những asana cơ bản của yoga tây tạng
TRANSCRIPT
Những Asana cơ bản của Yoga Tây tạng
Về kỹ thuật, Yoga Tây tạng gồm 5 bước cơ bản sau:
1. Asana Yoga: Các động tác hay tư thế để thanh lọc và rèn luyện thân thể .
2. Prana Yoga: Các kỹ thuật trao đổi prana qua các dòng hạt bindu hay naja để khai mở 7 đại luân xa,14 kinh mạch chính, 3 kênh năng lượng nhằm thanh lọc và làm giàu khí hay năng lượng.
3. Mantra Yoga: Yoga mật chú chân ngôn các âm thiêng để thanh lọc khẩu - ngữ.
4. Mandala Yoga: Các kỹ thuật quán ảnh tượng đồ thiên địa nhân hợp nhất nhằm thanh lọc tâm ý tư tưởng.
5. Natural great perfection Yoga: Yoga hợp nhất đại toàn thiện tự nhiên hay còn gọi là yoga tối thượng.
Dưới đây là những asana cơ bản của Yoga Tây tạng cho người bước đầu tập Thiền cùng Yoga.
Yêu cầu của chung của tất cả các asana trong khi tập là:
Hơi thở để tự nhiên, không gò ép. Khi đang ở trong các asana, thả lỏng cơ thể và giữ thăng bằng một cách tự nhiên.
Mắt nhắm. Tĩnh tâm quan sát theo dõi những diễn biến của các cảm thọ trên thân, những cảm xúc hay tình cảm trong tâm trong tư tưởng trên toàn cơ thể.
Thời gian và số lần tập mỗi asana tuỳ theo cơ thể mỗi người và tuỳ lúc, nên giữ tối thiều khoảng 3 đến 5 chu kỳ thở trong mỗi thế asana hoàn thiện.
Không được tập lúc đói quá hoặc no quá. Nếu cần thiết có thể ăn hoặc uống nhẹ một chút trước khi tập. Nên tập sau bữa ăn chính ít nhất 3 tiếng và tập ở nơi thoáng khí nhưng không bị gió lùa. Sau khi tập nên nghỉ tối thiếu 30 phút truớc khi dùng bữa.
Nên tắm nước ấm thích hợp trước khi tập, sau khi tập ít nhất nửa giờ mới được tắm lại.
Nên tập lần lượt các động tác theo thứ tự. Chống chỉ định: không được tập khi có chỉ định ngoại khoa, gãy xương, chảy máu,
viêm loét và những bệnh nội khoa cấp tính khác đang điều trị . Trường hợp phụ nữ đang trong kỳ kinh nguyệt,mang thai hay đang nuôi con
bú; Những người có các bệnh hay có các dị tật,khuyết tật đặc biệt sẽ có những bài tập riêng.
1 Đứng thẳng
Đứng thẳng người, hai chân ép sát vào nhau.
Hai cánh tay song song với thân, bàn tay khép các ngón hướng xuống sàn.
Nâng cơ hoành, thót hậu môn.
Mắt mở nhìn thẳng.
2 Tam bộ nhất bái
Đứng như asana 1. Bước 3 bước lên , bắt đầu bằng chân phải trước, dừng lại chụm 2 chân.
Hai tay chắp, lần lượt đặt lên đỉnh đầu, trước trán và dưới cằm.
Để nguyên hai tay trước cằm, ngồi quì xùi
Lao người nằm xoài ra phia trước, hai tay duỗi thẳng để úp, mặt tiếp sàn.
Thu hai tay về sát mạng sường, để chống xuống đất. Nâng người ngồi dậy, đứng lên và tiếp tục như trên..
3 Kim đồng hồ
Đứng như asana 1. Nâng hai tay ngang
bằng vai, lòng bàn tay khép các ngón, úp xuống sàn.
Gót chân phải làm trụ, xoay người từ trái sang phải theo chiều kim đồng hồ, chân trái bước quanh chân phải.
Mắt nhìn thẳng để tự nhiên không nhìn cố đinh vào điểm nào.
4 Tay chỉ trăng
Đứng như asana 1. Xoay người và bước sang
bên phải Hai tay dang ngang, tay
phải hướng lên trên, tay trái hướng xuống dưới
Chân phải chùng, chân trái thẳng.
Mắt hướng theo tay phải. Toàn thân tạo thành một
mặt phẳng. Đổi bên
5 Cánh buồm
Đứng như asana 1. Tay trái cầm cổ chân trái Làm tương tự như asana
4 Đổi bên
6 Con cò
Đứng như asana 1. Cúi gập người. Hai tay
nắm cổ chân. Khủyu tay ép sát chân
Mặt áp sát đầu gối.
7 Voi quì
Qùi, chống hai khuỷu tay xuống sàn, đùi và cánh tay vuông với mặt sàn.
Cằm đặt lên hai lòng bàn tay ôm má.
8 Voi đưa
Quì như asana 7. Lưng võng, mông cao,
đầu hạ thấp. Đung đưa thân qua phải,
qua trái.
9 Voi lắc
Quì như asana 7 Hai bàn tay đan vào
nhau, ôm ghì đầu, Hạ vai và đầu sang phải,
tiếp sàn. Đổi bên.
10 Voi húc
Quì như asana 7. Hai bàn tay nắm vào
nhau, Hai cánh tay sát vào nhau.
Đầu để trên hai cánh tay.Đẩy người tiến lên phía trước đồng thời gập cổ.Lưng vồng lên tối đa. Hạ người xuống phía sau, mông chạm gót.
11 Cá sâu vẫy đuôi
Quì như asana 7. Hai tay thả lỏng. Hai bàn chân nhấc lên
đặt song song. Lắc mạnh hai chân qua
phải, qua trái Đầu lắc theo cùng bên
với chân.
12 Ngồi quì
Quì hai đầu gối xuống sàn
Ngồi trên gót chân Hai bàn tay chồng lên
nhu, đặt trên đùi. Thẳng lưng, mắt nhắm
tự nhiên.
13 Cánh diều
Ngồi trên hai gót chân. Ngửa đầu về phía sau,
hai tay chống xuống sàn Giữ thăng bằng toàn
thân, mắt nhắm.
14 Ngọn núi
Ngồi trên hai gót chân. Nhổm mông xoài người
về phía trước Hai cánh tay duỗi thẳng Trán và mũi tiếp sàn
15 Vạc phơi nắng
Ngồi trên hai gót chân. Hai tay đưa sau lưng đan
vào nhau, lộn bàn tay, áp xuống sàn
Cong lưng,ưỡn ngực ra phía trước
Cổ ngửa, mắt nhắm.
16 Con công
Ngồi trên hai gót chân. Hai tay đưa sau lưng đan
vào nhau, lộn bàn tay giơ lên cao.
Đầu cúi gập xuống sàn.
17 Vặn vỏ đỗ
Ngồi trên hai gót chân. Nghiêng người sang
phải, mông chạm sàn. Vắt chân trái qua đầu
gối phải. Cánh tay phải thúc vào
đầu gối trái. Tay trái ôm eo phải Toàn thân vặn sang trái Đổi bên
18 Con thỏ
Ngồi trên hai gót chân. Hai tay đưa sau lưng đan
vào nhau, xiết chặt Đầu cúi gập đặt trán lên
đùi
19 Cá bơi ngửa
Ngồi trên hai gót chân Người ngửa phía sau,
chống tay, hạ khuỷu tay xuống sàn
Nằm ngửa, hai tay duỗi thẳng trên đầu
20 Tam giác
Chống hai tay xuống sàn, cánh tay thẳng.
Chân thẳng, gót chân đặt trên sàn.
Đầu cúi gập về phía ngực.
21 Ghế băng
Ngồi, chống chân và tay xuống sàn.
Nâng mông lên cao. Đầu ngửa, thả lỏng.
22 Con tôm
Ngồi co chân, hai tay đan vào nhau ôm chặt gan bàn chân.
Duỗi mạnh, cúi gập người.
Trán chạm chân.
23 Chết ngửa
Nằm ngửa, hai gót chân chạm nhau.
Hai tay để ngửa, duỗi theo thân.
Mắt nhắm, thư giãn.
24 Cái cày
Nằm ngửa, hai má trong chân chạm nhau.
Hai tay úp xuống đất, lấy đà đẩy chân lộn qua vai.
Chân thẳng, mũi bàn chân chạm sàn.
25 Chết sấp
Nằm sấp, hai ngón chân cái chạm nhau.
Hai tay để ngửa, duỗi theo thân.
Mắt nhắm, thư giãn.
26 Con rắn
Nằm sấp, hai ngón chân cái chạm nhau
Chống hai bàn tay xuống sàn, nâng phần thân trên lên, cong ra phía sau.
Đầu ngửa, mặt song song với trần, mắt nhìn lên trần.
Cổ quay sang phải, mắt nhìn xuống gót chân
27 Con rùa
Ngồi quì trên gót chân. Cúi xuống, trán chạm
sàn Ngực tì trên đùi, hai tay
duỗi thẳng trên sàn.
28 Cái cung
Ngồi quì trên gót chân. Hai tay nắm hai cổ chân. Ưỡn người, đẩy thân
cong ra phía trước. Cổ ngửa ra phía sau, thả
lỏng.
29 Cây nến
Nằm ngửa, hai tay để dọc thân úp xuống sàn,
Hai má trong bàn chân chạm nhau.
Nhấc thân thẳng đứng, Hai tay chống vào
eo.lưng. Mắt nhìn hai ngón chân
cái.
30 Bập bênh
Nằm ngửa, chống chân, ưỡn lưng.
Hai tay chống vào thắt lưng.
Giữ thăng bẳng hai nửa thân.
31 Vòng xích
Ngồi quì trên gót chân. Tay trái để ngửa vòng ra
đằng sau lên bả vai phải. Tay phải để úp vòng lên
phía trên qua vai phải. Hai bàn tay bắt lấy nhau. Đổi bên.
32 Lăn tròn
Nằm nghiêng, Hai bàn chân bắt chéo nhau.
Hai tay nắm vào nhau duỗi thẳng, ghì chặt lấy đầu.
Lấy đàn lăn tròn nhiều vòng.
Lăn đổi chiều
33 Hoa
sen
Ngồi xếp bằng. Hai chân vắt chéo. Hai tay đặt trên đùi hoặc
chồng lên nhau để trong lòng.
Lưng và cổ thẳng, mắt nhắm và hơi nhìn xuống