phẩmphẩm sxsx rara gồmgồm 22 phầnphần::

.. GiỏGiỏ trịtrị TLSXTLSX đóđó haohao phớphớ –– giỏgiỏ trịtrị cũcũ :: tgtg--lđlđ-- ctct..

.. GiỏGiỏ trịtrị mớimới dodo slđslđ tạotạo rara :: tgtg –– lđlđ -- tdtd..

++ GiỏGiỏ trịtrị mớimới gồmgồm:: giỏgiỏ trịtrị slđslđ ++ giỏgiỏ trịtrị thặngthặng dưdư ..

k/nk/n giỏgiỏ trịtrị thặngthặng dưdư::

++ ThựcThực chấtchất quỏquỏ trỡnhtrỡnh sxsx rara giỏgiỏ trịtrị thặngthặng dưdư chỉchỉ làlà quỏquỏ

trỡnhtrỡnh sxsx rara giỏgiỏ trịtrị đượcđược kộokộo dàidài quỏquỏ 11 điểmđiểm nàonào đúđú……

++ LưuLưu thụngthụng chỉchỉ làlà mụimụi giớigiới đểđể chocho TT trởtrở thànhthành TB,TB, cũncũn sxsx

mớimới làlà nơinơi tạotạo rara giỏgiỏ trịtrị thặngthặng dưdư .. ĐịnhĐịnh nghianghia TBTB::

22 -- BảnBản chấtchất củacủa TB,sựTB,sự phânphân chiachia TBTB thànhthành

TTưư bảnbản bấtbất biếnbiến vàvà TTưư bảnbản khảkhả biếnbiến

aa.. BảnBản chấtchất củacủa ttưư bảnbản

-- TBTB làlà gi?gi?

-- CNTBCNTB làlà gỡgỡ ??

------>> ĐĐịịnhnh nghĩnghĩaa TBTB mmụụtt cácáchch khákháii quáquátt::

-- BảnBản chấtchất củacủa CNTBCNTB làlà gìgì??

-- BảBảnn chchõõtt củcủaa CNTBCNTB thểthể hiệnhiện nhưnhư thếthế nàonào ??

bb.. TTưư bảnbản bấtbất biếnbiến vàvà ttưư bảnbản khảkhả biếnbiến

cc11:: gg..trịtrị mm..móc,móc, thth..bị,bị, nhànhà

xxưưởngởng

cc (GT(GT-- TLSX)TLSX)

cc22:: gg..trịtrị nguyên,nguyên, nhiênnhiên vậtvật liệuliệu

TT

vv (L(Lươươngng CN)CN)

-- TTưư bảnbản bấtbất biếnbiến:: xétxét CC..

++ XétXét cc11

++ XétXét cc22

ĐiểmĐiểm chungchung:: giágiá trịtrị khôngkhông thaythay đđổiổi vềvề llưượngợng trongtrong quáquá trìtrìnhnh

SXSX.. ===>===> TTưư bảnbản bấtbất biếnbiến (c)(c)..

cc11:: gg..trịtrị mm..móc,móc, thth..bị,bị, nhànhà

xxưưởngởng

cc (GT(GT-- TLSX)TLSX)

cc22:: gg..trịtrị nguyên,nguyên, nhiên,nhiên, vậtvật liệuliệu

TT

vv (L(Lươươngng CN)CN)

-- TTưư bảnbản khảkhả biếnbiến:: xétxét vv::

TraoTrao đđổiổi vớivới HH22SLĐSLĐVV ==================>==================> VV ++ mm

QuáQuá trìnhtrình LĐLĐ củacủa CNCN

TBKB (V)

- Căn cứ, mục đích và ý nghĩa của sự phân chia TBBB và TBKB ?

- Gía trị hh gồm 3 bộ phận : C + V + m- Tham gia tạo ra m, có cả lđ sống và lđ vật hóa:

. LĐ vật hóa có vai trò gì ?

. LĐ sống có vai trò gì ?

33.. TỷTỷ suấtsuất giágiá trịtrị thặngthặng ddưư vàvà khốikhối llưượngợng giágiá trịtrị thặngthặng ddưư

aa-- TỷTỷ suấtsuất giágiá trịtrị thặngthặng ddưư

-- kk//nn tỷtỷ suấtsuất mm::-- CụngCụng thứcthức tớnhtớnh m’m’

mmm’m’ == ------------------ xx 100100%%

vv

** ýý nghĩanghĩa::

bb-- KhốiKhối llưượngợng giágiá trịtrị thặngthặng ddưư

-- k/nk/n khốikhối llưượngợng mm::

-- CụngCụng thứcthức tớnhtớnh MM::mm

MM == m’m’.. VV == ---------------------- xx VVvv

vv :: TTưư bảnbản khảkhả biếnbiến đđạiại biểubiểu chocho giágiá trịtrị củacủa 11 SLĐSLĐ

VV :: TổngTổng TBTB khảkhả biếnbiến đđạiại biểubiểu chocho giágiá trịtrị củacủa tổngtổng sốsố SLĐSLĐ

** YY nghĩanghĩa::

44.. HaiHai phphươươngng pháppháp sxsx-- mm vàvà giágiá trịtrị thặngthặng ddưư sisiờuờu ngạchngạch

aa.. HaiHai phphươươngng pháppháp SXSX giágiá trịtrị thặngthặng

** SảnSản xuấtxuất giágiá trịtrị thặngthặng ddưư tuyệttuyệt đđốiối

-- K/nK/n mm dưdư tuyệttuyệt đốiđối::

TGLĐCTTGLĐCT == 44 giờgiờ (kg(kg đđổi)ổi)

VDVD11:: NgàyNgày LĐLĐ == 88 giờgiờ

TGLĐTDTGLĐTD == 44 giờgiờ44

===>===> m’m’ == ------------ xx 100100%% == 100100%%44

TGLĐCTTGLĐCT TGLĐTDTGLĐTD44 hh 44 hh

TGLĐCTTGLĐCT == 44 giờgiờ (kg(kg đđổi)ổi)

VDVD 22:: NgàyNgày LĐLĐ == 1212 giờgiờ

TGLĐTDTGLĐTD == 88 giờgiờ88

===>===> m’m’ == ------------ xx 100100%% == 200200%%

44

TGLĐCTTGLĐCT TGLĐTDTGLĐTD

44 hh 88 hh

TGLĐCTTGLĐCT << NgàyNgày LĐLĐ << NgàyNgày tựtự nhiênnhiên

* GIỚI HẠN CỦA PHƯƠNG PHÁP NÀY LÀ GÌ?

** SXSX giágiá trịtrị thặngthặng ddưư ttươươngng đđốiối

-- K/nK/n mm ttươươngng đđốiối ::

VDVD:: NgàyNgày LĐLĐ 88 giờgiờ (khg(khg đđổi)ổi)

44 hh 44 hh 44m’m’ == ---------- xx 100100%% == 100100%%

TGTG--LĐLĐ--CTCT TGTG--LĐLĐ--TDTD 44

22 hh 66 hh 66m’m’ == ---------- xx 100100%% == 300300%%

TGTG--LĐLĐ--CTCT TGTG--LĐLĐ--TDTD 22

Qua 2 VD trờn cho thõý: đờ thu được m tương đụi:

Phải giảm TGLĐCT để kéo dài tương ứng TGLĐTD

GIẢM GIÁ TRỊ SLĐ GIẢM GIÁ TRỊ TLSH

TĂNG NSLĐ TRONG

CÁC NGÀNH SX- TLSH

TĂNG NSLĐTRONG CÁC NGÀNH LIÊN

QUAN

TĂNG NSLĐ- XH

* Phân biệt giữa 2 phương pháp SX – m tuyệt đối và tương đối ?

* Ở nước ta hiện nay có thể áp dụng 2 phương pháp này vào SX được không?

bb.. GiáGiá trịtrị thặngthặng ddưư siêusiêu ngạchngạch

-- K/nK/n giágiá trịtrị thặngthặng ddưư siêusiêu ngạchngạch::

.. BiệnBiện pháppháp đđểể thuthu đưđượcợc giágiá trịtrị thặngthặng ddưư siêusiêu ngạchngạch ??

.. GiáGiá trịtrị thặngthặng ddưư siêusiêu ngạchngạch làlà hiệnhiện ttưượngợng tạmtạm thờithời đđốiối vớivới

từngtừng TBTB cácá biệt,biệt, nhnhưưngng đđốiối vớivới toàntoàn XHXH ttưư bảnbản làlà mộtmột

hiệnhiện ttưượngợng phổphổ biếnbiến vàvà ththưườngờng xuyênxuyên..

===>===> GiáGiá trịtrị thặngthặng ddưư siêusiêu ngạchngạch làlà hìnhhình tháithái biếnbiến ttưướngớng

củacủa giágiá trịtrị thặngthặng ddưư ttươươngng đđối?ối?..

-- SoSo sásánhnh giữagiữa mm tươngtương đốiđối vàvà mm siờusiờu ngạchngạch::

++ GiốngGiống nhaunhau ??

++ KhỏcKhỏc nhaunhau ??

-- íí nghĩanghĩa ththựựcc titiờờnn ??

55.. SảnSản xuấtxuất mm -- QuyQuy luậtluật ktkt tuyệttuyệt đđốiối củacủa CNTBCNTB

-- QuanQuan niệmniệm QLQL-- KTKT tuyệttuyệt đđốiối củacủa 11 PTSXPTSX ??

-- QlQl -- ktkt tuyệttuyệt đđốiối củacủa CNTBCNTB làlà qlql gìgì ??++ NDND qlql ::

.. MụcMục đđíchích củacủa nềnnền sxsx ??

.. PhPhươươngng tiệntiện đđểể đđạtạt mụcmục đđíchích làlà gìgì ??-- ViệcViệc theotheo đđuổiuổi mm đđãã chichi phốiphối sựsự vậnvận đđộngộng củacủa nềnnền ktkt

TBCNTBCN trêntrên cảcả 22 mặtmặt::

.. ThúcThúc đđẩyẩy sựsự pt,pt,

.. LàmLàm suysuy thoái,thoái, kiềmkiềm hãmhãm sựsự ptpt..++ SoSo vớivới cáccác xhxh trtrưước,ớc, bócbóc lộtlột mm thểthể hiệnhiện khátkhát vọngvọng bócbóc lộtlột

khôngkhông cócó giớigiới hạn,hạn, phphươươngng pháppháp bócbóc lộtlột tinhtinh vivi (lệ(lệ thuộcthuộc vềvềktếktế

))..

--VìVì saosao sxsx-- mm làlà quyquy luậtluật ktếktế tuyệttuyệt đđốiối củacủa CNTBCNTB ??

IIIIII--TiỀN CÔNG TRONG CNTBTiỀN CÔNG TRONG CNTB

11-- Bản chất kinh tế của tiền côngBản chất kinh tế của tiền công..

* k/n tiền công * k/n tiền công ((tiền công là gìtiền công là gì?)?)

-- Hình thức biểu hiện của tiền công?Hình thức biểu hiện của tiền công?..Tiền công là giá trị hay giá cả của LĐ hay SLĐ?Tiền công là giá trị hay giá cả của LĐ hay SLĐ?

--Thực chất của tiền công là gì?Thực chất của tiền công là gì?..Người công nhân bán LĐ hay bán SLĐ ?Người công nhân bán LĐ hay bán SLĐ ?

22 -- HìnhHình thứcthức ccơơ bảnbản củacủa tiềntiền côngcông trongtrong CNTBCNTB::++ TiềnTiền côngcông trảtrả theotheo thờithời giangian..++ TiềnTiền côngcông trảtrả theotheo sảnsản phẩmphẩm..

------>> HìnhHình thứcthức nàonào tốttốt hhơơn,vìn,vì saosao ??PhânPhân biệtbiệt giữagiữa tiềntiền côngcông vàvà tiềntiền llươương?ng?

33 –– PhânPhân biệtbiệt tiềntiền côngcông danhdanh nghĩanghĩa vàvà tiềntiền côngcông thựcthực tếtế::++ TiềnTiền côngcông danhdanh nghĩa?nghĩa?++ TieànTieàn coõngcoõng thửùcthửùc teỏteỏ ??

-- XuXu hửụựnghửụựng vaọnvaọn ủoọngủoọng tieàntieàn coõngcoõng trongtrong CNTBCNTB::++ TieànTieàn coõngcoõng danhdanh nghianghia coựcoự xuxu hướnghướng tăng,tăng,++ TieànTieàn coõngcoõng thựcthực teỏteỏ khoõngkhoõng tăng,tăng, thaọmthaọm chớchớ giảmgiảm ??

** VấnVấn ủeàủeà ủặtủặt rara::.. KhiKhi trảtrả cụngcụng ủuựngủuựng giaựgiaự trịtrị slủslủ coựcoự thuthu ủượcủược mm khoõng,Vikhoõng,Vi saosao ??..TrongTrong thựcthực teỏteỏ thườngthường trảtrả coõngcoõng thấpthấp hơnhơn giagia trịtrị slủ,vỡslủ,vỡ saosao ??

IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DIV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯƯTHÀNH TB THÀNH TB -- TÍCH LŨY TTÍCH LŨY TƯƯ BẢNBẢN

11.. ThựcThực chấtchất vàvà đđộngộng ccơơ củacủa tíchtích lũylũy ttưư bảnbản

-- ĐặcĐặc trưngtrưng củacủa CNTBCNTB làlà tỏitỏi sxsx mởmở rộngrộng..++ TrongTrong táitái SXSX giảngiản đơđơnn cáccác nhànhà TBTB dùngdùng toàntoàn bộbộ mm

chocho tiêutiêu dùngdùng cácá nhânnhân ===>===> CácCác nhànhà TBTB chchưưaa thựcthựchiệnhiện hànhhành vivi tíchtích lũylũy TBTB..

++ TrongTrong táitái SXSX mởmở rộngrộng::SốSố giỏgiỏ trịtrị thặngthặng dưdư đượcđược chiachia làmlàm 22 phầnphần::

mm11:: chocho tiêutiêu dùngdùng cácá nhânnhânmm

mm22:: tíchtích lũylũy chocho táitái SXSX mởmở rộngrộng..

VDVD::

NămNăm 11,, quyquy mụmụ sxsx :: 800800CC ++ 200200VV ++ 200200mm

TDTD 100100200200mm 8080CC

TLTL 1001002020VV

NămNăm 22,, quyquy mụmụ sxsx :: 880880CC ++ 220220VV ++ 220220mm

TDTD 110110220220mm 8888CC

TLTL 1101102222VV

VậyVậy,, thựcthực chấtchất củacủa tíchtích lũylũy TBTB làlà gìgì ??

-- Nghiờn cNghiờn cứứu tớch u tớch lũlũy TB y TB vạvạch rừ hơn bch rừ hơn b//c c củcủa qhsxa qhsx--TBCN:TBCN:. . NguNguụụn gn gụục c củcủa TB tớch a TB tớch lũlũy?y?. . ĐụĐụng cơ thỳc đng cơ thỳc đõõy TB tớch y TB tớch lũlũy la`gi`?.y la`gi`?.. Quyền sở hửu trong nền kt. Quyền sở hửu trong nền kt--hh biến thành quyền chiếm hh biến thành quyền chiếm đđọat tbcn.ọat tbcn.

(quyền chiếm (quyền chiếm đđoạt loạt lđđ không công mà không vi phạm ql giá tri).không công mà không vi phạm ql giá tri).

** NhữngNhững nhânnhân tốtố ảnhảnh hhưưởngởng đđếnến quyquy mômô tíchtích lũylũy TBTB-- VVớớii 11 khốikhối llưượngợng mm nhấtnhất đđịnh,ịnh, quyquy mômô tíchtích lũylũy tbtb phụphụ thuộcthuộc vàovào ??-- CácCác nhânnhân tốtố chủchủ yếuyếu ảnhảnh hhưưởngởng đđếnến quyquy mômô tíchtích lũylũy tbtb ::

+ Trỡnh độ búc lột SLĐ :+ Trỡnh độ búc lột SLĐ :

+ NSLĐ + NSLĐ –– XH :XH :

+ + ĐĐạại li lượượng ng củcủa TB a TB ứứng trng trướước :c :

M = m’ . VM = m’ . V

khi khi m’ m’ khụng đkhụng đụụi i ------> M > M tăng khităng khi V V tăng.tăng.

+ + Sự chờnh lệch giữa TB sử dụng và TB tiờu Sự chờnh lệch giữa TB sử dụng và TB tiờu dùdùng:ng:

. . TB sTB sử dụử dụng ng là gì là gì ??

. . TB tiờu TB tiờu dùdùng ng là gì là gì ??

------> > MáMáy y mómóc c càcàng hing hiờờn đn đạạii, , thì thì ssự ự chờnh lchờnh lờờch ch càcàng lng lớớnn,,chúchúngng

đđượược c títích ch lũlũy y lạlại i cùcùng vng vớới quy mụ i quy mụ ngàngày y càcàng tăng ng tăng củcủa tla tl--tb.tb.

TóTóm m lạlạii: : Đờ Đờ nõng cao qnõng cao q..mụ tlmụ tl--tbtb,,ccõõn khai n khai tháthác tc tụụt nht nhõõt llsxt llsx--xh,xh,

tăng nslđtăng nslđ,,ssử dụử dụng hng hờờt cụng sut cụng suõõt t mámáy y mómóc c và và tăng q.mụtăng q.mụ

vvụụn đn đõõu tư ban đu tư ban đõõu. u.

22-- TíchTích tụtụ tbtb vàvà tậptập trungtrung tbtbQúQúaa trìtrìnhnh tátáii sxsx--tbcn,tbcn, quyquy mômô củacủa tbtb cácá biệtbiệt ttăăngng lênlên thôngthông

quaqua 22 qúaqúa trìnhtrình :: tíchtích tụtụ vàvà tậptập trungtrung..

aa-- TíchTích tụtụ tbtbLàLà sựsự ttăăngng quyquy mômô củacủa tbtb cácá biệtbiệt quaqua tíchtích lũylũycủacủa từngtừng nhànhà tbtb riêngriêng lẻ,lẻ, bằngbằng cáchcách tbtb hóahóa mm..

.. TớchTớch tụtụ tbtb làlà kếtkết quảquả trựctrực tiếptiếp củacủa tíchtích lũylũy tbtb..

.. TớchTớch lũylũy TbTb xộtxột vềvề mặtmặt làmlàm tăngtăng thờmthờm quyquy mụmụ tbtbcỏcỏ biệtbiệt làlà tớchtớch tụtụ tbtb..

VDVD:: 800800 cc ++ 200200 vv ++ 200200 mm

Naờm thửự Naờm thửự 11: TB tớch luừy laứ: : TB tớch luừy laứ: 100 100 usủusủ

… Naờm thửự … Naờm thửự 1010: toồng TB tớch luừy laứ: : toồng TB tớch luừy laứ: 10001000usủusủ

bb -- TậpTập trungtrung tbtb

LàLà sựsự ttăăngng quyquy mômô củacủa TBTB cácá biệtbiệt bằngbằng cáchcách kếtkết hợphợpnhiềunhiều TBTB nhỏnhỏ lạilại thànhthành mộtmột TBTB mớimới lớnlớn hhơơnn..

-- Bieọn phaựp taọp trungTB:Bieọn phaựp taọp trungTB:.Cưỡng bức thoõng qua canh tranh..Cưỡng bức thoõng qua canh tranh..Tự nguyện qua sự lieõn keỏt caực TB lại..Tự nguyện qua sự lieõn keỏt caực TB lại.

TB A : 100 Tr USD

TB B : 200 Tr “TB C : 300 Tr “TB D : 500 Tr “TB E : 600 Tr “

Quá trìnhtập trung

TB

TB X : 600 Tr USD

( A + B + C )TB Y: 1100 TR USD

(D + E )

- PHÂN BIỆT GIỮA TÍCH TỤ VÀ TẬP TRUNG TB :- GIỐNG NHAU ?- KHÁC NHAU ?

Phân biệt giữa tích tụ và tập trungPhân biệt giữa tích tụ và tập trung

TTíchích tuïtuï TBTB TTaäpaäp trung TBtrung TB

NNguoànguoàn mm môùimôùi thuthuñöôïcñöôïc

mm coùcoù saünsaün trong trong

xhxh

QQuiui moâmoâ TB TB caùcaù bieätbieät vaøvaø TB TB

xaõxaõ hoäihoäi taêngtaêngTB TB caùcaù bieätbieät taêng,taêng,

tbtb--xhxh khoângkhoângtaêngtaêng

TToácoác ñoäñoä chaämchaäm nhanhnhanh

MMoáioái quanquanheäheä

TTröïcröïc tieáptieáp giöõagiöõa

tsts vaøvaø vs vs

TTröïcröïc tieáptieáp giöõagiöõa

tsts vaøvaø tsts

-- MốiMối quanquan hệhệ vàvà vaivai trũtrũ giữagiữa tớchtớch tụtụ vàvà tậptập

trungtrung TBTB ??

++ MMụụii quanquan hhờờ ??

++ VaiVai tròtrò gigiữữaa títíchch tụtụ vàvà ttõõpp trungtrung ??

-- íí nghĩanghĩa thựcthực tiễn?tiễn?

33 -- CấuCấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa ttưư bảnbản-- CấuCấu tạotạo củacủa ttưư bảnbản::

.. MặtMặt hiệnhiện vậtvật:: gồmgồm cócó tlsxtlsx vàvà sốsố llưượngợng slslđđ sửsử dụngdụng tlsxtlsx ấyấy..

TLSXTLSX

===>===> CấuCấu tạotạo kỹkỹ thuậtthuật củacủa TBTB == ----------------------------

SLĐSLĐ

PhảnPhản ánhánh sựsự biếnbiến đđộngộng vềvề llsxllsx trongtrong xhxh--tbtb..

.. MặtMặt giágiá trịtrị:: gồmgồm cócó TBBBTBBB (c)(c) vàvà TBKBTBKB (v)(v)..cc

===>===> CấuCấu tạotạo giágiá trịtrị củacủa TBTB == ----------------vv

PhảnPhản ánhánh sựsự biếnbiến đđộngộng vềvề qhsxqhsx trongtrong xhxh--tbtb..

-- K/nK/n cấucấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa tbtb:: CC

VV

-- XuXu hhưướngớng vậnvận độngđộng cấucấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa ttưư bảnbản ??

++ CấuCấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa TBTB tăngtăng lênlên cùngcùng vớivới sựsự ptpt củacủa cntbcntb..

++ TrongTrong CNTBCNTB cấucấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa TBTB ngàyngày càngcàng ttăăngng làlà mộtmột

quyquy luậtluật kinhkinh tếtế..

++ TTăăngng cấucấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa TBTB làlà nguyênnguyên nhânnhân trựctrực tiếptiếp dẫndẫn

đđếnến nạnnạn thấtthất nghiệpnghiệp trongtrong CNTBCNTB..

-- HậuHậu quảquả củacủa tớchtớch lũylũy TBTB dẫndẫn đếnđến nạnnạn thấtthất nghiệpnghiệp vàvà bầnbần cựngcựng húahúa

g/cg/c vụvụ sảnsản ..

** QLQL chungchung củacủa tớchtớch lũylũy TBTB:: ToànToàn bộbộ sựsự giàugiàu cúcú củacủa g/cg/c--ts,ts, củacủa cntbcntb

làlà kếtkết quảquả chiếmchiếm đoạtđoạt mm..

MỏcMỏc viếtviết :: ““C/mC/m--vsvs thànhthành cụng,cụng, g/cg/c--vsvs tướctước đoạtđoạt lạilại

tàitài sảnsản củacủa nhnhữữngng kẻkẻ điđi tướctước đoạtđoạt ““

KếtKết quảquả dẫndẫn đếnđến cntbcntb phảiphải nhườngnhường chỗchỗ chocho 11 xhxh mớimới rara đờiđời thaythay thếthế núnú..

11-- Tuần hoàn và chu chuyển của tư Tuần hoàn và chu chuyển của tư bảbảnn

aa-- Tuần hoàn của TBTuần hoàn của TB

* Ba giai * Ba giai đđoạn vận oạn vận đđộng của TB: ộng của TB: T T -- H H -- T’T’

TLSXTLSX

T T -- H H ... SX ... H’ ... SX ... H’ -- T’T’

SLĐSLĐ

1 2 3

- Giai đoạn 1: Lưu thông- Giai đoạn 2: SX- Giai đoạn 3: Lưu thông

V V -- QÚA TRÌNH LQÚA TRÌNH LƯƯU THÔNG CỦA TU THÔNG CỦA TƯƯ BẢNBẢNVÀTÁI SẢN XUẤT TVÀTÁI SẢN XUẤT TƯƯ BẢN XÃ HỘIBẢN XÃ HỘI

Đk cần thiết để tuần hoàn TB tiến hành bình thường:Đk cần thiết để tuần hoàn TB tiến hành bình thường:

+ Toàn bộ TB được phân thành + Toàn bộ TB được phân thành 3 3 bộ phận, tồn tại đồng thời bộ phận, tồn tại đồng thời ở cả ở cả 3 3 hình thái.hình thái.

+ + Mỗi bộ phận TBMỗi bộ phận TB, , ở mỗi hình thái khác nhauở mỗi hình thái khác nhau, , đều phải đều phải không ngừng không ngừng trảtrải qua i qua 3 3 hình thái.hình thái.

----.> K/n tuần hoan của tb :

* * Tính thống nhất của Tính thống nhất của 3 3 hình thái tuần hoàn của thình thái tuần hoàn của tưư bảnbản

TLSXTLSX TLSXTLSX

T T -- HH ... SX ... H’ ... SX ... H’ -- T’ T’ -- HH ... SX’ ... ... SX’ ...

H’’H’’

SLĐSLĐ SLĐSLĐTUẦN HOÀN CỦA TB -T TỆ

TUẦN HOÀN CỦA TB- SX

TUẦN HOÀN CỦA TB- HH

- Tuần hoàn TB - TT : T - H … SX … H’ - T’

- Tuần hoàn TB - SX : SX … H’ - T’ - H … SX’

- Tuần hoàn TB - HH : H’ - T’ - H … SX - H”

--Kết luậnKết luận

+ sự vận động của TB công nghiệp là sự + sự vận động của TB công nghiệp là sự thống nhất của thống nhất của 3 3 hình thái tuần hoàn.hình thái tuần hoàn.

+ Mỗi hình thái là điểm xuất phát đồng + Mỗi hình thái là điểm xuất phát đồng thời là điểm hồi quy.thời là điểm hồi quy.

+ TB luôn ở hình thái này hay hình thái kia, + TB luôn ở hình thái này hay hình thái kia, đồng thời không ở trong hình thái đó.đồng thời không ở trong hình thái đó.

VậyVậy, , trong thực tế tuần hoàn của TB chỉ thực trong thực tế tuần hoàn của TB chỉ thực hiện được bình thường khi TB hiện được bình thường khi TB trảtrải qua i qua 3 3 giai giai đoạn, ở cả đoạn, ở cả 3 3 hình thái, thực hiện đồng thời hình thái, thực hiện đồng thời cả cả 3 3 chức năng.chức năng.

b b -- Chu chuyển của tChu chuyển của tưư bản bản -- K/n chu chuyển của tK/n chu chuyển của tưư bảnbản. Chu chuyển TB nói lên . Chu chuyển TB nói lên đđiều gì ?iều gì ?

* * Thời gian chu chuyển của tThời gian chu chuyển của tưư bản:bản:

-- Thời gian CC của TB = Thời gian SX + Thời gian LTThời gian CC của TB = Thời gian SX + Thời gian LT

. Thời gian sx ? Cú những loại thời gian nào ?. Thời gian sx ? Cú những loại thời gian nào ?

ThThờời gian sx i gian sx dàdài hay ngi hay ngắắn n phụ phụ thuthuụục c vàvào yo yờờu tu tụ nàụ nào?o?

. . Thời gian lưu thụng Thời gian lưu thụng ? ? Gồm những loại thGồm những loại thờời gian naũ?i gian naũ?

ThThờời gian LT i gian LT dàdài hay ngi hay ngắắn n phụ phụ thuthuụục yc yờờu tu tụ nàụ nào?o?

-- Tốc Tốc đđộ chu chuyển của TB. ộ chu chuyển của TB.

. Công thức tính tốc . Công thức tính tốc đđộ chu chuyển : ộ chu chuyển : n = CH/chn = CH/ch

-- Sự giống và khác nhau giữa THSự giống và khác nhau giữa TH--TB và CCTB và CC--TBTB::

+ Giống nhau : Là sự thống nhất giữa + Giống nhau : Là sự thống nhất giữa 2 2 quá trình SX và LT.quá trình SX và LT.

. Là . Là 2 2 mặt mặt đđối lập trên ối lập trên 1 1 thể thống nhất.thể thống nhất.

+ Khác nhau : Sự vận + Khác nhau : Sự vận đđộng của TB:ộng của TB:

. Xét về mặt chất : TB trải qua . Xét về mặt chất : TB trải qua 3 3 g.g.đđọan,ọan,3 3 h.thái,h.thái,3 3 chức nchức năăng, là TH của TB.ng, là TH của TB.

. Xét về mặt l. Xét về mặt lưượng: Là tốc ợng: Là tốc đđộ nhanh hay chậm ộ nhanh hay chậm ((TG dài hay ngắnTG dài hay ngắn) ) là CC là CC củcủa TB. a TB.

C C -- TB cố TB cố đđịnh và TB lịnh và TB lưưu u đđộngộng

* * TTưư bản cố bản cố đđịnh ịnh

-- K/n tK/n tưư bảbản cố n cố đđịịnh :nh :

-- Đặc điểm của TB cố định :Đặc điểm của TB cố định :

+ Tồn tại dưới dạng hiện vật+ Tồn tại dưới dạng hiện vật

+ Cố định trong quỏ trỡnh sx+ Cố định trong quỏ trỡnh sx

+ Giá trị khấu hao từng phần và chuyển dần vào sp+ Giá trị khấu hao từng phần và chuyển dần vào sp

TBTB--SX SX TLSX (C)SLĐ (V)

M.móc, trang th.bị, nhà xưởng (c1)

Nguyên, nhiên, vật liệu (c2)

-- Đối với TB cố định trong quá trình hoạt động tất yếu Đối với TB cố định trong quá trình hoạt động tất yếu

bị hao mòn. Có bị hao mòn. Có 2 2 loại hao mòn:loại hao mòn:

. . Hao mòn hữu hình và cách chống hao mòn hữu hình ?Hao mòn hữu hình và cách chống hao mòn hữu hình ?

. . Hao mòn vô hình và cách chống hao mòn vô Hao mòn vô hình và cách chống hao mòn vô hìhình ? nh ?

-- Quỹ khấu hao tài sản cố định tính theo công thức:Quỹ khấu hao tài sản cố định tính theo công thức:

Mức khấu hao tscđ hàng năm = Mức khấu hao tscđ hàng năm = --------------------------------------------------Tổng giá trị tài sản cố định

Số năm sử dụng tscđ

* T* Tưư bản lbản lưưu u đđộngộng

-- K/n TB lưu độngK/n TB lưu động

-- Đặc điểm TB lưu độngĐặc điểm TB lưu động

-- CC¨n cø ph©n chia tb n cø ph©n chia tb -- sx thµnh TB cè ®Þnh vµ TB l­u ®éng.sx thµnh TB cè ®Þnh vµ TB l­u ®éng.

-- ÝÝ nghÜa ph©n chia TBnghÜa ph©n chia TB-- sx thµnh tb cè ®Þnh vµ tb l­u ®éng.sx thµnh tb cè ®Þnh vµ tb l­u ®éng.

KLKL: :

Xét theo nguồn gốc tạo ra giá trị và giá trị thặng dư thì TB Xét theo nguồn gốc tạo ra giá trị và giá trị thặng dư thì TB được chia thành TBBB và TBKB được chia thành TBBB và TBKB

Xét về phương thức chu chuyển giá trị thì TB được chia Xét về phương thức chu chuyển giá trị thì TB được chia thành TBCĐ và TBLĐthành TBCĐ và TBLĐ

C1 C2 V

TB

TBBB(C)

TBKB(V)

TBCĐ

TBLĐ

aa-- kn kn và và nhnhững giả ững giả đđịnh của Mác khi n/c tái sxịnh của Mác khi n/c tái sx--tbtb--xhxh

-- TTưư bản xã hội:bản xã hội:

. Là tổng số các TB cá biệt của xh vận . Là tổng số các TB cá biệt của xh vận đđộng ộng đđan xen, tác an xen, tác đđộng lẫn nhau.ộng lẫn nhau.

. Tái sx. Tái sx--tbtb--xh: Là sự lặp lại không ngừng xh: Là sự lặp lại không ngừng của sxcủa sx--tbcn trên phạm vi toàn xhtbcn trên phạm vi toàn xh

. Tái sx. Tái sx--tbtb--xh bao gồm: tái sx giản xh bao gồm: tái sx giản đơđơn và n và tái sxtái sx--MR.MR.

2 2 --Tái sản xuất Tái sản xuất và và llưưu thông tu thông tưư bản xã hộibản xã hội

-- Tổng sản phẩm xã hội: Tổng sản phẩm xã hội:

Là toàn bộ SP mà xhLà toàn bộ SP mà xh--sx ra trong một khoảng thời sx ra trong một khoảng thời gian gian nhất nhất đđịnhịnh, ,

-- Hai mặt của tổng SP XH: Hai mặt của tổng SP XH:

+ Gía trị: + Gía trị: c + v + mc + v + m

TLSX TLSX

+ Hiện vật + Hiện vật

TLTDTLTD

Phân biệt giữa tổng sản phẩm XH và tài sản quốc gia?Phân biệt giữa tổng sản phẩm XH và tài sản quốc gia?

SX-TLSX

SX-TLTD

Thiết bị nghiên cứu

Lương thực

Thực phẩm

Vật phẩm tiêu dùng cá nhân khác

-- Hai khu vực của nền SXHai khu vực của nền SX-- XH:XH:

TB TB --XH là tổng hợp các TB cá biệt trong sự vận XH là tổng hợp các TB cá biệt trong sự vận đđộng ộng đđan xenan xen

tác tác đđộng lẫn nhauộng lẫn nhau

NNgaønhgaønh

2 2 KV KV

TSX TSX --XHXH

NNoângoângnghieäpnghieäp

CCoângoângnghieäpnghieäp

DDòchòch vuïvuï

KV I KV I

( SX ( SX -- )TLSX)TLSX TLSX TLSX TLSX TLSX PPhuïchuïc vuïvuï SXSX

KV II KV II

( SX ( SX -- )TLTD)TLTD TLTDTLTD TLTDTLTD PPhuïchuïc vuïvuï TDTD

-- Những giả Những giả đđịnh khi nghiên cứu tái sxịnh khi nghiên cứu tái sx--tbtb--xhxh

11. Nghiên cứu nền KT. Nghiên cứu nền KT-- TB “thuần tuý” TB “thuần tuý”

22. Gía cả hàng hóa phù hợp với giá trị . Gía cả hàng hóa phù hợp với giá trị

33. Cấu tạo hữu c. Cấu tạo hữu cơơ của của 2 2 khu vực không khu vực không đđổiổi

bằng bằng 44//1 1 và m’ = và m’ = 100100%.%.

44. Tài sản cố . Tài sản cố đđịnh khấu hao hết trong nịnh khấu hao hết trong năăm m

55. Không xét . Không xét đđến quan hệ ngoại thến quan hệ ngoại thươươngng

Qui mô SX KV I: 5000Qui mô SX KV II: 2500

Tổng SP XH 9000

b. b. Đ/k thực hiện tổng sp trong tái sxĐ/k thực hiện tổng sp trong tái sx-- tb tb ––xhxh

SSơơ đđồ thực hiện: ồ thực hiện:

KV I: KV I: 4000 4000 c +c +1000 1000 vv + + 1000 1000 m = m = 60006000 TLSX TLSX

KV II: KV II: 2000 2000 c + c + 500 500 vv + + 500 500 m = m = 30003000 TLTDTLTD

* Điều kiện thực hiện tổng sp trong tái sx giản đơn

-- SSơơ đđồ trao ồ trao đđổi giữa ổi giữa 2 2 khu vực:khu vực:

KV I: KV I: 4000 4000 c + c + 1000 1000 v + v + 1000 1000 mm = = 6000 6000 TLSX TLSX

KV II: KV II: 2000 2000 cc + + 500 500 v + v + 500 500 m = m = 3000 3000 TLTDTLTD

Rút ra kết luận các Rút ra kết luận các đđiều kiện sau:iều kiện sau:

I ( v + m ) = II c I ( v + m ) = II c ------>>Trao đTrao đổổi i phảphải bi bằằng nhaung nhau

I ( c + v + m ) = II c + I c I ( c + v + m ) = II c + I c ------>>

I ( v + m ) + II ( v + m ) = II ( c + v + m )I ( v + m ) + II ( v + m ) = II ( c + v + m )

••* Điều kiện thực hiện tổng sp* Điều kiện thực hiện tổng sp--xh trong tái sx mở rộngxh trong tái sx mở rộng

-- Muốn tái sx mở rộng phải bảo Muốn tái sx mở rộng phải bảo đđảm yêu cầu gì?ảm yêu cầu gì?-- Ở Ở đđây cây cơơ cấu sxcấu sx--xh phải có những thay xh phải có những thay đđổi so vớiổi so với

tái sx giản tái sx giản đơđơn :n :. Khu vực I nh. Khu vực I nhưư cũ: (C/V = cũ: (C/V = 44//11, m’= , m’= 100100%)%). Khu vực II : m’=. Khu vực II : m’=100100%, C/V thay %, C/V thay đđổi:ổi:

từ từ 44//1 1 thành thành 22//11

SSơơ đđồ ồ 2 2 khu vực nhkhu vực nhưư sau: sau:

KV I: KV I: 4000 4000 c + c + 1000 1000 v + v + 1000 1000 m = m = 6000 6000 TLSX TLSX

KV II: KV II: 1500 1500 c + c + 750 750 v + v + 750 750 m = m = 3000 3000 TLTDTLTD

--SSơơ đđồ trao ồ trao đđổi giữa ổi giữa 2 2 khu vực:khu vực:

KV I : KV I : 40004000c + c + 10001000v + v + 10001000m = m = 6000 6000 TLSXTLSX

KV I: (4000+400)c + KV I: (4000+400)c + (1000+100)v +500m(1000+100)v +500m = 6000 TLSX = 6000 TLSX

KV II: KV II: (1500+100)c(1500+100)c +(750+50)v + 600m = 3000 TLTD+(750+50)v + 600m = 3000 TLTD

Td: 500 Tl: 500400c

100v

1000 m

-- Các Các đđiều kiện thực hiện TSX mở rộng TB iều kiện thực hiện TSX mở rộng TB --XH:XH:

.I ( v + m ) > II c .I ( v + m ) > II c ------> Trao đổi phải bằng nhau> Trao đổi phải bằng nhau

.I ( c + v + m ) > II c + I c .I ( c + v + m ) > II c + I c ------> >

.I ( v + m ) + II ( v + m ) > II ( c + v + m ).I ( v + m ) + II ( v + m ) > II ( c + v + m )

C . Sự phát triển của Lênin đối với lý luận tái C . Sự phát triển của Lênin đối với lý luận tái SX SX –– TB TB -- XHXH

Năm Năm thực thực hiệnhiện

TLSXTLSX--SXSX--TLSXTLSX TLSXTLSX--SXSX--TLTDTLTD SXSX--TLTDTLTD Tổng spTổng sp--xhxh

SLSL % So với % So với năm Inăm I

SLSL % So với % So với năm Inăm I

SLSL % So với % So với năm Inăm I

SLSL % So với % So với năm Inăm I

II 4000$4000$ 100%100% 20002000$$

100%100% 30003000$$

100%100% 9000$9000$ 100%100%

IIII 4450$4450$ 111,25111,25%%

21002100$$

105%105% 30703070$$

102%102% 9620$9620$ 107%107%

IIIIII 4950$4950$ 123,25123,25%%

21502150$$

107,5%107,5% 31403140$$

104%104% 1021410214$$

114%114%

IVIV 5467,55467,5$$

136,70136,70%%

21902190$$

109,5%109,5% 31723172$$

106%106% 1082810828$$

120%120%

TăgTăg 36,70%36,70% 99,,55%% 66%% 2020%%

KL rút ra có tính quy luật gọi là quy luật tiến bộ khoa học kỹ thuật:. SX-TLSX để chế tạo TLSX tăng nhanh nhất. Sau đến SX-TLSX để chế tạo TLTD. Chậm nhất là phát triển của TLTD

3 3 -- Khủng hoảng kt trong CNTBKhủng hoảng kt trong CNTB

aa . Bản chất, nguyên nhân của khủng hoảng kt trong xh. Bản chất, nguyên nhân của khủng hoảng kt trong xh--tbtb

+ Trong nền sx tự cung tự cấp:+ Trong nền sx tự cung tự cấp:

+ Trong nền sx+ Trong nền sx--hh giản đơn:hh giản đơn:

+ Trong nền kt+ Trong nền kt--TBCN:TBCN:

-- Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế: Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế:

+ Nguyên nhân trực tiếp:+ Nguyên nhân trực tiếp:

Sự gay gắt của các mâu thuẫn trong cntb. Sự gay gắt của các mâu thuẫn trong cntb.

+ Nguyên nhân sâu sa:+ Nguyên nhân sâu sa:

Sự pt của mâu thuẫn cSự pt của mâu thuẫn cơơ bản của PTSX bản của PTSX -- TBCN.TBCN.

Thực chất của khủng hoảng kt là khủng hoảng sx “thừa”.Thực chất của khủng hoảng kt là khủng hoảng sx “thừa”.

bb . Tính chu kỳ của khủng hoảng kt trong CNTB. Tính chu kỳ của khủng hoảng kt trong CNTB

-- Chu kỳ khủng hoảng ktChu kỳ khủng hoảng kt: : Là thời gian giữa Là thời gian giữa 22 cuộc khủng cuộc khủng hoảhoảng ng

-- Cơ sở kt của chu kỳ khủng hoảng kt: Cơ sở kt của chu kỳ khủng hoảng kt:

Là chu kỳ đổi mới Là chu kỳ đổi mới tàtài i sảsản cn cụ ụ đđịịnh bị hao mũnnh bị hao mũn..

-- Các g.Các g.đđoạn trong oạn trong 1 1 chu kỳ kh.hoảng kt:chu kỳ kh.hoảng kt:

. . Khủng hoảngKhủng hoảng

. Tiêu . Tiêu đđiềuiều

. Phục hồi. Phục hồi

. H. Hưưng thịnhng thịnh..

-- Hậu quả của khủng hoảng Kt ?Hậu quả của khủng hoảng Kt ? Chu kỳ kinh tờ

KH

PH

HT

KH

VIVI..CáCác c hìhình nh tháthái i tbvà hìtbvà hình thnh thứức bic biểểu hiu hiệện m n m 11. Chi phí sx . Chi phí sx --tbcn, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuậntbcn, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận

a. Chi phí sxa. Chi phí sx--tbcntbcn. . (So sỏnh chi phớ sx với giỏ trị hh)(So sỏnh chi phớ sx với giỏ trị hh)

-- Theo Theo MáMácc: muốn sx: muốn sx--hh phải chi phí cái gì?hh phải chi phí cái gì?

Vậy, chi phí thực tế Vậy, chi phí thực tế đđể sản xuất hàng hóa: (C + V +ể sản xuất hàng hóa: (C + V + mm))

-- Theo nhà tbTheo nhà tb: muốn sx: muốn sx--hh phải chi phí cái gì? hh phải chi phí cái gì?

+ Chi phí về Tb mà nhà TB bỏ ra + Chi phí về Tb mà nhà TB bỏ ra đđể sx ể sx -- hh.hh.

+ Công thức:+ Công thức: k = c + v k = c + v

-- So sánh giữa chi phí sxSo sánh giữa chi phí sx--tb và gttb và gt--hh:hh:

------>Phạm trù chi phí sx>Phạm trù chi phí sx--tb xóa nhòa sự khác biệt giữa C vàV,hình nhtb xóa nhòa sự khác biệt giữa C vàV,hình nhưư

không có quan hệ gì với sự hình thành giá trị hh, với quá trình làm không có quan hệ gì với sự hình thành giá trị hh, với quá trình làm

cho tb tcho tb tăăng thêm giá trị…Phản ánh sai lệch b/c QHSX giữa nhà ng thêm giá trị…Phản ánh sai lệch b/c QHSX giữa nhà

TB và LĐ làm thuê.TB và LĐ làm thuê.

Về chất

Về lượng

b. Lợi nhuậnb. Lợi nhuận. (. (So sỏnh lợi nhuận và giỏ trị thặng dưSo sỏnh lợi nhuận và giỏ trị thặng dư))

-- Lợi nhuận (p)Lợi nhuận (p) -- phân biệt giữa P chung và Pphân biệt giữa P chung và P-- tbcntbcn

GTHH = GTHH = c + v + mc + v + m

k pk p-- Giữa giá trị hh và chi phí tb có khoảng chênh lệch:Giữa giá trị hh và chi phí tb có khoảng chênh lệch:

. Gía trị hh = C + V + m . Gía trị hh = C + V + m

. Chi phí sx. Chi phí sx--tb = Ktb = K

. Theo nhà tb, giá trị hh = K + P và nhà tb cho rằng:. Theo nhà tb, giá trị hh = K + P và nhà tb cho rằng:P là kết quả của toàn bộ tb ứng trP là kết quả của toàn bộ tb ứng trưước sinh ra. ớc sinh ra.

-- So sánh giữa lợi nhuận và giá trị thặng dSo sánh giữa lợi nhuận và giá trị thặng dưư ::. Về chất:. Về chất:. Về l. Về lưượng:ợng:

Vậy,lợi nhuận TBCN là hình thái chuyển hóa của m do SLĐVậy,lợi nhuận TBCN là hình thái chuyển hóa của m do SLĐtạo ra, tạo ra, đưđược quan niệm là do toàn bộ TB ứng trợc quan niệm là do toàn bộ TB ứng trưước sinh ớc sinh ra. Đã che giấu thực chất bóc lột của CNTB.ra. Đã che giấu thực chất bóc lột của CNTB.

GTHH = K + M

cc.. Tỷ suất lợi nhuận (p’).Tỷ suất lợi nhuận (p’). ((So sỏnh p’ và m’So sỏnh p’ và m’))

-- KK//n n tỷ tỷ susuõõt lt lợợi nhui nhuõõn?n?

-- Cụng thCụng thứức c títính:nh:

PP mm

p’p’ = = -------------------------- xx 100100% = % = XX 100100%%

KK c + vc + v

-- So sánh giữa tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dSo sánh giữa tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dưư ::

+ Về mặt chất:+ Về mặt chất:

+ Về mặt l+ Về mặt lưượng:ợng:

Nếu P là hình thức chuyển hóa của m, thì P’ cũng là sự chuyển hóa của m’.Nếu P là hình thức chuyển hóa của m, thì P’ cũng là sự chuyển hóa của m’.

dd. . Những nhân tố ảnh hNhững nhân tố ảnh hưưởng tới p’ởng tới p’

. . Thứ nhấtThứ nhất: : phụ thuộc m’phụ thuộc m’. . VD VD : : vvớới i 10001000 usdusd,, mm’ ’ = = 100100%%, , cc//v v = = 44//11 ta ta cócó::

800800c + c + 200200v + v + 200200m m --------> > pp’ ’ = = 2020%. %. NNờờuu mm’ = ’ = 200200% % ------>> pp’ = ’ = 4040% % ------> kl:> kl:

. Thứ hai: phụ thuộc vào cấu tạo hữu cơ của TB. Thứ hai: phụ thuộc vào cấu tạo hữu cơ của TB

. Thứ ba: phụ thuộc vào tốc độc chu chuyển TB. Thứ ba: phụ thuộc vào tốc độc chu chuyển TB

. Thứ tư: phụ thuộc sự tiết kiệm TBBB. Thứ tư: phụ thuộc sự tiết kiệm TBBB

KLKL: P’ cú xu hướng giảm xuống theo đà pt của CNTB là : P’ cú xu hướng giảm xuống theo đà pt của CNTB là 1 1 quy luật .quy luật .

22. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất

CCơơ chế hình thành lợi nhuận chế hình thành lợi nhuận bìbình quân và giá cả sx: Là tự do cạnh nh quân và giá cả sx: Là tự do cạnh tranh tranh

a.Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành g.trị thị tra.Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình thành g.trị thị trưườngờng

-- K/nK/n vàvà mụcmục đđíchích củacủa cạnhcạnh tranhtranh nộinội bộbộ ngànhngành ??

.. NguyênNguyên nhânnhân dẫndẫn đđếnến cạnhcạnh tranh?tranh?

.. BiệnBiện pháppháp cạnhcạnh tranh?tranh?

.. KếtKết quảquả cạnhcạnh tranhtranh ??

-- XéXétt quáquá trìtrìnhnh sxsx củcủaa 11 ngàngànhnh cócó 33 ctycty cùcùngng sxsx 11 loạloạii hhhhnhnhưư sausau::

XNXN SLSL--SPSP CPCP--CBCB Tổng Tổng SPSP--CBCB

Giá trị thị Giá trị thị trườngtrường

Tổng giá trị Tổng giá trị thị trườngthị trường

Chênh lệchChênh lệch

TốtTốt 1515 22 3030 33 4545 +15+15

TBTB 7070 33 210210 33 210210 ??

KémKém 1515 44 6060 33 4545 --1515

100100 300300

Trường hợp thứ nhất :. Giá trị thị trường của hh do giá trị của đại bơ phận của hh

được sx ra trong điều kiện trung bình quyết định.

. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thị trường thì sao?

XNXN SLSL--SPSP CPCP--CBCB Tổng Tổng SPSP--CBCB

Giá trị thị Giá trị thị trườngtrường

Tổng giá trị Tổng giá trị thị trườngthị trường

Chênh lệchChênh lệch

TốtTốt 1010 22 2020 3.63.6 3636 +16+16

TBTB 2020 33 6060 3.63.6 7272 +12+12

KémKém 7070 44 280280 3.63.6 252252 ??

100100 360360

Trường hợp thứ hai :. Giá trị thị trường của hh do giá trị của hh được sx ra

trong đk kém quyết định.. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thị trường thì sao?

XNXN SLSL--SPSP CPCP--CBCB Tổng Tổng SPSP--CBCB

Giá trị thị Giá trị thị trườngtrường

Tổng giá trị Tổng giá trị thị trườngthị trường

Chênh lệchChênh lệch

TốtTốt 7070 22 140140 2.42.4 168168 +28+28

TBTB 2020 33 6060 2.42.4 4848 --1212

KémKém 1010 44 4040 2.42.4 2424 --1616

100100 240240

Trường hợp thứ ba:. Giá trị thị trường của hh do giá trị của hh được sx ra

trong đk tơt quyết định.. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thị trường thì sao?

Vậy, cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ hình thành giá trị thị trường. Gía trị thị trườnglà giá trị XH của hh, chứ không phải giá trị cá biệt của hh.

Cạnh tranh nội bộ ngành, làm giảm giá trị XH ---> kéo theo giá trị thị trường giảm,tức giá cả thị trường giảm---> có lợi cho người TD và XH.

b/ Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành tỷ suất b/ Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành tỷ suất

lợi nhuận chung lợi nhuận chung (tỷ(tỷ suất lợi nhuận bình quân):suất lợi nhuận bình quân):

-- K/nK/n vàvà mụcmục đđíchích củacủa cạnhcạnh tranhtranh giữagiữa cáccác ngànhngành ??

-- ĐiềuĐiều kiệnkiện đđểể cócó cạnhcạnh tranhtranh giữagiữa cáccác ngànhngành::

++ ĐiềuĐiều kiệnkiện sxsx kháckhác nhaunhau……..

++ ĐặcĐặc biệtbiệt sựsự kháckhác nhaunhau vềvề cấucấu tạotạo hữuhữu ccơơ củacủa TBTB (c/v)(c/v)

giữagiữa cáccác ngànhngành dẫndẫn đđếnến sựsự kháckhác nhaunhau vềvề P’P’ thuthu đưđượcợc..

-- BiệnBiện pháppháp cạnhcạnh tranhtranh ??

-- KếtKết quảquả củacủa cạnhcạnh tranhtranh giữagiữa cáccác ngành?ngành?

-- XétXét 33 ngànhngành sxsx trongtrong xhxh nhnhưư sausau::

Ngành sxNgành sx CC VV mm Giá Giá trị hhtrị hh

P’ ngành P’ ngành %%

KK P’%P’% PP Giá cả Giá cả sxsx

ĐiệnĐiện 9090 1010 1010 110110 10%10% 100100 20%20% 2020 120120

Cơ khíCơ khí 8080 2020 2020 120120 20%20% 100100 20%20% 2020 120120

Xây dựngXây dựng 7070 3030 3030 130130 30%30% 100100 20%20% 2020 120120

300300 6060 360360 300300 6060 360360

* Nhận xét:

- Sự hình thành lợi nhuận bình quân đã phản ánh sai lệch b/c QHSX giữa nhà TB và LĐlàm thuê:

. P làm cho người ta hiểu lầm :m không phải do LĐ làm thuê tạo ra.

. Nhà TB cho rằng : P là do việc mua báøn (lưu thông) tạo ra. Do tài KD mà có?

. P chỉ là m được phân chia giữa các ngành sx khác nhau,

tương ứng với số TB đầu tư một cách tự phát .

. Từng ngành sx, thì P và m khác nhau, toàn bộ XH-TB thì tổng P = tổng m.

. Lí luận P cho thấy : > < giữa các nhà TB trong đấu tranh phân chia m,

đồng thời vạch rõ toàn bộ g/c-ts bóc lột toàn bộ g/c công nhân làm thuê .

33 -- SSự ự chuychuyểển n hóhóa a củcủa a giá trị giá trị hh hh thàthành nh giá cả giá cả sxsx

-- Khi P chuyKhi P chuyểển n hóhóa a thàthành Pnh P, , thì giá trị thì giá trị hh chuyhh chuyểển n hóhóa a thàthànhnh

giá cả giá cả sx : C + V + m sx : C + V + m ------------> K + P> K + P

-- ĐiĐiềều kiu kiệện n để giá trị để giá trị hh bihh biếến n thàthành nh giá cả giá cả sx:sx:

. . ĐĐạại cni cn--tb đtb đã ã ptpt

. . SSự ự liên kliên kếết git giữữa a cácác c ngàngành sxnh sx

. . Quan hQuan hệ tíệ tín n dụdụng ptng pt

-- GíGía a cả cả sx sx là hìlà hình nh tháthái chuyi chuyể hóể hóa a củcủa a giá trị giá trị hhhh..GíGía a cả cả sx sx là giá là giá bábán hh n hh bảbảo đo đảảm cho m cho cácác c ngàngành kd nh kd 11 P như nhau P như nhau títính trên nh trên llượượng tb bng tb bằằng nhau.ng nhau.

. . ĐốĐối vi vớới ti từừng ng ngàngành sxnh sx: : giá cả giá cả sx sx khákhác vc vớới i giá trị củgiá trị của a nónó..

Nhưng tNhưng tổổng ng giá cả giá cả = = ttổổng ng giá trị củgiá trị của a chúchúng.ng.

. . GíGía a trị là trị là cơ scơ sở củở của a giá cả giá cả sxsx. . GíGía a cả cả sx sx là là cơ scơ sở củở của a giá cả giá cả thị thị trtrườường.ng.

. . GíGía a cả cả sx đisx điềều tiu tiếết t giá cả thị giá cả thị trtrườường ng và giá cả thị và giá cả thị trương trương xoay quanh xoay quanh giá cả giá cả sx.sx.

4 4 -- SSự ự phân chia phân chia giá trị giá trị ththặặng dư ging dư giữữa a cácác tc tậập đp đoàoàn TBn TB

a a -- T­ b¶n th­¬ng nghiÖp vµ lîi nhuËn th­¬ng nghiÖpT­ b¶n th­¬ng nghiÖp vµ lîi nhuËn th­¬ng nghiÖp

* T­ b¶n th­¬ng nghiÖp trong cntb* T­ b¶n th­¬ng nghiÖp trong cntb

-- NNguoànguoàn goácgoác TB TB -- :TN:TN

C C

T T –– H H … SX … H’ … SX … H’ –– T’ T’

V V

-- kk//n Tư n Tư bảbản thương nghin thương nghiệệp:p:

TBTN TBTN laølaø moätmoät boäboä phaänphaän TB TB coângcoâng nghieäpnghieäp taùchtaùch ra,ra, theotheoyeâuyeâu caàucaàu noäinoäi taïitaïi cuûacuûa neànneàn kinhkinh teáteá TBCNTBCN

-- Vai trò của TB thương nghiệp:Vai trò của TB thương nghiệp:

Giảm chi phí trong lGiảm chi phí trong lưưu thông u thông

Nâng cao hiệu quả TB Nâng cao hiệu quả TB --SX SX

Gia tGia tăăng m’ và M hàng nng m’ và M hàng năămm

TBTB--TN không trực tiếp tạo ra gía trị thTN không trực tiếp tạo ra gía trị thăăng dng dưưnhnhưưng góp phần làm gia tng góp phần làm gia tăăng m cho TB ng m cho TB --SXSX

* Lợi nhuận th* Lợi nhuận thươương nghiệp:ng nghiệp:-- Lợi nhuận thLợi nhuận thươương nghiệp là gì ? do ng nghiệp là gì ? do đđâu mà có ?âu mà có ?

. . HìHình thnh thứức biểu hiệân của Pc biểu hiệân của PTN TN là gì ?là gì ?

vd: vd:

TB TB -- CN = CN = 900 900 USDUSD ; C/V = ; C/V = 44//1 1 ; m’ = ; m’ = 100100% %

GGíaía tròtrò HH HH coângcoâng nghieäpnghieäp laølaø: :

720 720 c + c + 180 180 v + v + 180 180 m = m = 1080 1080

NNeáueáu TBTB--CN CN thöïcthöïc hieänhieän baùnbaùn haønghaøng thìthì::

180180

P’P’CNCN = % = = % = 2020% %

720720++180180

TBTB--TN ứng ra TN ứng ra 100100 USDUSD tỷ suất lợi nhuận thay tỷ suất lợi nhuận thay đđổi?ổi?

180 180 P’ = % = P’ = % = 1818% % là tỷ suất lợi nhuận bình quân là tỷ suất lợi nhuận bình quân

900900+ + 100100

PPcncn = P’ = P’ xx KKcncn = = 1818% x % x 900 900 = = 162162 USDUSD

PPtntn = P’ = P’ x x KKtntn = = 1818% x % x 100 100 = = 18 18 USD USD

. Gía mua TB. Gía mua TB--TN = TN = 1080 1080 --18 18 ==1062 1062

. Giá bán: . Giá bán: 1080 1080 ((đđúng với giá trị)úng với giá trị)

Thực chất PThực chất PTNTN chỉ là một bộ phận của m, mà tchỉ là một bộ phận của m, mà tưư bản công bản công nghiệp “nghiệp “nhnhưượngợng” cho t” cho tưư bản thbản thươương nghiệp.ng nghiệp.

““NhNhượượng”ng” theo nguyên tắc nào?theo nguyên tắc nào?

. . Chi phí lChi phí lưưu thông (u thông (CPLTCPLT):):

CPLT bổ sung: CPLT bổ sung:

Chi phí tiếp tục của quá trình sx trong phạm vi lChi phí tiếp tục của quá trình sx trong phạm vi lưưu thông, u thông, liên quan liên quan đđến bảo tồn và di chuyển hàng hóa. Tham gia ến bảo tồn và di chuyển hàng hóa. Tham gia trong quá trình tạo ra giá trị và làm ttrong quá trình tạo ra giá trị và làm tăăng giá trị.ng giá trị.

CPLT thuần tuý:CPLT thuần tuý:

Chi phí gắn liền với mua và bán HH.Chi phí gắn liền với mua và bán HH.

(quảng cáo, sổ sách chứng từ mua bán HH…)(quảng cáo, sổ sách chứng từ mua bán HH…) ..

CPLT thuần tuý là hCPLT thuần tuý là hưư phí,nhphí,nhưưng cần thiết,vì sao?ng cần thiết,vì sao?

b b -- TTưư bản cho vay và lợi tức cho vay:bản cho vay và lợi tức cho vay:

-- Nguồn gốc TB cho vayNguồn gốc TB cho vay (TBCV):(TBCV):

TBCV là một bộ phận TB công nghiệp tách ra,vận TBCV là một bộ phận TB công nghiệp tách ra,vận đđộng ộng đđộc lập theo ộc lập theo yêu cầu nội tại của nền kinh tế TBCN.yêu cầu nội tại của nền kinh tế TBCN.

. . Nhờ quan hệ vay mNhờ quan hệ vay mưượn mà số tiền nhàn rỗi ợn mà số tiền nhàn rỗi đđã trở thành TB.ã trở thành TB.

. TB. TB--CV vận CV vận đđộng:ộng:

T T -- T’ T’ ------> T’ = T + Z> T’ = T + Z-- Đặc trĐặc trưưng của tbcvng của tbcv::

-- TBCV TBCV chỉ báchỉ bán quyền sử dụng tb, không bán quyền sở hữu tb.n quyền sử dụng tb, không bán quyền sở hữu tb.

-- TBCV là một loại hàng hóa TBCV là một loại hàng hóa đđặc biệt ?ặc biệt ?

-- TBCV là TB TBCV là TB đưđược “sùng bái” nhất, “tôn thờ nhất” ?ợc “sùng bái” nhất, “tôn thờ nhất” ?

-- TBCV vừa phản ánh TBCV vừa phản ánh 1 1 cách cách đđầy ầy đđủ nhất, vừa phản ánh ủ nhất, vừa phản ánh 1 1 cáchcách

phiến diện nhất bản chất của CNTB?phiến diện nhất bản chất của CNTB?

- K/n TB cho vay: Là TB tiền tệ, mà người chủ của nó nhươ ng cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.

* * Lợi tức và tỷ suất lợi tứcLợi tức và tỷ suất lợi tức::+ + Lợi tức (z):Lợi tức (z):

-- Nhìn bêân ngoài: Z dNhìn bêân ngoài: Z dưường nhờng nhưư là kết quả vận là kết quả vận đđộng của TBộng của TB--CV.CV.

-- Thực chất của Z là gì?Thực chất của Z là gì?

. Tiền . Tiền đđi vay phải trở thành TB hoạt i vay phải trở thành TB hoạt đđộng mới tạo ra P.ộng mới tạo ra P.

. Nguồn gốc của Z chỉ là . Nguồn gốc của Z chỉ là 1 1 phần của m mà nhà TB phần của m mà nhà TB đđi vay phải trải vay phải trả

cho nhà TB cho vay.cho nhà TB cho vay.

Vậy, Z chỉ là Vậy, Z chỉ là 1 1 phần của P mà nhà TBphần của P mà nhà TB--ĐV phải trả cho nhà TBĐV phải trả cho nhà TB--CV.CV.

Z Z đđã che giấu thực chất bóc lột của CNTB.ã che giấu thực chất bóc lột của CNTB.

TBSH TBSD

Pz Pdn

TBCV

SX

-KD

Thu nhập

+ Tỷ suất lợi tức (z’):+ Tỷ suất lợi tức (z’):

ZZZ’ = Z’ = % %

TBCV TBCV

-- ZZ’’ chòuchòu aûnhaûnh höôûnghöôûng bôûi:bôûi:.. TTyûyû suaátsuaát lôïilôïi nhuaännhuaän bìnhbình quaân,quaân,.. TTyûyû leäleä phaânphaân chiachia lôilôi nhuaännhuaän bìnhbình quaânquaân

thaønhthaønh Z Z vaøvaø PPDNDN,,

.. QQuanuan heäheä cungcung caàucaàu veàveà cho vay.TB cho vay.TB

-- GGiôùiiôùi haïnhaïn toáitoái thieåuthieåu vaøvaø giôùigiôùi haïnhaïn toáitoái ñaña cuûacuûa lôïilôïitöùc?töùc?

< <O Z < <O Z

C C -- Quan hệ tớn dụng tbcn, Ngân hàng Quan hệ tớn dụng tbcn, Ngân hàng

và lợi nhuận ngân hàng trong cntbvà lợi nhuận ngân hàng trong cntb* Tớn dụng* Tớn dụng::

Là Là quan hquan hờ ờ vay mvay mượượn dn dựựa trờn nguyờn ta trờn nguyờn tắắc c có hoàcó hoàn n trả trả sau sau mmụụt t ththờời gian nhi gian nhõõt đt địịnh.nh.

Cụng thCụng thứức: c: T T –– T’ T’ ------> T’ = T> T’ = T + + lãlãi sui suõõtt

-- Đặc trưng của tớn dụng:Đặc trưng của tớn dụng:

+ + NgNgườười cho vay chuyi cho vay chuyờờn giao cho ngn giao cho ngườười đi vay i đi vay 11 llượượng ng giá trịgiá trị. .

+ + NgNgườười đi vay đi đi vay đượược quyc quyờờn sn sử dụử dụng ng tạtạm thm thờời li lượượng ng giá trị giá trị trờn trong trờn trong mmụụt tht thờời gian nhi gian nhõõt đt địịnh.nh.

+ + HHờờt tht thờời i hạhạn n títín n dụdụngng, , ngngườười đi vay i đi vay phảphải i hoàhoàn n trả trả llượượng ng giá trị giá trị cho cho ngngườười cho vayi cho vay, , ccụụng thờm phng thờm phõõn n lãlãi sui suõõt. t.

. . Xuất phỏt từ tuần hũan vốn Xuất phỏt từ tuần hũan vốn : : vvụụn hh n hh và và vvụụn tt.n tt.

. . Do cú tỡnh trạng thừa hoặc thiếu vốn Do cú tỡnh trạng thừa hoặc thiếu vốn ------> > xuất hiện xuất hiện tìtình nh trạtrạng khụng ăn khớp giữa quỏ trỡnh mua và bỏn.ng khụng ăn khớp giữa quỏ trỡnh mua và bỏn.

. . Tớn dụng là cầu nối giữa nơi thừa và nơi thiếuTớn dụng là cầu nối giữa nơi thừa và nơi thiếu, , giữa nhu giữa nhu cầu tiết kiệm và nhu ccầu tiết kiệm và nhu cõõu đu đõõu tư. u tư.

-- Các hình thức tín dụng:Các hình thức tín dụng:

+ Tín dụng thương mại+ Tín dụng thương mại

+ Tín dụng ngân hàng+ Tín dụng ngân hàng

+ Tín dụng tiêu dùng+ Tín dụng tiêu dùng

+ Tín dụng nhà nước+ Tín dụng nhà nước

+ Tín dụng quốc tế….+ Tín dụng quốc tế….

* Ngân hàng trong CNTB* Ngân hàng trong CNTB

. . k/n ngân hàng:k/n ngân hàng:

. . Lợi nhuận ngân hàng? Lợi nhuận ngân hàng?

.. phânphân biệtbiệt giữagiữa hìnhhình thứcthức vàvà thựcthực chấtchất củcủaa PPNHNH

PPnhnh == zz cvcv -- zz nhậnnhận gửigửi -- chichi phíphí nghiệpnghiệp vụvụ kDkD

pp ngânngân hànghàng == pp

pp nhnh

pp’’nhnh == -------------------------------------------------- xx 100100%%∑∑ TBTB tựtự cócó củacủa NHNH

P’P’nhnh == P’P’

-- PhânPhân biệtbiệt TBTB chocho vayvay vàvà TBTB ngânngân hànghàng::

TBTB -- CVCV TBTB -- NHNH

.. LàLà TBTB tiềmtiềm thếthế ((giángián tiếptiếp)) .. LàLà tbtb hoạthoạt đđộngộng (tb(tb chứcchức nnăăng)ng)

.. ZZ chocho vayvay làlà 11 phầnphần củacủa PP .. PPnhnh vậnvận đđộngộng theotheo qlql P’P’..

.. ZZ vậnvận đđộngộng cócó giớigiới hạnhạn vàvà .. NguồnNguồn vốnvốn huyhuy đđôngông rộngrộng lớnlớn

đưđượcợc quyquy đđịnhịnh trtrưướcớc .. hhơơnn tbcvtbcv..

d. Công ty cổ phần,TB giả và thị trd. Công ty cổ phần,TB giả và thị trưường chứng khoán.ờng chứng khoán.* * Công ty cổ phầnCông ty cổ phần

-- k/n cty cổ phần?k/n cty cổ phần?

. Lợi tức cổ phần (cổ tức)?. Lợi tức cổ phần (cổ tức)?

. Tại sao. Tại sao ZZcp lại cao hcp lại cao hơơn n ZZnh?nh?

. Phân biệt giữa cổ phiếu và trái phiếu?. Phân biệt giữa cổ phiếu và trái phiếu?

------>>ƠƠ nnưước ta hiện nay cổ phần hóa dnnn có phải là tớc ta hiện nay cổ phần hóa dnnn có phải là tưư nhân hóa không? nhân hóa không?

* TB giả* TB giả ??

. . Là bản sao của tb thực tế, ghi nhận giá trị của tb Là bản sao của tb thực tế, ghi nhận giá trị của tb đđã ã đđầu tầu tưư vào sxvào sx--kd.kd.

. TB giả khác với TB thực cả về chất lẫn l. TB giả khác với TB thực cả về chất lẫn lưượng?ợng?

** Thị trThị trưường chứng khoánờng chứng khoán ??

-- k/n thị trk/n thị trưường ck?ờng ck?

(Sở giao dịch ck(Sở giao dịch ck-- Thị trThị trưường chính thức, thị trờng chính thức, thị trưường tập trung.ờng tập trung.

Thị trThị trưường OTC là thị trờng OTC là thị trưường bán tập trungờng bán tập trung-- giao dịch qua giao dịch qua đđiện thoại)iện thoại)

. Thị tr. Thị trưường sờng sơơ cấp? . Thị trcấp? . Thị trưường thứ cấp?ờng thứ cấp?

. Chỉ số ck? . Gía cả ck . Chỉ số ck? . Gía cả ck đưđược hình thành nhợc hình thành nhưư thế nào?thế nào?

Kết luậnKết luận: Thị tr: Thị trưường ck là thị trờng ck là thị trưường phản ứng nhạy bén ờng phản ứng nhạy bén đđối với thay ối với thay đđổi của nền kt.ổi của nền kt.

. Phát hành ck là hình thức huy . Phát hành ck là hình thức huy đđộng vốn: tốt, nhanh… ộng vốn: tốt, nhanh…

. Đầu t. Đầu tưư ck là hình thức ck là hình thức đđầu tầu tưư linh hoạt nhất và cũng rủi ro nhất.linh hoạt nhất và cũng rủi ro nhất.

ee-- ĐĐịa tô TBCNịa tô TBCN

-- Sự hình thành QHSXSự hình thành QHSX-- TBCNTBCN trong nông nghiệp:trong nông nghiệp:

+ Xuất hiện và tồn tại của 3 giai cấp:+ Xuất hiện và tồn tại của 3 giai cấp:

. Địa chủ,. Địa chủ,

. T. Tưư sản KD nông nghiệp,sản KD nông nghiệp,

. Công nhân nông nghiệp làm thuê.. Công nhân nông nghiệp làm thuê.

TrTrưước CNTB, ớc CNTB, đđã có ã có đđịa tô phong kiến.ịa tô phong kiến.

-- SSoo saùnhsaùnh giöõagiöõa ñòañòa toâtoâ phongphong kieánkieán vaøvaø ñòañòa toâtoâ TBCNTBCN

ÑòaÑòatoâtoâ

KKhaùchaùc nhaunhau

PPhonghong kieánkieánTTöö baûnbaûn chuûchuû

nghóanghóa

VVeàeà chaátchaát

QQuanuan heäheä giöõagiöõa 2 2

g/c.g/c.

DDöïaöïa treântreân cöôõngcöôõngböùcböùc phiphi kinhkinh teáteá

QQuanuan heäheä giöõagiöõa3 3

g/c.g/c.

DDöïaöïa treântreân quanquanheäheä kinhkinh teáteá

VVeàeà löôïnglöôïng

TToaønoaøn boäboä saûnsaûnphaåmphaåm thaëngthaëng dödö

dodo

MMoätoät phaànphaàn mmngoaøingoaøi lôïilôïi nhuaännhuaän

bìnhbình quaânquaân

* * BBaûnaûn chaátchaát cuûacuûa ñòañòa toâtoâ TBCNTBCN::

Thuê đất của ĐC P (Thu nhập của TB-KDNN)

Nhà TB-KDNN M

Bóc lột LĐ làm thuê R (Thu nhập của địa chủ).

Vậy, R- TBCN là một bộ phận m, do nông dân làm thuê tạo ra, mà nhà tư bản thuê đất nộp cho địa chủ.

Thực chất Thực chất đđịa tô TBCN là ịa tô TBCN là PPsnsn ( ( ngoài ngoài p p ),), đưđược nhà tợc nhà tưưbản thuê bản thuê đđất nộp cho ất nộp cho đđịa chủ.ịa chủ.

Địa chủ TB nông nghiệpĐất đai

SX-KD P + PsnR ( thu nhập của địa chủ )

** Các hình thức Các hình thức đđịa tô TBCN:ịa tô TBCN:

-- ÑòaÑòa toâtoâ cheânhcheânh leächleäch

LLaøaø ñòañòa toâtoâ thuthu ñöôïcñöôïc nhôønhôø vaøovaøo ñieàuñieàu kieänkieänsxsx thuaänthuaän lôïilôïi cuûacuûa ñaátñaát ñaiñai soso vôùivôùi ñieàuñieàu kieänkieänsaûnsaûn xuaátxuaát keùmkeùm thuaänthuaän lôïi.lôïi.

-- NNguyeânguyeân nhaânnhaân hìnhhình thaønh:thaønh:

.. GGííaa cảcả sxsx chungchung ñöôïcñöôïc xaùcxaùc ñònhñònh bbởởii ñieàuñieàukieänkieän sxsx treântreân ñaátñaát ñaiñai xaáuxaáu nhaátnhaát ..

.. ÑaátÑaát ñaiñai coùcoù haïnhaïn soso vôùivôùi nhunhu caàucaàu ngaøyngaøy

Hai loại Hai loại đđịa tô chênh lệch: ịa tô chênh lệch: --Địa tô chênh lệch IĐịa tô chênh lệch Iaa: : Phụ Phụ thuthuộộc c đđộ màu mỡ của ộ màu mỡ của đđất ất đđaiai

LLoaïioaïi

ñaátñaát

TB TB

ÑaàuÑaàu

tötöPP

SSaûnaûn

LLöôïngöôïng

(taï)(taï)

GCSX GCSX caùcaù bieätbieät chungGCSX chungGCSX

ÑòaÑòatoâtoâ

cheâncheânhleächleäc

h h

II

1 1 taïtaï

TToångoång

SPSP 1 1 taïtaï

TToångoång

SPSP

XXaáuaáu 100100 2020 44 3030 120120 3030 120120 --

TBTB 100100 2020 55 2424 120120 3030 150150 3030

TToátoát 100100 2020 66 2020 120120 3030 180180 6060

--ÑòaÑòa toâtoâ cheânhcheânh leächleäch IIbb: : PPhuïhuï thuoäcthuoäc vòvò trítrí thuaänthuaän lôïilôïicuûacuûa ñaátñaát

VVòò

trítrí

TB TB

ÑaàÑaà

u u

tötö

hiChiC

PPhíhí vaänvaän

chuyeåchuyeå

nn

PP

SSaûnaûn

LLöôïnöôïn

gg

(taï)(taï)

GCSX GCSX caùcaù bieätbieät chungGCSX chungGCSX

ÑòaÑòatoâtoâ

cheânhcheânhleächleäch

II

1 1 taïtaïTToångoång

SPSP 1 1 taïtaïTToångoång

SPSP

gaàgaà

nn100100 00 2020 55 2424 120120 2525 125125 55

xaxa 100100 55 2020 55 2525 125125 2525 125125 00

-- ÑòaÑòa toâtoâ cheânhcheânh leächleäch :II:II ((quaùquaù trìnhtrình thaâmthaâm canh,tbcanh,tbthuthu ñöôïcñöôïc PPSNSN.. HHeáteát haïnhaïn thueâthueâ ñaátñaát ñòañòa chuûchuû naângnaâng RR leânleânchieámchieám phaànphaàn sn)P sn)P

LLaànaàn

ÑaàuÑaàu

tötö

TB TB

ÑaàuÑaàu

tötöPP

SSaûnaûn

löôïnglöôïng

(taï)(taï)

GCSX GCSX caùcaù bieätbieät chungGCSX chungGCSX ÑòaÑòatoâtoâ

cheâncheân

hh

leächleäch

IIII

1 1 taïtaï

TToångoång

SPSP1 1 taïtaï

TToångoång

SPSP

LLaànaàn1 1 100100 2020 44 3030 120120 3030 120120 --

LLaànaàn2 2 100100 2020 55 2424 120120 3030 150150 3030

Địa tô tuyệt Địa tô tuyệt đđốiối::

Laứ ủũa toõ maứ nhaứ TBLaứ ủũa toõ maứ nhaứ TB--KDKD--NN phaỷi noọp cho ủũa NN phaỷi noọp cho ủũa chuỷ duứ kinh doanh treõn baỏt cửự loaùi ủaỏt ủai chuỷ duứ kinh doanh treõn baỏt cửự loaùi ủaỏt ủai naứo. naứo.

-- CCơơ sở làm xuất hiện sở làm xuất hiện đđịa tô tuyệt ịa tô tuyệt đđối: ối:

sự lạc hậu về kỹ thuật của nông nghiệp so với công nghiệp.sự lạc hậu về kỹ thuật của nông nghiệp so với công nghiệp.

CC CC---------- < < ----------V V nông nghiệpnông nghiệp V V công nghiệpcông nghiệp

=====> Cùng một l=====> Cùng một lưượng TB ợng TB đđầu tầu tưư thì:thì:

mm nông nghiệpnông nghiệp > > m m công nghiệp công nghiệp

VD: TBVD: TB--NN ứng trNN ứng trưước = TBớc = TB--CN ứng trCN ứng trưước = ớc = 100100CC 33 C C 44

-------------- = = ---------- ; ; ------------ = = ------------V V nông nghiệp nông nghiệp 2 2 V V công nghiệp công nghiệp 11

mm’ ’ nông nghiệpnông nghiệp = = mm’ ’ công nghiệpcông nghiệp = = 100100%; %; ------> > PP’ = ’ = 2020%%

GTGT--NN = NN = 60 60 c + c + 40 40 v + v + 40 40 m = m = 140140

GTGT--CN = CN = 80 80 c + c + 20 20 v + v + 20 20 m = m = 120120

Giá cả sx chung = Giá cả sx chung = 100 100 + + 20 20 = = 120120

Địa tô tuyệt Địa tô tuyệt đđối = Giá trị nông phẩm ối = Giá trị nông phẩm –– Giá cả sxGiá cả sx

= = 140 140 –– 120 120 = = 2020

=====> Giá trị nông phẩm = Giá cả sx + =====> Giá trị nông phẩm = Giá cả sx + đđịa tô tuyệt ịa tô tuyệt đđốiối

+ 20

ÑaátÑaát toáttoát :: KK + + PP + + PPsn + sn + PPsn + sn + PPsnsn

ÑaátÑaát :TB :TB KK + + P P + + PPsn + sn + PPsnsn

ÑaátÑaát xaáu:xaáu: KK + + PP + + PPsnsnĐịa tô CL

Địa tô tuyệt đối

Địa tụ độc quyềnĐịa tụ độc quyền

. Gắn liền với độc quyền sở hữu ruộng đất, độc . Gắn liền với độc quyền sở hữu ruộng đất, độc chiếm điều kiện tự nhiờn.chiếm điều kiện tự nhiờn.

. Cản trở sự cạnh tranh của TB. Cản trở sự cạnh tranh của TB

. Tạo nờn giỏ cả độc quyền của nụng sản. Tạo nờn giỏ cả độc quyền của nụng sản

-- Nguồn gốc của địa tụ độc quyền:Nguồn gốc của địa tụ độc quyền:

Là lợi nhuận siờu ngạch do giỏ Là lợi nhuận siờu ngạch do giỏ cả cả độc quyền độc quyền cao của sản phẩm thu được trờn đất đú, mà cao của sản phẩm thu được trờn đất đú, mà TB TB

nộp cho địa chủ.nộp cho địa chủ.

. Địa tụ đất xõy dựng. Địa tụ đất xõy dựng

. Địa tụ hầm mỏ. Địa tụ hầm mỏ

Giá cả ruộng Giá cả ruộng đđấtất-- Giá cả ruộng Giá cả ruộng đđất chính là ất chính là đđịa tô ịa tô đưđược TB hóa.ợc TB hóa.

-- RR chính làchính là Z Z của TB của TB đđó.ó.

-- Gía cả ruộng Gía cả ruộng đđất chỉ là giá mua ất chỉ là giá mua R R theo Z’(theo Z’(giá cả ruộng giá cả ruộng đđất phụ thuộc ất phụ thuộc RR và và

ZZ’nh) ’nh)

KKờờt lut luõõnn::

-- Tất cả cỏc hỡnh thức Tất cả cỏc hỡnh thức RR chỉ là sự biểu hiện của giỏ trị thặng dư mà nhà chỉ là sự biểu hiện của giỏ trị thặng dư mà nhà

TB nộp cho địa chủ.TB nộp cho địa chủ.

-- RR nónói lờn si lờn sự ự liờn kliờn kờờt git giữữa tb a tb và và đđịịa a chủ bóchủ bóc lc lụụt nụng dõn...t nụng dõn...

-- Y Y nghĩnghĩa a củcủa via viờờc nc n//c c lý lý luluõõn n RR vvõõn n dụdụng ng vàvào đk no đk nướước ta hic ta hiờờn nay ?n nay ?

. . ChíChính nh sásách ruch ruụụng đng đõõt?t?

. . ChíChính nh sásách thuch thuờ ờ nụng nghinụng nghiờờp…p…

Vấn đề đặt ra:Vấn đề đặt ra:

Phõn biệt sự giống và khỏc nhau giữa: Phõn biệt sự giống và khỏc nhau giữa: PPcncn, , PPtn, tn, PPNH NH ZZcvcv ZZcpcp và và RRtbcntbcn ??

HÊT CHƯƠNG V

CHƯƠNG VICHƯƠNG VI

HOC THUYHOC THUYẾẾT KT VỀ CNTB T KT VỀ CNTB ĐĐỘC QUYỀN ỘC QUYỀN

VÀ CNTB VÀ CNTB ĐĐỘC QUYỀN NHÀ NỘC QUYỀN NHÀ NƯƯỚCỚC

NỘI DUNG NỘI DUNG

I . I . CHỦ NGHĨA TCHỦ NGHĨA TƯƯ BẢN BẢN ĐĐỘC QUYỀNỘC QUYỀN

II . II . CHỦ NGHĨA TCHỦ NGHĨA TƯƯ BẢN BẢN ĐĐỘC QUYỀN NHÀ NỘC QUYỀN NHÀ NƯƯỚCỚC

III . NHỮNG BIÊU HIỆN MỚI III . NHỮNG BIÊU HIỆN MỚI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CNTB HICỦA CNTB HIẤẤN ĐN ĐẠẠII

IV . VAI TRÒ,HẠN CHẾ VÀ XU HIV . VAI TRÒ,HẠN CHẾ VÀ XU HƯƯỚNG VẬN ỚNG VẬN ĐĐỘNGỘNGCỦA CHỦ NGHĨA TCỦA CHỦ NGHĨA TƯƯ BẢNBẢN

I. CHỦ NGHĨA TI. CHỦ NGHĨA TƯƯ BẢN BẢN ĐĐỘC QUYỀNỘC QUYỀN

11-- SSự ự chuyển biến từ cntbchuyển biến từ cntb--tdct sang cntb tdct sang cntb đđộc quyền ộc quyền

22-- Những Những đđặc ặc đđiểm kinh tế ciểm kinh tế cơơ bản của cntb bản của cntb đđộc quyềnộc quyền

33-- Sự hoạt Sự hoạt đđộng của ql giá trị và ql giá trị thặng dộng của ql giá trị và ql giá trị thặng dưưtrong các giai trong các giai đđoạn phát triển của cntboạn phát triển của cntb

1- Sự chuyển biến từ cntb - tdct sang cntb - đq

C.Mác và Ph.Ăngghen đã dự báo rằng:

Cạnh tranh tự do sinh ra tích tụ và tập trung sản xuất, tích tụ và tập trung sx phát triển đến một mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền .

Tự docạnh tranh

Tích tụtập

trungsản xuất

Độc quyền

* * NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN CHỦ CHỦ YÊU RA YÊU RA ĐỜĐỜI I CỦCỦAA

CHỦ NGHĨCHỦ NGHĨA TA TƯƯ BẢBẢN ĐÔC QUYÊNN ĐÔC QUYÊN

(KHÁI QUÁT THÀNH (KHÁI QUÁT THÀNH 6 6 NGUYÊN NHÂN)NGUYÊN NHÂN)

LLSXTích tụ và tập trung sản xuất

Xí nghiệp quy mô lớn

KH - KTcuối TK 19

Ngành sản xuất mới

NSLĐ

Xí nghiệp quy mô lớn

Tích luỹTB

Tác động của quy luật ktế

Biến đổi cơ cấu kinh tế

Tập trung sx quy mô lớn

Độcquyền

Cạnhtranh Phá sản hoặcliên kết

Tích tụ tập trung tb

Khủnghoảngkinh tế Phân hoá

Xí nghiệp vừa và nhỏ phá sản

Xí nghiệp lớn càng lớn hơn

XN lớn tồn tại và phát triển

Hệ thốngtín dụng pt

Tích tụ tậptrung tư bản

Tập trung sản xuất

* Khái quát nguyên nhân hình thành CNTB -ĐQ

LLSX

Độc Quyền

KH- KTcuối TK 19

Cạnh tranh

Khủng hoảngkinh tế

Tác động của quy luật kinh

tế

Tín dụngphát triển

Từ những nguyên nhân Từ những nguyên nhân trờntrờn, V.I. Lênin khẳng , V.I. Lênin khẳng đđịnh: ịnh:

"... cạnh tranh tự do "... cạnh tranh tự do đđẻ ra tập trung sx và sự tập trung sx này, ẻ ra tập trung sx và sự tập trung sx này, khi phát triển tới một mức khi phát triển tới một mức đđộ nhất ộ nhất đđịnh, lại dẫn tới ịnh, lại dẫn tới đđq”q”

Vậy, bước chuyển từ cntbVậy, bước chuyển từ cntb--cttd sang cntbcttd sang cntb--đq được chuẩn bị bởi:đq được chuẩn bị bởi:

-- Sự pt của llsx trong xhSự pt của llsx trong xh--tb tb ------> hỡnh thành cty lớn,là những yếu tố quan trọng đẩy > hỡnh thành cty lớn,là những yếu tố quan trọng đẩy nhanh sự chuẩn bị đk cho cntb nhanh sự chuẩn bị đk cho cntb -- đq ra đời.đq ra đời.

-- Điều đú vạch rừ b/c của những thay đổi trong nền kt của cntb:Điều đú vạch rừ b/c của những thay đổi trong nền kt của cntb:

Khi tớch tụ… Khi tớch tụ… ------> tổ chức đq. Vỡ sao ? > tổ chức đq. Vỡ sao ?

Kết luậnKết luận: sự chuyển biến từ cntb: sự chuyển biến từ cntb-- cttd thành cntbcttd thành cntb-- đq là đq là 1 1 quy luật phổ biến.quy luật phổ biến.

VVõõyy,,ssự kháự khác bic biờờt cơ t cơ bảbản gin giữữa CNTB a CNTB -- TDCT TDCT và và CNTB CNTB –– đQ:đQ:

CNTB CNTB –– TDCTTDCT CNTB CNTB -- ĐQĐQ

. . Quy mụQuy mụ, , titiờờm lm lựực c nhỏ bénhỏ bé. . . . CáCác tc tụ ụ chchứức đq quy mục đq quy mụ,,titiờờm lm lựực lc lớớn.n.

. . GíGía a cả hìcả hình nh thàthành do nh do cạcạnh tranhnh tranh. . . . GíGía a cả cả do tdo tụ ụ chchứức ĐQ c ĐQ õõn đn địịnh.nh.

. . QLQL-- m bim biờờu hiu hiờờn n thàthành QL nh QL –– P P . . QL QL –– m bim biờờu hiu hiờờn n thàthành QLnh QL-- PPđqđq cao.cao.

. . Quan hQuan hờ ờ SH SH chủ chủ yyờờu u là là SH SH . . Quan hQuan hờ ờ SH SH chủ chủ yyờờu u là là SH tư nhõnSH tư nhõn

tư nhõn tư nhõn nhỏnhỏ, , thuthuõõn n tútúyy. . LLớớnn, , SH hSH hụụn hn hợợp.p.

2. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền

a - Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền

Có ít xí nghiệp lớn

Cạnh tranh gay gắt

Thoả hiệp,thoả thuận

Tích tụ, tập trung sản

xuất

Tổ chức độc

quyền

Tổ chức độc quyền: là tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản lớn tập trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận độc quyền cao

Tổ chức độc quyền

Các ten

Xanhdica

Tờ rớt

Côngxoocxiom

Côngôlơmêrat

Thoả thuận về giá cả, quy mô, thị trường …

Việc lưu thông do một ban quản trị chung.

Việc sản xuất, tiêu thụ do ban quản trị chung

Liên kết dọc của các tổ chức ĐQ.

Công xoocxiom

Tổ chức độc

quyền

Côngôlơmerat

Cácten

Xanhdica

Tờ rớt

m

b - Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính

Ngânhàng nhỏ

Phá sản

Sát nhập

Tư bản tài chính

Tổ chức độc quyền ngân hàng

Tổ chức độc

quyền công

nghiệp

Cạnh tranh khốc liệt

Lê nin: “Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giưa TB ngân hàng ĐQ lớn với TB công nghiệp độc quyền lớn”

(V. I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2005, t.27.tr.489)

Vai trò của ngân hàng

Vai trò cũ

Vai trò mới

Trung gian trong việc thanh toán tín dụng

Thâm nhập vào tổ chức độc quyền công nghiệp để

giám sát

Trực tiếp đầu tư vào công nghiệp

Đầu sỏ tài chính

Thống trị

kinh tế

Thống trịchính trị

Chế độ tham dự

Các thủ đoạn

* Sự phát triển của tư bản tài chính dẫn đến một nhóm nhỏ độc quyền chi phối toàn bộ đời sống kinh tế và chính trị của toàn xã hội tư bản gọi là bọn đầu sỏ tài chính

C - Xuất khẩu tư bản

CNTB tự docạnh tranh

Xuất khẩuhàng hoá

Xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài nhằm mục đích thực hiện giá trị

CNTB độc quyền

Xuất khẩuTư bản

Là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm đoạt m và

các nguồn lợi khác của nước nhập

khẩu tư bản

Nguyên nhân

Tích luỹ TB phát triển

Tích luỹ khối lượng TB lớn

Tư bản thừa “tương đối”

Các nước nhỏ Thiếu tư bản

Xuất khẩu tư bản

trực tiếp

trực tiếpHội nhập kinh tế

Giá ruộng

đất thấp

Tiền lương thấp

Nguyên liệu rẻ

Xuất khẩu tưbản

Trực tiếp (FDI)

Gián tiếp (DI)vàODA

Mục tiêu

Kinh tế

Chính trị

Hình thức

Chủ thể: Tạo điều kiện cho tư bản tư

nhân

Kinh tế

Chính trị

Quân sự

Hướng vào các ngành thuộc kết

cấu hạ tầng

Thực hiện chủ nghĩa thực dân

mới

đặt can cứ quân sự trên

lãnh thổ

Ngành chu chuyển vốn nhanh và lợi nhuận độc

quyền cao

Xuất khẩu tư

bản

Xuất khẩu tư bản Nhà

nước

Xuất khẩu tư bản tư

nhân

d - Sự phân chia thế giới về kt giửa các tổ chức độc quyền

Tích tụ và tập trung tư bản

xuất khẩu tưbản

Cạnh tranh giửa các tổ chức độc

quyền

Tổ chức độc

quyền quốc tế

e- Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giửa các cường quốc đq

Sự phát triển

không đều về kinh tế

Phát triển không đều về chính trị quân

sự

Xung đột về quân sự để phân chia lãnh thổ

Chiến tranh

thế giới

Sự phát triển

không đều về kinh tế

Phát triển không đều về chính trị quân

sự

Xung đột về quân sự để phân chia lãnh thổ

Chiến tranh

thế giới

Từ các đặc điờm trên ---> b/c của cnđq ?

3- Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn cntb - đq

a - Quan hệ giửa cạnh tranh và độc quyền

Cạnh tranh tự do

độc quyền

Vậy, độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do, độc quyền đối lập với cạnh tranh tự do, nhưng sự xuất hiện của đq không thủ tiêu được cạnh tranh, mà còn làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng và gay gắt hơn.

Giữa các tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài đq

Giữa các tổ chức đq với nhau

Nội bộ tổ chức độc

quyền

Cùng ngành

Khác ngành

Thị phần sx, tiêu thụ sp

Một bên phá sản

Hai bên thoả hiệp

Nguồn nguyên liệu, nhân công, phương tiện ...

Cạnh tranh trong giai

đoạn CNTB

độc quyền

b. Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong các giai đoạn của CNTB

Giai đoạn độc quyền

Giai đoạn tự do cạnh

tranh

SX - HH giản đơnTBCN

Quy luật giá cả độc quyền (K+Pđq)

Pđq = p + PSN

Quy luật giá cả sản

xuất( K + p )

Quy luật giá trị

(W=c+v+m)

Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Quy luật p’ và P

Quy luật giá trị

thặng dư

Lđ không công của CN trong

XN không độc quyền

Lđ không công của CN trong XN độc quyền

Một phần GTTD của nhà tư bản vừa và nhỏ

Lđ không công ở các nước thuộc địa và phụ

thuộc

Lợi nhuận

độc quyền

cao

II. CNTB II. CNTB ĐĐỘC QUYỀN NHÀ NỘC QUYỀN NHÀ NƯƯỚCỚC

1 1 . NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH VÀ BẢN . NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH VÀ BẢN CHẤT CỦA CHẤT CỦA CNTB CNTB ĐĐỘC QUYỀN ỘC QUYỀN NHÀ NNHÀ NƯƯỚC ỚC

2 2 . NHỮNG BIỂU HIỆN CHỦ YẾU CỦA CNTB. NHỮNG BIỂU HIỆN CHỦ YẾU CỦA CNTB

ĐĐỘC QUYỀN NHÀ NỘC QUYỀN NHÀ NƯƯỚC ỚC

1.1. Nguyên nhân hình thành và bản chất Nguyên nhân hình thành và bản chất của CNTB của CNTB đđộc quyền Nhà nộc quyền Nhà nưướcớc

a. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền Nhà nước

Tất yếuCNTB độc quyền

CNTB - đq Nhà nước

Mâu thuẫn g/c Mâu thuẫn xh

Xoa dịu bằng CSNN

< Giưa các tổ chức đq- qt

Nhà nước can thiệp

Xu hướng quốc tế hoá

Ngành nghề mới ra đời

Hinh thành cơ cấu kếtnụi mới

PC-LĐ -xh PT

LLSX - PT QHSX- TBCN

điều chỉnh

SH Nhà nước tư sản

CNTB độc

quyền nhà

nước

b. Bản chất của CNTB độc quyền Nhà nước

CNTB độc quyền nhà

nước

Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội

CNTB-ĐQ-NN : là sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức đq tư nhân với sức mạnh của nhà nước TS trở thành một thiết chế và thể chế thống nhất, nhằm phục vụ lợi ích của tổ chức đq và cứu nguy cho CNTB

CNTB-ĐQ-NN có nhưng biểu hiện mơi,quan hệ mơi,nhưng không làm thay đổi bản chất của CNTB.

tô chức độc quyềntư nhân Nhà nước tư sản

2 2 . Những biểu hiện chủ yếu của . Những biểu hiện chủ yếu của

CNTB CNTB đđộc quyền Nhà nộc quyền Nhà nưước ớc

a. Sự kêt hợp về nhân sự giưa cac tổ chưc độc quyền với nhà nươc ts.

b. Sự hình thành va phát triển của sở hưu nha nước.

c. Sư điều tiết kinh tế của nhà nươc tư sản.

Sự kết hợp về

nhânSự

Sự hinh thànhsở hưu

Nhà nước

Sự điều tiết kinh tế

của nhà nước Tư

sản

Bộ máy nhà nước

Chính sách

độc quyền tư nhân

Chế độ tham dự,Chuyển đổi

Xây dựng DNNN bằng vốn ngân sách

Quốc hữu hoá xn tư nhân bằng cách mua lại

Mua cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân

Mở rộng dnnn bằng vốn tích luỹ của các dn

NSNN

Thuế

Hệ thống tt – td

DNNN

Kế hoạch hoá

=

Bô máy nhà nước

Tổ chức đq

Nhà nước ts

Bộ máy nhà nước

Chế độ tham dự,Chuyển đổi

* Sự can thiệp trực tiếp của Nhà nước vào quá trình TSX-XH

T - H

SLđ

TLSXSản xuất H’ – T’

Nhà nước

Cơquan n/c

triển khai

Ngân hàng Thị trường

* Cơ chế của CNTB độc quyền Nhà nước

điều chỉnh của Nhà nước

Thị Trường

Quy luậtkinh tế

định hướng các mục

tiêu

điều tiết sảnxuất

độc quyền tưnhân

Cơ chế củaCntb- đq-nn

IIIIII. . NHỮNG BINHỮNG BIẤẤU HIU HIẤẤN MỚI TRONG SỰ N MỚI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CNTBPHÁT TRIỂN CỦA CNTB-- HĐHĐ

1.1. Sự phát triển Sự phát triển mạmạnh nh mẽ mẽ của llsxcủa llsx

-- Cách mạng công nghệ thông tin và công nghệ cao phát triển Cách mạng công nghệ thông tin và công nghệ cao phát triển mạnh mẽ:mạnh mẽ:

+ Sự kết hợp giữ CNTT và công nghệ cao+ Sự kết hợp giữ CNTT và công nghệ cao

+ Sự tiến bộ và những đột phá của KH+ Sự tiến bộ và những đột phá của KH--KTKT

------> Đã mở ra không gian rộng lớn cho sự phát triển của sức sx.> Đã mở ra không gian rộng lớn cho sự phát triển của sức sx.

-- GiáGiáo o dụdục tăng cc tăng cườường ng và và ttố ố chchấất ngt ngườười lđ đi lđ đượược nâng cao.c nâng cao.

------>>TTừ ừ đđó ó đđặặt nt nềền n mómóng vng vữững chng chắắc cho vic cho việệc nâng cao nslđ c nâng cao nslđ và và ssứức c cạcạnh tranh nh tranh ------> > tăng trtăng trưởưởng ktng ktế ế nhanh nhanh và và nslđ nângnslđ nâng

cao hơn.cao hơn.

22. Nền KT đang có xu hướng chuyển từ. Nền KT đang có xu hướng chuyển từKT công nghiệp sang KT tri thứcKT công nghiệp sang KT tri thức

CMCM--KHKH--KT lần KT lần 11: Thúc đẩy CNTB chuyển từ nền KT nông : Thúc đẩy CNTB chuyển từ nền KT nông nghiệp sang nền KT công nghiệpnghiệp sang nền KT công nghiệp

CM thông tin hiện nay đang thúc đẩy nền KTCM thông tin hiện nay đang thúc đẩy nền KT--TBCN chuyển từ TBCN chuyển từ KT công nghiệp sang KT tri thức.KT công nghiệp sang KT tri thức.

Trong KT tri thức:Trong KT tri thức:. Vai trò của tri thức và kỹ thuật trở thành yếu tố sx quan . Vai trò của tri thức và kỹ thuật trở thành yếu tố sx quan

trọng nhất.trọng nhất.. Vận hành nền KT tri thức chủ yếu do những người lđ trí óc . Vận hành nền KT tri thức chủ yếu do những người lđ trí óc

((công nhân tri thưccông nhân tri thưc))

. Tăng trưởng của TB vô hình cao hơn Tb hữu hình.. Tăng trưởng của TB vô hình cao hơn Tb hữu hình.

. Hàm lượng tri thức tăng lên trong sp và dịch vụ. Hàm lượng tri thức tăng lên trong sp và dịch vụ

. . Sáng tạo Sáng tạo kỹ kỹ thuật và thuật và sásáng tạo cơ chế,đóng vai trò then chốt ng tạo cơ chế,đóng vai trò then chốt trong pttrong pt--kt tri thức.kt tri thức.

Kết cấu ngành nghề của CNTB được điều chỉnh và nâng cấp Kết cấu ngành nghề của CNTB được điều chỉnh và nâng cấp hơn. Chuyển sang dịch vụ hóa và công nghệ cao hóa.hơn. Chuyển sang dịch vụ hóa và công nghệ cao hóa.

33..SSự ự điđiềều u chỉchỉnh vnh về ề qhsx qhsx và và quan hquan hệ ệ giai cgiai cấấpp

-- Quan hQuan hệ ệ ssở ở hhữữu u có có nhnhữững thay đng thay đổổi:i:

. . SSự ự phân phân tátán quyn quyềền nn nắắm cm cổ ổ phiphiếếu tăng lên…u tăng lên…

. . LàLàm m cảcải thii thiệện quan hn quan hệ ệ gigiữữa a chủ chủ xn xn và và công nhâncông nhân

-- KKếết ct cấấu gu g//c c cũcũng bing biếến đn đổổi li lớớn:n:

. . CáCác gc g//cc, , ttầầng lng lớớpp,,đđoàoàn thn thể ể xh… xh… cùcùng tng tồồn n tạtại i vàvà

tátác đc độộng lng lẫẫn nhaun nhau

. . XuXuấất hit hiệện tn tầầng lng lớớp trung lưu…p trung lưu…

-- Thu nhThu nhậập bp bằằng ting tiềền lương n lương củcủa nga ngườười LĐ tăng lên…i LĐ tăng lên…

---->>đđã ã phphầần n nànào xoa o xoa dịdịu u títính găy gnh găy gắắt t củcủa >< trong xha >< trong xh--tb tb

DN cải cách cơ chế DN cải cách cơ chế quảquản n lýlý, thiết lập cơ cấu tổ chức , thiết lập cơ cấu tổ chức mạng lướimạng lưới+ Xóa bỏ hệ thống kiểu kim tự tháp truyền thống,+ Xóa bỏ hệ thống kiểu kim tự tháp truyền thống,

+ Thay thế bằng hệ thống mạng lưới phân quyền.+ Thay thế bằng hệ thống mạng lưới phân quyền.

Dùng công nghệ cao cải cách cơ chế quản lý sxDùng công nghệ cao cải cách cơ chế quản lý sx+ DN thiết lập hệ thống sx linh họat.+ DN thiết lập hệ thống sx linh họat.

+ Chế độ cung cấp thích hợp, cơ chế pt theo yêu cầu.+ Chế độ cung cấp thích hợp, cơ chế pt theo yêu cầu.

Cải cách quản lý lđ:Cải cách quản lý lđ:+ Lấy con người làm trung tâm,+ Lấy con người làm trung tâm,

+ Yêu cầu đối với c/n chủ yếu là phải có kỹ năng và tri thức.+ Yêu cầu đối với c/n chủ yếu là phải có kỹ năng và tri thức.

-- KKếết ht hợợp p và phávà phát huy tht huy thế mạế mạnh nh củcủa a cácác c loạloại i hìhình dnnh dn,,linh linh hoạhoạt t thíthích ch ứứng nhanh ng nhanh chóchóng vng vớới si sự ự thay đthay đổổi i củcủa a thị thị trtrườường.ng.

4-Thể chế QL-KD trong nội bộ DN có nhưng biờn đổi lơn

55..Tăng cTăng cườường vai ng vai trò trò điều tiết vĩ mô của nhà nướcđiều tiết vĩ mô của nhà nước

Kịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể phát triển KTKịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể phát triển KT+ Nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể quốc gia+ Nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể quốc gia

+ Thiết lập thị trường chung Châu Âu và đồng tiền chung + Thiết lập thị trường chung Châu Âu và đồng tiền chung Châu ÂuChâu Âu

Sự lựa chọn chính sách thực dụngSự lựa chọn chính sách thực dụng

+ Dung hòa giá trị truyền thống và chủ trương chính trị+ Dung hòa giá trị truyền thống và chủ trương chính trị

+ Xoa dịu những mâu thuẫn của CNTB hiện nay+ Xoa dịu những mâu thuẫn của CNTB hiện nay

Vận dụng linh họat chính sách tài chính, tiền tệ Vận dụng linh họat chính sách tài chính, tiền tệ kịp kịp thời điều chỉnh mâu thuẫn cung cầu trong xh.thời điều chỉnh mâu thuẫn cung cầu trong xh.

66. . Vai Vai trò củtrò của các công ty xuyên quốc a các công ty xuyên quốc gia gia ngàngày y càcàng tăng cng tăng cườườngng

-- Các công ty xuyên quốc gia mua và thôn tính cácCác công ty xuyên quốc gia mua và thôn tính cáctài sản ở nước ngòaitài sản ở nước ngòai

-- CáCác cty c cty nànày y có có vai vai trò thútrò thúc đc đẩẩy y quá trìquá trình tchnh tch--ktkt -- CáCác cty c cty nànày chi phy chi phốối i cácác c lĩlĩnh vnh vựực tcc tc--tt…tt…ảảnh hnh hưởưởngng trtrựực tic tiếếp p đếđến vin việệc c ổổn đn địịnh nh thị thị trtrườường.ng.

.Tăng cường thực lực mở rộng thị phần.Tăng cường thực lực mở rộng thị phần

.Tác động lớn đến các mặt của đời sống: ct.Tác động lớn đến các mặt của đời sống: ct--ktkt--vhvh--xx

-- Vai Vai trò củtrò của a cácác tc tổ ổ chchứức kt khu vc kt khu vựực c và và ququốốc tc tếế, , pháphátt huy huy tátác c dụdụng đing điềều tiu tiếết quan ht quan hệ ệ ktkt--tbcn tbcn và và quan hquan hệệ kinh tkinh tế ế ququốốc tc tếế..

77-- ĐiĐiềều tiu tiếết t và và phphốối hi hợợp qup quốốc tc tế ế đđượược tăng cc tăng cườườngng

-- CáCác c nhà nhà nnướước TB c TB ngàngày y càcàng ng chú trọchú trọng phng phốối hi hợợpp

chíchính nh sásách kt ch kt vĩ vĩ mô:mô:

+ + PhPhốối hi hợợp p và và hhợợp p tátác đc đượược tăng cc tăng cườường ng và và chchặặt t chẽchẽ

+ + HiHiệệu u quả quả phphốối hi hợợp p ngàngày y càcàng tăng caong tăng cao

+ + Vai Vai trò củtrò của a cácác tc tổ ổ chchứức kt khu vc kt khu vựực c và và ququốốc tc tế ế pháphát huy t huy tátác c dụdụng đing điềều tiu tiếết quan ht quan hệ ệ ktkt-- tbcn:tbcn:

. IMF. IMF

. WB. WB

. WTO …. WTO …

IVIV-- Xu hXu hưướng vận ớng vận đđộng của cntb và hạn chế của nóộng của cntb và hạn chế của nó V.I. Lênin nhận xét:V.I. Lênin nhận xét:

-- Sự phát triển nhanh chóngSự phát triển nhanh chóng, ,

-- Sự trì trệ thối nát.Sự trì trệ thối nát.Là hai xu thế cùng song song tồn tại trong nền ktế của cntbLà hai xu thế cùng song song tồn tại trong nền ktế của cntb--đđq.q.Đó cũng chính là một biểu hiện quan trọng thuộc bản chất của cntbĐó cũng chính là một biểu hiện quan trọng thuộc bản chất của cntb--đđq.q.

11-- Vai Vai trò củtrò của CNTB a CNTB đđối với sự pt của nền sxối với sự pt của nền sx--xhxh

-- Những Những đđóng góp quan trọng óng góp quan trọng đđối với nền sxối với nền sx--xh loài ngxh loài ngưười:ời:. Phát triển từ sx. Phát triển từ sx--hh nhỏ lên sxhh nhỏ lên sx--hh lớn, lên kt thị trhh lớn, lên kt thị trưường…ờng…. . Sự pt của llsx Sự pt của llsx đđạt trình ạt trình đđộ xh hóa,quốc tế hóa rất cao…ộ xh hóa,quốc tế hóa rất cao…. Thành tựu về tiến bộ kh. Thành tựu về tiến bộ kh--ktkt--cncn--hhđđ, , đđạt tới trình ạt tới trình đđộ nslộ nslđđ rất caorất cao……

. Sự . Sự đđiều chỉnh về qhsx, quan hệ phân phối, quan hệ g/c, quan hệ quản lý…iều chỉnh về qhsx, quan hệ phân phối, quan hệ g/c, quan hệ quản lý…

Kết luậnKết luận::CNTB CNTB đđã ã đđạt ạt đđến trình ến trình đđộ cao về xh hóa,quốc tế hóa,còn khả nộ cao về xh hóa,quốc tế hóa,còn khả năăng thích nghi,ng thích nghi,đđiều chỉnh trong quá trình pt và iều chỉnh trong quá trình pt và đđang bang bưước vào con ớc vào con đưđường hình thành một nềnờng hình thành một nềnsx tsx tươương laing lai..

22-- Hạn chế của chủ nghĩa tHạn chế của chủ nghĩa tưư bảnbản

Bên cạnh những Bên cạnh những đđóng góp tích cực, cntb cũng óng góp tích cực, cntb cũng có những hạn chế, những >< không thể khắc có những hạn chế, những >< không thể khắc phục và vphục và vưượt qua đợt qua đưược.ợc.

-- Chủ nghĩa tChủ nghĩa tưư bản ra bản ra đđời gắn liền với quá trình tích luỹ ời gắn liền với quá trình tích luỹ nguyên thuỷ của chủ nghĩa tnguyên thuỷ của chủ nghĩa tưư bản...bản...

-- CNTB càng phỏt triển thỡ những >< vốn cú của CNTB càng phỏt triển thỡ những >< vốn cú của nú nú khụng hề giảm,mà càng tăng lờn và xuất hiện khụng hề giảm,mà càng tăng lờn và xuất hiện những >< những >< phức tạp khỏc.phức tạp khỏc.

-- Ngoài những >< khụng thể giải quyết được,Ngoài những >< khụng thể giải quyết được, cũn phải kể đcũn phải kể đờờn những bất lực và tội ỏc lớn khỏc n những bất lực và tội ỏc lớn khỏc của của

cntb đó gõy cho nhõn loại.cntb đó gõy cho nhõn loại.

------>>CNTB là thủ phạm gõy ra những bất lựcCNTB là thủ phạm gõy ra những bất lực,,bất cụng bất cụng và và tội ỏc đối với nhõn loạitội ỏc đối với nhõn loại,,thỡ sẽ bị nhõn lại trừng thỡ sẽ bị nhõn lại trừng phạphạt.t.

-- Trong lũng CNTB Trong lũng CNTB -- HĐ đó xuất hiện những tiền HĐ đó xuất hiện những tiền đềđề, , những yếu tố cấu thành về vnhững yếu tố cấu thành về v//c c -- ktkt, , về tổ chvề tổ chứức c xh cho xh cho một xh sau CNTB.một xh sau CNTB.

••Theo sự phân tích của C. Mác và V.I. Lênin:Theo sự phân tích của C. Mác và V.I. Lênin:Đến một chừng mực nhất Đến một chừng mực nhất đđịnh, quan hệ sở hữu tịnh, quan hệ sở hữu tưư

nhân TBCN sẽ bị phá vỡ và thay vào nhân TBCN sẽ bị phá vỡ và thay vào đđó là một quan ó là một quan hệ sở hữu mới hệ sở hữu mới -- sở hữu xã hội sở hữu xã hội (công hữu)(công hữu) về tlsx về tlsx

đưđược xác lập ợc xác lập đđể ể đđáp ứng yêu cầu pt của llsx.áp ứng yêu cầu pt của llsx.

Điều Điều đđó cũng có nghĩa là ptsx ó cũng có nghĩa là ptsx -- tbcn sẽ bị thủ tiêu tbcn sẽ bị thủ tiêu và một phvà một phươương thức sản xuất mới : PTSX ng thức sản xuất mới : PTSX --CSCN CSCN sẽ ra sẽ ra đđời và phủ ời và phủ đđịnh PTSX ịnh PTSX -- TBCN.TBCN.

Tuy nhiên, phải nhận thức rằng:Tuy nhiên, phải nhận thức rằng:

PTSXPTSX--TBCN TBCN không tựkhông tự tiêu vong vàtiêu vong và PTSXPTSX--CSCN CSCN cũng không tự hình thành và phát triển.cũng không tự hình thành và phát triển.

Mà phải Mà phải đưđược thực hiện thông qua cuộc c/mợc thực hiện thông qua cuộc c/m--xhxh, , trong trong đđóó giai cấp có sứ mệnh lịch sử lãnh giai cấp có sứ mệnh lịch sử lãnh đđạo cuộc ạo cuộc cách mạng xh này chính là giai cấp công nhân.cách mạng xh này chính là giai cấp công nhân.

Khả nKhả năăng mới xuất hiệnng mới xuất hiện::

CNTB và CNXH song song tồn tại lâu dài….CNTB và CNXH song song tồn tại lâu dài….

Hết chương VI - phần thứ 2