Áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp lớn và các Định chế ... · Đào tạo bổ...
TRANSCRIPT
| Khối Ngân Hàng Giao Dịch |
Biểu Phí Dịch Vụ 2014
Việt Nam
Áp dụng cho Khách hàng Doanh Nghiệp lớn và các Định chế Tài chính
Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 05 năm 2014
Việt Nam Nội dung Dịch vụ về tài khoản 2
Dịch vụ thanh toán 5
Dịch vụ thu hộ 7
Dịch vụ thanh khoản 8
Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến 9
Dịch vụ thanh toán quốc tế 10
Kính chào Việt Nam
Kính chào quý khách hàng,
Với hơn 150 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng quốc tế, và hơn 90 năm tại
Việt Nam, Ngân hàng Standard Chartered (SCB VN) luôn chủ động làm tăng giá trị vào các thị
trường mà mình tham gia với một chiến lược tăng trưởng rõ ràng. Kết hợp sự hiểu biết sâu
sắc về thị trường nội địa với năng lực quốc tế, Ngân hàng Standard Chartered cung cấp các
dịch vụ và sản phẩm tài chính cải tiến, đã đạt nhiều giải thưởng ở những thị trường có tốc độ
tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới.
Khối ngân hàng giao dịch là một trong những lĩnh vực kinh doanh chủ đạo được thực hiện
trên toàn mạng lưới của chúng tôi. Với hệ thống quản lý và nguồn nhân lực luôn sẵn sàng
cung cấp các dịch vụ đồng bộ chất lượng theo đẳng cấp quốc tế, chúng tôi không ngừng phát
triển các sản phẩm tài chính gia tăng giá trị cho khách hàng với các giải pháp linh hoạt và qui
trình xuyên suốt cho các giao dịch.
Chúng tôi tin rằng khách hàng luôn là trung tâm mà chúng tôi hướng đến, không ngừng nỗ
lực để tạo ra những sản phẩm dịch vụ thiết thực cho khách hàng chúng tôi. Xin giới thiệu sau
đây biểu phí mới nhất của chúng tôi.
Ngân hàng Standard Chartered cam kết xây dựng trở thành một đơn vị kinh doanh bền vững
trong dài hạn và được tin tưởng trên toàn thế giới trong việc duy trì chất lượng cao về quản trị
doanh nghiệp, trách nhiệm xã hội, bảo vệ môi trường và tính đa dạng về nhân viên.
Giá trị thương hiệu của Ngân Hàng được nhận diện bằng cam kết “Here for good”. Để biết
thêm chi tiết về ngân hàng của chúng tôi, vui lòng vào trang web
www.standardchartered.com hoặc liên hệ với nhân viên dịch vụ khách hàng số +84 8 3910
6116 tại Hồ Chí Minh và số +84 4 3936 8220 tại Hà Nội.
Maxime De Guillebon Giám đốc toàn quốc Khối Ngân Hàng Giao Dịch, Việt Nam
Việt Nam Dịch vụ về tài khoản
Các dịch vụ về tài khoản
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Phí duy trì tài khoản (Nếu tài khoản ngưng hoạt động trên 12 tháng)
VND600.000 VND600.000
Yêu cầu số dư tối thiểu USD5.000 hoặc tương đương
VND107.500.000
Phí duy trì tài khoản (Nếu số dư trung bình ít hơn số tối thiểu) VND500.000 VND500.000
Đóng tài khoản (Dưới 1 năm từ ngày mở tài khoản)
VND1.200.000 VND1.200.000
Sao kê tài khoản
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Sao kê hàng tháng
Sao kê hàng tuần (mỗi tháng) VND250.000 Miễn phí VND250.000 Miễn phí Sao kê hàng ngày (mỗi tháng) VND500.000 Miễn phí VND500.000 Miễn phí
Sao kê theo yêu cầu (mỗi tài khoản) VND100.000 Miễn phí VND100.000 Miễn phí Phát hành lại sao kê tài khoản (mỗi tài khoản) VND600.000 VND600.000
Xác nhận kiểm toán (không bao gồm bưu phí, nếu có) VND400.000 VND400.000
Xác nhận số dư /Thư xác nhận cho mọi mục đích (mỗi tài khoản và không bao gồm bưu phí, nếu có)
VND500.000 VND500.000
Thông báo người thụ hưởng về các khoản chuyển khoản
Phí cài đặt ban đầu VND1.000.000 Miễn phí VND1.000.000 Miễn phí Phí hàng tháng VND200.000 Miễn phí VND200.000 Miễn phí
Cấp thêm bản sao giấy báo có/báo nợ (mỗi bản)
VND10.000 10.000
Xác nhận Ngân hàng trên giấy báo có (mỗi xác nhận)
VND10.000 10.000
2
Account Services
Charges USD VND
Manual Electronic Manual Electronic
Account Maintenance Fee (if account is inactive for 12 months )
VND600,000 VND600,000
Minimum Average Balance Required USD5,000 VND100,000,000
Minimum Balance Charge (if average balance is less than the required minimum balance)
VND500,000 VND500,000
Account closure fee (< 1 year from opening date) VND1,200,000 VND1,200,000
Dịch vụ về tài khoản Việt Nam
SWIFT (Phí hàng tháng)
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Điện SWIFT MT940/950 (mỗi tháng) VND800.000 VND800.000
Điện SWIFT MT101 (mỗi tháng) VND1.600.000 VND1.600.000
Dịch vụ giao dịch tại quầy
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Phí giao dịch tiền mặt
Nộp tiền tại quầy (cho tổng những khoản nộp tiền trong ngày bằng hoặc hơn VND10.000.000 có mệnh giá từ VND50.000 trở xuống)
0.25% 0.25%
Tối thiểu VND120.000 VND120.000
Rút tiền tại quầy
VND Miễn phí Miễn phí
Ngoại tệ 0.25% 0.25%
Tối thiểu USD6 VND129.000
Phí liên quan đến giao dịch Séc
Thanh toán séc xuất trình (Séc do SCB VN phát hành)
Séc trong nước USD15 VND322.500
Séc nước ngoài (Không bao gồm bưu phí, nếu có) USD20 VND430.000
Nhờ thu séc (séc do NH khác phát hành)
Séc nhờ thu trong nước USD6 VND129.000
Séc nhờ thu nước ngoài 0.20% 0.20%
Tối thiểu USD12 VND258.000
Chiết khấu séc bằng ngoại tệ (tùy thuộc vào hạn mức tín dụng và không bao gồm bưu phí, nếu có)
1% 1%
Séc nhờ thu trong nước USD12 VND258.000
3
Việt Nam Dịch vụ về tài khoản
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Dịch vụ khác
Phát hành sổ séc (mỗi cuốn gồm 10 tờ séc trắng)
VND50.000 VND50.000
Phí ngừng thanh toán (mỗi séc) VND120.000 VND120.000
Séc bị hoàn trả (Không bao gồm phí của ngân hàng thứ ba)
Hoàn trả bởi SCB VN VND500.000 VND500.000
Hoàn trả cho SCB VN VND250.000 VND250.000
4
Dịch vụ thanh toán Việt Nam
Dịch vụ thanh toán
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tửd
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Chuyển khoản trong nước
Chuyển khoản trong Ngân hàng (giữa các tài khoản mở tại SCB VN)
USD1 Miễn phí VND21.500 Miễn phí
Chuyển lương trong nước (VND)
Giá trị thấp (Dưới VND 500.000.000)
VND50.000 VND25.000 VND50.000 VND25.000
Giá trị cao (Lớn hơn hoặc bằng VND 500.000.000)
0.05% 0.04% 0.05% 0.04%
Tối đa VND1.200.000 VND1.000.000 VND1.200.000 VND1.000.000
Chuyển khoản trong nước (VND)
Giá trị thấp (Dưới VND 500.000.000)
VND50.000 VND25.000 VND50.000 VND25.000
Giá trị cao (Lớn hơn hoặc bằng VND 500.000.000)
0.05% 0.04% 0.05% 0.04%
Tối đa VND1.200.000 VND1.000.000 VND1.200.000 VND1.000.000
Chuyển khoản trong nước (ngoại tệ)
0.05% 0.04% 0.05% 0.04%
Tối thiểu USD6 USD5 VND129.000 VND107.500
Tối đa USD60 USD50 VND1.290.000 VND1.075.000
Chuyển khoản ra nước ngoài
Chuyển khoản bằng điện tín (Chưa bao gồm USD3 hoặc VND64.500 phí điện tín và phí ngân hàng trung gian, nếu có)
Phí (%) 0.15%
USD20
0.15%
VND430.000 Tối thiểu USD20 VND430.000
Tối đa USD160 VND3.440.000
Bảo đảm miễn (tối đa USD50) phí ngân hàng trung gian trong trường hợp người chuyển chịu (chỉ áp dụng cho thanh toán bằng USD3 và không bao gồm phí telex VND64.500)
USD35 VND752.500
5
Việt Nam Dịch vụ thanh toán
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Dịch vụ khác
Từ chối lệnh do không đảm bảo số dư hoặc sai thông tin Người thụ hưởng
VND250.000 VND250.000
Hủy lệnh/Sửa đổi lệnh thanh toán
Thanh toán trong nước VND250.000 VND250.000
Thanh toán ngoài nước (không bao gồm phí ngân hàng trung gian, nếu
có) VND400.000 VND400.000
6
Dịch vụ thu hộ Việt Nam
Dịch vụ thu hộ
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Nhận tiền
Từ chuyển khoản trong nước Miễn phí Miễn phí
Từ chuyển khoản nước ngoài (Đến tài khoản ở SCB VN)
Miễn phí Miễn phí
Từ chuyển khoản nước ngoài (Đến tài khoản ở ngân hàng khác) USD25 VND537.500
Tài khoản ảo
Phí cài đặt ban đầu (mỗi tài khoản) VND500.000 VND500.000
Phí dịch vụ hàng tháng (mỗi tài khoản) VND400.000 VND400.000
Phí giao dịch tài khoản ảo VN20.000 VN20.000
Giải pháp giao dịch tiền mặt
Thu hộ tiền mặt qua mạng lưới ngân hàng đối tác
Dưới 10 km 0.12% 0.12%
Tối thiểu VND1.200.000 VND1.200.000
Tối đa VND6.000.000 VND6.000.000
Trên 10 km 0.13% 0.13%
Tối thiểu VND1.300.000 VND1.300.000
Tối đa VND7.000.000 VND7.000.000
Nộp tiền mặt tại quầy giao dịch của các ngân hàng đối tác
0.10% 0.10%
Tối thiểu VND30.000 VND30.000
Tối đa VND900.000 VND900.000
7
Việt Nam Dịch vụ thanh khoản
Dịch vụ thanh khoản
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Chuyển tiền tự động giữa các tài khoản trong hệ thống Standard Chartered Bank tại Việt Nam
Phí cài đặt ban đầu (mỗi tài khoản) VND1.000.000 VND1.000.000
Phí dịch vụ hàng tháng (mỗi tài khoản) VND500.000 VND500.000
Phí thay đổi cài đặt VND500.000 VND500.000
Tài khoản lưu giữ
Dịch vụ USD VND
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Giao dịch thường
Giao dịch điện tử
Phí thiết lập ban đầu 0.1% 0.1%
Tối thiểu VND1.000.000.000 VND1.000.000.000
Số tiền lưu giữ tối thiểu USD5.000.000 hoặc tương
đương VND100.000.000.000
8
Việt Nam Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến
Straight2Bank - Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến
Dịch vụ
Lắp đặt lần đầu (bao gồm 3 thiết bị bảo mật) VND1.200.000
Phí sử dụng hàng tháng VND700.000
Thiết bị bảo mật cấp thêm (không bao gồm bưu phí, nếu có)
VND400.000
Đào tạo bổ sung (theo giờ) VND500.000
9
Việt Nam Dịch vụ thanh toán quốc tế NHẬP KHẨU
THƯ TÍN DỤNG (LC) USD VND
THƯ TÍN DỤNG (LC)
Phát hành Thư tín dụng
- Phí phát hành Thư tín dụng không hủy ngang Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Điện phí VND1.075.000 VND1.075.000
- Phí phụ thêm cho Thư tín dụng có nội dung dài (hơn 4 trang swift)
VND537.500 VND537.500
Tu chỉnh Thư tín dụng
- Gia hạn thời hạn hiệu lực Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD50 1.075.000
- Tăng giá trị Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD50 1.075.000
- Tu chỉnh khác USD50 VND1.075.000
- Điện phí VND537.500 VND537.500
Hủy Thư tín dụng chưa hết hạn hiệu lực
- Phí hủy Thư tín dụng Miễn phí Miễn phí
- Điện phí VND537.500 VND537.500
Chứng từ nhập khẩu xuất trình theo Thư tín dụng
Thanh toán chứng từ theo Thư tín dụng 0.20% 0.20%
- Phí thanh toán chứng từ USD50 VND1.075.000
Tối thiểu VND537.500 VND537.500
- Điện phí
Bộ chứng từ trả chậm theo Thư tín dụng
- Chấp nhận hối phiếu trả chậm Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Điện phí VND537.500 VND537.500
Ký hậu vận đơn
- Phí ký hậu vận đơn USD50 VND1.075.000
Các phí khác (áp dụng cho Thư tín dụng nhập khẩu)
- Bộ chứng từ bất hợp lệ USD100 VND2.150.000
- Phí chuyển tiền bồi hoàn thanh toán
USD50 VND1.075.000
10
Dịch vụ thanh toán quốc tế Việt Nam
NHỜ THU CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU USD VND
Nhờ thu chứng từ nhập khẩu (DA/DP)
Thanh toán chứng từ nhờ thu nhập khẩu
- Phí xử lý bộ chứng từ nhờ thu 0.2% 0.2%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
Tối đa USD200 VND4.300.000
- Điện phí VND537.500 VND537.500
Nhờ thu chứng từ nhập khẩu - không thanh toán
- Phí xử lý bộ chứng từ nhờ thu không thanh toán 0.125% 0.125%
Tối thiểu USD25 VND537.500
Tối đa USD150 VND3.225.000
- Phí tái xuất trình để thanh toán/chấp nhận USD50 VND1.075.000
Chấp nhận bộ chứng từ nhờ thu nhập khẩu
- Thông báo chấp nhận thanh toán USD50 VND1.075.000
- Điện phí VND537.500 VND537.500
Phí tính thêm trên bộ chứng từ (CT) quá hạn thanh toán hoặc quá hạn chấp nhận thanh toán
- Bộ CT chưa được thanh toán / chưa được chấp nhận thanh toán trong vòng 1 tháng sau ngày xuất trình; - Bộ CT nhờ thu đã được chấp nhận nhưng chưa thanh toán trong vòng 2 tháng sau ngày đến hạn; - Bộ CT theo Thư tín dụng chưa được chấp nhận/thanh toán trong vòng 2 tháng sau ngày xuất trình.
VND1.075.000 mỗi tháng
VND1.075.000 mỗi tháng
Bảo lãnh thanh toán chứng từ nhờ thu trả chậm
- Phí bảo lãnh thanh toán chứng từ trả chậm Báo giá từng giao dịch
Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD200 VND4.300.000
Việt Nam
11
XUẤT KHẨU USD VND
THƯ TÍN DỤNG (LC)
Thông báo Thư tín dụng và Bảo lãnh
Thông báo sơ bộ USD15 VND322.500
Thông báo LC/Bảo lãnh & tu chỉnh LC/Bảo lãnh USD30 VND645.000
Điện phí, nếu có VND537.500 VND537.500
Bưu phí, nếu có VND107.500 VND107.500
Xác nhận Thư tín dụng
Phí xác nhận Thư tín dụng Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD300 VND6.450.000
Chuyển nhượng Thư tín dụng
Chuyển nhượng toàn bộ/một phần
Phí chuyển nhượng 0.15% 0.15%
Tối thiểu USD100 VND2.150.000
Điện phí VND1.075.000 VND1.075.000
12
Việt Nam Dịch vụ thanh toán quốc tế
BẢO LÃNH NHẬN HÀNG USD VND
Phí phát hành
- Theo Thư tín dụng Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD100 VND2.150.000
- Không theo Thư tín dụng Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Tối thiểu USD200 VND4.300.000
Phí gia hạn (Bảo lãnh nhận hàng không trả lại để hủy sau 30 ngày)
USD100 mỗi tháng, sau một tháng không
hoàn trả
VND2.150.000 mỗi tháng, sau một tháng không hoàn
trả
Dịch vụ thanh toán quốc tế Việt Nam
USD VND
Chuyển nhượng tu chỉnh Thư tín dụng
- Phí chuyển nhượng tu chỉnh - Tăng giá trị 0.125% 0.125%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Phí chuyển nhượng tu chỉnh - Gia hạn thời hạn hiệu lực
0.125% 0.125%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Phí chuyển nhượng các tu chỉnh khác USD50 VND1.075.000
- Điện phí, nếu có VND537.500 VND537.500
Xuất trình chứng từ theo Thư tín dụng xuất khẩu
Chiết khấu chứng từ theo Thư tín dụng xuất khẩu
- Phí xử lý 0.25% 0.25%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Cước phí chuyển nhanh VND1.075.000 VND1.075.000
- Điện phí nhắc thanh toán/chấp nhận thanh toán VND537.500/điện VND537.500/điện
- Lãi suất chiết khấu Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Nhờ thu chứng từ theo Thư tín dụng
- Phí xử lý 0.25% 0.25%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
- Phí chuyển phát nhanh VND1.075.000 VND1.075.000
- Điện phí, nếu có VND537.500/điện VND537.500/điện
- Thông báo chấp nhận thanh toán đối với LC trả chậm
USD15 VND322.500
NHỜ THU CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU (DA/DP)
USD VND
Chứng từ nhờ thu xuất khẩu
Chiết khấu chứng từ nhờ thu
- Phí xử lý chứng từ 0.25% 0.25%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
Tối đa USD300 VND6.450.000
- Cước phí chuyển nhanh VND1.075.000 VND1.075.000
- Điện phí, nếu có VND537.500/điện VND537.500/điện
- Lãi suất chiết khấu Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
13
Việt Nam Dịch vụ thanh toán quốc tế
Nhờ thu chứng từ xuất khẩu
- Phí xử lý chứng từ 0.25% 0.25%
Tối thiểu USD50 VND1.075.000
Tối đa USD300 VND6.450.000
- Cước phí chuyển nhanh VND1.075.000 VND1.075.000
- Điện phí, nếu có VND537.500/điện VND537.500/điện
Khác
- Điều chỉnh chỉ thị nhờ thu chứng từ xuất khẩu USD25 VND537.500
- Thông báo chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm
USD10 VND215.000
GIẢI PHÁP TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI
USD VND
Tài trợ hóa đơn Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Phí chuyển tiền - thanh toán trong nước bằng tiền đồng
- Giá trị thấp (<VND500 triệu): VND25.000/thanh
toán - Giá trị cao (>=VND500
triệu) 0.04%, Tối đa VND1.000.000
- Giá trị thấp (<VND500 triệu): VND25.000/thanh
toán - Giá trị cao (>=VND500
triệu) 0.04%, Tối đa VND1.000.000
Phí chuyển tiền - thanh toán trong nước bằng ngoại tệ
0.04%, Tối thiểu USD5 Tối đa USD50
0.04%, Tối thiểu VND107.500 Tối đa VND1.075.000
Phí chuyển tiền - thanh toán nước ngoài USD20 VND430.000
Điện phí, nếu có VND64.500/thanh toán VND64.500/thanh toán
Tài trợ mua nguyên liệu trước xuất khẩu
Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Phí chuyển tiền - thanh toán trong nước bằng tiền đồng
- Giá trị thấp (<VND500 triệu): VND25.000/thanh
toán - Giá trị cao (>=VND 500
triệu) 0.04%, Tối đa VND1.000.000
- Giá trị thấp (<VND500 triệu): VND25.000/thanh
toán - Giá trị cao (>=VND 500
triệu) 0.04%, Tối đa VND1.000.000
Phí chuyển tiền - thanh toán trong nước bằng ngoại tệ
0.04%, Tối thiểu USD5 Tối đa USD50
0.04%, Tối thiểu VND107.500 Tối đa VND1.075.000
Phí chuyển tiền - thanh toán nước ngoài USD20 VND430.000
Điện phí, nếu có VND64.500/thanh toán VND64.500/thanh toán
Vay tài trợ thanh toán nhập khẩu Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Vay dựa trên Biên nhận Ủy thác Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
14
Dịch vụ thanh toán quốc tế Việt Nam TÀI TRỢ CHUỖI CUNG ỨNG
USD VND
Chương trình tài trợ Nhà phân phối Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Chương trình tài trợ Nhà cung cấp Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Phí xử lý Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Phí thiết lập và cài đặt ngân hàng trực tuyến S2B
Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Bao thanh toán Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
Phí xử lý Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
BẢO LÃNH
USD VND
Phát hành Bảo lãnh/Thư Tín dụng dự phòng
Dựa trên hạn mức tín dụng của khách hàng
- Phí phát hành Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
tối thiểu USD200 VND 4.300.000
- Điện phí, nếu có VND1.075.000 VND1.075.000
- Bưu phí, nếu có Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Dựa trên Bảo lãnh đối ứng do các Ngân hàng trong cùng hệ thống Standard Chartered phát hành
- Phí phát hành Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
- Điện phí, nếu có VND1.075.000 VND1.075.000
- Bưu phí, nếu có Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Dựa trên Bảo lãnh đối ứng do các ngân hàng đại lý phát hành
- Phí phát hành Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
tối thiểu USD200 VND 4.300.000
- Điện phí, nếu có VND1.075.000 VND1.075.000
- Bưu phí, nếu có Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
15
Dịch vụ thanh toán quốc tế
USD VND
Phí tu chỉnh Bảo lãnh/Tín dụng dự phòng
- Phí tu chỉnh - gia hạn thời hạn hiệu lực như phí phát hành như phí phát hành
- Phí tu chỉnh - tăng giá trị như phí phát hành như phí phát hành
- Các tu chỉnh khác USD50 VND1.075.000
- Điện phí, nếu có VND537.500 VND537.500
- Bưu phí, nếu có Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Các phí khác liên quan đến nghiệp vụ bảo lãnh
Phí phê duyệt nội dung bảo lãnh không theo mẫu chuẩn
VND2.150.000 VND2.150.000
Phí dịch/chuyển ngữ đối với Bảo lãnh song ngữ
VND1.075.000 VND1.075.000
Phí hủy Bảo lãnh chưa hết hiệu lực VND1.075.000 VND1.075.000
Điện phí,nếu có VND537.500 VND537.500
Phí xử lý hồ sơ yêu cầu thanh toán 0.1% 0.1%
Tối thiểu USD100 VND2.150.000
Tối đa USD1.000 VND21.500.000
Xác nhận Bảo lãnh/Tín dụng Dự phòng do Ngân hàng đại lý phát hành
Báo giá từng giao dịch Báo giá từng giao dịch
CAM KẾT HOÀN TRẢ THƯ TÍN DỤNG
USD VND
Phí hoàn trả Thư Tín Dụng trong trường hợp SCB VN là Ngân hàng Hoàn trả
USD150 VND3.225.000
Chuyển khoản bằng điện SWIFT USD25 VND537.000
16
16
Việt Nam
Dịch vụ thanh toán quốc tế Việt Nam
BIỂU PHÍ CHUNG
USD VND
Phí xử lý hủy yêu cầu đã được gửi trước đó
VND1.075.000 VND1.075.000
Gửi Fax (theo yêu cầu) Trong nước: VND43.000/trang;
Nước ngoài: VND107.500/trang
Trong nước: VND43.000/trang;
Nước ngoài: VND107.500/trang
Điện phí nhắc thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
VND537.500/điện VND537.500/điện
Điện phí Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND537.500
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND537.500
Bưu phí chuyển nhanh VND1.075.000 VND1.075.000
Bưu phí Trong nước: VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Trong nước:VND107.500; Nước ngoài: VND215.000
Cấp thêm bản sao chứng từ VND43.000/một bộ sao thêm
VND43.000/một bộ sao thêm
Phí tra soát
Tra soát hồ sơ giao dịch (yêu cầu thông báo trước 2 ngày)
- Trong vòng 3 tháng từ ngày giao dịch VND107.500/yêu cầu VND107.500/yêu cầu
- Trên 3 tháng từ ngày giao dịch VND215.000/yêu cầu VND215.000/yêu cầu
Yêu cầu gửi lại thông báo cũ
- Trong vòng 2 tháng từ ngày giao dịch VND43.000/một trang VND43.000/một trang
- Trên 2 tháng từ ngày giao dịch VND107.500/một trang VND107.500/một trang
17
Lưu ý:
Biểu phí này chỉ áp dụng cho Khách hàng Doanh nghiệp lớn và các Định chế Tài chính của Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam.
Phí áp dụng chưa bao gồm 10% thuế GTGT và phí của ngân hàng đối tác trừ phi có quy định khác.
Biểu phí có thể thay đổi mà sẽ không được báo trước.
Phí áp dụng đối với giao dịch được phép giao dịch bằng ngoại tệ trên lãnh thổ Việt Nam là USD và các giao dịch khác là VND.
Biểu phí áp dụng đối với ngoại tệ khác ngoài VND và USD sẽ dựa vào biểu phí USD với tỉ giá áp dụng bởi Ngân hàng Standard Chartered hoặc các chi nhánh tại Việt Nam.
Để biết thêm chi tiết về các sản phẩm chuyên biệt, vui lòng liên hệ Bộ phận Quan hệ Khách hàng hoặc Khối ngân hàng giao dịch của Ngân hàng Standard Chartered tại Việt Nam.
Tài liệu này do Tập đoàn SC phát hành. Dù cho nội dung của tài liệu đã được xem xét và chuẩn bị kỹ càng, tài liệu này không cấu thành bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào
đối với lỗi hiển nhiên, lỗi thiếu sót hoặc bất kỳ ý kiến nào được đưa ra trong đây. Khách hàng phải có sự đánh giá độc lập bởi chính khách hàng (hoặc thông qua tư vấn chuyên nghiệp của khách hàng nếu cần thiết) đối với các rủi ro và hậu quả của bất kỳ vấn đề
nào được đưa ra trong tài liệu này. Tập đoàn SC không có bất kỳ trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nào đối với bất kỳ tổn thất nào phát sinh từ việc sử dụng tài liệu này và cũng không chịu bất cứ trách nhiệm nào liên quan đến bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào của tài liệu
này. Tài liệu này có các thông tin độc quyền của Tập đoàn SC và Khách hàng không được cung cấp tài liệu này cho bất kỳ bên thứ ba nào nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Tập đoàn SC. “Tập đoàn SC” nghĩa là Standard Chartered Bank và
các công ty mẹ, các công ty con, các tổ chức các công ty liên kết, các văn phòng đại diện và chi nhánh của Standard Chartered Bank ở bất kỳ quốc gia nào.
Việt Nam