(p t mi p số 72 p t t g 2018...(takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em) cơ...

4
+ ă ã đến quầ tư vấn dành o gười ước ngoài. [ Ban xúc tiến chính sách cộg đồng tng 3 chánh T.P Yao ] ơi vn lu 3 ư vấ ng tiếg it Nam Cũg tể hỏi tăm về ni dung trong tp chí này. Từ t hai ~ t hàng tun 9:00 ~ 17:00 ( ấ tước i toại: 080 2454 - 9149 [ Phg tư vấ ng tâm cộg đồg ề Yasunaka ] ư vấ ng tiếg it Nam Cũg tể hỏi tăm về ni dung trong tp chí này. C g t hai t t ăm v t g tần 9:00 ~ 17:00. ( ấ tước i toại: 072-922-3232 [ Tại g tm gio lư ốc tế Thành phYo tư vấn vđời sốg d o gười ước ngoài sinh sng trong Thành ph] i ng bng tiếng Nht (Nếu cn thì stư vấn qua thông dch) Tth ba ~ th sáu, chnht hàng tun t8:45 ~ 17:00 i toại: 072 924 3331 Tập tôg ti đ gô gữ để chánh Thành phYo (i đo Pp Trung tm Gio lư Qốc tế Thành phYao và nhữg ơ quan hành chánh khác. Cũg tể xem trên trang tin ca Thành phYao trên mạg dưới đ. (http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html) ập tôg ti đ gô gữ pố Yo (pt mi p) S72 ○困 こま ったことがあれば、外国人 がいこくじん 市民 しみん 相談 そうだん 窓口 まどぐち 【八 やく しょ ほん かん 3階 かい コミュニティ こみゅにてぃ 政策 せいさく 推進課 すいしんか ない 相談 そうだん スペース 3F です ベトナム 対応 たいおう ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 毎週 まいしゅう げつ ~金曜 きんよう 午前 9時 ~午後 5時 予約制 よやくせい TEL:080-2454-9149 【八尾市 安中 やすなか 人権 じんけん コミュニティセンター 相談室 そうだんしつ ベトナム語 対応 たいおう ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 毎週 まいしゅう げつ ・火 ・木 もく ・金 きん 午前 9時 ~午後 5時 予約制 よやくせい TEL:072-922-3232 【八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター での在住 ざいじゅう 外国人 がいこくじん のための生活 せいかつ 相談 そうだん 日本語 対応 たいおう (必要 ひつよう に応 おう じて通訳 つうやく を介 かい します。) 毎週 まいしゅう ~金 きん ・日曜 にちよう 午前 8時 45分 ふん ~午後 5時 TEL072-924-3331 ※この多言語 情報誌 じょうほうし は、八尾市 役所 やくしょ ( こう ざい ) 八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター な ど に あ り ま す 。 インターネット 八尾市 のホームページ でも見 ることができます。 http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html 八尾市多言語情報誌 72 Pt tg 9 発行 2018 9 Phnhoạt động ni bt ti Yao Ln th4 Cô Mizuno Punruan Cô ly chồg v đến Nht Bn 30 ăm tước. B đầu, cô rt vt vđể nhđược tiếng Nht. Sau khi đến Nht được khong 4 ăm ô đã ọc tiếng Nht tại g tm gio lư quc tế thành phYao và nói tiếng Nht rt gii. S đ ô đã dạy tiếng Thái cho nhng em có ngun gố i ũg ư giới thiu vvă o v đất ước Thái tại tường tiu hc, trung hc trong thành phYao. Ngoài ra, cô còn làm thông dch trong nhng bui hp gia thy cô và phhuynh. Hin tại ô đg lm ướng dn viên du lch. Cô Mizuno nói rng, tt clà nhsgiúp đỡ ca rt nhiề gười cô đã gp gquen biết ti Yao. Cô ũg mốn tiếp tc tham gia vào các hoạt động thin nguyn trong thi gian sp ti. 八尾 で活躍 かつやく する女性 じょせい だい 4回 かい 水野 みずの ブンルアン さん 30年前 ねんまえ に結婚 けっこん で来日 らいにち 。初 はじ めは、言葉 ことば を覚 おぼ えるのが大変 たいへん した。日本 にほん に来 4ねん めくらいから八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター 日本語 を勉強 べんきょう して、会話 かいわ が上手 じょうず になりました。その後 、八尾 小中学校 しょうちゅうがっこう でタイ たい の国 くに や文化 ぶんか の紹介 しょうかい をしたり、タイルーツ の子 も達 たち にタイ語 を教 おし えたりしました。また、保護者 懇談 こんだん の通訳 つうやく をし ました。 いま は、通訳 つうやく とツアーガイド をしています。水野 みずの さんは、八尾 で出 った多 おお くの人 ひと たちのおかげでここまでこられたと話 はな していま す。これからもいろいろなボランティア などをしたいと考 かんが えていま す。

Upload: others

Post on 25-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: (p t mi p Số 72 P t t g 2018...(Takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em) Cơ bản là thứ tư của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 Điện thoại 072-924-3331´chỉ

+

○ ă ã đến quầ tư vấn dành o gười ước ngoài. [ Ban xúc tiến chính sách cộ g đồng tầng 3 chánh T.P Yao ]

ơi tư vấn ở lầu 3

ư vấ ng tiế g i t Nam ※Cũ g t ể hỏi t ăm về nội dung trong tạp chí này.

Từ t hai ~ t hàng tuần 9:00 ~ 17:00 ( ấ t ước i t oại: 080 – 2454 - 9149

[ Ph g tư vấ ng tâm cộ g đồ g ề Yasunaka ] ư vấ ng tiế g i t Nam ※Cũ g t ể hỏi t ăm về nội dung trong tạp chí này.

C g t hai t t ăm v t g t ần 9:00 ~ 17:00. ( ấ t ước i t oại: 072-922-3232

[ Tại g t m gi o lư ốc tế Thành phố Y o tư vấn

về đời số g d o gười ước ngoài sinh sống trong

Thành phố ] ối ng b ng tiếng Nhật (Nếu cần thì sẽ tư vấn qua thông dịch) Từ th ba ~ th sáu, chủ nhật hàng tuần từ 8:45 ~ 17:00 i t oại: 072 – 924 – 3331

※Tập t ô g ti đ gô gữ để ở chánh Thành phố Y o ( i đo P p Trung t m Gi o lư Q ốc tế Thành phố Yao và nhữ g ơ quan hành chánh khác. Cũ g t ể xem trên trang tin của Thành phố Yao trên mạ g dưới đ .

(http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html)

ập t ô g ti đ gô gữ p ố Y o

(p t mi p ) Số 72

○困こ ま

ったことがあれば、外国人が い こ く じ ん

市民し み ん

相談そ う だ ん

窓口ま ど ぐ ち

【八や

尾お

市し

役や く

所し ょ

本ほん

館かん

3階かい

コミュニティこ み ゅ に て ぃ

政策せ い さ く

推進課す い し ん か

内ない

相談そ う だ ん

スペースす ぺ ー す

は 3Fです

ベトナムべ と な む

語ご

対応たいお う

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

毎週まいしゅう

月げ つ

~金曜き ん よ う

午前ご ぜ ん

9時じ

~午後ご ご

5時じ

予約制よ や く せ い

TEL:080-2454-9149

【八尾市や お し

安中や す な か

人権じ ん け ん

コミュニティセンターこ み ゅ に て ぃ せ ん た ー

相談室そ う だ ん し つ

ベトナム語ご

対応た い お う

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

毎週まいしゅう

月げ つ

・火か

・木も く

・金き ん

午前ご ぜ ん

9時じ

~午後ご ご

5時じ

予約制よ や く せ い

TEL:072-922-3232

【八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

での在住ざいじゅう

外国人が い こ く じ ん

のための生活せ い か つ

相談そ う だ ん

日本語に ほ ん ご

対応た い お う

(必要ひ つ よ う

に応お う

じて通訳つ う や く

を介か い

します。)

毎週まいしゅう

火か

~金き ん

・日曜に ち よ う

午前ご ぜ ん

8時じ

45分ふ ん

~午後ご ご

5時じ

TEL:072-924-3331

※この多言語た げ ん ご

情報誌じ ょ う ほ う し

は、八尾市や お し

役所や く し ょ

、(公こ う

財ざ い

)八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

な どにあ り ます 。 インターネットい ん た ー ね っ と

八尾市や お し

のホームページほ ー む ぺ ー じ

でも見み

ることができます。

http://www.city.yao.osaka.jp/0000007004.html

八尾市多言語情報誌 72 号

P t t g 9 発行 2018年 9月

Phụ nữ hoạt động nổi bật tại Yao Lần thứ 4 Cô Mizuno Punruan

Cô lấy chồ g v đến Nhật Bản 30 ăm t ước. B đầu, cô rất vất vả để nhớ được tiếng Nhật. Sau khi đến Nhật được khoảng 4 ăm ô đã ọc tiếng Nhật tại g t m gi o lư quốc tế thành phố Yao và nói tiếng Nhật rất giỏi. S đ ô đã dạy tiếng Thái cho những em có nguồn gố i ũ g ư giới thi u về vă o v đất ước Thái tại t ường tiểu học, trung học trong thành phố Yao. Ngoài ra, cô còn làm thông dịch trong những buổi họp giữa thầy cô và phụ huynh. Hi n tại ô đ g l m ướng dẫn viên du lịch. Cô Mizuno nói r ng, tất cả là nhờ sự giúp đỡ của rất nhiề gười cô đã gặp gỡ quen biết tại Yao. Cô ũ g m ốn tiếp tục tham gia vào các hoạt động thi n nguy n trong thời gian sắp tới.

八尾や お

で活躍か つや く

する女性じ ょ せい

第だい

4回かい

水野み ず の

ブンルアンぶ ん る あ ん

さん

30年前ねんまえ

に結婚け っ こ ん

で来日ら い にち

。初はじ

めは、言葉こ と ば

を覚おぼ

えるのが大変たいへん

した。日本に ほ ん

に来き

て 4年ねん

めくらいから八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

日本語に ほ ん ご

を勉強べんきょう

して、会話か い わ

が上手じ ょ う ず

になりました。その後ご

、八尾や お

小中学校しょうちゅうがっこう

でタイた い

の国く に

や文化ぶ ん か

の紹介しょうかい

をしたり、タイルーツた い る ー つ

の子こ

も達たち

にタイ語た い ご

を教お し

えたりしました。また、保護者ほ ご し ゃ

懇談こんだん

の通訳つ う や く

をし

ました。

今いま

は、通訳つ う や く

とツアーガイドつ あ ー が い ど

をしています。水野み ず の

さんは、八尾や お

で出で

会あ

った多おお

くの人ひ と

たちのおかげでここまでこられたと話はな

していま

す。これからもいろいろなボランティアぼ ら ん て ぃ あ

などをしたいと考かんが

えていま

す。

Page 2: (p t mi p Số 72 P t t g 2018...(Takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em) Cơ bản là thứ tư của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 Điện thoại 072-924-3331´chỉ

みんな集あ つ

まれ「子こ

どもの居場所い ば し ょ

八尾市や お し

には、放課後ほ う か ご

などに食事し ょ く じ

や学習がくしゅう

ができる 安全あ ん ぜ ん

安心あ ん し ん

な居場所い ば し ょ

があります。18歳さ い

以下い か

の人ひ と

はだれでも行い

けま

す。日時に ち じ

は変か

わることもありますので、くわしいことは各団体か く だ ん た い

聞き

いてください。

☆問と い

合あ わ

せ こども政策課せ い さ く か

TEL 072-924-3988(日本語に ほ ん ご

対応た い お う

のみ)

FAX 072-924-9548

Hãy họp mặt tại”Nơi sinh hoạt thân tình của trẻ” Trong thành phố Yao có những nơi sinh hoạt thân tình mà

các em có thể đến đó học, ăn uống sau giờ tan trường trong tâm trạng an tâm, an toàn. Ai dưới 18 tuổi đều có thể đến. Cũng có khi thay đổi ngày giờ họp mặt nên nếu muốn biết thêm chi tiết thì xin vui lòng liên hệ đến các đoàn thể để hỏi thăm.

☆Liên hệ Ban chính sách trẻ em

Điện thoại 072-924-3988(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

FAX 072-924-9548

Danh xưng Ngày giờ Địa điểm Liên hệ

Thứ năm của tuần thứ 2 và tuần thứ 4 hàng tháng

Chiều từ 4 : 30 chiều ~ 8:30

Thứ sáu của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 hàng tháng So-sei Yamamoto

Chiều từ 6 : 00 chiều ~ 8:00 ( Higashi Yamamoto Honmachi 8-6-36)

Iryo-Seikyo-Kawachino Seikyo

Tsudoi no Hiroba ( Mu-min )

(Yo-koen 1-10-9 )

Trạm Yume urara hottoThứ tư của tuần thứ 2 và tuần thứ 4 hàng tháng

Chiều từ 5 giờ ~ 9 giờ

Ryuge Komisen(trung tâm cộng đồng

Ryuge)

Điện thoại 090−9169−0334 (Uragami)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

Điện thoại 072-928−5502

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

( Uỷ viên ban chấp hành "Okaeri")

「Hibiki 」Phòng y tế của mọi

ngườiThứ hai hàng tuần Sáng từ 10 giờ ~ 5 giờ chiều Furakoko ( Honmachi 1-3-7)

Điện thoại 090−4286−5547(Morita)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

Điện thoại 072-996−6100

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

( bên trong Hội đồng khu vực nhân quyền

Katsura thành phố Yao)

Thứ bảy của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 hàng tháng Yutoon Ho- pu

Sáng từ 11:30 ~ 3 giờ ( Kayafuricho 7-73-2)

Điện thoại 070−6503−4922

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

( Mạng lưới hoạt động cư dân Yao )

Takayasu Sho-tengai Tsumugu cafêĐiện thoại 080−3828−7816

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

(Takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em)

Cơ bản là thứ tư của tuần thứ 1 và tuần thứ 3Điện thoại 072-924-3331(chi đối ứng bằng

tiếng Nhật) (Tài đoàn pháp nhân nhà nước)

Trung tâm giao lưu quốc tế Thành phố YaoTrạm giảm căng thẳng Sắc cầu

vồng .

Yaoshi Shogai Gakkushu Senta-

( Kagayaki )

Từ 4 giờ chiều ~ 7:30 tối .※Đối tượng là học sinh tiểu học - trung học có nguồn gốc là người ngoại quốc

đang theo học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở trong Thành phố

cùng với các phụ huynh của các em học sinh đó. Học sinh tiểu học và

trung học cơ sở trong thành phố.

「Cha-han 」Dịch vụ địa điểm ở

lại của trẻ em

Điện thoại 072-927−1300 (Yutoon)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

「Ko-senji」Địa điểm ở lại của

trẻ emThứ bảy, từ 12 giờ trưa ~ 3 giờ chiều (tháng 2 lần) Koshenji ( Honmachi 7-9-2)

Phòng học Thứ tư hàng tuần từ 3:30 ~ 6 giờ chiều

Phòng ăn khu vực Ariarisu

Địa điểm ở lại của trẻ em

「Okaeri」

Thứ tư của tuần thứ 2 và tuần thứ 4 hàng tháng

Chiều từ 6 giờ ~ 8 giờHội quán thanh thiếu niên Katsura

Thứ bảy hàng tuần Tối từ 7 giờ ~ 9 giờ tốiKatsura Komisen ( Trung tâm nhân

quyền Katsura )

Phòng ăn trẻ em Yumehiroba Thứ ba hàng tuần Buổi chiều từ 3:30 ~ 6:30Điện thoại 072-999−5726(fukai)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

「chapon」Địa điểm ở lại của lứa

tuổi U10Thứ năm hàng tuần Chiều từ 4 giờ ~ 9 giờ

Điện thoại 070−5667−6880(Matsuda)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

Seikatsu Seikyo- kumiai Yamamoto

Kita shibu (fukumanjicho 2 - 47)

Phòng ăn Waiwai trẻ em

YasunakaHội quán thanh thiếu niên Yasunaka .

Điện thoại 072-929−8656(Yaoza)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

Cafe phúc lợi TenTenĐiện thoại 080−2444−2999 (Hayashi)

(chi đối ứng bằng tiếng Nhật)

名称 日時 場所 問合せ

毎月第2・4木曜日

午後4時30分〜8時30分

そうせい山本

(東山本町8−6−36)

医療生協かわち野

生活協同組合山本北支部

(福万寺町2−47)

つどいの広場 夢実人(むうみん)

(陽光園1−10−9)

夢うららほっとステーション 毎月第2・4水曜日 午後5時〜9時 龍華コミセン TEL 090−9169−0334(浦上)(日本語対応のみ)

TEL 072-928−5502 (日本語対応のみ)

(「おかえり。」実行委員会)

みんなの保健室「ひびき」 毎週月曜日 午前10時〜午後5時 ふらここ(本町1−3−7) TEL 090−4286−5547(森田)(日本語対応のみ)

子どもの居場所事業 TEL 072-996−6100 (日本語対応のみ)

「ちゃーはん」 (八尾市人権かつら地域協議会内)

毎月第1・3土曜日 ゆうとおんほーぷ

午前11時30分〜午後3時 (萱振町7−73−2)

TEL 070−6503−4922 (日本語対応のみ)

(やお市民活動ネットワーク)

高安商店街つむぐカフェ TEL 080−3828−7816 (日本語対応のみ)

(高安町南1ー 37) (子ども未来塾)

毎月基本第1・第3水曜日 TEL 072-924-3331 (日本語対応のみ)

(公財)八尾市国際交流センター八尾市生涯学習センター(かがやき)

※外国にルーツのある小・中学生とその保護者、市内の小・中学生が対象

にじいろほっとステーション午後4時〜午後7時30分

ちいき食堂 ありありす TEL 072-927−1300(ゆうとおん) (日本語対応のみ)

子どもの居場所「こ〜せんじ」 土曜日 正午〜午後3時(月2回) 光専寺(本町7ー9ー2)

スタディ・ルーム 毎週水曜日 午後3時30分〜6時

子どもの居場所「おかえり。」 毎月第2・4水曜日 午後6時〜8時 桂青少年会館

毎週土曜日 午後7時〜9時 桂人権コミセン

子ども食堂 ゆめひろば 毎週火曜日 午後3時30分〜6時30分 TEL 072-999−5726(深井)(日本語対応のみ)

10代の居場所「ちゃぽん」 毎週木曜日 午後4時〜9時 TEL 070−5667−6880(松田)(日本語対応のみ)

安中子どもわいわい食堂 安中青少年会館 TEL 072-929−8656(やお座)(日本語対応のみ)

そうせいカフェ てんてん 毎月第1・3金曜日 午後6時〜8時 TEL 080−2444−2999(林)(日本語対応のみ)

Page 3: (p t mi p Số 72 P t t g 2018...(Takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em) Cơ bản là thứ tư của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 Điện thoại 072-924-3331´chỉ

Hội Người Việt Yao, Hội giao lưu hỗ trợ người hồi hương từ Trung Quốc thành phố Yao Gởi tiền hỗ trợ thiên tai lũ lụt đã xảy ra vào tháng 7!

Vào ngày 30 tháng 7 Hội Người Việt Yao, và vào ngày 31 tháng 7 Hội giao lưu hỗ trợ người hồi hương từ Trung Quốc thành phố Yao, đã gửi số tiền hỗ trợ thiên tai đến Ngài Chủ tịch Thành phố Yao. Là tiền để hỗ trợ cho những người đã bị thảm hoạ thiên tai lũ lụt vào tháng 7 vừa qua. Cả 2 hội trên sau khi biết thảm trạng thiên tai đã lập tức quyên góp tiền hỗ trợ từ tất cả hội viên. Tiền hỗ trợ này thông qua Thành phố Yao được gởi đến những vùng bị nạn qua Hội Chữ Thập Đỏ Nhật Bản.

生徒せ い と

募集ぼ し ゅ う

八尾や お

中学校ちゅうがっこう

夜間や か ん

学級がっきゅう

大阪府お お さ か ふ

に住す

んでいる 15歳さ い

以上い じ ょ う

(2018年ねん

4月がつ

1日にち

現在げんざい

)で、小学校しょうがっこう

や中学校ちゅうがっこう

を卒業そつぎょう

できなかった人ひ と

や、

中学校ちゅうがっこう

を卒業そつぎょう

したけれど十分じゅうぶん

な教育きょういく

を受う

けられなかった

人ひ と

。夜間や か ん

中学校ちゅうがっこう

で一緒い っ し ょ

に勉強べんきょう

しませんか。

▪授業じゅぎょう

時間じ か ん

月げつ

〜金曜日き ん よ う び

午後ご ご

5時じ

45分ふん

〜9時じ

▪授業料じゅぎょうりょう

不要ふ よ う

▪必要ひ つ よ う

書類し ょ る い

本人ほんにん

の住民票じゅうみんひょう

☆申もうし

込こ

み・問と い

合あわ

せ 9月がつ

3日にち

〜 10日にち

八尾や お

中学校ちゅうがっこう

夜間や か ん

学級がっきゅう

TEL 072-998-9551(日本語に ほ ん ご

対応たい お う

のみ)

指導課し ど う か

TEL 072-924-3891(日本語に ほ ん ご

対応たい お う

のみ)

FAX 072-923-2934

「外国人が い こ く じ ん

コミュニティこ み ゅ に て ぃ

募集ぼ し ゅ う

!」

台風たい ふ う

、地震じ し ん

など自然し ぜ ん

災害さいがい

が起お

こったとき、家族か ぞ く

や友と も

だちがい

なかったら、とても不安ふ あ ん

でしょう。隣となり

の人ひ と

や同おな

じ言語げ ん ご

を話はな

す人ひ と

協力きょうりょく

した助たす

け合あ

いが必要ひ つ よ う

です。

同おな

じ文化ぶ ん か

をもった人ひ と

の集あつ

まりを知し

りませんか?

その集あつ

まりについて教おし

えてください。

問と い

合あわ

せ:(公こ う

財ざい

)八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

(月曜日げ つ よ う び

土曜日ど よ う び

・祝日しゅくじつ

は休やす

み)

☎ 072-924-3331(日本語に ほ ん ご

対応たい お う

のみ)

E-mail [email protected]

7月がつ

におこった大雨おおあめ

の被害ひ が い

に支援し え ん

金きん

を送お く

る!

八尾や お

ベトナム人会べ と な む じ ん か い

、八尾市や お し

中国ちゅうごく

帰国者き こ く し ゃ

支援し え ん

交流会こうりゅうかい

八尾や お

ベトナム人会べ と な む じ ん か い

は7月がつ

30日にち

に、八尾市や お し

中国ちゅうごく

帰国者き こ く し ゃ

支援し え ん

交流会こうりゅうかい

は7月がつ

31日にち

に、八尾や お

市長し ち ょ う

に支援し え ん

金きん

を届と ど

けま

した。7月がつ

の大雨おおあめ

によって被害ひ が い

にあった人ひ と

たちを支援し え ん

するため

です。両会りょうかい

は、被ひ

害がい

がわかってすぐに、会員かいいん

のみなさんから

支援し え ん

金きん

を集あつ

めました。支援し え ん

金きん

は、八尾市や お し

から日本に ほ ん

赤十字社せ き じ ゅ う じ し ゃ

を通つ う

じて被害ひ が い

のあったところに送お く

られます。

“Chiêu mộ các cộng đồng người nước ngoài !” Khi xảy ra thảm họa thiên tai như bão tố, động đất v.v…nếu không có gia đình và bạn bè thì chắc hẳn chúng ta sẽ rất lo lắng. Vì thế, sự hiệp lực giúp đỡ lẫn nhau của những người lân cận và những người có cùng một ngôn ngữ với mình là việc rất cần thiết. Quý vị có biết về những cộng đồng người (nhóm nhiều người) có chung nền văn hóa với mình không ? Hãy cho chúng tôi biết về những cộng đồng đó. Liên hệ : ( Tài đoàn pháp nhân nhà nước ) Trung tâm giao lưu quốc tế Thành phố Yao. ( Ngày nghỉ là Thứ hai - Thứ bảy - Ngày lễ )

☎ 072-924-3331(chỉ đối ứng bằng tiếng Nhật)

địa chỉ thư điện tử [email protected]

Chiêu mộ học sinh Trường trung học Yao Lớp bổ túc văn hoá ban đêm

Những người (ở thời điểm ngày 01/4/2018) trên 15 tuổi đang cư ngụ trong phủ Osaka, dù đã tốt nghiệp bậc trung học cơ sở (cấp 2) nhưng chưa được học đầy đủ chương trình giáo dục đó hoặc những người chưa học hết tiểu học và trung học cơ sở thì xin mời quý vị tham gia lớp học bổ túc văn hóa ban đêm hệ cấp 2.

・Thời gian học

Từ thứ hai ~ thứ sáu Buổi chiều từ 5 : 45 ~ 9 : 00

・Phí học Không cần thiết

・Hồ sơ cần thiết Giấy chứng nhận cư trú của bản thân

☆Đăng ký - Liên hệ Từ ngày 03 ~ 10 tháng 9

Lớp bổ túc văn hoá ban đêm trường trung học cơ sở Yao. Điện thoại 072-998-9551 ( chỉ đối ứng bằng tiếng Nhật ) Phòng chỉ đạo Điện thoại 072-924-3891 ( chỉ đối ứng bằng tiếng Nhật ) FAX 072-923-2934

Page 4: (p t mi p Số 72 P t t g 2018...(Takayasucho minami 1-37) (lớp học thêm của trẻ em) Cơ bản là thứ tư của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 Điện thoại 072-924-3331´chỉ

Biên tâp: ( Pháp nhân tài đoàn ) iêp i nhân n hành ph

i h :〒581-0004 YAOSHI HIGASIHONMACHI 3-9-19-312 iê n tho i :072-924-9853 FAX: 072-924-0134 編集 一般財団法人 八尾市人権協会 住所 〒581-0004 八尾市東本町 3-9-19 312号室 TEL 072-924-9853 FAX 072-924-0134

E-mail [email protected]

p th n tin đ n n n hành ph Yao Phát hành: B n văn h tê , Jinken Bunka Fureai Bu hành ph YAO i h :〒581-0003 YAOSHI HONMACHI 1-1-1 iê n tho i: 072-924-3843 FAX : 072-924-0175 Xuất n H30-12 八尾市多言語情報誌 発行 八尾市人権文化ふれあい部文化国際課 住所 〒581-0003八尾市本町 1-1-1 TEL:072-924-3843

FAX:072-924-0175 刊行物番号 H30-12

Chuẩn bị cho thảm hoạ thiên tai Thông báo của Cục cung cấp nước máy . Nh ng việc có thể chuẩn bị tại nhà

Nếu một khi th m hoạ thiên t i như độn đất hoặc bão x y

ra, nguồn nước cung cấp có thể bị ngừng. Ph i mất thời gian

ho đến khi nguồn nước có thể sử dụng lại. Vì thế, mỗi nhà

nên dự trữ lượn nước có thể sử dụng trong 3 ngày.

Chuẩn bị trướ đ là

Mỗi n ười 3 lít/ ngày, 3 n à là 9 lít nước.

☆Liên hệ

Phòng tổng vụ kinh doanh Cục cung cấp nước máy.

iện thoại 072-923-6546 ( h đ i ứng bằng tiếng Nh t)

FAX 072-991-5991

梅毒ば い ど く

に注意ち ゅ う い

してください!!

梅毒ば い ど く

は、性せい

感染症かんせんしょう

のひとつです。感染かんせん

している人ひ と

との性的せいてき

接触せっしょく

(粘膜ねんま く

や皮膚ひ ふ

との直接ちょくせつ

接触せっしょく

)でうつります。梅毒ば い ど く

になる

と、リンパり ん ぱ

節せつ

が腫は

れます。また、体からだ

じゅうに発疹は っ しん

がでます。そのま

まほっておいて、治療ち り ょ う

が遅お く

れると、脳の う

や心臓し ん ぞ う

の重おも

い病気び ょ う き

になる

ことがあります。妊婦に ん ぷ

が感染かんせん

すると、赤あか

ちゃんにも影響えいきょう

がでま

す。保健所ほ け ん じ ょ

では、毎月まいつき

2回かい

、無料む り ょ う

・匿名と く め い

・予約よ や く

不要ふ よ う

で検査け ん さ

(HIV とのセットせ っ と

検査け ん さ

)できます。

☆問と い

合あわ

せ 保健ほ け ん

予防課よ ぼ う か

TEL 072-994-6644(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

FAX 072-922-4965

災害さいがい

に備そな

えて

水道局すいどうきょく

からのお知し

らせ

家いえ

で準備じ ゅ んび

できること

地震じ し ん

や台風たいふ う

などの災害さいがい

が起お

きると、水道す い ど う

が止と

まることがあ

ります。水道す い ど う

が使つか

えるようになるまでに 時間じ か ん

がかかるかもし

れません。家いえ

でも3日にち

分ぶん

くらいの水みず

を置お

いておきましょう。

準備じ ゅ んび

しておくのは

1人ひ と り

1日にち

3リり

ッっ

トと

ルる

(3ℓ)として、3日にち

分ぶん

で9リり

ッっ

トと

ルる

(9ℓ)です。

☆問と い

合あわ

せ 水道局すいどうきょく

経営けいえい

総務課そ う む か

TEL 072-923-6546(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

FAX 072-991-5991

Xin chú ý về bệnh giang mai !! Giang mai là một trong nh ng bệnh lây truy n đường

tình dục. Nó lây nhiễm qua quan hệ tình dục với n ười bị

nhiễm bệnh (tiếp xúc trực tiếp qua da và qua niêm mạc). Khi

mắc bệnh giang mai thì các hạch bị ưn lên, ngoài ra toàn

ơ thể bị nổi ban. Nếu bỏ mặc kh n đi u trị, hoặc trì hoãn

việc đi u trị thì có khi gây bệnh nặng cho não và tim. Nếu phụ

n có thai bị lây nhiễm thì em bé inh r ũn bị nh hưởng.

Trung tâm Y tế thành ph có xét nghiệm (xét nghiệm c hai là

HIV và giang mai) mỗi tháng 2 lần, miễn phí, không cần cho

biết tên n ười kiểm tra và không cần lấy hẹn trước.

☆Liên hệ Ban Y tế dự phòng

iện thoại 072-994-6644 ( h đ i ứng bằng tiếng Nh t )

FAX 072-922-4965