phỤ lỤc 03: danh mỤc cÁc cÔng trÌnh ĐiỀu chỈnh quy … · 2018-06-19 · 2019 - 2020...

13
TT Hạng mục Diện tích QH (ha) Diện tích HT (ha) Diện tích tăng thêm (ha) Vị trí Xã/thị trấn Năm thực hiện Ghi chú I Đất Quốc phòng 34.74 1.86 32.88 1 Xây dựng căn cứ chiến đấu của huyện Lâm Thao 20.00 20.00 Đồi Con Đìu (Khu 15) 2019 - 2020 QH tỉnh 2 Xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện Lâm Thao 5.05 5.05 Đồi Môm Phú 2018 3 Mở rộng Lữ đoàn 604, Quân khu 2 3.36 1.86 1.50 Khu 9, khu Núi Miêu 2018 4 Xây dựng hệ thống trận địa phòng không 2.20 2.20 Làng Ngà (Khu 8) 2019 - 2020 QH tỉnh 5 Bến vượt sông chiến lược - BTLQK2 0.65 0.65 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 KHSDĐ 2017 6 0.48 0.48 Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung 7 3.00 3.00 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung II Đất An ninh 6.30 6.30 1 Xây dựng bãi giữ xe công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Chuyển tiếp từ GĐ 2011 - 2015 2 Trạm công an thị trấn Lâm Thao 1.00 1.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 QH tỉnh 3 Khu gia binh công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 4 Đội CS PCCC&CNCH khu vực Lâm Thao 1.30 1.30 TT Hùng Sơn 2019 - 2020 III Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1.42 1.42 1 Xây dựng trụ sở đội QLTT số 1 0.05 0.05 Khu Long Châu Sa Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung 2 Xây dựng trụ sở chi cục thuế huyện Lâm Thao 0.57 0.57 Đồng Nhà Lạnh 2018 KHSDĐ 2018 3 Xây dựng trụ sở làm việc chung cho Phòng Nông nghiệp, Trạm khuyến nông, Trạm BVTV, Trạm Thú y 0.80 0.80 2019 - 2020 QH tỉnh IV Đất cụm công nghiệp 84.73 62.56 1 Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao 45.00 45.00 Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018 2 Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ 39.73 22.17 17.56 Xã Hợp Hải, Kinh Kệ 2018 - 2020 Theo QH V Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 40.38 40.38 1 Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi; Dự án chế biến thức ăn chăn nuôi (Hộ ông: Bùi Văn Luận) 2.29 2.29 Khu Sóc Bói Xã Sơn Vi 2017 KHSDĐ 2017 2 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.20 1.20 Khu Ngọc Tĩnh 2019 - 2020 Chuyển tiếp từ GĐ 2011 - 2015 3 Đầu tư xây dựng xưởng dệt may các sản phẩm dây đai đóng hàng, dây đai cầu hàng và bao bì 0.30 0.30 Khu Thắng Lợi 2016 KHSDĐ 2016 4 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.20 0.20 Khu Thùy Nhật 2019 - 2020 Công trình bổ sung 5 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Công trình bổ sung 6 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Khu Đồng Lô 2019 - 2020 Theo QH 7 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.32 0.32 Đồi Cầu Lồi (Khu 7) 2019 - 2020 Công trình bổ sung 8 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Khống 2019 - 2020 Công trình bổ sung 9 Mở rộng khuôn viên sản xuất Cty Minh Phương 0.15 0.15 Cụm công nghiệp Hùng Sơn 2019 - 2020 Công trình bổ sung 10 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.80 0.80 Khu 8 2019 - 2020 Công trình bổ sung 11 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Hóc Nhà Ngoan 2019 - 2020 12 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Chằm Dưới 2019 - 2020 13 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 3.00 3.00 Khu7 2019 - 2020 Công trình bổ sung 14 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 5.00 5.00 Đồi ông Tự, ông Hảo 2019 - 2020 Công trình bổ sung 15 Dự án nhà máy may gia công Hoa Hồng 0.43 0.43 Khu 6 2017 KHSDĐ 2017 16 Mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh (Hộ KD: Đặng Khắc Nhuận) 0.30 0.30 Khu Rừng Nhỡm 2019 - 2020 Công trình bổ sung 17 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.60 0.60 Khu Gò Trại Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 Công trình bổ sung 18 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.62 0.62 Khu 17 Xã Cao Xá 2019 - 2020 Chuyển tiếp từ GĐ 2011 - 2015 19 Xây dựng cơ sở chế biến Gấc 1.00 1.00 Khu Đồng Màu 2019 - 2020 Công trình bổ sung 20 Khu làng nghề - TTCN Tứ Xã 10.00 10.00 Đồng Bưởi 2019 - 2020 QH tỉnh Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện Lâm thao Xã Tiên Kiên Xã Tứ Xã KHSDĐ 2018 Theo QH TT Lâm Thao Xã Xuân Lũng Xã Tiên Kiên TT Lâm Thao TT Lâm Thao TT Hùng Sơn Công trình bổ sung PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN LÂM THAO - TỈNH PHÚ THỌ

Upload: others

Post on 30-Jun-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mụcDiện tích

QH (ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

I Đất Quốc phòng 34.74 1.86 32.88

1Xây dựng căn cứ chiến đấu của huyện Lâm

Thao20.00 20.00 Đồi Con Đìu (Khu 15) 2019 - 2020 QH tỉnh

2Xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn

luyện Ban CHQS huyện Lâm Thao5.05 5.05 Đồi Môm Phú 2018

3 Mở rộng Lữ đoàn 604, Quân khu 2 3.36 1.86 1.50 Khu 9, khu Núi Miêu 2018

4 Xây dựng hệ thống trận địa phòng không 2.20 2.20 Làng Ngà (Khu 8) 2019 - 2020 QH tỉnh

5 Bến vượt sông chiến lược - BTLQK2 0.65 0.65 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 KHSDĐ 2017

6 0.48 0.48 Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung

7 3.00 3.00 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung

II Đất An ninh 6.30 6.30

1 Xây dựng bãi giữ xe công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

2 Trạm công an thị trấn Lâm Thao 1.00 1.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 QH tỉnh

3 Khu gia binh công an huyện 2.00 2.00 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020

4 Đội CS PCCC&CNCH khu vực Lâm Thao 1.30 1.30 TT Hùng Sơn 2019 - 2020

III Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1.42 1.42

1 Xây dựng trụ sở đội QLTT số 1 0.05 0.05 Khu Long Châu Sa Xã Sơn Vi 2019 - 2020 Công trình bổ sung

2Xây dựng trụ sở chi cục thuế huyện Lâm

Thao0.57 0.57 Đồng Nhà Lạnh 2018 KHSDĐ 2018

3

Xây dựng trụ sở làm việc chung cho Phòng

Nông nghiệp, Trạm khuyến nông, Trạm

BVTV, Trạm Thú y

0.80 0.80 2019 - 2020 QH tỉnh

IV Đất cụm công nghiệp 84.73 62.56

1 Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao 45.00 45.00 Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018

2 Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ 39.73 22.17 17.56Xã Hợp Hải, Kinh

Kệ2018 - 2020 Theo QH

V Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 40.38 40.38

1

Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ

nghệ Sơn Vi; Dự án chế biến thức ăn chăn

nuôi (Hộ ông: Bùi Văn Luận)

2.29 2.29 Khu Sóc Bói Xã Sơn Vi 2017 KHSDĐ 2017

2 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.20 1.20 Khu Ngọc Tĩnh 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

3

Đầu tư xây dựng xưởng dệt may các sản

phẩm dây đai đóng hàng, dây đai cầu hàng và

bao bì

0.30 0.30 Khu Thắng Lợi 2016 KHSDĐ 2016

4 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.20 0.20 Khu Thùy Nhật 2019 - 2020 Công trình bổ sung

5 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Công trình bổ sung

6 Khu giết mổ tập trung 0.20 0.20 Khu Đồng Lô 2019 - 2020 Theo QH

7 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.32 0.32 Đồi Cầu Lồi (Khu 7) 2019 - 2020 Công trình bổ sung

8 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Khống 2019 - 2020 Công trình bổ sung

9Mở rộng khuôn viên sản xuất Cty Minh

Phương0.15 0.15

Cụm công nghiệp

Hùng Sơn2019 - 2020 Công trình bổ sung

10 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.80 0.80 Khu 8 2019 - 2020 Công trình bổ sung

11 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Hóc Nhà Ngoan 2019 - 2020

12 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 1.00 1.00 Khu Đồng Chằm Dưới 2019 - 2020

13 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 3.00 3.00 Khu7 2019 - 2020 Công trình bổ sung

14 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 5.00 5.00 Đồi ông Tự, ông Hảo 2019 - 2020 Công trình bổ sung

15 Dự án nhà máy may gia công Hoa Hồng 0.43 0.43 Khu 6 2017 KHSDĐ 2017

16Mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh (Hộ KD:

Đặng Khắc Nhuận)0.30 0.30 Khu Rừng Nhỡm 2019 - 2020 Công trình bổ sung

17 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.60 0.60 Khu Gò Trại Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 Công trình bổ sung

18 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.62 0.62 Khu 17 Xã Cao Xá 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

19 Xây dựng cơ sở chế biến Gấc 1.00 1.00 Khu Đồng Màu 2019 - 2020 Công trình bổ sung

20 Khu làng nghề - TTCN Tứ Xã 10.00 10.00 Đồng Bưởi 2019 - 2020 QH tỉnh

Thao trường huấn luyện Ban CHQS huyện

Lâm thao

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

KHSDĐ 2018

Theo QH

TT Lâm Thao

Xã Xuân Lũng

Xã Tiên Kiên

TT Lâm Thao

TT Lâm Thao

TT Hùng Sơn

Công trình bổ sung

PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

HUYỆN LÂM THAO - TỈNH PHÚ THỌ

Page 2: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

21 Khu giết mổ tập trung 1.00 1.00 Gò Vạc 2019 - 2020 Theo QH

22 Khu làng nghề - TTCN Thạch Sơn 5.00 5.00 Khu Mom Dền 2019 - 2020 QH tỉnh

23

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất

phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức

Cường

1.70 1.70 Khu Hồng Sơn 2018 KHSDĐ 2018

24

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nuôi trồng

thủy sản sang đất sản xuất kinh doanh (công

ty phân bón Lâm Thao)

1.90 1.90 Khu Hồng Sơn 2017 KHSDĐ 2017

25 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 0.23 0.23 Khu Vườn Không 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

26 Khu giết mổ tập trung 0.80 0.80Khu 17 (giáp xã Cao

Xá)2019 - 2020 Công trình bổ sung

27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng 0.44 0.44 Khu Nhà Sậy Xã Sơn Dương 2019 - 2020 Công trình bổ sung

28Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (Dự án

sản xuất gạch không nung)3.10 3.10 Đồi Ông Đài (Khu 17) Xã Xuân Lũng 2019 - 2020 Công trình bổ sung

VI Đất thương mại dịch vụ 110.01 110.01

1Xây dựng bãi vật liệu xây dựng Khu Đồng

Mạ, Đầm Vồi 4.69 4.69

Khu Đồng Mạ, Đầm

Vồi 2019 - 2020 Theo QH

2 Đất kinh doanh thương mại, dịch vụ 0.49 0.49 Khu Đồng Gáp 2019 - 2020 Công trình bổ sung

3Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng

dầu Tiên Kiên0.24 0.24 Khu 15 2018 KHSDĐ 2018

4 Khu TM-DVTH Tiên Kiên 2.00 2.00 Khu Đồng Chằm 2019 - 2020 QH tỉnh

5 Kinh doanh dịch vụ tổng hợp, bến bãi 0.41 0.41 Khu Phong Vân B 2016 KHSDĐ 2016

6Xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ

thương mại (Công ty Phúc Lộc)0.50 0.50 Khu xóm Thành 2018

7

Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật

liệu xây dựng (Cty TNHH Vạn Phát Phú

Thọ)

0.25 0.25 Khu Phong Vân B 2018

8

Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết vật liệu

xây dựng các loại máy công trình (Công ty

Cổ phần thương mại Tiến Hiên)

0.25 0.25 Khu Kiến Thiết 2018

0.75 0.75 Khu Kiến Thiết 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.84 0.84Khu Nguyễn Xá B,

Khu Phong Vân B2019 - 2020 Công trình bổ sung

23.61 23.61 Xã Cao Xá 2019 - 2020

6.50 6.50 Xã Tứ Xã 2019 - 2020

0.73 0.73 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020

22.41 22.41 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

22.61 22.61 Xã Sơn Dương 2019 - 2020

3.54 3.54 Xã Sơn Vi 2019 - 2020

11 Xây dựng TTTM thị trấn Hùng Sơn 1.00 1.00 Khu 5 TT Hùng Sơn 2019 - 2020

12 Xây dựng cây xăng và trạm dịch vụ tổng hợp 1.20 1.20 Khu Bãi Kim 2018 KHSDĐ 2018

13 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng 0.44 0.44 Khu 6 2016 KHSDĐ 2016

14 Khu TM-DVTH Tứ Xã 3.00 3.00 Đồng Bưởi 2019 - 2020 QH tỉnh

15 Xây dựng trung tâm hội nghị tiệc cưới 1.33 1.33 Đồng Bưởi 2018 KHSDĐ 2018

16

Dự án trung tâm chăm sóc xe hơi và kinh

doanh thương mại tổng hợp (hộ KD: Lương

Lâm)

0.20 0.20 Khu Đồng Nhà Đò 2019 - 2020 Công trình bổ sung

17 Xây dựng khu thương mại - dịch vụ 0.17 0.17 Khu Đồng Nhà Đò 2018 KHSDĐ 2018

18 Bãi tập kết và trung chuyển vật liệu tạm thời 1.50 1.50 Khu 14, Khu 15 2017 KHSDĐ 2017

19Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu

xây dựng1.00 1.00 Khu 17 2018 KHSDĐ 2018

20Xây dựng trạm trộn bê tông, vật liệu xây

dựng1.30 1.30 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020 Công trình bổ sung

21 Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 0.06 0.06 khu 1 2019 - 2020 Công trình bổ sung

22 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng 0.68 0.68 Khu 8 2017 KHSDĐ 2017

23Bãi chứa cát và vật liệu xây dựng (Công ty

TNHH thương mại tổng hợp Huyền Đức)0.70 0.70 Khu 8 2018

24Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh

doanh dịch vụ tổng hợp 0.20 0.20 Khu Đồng Suối Xã Sơn Dương 2018

25

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa

kém hiệu quả sang đấtNTTS kết hợp kinh

doanh dịch vụ (Hồ câu sinh thái)

2.30 2.30 Khu Hồ Ấu (khu 4) Xã Xuân Lũng 2018

26 Xây dựng quỹ tín dụng thị trấn Hùng Sơn 0.06 0.06 Khu 5 TT Hùng Sơn 2018

Xã Thạch Sơn

Xã Kinh Kệ

KHSDĐ 2018

Xã Vĩnh Lại

Xã Thạch Sơn

10

Xã Sơn Vi

Xã Vĩnh Lại

Xã Cao Xá

KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2018

Xây dựng đất dịch vụ - thương mại và công

nghệ cao, dọc 2 bên đường 32C mới

9 Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng

TT Lâm Thao

Xã Tứ Xã

Xã Tiên Kiên

QH tỉnh

Page 3: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

27 Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp 0.12 0.12 Khu 4 2018

28Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (Khu

trung tâm giống vật nuôi)2.33 2.33 2019 - 2020 Công trình bổ sung

29Đất kinh doanh thương mại, dịch vụ (Siêu

thị Lan Chi mart)2.50 2.50 Khu 3 2019 - 2020 Công trình bổ sung

30 Quy hoạch trụ sở HTX tại khu 5 0.10 0.10 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

VII Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1.30 1.30

1 Khai thác mỏ Cao Lanh 1.30 1.30 Khu 17, 18 Xã Xuân Lũng 2019 - 2020 Theo QH

VIIIĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm26.97 26.97

1 Quy hoạch bãi vật liệu xây dựng 7.85 7.85 Khu bãi Hồng Sơn Xã Thạch Sơn 2019 - 2020

2Dự án chuyển đổi cơ sở sản xuất gạch lò

đứng sang lò Tuynel 1.28 1.28 Khu 1A Xã Xuân Huy 2019 - 2020

3Dự án xây dựng nhà máy gạch Tuynel (Công

ty cổ phần Việt Phát Phú Thọ)3.80 3.80 Khu Đồng Sào Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018

4Mở rộng khu sản xuất VL xây dựng (nhà

máy gạch)2.50 2.50 Khu Đồng Cát Xã Kinh Kệ 2019 - 2020 Công trình bổ sung

3.50 3.50 Xã Xuân Lũng 2019 - 2020

2.00 2.00 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020

2.04 2.04 TT Hùng Sơn 2019 - 2020

2.00 2.00 Xã Xuân Huy 2019 - 2020

2.00 2.00 Xã Cao Xá 2019 - 2020

IXĐất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng18.65 18.65

0.55 0.55 Khu Đường 2018

0.25 0.25 Khu Ngái 2018

0.10 0.10 Khu Quán Đá 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu 13+14 2019 - 2020

0.20 0.20 Khu Đồng Rộc Dài 2019 - 2020 Theo QH

0.30 0.30 Khu Nhà Chạo 2018 KHSDĐ 2018

1.00 1.00 Nhà Cụt, Nhà Múc 2019 - 2020

3 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 1.00 1.00 Nhà Sấu 2019 - 2020

4 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 0.50 0.50 Khu Đồng Gầu 2018 KHSDĐ 2018

0.65 0.65 Khu Rừng Giỏ 2019 - 2020

0.58 0.58Khu Đồng Sắn Khu 4,

52019 - 2020

0.30 0.30 Khu Cầu Cả Khu 8 2019 - 2020

0.68 0.68 Khu Vườn Sậu 2018

0.50 0.50 Khu Đồng Vác 2018

0.45 0.45 Khu Rừng Núi 2018

7 Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ 0.05 0.05 Khu 4 2018

8 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 4.00 4.00 Rừng Trô (Khu 15) Xã Tiên Kiên 2018

9 Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa 2.00 2.00 Khu Rừng Giữa Lớn Xã Xuân Lũng 2018

0.10 0.10 Khu Gò Đa 2018

0.33 0.33Khu Núi Chùa, Rừng

Bằng2019 - 2020

0.70 0.70 Gò Đồng Đậu 2019 - 2020

0.15 0.15 Khu Gò Lác 2018

12 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 0.94 0.94

Khu Miếu, khu Chăn

Nuôi, khu Mèo

Ngoài, khu Đuôi Dùng

Xã Hợp Hải 2018

13 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 1.20 1.20 Khu 1, Khu 2, khu 3 Xã Bản Nguyên 2018

14 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa 2.02 2.02Khu Đồng Gáo (Mả

Dẻ), khu Lâm LýTT Lâm Thao 2016 - 2018

2 Xã Sơn Dương

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Hợp Hải

Công trình bổ sung

Công trình bổ sung

Xã Sơn Vi

KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2018

Công trình bổ sung

1

Xã Xuân Huy

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Tứ Xã

10

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa5

Khai thác mỏ đất san nền

6

Xã Kinh Kệ

KHSDĐ 2018

Theo QH

Xã Vĩnh Lại

KHSDĐ 2018

11 Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Công trình bổ sung

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

5

Page 4: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

X Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.80 1.80

0.20 0.20 Khu 8 TT Hùng Sơn 2018 KHSDĐ 2018

0.10 0.10 Khu 16 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020

0.10 0.10 Núi Chúa khu 4 Xã Xuân Huy 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu Trầm Nói Xã Xuân Lũng 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu 5 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu Mùa Ẫu Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018

0.14 0.14 Xã Bản Nguyên 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

2 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.10 0.10 Khu 1 Xã Hợp Hải 2018 KHSDĐ 2018

3 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.74 0.74 Khu 17 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018

4 Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải 0.12 0.12 Khu Nhà Chạo Xã Sơn Dương 2019 - 2020 Công trình bổ sung

XI Đất cơ sở tôn giáo 1.94 0.83 1.11

1 Mở rộng chùa Phúc Trung 0.10 0.10 Khu 12 Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018

2 Mở rộng nhà thờ xứ Thạch Sơn 0.19 0.14 0.05 Khu 2 2019 - 2020

3 Mở rộng chùa Phúc Long - Khu 6 1.20 0.60 0.60 Khu 6 2019 - 2020

4 Mở rộng chùa Phúc Long - Xóm Miếu 0.21 0.09 0.12 Khu 7 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

5 Mở rộng chùa Khánh Nghiêm 0.04 0.04 Khu 4 2019 - 2020 Công trình bổ sung

6 Họ giáo Bản Nguyên 0.07 0.07 2018 KHSDĐ 2018

7 Mở rộng chùa Phúc Khánh 0.13 0.13 Khu Hồ Lạng Thị Xã Hợp Hải 2019 - 2020 Công trình bổ sung

XII Đất cơ sở tín ngưỡng 3.18 3.18

1 Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Cây Hương 0.05 0.05 Khu Đồng Đình TT Hùng Sơn 2019 - 2020 Công trình bổ sung

2 Xây dựng Đình làng Bồng Lạng 0.10 0.10 Khu 5 2018 KHSDĐ 2018

3 Xây dựng Đình làng Lạng Hồ 0.20 0.20 Khu 3 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

4 Mở rộng đền Sa Lộc 1.03 1.03 Khu 1 2018 KHSDĐ 2018

5 Mở rộng khuôn viên Miếu Trò 0.80 0.80 Khu Ao Chợ 2018 KHSDĐ 2018

6 Xây dựng đình làng Tứ Xã 0.80 0.80 Khu 9 2019 - 2020 Công trình bổ sung

7 Xây dựng nhà thờ họ 0.20 0.20 khu 1, khu 7 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung

XIII Đất có di tích lịch sử văn hóa 10.91 10.91

1 Tôn tạo khu di chỉ Phùng Nguyên 0.61 0.61 Gò Ếch (Khu 3) Xã Kinh Kệ 2019 - 2020

2Đầu tư xây dựng công trình di tích khảo cổ

Gò Mun8.84 8.84 2019 - 2020

3 Khoanh vùng bảo vệ gót Rẽ 1.20 1.20 2019 - 2020

4 Tôn tạo bảo vệ di tích Khu Đường 0.26 0.26 Khu Đường Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020

XIV Đất sinh hoạt cộng đồng 5.17 0.03 5.14

1Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

khu 10.05 0.05 Khu 1 2019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

2Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

Khu 2, Khu 60.16 0.16 Khu 2, Khu 6 2019 - 2020 Theo QH

3Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

khu 30.05 0.05 Khu 3 2019 - 2020

4Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

khu 40.05 0.05 Khu 4 2019 - 2020

5Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

Khu 170.20 0.20 Khu 17 2018 KHSDĐ 2018

Bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải tại địa bàn

các xã: Tiên Kiên, Xuân Lũng, Xuân Huy,

TT Lâm Thao, TT Hùng Sơn, Hợp Hải, Tứ

Xã, Bản Nguyên

Xã Bản Nguyên

Xã Thạch Sơn

1

Xã Tứ Xã

Xã Hợp Hải

Công trình bổ sung

Xã Thạch Sơn

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Công trình bổ sung

Công trình bổ sung

Xã Tứ Xã

Xã Xuân Lũng

Page 5: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

6Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 90.60 0.60 Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 2019 - 2020

7Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số

2, 5, 6, 8, 90.34 0.34 Khu 2, 5, 6, 8, 9 2018 - 2020

8Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số

40.06 0.03 0.03 Khu 4 2018

9Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số

1 (Quán Rùa)0.07 0.07 Khu 1, Quán Rùa 2018

10Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số

8, 120.10 0.10 Khu 8, 12 Xã Tứ Xã 2018

10Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

trung tâm0.30 0.30 Khu 8 Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020

11 Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Hải 0.08 0.08 Khu 4 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

12Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư số

9, 110.11 0.11 Khu 9, 11 Xã Bản Nguyên 2018 KHSDĐ 2018

13Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư

trên địa bàn huyện,3.00 3.00 14 xã, thị trấn 14 xã, thị trấn 2019 - 2020 Công trình bổ sung

XV Đất ở tại nông thôn 196.73 196.73

1Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu

giá quyền sử dụng đất42.75 42.75

4.00 4.00 Khu Hồng Sơn 1, 2 Xã Thạch Sơn 2019 - 2020 Theo QH

8.80 8.80 Khu Dộc (khu 2) 2018 KHSDĐ 2018

0.22 0.22 Khu Đông 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.40 0.40 Khu Cống Khóe 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

0.60 0.60 Khu Xóm Thành 2016 KHSDĐ 2016

1.50 1.50 Khu Bèo Dài 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.54 0.54 Thùng Cội Lụ, Khu 2 2019 - 2020 Theo QH

0.55 0.55Khu Đồng Lũy - Cội

Lụ2018 KHSDĐ 2018

1.50 1.50 Dọc Quốc lộ 32C cũ 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.40 0.40 Khu 11, 12 2018

0.50 0.50 Khu Lò Gạch 2018

19.50 19.50

Dự án xây dựng hạ

tầng khu dân cư nông

thôn mới: Đoạn từ QL

32C mới đi cống Bờ

Dân, Bờ Xoan

2017 KHSDĐ 2017

0.28 0.28 Khu Đầu Tường Xã Sơn Dương 2017 KHSDĐ 2017

0.74 0.74 Đồng Đõ Khu 4 Xã Bản Nguyên 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.42 0.42 Khu Dộc Sậy 2019 - 2020

0.53 0.53 Khu Nhà Trác 2019 - 2020

0.56 0.56 Đồng Rùng Khu 3 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Thơ Dơ 2019 - 2020

0.50 0.50Khu 6 (giáp đường

L6)2017

0.28 0.28 Khu Đồng Xoàn 2017

0.43 0.43 Khu Đồng Chằm 2016 KHSDĐ 2016

2Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới145.48 145.48

2.50 2.50Khu Sao Bông, Khu

Nhà Chằm2016 - 2018 KHSDĐ 2018

0.50 0.50Khu Đồng Chằm (giai

đoạn 2)2019 - 2020

1.50 1.50 Khu Nhà Đồi 2019 - 2020

0.80 0.80 Khu Đồng He 2019 - 2020

1.00 1.00 Khu Đồng He 2 2019 - 2020

0.80 0.80 Khu 8 2019 - 2020

0.33 0.33 Khu Sao Bông 2 2019 - 2020

1.30 1.30Khu Nhà Giếng, Khu

3, Nhà Đầm2016 - 2017 KHSDĐ 2017

0.55 0.55 Đồng Cổng Đầm 2018 KHSDĐ 2018

2.1 Xã Thạch Sơn

1.1

KHSDĐ 2017

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá

quyền sử dụng đất

Xã Tiên Kiên

Xã Hợp Hải

Xã Kinh Kệ

Xã Vĩnh Lại

Xã Cao Xá

Xã Sơn Vi

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Thạch Sơn

Xã Tứ Xã

Xã Xuân Lũng

Công trình bổ sung

KHSDĐ 2018

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Theo QH

KHSDĐ 2018

Page 6: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

1.80 1.80 Khu Nhà Bưởi 2018 - 2020

3.50 3.50 Đồng Rổ 1 + 2 2018 - 2020

0.17 0.17 Khu Đồng Lời 2018 - 2020

0.30 0.30 Đồng Thầy 2019 - 2020

2.50 2.50 Đồng Đầm 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Nhà Doi 2019 - 2020

0.04 0.04Khu Nhà Lối (trạm

biến áp)2019 - 2020

0.20 0.20Khu Nhà Lối (Ao ông

Sự)2019 - 2020

Chuyển mục đích sử dụng từ đất sản xuất

kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở0.42 0.42 Khu 10 2018 KHSDĐ 2018

Chuyển mục đích sử dụng từ đất chợ sang

sang đất ở nông thôn0.18 0.18 Khu 10 2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.00 1.00 Khu 8 2019 - 2020

3.00 3.00 Khu Sim 2019 - 2020

1.70 1.70

Khu Chăn Nuôi ; khu

7, khu 9; khu bờ Ngòi

Ngược

2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

1.40 1.40Khu Đập Tràn, khu Văn

Điểm, ao khu 14, khu 42018

0.70 0.70 Khu Chăn nuôi 2018

1.00 1.00 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Đòa (Khu 9) 2019 - 2020

0.25 0.25 Khu Ao Sẩm 2018 KHSDĐ 2018

0.50 0.50 Khu Đồng Mấn 2019 - 2020

0.20 0.20 Khu Đồng Dục 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu Hố Đất 2019 - 2020

0.15 0.15Khu Đồng Giữa

(Phong Vân B)2018

0.12 0.12Khu Xóm Giữa

(đường ra Đình)2018

0.20 0.20 Khu Hạ Thôn (Ven

Làng Ao Ông Ngọc)2018

0.18 0.18 Khu Ao Châu 2018

0.08 0.08 Khu Cổng Tề 2018

0.10 0.10 Khu Kiến Thiết 2018

0.24 0.24 Ao Tề 2018

2.85 2.85

Khu Cửa Hàng, Gò

Giữa, Gò Táo, Cửa

Đông, Cửa Quán

2016 - 2018

0.76 0.76Khu An Thái, Phong

Vân A, Kiến Thiết2016

0.25 0.25 Đồng Ngõ 2016

0.19 0.19 Tân Lĩnh 2016

0.64 0.64Khu Nương (Xóm

Thành)2018 KHSDĐ 2018

0.25 0.25 Khu Xóm Thành 2019 - 2020

0.20 0.20 Khu Bèo Dài 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Cầu Kênh 2019 - 2020

1.00 1.00

Khu Trung Tâm

(Băng 2 gồm Thị Tứ

+ An Thái)

2019 - 2020

0.70 0.70 Khu Cửa Hàng 2018 KHSDĐ 2018

0.50 0.50 Cống Khóe 2018 KHSDĐ 2018

0.40 0.40 Gò Táo, Gò Dâu 2019 - 2020

0.03 0.03Khu Ven Đê (giáp sân

thể thao)2019 - 2020

0.10 0.10Khu Ao Tề (giáp khu

dân cư)2019 - 2020

0.20 0.20Khu Xóm Thành (ao

ông Lăng)2019 - 2020

0.20 0.20 Khu Cửa Đình 2019 - 2020

0.30 0.30Khu Đồng Ngõ (giáp

kênh)2019 - 2020

0.40 0.40Khu Cửa Hàng

(Phong Vân B)2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Đồng Giữa 2018 KHSDĐ 2018

Chuyển mục đích sử dụng từ đất TMDV

(NHNN&PTNT Cao Xá)0.07 0.07 Khu Bèo Tròn 2019 - 2020 Công trình bổ sung

2.1 Xã Thạch Sơn

2.3

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Cao Xá

KHSDĐ 2018

Theo QH

Theo QH

Công trình bổ sung

KHSDĐ 2016

Theo QH

Xã Cao Xá

KHSDĐ 2018

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Thạch Sơn

Theo QH

Theo QH

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Vĩnh Lại2.2 Xã Vĩnh Lại

Page 7: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

0.61 0.61Khu Gò Xoan, Thùng

Phó Đô Khu 12019 - 2020

0.72 0.72

Khu Đồng Giàng Khu

4 (Từ đường liên thôn

đi QL32C mới)

2019 - 2020

1.80 1.80

Khu Đồng Giàng,

Khu 4 (Từ trạm nước

sạch đi quán ông

Long khu 4)

2019 - 2020

1.50 1.50 Khu Đồng Đõ, khu 3 2019 - 2020

0.80 0.80 Khu Hồ Lạng Thị 2019 - 2020

Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh

sang đất ở nông thôn0.20 0.20

HTX thủ công mỹ

nghệ Việt Hà2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.07 0.07 Khu Đồng Chiêm 1 2017 KHSDĐ 2017

0.07 0.07 Khu Gò Củn 1 2018

0.13 0.13 Khu Gò Củn 2 2018

0.43 0.43 Khu Mả Hán trên 2017 KHSDĐ 2017

0.41 0.41 Khu Dọc Đầm 1 2018

0.45 0.45 Khu Đồng Cổng Trại 2018

0.43 0.43 Khu Đồng Cầu Đá 2018

0.40 0.40 Khu Hóc Dóc Khu 10 2019 - 2020 Theo QH

0.12 0.12 Ao Cây Xi khu 12 2018 KHSDĐ 2018

0.20 0.20 Đồi ông Cách khu 16 2019 - 2020

0.10 0.10 Ao Loan Hoạt khu 7 2019 - 2020

0.20 0.20 Khu Gò Củn 2019 - 2020

Chuyển mục đích từ đất trụ sở cơ quan sang

đất ở nông thôn0.10 0.10 UBND xã cũ 2019 - 2020

0.40 0.40 Ao ông Biên 2019 - 2020 Theo QH

1.65 1.65 Đồng Gió 2018 KHSDĐ 2018

1.00 1.00Hố Ông Hân, Đồng

Cù, Đồng Thần2016 - 2018 KHSDĐ 2018

0.07 0.07 Đồng Điệp 2019 - 2020

0.18 0.18 Dọc Trại, Cây Trôi 2019 - 2020

0.35 0.35 Đồng Chiêm 2019 - 2020

0.30 0.30 Khu 4 2019 - 2020

0.50 0.50Khu Điệp Rừng

(Khu 2A, khu 2B)2019 - 2020

0.21 0.21 Khu 3A 2019 - 2020

1.00 1.00 Khu Cù Rừng (Khu 2B) 2019 - 2020

0.10 0.10 Khu Dộc Lá (Khu 2B) 2019 - 2020

0.60 0.60 Lò Nồi (Khu 6) 2019 - 2020

0.10 0.10 Hốp Nứa 2019 - 2020

0.10 0.10 Dọc Hét (Khu 2B) 2019 - 2020

0.15 0.15Đồng Thần Chân Đê

khu 82019 - 2020 Công trình bổ sung

0.90 0.90 Khu Bờ Châu Lội 2018 KHSDĐ 2018

0.40 0.40 Khu Bóng Mát (Khu 12) 2019 - 2020 Theo QH

1.00 1.00 Ao Khu 19 2018

1.50 1.50 Trằm Rằng Dưới 2016 - 2018

0.89 0.89

Trạm y tế, Bờ Hồ, Quán

Tế, Khu Ao, Khu 3, 6,

11, 19

2016 KHSDĐ 2016

0.20 0.20 Ao Khu 16 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Bờ Trìu 2019 - 2020

1.70 1.70 Khu Bờ Trục Gò Bướm 2019 - 2020

0.60 0.60Nhà văn hóa khu 4 đi

đường mời2019 - 2020

2.00 2.00Nhà văn hóa khu 11 đi

đường mời2019 - 2020

3.40 3.40Cống Bờ Đồng giữa đi

đường 32C2019 - 2020

2.00 2.00 Khu Quán Tế 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

10.00 10.00 Ven đường TL 324B 2019 - 2020 Công trình bổ sung

2.7 Xã Tứ Xã

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Hợp Hải

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Tứ Xã

Công trình bổ sung

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Xuân Lũng2.5

2.6 Xã Xuân Huy

Công trình bổ sung

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Theo QH

Xã Xuân Lũng

Theo QH

2.4 Xã Hợp Hải

Công trình bổ sung

KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2018

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Xuân Huy

Page 8: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

3.00 3.00 Khu Đầu Tường 2019 - 2020 Theo QH

1.00 1.00Khu Đồng Nhà Rèo

(giai đoạn 1)2018 KHSDĐ 2018

0.86 0.86Khu Nhà Chuông,

khu 82016 KHSDĐ 2016

0.14 0.14 Nhà Nương 2019 - 2020 Theo QH

0.14 0.14 Khu Nhà Đường 2019 - 2020 Theo QH

0.50 0.50 Khu Đầu Tường 2017 KHSDĐ 2017

2.00 2.00Khu Đồng Nhà Rèo

(giai đoạn 2)2019 - 2020

2.00 2.00 Khu Nhà Sậy 2019 - 2020

0.70 0.70 Đồng Dộc Khu 11 2017

0.64 0.64 Đồng Ven Trại, Khu 6 2017

0.28 0.28 Khu Kiot lòng Ngòi 2017

1.50 1.50 Hóc Ao, Khu 2 2018 - 2020 Theo QH

1.37 1.37Khu Đồng Chân

Kênh, Khu Đồng Rộc2016 KHSDĐ 2016

0.50 0.50 Khu 12 2019 - 2020

0.18 0.18Khu 5 (Sau nghĩa

trang)2019 - 2020

0.26 0.26Khu 4 (Giáp NVH

khu 4)2019 - 2020

0.08 0.08 Đồng Đõ Khu 3 2019 - 2020

0.95 0.95Cầu xóm 4 - B. Trần

Thị Nga2019 - 2020

1.27 1.27 Đồng Dộc Khu 9 2019 - 2020

0.81 0.81 Khu Sau Ao 2017

0.86 0.86 Khu Bãi Vù 2017

0.34 0.34 Khu Ao Đình (Khu 8) 2018 KHSDĐ 2018

0.44 0.44Khu Sau Chùa (Khu

2)2017 KHSDĐ 2017

0.34 0.34 Khu Bãi (Khu 8) 2018

0.34 0.34 Khu Bãi (Khu 5) 2018

0.40 0.40 Khu Thơ Dơ băng 2 2017 KHSDĐ 2017

0.70 0.70 Khu Cổng Hàng 2019 - 2020

0.24 0.24 Khu Đồng Biêu 2019 - 2020

0.50 0.50 Khu Bãi Kim 2019 - 2020

0.56 0.56Khu Sau Đồng (băng

2)2019 - 2020

0.56 0.56 Đồng Rùng (khu 3) 2019 - 2020

0.34 0.34 Đồng Cây Thị (khu 6) 2019 - 2020

2.06 2.06Khu đồng trước Chùa

Khu 52019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

4.60 4.60 Khu Đồng Vác2017, 2019 -

2020Theo QH

1.20 1.20 Quán Rùa (băng 2,3) 2018

0.65 0.65 Khu Vườn Hành 2018

1.90 1.90 Khu Đình Nội 2017 - 2018 KHSDĐ 2018

1.47 1.47

Khu Nương Làng,

Vườn Sậu, Đồng

Trên, Nương Cam

Dưới, Sóc Lọi

2016, 2019 -

2020Theo QH

1.10 1.10Huyện đội - Lâm

Nghĩa2016 - 2018 KHSDĐ 2018

2.20 2.20 Cửa Chùa, Ao Trại 2019 - 2020

0.30 0.30Bờ Sủng - Ao Ô.Tĩnh

Thành2019 - 2020

1.20 1.20Khu Nhà Thờ - Bờ

Giam2019 - 2020

5.10 5.10Khu Con Trám, Bờ

Mọn, Mải Dầu2019 - 2020

0.40 0.40 Khu 18 - Rừng Cả 2019 - 2020

0.50 0.50 Mô Trên 2019 - 2020

0.55 0.55 Vườn Thánh 2019 - 2020

0.90 0.90 Khu Cửa Nghìa 2018 KHSDĐ 2018

0.51 0.51Khu 9, MuZin, Rừng

Nhỡm, Ao Cá2017 - 2018 KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2017

Công trình bổ sung

2.10

2.12

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Kinh Kệ

2.11

Theo QH

2.9

Xã Sơn ViDự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Sơn Vi

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Tiên Kiên

Theo QH

Công trình bổ sung

Xã Bản Nguyên

Xã Tiên Kiên

2.8Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Sơn Dương

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Bản Nguyên

KHSDĐ 2018

Công trình bổ sung

KHSDĐ 2017

Xã Sơn Dương

KHSDĐ 2018

Xã Kinh Kệ

Page 9: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

0.70 0.70 Khu Ao Cá 2018 KHSDĐ 2018

1.15 1.15Khu Hóc Chợ, Đồng

Toán2016 KHSDĐ 2016

1.14 1.14 Khu Bóng Lem 2019 - 2020 Theo QH

0.50 0.50 Khu 16 (Sau nhà a Sỹ) 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

1.10 1.10 Khu Đồng Tộc 2018 KHSDĐ 2018

0.30 0.30 Khu 11 (khu Cây Gai) 2019 - 2020

0.76 0.76 Khu Đồng Toán 2019 - 2020

0.40 0.40 Khu 5 (Giáp SVĐ) 2019 - 2020

0.45 0.45Khu 4 (Gần nhà ông

Hạnh)2019 - 2020

0.25 0.25Khu 12 (Gần trại tạm

giam công an Tỉnh)2019 - 2020

0.50 0.50 Khu 15 (Hóc Nụ) 2019 - 2020

0.25 0.25Đồng Ma Cầu (Đồi

Chè)2019 - 2020

0.10 0.10 Khu 9 (Làng Vén) 2019 - 2020

1.00 1.00 Khu 16 ( Hóc Chẹo) 2019 - 2020

4.00 4.00 Khu Cầu Toán 2019 - 2020

3.50 3.50 Khu 12 2019 - 2020

0.30 0.30Khu Hóc Phân Bô

(Khu 7)2019 - 2020

3Chuyển mục đích sử dụng đất, xen ghép

trong khu dân cư8.50 8.50

0.65 0.65Khu 1, khu 2, … Khu

22Xã Tứ Xã 2018 - 2020

0.65 0.65Khu 1, khu 2, …, khu

8Xã Sơn Dương 2018 - 2020

0.60 0.60 Khu 1, khu 2….., khu 14 Xã Bản Nguyên 2017 - 2020

0.70 0.70 Khu 1, khu 2…. Khu 8 Xã Kinh Kệ 2018 - 2020

0.68 0.68 Khu 1, khu 2, …, khu 18 Xã Sơn Vi 2017 - 2020

0.62 0.62Khu 1A, khu 1B,…, khu

8Xã Xuân Huy 2018 - 2020

1.50 1.50 Khu 1, khu 2,…, khu 18 Xã Xuân Lũng 2018 - 2020

0.65 0.65Khu 1, khu 2, khu 3, khu

4, khu 5Xã Hợp Hải 2018 - 2020

0.65 0.65Khu 1, khu 2, khu 3….

Khu 23Xã Cao Xá 2018 - 2020

0.60 0.60 Khu 1, khu 2,…, khu 17 Xã Vĩnh Lại 2018 - 2020

0.60 0.60 Khu 1, khu 2, …khu 10 Xã Thạch Sơn 2018 - 2020

0.60 0.60 Khu 1, khu 2,…, khu 16 Xã Tiên Kiên 2018 - 2020

XVI Đất ở tại đô thị 37.07 37.07

0.60 0.60 Hóc Chấu, Khu 5 2019 - 2020

0.50 0.50 Đồng Dèo, Khu 3 2019 - 2020

1.60 1.60 Khu Đồng Xem (khu 14) 2019 - 2020

0.10 0.10 Cầu Nẽo, Khu 16 2019 - 2020

0.40 0.40Khu tập thể Ắc quy,

Khu 22019 - 2020

0.60 0.60 Mả Nhảu, Khu 3 2019 - 2020

4.10 4.10 Khu Đồng Giang 2018 - 2020

0.40 0.40 Khu 13 2018 KHSDĐ 2018

1.10 1.10 Khu 3 2019 - 2020 Theo QH

0.60 0.60 Khu 5 2018 KHSDĐ 2018

1.50 1.50 Khu Đồng Khống 2019 - 2020 Công trình bổ sung

2.20 2.20Khu Đồng Nun, Đồng

Sâu2016 - 2017 KHSDĐ 2017

1.50 1.50 Nhà Vam (băng 2) 2019 - 2020 Theo QH

0.70 0.70 Khu Tân Trung 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.70 0.70 Khu Lâm Lý 2018 KHSDĐ 2018

7.50 7.50

Khu Đồng Nhà Lạnh,

Đồng Nhà Lạnh

(Dưới)

2016, 2018 KHSDĐ 2018

2 Quy hoạch khu đô thị mới, khu đấu giá 9.90 9.90 Cầu Dáy, Giếng Bàu TT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung

3 Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị mới 1.50 1.50Khu Đồng Nhà Vam

TrênTT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung

4

Khu tái định cư dự án kênh tưới tiêu kết hợp

đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền

Hùng đi cầu Phong Châu

0.37 0.37 TT Lâm Thao 2016 KHSDĐ 2016

Chuyển mục đích, xen ghép trong khu dân cư

Công trình bổ sung

2.12

1

3.1

TT Lâm Thao

Theo QH

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị mới

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông

thôn mới xã Tiên KiênXã Tiên Kiên

Theo QH

TT Hùng Sơn

Công trình bổ sung

Page 10: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

0.60 0.60

Khu Tân Trung, Khu

Thùy Nhật, Khu

Phương Lai, khu Lâm

Thao, Khu Ngọc Tích

TT Lâm Thao 2018 - 2020 Theo QH

0.60 0.60Khu 1, khu 2,… khu

16TT Hùng Sơn 2018 - 2020 Theo QH

XVIIĐất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xã217.31 4.28 213.03

1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo 6.67 6.67

1.1Mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại

(sân hoạt động thể chất)0.78 0.78 Nhà Vam 2018 KHSDĐ 2018

1.2 Mở rộng trường THPT Long Châu Sa 0.50 0.50 Nhà Vác 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

1.3Xây dựng trường mầm non khu Phương Lai

70.30 0.30 Khu Phương Lai 7 2019 - 2020 Theo QH

1.4

Chuyển giao đất của trường Trung tâm

hướng nghiệp dạy nghề huyện Lâm Thao

sang trường Mầm non tư thục

0.80 0.80 Khu Giếng Bàu 2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.5 Mở rộng trường tiểu học Tiên Kiên 0.25 0.25 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018

1.6Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao,

nhà đa năng)0.86 0.86 Khu 10 (Hóc Măng) 2016 KHSDĐ 2016

1.7 Mở rộng trường THPT Phong Châu 1.20 1.20Khu Đồng Dầm (khu

14)2019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

1.8 Mở rộng trường mầm non xã Hợp Hải 0.10 0.10 Khu 4 Xã Hợp Hải 2018 KHSDĐ 2018

1.9 Mở rộng cổng trường tiểu học Sơn Vi 0.05 0.05 Xã Sơn Vi 2016 KHSDĐ 2016

1.10 Mở rộng trường mầm non Tứ Xã 1 0.40 0.40Khu sau HTX Thạch

Vỹ2018

1.11 Mở rộng trường mầm non Tứ Xã 2 0.60 0.60 Khu 3 2018

1.12Xây dựng trường mầm non bán trú 3 xã Cao

Xá0.28 0.28 Khu Dục Mỹ Xã Cao Xá 2018

1.13

Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất

trường THCS (0,25 ha); sân chơi trường tiểu

học, mầm non (0,30 ha)

0.55 0.55 Khu 8 Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018

2 Đất xây dựng cơ sở y tế 0.33 0.33

2.1 Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện 0.33 0.33 TT Lâm Thao 2017 KHSDĐ 2017

3 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao 4.84 4.84

3.1 Xây dựng sân vận động xã Cao Xá 0.50 0.50 Khu Tân Lĩnh Xã Cao Xá 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

3.2Xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư số

8, 9, 5, 60.30 0.30 Khu 8, 9, 5, 6 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018

3.3 Mở rộng sân vận động xã Thạch Sơn 0.40 0.40 Khu Nhà Mát Xã Thạch Sơn 2019 - 2020

3.4 Xây dựng sân vận động xã Tiên Kiên 0.76 0.76 Khu 5 Xã Tiên Kiên 2019 - 2020

3.5 Xây dựng sân vận động xã Bản Nguyên 1.58 1.58 Đồng Cửa Miếu 2019 - 2020 Theo QH

3.6Xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư

khu 10-14 1.30 1.30 Khu Đồng Rộc 2019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

4 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 0.42 0.42

4.1Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng

Sơn0.42 0.42 Khu 3 (Đồng Đình) TT Hùng Sơn 2018 - 2020

KHSDĐ 2018 (0,30

ha); 2019 - 2020

(0,12 ha)

5 Đất chợ 1.50 1.50

5.1 Chợ đầu mối 1.50 1.50 Đồng Na Xã Tứ Xã 2019 - 2020 Công trình bổ sung

6 Đất công trình năng lượng 1.12 1.12

6.1 Xây dựng trạm biến áp 110 KV 0.50 0.50 Xã Kinh Kệ 2018

6.2Xây dựng các công trình Đường dây và trạm

biến áp0.02 0.02 Các xã, thị trấn 2018

6.3

Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh

Mộ; các TBA Cao Xã, Sơn Dương, Sơn Vi,

Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao

Xá, Sơn Dương

0.11 0.11

Xã Cao Xá, Sơn

Dương, Sơn Vi,

Hợp Hải, Xuân Huy

2018

6.4Xây dựng các công trình điện: Chống quá

tải: 0,41ha; Các công trình cải tạo: 0,039ha0.45 0.45 Các xã, thị trấn 2018 KHSDĐ 2018

6.5 Xây dựng các công trình điện (chống quá tải) 0.03 0.03 Các xã, thị trấn 2018 KHSDĐ 2018

5 Chuyển mục đích, xen ghép trong khu dân cư

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

KHSDĐ 2018

TT Hùng Sơn

Xã Tứ Xã

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

KHSDĐ 2018

Page 11: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

6.6

Xây dựng công trình: cải tạo đường dây 6kv

và trạm Thạch Sơn I sang vận hành cấp điện

áp 35kv

0.01 0.01 Xã Thạch Sơn 2016 KHSDĐ 2016

7 Đất công trình bưu chính viễn thông 0.06 0.06

7.1 Xây dựng trạm BTS 0.01 0.01 Khu 10 Xã Vĩnh Lại 2019 - 2020Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

7.2 Xây dựng bưu điện văn hóa xã Tiên Kiên 0.05 0.05 Khu Hóc Na Xã Tiên Kiên 2018 KHSDĐ 2018

8 Đất giao thông 123.19 4.28 118.91

3.30 3.30 Xã Sơn Vi 2019 - 2020

10.68 10.68 Xã Tứ Xã 2019 - 2020

20.53 20.53 Xã Cao Xá 2019 - 2020

9.44 9.44 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020

16.30 16.30 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

12.55 12.55 Xã Sơn Dương 2019 - 2020

0.30 0.30 Xã Cao Xá 2018

1.50 1.50 Xã Tứ Xã 2018

0.90 0.90 Xã Bản Nguyên 2018

0.34 0.34 Xã Cao Xá 2019 - 2020

1.47 1.47 Xã Sơn Dương 2019 - 2020

8.4

Xây dựng, mở rộng đoạn tuyến QL2 nối từ

nút giao IC8 cao tốc NB-LC vào Khu DTLS

Đền Hùng

3.90 1.48 2.42 Khu 7, 8, 9 2019 - 2020 QH tỉnh

8.5Xây dựng mới QL2 đoạn tránh thị trấn

Phong Châu5.80 5.80 khu 9, 14, 15 2019 - 2020 Công trình bổ sung

8.6Mở rộng, nâng cấp đường đi đền Hùng từ

Tiên Kiên - Huy Cương1.50 1.50 Khu 7, 8 2019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

8.7Xây dựng đường giáp HL6 - đi chùa Quan

Mạc - Cầu Đồng0.80 0.80 Khu 11, 16 2019 - 2020 Theo QH

8.8

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông

đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL

324B)

0.50 0.50 Xã Sơn Vi 2018 KHSDĐ 2018

8.9Xây dựng tuyến đường từ Kinh Kệ (giáp QL

32C) đến trung tâm huyện 2.25 2.25 2019 - 2020

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

8.10 Đường Chu Hóa - Phong Châu 6.67 6.67 2019 - 2020 Theo QH

8.11

Dự án nâng cấp, cải tạo đường nối từ Km11-

800 đến TL324 đoạn từ Dốc Đình Phiên

(gồm 2 tuyếnđường: Dự án cải tạo nâng cấp

tuyến đường từ QL 32C đi TL324 đoạn qua

TT Lâm Thao; Dự án cải tạo nâng cấp tuyến

đường từ QL 32C đi Sơn Vi)

1.14 1.14 2018 KHSDĐ 2018

8.14 Bến xe khách huyện Lâm Thao 0.74 0.74 Đồng Nhà Đò 2017 KHSDĐ 2017

8.15Xử lý điểm đen giao thông tại

Km11+900/QL32C0.15 0.15 Dốc Đình Phiên 2018 KHSDĐ 2018

8.16

Xây dựng cầu chui qua nhánh đường sắt từ

ga Tiên Kiên vào Công ty CP Supe phốt phát

và hóa chất Lâm Thao

0.30 0.30 Khu 4, Khu 5 Xã Thạch Sơn 2018 KHSDĐ 2018

8.22Nâng cấp đường trung tâm xã Hợp Hải đi xã

Kinh Kệ0.08 0.08 Khu 4, 5 2018 KHSDĐ 2018

8.23 Mở mới đường từ QL 32C mới - UBND xã 0.90 0.90 Khu 3, 4 2019 - 2020 Công trình bổ sung

8.24 Dự án LRAMP 0.24 0.24 Xã Xuân Lũng 2018 KHSDĐ 2018

8.25Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã

đoạn từ cầu Bờ Sen đi xã Tứ Xã0.38 0.38 Xã Tứ Xã 2018 KHSDĐ 2018

8.26Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã

đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã0.14 0.14 Xã Vĩnh Lại 2018 KHSDĐ 2018

8.27Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường GTNT,

GTNĐ các xã, thị trấn20.39 2.80 17.59 2018 - 2020 Theo QH

9 Đất thủy lợi 21.34 21.34

1.75 1.75

Xã Kinh Kệ, Bản

Nguyên, Vĩnh Lại,

Cao Xá

2019 - 2020 Theo QH

1.00 1.00 TT Lâm Thao 20189.1

TT. Lâm Thao

Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông

Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

(Quốc lộ 2D)

8.2

8.1

Xây dựng bãi đỗ xe ven đường 32C mới

Xã Tiên Kiên

Xã Hợp Hải

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi

Bản Nguyên

Đường Quốc Lộ 32C mới đoạn tránh qua

thành phố Việt Trì

8.3

KHSDĐ 2018

KHSDĐ 2018

Công trình bổ sung

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Page 12: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

1.50 1.50 Xã Hợp Hải 2018

1.50 1.50 Xã Xuân Huy 2018

1.00 1.00 Khu 8 Xã Thạch Sơn 2018

9.2

Chương trình Mở rộng quy mô hỗ trợ cải

thiện điều kiện vệ sinh, sử dụng nguồn vốn

vay Ngân hàng Thế giới (WB)

2.60 2.60 Huyện Lâm Thao 2019 - 2020 QH tỉnh

9.3 Cải tạo, nâng cấp hệ thống ngòi tiêu Vĩnh Mộ 8.00 8.00TT Lâm thao, xã

Sơn Vi, Cao Xá2018 - 2020

9.4 Xây dựng trạm bơm đồng Con Lợn 0.01 0.01 2019 - 2020

9.5 Xây dựng trạm bơm đồng Chùm 0.01 0.01 2019 - 2020

9.6 Xây dựng trạm bơm đồng Mạ 3 0.01 0.01 2019 - 2020

9.7 Xây dựng hệ thống kênh mương 0.02 0.02 Khu Đồng Tậu Xã Xuân Huy 2019 - 2020

9.8Nâng cấp mương tưới, tiêu khu Cây gáo,

khu 40.04 0.04 Khu Cây gáo, khu 4 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

9.9Xây dựng trạm bơm tại các xã Tiên Kiên, Tứ

Xã0.20 0.20

Xã Tiên Kiên, Tứ

Xã2019 - 2020

9.10

Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp

đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền

Hùng đi cầu Phong Châu

3.67 3.67 TT Lâm Thao 2018 KHSDĐ 2018

9.11Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã

Xuân Lũng, Xuân Huy0.03 0.03

Xã Xuân Lũng,

Xuân Huy2017 KHSDĐ 2017

10 Đất công trình công cộng khác 57.84 57.84

16.20 16.20 Xã Cao Xá 2019 - 2020

6.23 6.23 Xã Tứ Xã 2019 - 2020

0.50 0.50 Xã Kinh Kệ 2019 - 2020

18.87 18.87 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

11.31 11.31 Xã Sơn Dương 2019 - 2020

0.60 0.60 Xã Sơn Vi 2019 - 2020

1.10 1.10 Xã Cao Xá 2019 - 2020

1.15 1.15 Xã Tứ Xã 2019 - 2020

0.84 0.84 Xã Hợp Hải 2019 - 2020

1.04 1.04 Xã Sơn Dương 2019 - 2020

XVIII Đất nuôi trồng thủy sản 57.91 57.91

1Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Bản Nguyên5.05 5.05

Khu Đồng Chiêm

Sâu, Đồng Sào Trong,

Đồng Rộc

Xã Bản Nguyên 2018 KHSDĐ 2018

9.80 9.80

Khu Bờ Hồ, Nhà Do,

Mải Sau, Đồng Trên,

Hóc Vi, Đồng Thôi,

Nhà Ngầu, Nhà Mưa

2018 - 2020

KHSDĐ 2018 (4,00

ha); 2019 - 2020

(5,80 ha)

9.60 9.60

Đỏng Ngọn, Ven

Phường, Dộc Nội,

Cây Duối, Nhà Dạn,

Bờ Sấu, Nhà Săm

Trên, Đầm Vồi, Hóc

Măng

2019 - 2020 Công trình bổ sung

2.00 2.00Khu Thắng Lợi, Đồng

Lồ2017 - 2018 KHSDĐ 2018

2.00 2.00 Khu Đồng Đen 2018 KHSDĐ 2018

4Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Tứ Xã2.00 2.00 Đồng Na Xã Tứ Xã 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.70 0.70 Đồng Chằm Khu 8 2019 - 2020

0.61 0.61 Đồng Chằm Khu 4 2019 - 2020

1.50 1.50 Dộc Chạo Khu 1 2019 - 2020

6Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi

trồng thủy sản xã Tiên Kiên1.50 1.50 Hóc Phân Hăn Xã Tiên Kiên 2019 - 2020 Công trình bổ sung

0.30 0.30 Đồng Chiêm 2019 - 2020

0.60 0.60 Lõm Xá 2019 - 2020

8Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản TT Hùng Sơn6.40 6.40

Đồng Khống; Mả

NgiềuTT Hùng Sơn 2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.00 1.00Mả Sen, Dọc Trầm

Song2019 - 2020

0.35 0.35Đồng Trầm Nói - Khu

102019 - 2020

10Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Lại5.00 5.00

Khu Dộc (khu 2, 3,

4), Đồng SàiXã Vĩnh Lại 2019 - 2020 Công trình bổ sung

3Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi

trồng thủy sản TT Lâm Thao

9.1

Theo QH

Xã Sơn ViChuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Sơn Vi2

Xã Xuân LũngChuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Xuân Lũng9

Xã Sơn Vi

Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông

Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

(Quốc lộ 2D)

Xã Kinh Kệ

QH tỉnh

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Tiên Kiên

10.1

10.2

7

5

Đất cây xanh cách ly đường 32C mới

Đất công trình công cộng ven đường 32C

mới

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Kinh Kệ

KHSDĐ 2018

TT Lâm Thao

Xã Xuân Huy

Chuyển tiếp từ GĐ

2011 - 2015

Công trình bổ sung

Công trình bổ sung

Công trình bổ sung

Page 13: PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH QUY … · 2018-06-19 · 2019 - 2020 Công trình bổ sung 27 Dự án sản xuất chăn ga gối đệm Huy Hoàng

TT Hạng mục

Diện

tích QH

(ha)

Diện

tích HT

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Vị trí Xã/thị trấnNăm thực

hiệnGhi chú

1.50 1.50 Bờ Ông Lung 2019 - 2020

4.00 4.00 Đồng Nhà Nà 2019 - 2020

4.00 4.00 Đồng Tía, Cầu Sóng 2019 - 2020

XIX Đất nông nghiệp khác 57.60 57.60

1 Quy hoạch đất trồng nấm 0.60 0.60 Khu Rừng Cả 2019 - 2020

3.30 3.30Khu Đồng Mạ 3, Hóc

Măng2019 - 2020

3.70 3.70Con Đỗng, Cầu Sóng,

Bờ Múc, Đầm Bè Cả2019 - 2020

3Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp

chăn nuôi lợn (hộ KD: Nguyễn Nam Hải)0.43 0.43 Bờ Hồ 2019 - 2020

4Dự án xây dựng trang trại phát triển nông

nghiệp (Khu đất của Chi cục thủy sản)15.00 15.00 2019 - 2020

5Dự án xây dựng trang trại phát triển nông

nghiệp (hộ KD: Tạ Thị Xuyến)0.87 0.87 Khu 1 2019 - 2020

6 Dự án sản xuất chăn nuôi lợn ngoại 1.00 1.00 Khu Gò Nghê 2019 - 2020

7 Dự án trang trại (chăn nuôi lợn, cá) 4.00 4.00 Khu Ao Kiến Thiết 2019 - 2020

8 Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại 0.70 0.70 Khu Rừng Nghê 2018 KHSDĐ 2018

9Dự án trang trại nuôi gà (hộ KD: Nguyễn

Văn Tân)0.43 0.43 Ao Đồng Sải 2019 - 2020 Công trình bổ sung

10Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản (Hộ KD:

Cao Văn Hoàng)3.00 3.00 Khu Bờ Mới 2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.85 1.85Khu Thùng Ngoài,

Phó Đồ2019 - 2020 Công trình bổ sung

2.73 2.73

Khu Đồng Chiêm,

đồng Quán, Nhà

Vọng,

2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.65 1.65Khu Mèo Ngoài,

Chầm Sâu2019 - 2020 Công trình bổ sung

1.00 1.00Khu Đồng Đìa, Ngõ

Bát2019 - 2020 Công trình bổ sung

12Dự án chăn nuôi bò thịt tại địa bàn xã Vĩnh

Lại9.56 9.56

Khu Đồng Đường,

Đồng Sùng2018 KHSDĐ 2018

13 Dự án trang trại nông nghiệp 1.60 1.60 Khu Bờ Ngòi Ngược 2019 - 2020 Công trình bổ sung

14Dự án trang trại nông nghiệp (hộ KD: Đoàn

Minh Hoàn)1.00 1.00 Khu Đồng Đường 2019 - 2020 Công trình bổ sung

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất

NTTS và trang trại chăn nuôi (hộ KD:

Nguyễn Thị Bạch Mai)

0.60 0.60 Khu Đồng Đường 2019 - 2020 Công trình bổ sung

16

Chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng sản

xuất sang đất nông nghiệp khác (Dự án làm

trang trại)

1.90 1.90 Khu 15 Xã Tiên Kiên 2016 KHSDĐ 2016

17 Xây dựng khu trang trại chăn nuôi lợn ngoại 0.38 0.38 Khu Đồng Cát 2016 KHSDĐ 2016

18 Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại 0.80 0.80 Khu Bãi Kim 2019 - 2020 Công trình bổ sung

19Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp

nuôi lợn (hộ KD: Vũ Văn Quang)1.50 1.50 Khu Đồng Lồ TT Lâm Thao 2019 - 2020 Công trình bổ sung

XX Đất trồng cây hàng năm khác 0.50 0.50

1Dự án chuyển mục đích từ đất NTTS sang

đất trồng cây hàng năm khác0.50 0.50 Khu Hồ Ấu Xã Xuân Lũng 2018

KHSDĐ 2018 (0,10

ha); 2019 - 2020

(0,40 ha)

914.62 7.00 885.45

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang

đất nuôi trồng thủy sản xã Sơn Dương11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất

NTTS và trang trại chăn nuôiXã Hợp Hải

Xã Sơn Dương

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất

NTTS và trang trại chăn nuôi

11

Xã Kinh Kệ

Công trình bổ sung

Xã Cao Xá

Xã Vĩnh Lại

Công trình bổ sung

Xã Sơn Vi

Công trình bổ sung

Tổng