Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi hk2

4
Htên: Lp 11A6 13-24 ÔN TP THI HK2 24/04/2013 1 Tính góc khúc xca mt chùm sáng hp vi góc ti 30º khi truy  ền tkhông khí vào thutinh. (20,6º) 2 Mt chùm sáng hp t không khí vào nước (n = 4/3) mt ph  ần phn xvà mt ph  ần khúc x. Hi góc ti i phi có giá trbng bao nhiêu để tia phn xvà tia khúc xvuông góc vi nhau? (53º) 3 Mt cái bhình hp chnht, có đáy ph ng nm ngang, cha đầy nước (n = 4/3). Mt người nhìn vào đim gia ca mt nước theo phương hp vi phương thng đứng mt góc 45º và nm trong mt phng vuông góc vi hai thành b. Hai thành bnày cách nhau 30 cm. Ng ười y va vn nhìn thy mt đim nm trên giao tuyn ca thành bđáy b. Tìm độ sâu lp nước. (24 cm) 4 Chiếu mt chùm sáng hp t không khí vào mt môi trường chiết sut n = 1,5 thì thy chùm sáng này blch mt góc bng vi mt na góc ti. Xác định góc ti. 5 Chiếu mt chùm sáng hp t không khí vào mt môi trường chiết sut n = 4/3 thì thy chùm sáng hp này blch mt góc 20º. Xác định góc ti. 6 Mt tia sáng truy  ền t môi trường có chi ết sut n >1 vào không khí d ưới góc ti 30º. Xác định giá tr ca n để tia sáng này có th lt ra ngoài được. 7 Mt l ăng kính có góc chi ết quang 60º, làm bng cht có chiết sut 1,5. Chiếu mt chùm sáng hp đơn sc đi ti mt bên ca lăng kính dưới góc ti 45º. Tính góc ló và góc l ch ca tia ló cui cùng. 8 Mt l ăng kính có góc chi ết quang 60º, làm b ng cht có chiết su t  √ 2. Chiếu mt chùm sáng hp đơn sc đi ti mt bên ca lăng kính dưới góc ti 45º. a. Tính góc l ch ca tia ló cui cùng. b. Nếu ta tăng góc ti vài độ thì góc lch tăng hay gi m như thế nào? 9 Mt l ăng kính có tiết di n thng là tam giác đều. Góc lch cc ti u ca l ăng kính này là 60º. Tìm chi ết sut ca lăng kính. 10 Mt chùm sáng hp đơn sc được chiếu ti mt bên ca mt lăng kính dưới góc ti 60º. Chùm tia ló ra mt bên kia có góc ló 30º. Bi ết r ng chùm tia ló l ch mt góc 45º so vi tia ti. Tìm góc chi ết quang và chiết sut ca lăng kính. 11 Mt thu kính phân kì có độ t-5 dp. Vt sáng AB đặt vuông góc trc chính cao 4 cm, cách thu kính mt đon 30 cm. Xác định vtrí, tính cht và độ ln nh. Vhình theo đúng tl. 12 Mt thu kính hi tđộ t10/3 dp. Vt sáng AB đặt vuông góc vi trc chính cho nh o cao gp đôi vt. Xác định vtrí vt và nh. (15 cm; -30 cm) 13 Mt thu kính có tiêu c10 cm. Vt sáng AB cao 4 cm đặt vuông góc v i trc chính cho nh o 2 cm. a. Đây là thu kính gì? b. Vhình đúng tl. 14 Vt sáng AB đăt vuông góc vi trc chính ca thu kính có tiêu c20 cm, qua thu kính cho nh hng được trên màn cao g p 2 l  ần vt. Xác định vtrí vt và nh. Vhình. (d 1 = 30 cm; d 2 = 10 cm) 15 (*)Hai đim sáng A và B cách nhau 80 cm đều n m trên trc chính ca th u kính hi tcó tiêu c30 cm. Xác định vtrí ca thu kính đối vi A sao cho hai nh ca A và B qua thu kính này có v trí trùng nhau. (HD: B là v t o, dB < 0) (20 cm; 60 cm) Bài tp Ôn thi Hk2H 13-24.11A6 1/3$ © http://gocriengtrenban.com  

Upload: to-lam-vien-khoa

Post on 14-Apr-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

7/30/2019 Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-ly-thuyet-lop-11-thi-hk2 1/4

Họ tên: Lớp 11A6

13-24 ÔN TẬP THI HK2 24/04/2013

1 Tính góc khúc xạ của một chùm sáng hẹp với góc tới 30º khi truy ền từ không khí vào thuỷ tinh. (20,6º)

2 Một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước (n = 4/3) một ph ần pảhn xạ và một ph ần khúc xạ. Hỏi góctới i phải có giá trị bằng bao nhiêu để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau? (53º)

3 Một cái bể hình hộp chữ nhật, có đáy phẳng nằm ngang, chứa đầy nước (n = 4/3). Một người nhìn vàođiểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 45º và nằm trong mặtphẳng vuông góc với hai thành bể. Hai thành bể này cách nhau 30 cm. Người ấy vừa vặn nhìn thấymột điểm nằm trên giao tuyển của thành bể và đáy bể. Tìm độ sâu lớp nước. (24 cm)

4 Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào một môi trường chiết suất n = 1,5 thì thấy chùm sáng nàybị lệch một góc bằng với một nửa góc tới. Xác định góc tới.

5 Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào một môi trường chiết suất n = 4/3 thì thấy chùm sáng hẹp

này bị lệch một góc 20º. Xác định góc tới.

6 Một tia sáng truy ền từ môi trường có chiết suất n >1 vào không khí dưới góc tới 30º. Xác định giá trị của n để tia sáng này có thể lọt ra ngoài được.

7 Một lăng kính có góc chiết quang 60º, làm bằng chất có chiết suất 1,5. Chiếu một chùm sáng hẹp đơnsắc đi tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45º. Tính góc ló và góc lệch của tia ló cuối cùng.

8 Một lăng kính có góc chiết quang 60º, làm bằng chất có chiết suất  √ 2. Chiếu một chùm sáng hẹp đơnsắc đi tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45º.a. Tính góc lệch của tia ló cuối cùng.b. Nếu ta tăng góc tới vài độ thì góc lệch tăng hay giảm như thế nào?

9 Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của lăng kính này là 60º. Tìm chiếtsuất của lăng kính.

10 Một chùm sáng hẹp đơn sắc được chiếu tới mặt bên của một lăng kính dưới góc tới 60º. Chùm tia ló raở mặt bên kia có góc ló 30º. Biết rằng chùm tia ló lệch một góc 45º so với tia tới. Tìm góc chiết quangvà chiết suất của lăng kính.

11 Một thấu kính phân kì có độ tụ -5 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cao 4 cm, cách thấu kínhmột đoạn 30 cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ.

12 Một thấu kính hội tụ có độ tụ 10/3 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo cao gấp đôi

vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (15 cm; -30 cm)

13 Một thấu kính có tiêu cự 10 cm. Vật sáng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo 2 cm.a. Đây là thấu kính gì?b. Vẽ hình đúng tỉ lệ.

14 Vật sáng AB đăt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20 cm, qua thấu kính cho ảnh hứngđược trên màn cao gấp 2 l ần vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Vẽ hình. (d 1 = 30 cm; d 2 = 10 cm)

15 (*)Hai điểm sáng A và B cách nhau 80 cm đều nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Xác định vị trí của thấu kính đối với A sao cho hai ảnh của A và B qua thấu kính này có vị trí trùngnhau. (HD: B là vật ảo, dB < 0) (20 cm; 60 cm)

Bài tập Ôn thi Hk2H 13-24.11A6

1/3$ © http://gocriengtrenban.com 

Page 2: Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

7/30/2019 Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-ly-thuyet-lop-11-thi-hk2 2/4

16 Vật AB đặt song song và cách màn (M) một khoảng 54 cm. Người ta đặt trong khoảng từ vật đến mànmột thấu kính sao cho có được ảnh A’B’ hiện rõ trên màn và lớn gấp 2 l ần vật. Xác định loại thấu kính,khoảng cách từ vật đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính này. (d = 18 cm; f = 12 cm)

17 Một vật sáng AB và màn (M) song song và cách nhau một khoảng bằng 108 cm. Người ta phải đặt mộtkht tiêu cự 24 cm ở đâu để thu được ảnh rõ trên màn? Vẽ hình. (72 cm; 36 cm)

18 Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. Cách AB 1,8 m,đặt một màn A song song với AB để hứng ảnh A’B’.a. Tìm vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn. (30 cm; 150 cm)b. Giữ vật và màn cố định. Thay thấu kính trên bằng một thấu kính hội tụ khác cũng song song với AB.Tìm tiêu cự của thấu kính này để chỉ có một vị trí của nó cho ảnh rõ nét trên màn. (45 cm)

19 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 40 cm cho ảnh ảo A’B’cách vật AB 20 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. (120 cm; - 40 cm)

20 Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp, ta thu được ảnh thật lớn gấp 5l ần vật. Giữ thấu kính cố định, hỏi phải tịnh tiến vật AB v ề phía nào và một khoảng bằng bao nhiêu để 

ảnh qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 5 l ần vật? (v ề phía th ấ u kính 8 cm)

21 Đặt vật AB song song với một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, cách thấu kính một đoạn 60 cm.a. Đặt màn (M) tại đâu để có thể hứng được ảnh của vật? (cách th ấ u kính 30 cm)b. Giữ vật và màn cố định, dời thấu kính đi một đoạn bao nhiêu để vẫn thu được ảnh rõ nét trên màn?(30 cm)

22 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm sáng S trên trục chính cho ảnh S’. Dịch chuyển S lại g ầnthấu kính 6 cm thì ảnh dịch chuyển đi 2 cm. Xác định vị trí vật và ảnh lúc đầu. (36 cm; 18 cm)

23 Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm, ta thu được ảnhA’B’ trên màn đặt sau thấu kính. Dịch chuyển vật AB một đoạn 3 cm lại g ần thấu kính, ta phải dịch

chuyển màn ra xa thấu kính để thu được ảnh. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tìm tiêu cự của thấukính này. (9 cm)

24 Trong khoảng từ vật AB đến màn đặt song song (cách nhau 6,25 cm), ta có hai vị trí của một thấu kínhhội tụ cách nhau 3,75 cm và cho ảnh của vật rõ nét trên màn. Tính tiêu cự (1m).

25 Một tia sáng SI qua thấu kính MN thì bị khúc xạ như hình vẽ.a. Thấu kính MN là thấu kính gì?b. Xác định tiêu điểm chính của thấu kính MN bằng phép vẽ.

 

26 Một tia sáng truy ền từ môi trường 1 vào môi trường 2 dưới góc tới 9º thì góc khúc xạ 8º.a. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60º.b. Vận tốc ánh sáng trong môi trường 1, biết vận tốc ánh sáng trong môi trường 2 là 2.108 m/s.

27 Một lăng kính có đáy là tam giác cân được làm bằng chất có chiết suất 1,2. Chiếu một chùm sáng hẹpđơn sắc theo phương song song mặt đáy của tam giác cân. Góc chiết quang là 80º.a. Xác định góc lệch của tia ló cuối cùng.b. Với giá trị góc tới nào thì góc lệch sẽ đạt giá trị góc lệch cực tiểu? Góc lệch cực tiểu khi đó là baonhiêu?

28 Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ (f = 15 cm) cho ảnh thật hứng được trên màn. Khoảng cáchtừ thấu kính đến vật hơn khoảng cách đến ảnh 40 cm. Xác định vị trí ảnh và vật.

Bài tập Ôn thi Hk2H 13-24.11A6

2/3$ © http://gocriengtrenban.com 

Page 3: Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

7/30/2019 Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-ly-thuyet-lop-11-thi-hk2 3/4

29 Một vật sáng đặt song song với màn (E) cách màn một khoảng 85 cm. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí nàycách nhau 25 cm. Tính tiêu cự của thấu kính và độ phóng đại trong mỗi trường hợp.

30 Một người nhìn xuống một bể nước hình hộp chữ nhật theo phương hợp với mặt nước một góc 30º.Đáy bể dài 60 cm. Mắt người nhìn thấy điểm M nằm ở trung điểm của cạnh đáy. Biết chiết suất của

nước là 4/3. Xác định độ cao của lớp nước trong bể.31 Một lăng kính đáy tam giác vuông cân được làm bằng thuỷ tinh có chiết suất là  √ 3. Chiếu một chùm

sáng hẹp đến cạnh huy ền theo phương song song với một cạnh góc vuông.Khảo sát đường đi của ánh sáng và vẽ hình.Thay đổi góc tới sao cho tia ló đối xứng với với tia tới qua đường phân giác. Hãy xác định giá trị góctới.

32 Một vật sáng AB đặt song song trước một thấu kính tiêu cự 20 cm. Khi đó, người ta thu được ảnh củaAB hứng được trên màn cao bằng 2 vật. Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh khi đó.

33 Một vật sáng S đặt trước một thấu kính cho ảnh S’ nằm ở vị trí như hình. Bằng phương pháp vẽ hình,

xác định vị trí các tiêu điểm và loại thấu kính.

34 Một người nhìn xuống một bể nước hình hộp chữ nhật theo phương hợp với mặt nước một góc 30º.Mực nước cao 40 cm, đáy bể dài 60 cm. Mắt người nhìn thấy điểm M nằm ở trung điểm của cạnh đáy.Xác định chiết suất của nước.

35 Một hòn sỏi nằm trong nước ở độ sâu 1 m. Chiết suất của nước là 4/3. Nếu muốn mắt người không

thể nhìn thấy hòn sỏi thì người ta phải đặt lên mặt nước một tấm gỗ tròn có diện tích là bao nhiêu?36 Một lăng kính có góc chiết quang là 30º. Góc lệch cực tiểu của lăng kính này đạt được khi góc tới là

30º. Hãy xác định chiết suất của chất làm lăng kính và độ lớn góc lệch cực tiểu.

37 Một vật sáng AB đặt song song trước một thấu kính tiêu cự 30 cm. Khi đó, người ta thu được ảnh củaAB hứng được trên màn cao bằng 2 vật.Xác định vị trí đặt vật.Dịch chuyển vật đi ra xa 15 cm nữa. Xác định độ phóng đại khi đó.

38 Một điểm sáng S trên trục chính thấu kính hội tụ tiêu cực 18 cm, bán kính mở là 4 cm. Màn đặt vuônggóc và phía sau thấu kính một đoạn 48 cm. Đặt trước thấu kính một vật sáng S trên trục chính, cách

thấu kính 36 cm. Xác định bán kính vệt sáng trên màn.39 Một sợi dây cáp quang được làm từ 2 lõi. Lõi trong có chiết suất 1,5; lõi ngoài có chiết suất 1,2. Ánh

sáng mang thông tin được chiếu tới dây dưới góc α như hình. Xác định đi ều kiện của góc α để tia sángcó thể truy ền đi.

40

Bài tập Ôn thi Hk2H 13-24.11A6

3/3$ © http://gocriengtrenban.com 

Page 4: Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

7/30/2019 Ôn tập lý thuyết lớp 11 thi HK2

http://slidepdf.com/reader/full/on-tap-ly-thuyet-lop-11-thi-hk2 4/4

Gợi ý ôn tập thi HK2 - Lớp 11

Câu hỏi Trả lời

Phát biểu định luật khúcxạ ánh sáng

Tia khúc xạ nằm ở trong mặt phẳng chứa tia tới.Tia khúc xạ nằm ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.

Đối với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ lệ sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số.

Chiết suất tỉ đối là gì? Chiết suất tỉ đối là tỉ số chiết suất tuyệt đối giữa hai môi trường. (tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truy ền trong môi trường 1 và môi trường2)

Chiết suất tuyệt đối là gì? Chiết suất tỉ đối là tỉ số chiết suất của môi trường đối với chânkhông

Nêu mối quan hệ giữachiết suất tuyệt đối và vận

tốc ánh sáng.

Chiết suất tuyệt đối tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng.

Nêu đi ều kiện xảy ra phảnxạ toàn ph ần.

Ánh sáng truy ền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trườngchiết quang kém.Góc tới lớn hơn góc giới hạn (sinigh = n2/n1)

So sánh phản xạ toànph ần và phản xạ gương.

Giống nhau: đều làm bật ánh sáng trở lại môi trường cũKhác nhau:- PXTP không phải lúc nào cũng xảy ra (có đi ều kiện).- PXTP cho hệ số phản xạ cao hơn rất nhi ều so với PX gương

Lăng kính là gì? Lăng kính là khối chất trong suốt có dạng hình lăng trụ đáy tam

giác. (giới hạn bởi 2 mặt phẳng không song song)

V ề mặt quang học, lăngkính được đặc trưng bởinhững đại lượng nào?

Góc chiết quang A.Chiết suất n.

Đặc điểm đường đi củatia sáng qua lăng kính?

Tia đơn sắc: tia sáng bị lệch v ề phía đáy.Tia đa sắc: tia sáng bị tách thành nhi ều tia đơn sắc.

Thấu kính là gì? Thấu kính là khối chất trong suốt bị giới hạn bởi hai mặt cong hoặcmột mặt cong và một mặt phẳng.

Thấu kính hội tụ và thấukính phân kì là gì?

Thấu kính hội tụ là thấu kính cho chùm tia ló lệch v ề g ần trục chínhso với trục chính.Thấu kính phân kì là thấu kính cho chùm tia ló lệch ra xa trục chínhso với trục chính.