phỤ lỤc 03: danh mỤc cÁc cÔng trÌnh ĐiỀu chỈnh quy … · 2018-06-19 · 2019 - 2020...
TRANSCRIPT
TT Hạng mụcDiện tích
QH (ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
I Đất Quốc phòng 34.74 1.86 32.88
1Xây dựng căn cứ chiến đấu của huyện Lâm
Thao20.00 20.00 Đồi Con Đìu (Khu 15) 2019 - 2020 QH tỉnh
2Xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn
luyện Ban CHQS huyện Lâm Thao5.05 5.05 Đồi Môm Phú 2018
3 Mở rộng Lữ đoàn 604, Quân khu 2 3.36 1.86 1.50 Khu 9, khu Núi Miêu 2018
4 Xây dựng hệ thống trận địa phòng không 2.20 2.20 Làng Ngà (Khu 8) 2019 - 2020 QH tỉnh
5 Bến vượt sông chiến lược - BTLQK2 0.65 0.65 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 KHSDĐ 2017
6 0.48 0.48 Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung
7 3.00 3.00 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung
II Đất An ninh 6.30 6.30
1 Xây dựng bãi giữ xe công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
2 Trạm công an thị trấn Lâm Thao 1.00 1.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 QH tỉnh
3 Khu gia binh công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020
4 Đội CS PCCC&CNCH khu vực Lâm Thao 1.30 1.30 TT Hùng Sơn 2019 - 2020
III Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1.42 1.42
1 Xây dựng trụ sở đội QLTT số 1 0.05 0.05 Khu Long Châu Sa Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung
2Xây dựng trụ sở chi cục thuế huyện Lâm
Thao0.57 0.57 Đồng Nhà Lạnh 2018 KHSDĐ 2018
3
Xây dựng trụ sở làm việc chung cho Phòng
Nông nghiệp, Trạm khuyến nông, Trạm
BVTV, Trạm Thú y
0.80 0.80 2019 - 2020 QH tỉnh
IV Đất cụm công nghiệp 84.73 62.56
1 Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao 45.00 45.00 Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018
2 Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ 39.73 22.17 17.56Xã Hợp Hải, Kinh
Kệ2018 - 2020 Theo QH
V Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 40.38 40.38
1
Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ Sơn Vi; Dự án chế biến thức ăn chăn
nuôi (Hộ ông: Bùi Văn Luận)
2.29 2.29 Khu Sóc Bói Xã Sơn Vi 2017 KHSDĐ 2017
2 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.20 1.20 Khu Ngọc Tĩnh 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
3
Đầu tư xây dựng xưởng dệt may các sản
phẩm dây đai đóng hàng, dây đai cầu hàng và
bao bì
0.30 0.30 Khu Thắng Lợi 2016 KHSDĐ 2016
4 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.20 0.20 Khu Thùy Nhật 2019 - 2020 Công trình bổ sung
5 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Công trình bổ sung
6 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Khu Đồng Lô 2019 - 2020 Theo QH
7 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.32 0.32 Đồi Cầu Lồi (Khu 7) 2019 - 2020 Công trình bổ sung
8 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Khống 2019 - 2020 Công trình bổ sung
9Mở rộng khuôn viên sản xuất Cty Minh
Phương0.15 0.15
Cụm công nghiệp
Hùng Sơn2019 - 2020 Công trình bổ sung
10 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.80 0.80 Khu 8 2019 - 2020 Công trình bổ sung
11 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Hóc Nhà Ngoan 2019 - 2020
12 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Chằm Dưới 2019 - 2020
13 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 3.00 3.00 Khu7 2019 - 2020 Công trình bổ sung
14 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 5.00 5.00 Đồi ông Tự, ông Hảo 2019 - 2020 Công trình bổ sung
15 Dự án nhà máy may gia công Hoa Hồng 0.43 0.43 Khu 6 2017 KHSDĐ 2017
16Mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh (Hộ KD:
Đặng Khắc Nhuận)0.30 0.30 Khu Rừng Nhỡm 2019 - 2020 Công trình bổ sung
17 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.60 0.60 Khu Gò Trại Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 Công trình bổ sung
18 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.62 0.62 Khu 17 Xã Cao Xá 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
19 Xây dựng cơ sở chế biến Gấc 1.00 1.00 Khu Đồng Màu 2019 - 2020 Công trình bổ sung
20 Khu làng nghề - TTCN Tứ Xã 10.00 10.00 Đồng Bưởi 2019 - 2020 QH tỉnh
Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện
Lâm thao
Xã Tiên Kiên
Xã Tứ Xã
KHSDĐ 2018
Theo QH
TT Lâm Thao
Xã Xuân Lũng
Xã Tiên Kiên
TT Lâm Thao
TT Lâm Thao
TT Hùng Sơn
Công trình bổ sung
PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
HUYỆN LÂM THAO - TỈNH PHÚ THỌ
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
21 Khu giết mổ tập trung 1.00 1.00 Gò Vạc 2019 - 2020 Theo QH
22 Khu làng nghề - TTCN Thạch Sơn 5.00 5.00 Khu Mom Dền 2019 - 2020 QH tỉnh
23
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức
Cường
1.70 1.70 Khu Hồng Sơn 2018 KHSDĐ 2018
24
Chuyển mục đích sử dụng từ đất nuôi trồng
thủy sản sang đất sản xuất kinh doanh (công
ty phân bón Lâm Thao)
1.90 1.90 Khu Hồng Sơn 2017 KHSDĐ 2017
25 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.23 0.23 Khu Vườn Không 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
26 Khu giết mổ tập trung 0.80 0.80Khu 17 (giáp xã Cao
Xá)2019 - 2020 Công trình bổ sung
27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng 0.44 0.44 Khu Nhà Sậy Xã Sơn Dương 2019 - 2020 Công trình bổ sung
28Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (Dự án
sản xuất gạch không nung)3.10 3.10 Đồi Ông Đài (Khu 17) Xã Xuân Lũng 2019 - 2020 Công trình bổ sung
VI Đất thương mại dịch vụ 110.01 110.01
1Xây dựng bãi vật liệu xây dựng Khu Đồng
Mạ, Đầm Vồi 4.69 4.69
Khu Đồng Mạ, Đầm
Vồi 2019 - 2020 Theo QH
2 Đất kinh doanh thương mại, dịch vụ 0.49 0.49 Khu Đồng Gáp 2019 - 2020 Công trình bổ sung
3Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng
dầu Tiên Kiên0.24 0.24 Khu 15 2018 KHSDĐ 2018
4 Khu TM-DVTH Tiên Kiên 2.00 2.00 Khu Đồng Chằm 2019 - 2020 QH tỉnh
5 Kinh doanh dịch vụ tổng hợp, bến bãi 0.41 0.41 Khu Phong Vân B 2016 KHSDĐ 2016
6Xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ
thương mại (Công ty Phúc Lộc)0.50 0.50 Khu xóm Thành 2018
7
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật
liệu xây dựng (Cty TNHH Vạn Phát Phú
Thọ)
0.25 0.25 Khu Phong Vân B 2018
8
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết vật liệu
xây dựng các loại máy công trình (Công ty
Cổ phần thương mại Tiến Hiên)
0.25 0.25 Khu Kiến Thiết 2018
0.75 0.75 Khu Kiến Thiết 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.84 0.84Khu Nguyễn Xá B,
Khu Phong Vân B2019 - 2020 Công trình bổ sung
23.61 23.61 Xã Cao Xá 2019 - 2020
6.50 6.50 Xã Tứ Xã 2019 - 2020
0.73 0.73 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020
22.41 22.41 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
22.61 22.61 Xã Sơn Dương 2019 - 2020
3.54 3.54 Xã Sơn Vi 2019 - 2020
11 Xây dựng TTTM thị trấn Hùng Sơn 1.00 1.00 Khu 5 TT Hùng Sơn 2019 - 2020
12 Xây dựng cây xăng và trạm dịch vụ tổng hợp 1.20 1.20 Khu Bãi Kim 2018 KHSDĐ 2018
13 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng 0.44 0.44 Khu 6 2016 KHSDĐ 2016
14 Khu TM-DVTH Tứ Xã 3.00 3.00 Đồng Bưởi 2019 - 2020 QH tỉnh
15 Xây dựng trung tâm hội nghị tiệc cưới 1.33 1.33 Đồng Bưởi 2018 KHSDĐ 2018
16
Dự án trung tâm chăm sóc xe hơi và kinh
doanh thương mại tổng hợp (hộ KD: Lương
Lâm)
0.20 0.20 Khu Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Công trình bổ sung
17 Xây dựng khu thương mại - dịch vụ 0.17 0.17 Khu Đồng Nhà Đò 2018 KHSDĐ 2018
18 Bãi tập kết và trung chuyển vật liệu tạm thời 1.50 1.50 Khu 14, Khu 15 2017 KHSDĐ 2017
19Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu
xây dựng1.00 1.00 Khu 17 2018 KHSDĐ 2018
20Xây dựng trạm trộn bê tông, vật liệu xây
dựng1.30 1.30 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020 Công trình bổ sung
21 Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 0.06 0.06 khu 1 2019 - 2020 Công trình bổ sung
22 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng 0.68 0.68 Khu 8 2017 KHSDĐ 2017
23Bãi chứa cát và vật liệu xây dựng (Công ty
TNHH thương mại tổng hợp Huyền Đức)0.70 0.70 Khu 8 2018
24Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh
doanh dịch vụ tổng hợp 0.20 0.20 Khu Đồng Suối Xã Sơn Dương 2018
25
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa
kém hiệu quả sang đấtNTTS kết hợp kinh
doanh dịch vụ (Hồ câu sinh thái)
2.30 2.30 Khu Hồ Ấu (khu 4) Xã Xuân Lũng 2018
26 Xây dựng quỹ tín dụng thị trấn Hùng Sơn 0.06 0.06 Khu 5 TT Hùng Sơn 2018
Xã Thạch Sơn
Xã Kinh Kệ
KHSDĐ 2018
Xã Vĩnh Lại
Xã Thạch Sơn
10
Xã Sơn Vi
Xã Vĩnh Lại
Xã Cao Xá
KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2018
Xây dựng đất dịch vụ - thương mại và công
nghệ cao, dọc 2 bên đường 32C mới
9 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng
TT Lâm Thao
Xã Tứ Xã
Xã Tiên Kiên
QH tỉnh
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
27 Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 0.12 0.12 Khu 4 2018
28Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (Khu
trung tâm giống vật nuôi)2.33 2.33 2019 - 2020 Công trình bổ sung
29Đất kinh doanh thương mại, dịch vụ (Siêu
thị Lan Chi mart)2.50 2.50 Khu 3 2019 - 2020 Công trình bổ sung
30 Quy hoạch trụ sở HTX tại khu 5 0.10 0.10 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
VII Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1.30 1.30
1 Khai thác mỏ Cao Lanh 1.30 1.30 Khu 17, 18 Xã Xuân Lũng 2019 - 2020 Theo QH
VIIIĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm26.97 26.97
1 Quy hoạch bãi vật liệu xây dựng 7.85 7.85 Khu bãi Hồng Sơn Xã Thạch Sơn 2019 - 2020
2Dự án chuyển đổi cơ sở sản xuất gạch lò
đứng sang lò Tuynel 1.28 1.28 Khu 1A Xã Xuân Huy 2019 - 2020
3Dự án xây dựng nhà máy gạch Tuynel (Công
ty cổ phần Việt Phát Phú Thọ)3.80 3.80 Khu Đồng Sào Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018
4Mở rộng khu sản xuất VL xây dựng (nhà
máy gạch)2.50 2.50 Khu Đồng Cát Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 Công trình bổ sung
3.50 3.50 Xã Xuân Lũng 2019 - 2020
2.00 2.00 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020
2.04 2.04 TT Hùng Sơn 2019 - 2020
2.00 2.00 Xã Xuân Huy 2019 - 2020
2.00 2.00 Xã Cao Xá 2019 - 2020
IXĐất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng18.65 18.65
0.55 0.55 Khu Đường 2018
0.25 0.25 Khu Ngái 2018
0.10 0.10 Khu Quán Đá 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu 13+14 2019 - 2020
0.20 0.20 Khu Đồng Rộc Dài 2019 - 2020 Theo QH
0.30 0.30 Khu Nhà Chạo 2018 KHSDĐ 2018
1.00 1.00 Nhà Cụt, Nhà Múc 2019 - 2020
3 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 1.00 1.00 Nhà Sấu 2019 - 2020
4 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 0.50 0.50 Khu Đồng Gầu 2018 KHSDĐ 2018
0.65 0.65 Khu Rừng Giỏ 2019 - 2020
0.58 0.58Khu Đồng Sắn Khu 4,
52019 - 2020
0.30 0.30 Khu Cầu Cả Khu 8 2019 - 2020
0.68 0.68 Khu Vườn Sậu 2018
0.50 0.50 Khu Đồng Vác 2018
0.45 0.45 Khu Rừng Núi 2018
7 Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ 0.05 0.05 Khu 4 2018
8 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 4.00 4.00 Rừng Trô (Khu 15) Xã Tiên Kiên 2018
9 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 2.00 2.00 Khu Rừng Giữa Lớn Xã Xuân Lũng 2018
0.10 0.10 Khu Gò Đa 2018
0.33 0.33Khu Núi Chùa, Rừng
Bằng2019 - 2020
0.70 0.70 Gò Đồng Đậu 2019 - 2020
0.15 0.15 Khu Gò Lác 2018
12 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 0.94 0.94
Khu Miếu, khu Chăn
Nuôi, khu Mèo
Ngoài, khu Đuôi Dùng
Xã Hợp Hải 2018
13 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 1.20 1.20 Khu 1, Khu 2, khu 3 Xã Bản Nguyên 2018
14 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 2.02 2.02Khu Đồng Gáo (Mả
Dẻ), khu Lâm LýTT Lâm Thao 2016 - 2018
2 Xã Sơn Dương
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
Xã Hợp Hải
Công trình bổ sung
Công trình bổ sung
Xã Sơn Vi
KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2018
Công trình bổ sung
1
Xã Xuân Huy
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
Xã Tứ Xã
10
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa5
Khai thác mỏ đất san nền
6
Xã Kinh Kệ
KHSDĐ 2018
Theo QH
Xã Vĩnh Lại
KHSDĐ 2018
11 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
Công trình bổ sung
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
5
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
X Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.80 1.80
0.20 0.20 Khu 8 TT Hùng Sơn 2018 KHSDĐ 2018
0.10 0.10 Khu 16 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020
0.10 0.10 Núi Chúa khu 4 Xã Xuân Huy 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu Trầm Nói Xã Xuân Lũng 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu 5 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu Mùa Ẫu Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018
0.14 0.14 Xã Bản Nguyên 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
2 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.10 0.10 Khu 1 Xã Hợp Hải 2018 KHSDĐ 2018
3 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.74 0.74 Khu 17 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018
4 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.12 0.12 Khu Nhà Chạo Xã Sơn Dương 2019 - 2020 Công trình bổ sung
XI Đất cơ sở tôn giáo 1.94 0.83 1.11
1 Mở rộng chùa Phúc Trung 0.10 0.10 Khu 12 Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018
2 Mở rộng nhà thờ xứ Thạch Sơn 0.19 0.14 0.05 Khu 2 2019 - 2020
3 Mở rộng chùa Phúc Long - Khu 6 1.20 0.60 0.60 Khu 6 2019 - 2020
4 Mở rộng chùa Phúc Long - Xóm Miếu 0.21 0.09 0.12 Khu 7 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
5 Mở rộng chùa Khánh Nghiêm 0.04 0.04 Khu 4 2019 - 2020 Công trình bổ sung
6 Họ giáo Bản Nguyên 0.07 0.07 2018 KHSDĐ 2018
7 Mở rộng chùa Phúc Khánh 0.13 0.13 Khu Hồ Lạng Thị Xã Hợp Hải 2019 - 2020 Công trình bổ sung
XII Đất cơ sở tín ngưỡng 3.18 3.18
1 Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Cây Hương 0.05 0.05 Khu Đồng Đình TT Hùng Sơn 2019 - 2020 Công trình bổ sung
2 Xây dựng Đình làng Bồng Lạng 0.10 0.10 Khu 5 2018 KHSDĐ 2018
3 Xây dựng Đình làng Lạng Hồ 0.20 0.20 Khu 3 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
4 Mở rộng đền Sa Lộc 1.03 1.03 Khu 1 2018 KHSDĐ 2018
5 Mở rộng khuôn viên Miếu Trò 0.80 0.80 Khu Ao Chợ 2018 KHSDĐ 2018
6 Xây dựng đình làng Tứ Xã 0.80 0.80 Khu 9 2019 - 2020 Công trình bổ sung
7 Xây dựng nhà thờ họ 0.20 0.20 khu 1, khu 7 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung
XIII Đất có di tích lịch sử văn hóa 10.91 10.91
1 Tôn tạo khu di chỉ Phùng Nguyên 0.61 0.61 Gò Ếch (Khu 3) Xã Kinh Kệ 2019 - 2020
2Đầu tư xây dựng công trình di tích khảo cổ
Gò Mun8.84 8.84 2019 - 2020
3 Khoanh vùng bảo vệ gót Rẽ 1.20 1.20 2019 - 2020
4 Tôn tạo bảo vệ di tích Khu Đường 0.26 0.26 Khu Đường Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020
XIV Đất sinh hoạt cộng đồng 5.17 0.03 5.14
1Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
khu 10.05 0.05 Khu 1 2019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
2Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
Khu 2, Khu 60.16 0.16 Khu 2, Khu 6 2019 - 2020 Theo QH
3Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
khu 30.05 0.05 Khu 3 2019 - 2020
4Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
khu 40.05 0.05 Khu 4 2019 - 2020
5Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
Khu 170.20 0.20 Khu 17 2018 KHSDĐ 2018
Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải tại địa bàn
các xã: Tiên Kiên, Xuân Lũng, Xuân Huy,
TT Lâm Thao, TT Hùng Sơn, Hợp Hải, Tứ
Xã, Bản Nguyên
Xã Bản Nguyên
Xã Thạch Sơn
1
Xã Tứ Xã
Xã Hợp Hải
Công trình bổ sung
Xã Thạch Sơn
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Công trình bổ sung
Công trình bổ sung
Xã Tứ Xã
Xã Xuân Lũng
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
6Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 90.60 0.60 Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 2019 - 2020
7Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số
2, 5, 6, 8, 90.34 0.34 Khu 2, 5, 6, 8, 9 2018 - 2020
8Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số
40.06 0.03 0.03 Khu 4 2018
9Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số
1 (Quán Rùa)0.07 0.07 Khu 1, Quán Rùa 2018
10Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số
8, 120.10 0.10 Khu 8, 12 Xã Tứ Xã 2018
10Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
trung tâm0.30 0.30 Khu 8 Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020
11 Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Hải 0.08 0.08 Khu 4 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
12Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số
9, 110.11 0.11 Khu 9, 11 Xã Bản Nguyên 2018 KHSDĐ 2018
13Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư
trên địa bàn huyện,3.00 3.00 14 xã, thị trấn 14 xã, thị trấn 2019 - 2020 Công trình bổ sung
XV Đất ở tại nông thôn 196.73 196.73
1Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất42.75 42.75
4.00 4.00 Khu Hồng Sơn 1, 2 Xã Thạch Sơn 2019 - 2020 Theo QH
8.80 8.80 Khu Dộc (khu 2) 2018 KHSDĐ 2018
0.22 0.22 Khu Đông 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.40 0.40 Khu Cống Khóe 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
0.60 0.60 Khu Xóm Thành 2016 KHSDĐ 2016
1.50 1.50 Khu Bèo Dài 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.54 0.54 Thùng Cội Lụ, Khu 2 2019 - 2020 Theo QH
0.55 0.55Khu Đồng Lũy - Cội
Lụ2018 KHSDĐ 2018
1.50 1.50 Dọc Quốc lộ 32C cũ 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.40 0.40 Khu 11, 12 2018
0.50 0.50 Khu Lò Gạch 2018
19.50 19.50
Dự án xây dựng hạ
tầng khu dân cư nông
thôn mới: Đoạn từ QL
32C mới đi cống Bờ
Dân, Bờ Xoan
2017 KHSDĐ 2017
0.28 0.28 Khu Đầu Tường Xã Sơn Dương 2017 KHSDĐ 2017
0.74 0.74 Đồng Đõ Khu 4 Xã Bản Nguyên 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.42 0.42 Khu Dộc Sậy 2019 - 2020
0.53 0.53 Khu Nhà Trác 2019 - 2020
0.56 0.56 Đồng Rùng Khu 3 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Thơ Dơ 2019 - 2020
0.50 0.50Khu 6 (giáp đường
L6)2017
0.28 0.28 Khu Đồng Xoàn 2017
0.43 0.43 Khu Đồng Chằm 2016 KHSDĐ 2016
2Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới145.48 145.48
2.50 2.50Khu Sao Bông, Khu
Nhà Chằm2016 - 2018 KHSDĐ 2018
0.50 0.50Khu Đồng Chằm (giai
đoạn 2)2019 - 2020
1.50 1.50 Khu Nhà Đồi 2019 - 2020
0.80 0.80 Khu Đồng He 2019 - 2020
1.00 1.00 Khu Đồng He 2 2019 - 2020
0.80 0.80 Khu 8 2019 - 2020
0.33 0.33 Khu Sao Bông 2 2019 - 2020
1.30 1.30Khu Nhà Giếng, Khu
3, Nhà Đầm2016 - 2017 KHSDĐ 2017
0.55 0.55 Đồng Cổng Đầm 2018 KHSDĐ 2018
2.1 Xã Thạch Sơn
1.1
KHSDĐ 2017
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá
quyền sử dụng đất
Xã Tiên Kiên
Xã Hợp Hải
Xã Kinh Kệ
Xã Vĩnh Lại
Xã Cao Xá
Xã Sơn Vi
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Thạch Sơn
Xã Tứ Xã
Xã Xuân Lũng
Công trình bổ sung
KHSDĐ 2018
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Theo QH
KHSDĐ 2018
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
1.80 1.80 Khu Nhà Bưởi 2018 - 2020
3.50 3.50 Đồng Rổ 1 + 2 2018 - 2020
0.17 0.17 Khu Đồng Lời 2018 - 2020
0.30 0.30 Đồng Thầy 2019 - 2020
2.50 2.50 Đồng Đầm 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Nhà Doi 2019 - 2020
0.04 0.04Khu Nhà Lối (trạm
biến áp)2019 - 2020
0.20 0.20Khu Nhà Lối (Ao ông
Sự)2019 - 2020
Chuyển mục đích sử dụng từ đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở0.42 0.42 Khu 10 2018 KHSDĐ 2018
Chuyển mục đích sử dụng từ đất chợ sang
sang đất ở nông thôn0.18 0.18 Khu 10 2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.00 1.00 Khu 8 2019 - 2020
3.00 3.00 Khu Sim 2019 - 2020
1.70 1.70
Khu Chăn Nuôi ; khu
7, khu 9; khu bờ Ngòi
Ngược
2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
1.40 1.40Khu Đập Tràn, khu Văn
Điểm, ao khu 14, khu 42018
0.70 0.70 Khu Chăn nuôi 2018
1.00 1.00 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Đòa (Khu 9) 2019 - 2020
0.25 0.25 Khu Ao Sẩm 2018 KHSDĐ 2018
0.50 0.50 Khu Đồng Mấn 2019 - 2020
0.20 0.20 Khu Đồng Dục 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu Hố Đất 2019 - 2020
0.15 0.15Khu Đồng Giữa
(Phong Vân B)2018
0.12 0.12Khu Xóm Giữa
(đường ra Đình)2018
0.20 0.20 Khu Hạ Thôn (Ven
Làng Ao Ông Ngọc)2018
0.18 0.18 Khu Ao Châu 2018
0.08 0.08 Khu Cổng Tề 2018
0.10 0.10 Khu Kiến Thiết 2018
0.24 0.24 Ao Tề 2018
2.85 2.85
Khu Cửa Hàng, Gò
Giữa, Gò Táo, Cửa
Đông, Cửa Quán
2016 - 2018
0.76 0.76Khu An Thái, Phong
Vân A, Kiến Thiết2016
0.25 0.25 Đồng Ngõ 2016
0.19 0.19 Tân Lĩnh 2016
0.64 0.64Khu Nương (Xóm
Thành)2018 KHSDĐ 2018
0.25 0.25 Khu Xóm Thành 2019 - 2020
0.20 0.20 Khu Bèo Dài 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Cầu Kênh 2019 - 2020
1.00 1.00
Khu Trung Tâm
(Băng 2 gồm Thị Tứ
+ An Thái)
2019 - 2020
0.70 0.70 Khu Cửa Hàng 2018 KHSDĐ 2018
0.50 0.50 Cống Khóe 2018 KHSDĐ 2018
0.40 0.40 Gò Táo, Gò Dâu 2019 - 2020
0.03 0.03Khu Ven Đê (giáp sân
thể thao)2019 - 2020
0.10 0.10Khu Ao Tề (giáp khu
dân cư)2019 - 2020
0.20 0.20Khu Xóm Thành (ao
ông Lăng)2019 - 2020
0.20 0.20 Khu Cửa Đình 2019 - 2020
0.30 0.30Khu Đồng Ngõ (giáp
kênh)2019 - 2020
0.40 0.40Khu Cửa Hàng
(Phong Vân B)2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Đồng Giữa 2018 KHSDĐ 2018
Chuyển mục đích sử dụng từ đất TMDV
(NHNN&PTNT Cao Xá)0.07 0.07 Khu Bèo Tròn 2019 - 2020 Công trình bổ sung
2.1 Xã Thạch Sơn
2.3
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Cao Xá
KHSDĐ 2018
Theo QH
Theo QH
Công trình bổ sung
KHSDĐ 2016
Theo QH
Xã Cao Xá
KHSDĐ 2018
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Thạch Sơn
Theo QH
Theo QH
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Vĩnh Lại2.2 Xã Vĩnh Lại
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
0.61 0.61Khu Gò Xoan, Thùng
Phó Đô Khu 12019 - 2020
0.72 0.72
Khu Đồng Giàng Khu
4 (Từ đường liên thôn
đi QL32C mới)
2019 - 2020
1.80 1.80
Khu Đồng Giàng,
Khu 4 (Từ trạm nước
sạch đi quán ông
Long khu 4)
2019 - 2020
1.50 1.50 Khu Đồng Đõ, khu 3 2019 - 2020
0.80 0.80 Khu Hồ Lạng Thị 2019 - 2020
Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh
sang đất ở nông thôn0.20 0.20
HTX thủ công mỹ
nghệ Việt Hà2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.07 0.07 Khu Đồng Chiêm 1 2017 KHSDĐ 2017
0.07 0.07 Khu Gò Củn 1 2018
0.13 0.13 Khu Gò Củn 2 2018
0.43 0.43 Khu Mả Hán trên 2017 KHSDĐ 2017
0.41 0.41 Khu Dọc Đầm 1 2018
0.45 0.45 Khu Đồng Cổng Trại 2018
0.43 0.43 Khu Đồng Cầu Đá 2018
0.40 0.40 Khu Hóc Dóc Khu 10 2019 - 2020 Theo QH
0.12 0.12 Ao Cây Xi khu 12 2018 KHSDĐ 2018
0.20 0.20 Đồi ông Cách khu 16 2019 - 2020
0.10 0.10 Ao Loan Hoạt khu 7 2019 - 2020
0.20 0.20 Khu Gò Củn 2019 - 2020
Chuyển mục đích từ đất trụ sở cơ quan sang
đất ở nông thôn0.10 0.10 UBND xã cũ 2019 - 2020
0.40 0.40 Ao ông Biên 2019 - 2020 Theo QH
1.65 1.65 Đồng Gió 2018 KHSDĐ 2018
1.00 1.00Hố Ông Hân, Đồng
Cù, Đồng Thần2016 - 2018 KHSDĐ 2018
0.07 0.07 Đồng Điệp 2019 - 2020
0.18 0.18 Dọc Trại, Cây Trôi 2019 - 2020
0.35 0.35 Đồng Chiêm 2019 - 2020
0.30 0.30 Khu 4 2019 - 2020
0.50 0.50Khu Điệp Rừng
(Khu 2A, khu 2B)2019 - 2020
0.21 0.21 Khu 3A 2019 - 2020
1.00 1.00 Khu Cù Rừng (Khu 2B) 2019 - 2020
0.10 0.10 Khu Dộc Lá (Khu 2B) 2019 - 2020
0.60 0.60 Lò Nồi (Khu 6) 2019 - 2020
0.10 0.10 Hốp Nứa 2019 - 2020
0.10 0.10 Dọc Hét (Khu 2B) 2019 - 2020
0.15 0.15Đồng Thần Chân Đê
khu 82019 - 2020 Công trình bổ sung
0.90 0.90 Khu Bờ Châu Lội 2018 KHSDĐ 2018
0.40 0.40 Khu Bóng Mát (Khu 12) 2019 - 2020 Theo QH
1.00 1.00 Ao Khu 19 2018
1.50 1.50 Trằm Rằng Dưới 2016 - 2018
0.89 0.89
Trạm y tế, Bờ Hồ, Quán
Tế, Khu Ao, Khu 3, 6,
11, 19
2016 KHSDĐ 2016
0.20 0.20 Ao Khu 16 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Bờ Trìu 2019 - 2020
1.70 1.70 Khu Bờ Trục Gò Bướm 2019 - 2020
0.60 0.60Nhà văn hóa khu 4 đi
đường mời2019 - 2020
2.00 2.00Nhà văn hóa khu 11 đi
đường mời2019 - 2020
3.40 3.40Cống Bờ Đồng giữa đi
đường 32C2019 - 2020
2.00 2.00 Khu Quán Tế 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
10.00 10.00 Ven đường TL 324B 2019 - 2020 Công trình bổ sung
2.7 Xã Tứ Xã
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Hợp Hải
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Tứ Xã
Công trình bổ sung
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Xuân Lũng2.5
2.6 Xã Xuân Huy
Công trình bổ sung
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Theo QH
Xã Xuân Lũng
Theo QH
2.4 Xã Hợp Hải
Công trình bổ sung
KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2018
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Xuân Huy
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
3.00 3.00 Khu Đầu Tường 2019 - 2020 Theo QH
1.00 1.00Khu Đồng Nhà Rèo
(giai đoạn 1)2018 KHSDĐ 2018
0.86 0.86Khu Nhà Chuông,
khu 82016 KHSDĐ 2016
0.14 0.14 Nhà Nương 2019 - 2020 Theo QH
0.14 0.14 Khu Nhà Đường 2019 - 2020 Theo QH
0.50 0.50 Khu Đầu Tường 2017 KHSDĐ 2017
2.00 2.00Khu Đồng Nhà Rèo
(giai đoạn 2)2019 - 2020
2.00 2.00 Khu Nhà Sậy 2019 - 2020
0.70 0.70 Đồng Dộc Khu 11 2017
0.64 0.64 Đồng Ven Trại, Khu 6 2017
0.28 0.28 Khu Kiot lòng Ngòi 2017
1.50 1.50 Hóc Ao, Khu 2 2018 - 2020 Theo QH
1.37 1.37Khu Đồng Chân
Kênh, Khu Đồng Rộc2016 KHSDĐ 2016
0.50 0.50 Khu 12 2019 - 2020
0.18 0.18Khu 5 (Sau nghĩa
trang)2019 - 2020
0.26 0.26Khu 4 (Giáp NVH
khu 4)2019 - 2020
0.08 0.08 Đồng Đõ Khu 3 2019 - 2020
0.95 0.95Cầu xóm 4 - B. Trần
Thị Nga2019 - 2020
1.27 1.27 Đồng Dộc Khu 9 2019 - 2020
0.81 0.81 Khu Sau Ao 2017
0.86 0.86 Khu Bãi Vù 2017
0.34 0.34 Khu Ao Đình (Khu 8) 2018 KHSDĐ 2018
0.44 0.44Khu Sau Chùa (Khu
2)2017 KHSDĐ 2017
0.34 0.34 Khu Bãi (Khu 8) 2018
0.34 0.34 Khu Bãi (Khu 5) 2018
0.40 0.40 Khu Thơ Dơ băng 2 2017 KHSDĐ 2017
0.70 0.70 Khu Cổng Hàng 2019 - 2020
0.24 0.24 Khu Đồng Biêu 2019 - 2020
0.50 0.50 Khu Bãi Kim 2019 - 2020
0.56 0.56Khu Sau Đồng (băng
2)2019 - 2020
0.56 0.56 Đồng Rùng (khu 3) 2019 - 2020
0.34 0.34 Đồng Cây Thị (khu 6) 2019 - 2020
2.06 2.06Khu đồng trước Chùa
Khu 52019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
4.60 4.60 Khu Đồng Vác2017, 2019 -
2020Theo QH
1.20 1.20 Quán Rùa (băng 2,3) 2018
0.65 0.65 Khu Vườn Hành 2018
1.90 1.90 Khu Đình Nội 2017 - 2018 KHSDĐ 2018
1.47 1.47
Khu Nương Làng,
Vườn Sậu, Đồng
Trên, Nương Cam
Dưới, Sóc Lọi
2016, 2019 -
2020Theo QH
1.10 1.10Huyện đội - Lâm
Nghĩa2016 - 2018 KHSDĐ 2018
2.20 2.20 Cửa Chùa, Ao Trại 2019 - 2020
0.30 0.30Bờ Sủng - Ao Ô.Tĩnh
Thành2019 - 2020
1.20 1.20Khu Nhà Thờ - Bờ
Giam2019 - 2020
5.10 5.10Khu Con Trám, Bờ
Mọn, Mải Dầu2019 - 2020
0.40 0.40 Khu 18 - Rừng Cả 2019 - 2020
0.50 0.50 Mô Trên 2019 - 2020
0.55 0.55 Vườn Thánh 2019 - 2020
0.90 0.90 Khu Cửa Nghìa 2018 KHSDĐ 2018
0.51 0.51Khu 9, MuZin, Rừng
Nhỡm, Ao Cá2017 - 2018 KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2017
Công trình bổ sung
2.10
2.12
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Kinh Kệ
2.11
Theo QH
2.9
Xã Sơn ViDự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Sơn Vi
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Tiên Kiên
Theo QH
Công trình bổ sung
Xã Bản Nguyên
Xã Tiên Kiên
2.8Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Sơn Dương
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Bản Nguyên
KHSDĐ 2018
Công trình bổ sung
KHSDĐ 2017
Xã Sơn Dương
KHSDĐ 2018
Xã Kinh Kệ
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
0.70 0.70 Khu Ao Cá 2018 KHSDĐ 2018
1.15 1.15Khu Hóc Chợ, Đồng
Toán2016 KHSDĐ 2016
1.14 1.14 Khu Bóng Lem 2019 - 2020 Theo QH
0.50 0.50 Khu 16 (Sau nhà a Sỹ) 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
1.10 1.10 Khu Đồng Tộc 2018 KHSDĐ 2018
0.30 0.30 Khu 11 (khu Cây Gai) 2019 - 2020
0.76 0.76 Khu Đồng Toán 2019 - 2020
0.40 0.40 Khu 5 (Giáp SVĐ) 2019 - 2020
0.45 0.45Khu 4 (Gần nhà ông
Hạnh)2019 - 2020
0.25 0.25Khu 12 (Gần trại tạm
giam công an Tỉnh)2019 - 2020
0.50 0.50 Khu 15 (Hóc Nụ) 2019 - 2020
0.25 0.25Đồng Ma Cầu (Đồi
Chè)2019 - 2020
0.10 0.10 Khu 9 (Làng Vén) 2019 - 2020
1.00 1.00 Khu 16 ( Hóc Chẹo) 2019 - 2020
4.00 4.00 Khu Cầu Toán 2019 - 2020
3.50 3.50 Khu 12 2019 - 2020
0.30 0.30Khu Hóc Phân Bô
(Khu 7)2019 - 2020
3Chuyển mục đích sử dụng đất, xen ghép
trong khu dân cư8.50 8.50
0.65 0.65Khu 1, khu 2, … Khu
22Xã Tứ Xã 2018 - 2020
0.65 0.65Khu 1, khu 2, …, khu
8Xã Sơn Dương 2018 - 2020
0.60 0.60 Khu 1, khu 2….., khu 14 Xã Bản Nguyên 2017 - 2020
0.70 0.70 Khu 1, khu 2…. Khu 8 Xã Kinh Kệ 2018 - 2020
0.68 0.68 Khu 1, khu 2, …, khu 18 Xã Sơn Vi 2017 - 2020
0.62 0.62Khu 1A, khu 1B,…, khu
8Xã Xuân Huy 2018 - 2020
1.50 1.50 Khu 1, khu 2,…, khu 18 Xã Xuân Lũng 2018 - 2020
0.65 0.65Khu 1, khu 2, khu 3, khu
4, khu 5Xã Hợp Hải 2018 - 2020
0.65 0.65Khu 1, khu 2, khu 3….
Khu 23Xã Cao Xá 2018 - 2020
0.60 0.60 Khu 1, khu 2,…, khu 17 Xã Vĩnh Lại 2018 - 2020
0.60 0.60 Khu 1, khu 2, …khu 10 Xã Thạch Sơn 2018 - 2020
0.60 0.60 Khu 1, khu 2,…, khu 16 Xã Tiên Kiên 2018 - 2020
XVI Đất ở tại đô thị 37.07 37.07
0.60 0.60 Hóc Chấu, Khu 5 2019 - 2020
0.50 0.50 Đồng Dèo, Khu 3 2019 - 2020
1.60 1.60 Khu Đồng Xem (khu 14) 2019 - 2020
0.10 0.10 Cầu Nẽo, Khu 16 2019 - 2020
0.40 0.40Khu tập thể Ắc quy,
Khu 22019 - 2020
0.60 0.60 Mả Nhảu, Khu 3 2019 - 2020
4.10 4.10 Khu Đồng Giang 2018 - 2020
0.40 0.40 Khu 13 2018 KHSDĐ 2018
1.10 1.10 Khu 3 2019 - 2020 Theo QH
0.60 0.60 Khu 5 2018 KHSDĐ 2018
1.50 1.50 Khu Đồng Khống 2019 - 2020 Công trình bổ sung
2.20 2.20Khu Đồng Nun, Đồng
Sâu2016 - 2017 KHSDĐ 2017
1.50 1.50 Nhà Vam (băng 2) 2019 - 2020 Theo QH
0.70 0.70 Khu Tân Trung 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.70 0.70 Khu Lâm Lý 2018 KHSDĐ 2018
7.50 7.50
Khu Đồng Nhà Lạnh,
Đồng Nhà Lạnh
(Dưới)
2016, 2018 KHSDĐ 2018
2 Quy hoạch khu đô thị mới, khu đấu giá 9.90 9.90 Cầu Dáy, Giếng Bàu TT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung
3 Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị mới 1.50 1.50Khu Đồng Nhà Vam
TrênTT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung
4
Khu tái định cư dự án kênh tưới tiêu kết hợp
đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền
Hùng đi cầu Phong Châu
0.37 0.37 TT Lâm Thao 2016 KHSDĐ 2016
Chuyển mục đích, xen ghép trong khu dân cư
Công trình bổ sung
2.12
1
3.1
TT Lâm Thao
Theo QH
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị mới
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông
thôn mới xã Tiên KiênXã Tiên Kiên
Theo QH
TT Hùng Sơn
Công trình bổ sung
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
0.60 0.60
Khu Tân Trung, Khu
Thùy Nhật, Khu
Phương Lai, khu Lâm
Thao, Khu Ngọc Tích
TT Lâm Thao 2018 - 2020 Theo QH
0.60 0.60Khu 1, khu 2,… khu
16TT Hùng Sơn 2018 - 2020 Theo QH
XVIIĐất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã217.31 4.28 213.03
1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo 6.67 6.67
1.1Mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại
(sân hoạt động thể chất)0.78 0.78 Nhà Vam 2018 KHSDĐ 2018
1.2 Mở rộng trường THPT Long Châu Sa 0.50 0.50 Nhà Vác 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
1.3Xây dựng trường mầm non khu Phương Lai
70.30 0.30 Khu Phương Lai 7 2019 - 2020 Theo QH
1.4
Chuyển giao đất của trường Trung tâm
hướng nghiệp dạy nghề huyện Lâm Thao
sang trường Mầm non tư thục
0.80 0.80 Khu Giếng Bàu 2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.5 Mở rộng trường tiểu học Tiên Kiên 0.25 0.25 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018
1.6Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao,
nhà đa năng)0.86 0.86 Khu 10 (Hóc Măng) 2016 KHSDĐ 2016
1.7 Mở rộng trường THPT Phong Châu 1.20 1.20Khu Đồng Dầm (khu
14)2019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
1.8 Mở rộng trường mầm non xã Hợp Hải 0.10 0.10 Khu 4 Xã Hợp Hải 2018 KHSDĐ 2018
1.9 Mở rộng cổng trường tiểu học Sơn Vi 0.05 0.05 Xã Sơn Vi 2016 KHSDĐ 2016
1.10 Mở rộng trường mầm non Tứ Xã 1 0.40 0.40Khu sau HTX Thạch
Vỹ2018
1.11 Mở rộng trường mầm non Tứ Xã 2 0.60 0.60 Khu 3 2018
1.12Xây dựng trường mầm non bán trú 3 xã Cao
Xá0.28 0.28 Khu Dục Mỹ Xã Cao Xá 2018
1.13
Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất
trường THCS (0,25 ha); sân chơi trường tiểu
học, mầm non (0,30 ha)
0.55 0.55 Khu 8 Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018
2 Đất xây dựng cơ sở y tế 0.33 0.33
2.1 Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện 0.33 0.33 TT Lâm Thao 2017 KHSDĐ 2017
3 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao 4.84 4.84
3.1 Xây dựng sân vận động xã Cao Xá 0.50 0.50 Khu Tân Lĩnh Xã Cao Xá 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
3.2Xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư số
8, 9, 5, 60.30 0.30 Khu 8, 9, 5, 6 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018
3.3 Mở rộng sân vận động xã Thạch Sơn 0.40 0.40 Khu Nhà Mát Xã Thạch Sơn 2019 - 2020
3.4 Xây dựng sân vận động xã Tiên Kiên 0.76 0.76 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020
3.5 Xây dựng sân vận động xã Bản Nguyên 1.58 1.58 Đồng Cửa Miếu 2019 - 2020 Theo QH
3.6Xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư
khu 10-14 1.30 1.30 Khu Đồng Rộc 2019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
4 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 0.42 0.42
4.1Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng
Sơn0.42 0.42 Khu 3 (Đồng Đình) TT Hùng Sơn 2018 - 2020
KHSDĐ 2018 (0,30
ha); 2019 - 2020
(0,12 ha)
5 Đất chợ 1.50 1.50
5.1 Chợ đầu mối 1.50 1.50 Đồng Na Xã Tứ Xã 2019 - 2020 Công trình bổ sung
6 Đất công trình năng lượng 1.12 1.12
6.1 Xây dựng trạm biến áp 110 KV 0.50 0.50 Xã Kinh Kệ 2018
6.2Xây dựng các công trình Đường dây và trạm
biến áp0.02 0.02 Các xã, thị trấn 2018
6.3
Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh
Mộ; các TBA Cao Xã, Sơn Dương, Sơn Vi,
Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao
Xá, Sơn Dương
0.11 0.11
Xã Cao Xá, Sơn
Dương, Sơn Vi,
Hợp Hải, Xuân Huy
2018
6.4Xây dựng các công trình điện: Chống quá
tải: 0,41ha; Các công trình cải tạo: 0,039ha0.45 0.45 Các xã, thị trấn 2018 KHSDĐ 2018
6.5 Xây dựng các công trình điện (chống quá tải) 0.03 0.03 Các xã, thị trấn 2018 KHSDĐ 2018
5 Chuyển mục đích, xen ghép trong khu dân cư
TT Lâm Thao
Xã Bản Nguyên
KHSDĐ 2018
TT Hùng Sơn
Xã Tứ Xã
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
KHSDĐ 2018
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
6.6
Xây dựng công trình: cải tạo đường dây 6kv
và trạm Thạch Sơn I sang vận hành cấp điện
áp 35kv
0.01 0.01 Xã Thạch Sơn 2016 KHSDĐ 2016
7 Đất công trình bưu chính viễn thông 0.06 0.06
7.1 Xây dựng trạm BTS 0.01 0.01 Khu 10 Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
7.2 Xây dựng bưu điện văn hóa xã Tiên Kiên 0.05 0.05 Khu Hóc Na Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018
8 Đất giao thông 123.19 4.28 118.91
3.30 3.30 Xã Sơn Vi 2019 - 2020
10.68 10.68 Xã Tứ Xã 2019 - 2020
20.53 20.53 Xã Cao Xá 2019 - 2020
9.44 9.44 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020
16.30 16.30 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
12.55 12.55 Xã Sơn Dương 2019 - 2020
0.30 0.30 Xã Cao Xá 2018
1.50 1.50 Xã Tứ Xã 2018
0.90 0.90 Xã Bản Nguyên 2018
0.34 0.34 Xã Cao Xá 2019 - 2020
1.47 1.47 Xã Sơn Dương 2019 - 2020
8.4
Xây dựng, mở rộng đoạn tuyến QL2 nối từ
nút giao IC8 cao tốc NB-LC vào Khu DTLS
Đền Hùng
3.90 1.48 2.42 Khu 7, 8, 9 2019 - 2020 QH tỉnh
8.5Xây dựng mới QL2 đoạn tránh thị trấn
Phong Châu5.80 5.80 khu 9, 14, 15 2019 - 2020 Công trình bổ sung
8.6Mở rộng, nâng cấp đường đi đền Hùng từ
Tiên Kiên - Huy Cương1.50 1.50 Khu 7, 8 2019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
8.7Xây dựng đường giáp HL6 - đi chùa Quan
Mạc - Cầu Đồng0.80 0.80 Khu 11, 16 2019 - 2020 Theo QH
8.8
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông
đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL
324B)
0.50 0.50 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018
8.9Xây dựng tuyến đường từ Kinh Kệ (giáp QL
32C) đến trung tâm huyện 2.25 2.25 2019 - 2020
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
8.10 Đường Chu Hóa - Phong Châu 6.67 6.67 2019 - 2020 Theo QH
8.11
Dự án nâng cấp, cải tạo đường nối từ Km11-
800 đến TL324 đoạn từ Dốc Đình Phiên
(gồm 2 tuyếnđường: Dự án cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ QL 32C đi TL324 đoạn qua
TT Lâm Thao; Dự án cải tạo nâng cấp tuyến
đường từ QL 32C đi Sơn Vi)
1.14 1.14 2018 KHSDĐ 2018
8.14 Bến xe khách huyện Lâm Thao 0.74 0.74 Đồng Nhà Đò 2017 KHSDĐ 2017
8.15Xử lý điểm đen giao thông tại
Km11+900/QL32C0.15 0.15 Dốc Đình Phiên 2018 KHSDĐ 2018
8.16
Xây dựng cầu chui qua nhánh đường sắt từ
ga Tiên Kiên vào Công ty CP Supe phốt phát
và hóa chất Lâm Thao
0.30 0.30 Khu 4, Khu 5 Xã Thạch Sơn 2018 KHSDĐ 2018
8.22Nâng cấp đường trung tâm xã Hợp Hải đi xã
Kinh Kệ0.08 0.08 Khu 4, 5 2018 KHSDĐ 2018
8.23 Mở mới đường từ QL 32C mới - UBND xã 0.90 0.90 Khu 3, 4 2019 - 2020 Công trình bổ sung
8.24 Dự án LRAMP 0.24 0.24 Xã Xuân Lũng 2018 KHSDĐ 2018
8.25Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã
đoạn từ cầu Bờ Sen đi xã Tứ Xã0.38 0.38 Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018
8.26Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã
đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã0.14 0.14 Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018
8.27Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường GTNT,
GTNĐ các xã, thị trấn20.39 2.80 17.59 2018 - 2020 Theo QH
9 Đất thủy lợi 21.34 21.34
1.75 1.75
Xã Kinh Kệ, Bản
Nguyên, Vĩnh Lại,
Cao Xá
2019 - 2020 Theo QH
1.00 1.00 TT Lâm Thao 20189.1
TT. Lâm Thao
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông
Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao
(Quốc lộ 2D)
8.2
8.1
Xây dựng bãi đỗ xe ven đường 32C mới
Xã Tiên Kiên
Xã Hợp Hải
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi
Bản Nguyên
Đường Quốc Lộ 32C mới đoạn tránh qua
thành phố Việt Trì
8.3
KHSDĐ 2018
KHSDĐ 2018
Công trình bổ sung
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
1.50 1.50 Xã Hợp Hải 2018
1.50 1.50 Xã Xuân Huy 2018
1.00 1.00 Khu 8 Xã Thạch Sơn 2018
9.2
Chương trình Mở rộng quy mô hỗ trợ cải
thiện điều kiện vệ sinh, sử dụng nguồn vốn
vay Ngân hàng Thế giới (WB)
2.60 2.60 Huyện Lâm Thao 2019 - 2020 QH tỉnh
9.3 Cải tạo, nâng cấp hệ thống ngòi tiêu Vĩnh Mộ 8.00 8.00TT Lâm thao, xã
Sơn Vi, Cao Xá2018 - 2020
9.4 Xây dựng trạm bơm đồng Con Lợn 0.01 0.01 2019 - 2020
9.5 Xây dựng trạm bơm đồng Chùm 0.01 0.01 2019 - 2020
9.6 Xây dựng trạm bơm đồng Mạ 3 0.01 0.01 2019 - 2020
9.7 Xây dựng hệ thống kênh mương 0.02 0.02 Khu Đồng Tậu Xã Xuân Huy 2019 - 2020
9.8Nâng cấp mương tưới, tiêu khu Cây gáo,
khu 40.04 0.04 Khu Cây gáo, khu 4 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
9.9Xây dựng trạm bơm tại các xã Tiên Kiên, Tứ
Xã0.20 0.20
Xã Tiên Kiên, Tứ
Xã2019 - 2020
9.10
Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp
đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền
Hùng đi cầu Phong Châu
3.67 3.67 TT Lâm Thao 2018 KHSDĐ 2018
9.11Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã
Xuân Lũng, Xuân Huy0.03 0.03
Xã Xuân Lũng,
Xuân Huy2017 KHSDĐ 2017
10 Đất công trình công cộng khác 57.84 57.84
16.20 16.20 Xã Cao Xá 2019 - 2020
6.23 6.23 Xã Tứ Xã 2019 - 2020
0.50 0.50 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020
18.87 18.87 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
11.31 11.31 Xã Sơn Dương 2019 - 2020
0.60 0.60 Xã Sơn Vi 2019 - 2020
1.10 1.10 Xã Cao Xá 2019 - 2020
1.15 1.15 Xã Tứ Xã 2019 - 2020
0.84 0.84 Xã Hợp Hải 2019 - 2020
1.04 1.04 Xã Sơn Dương 2019 - 2020
XVIII Đất nuôi trồng thủy sản 57.91 57.91
1Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Bản Nguyên5.05 5.05
Khu Đồng Chiêm
Sâu, Đồng Sào Trong,
Đồng Rộc
Xã Bản Nguyên 2018 KHSDĐ 2018
9.80 9.80
Khu Bờ Hồ, Nhà Do,
Mải Sau, Đồng Trên,
Hóc Vi, Đồng Thôi,
Nhà Ngầu, Nhà Mưa
2018 - 2020
KHSDĐ 2018 (4,00
ha); 2019 - 2020
(5,80 ha)
9.60 9.60
Đỏng Ngọn, Ven
Phường, Dộc Nội,
Cây Duối, Nhà Dạn,
Bờ Sấu, Nhà Săm
Trên, Đầm Vồi, Hóc
Măng
2019 - 2020 Công trình bổ sung
2.00 2.00Khu Thắng Lợi, Đồng
Lồ2017 - 2018 KHSDĐ 2018
2.00 2.00 Khu Đồng Đen 2018 KHSDĐ 2018
4Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Tứ Xã2.00 2.00 Đồng Na Xã Tứ Xã 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.70 0.70 Đồng Chằm Khu 8 2019 - 2020
0.61 0.61 Đồng Chằm Khu 4 2019 - 2020
1.50 1.50 Dộc Chạo Khu 1 2019 - 2020
6Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi
trồng thủy sản xã Tiên Kiên1.50 1.50 Hóc Phân Hăn Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung
0.30 0.30 Đồng Chiêm 2019 - 2020
0.60 0.60 Lõm Xá 2019 - 2020
8Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản TT Hùng Sơn6.40 6.40
Đồng Khống; Mả
NgiềuTT Hùng Sơn 2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.00 1.00Mả Sen, Dọc Trầm
Song2019 - 2020
0.35 0.35Đồng Trầm Nói - Khu
102019 - 2020
10Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Lại5.00 5.00
Khu Dộc (khu 2, 3,
4), Đồng SàiXã Vĩnh Lại 2019 - 2020 Công trình bổ sung
3Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi
trồng thủy sản TT Lâm Thao
9.1
Theo QH
Xã Sơn ViChuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Sơn Vi2
Xã Xuân LũngChuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Xuân Lũng9
Xã Sơn Vi
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông
Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao
(Quốc lộ 2D)
Xã Kinh Kệ
QH tỉnh
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Tiên Kiên
10.1
10.2
7
5
Đất cây xanh cách ly đường 32C mới
Đất công trình công cộng ven đường 32C
mới
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Kinh Kệ
KHSDĐ 2018
TT Lâm Thao
Xã Xuân Huy
Chuyển tiếp từ GĐ
2011 - 2015
Công trình bổ sung
Công trình bổ sung
Công trình bổ sung
TT Hạng mục
Diện
tích QH
(ha)
Diện
tích HT
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Vị trí Xã/thị trấnNăm thực
hiệnGhi chú
1.50 1.50 Bờ Ông Lung 2019 - 2020
4.00 4.00 Đồng Nhà Nà 2019 - 2020
4.00 4.00 Đồng Tía, Cầu Sóng 2019 - 2020
XIX Đất nông nghiệp khác 57.60 57.60
1 Quy hoạch đất trồng nấm 0.60 0.60 Khu Rừng Cả 2019 - 2020
3.30 3.30Khu Đồng Mạ 3, Hóc
Măng2019 - 2020
3.70 3.70Con Đỗng, Cầu Sóng,
Bờ Múc, Đầm Bè Cả2019 - 2020
3Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp
chăn nuôi lợn (hộ KD: Nguyễn Nam Hải)0.43 0.43 Bờ Hồ 2019 - 2020
4Dự án xây dựng trang trại phát triển nông
nghiệp (Khu đất của Chi cục thủy sản)15.00 15.00 2019 - 2020
5Dự án xây dựng trang trại phát triển nông
nghiệp (hộ KD: Tạ Thị Xuyến)0.87 0.87 Khu 1 2019 - 2020
6 Dự án sản xuất chăn nuôi lợn ngoại 1.00 1.00 Khu Gò Nghê 2019 - 2020
7 Dự án trang trại (chăn nuôi lợn, cá) 4.00 4.00 Khu Ao Kiến Thiết 2019 - 2020
8 Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại 0.70 0.70 Khu Rừng Nghê 2018 KHSDĐ 2018
9Dự án trang trại nuôi gà (hộ KD: Nguyễn
Văn Tân)0.43 0.43 Ao Đồng Sải 2019 - 2020 Công trình bổ sung
10Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản (Hộ KD:
Cao Văn Hoàng)3.00 3.00 Khu Bờ Mới 2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.85 1.85Khu Thùng Ngoài,
Phó Đồ2019 - 2020 Công trình bổ sung
2.73 2.73
Khu Đồng Chiêm,
đồng Quán, Nhà
Vọng,
2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.65 1.65Khu Mèo Ngoài,
Chầm Sâu2019 - 2020 Công trình bổ sung
1.00 1.00Khu Đồng Đìa, Ngõ
Bát2019 - 2020 Công trình bổ sung
12Dự án chăn nuôi bò thịt tại địa bàn xã Vĩnh
Lại9.56 9.56
Khu Đồng Đường,
Đồng Sùng2018 KHSDĐ 2018
13 Dự án trang trại nông nghiệp 1.60 1.60 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020 Công trình bổ sung
14Dự án trang trại nông nghiệp (hộ KD: Đoàn
Minh Hoàn)1.00 1.00 Khu Đồng Đường 2019 - 2020 Công trình bổ sung
15
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
NTTS và trang trại chăn nuôi (hộ KD:
Nguyễn Thị Bạch Mai)
0.60 0.60 Khu Đồng Đường 2019 - 2020 Công trình bổ sung
16
Chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng sản
xuất sang đất nông nghiệp khác (Dự án làm
trang trại)
1.90 1.90 Khu 15 Xã Tiên Kiên 2016 KHSDĐ 2016
17 Xây dựng khu trang trại chăn nuôi lợn ngoại 0.38 0.38 Khu Đồng Cát 2016 KHSDĐ 2016
18 Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại 0.80 0.80 Khu Bãi Kim 2019 - 2020 Công trình bổ sung
19Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp
nuôi lợn (hộ KD: Vũ Văn Quang)1.50 1.50 Khu Đồng Lồ TT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung
XX Đất trồng cây hàng năm khác 0.50 0.50
1Dự án chuyển mục đích từ đất NTTS sang
đất trồng cây hàng năm khác0.50 0.50 Khu Hồ Ấu Xã Xuân Lũng 2018
KHSDĐ 2018 (0,10
ha); 2019 - 2020
(0,40 ha)
914.62 7.00 885.45
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản xã Sơn Dương11
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
NTTS và trang trại chăn nuôiXã Hợp Hải
Xã Sơn Dương
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
NTTS và trang trại chăn nuôi
11
Xã Kinh Kệ
Công trình bổ sung
Xã Cao Xá
Xã Vĩnh Lại
Công trình bổ sung
Xã Sơn Vi
Công trình bổ sung
Tổng