on tap kiem tra chuong 2,3 vl 12nc

6
ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ SÓNG CƠ Câu 1: Vật dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm, chuyển động từ vị trí cân bằng được quãng đường 5cm sau thời gian 0,1s. Cũng tính từ vị trí cân bằng, vật đi được quãng đường 10cm trong thời gian A. 0,5s. B. 0,4s. C. 0,3s. D. 0,2s. Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương x 1 = 2cos(2t - ) cm và cm là A. 4cm. B. 3,5cm. C. 4,5cm. D. 2,5cm Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm. B. 0,1m. C. 0,8m. D. 8cm. Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m. Khi vật m của con lắc qua vị trí có li độ x = -2,5cm thì thế năng của con lắc là A. 15,6mJ. B. 0,625J. C. 31,2mJ. D. 62,5J. Câu 5: Một dây đàn ghita dài 0,75m, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số 550Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là A. 550m/s. B. 350m/s. C. 152m/s. D. 825m/s. Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng A. cùng tần số và dao động khác phương. B. cùng tần số, dao động cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. phải có cùng tần số, cùng pha dao động. D. phải cùng pha dao động và dao động cùng phương. Câu 7: Một sóng cơ truyền đi với vận tốc 100cm/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 5mm, tần số dao động của một phần tử vật chất mà sóng truyền qua là A. 100Hz. B. 300Hz. C. 200Hz. D. 400Hz. Câu 8: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc. Câu 9: Chọn công thức đúng về chu kì của con lắc đơn 1

Upload: dau-thanh

Post on 18-Jun-2015

431 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC

ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ SÓNG CƠ

Câu 1: Vật dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm, chuyển động từ vị trí cân bằng được quãng đường 5cm sau thời gian 0,1s. Cũng tính từ vị trí cân bằng, vật đi được quãng đường 10cm trong thời gian

A. 0,5s. B. 0,4s. C. 0,3s. D. 0,2s.

Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương x1 = 2cos(2t - ) cm và

cm là

A. 4cm. B. 3,5cm. C. 4,5cm. D. 2,5cm

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5cm. B. 0,1m. C. 0,8m. D. 8cm.

Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50N/m. Khi vật m của con lắc qua vị trí có li độ x = -2,5cm thì thế năng của con lắc là

A. 15,6mJ. B. 0,625J. C. 31,2mJ. D. 62,5J.

Câu 5: Một dây đàn ghita dài 0,75m, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số 550Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là

A. 550m/s. B. 350m/s. C. 152m/s. D. 825m/s.

Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóngA. cùng tần số và dao động khác phương.B. cùng tần số, dao động cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.C. phải có cùng tần số, cùng pha dao động.D. phải cùng pha dao động và dao động cùng phương.

Câu 7: Một sóng cơ truyền đi với vận tốc 100cm/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 5mm, tần số dao động của một phần tử vật chất mà sóng truyền qua là

A. 100Hz. B. 300Hz. C. 200Hz. D. 400Hz.

Câu 8: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc.

Câu 9: Chọn công thức đúng về chu kì của con lắc đơn

A. B. C. D.

Câu 10. Một vật dao động điều hoà, khi đi qua vị trí cân bằng thì:

A. Vận tốc bằng không, gia tốc bằng không B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng khôngC. Vận tốc bằng không, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa, trong 2 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là

1

Page 2: On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC

A. 6cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm

Câu 12. Chọn phát biểu đúng

A. Hiện tượng cộng hưởng thường xảy ra đối với dao động duy trì.B. Trong dao động duy trì, hệ vẫn thực hiện dao động với tần số riêng.---------------------------------------------C. Đối với dao động cưỡng bức, chu kì dao động luôn bằng chu kì riêng của hệ.D. Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc tần số lực cưỡng bức.

Câu 13: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn theo thời gian với biểu thức F = F0cos2t (t tính bằng giây), ta thấy con lắc dao động với biên độ lớn nhất.Lấy g = 10m/s2. Khối lượng của vật m bằng

A. 1kg. B. 2kg. C. 1,5kg. D. 0,5kg.

Câu 14: Một dây đàn ghita dài 0,75m, khi gảy phát ra họa âm thứ 3 có tần số 550Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là

A. 350m/s. B. 550m/s. C. 825m/s. D. 152m/s.

Câu 15: Một xe cảnh sát đứng yên bên lề một đoạn đường thẳng phát ra tiếng còi có tần số 1320Hz, vận tốc truyền âm trong không khí lấy bằng 340m/s. Bạn lái xe của mình tiến ra xa xe cảnh sát với tốc độ 63km/h thì tiếng còi bạn nghe thấy được có tần số là:

A. 1 252 Hz. B. 1 075 Hz. C. 1 565 Hz. D. 1388 Hz.

Câu 16: Mức cường độ âm tăng thêm 20dB khi cường độ âm

A. tăng lên 20 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 1020 lần. D. tăng lên 100 lần.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 4s. Biết tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là 4cm/s. Biên độ dao động của vật là:

A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 0,5cm

Câu 18. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì T = 0,1s. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật nặng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là:

A. 0,200s B. 0,025s C. 0,05s D. 0,0125s

Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình là (cm; s). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li

độ x = 8cm là:

A. 6 (cm/s) B. 8 (cm/s) C. 10 (cm/s) D. 12 (cm/s)

Câu 20. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa , điều nào sau đây sai: A. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ dao động.B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương tần số dao động D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

Câu 21: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính vật lí của âm :

2

Page 3: On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC

A. Tần số B. Âm sắc C. Đồ thị âm D. Cường độ âm

Câu 22: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định một đầu tự do thì :

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.D. chiều dài dây bằng một số lẽ lần một phần tư bước sóng

Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,5m 2 đầu cố định, dao động với tần số f = 50Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 30cm/s. B. 24m/s. C. 24cm/s. D. 30m/s.

Câu 24. Cho sóng ngang có phương trình sóng , (x tính bằng cm, ttính bằng s). Tốc độ truyền

sóng là:

A. 1 m/s B. 0,1m/s C. 1,5m/s D. 0,4m/s

Câu 25. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì:

A. Bước sóng giảm , tần số không đổi B. Bước sóng tăng , tần số không đổi C. Bước sóng tăng , tần số tăng D. Bước sóng giảm , tần số tăng .

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 0,5kg và một lò xo có độ cứng 800N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc tức thời bằng 4m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của quả nặng là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Câu 27: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó 2 nguồn A và B là 2 nguồn phát sóng có phương trình u1= u2= 2 cos(20 t) (cm), sóng truyền trên mặt nước có biên độ không giảm và có vận tốc 20 cm/s. M là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là

A. 3                 B. 2                    C. 4                    D. 5

Câu 28: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số 9Hz. Tại điểm A cách các nguồn những khoảng 10cm và 6cm, biên độ sóng bằng không. Giữa A và đường trung trực của S1S2 còn có 1 đường hypebol trên đó các điểm đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. 14,4cm/s. B. 48cm/s. C. 28,8cm/s. D. 24cm/s.

Câu 29: Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không thể nghe được?A. T = 6,25.10-5s. B. T = 6,25.10-3s. C. T = 6,25.10-4s. D. T = 625.10-3s.

Câu 30: Dây AB = 40cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là

A. 12 B. 8 C. 10 D. 14

Câu 31: Độ cao của âm phụ thuộc vàoA. biên độ dao động của nguồn âm. B. đồ thị dao động của nguồn âm.C. mức cường độ âm. D. tần số của nguồn âm.

3

Page 4: On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC

Câu 32: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dàivới tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. v = 400cm/s. B. v = 400m/s. C. v = 16m/s. D. v = 6,25m/s.

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là

A. 6,24cm. B. 3,32cm. C. 2,45cm. D. 4,25cm

Câu 34: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số . Vận tốc truyền sóng có giá trị trong khoảng 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là

A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s

Câu 35. Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo, khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng bằng mấy lần thế năng?

A. 1/3 B. 3/4 C. 3 D. 4/3

Câu 36. Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có độ lệch

pha là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là:

A. 20 m/s. B. 3 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s.

Câu 37: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ:

A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào bước sóng.B. Tần số sóng không thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.C. Biên độ sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng.D. Sóng ngang không truyền được trong chất khí.

Câu 38. Kéo vật nặng của một con lắc lò xo lệch khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục lò xo một đoạn l rồi thả nhẹ để dao động điều hòa thì sau 0,5s nó qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Nếu kéo vật nặng của con lắc này dọc theo trục lò xo lệch khỏi

vị trí cân bằng một đoạn thì nó tới vị trí cân bằng lần đầu tiên sau

A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1s. D. 1,5s.

Câu 39: Tại một nơi trên mặt đất, nếu tăng chiều dài con lắc đơn lên gấp 4 lần, đồng thời tăng khối lượng vật treo của con lắc đó lên 4 lần thì tần số dao động riêng của con lắc

A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. không thay đổi. D. tăng lên 2 lần.

Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng

A. 4cm. B. 1,25cm. C. 2,5cm. D. 5cm

4