phiẾu thu thẬp thÔng tin vỀ tÌnh hÌnh cƠ bẢn cỦa hỘ

82
TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011 PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ Người trình bày: Đỗ Thái Sơn Vụ Nông, lâm nghiệp và Thuỷ sản - TCTK 1

Upload: neil-solomon

Post on 30-Dec-2015

50 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ. Người trình bày: Đỗ Thái Sơn Vụ Nông, lâm nghiệp và Thuỷ sản - TCTK. 1. ĐƠN VỊ, PHẠM VI ĐIỀU TRA Đơn vị điều tra là hộ Phạm vi: - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Người trình bày: Đỗ Thái SơnVụ Nông, lâm nghiệp và Thuỷ sản - TCTK

11

Page 2: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

ĐƠN VỊ, PHẠM VI ĐIỀU TRA

Đơn vị điều tra là hộ

Phạm vi:

- Toàn bộ các hộ thường trú trên địa bàn nông thôn thuộc mọi loại hình kinh tế. (trừ những người độc thân sống tập thể)

Được tính cả các hộ là những người độc thân, là công nhân các doanh nghiệp, các khu công nghiệp sống ở khu vực nông thôn (ở một mình hoặc một nhóm người thuê nhà ở chung), Không tính số công nhân ở lán trại các công trình xây dựng như thủy điện, thủy lợi, xây xong công trình lại chuyển nơi khác

- Toàn bộ các hộ nông, lâm nghiệp, thủy sản ở khu vực thành thị

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 3: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

KHÁI NIỆM VỀ HỘ - Hộ bao gồm một người ăn ở riêng hoặc một nhóm người ở

chung và ăn chung.

+ Các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung;

+ Thường một hộ chỉ bao gồm những người có quan hệ họ hàng, như bố mẹ và các con, hoặc các gia đình nhiều thế hệ. Trong một số trường hợp, những người chỉ có quan hệ họ hàng xa hoặc không có quan hệ họ hàng với nhau cũng là thành viên của một hộ, (như người giúp việc...

Một hộ thường sử dụng toàn bộ hoặc một phần của một đơn vị nhà ở, nhưng cũng có những hộ sống trong các lều/lán/trại/nhà trọ/khách sạn; hoặc nhà tập thể, doanh trại, ký túc xá, v.v …, hoặc không có nhà ở.

1 người ở chung, nấu ăn riêng – Không tính

2 nhóm người nấu ăn chung, ngủ riêng – Không tính (trừ trẻ em còn phụ thuộc vào bố mẹ nhưng ở riêng

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 4: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

NỘI DUNG PHIẾU

Phiếu 1/ gồm 63 câu hỏi, chia thành 6 phần:

Phần I. Hộ, nhân khẩu, bảo hiểm y tế: gồm 5 câu hỏi về hộ, nhân khẩu của hộ (Câu 1 đến câu 5)

Phần II. Lao động, nguồn thu và ngành sản xuất chính của hộ (Câu 6 đến câu 16)

Phần III. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích nuôi trồng thủy sản, đất làm muối (Câu 17, 18)

Phần IV. Diện tích gieo trồng, chăn nuôi và thủy sản (Câu 19 đến câu 25)

Phần V. Môi trường sống và đồ dùng chủ yếu của hộ (Câu 26 đến câu 36)

Phần VI. Máy móc, thiết bị chủ yếu (Câu 37 đến câu 63)

Có một số thay đổi so với phiếu đã in trong tài liệu tập huấn: Câu 17, 18; bỏ các câu 64, 65, 66

Phiếu được thiết kế để xử lý bằng công nghệ quét quang và nhận dạng (scanning)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 5: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

• Mỗi câu hỏi đi kèm với 1 hoặc nhiều ô mã (là các ô vuông to – nét rời hoặc ô vuông nhỏ - nét liền), để ghi kết quả phỏng vấn

- Các ô mã nhỏ nét liền dùng để đánh dấu phương án trả lời đúng.

- Các ô mã to nét rời dùng để ghi các chữ số là kết quả phỏng vấn

8. Giới tính (ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1 NAM

2 NỮX

2

55

7

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 6: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

*Cách ghi mã và sửa lỗi ghi sai:

Các câu hỏi được chia thành 2 nhóm chính

(1) Câu hỏi với câu trả lời đã mã hóa trước (câu hỏi đóng): Các phương án trả lời đã được liệt kê.

+ Câu hỏi đóng có phương án trả lời đi liền với ô mã (các câu 1, 2, 8, 14, 15, 16,…)

(Đánh dấu x vào ô thích hợp)

15. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ từ nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp trong 12 tháng qua?

1 NÔNG NGHIỆP 3 THỦY SẢN

2 LÂM NGHIỆP 4 DIÊM NGHIỆPX

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 7: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

+ Câu hỏi đóng không có phương án trả lời đi liền với ô mã (các câu 9,10,11,12…)

(Có một danh sách các lựa chọn tương ứng với các mã số ...Ghi mã số vào ô, Áp dụng..

  

((2)2) Câu hỏi không có câu trả lời được mã hoá trước Câu hỏi không có câu trả lời được mã hoá trước (câu hỏi mở): Không có phương án (câu hỏi mở): Không có phương án trả lời sẵntrả lời sẵn

– – Ghi các chữ số vào ô hoặc viết...Ghi các chữ số vào ô hoặc viết...

17. Đất hộ sử dụng (GỒM CẢ ĐẤT ĐI THUÊ, ĐI MƯỢN, ĐẤU THẦU; KHÔNG TÍNH ĐẤT CHO THUÊ, CHO MƯỢN)

11. Hình thức của công việc chiếm thời gian nhiều nhất trong 12 tháng qua của [TÊN] là gì? (GHI MÃ THÍCH HỢP VÀO Ô)

1 =2 =

TỰ LÀM CHO GIA ĐÌNHLÀM NHẬN TIỀN CÔNG, TIỀN LƯƠNG

1

3 1 6 5 0 077

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 8: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

  ((2)2) Câu hỏi không có câu trả lời được mã hoá trước Câu hỏi không có câu trả lời được mã hoá trước (câu hỏi mở): Không có phương (câu hỏi mở): Không có phương án trả lời sẵnán trả lời sẵn

17. Đất hộ sử dụng (GỒM CẢ ĐẤT ĐI THUÊ, ĐI MƯỢN, ĐẤU THẦU; KHÔNG TÍNH ĐẤT CHO THUÊ, CHO MƯỢN)

Khi ghi các câu trả lời cho câu hỏi loại này, ĐTV hoặc viết phương án trả lời của Khi ghi các câu trả lời cho câu hỏi loại này, ĐTV hoặc viết phương án trả lời của đối tượng điều tra vào dòng kẻ tương ứng hoặc ghi các chữ số là kết quả phỏng vấn đối tượng điều tra vào dòng kẻ tương ứng hoặc ghi các chữ số là kết quả phỏng vấn vào các ô vuông to, mỗi ô 1 chữ số.vào các ô vuông to, mỗi ô 1 chữ số.

a. Loại đất b. Số thửa/mảnh

c. Tổng diện tích

1. Đất trồng cây hàng năm 3 1 6 5 0 0

6. Tên Thao

Page 9: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu hỏi vừa đóng vừa mở:Câu hỏi vừa đóng vừa mở:

* * Phân loại câu hỏi theo phạm vi thời gian:

Câu hỏi thời điểm: 0 giờ ngày 1/7/2011

Câu hỏi thời kỳ: 12 tháng qua (Từ tháng 7/2010 đến hết tháng 6/2011

(Còn loại câu hỏi do điều tra viên phỏng vấn, kết hợp với những câu trước để tự xác định phương án trả lời: Câu 16,)

*Quy định thống nhất:*Quy định thống nhất:

- Ô mã nhỏ: - Ô mã nhỏ: Cần đánh dấu x đúng ô mãCần đánh dấu x đúng ô mã

- Ô mã to: - Ô mã to: Các chữ số phải được ghi trong ô mã, Các chữ số phải được ghi trong ô mã,

34. Hộ xử lý rác thải sinh hoạt bằng hình thức chủ yếu nào?

1 CÓ NGƯỜI ĐẾN THU GOM2 MANG ĐẾN HỐ RÁC TẬP TRUNG3 CHÔN, ĐỐT4 VỨT BẤT KỂ CHỖ NÀO

5 KHÁC (GHI RÕ đổ vào chuồng lợn)X

99

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 10: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

+ Chữ số ghi gọn trong ô mã mỗi ô 1 chữ số, dãy số phải được viết đủ số, + Chữ số ghi gọn trong ô mã mỗi ô 1 chữ số, dãy số phải được viết đủ số, liên tục từ phải qua trái, chữ số không viết quá nhỏ, không được viết đè lên đường liên tục từ phải qua trái, chữ số không viết quá nhỏ, không được viết đè lên đường viền hoặc lấn ra ngoài đường viền ô mã, viền hoặc lấn ra ngoài đường viền ô mã,

+ Chữ số phải + Chữ số phải liền nétliền nét, rõ ràng , rõ ràng các nét chữ tách rời, không dính chập vào các nét chữ tách rời, không dính chập vào nhau, nhau, đặc biệt các chữ số 0, 6, 8, 9 phải có khoảng trống ở giữa các đường trònđặc biệt các chữ số 0, 6, 8, 9 phải có khoảng trống ở giữa các đường tròn

+ ĐTV ghi dãy số từ trái qua phải – không cần sửa

+ Các câu hỏi mở, nếu ô mã không ghi hết thì để trống chứ không ghi số 0

* Có khoảng cách để phân biệt các ô hàng trăm và hàng nghìn * Có khoảng cách để phân biệt các ô hàng trăm và hàng nghìn (VD Slide 7(VD Slide 7

* Ghi phiếu bằng bút bi xanh đậm, (xanh đen) * Ghi phiếu bằng bút bi xanh đậm, (xanh đen)

ĐTV ĐTV cố gắngcố gắng viết các chữ số vào ô mã to theo mẫu chữ số đã quy định,viết các chữ số vào ô mã to theo mẫu chữ số đã quy định,

Mẫu chữ số quy định:Mẫu chữ số quy định: Là mẫu chữ số qua quét quang phiếu điều tra thử máy dễ Là mẫu chữ số qua quét quang phiếu điều tra thử máy dễ nhận dạng, ít nhầm lẫn, cũng là mẫu chữ số đơn giản, mọi người thường sử dụng.nhận dạng, ít nhầm lẫn, cũng là mẫu chữ số đơn giản, mọi người thường sử dụng.

1010

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 11: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Sửa lỗi: Dùng băng xóa – cần hướng dẫn cụ thể cách dùng cho ĐTV

+ Ô vuông nhỏ đánh dấu sai:

Xóa toàn bộ ô vuông nhỏ đã đánh dấu sai, bao gồm cả đường viền quanh ô

Gạch chéo vào ô vuông nhỏ thích hợp.

• + Ô vuông to ghi thông tin sai:

Xóa sạch toàn bộ thông tin cũ

Viết lại thông tin mới lên trên băng xóa đó,

Cố gắng giữ lại các đường viền quanh ô để xác định được chính xác vị trí phải viết vào các thông tin mới.

Lưu ý: Tuyệt đối không được dùng bút tô lại đường viền các ô vuông nhỏ hoặc to, không xóa thông tin ghi sai bằng cách dùng các miếng giấy khác dán đè lên tờ phiếu. 1111

8. Giới tính (ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1 NAM

2 NỮX

X

4 3

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 12: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

*Ký hiệu chuyển câu hỏi: >>• Chuyển đến câu hỏi tiếp, không phải hỏi những câu không cần thiết

*Một số ví dụ viết không đúng quy định:…

14. Nguồn thu nhập (ĐÃ TRỪ CHI PHÍ) lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua?

1 NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

2 CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG >>CÂU 16

3 THƯƠNG NGHIỆP, VẬN TẢI, DỊCH VỤ KHÁC

>>CÂU 164 NGUỒN KHÁC (KHÔNG TỪ SẢN XUẤT KINH

DOANH) >>CÂU 16

X

1212

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 13: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Hộ số:

Ghi số thứ tự hộ trong bảng kê vào ô mã và ghi lại trên đầu các trang lẻ

Ô này được ghi sau khi ĐTV hỏi xong mục I phần II

+ Nếu hộ có đến 6 người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và người trên tuổi lao động thực tế còn tham gia lao động, thì hộ chỉ có 1 tờ phiếu, điều tra viên ghi: :

+ Hộ có từ 7 người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và người trên tuổi lao động thực tế còn đang lao động trở lên thì hộ sẽ ghi vào ít nhất 2 tờ phiếu, điều tra viên ghi thứ tự tờ phiếu vào ô thứ nhất và tổng số tờ phiếu vào ô thứ 2.

ĐÂY LÀ TỜ PHIẾU SỐ TRONG TỜ PHIẾU CỦA HỘ

ĐÂY LÀ TỜ PHIẾU SỐ 1 TRONG 1 TỜ PHIẾU CỦA HỘ

1313

2 1

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 14: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Ví dụVí dụ

Hộ có 10 người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và người trên tuổi lao Hộ có 10 người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động và người trên tuổi lao động thực tế còn tham gia lao động cách ghi như sau:động thực tế còn tham gia lao động cách ghi như sau:

Cho tờ phiếu thứ nhất – ghi tên 6 người đầu tiên thuộc đối tượng ở Mục I phần II Cho tờ phiếu thứ nhất – ghi tên 6 người đầu tiên thuộc đối tượng ở Mục I phần II (đồng thời(đồng thời hỏi tất cả các hỏi tất cả các c câu hỏi có trong phiếu)âu hỏi có trong phiếu)

Cho tờ phiếu thứ hai – ghi thông tin từ câu 6 đến câu 13 của người thứ 7 đến người Cho tờ phiếu thứ hai – ghi thông tin từ câu 6 đến câu 13 của người thứ 7 đến người thứ 10 (Vào các cột thứ 10 (Vào các cột người thứ 1người thứ 1 đến đến người thứ 4người thứ 4). ).

ĐÂY LÀ TỜ PHIẾU SỐ 1 TRONG 2 TỜ PHIẾU CỦA HỘ

ĐÂY LÀ TỜ PHIẾU SỐ 2 TRONG 2 TỜ PHIẾU CỦA HỘ

1414

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 15: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

* Thông tin định danh (Chữ thường có dấu)

Chú ý: - Số địa bàn đánh thứ tự theo từng thôn.

- Hộ số đánh thứ tự từ 1 đến hết theo từng địa bàn

Tỉnh/ thành phố: Yên Bái 1 5

Huyện/ quận/ thị xã/ thành phố: Trấn Yên 1 3 8

Xã/ phường/ thị trấn: Việt Thành 0 4 5 1 0

Thôn/ ấp/ bản: Thôn 11 1 1

Tên địa bàn điều tra: Thôn 11a Địa bàn điều tra số 5

Họ và tên chủ hộ: Trần Văn Quân Dân tộc: Tày 0 2

1515

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 16: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

* Chủ hộ: Là người đại diện của hộ, giữ vai trò quản lý, điều hành, quyết định các hoạt động kinh tế của hộ (Chủ hộ về kinh tế) – Không nhất thiết trùng với chủ hộ trong sổ hộ khẩu

Chú ý: Đối với những hộ dùng từ 2 tờ phiếu trở lên:

+ Ghi đầy đủ mọi thông tin trên tờ phiếu thứ nhất,

+ Từ tờ phiếu thứ hai trở đi chỉ ghi phần mã định danh và phần thông tin cá nhân (câu 6 đến câu 13) của người từ thứ 7 trở đi trong danh sách lực lượng lao động của hộ;

+ Phần ký xác nhận chỉ ghi cho tờ phiếu thứ nhất.

+ Tờ phiếu thứ 2 không sửa lại số thứ tự của người được hỏi ở trước câu 6

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 17: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Tổ trưởng ghi 2 câu này

Căn cứ vào danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo của xã

Theo chuẩn nghèo của Quốc gia

Không theo chuẩn nghèo của địa phương

Lưu ý: 1 hộ chỉ có thể có tên ở 1 trong 2 danh sách (danh sách hộ nghèo hoặc danh sách hộ cận nghèo) của xã

1717

1. HỘ CÓ THUỘC DIỆN HỘ NGHÈO THEO PHÂN LOẠI CỦA XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN NĂM 2010 THEO CHUẨN NGHÈO MỚI CỦA QUỐC GIA KHÔNG? (ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1 CÓ >>CÂU 3

2 KHÔNG

2. HỘ CÓ THUỘC DIỆN HỘ CẬN NGHÈO THEO PHÂN LOẠI CỦA XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN NĂM 2010 THEO CHUẨN NGHÈO MỚI CỦA QUỐC GIA KHÔNG? (ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP)

1 CÓ

2 KHÔNG

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 18: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

1818

Câu 3. Số nhân khẩu của hộ

Là những người thực tế vẫn thường xuyên ăn ở tại hộ tính đến thời điểm điều tra đã được 6 tháng trở lên và những người mới chuyển đến ở ổn định tại hộ.

* Bao gồm:

(1) Những người vẫn thường xuyên ăn ở tại hộ tính đến thời điểm điều tra đã được 6 tháng trở lên:

Gồm cả những người là sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng đang công tác trong lực lượng quân đội, công an nhưng vẫn thường xuyên ăn, ở tại gia đình

(2) Những người mới chuyển đến ở ổn định tại hộ tính đến thời điểm điều tra:

- Trẻ mới sinh

- Người mới chuyển đến

- Quân nhân, CA đào ngũ hiện đang ở tại hộ.

- Người đang ở tạm thời tại hộ nhưng không có bất cứ nơi ở nào khác

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 19: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Quy ướcQuy ước

(1) Người đi làm ăn ở nơi khác(1) Người đi làm ăn ở nơi khác

- Đi cả hộ: Điều tra tại nơi mà họ hiện đang cư trú.- Đi cả hộ: Điều tra tại nơi mà họ hiện đang cư trú.

- Chỉ đi một hay một số người trong hộ: - Chỉ đi một hay một số người trong hộ: Mốc thời gian Mốc thời gian 6 tháng6 tháng, ,

(Trừ(Trừ những người đi đánh bắt hải sản, đi tàu viễn dương, đi buôn chuyến, đi công những người đi đánh bắt hải sản, đi tàu viễn dương, đi buôn chuyến, đi công tác)tác)

(2) Những người tạm vắng:(Tạm thời không có mặt ở hộ), gồm:+ Những người đang đi nghỉ hè, nghỉ lễ, + Đi công tác (trong nước, nước ngoài), + Đi du lịch hoặc đi học, đào tạo ngắn hạn (trong nước, nước ngoài)...+ Học sinh phổ thông đi trọ học+ Đang chũa bệnh nội trú tại các cơ sở y tế+ Đang bị tạm giữ (CA bắt giữ trong thời hạn 3 ngày, được gia hạn ko quá 3 lần, mỗi lần 3 ngày)

Điều tra tại nơi thực tế thường trú của hộ

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 20: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

((3) Những trường hợp không được tính là nhân khẩu của hộ

(Sinh sau thời điểm điều tra, chết trước thời điểm, chuyển đến sau thời điểm…)

+ Đi làm ăn ở nơi khác từ 6 tháng trở lên (không kể đi buôn chuyến,…)

+ Người có hộ khẩu ở hộ, nhưng sống lâu dài ở nơi khác; học sinh các trường nội trú, các trường trung cấp, CĐ, ĐH ở xa nhà

+ Đi xuất khẩu lao động hoặc đã cư trú ổn định ở nước ngoài

+ Những người đi làm ăn đến ở tạm thời tại hộ chưa được 6 tháng

+ Đến chơi, đến thăm, đến trọ học phổ thông

+ Người nước ngoài chưa nhập quốc tịch Việt Nam

+ Những người trong lực lượng QĐ, CA sống tập trung trong doanh trại, đang học tại các trường

+ Phạm nhân và những người đang cải tạo trong các trại giam, trại cải tạo, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng của QĐ,CA (Cả những người bị tạm giam – có lệnh bắt giam)

*Những điểm khác so TĐT dân số 2009: Quân đội, CA; Xuất khẩu lao động 2020

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 21: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 4. Số nhân khẩu trong độ tuổi lao động của hộ?

Nam từ 15 đến dưới 60 tuổi (Sinh từ 1952 đến 1996)

Nữ từ 15 đến 55 dưới 55 tuổi (Sinh từ 1957 đến 1996)

Câu 5. Số người tham gia bảo hiểm y tế của hộ? Bao gồm những người:

2121

Được cấp thẻ BHYT miễn phí

Được hỗ trợ đóng BHYT

Đóng BHYT tự nguyện

Gồm cả trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT miễn phí

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 22: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

2222

Kiểm tra:Kiểm tra:

3. Số nhân khẩu của hộ; 3. Số nhân khẩu của hộ; 4. Số người trong độ tuổi lao động4. Số người trong độ tuổi lao động

3. Số nhân khẩu của hộ; 3. Số nhân khẩu của hộ; 5. Số người tham gia BHYT5. Số người tham gia BHYT

PHẦN I. HỘ, NHÂN KHẨU, BẢO HIỂM Y TẾ

Page 23: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

I. NHỮNG NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG CÓ KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG (TRỪ

HỌC SINH, SINH VIÊN CÒN ĐANG ĐI HỌC) VÀ NHỮNG NGƯỜI TRÊN TUỔI LAO

ĐỘNG THỰC TẾ ĐANG LAO ĐỘNG

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

*Người trong độ tuổi:

Nam: Từ 15 đến dưới 60

Nữ: Từ 15 đến dưới 55

Không kể người tàn tật, học sinh, sinh viên trong độ tuổi còn đang đi học

*Người trên độ tuổi:

Nam: Từ 60 tuổi trở lên

Nữ: Từ 55 tuổi trở lên

Còn sức khỏe, có tham gia lao động từ 1 tháng trở lên

Page 24: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Từ câu 6 đến câu 13 là những câu hỏi cho cá nhân từng người trong độ tuổi LĐ (và…) để tránh nhầm lẫn ĐTV có thể vận dụng hỏi 3 câu 6, 7, 8 theo hàng ngang lần lượt từ người thứ 1 đến người cuối cùng. Từ câu 9 đến câu 12 hỏi theo hàng dọc cho từng người.

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 25: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

2525

Câu 6.Tên: Ghi tên của từng người thuộc đối tượng ở mục I, mỗi người ghi vào 1 cột, Chủ hộ được ghi vào cột đầu tiên, sau đó đến vợ (chồng) chủ hộ và những người khác, theo trật tự thứ bậc trong gia định

Chú ý: Chủ hộ bao giờ cũng được ghi tên vào cột Người thứ 1, cả trong trường hợp chủ hộ không thuộc đối tượng ở Mục I, như hộ già cả, neo đơn, không hoạt động kinh tế hoặc hộ chỉ có toàn người dưới độ tuổi lao động…

Nếu xác định nhầm đối tượng (ghi sai tên) – xóa bỏ cột ghi sai, các cột sau giữ nguyên, không phải dồn cột

Đây là nội dung dễ nhầm lẫn, ĐTV nên ghi nháp trước, xác định đúng đối tượng rồi mới ghi vào phiếu

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 26: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Số người có tên ở Mục I,

Phần II (người trong tuổi LĐ có

khả năng LĐ và người trên tuổi LĐ thực tế còn đang lao động)

Số nhân khẩu

trong độ tuổi lao

động của hộ

(Câu 4)

=

• Người mất khả năng lao động (tàn tật, mất sức LĐ, không tham gia sản xuất)

• Học sinh, sinh viên đang đi học

Người trên độ tuổi lao động, thực tế còn đang lao động

+

Chủ hộ(nếu chủ hộ không thuộc đối tượng ở

Mục I, Phần II)

-

+

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 27: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 7. Tuổi: Tính tuổi tròn theo dương lịch.

(Sử dụng bảng chuyển đổi để tra tuổi từ năm âm lịch ra năm dương lịch)

Kiểm tra: Tuổi của người được phỏng vấn ghi vào câu này thường là từ 15 tuổi trở lên, trừ trường hợp hộ chỉ có toàn người dưới 15 tuổi thì một người trong hộ sẽ đứng tên chủ hộ, khi đó chủ hộ dưới 15 tuổi

Câu 8. Giới tính

Tuổi = 2011 - năm sinh

Page 28: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 29: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

2929

Câu 9. Trình độ chuyên môn, kỹ thuật

- Trình độ chuyên môn, kỹ thuật (kể cả trình độ về chính trị, quản lý) cao nhất

1. Chưa qua đào tạo – Chưa học qua bất cứ một trường, lớp đào tạo nào về CMKT, không có bất kỳ một bằng cấp gì về CMKT

2. Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ - Đào tạo ở những cơ sở không được cấp chứng chỉ hoặc tự học như sửa chữa xe máy, may mặc…

3. Sơ cấp nghề - Đào tạo nghề dưới 1 năm, có chứng chỉ tốt nghiệp

4. Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp – Có bằng, chứng chỉ tốt nghiệp trung cấp – gồm cả trung cấp chính trị

Cao cấp chính trị tương đương cao đẳng

5. Cao đẳng nghề 6. Cao đẳng- Bộ Lao động – TB & XH quản lý - Bộ Giáo dục – ĐT quản lý-Xét tuyển (Hoặc lấy kết quả thi ĐH, CĐ để tuyển sinh)

- Thi tuyển toàn quốc

- Đào tạo chuyên sâu về thực hành - Lý thuyết và kỹ năng quản lý- Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề - Bằng tốt nghiệp cao đẳng

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 30: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

3030

5. Đại học trở lên – Có bằng, chứng chỉ tốt nghiệp đại học

Kiểm tra: Liên hệ giữa trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất với độ tuổi

+ Người có trình độ trung cấp thì ít nhất thường có độ tuổi từ 18 trở lên (Thời gian đào tạo trung cấp nghề: 2 năm đối với người tốt nghiệp THPT, 3 hoặc 3,5 năm đối với người TN THCS)

+ Người có trình độ cao đẳng thường có độ tuổi từ 21 trở lên

+ Người có trình độ đại học thường có độ tuổi từ 22 trở lên

(Những trường hợp có trình độ không phù hợp với tuổi thì ĐTV phải hỏi kỹ và xác định đúng mới ghi vào phiếu)

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 31: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 10. Việc làm chiếm thời gian nhiều nhất trong 12 tháng qua của [TÊN] Câu 10. Việc làm chiếm thời gian nhiều nhất trong 12 tháng qua của [TÊN] là gì? là gì?

-Được Pháp luật thừa nhậnĐược Pháp luật thừa nhận-Thực tế có tham gia từ Thực tế có tham gia từ 1 tháng trở lên 1 tháng trở lên trong 12 tháng quatrong 12 tháng qua-Chiếm thời gian nhiều nhất hoặc Chiếm thời gian nhiều nhất hoặc thu nhập cao nhất nếu…thu nhập cao nhất nếu…

* Được tính là có làm việc:* Được tính là có làm việc:

Người tàn tật nhưng vẫn còn sức khỏe lao động sản xuấtNgười tàn tật nhưng vẫn còn sức khỏe lao động sản xuất

Đang học các lớp ban đêm, tại chứcĐang học các lớp ban đêm, tại chức

Mới có việc làm chưa được 1 thángMới có việc làm chưa được 1 tháng

8 nhóm ngành chính8 nhóm ngành chính1. Nông nghiệp: 1. Nông nghiệp: Trồng trọt, chăn nuôi, săn bắt thuần dưỡng thú, dịch vụ Trồng trọt, chăn nuôi, săn bắt thuần dưỡng thú, dịch vụ

nông nghiệp như:nông nghiệp như: Cho thuê máy nông nghiệp và điều khiển máy đó; Hoạt động thủy Cho thuê máy nông nghiệp và điều khiển máy đó; Hoạt động thủy lợi; Hoạt động bảo vệ thực vật, động vật; Thụ tinh nhân tạo, kiểm dịch vật nuôi, chăn lợi; Hoạt động bảo vệ thực vật, động vật; Thụ tinh nhân tạo, kiểm dịch vật nuôi, chăn dắt, cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng, lấy phân; Làm sạch, phân loại, dắt, cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng, lấy phân; Làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy, đánh bóng (cà phê), cân đong, đóng kiện;sơ chế, phơi sấy, đánh bóng (cà phê), cân đong, đóng kiện; 3131

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 32: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

2. Lâm nghiệp: Trồng và nuôi rừng, khai thác lâm sản, dịch vụ lâm nghiệp (làm cho bên ngoài) như hoạt động thầu khoán các công việc đào hố, gieo trồng, chăm sóc, khai thác..., bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh, đánh giá ước lượng cây trồng, quản lý lâm nghiệp và phòng cháy, chữa cháy rừng...

3. Thủy sản: Gồm các hoạt động đánh bắt cá tôm, cua và các loại thủy sản khác ở nước mặn, nước lợ và nước ngọt; các công việc săn bắt động vật sống dưới nước như rùa,thu nhặt nguyên liệu từ biển như ngọc trai tự nhiên, yến sào; các hoạt động sơ chế cá và các thủy sản khác ngay trên tàu đánh bắt thuỷ sản; các hoạt động nuôi trồng thủy sản như nuôi tôm, cá và các loại thủy sản khác và các hoạt động dịch vụ thủy sản (làm cho bên ngoài) như ương nuôi nhân giống thủy sản, phòng chống bệnh cho thủy sản. Đánh bắt, nuôi trồng, dịch vụ thủy sản…

4. Diêm nghiệp: Hoạt động sản xuất muối (Chủ yếu vùng ven biển)

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 33: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

3333

5. Công nghiệp 5. Công nghiệp (Không bao gồm diêm nghiệp)(Không bao gồm diêm nghiệp):: Chế biến, chế tạo. Gồm cả Chế biến, chế tạo. Gồm cả Khai khoáng; Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, hơi nước; Cung cấp nước, quản lý và Khai khoáng; Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, hơi nước; Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thảixử lý rác thải, nước thải

* Một số hoạt động công nghiệp phổ biến ở nông thôn hiện nay* Một số hoạt động công nghiệp phổ biến ở nông thôn hiện nay : :

+ Sản xuất cơ khí gò hàn rèn đúc, + Sản xuất cơ khí gò hàn rèn đúc,

+ Dệt vải, dệt chiếu, thêu, ren, may mặc, làm mũ, nón, + Dệt vải, dệt chiếu, thêu, ren, may mặc, làm mũ, nón,

+ Làm gạch, ngói, chế biến gỗ, + Làm gạch, ngói, chế biến gỗ,

+ Xay xát, chế biến nông sản, làm bánh, bánh cuốn, bún, làm miến, bánh đa, + Xay xát, chế biến nông sản, làm bánh, bánh cuốn, bún, làm miến, bánh đa, bánh đa nem, nấu rượu, chế biến bảo quản thủy sảnbánh đa nem, nấu rượu, chế biến bảo quản thủy sản

+ Sản xuất đồ uống, sản xuất đường, sản xuất sành, sứ, gốm, thủy tinh, hàng thủ + Sản xuất đồ uống, sản xuất đường, sản xuất sành, sứ, gốm, thủy tinh, hàng thủ công mỹ nghệ,... công mỹ nghệ,...

6. Xây dựng:6. Xây dựng: - Dỡ bỏ nhà ở, các công trình cũ.- Dỡ bỏ nhà ở, các công trình cũ.- Xây mới, mở rộng, cải tạo nhà ở, trụ sở, các công trình công ích, các công - Xây mới, mở rộng, cải tạo nhà ở, trụ sở, các công trình công ích, các công

trình phục vụ sản xuất nông nghiệp, đường giao thông,... trình phục vụ sản xuất nông nghiệp, đường giao thông,... - Các công việc hoàn thiện công trình như trát vữa, quét vôi, lát sàn. - Các công việc hoàn thiện công trình như trát vữa, quét vôi, lát sàn.

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 34: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

7. Thương nghiệp: 7. Thương nghiệp: BBán buôn, bán lẻ và đóng gói; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe án buôn, bán lẻ và đóng gói; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ kháccó động cơ khác

8. Vận tải: 8. Vận tải: Vận tải hành khách, hàng hóa, cho thuê phương tiện kèm người điều Vận tải hành khách, hàng hóa, cho thuê phương tiện kèm người điều khiển…. Gồm cả hoạt động bưu chính và chuyển phátkhiển…. Gồm cả hoạt động bưu chính và chuyển phát

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 35: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

3535

9. Dịch vụ khác: 9. Dịch vụ khác: Gồm các hoạt động chưa được xếp vào các ngành trên như: Gồm các hoạt động chưa được xếp vào các ngành trên như:

+ Dịch vụ lưu trú, ăn uống (Khách sạn, nhà hàng, phục vụ đám cưới, hội họp,…); + Dịch vụ lưu trú, ăn uống (Khách sạn, nhà hàng, phục vụ đám cưới, hội họp,…);

+ Dịch vụ hỗ trợ (cho thuê bàn ghế, đồ dùng, máy móc không kèm người điều + Dịch vụ hỗ trợ (cho thuê bàn ghế, đồ dùng, máy móc không kèm người điều khiển,…); khiển,…);

+ Hoạt động tài chính, tín dụng, hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động liên + Hoạt động tài chính, tín dụng, hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn, quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn,

+ Hoạt động quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, giáo dục và đào tạo, y tế, + Hoạt động quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, giáo dục và đào tạo, y tế, thú y và hoạt động cứu trợ, hoạt động văn hoá và thể thao, thú y và hoạt động cứu trợ, hoạt động văn hoá và thể thao,

+ Hoạt động Đảng, Đoàn thể, hiệp hội...+ Hoạt động Đảng, Đoàn thể, hiệp hội...

10. Không hoạt động kinh tế10. Không hoạt động kinh tế: Gồm những người:: Gồm những người:

+ + Không tham giaKhông tham gia bất cứ hoạt động sản xuất nào.bất cứ hoạt động sản xuất nào.

+ Những hoạt động + Những hoạt động bất hợp phápbất hợp pháp như buôn lậu, hoạt động mê tín dị đoan...như buôn lậu, hoạt động mê tín dị đoan...

+ Những hoạt động + Những hoạt động tự phục vụtự phục vụ cho mình không tạo ra thu nhập...cho mình không tạo ra thu nhập...

+ + Nội trợNội trợ trong gia đình trong gia đình (loại trừ các hoạt động nội trợ được trả công).(loại trừ các hoạt động nội trợ được trả công).

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 36: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 11. Câu 11. Hình thức của công việc chiếm thời gian nhiều nhất trong 12 tháng qua Hình thức của công việc chiếm thời gian nhiều nhất trong 12 tháng qua của [TÊN] là gì?của [TÊN] là gì?

(1) Tự làm cho gia đình:(1) Tự làm cho gia đình: + Trực tiếp, chủ động sản + Trực tiếp, chủ động sản xuất; quản lý chi phí, lợi nhuận; quản lý chi phí, lợi nhuận+ Làm các công việc cho hộ, dưới sự quản lý của một thành viên, không được trả tiền + Làm các công việc cho hộ, dưới sự quản lý của một thành viên, không được trả tiền công, tiền lươngcông, tiền lương

(2)(2) Làm cho bên ngoàiLàm cho bên ngoàiĐi làm thuê để nhận tiền công, tiền lương, Đi làm thuê để nhận tiền công, tiền lương, (kể cả những người có phương tiện, máy (kể cả những người có phương tiện, máy móc (máy cày, máy gặt...) mang đi làm thuê để lấy tiền công)móc (máy cày, máy gặt...) mang đi làm thuê để lấy tiền công)

(Gồm cả cán bộ, công chức Nhà nước)(Gồm cả cán bộ, công chức Nhà nước)

Câu 12. Hoạt động chiếm thời gian lao động nhiều thứ 2 trong 12 tháng quaCâu 12. Hoạt động chiếm thời gian lao động nhiều thứ 2 trong 12 tháng qua (Cách hỏi và ghi tương tự câu 10)(Cách hỏi và ghi tương tự câu 10)

Chú ýChú ý: : Mã hoạt động kinh tế thứ 2 Mã hoạt động kinh tế thứ 2 (câu 12) (câu 12) phải luôn luôn phải luôn luôn kháckhác với mã với mã hoạt động kinh tế thứ nhất hoạt động kinh tế thứ nhất (câu 10), (câu 10), nếu không có hoạt động thứ 2 thì ghi mã 10 chứ nếu không có hoạt động thứ 2 thì ghi mã 10 chứ không bỏ trống ô mãkhông bỏ trống ô mã

3636

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 37: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 13. Ai trong số những người trên là người quyết định hoạt động kinh tế của Câu 13. Ai trong số những người trên là người quyết định hoạt động kinh tế của hộhộ

+ Người quyết định các vấn đề về sản xuất (lập kế hoạch, định hướng cây + Người quyết định các vấn đề về sản xuất (lập kế hoạch, định hướng cây trồng, vật nuôi, phân công công việc cho các thành viên trong gia đình...); trồng, vật nuôi, phân công công việc cho các thành viên trong gia đình...);

+ Quyết định thu nhập và chi tiêu của hộ.+ Quyết định thu nhập và chi tiêu của hộ.- Chú ýChú ý: : Số thứ tự ghi vào ô mã, có thể:Số thứ tự ghi vào ô mã, có thể:

+ Là + Là 11 nếu điều tra viên xác định đúng chủ hộ của gia đình là chủ hộ về nếu điều tra viên xác định đúng chủ hộ của gia đình là chủ hộ về kinh tếkinh tế

+ Khác + Khác 11 nếu ĐTV xác định không đúng chủ hộ của gia đình là chủ hộ về nếu ĐTV xác định không đúng chủ hộ của gia đình là chủ hộ về kinh tế kinh tế Trường hợp này ĐTV không phải sửa lại thứ tự những người ở câu 6, không Trường hợp này ĐTV không phải sửa lại thứ tự những người ở câu 6, không sửa tên chủ hộsửa tên chủ hộ

+ Trường hợp hộ có từ + Trường hợp hộ có từ 2 tờ phiếu trở lên 2 tờ phiếu trở lên người quyết định hoạt động kinh người quyết định hoạt động kinh tế của hộ (được ghi thông tin câu 6 đến câu 12) ở tờ phiếu nào thì ghi thông tin câu tế của hộ (được ghi thông tin câu 6 đến câu 12) ở tờ phiếu nào thì ghi thông tin câu 13 vào tờ phiếu đó.13 vào tờ phiếu đó.

+ Hộ công nhân các khu công nghiệp thuê nhà sống ở nông thôn – người + Hộ công nhân các khu công nghiệp thuê nhà sống ở nông thôn – người quyết định hoạt động kinh tế quy ước là người cao tuổi nhất trong hộ.quyết định hoạt động kinh tế quy ước là người cao tuổi nhất trong hộ. 3737

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 38: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 39: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

II. Nguồn thu, ngành sản xuất chính của hộ.II. Nguồn thu, ngành sản xuất chính của hộ.Câu 14. Nguồn thu nhập Câu 14. Nguồn thu nhập (đã trừ chi phí)(đã trừ chi phí) lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua lớn nhất của hộ trong 12 tháng qua

1 trong 4 nhóm ngành:1 trong 4 nhóm ngành:

(1) Nông lâm nghiêp, thủy sản, diêm nghiệp; (1) Nông lâm nghiêp, thủy sản, diêm nghiệp;

(2) Công nghiệp, xây dựng; >> Câu 16(2) Công nghiệp, xây dựng; >> Câu 16

(3) Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác (3) Thương nghiệp, vận tải, dịch vụ khác (gồm cả y tế, giáo dục, quản lý nhà nước, an (gồm cả y tế, giáo dục, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng...)ninh quốc phòng...) >> Câu 16 >> Câu 16

(4) Nguồn khác (4) Nguồn khác (Không từ SXKD)(Không từ SXKD) >> Câu 16 >> Câu 16

Kiểm traKiểm tra: : Nếu xác định mã 1 (Nông, lâm, thuỷ sản, diêm nghiệp) thì Nếu xác định mã 1 (Nông, lâm, thuỷ sản, diêm nghiệp) thì trong trong câu 10 câu 10 hoặc hoặc câu 12 câu 12 có ít nhất 1 lao động có việc làm là ngành nông nghiệp có ít nhất 1 lao động có việc làm là ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp hoặc thủy sản hoặc diêm nghiệp, tương tự nếu ghi mã 2 hoặc mã 3hoặc lâm nghiệp hoặc thủy sản hoặc diêm nghiệp, tương tự nếu ghi mã 2 hoặc mã 3

Câu 15. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ từ nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp Câu 15. Nguồn thu nhập lớn nhất của hộ từ nông, lâm, thủy sản và diêm nghiệp trong 12 tháng qua?trong 12 tháng qua?

(Chỉ hỏi cho hộ có mã 1 ở (Chỉ hỏi cho hộ có mã 1 ở câu 14)câu 14)3939

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 40: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

4040

Kiểm traKiểm tra: : Mối liên hệ với câu 10 và câu 12 tương tự như câu 14:Mối liên hệ với câu 10 và câu 12 tương tự như câu 14:

+ Nếu xác định mã 1 (Nông nghiệp) thì trong câu 10 hoặc câu 12 phải có ít nhất + Nếu xác định mã 1 (Nông nghiệp) thì trong câu 10 hoặc câu 12 phải có ít nhất 1 lao động có việc làm là ngành nông nghiệp.1 lao động có việc làm là ngành nông nghiệp.

+ + Tương tự mã 3, mã 4Tương tự mã 3, mã 4

Câu 16. Ngành sản xuất chính của hộ trong 12 tháng qua.Câu 16. Ngành sản xuất chính của hộ trong 12 tháng qua.

(Câu này chủ yếu do ĐTV tự xác định)(Câu này chủ yếu do ĐTV tự xác định)

Căn cứ xác định ngành sản xuất chính:Căn cứ xác định ngành sản xuất chính:

(1) Thời gian lao động(1) Thời gian lao động: Ngành sản xuất chính là ngành thu hút : Ngành sản xuất chính là ngành thu hút toàn bộ toàn bộ hoặc hoặc phần lớnphần lớn lao động của hộ lao động của hộ (căn cứ vào kết quả câu 10, sau đó là câu 12)(căn cứ vào kết quả câu 10, sau đó là câu 12)

Ví dụ: Ví dụ: Hộ được xác định là hộ Nông nghiệp (mã 1) là những hộ có toàn bộ hoặc Hộ được xác định là hộ Nông nghiệp (mã 1) là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia các hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, phần lớn lao động của hộ tham gia các hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp)chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp)

(2) Nguồn thu nhập: (2) Nguồn thu nhập: Trường hợp hộ có từ 2 ngành trở lên có số lao động tham Trường hợp hộ có từ 2 ngành trở lên có số lao động tham gia gia bằng nhau bằng nhau thì căn cứ để xác định ngành sản xuất chính là thì căn cứ để xác định ngành sản xuất chính là nguồn thu nhập nguồn thu nhập (câu (câu 14)14)

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 41: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Khái niệm các loại hộ:Khái niệm các loại hộ:

(1) Hộ nông nghiệp:(1) Hộ nông nghiệp: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia sản xuất nông nghiệp tham gia sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp)(trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp)

(2) Hộ lâm nghiệp: (2) Hộ lâm nghiệp: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia sản xuất lâm nghiệp tham gia sản xuất lâm nghiệp (trồng và nuôi rừng, khai thác lâm sản, dịch vụ lâm (trồng và nuôi rừng, khai thác lâm sản, dịch vụ lâm nghiệp)nghiệp)

(3) Hộ thủy (3) Hộ thủy sản: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham sản: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và các dịch vụ thuỷ sản gia nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và các dịch vụ thuỷ sản

(4) Hộ diêm (4) Hộ diêm nghiệp: nghiệp:

(5) Hộ công nghiệp (5) Hộ công nghiệp (Không kể hộ diêm nghiệp)(Không kể hộ diêm nghiệp): : Sản xuất cơ khí, dệt vải, dệt Sản xuất cơ khí, dệt vải, dệt chiếu, khai thác muối, làm gạch, chế biến gỗ, xay xát, chế biến nông sản, sản xuất chiếu, khai thác muối, làm gạch, chế biến gỗ, xay xát, chế biến nông sản, sản xuất gốm sứ thuỷ tinh, hàng thủ công mỹ nghệ, làm muối,.. hoặc tham gia các hoạt động gốm sứ thuỷ tinh, hàng thủ công mỹ nghệ, làm muối,.. hoặc tham gia các hoạt động khai khoáng; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, hơi nước; cung cấp nước, quản lý và khai khoáng; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, hơi nước; cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải.xử lý rác thải, nước thải.

4141

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 42: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

6, 6, Hộ Xây dựng: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia hoạt Hộ Xây dựng: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia hoạt động thuộc ngành xây dựng như: thợ nề, thợ quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt thiết động thuộc ngành xây dựng như: thợ nề, thợ quét vôi, trang trí nội thất, lắp đặt thiết bị máy móc,... bị máy móc,...

7. Hộ Thương nghiệp: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia 7. Hộ Thương nghiệp: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động của hộ tham gia các hoạt động bán buôn, bán lẻ và đóng gói các loại hàng hoá, các hoạt động sửa các hoạt động bán buôn, bán lẻ và đóng gói các loại hàng hoá, các hoạt động sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

8. Hộ Vận tải: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động thường xuyên tham gia 8. Hộ Vận tải: Là những hộ có toàn bộ hoặc phần lớn lao động thường xuyên tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp các hoạt động vận tải, bốc dỡ hàng hoá, các hoạt động tổ trực tiếp hoặc gián tiếp các hoạt động vận tải, bốc dỡ hàng hoá, các hoạt động tổ chức và hỗ trợ du lịch, các hoạt động bưu chính và chuyển phát. chức và hỗ trợ du lịch, các hoạt động bưu chính và chuyển phát.

9. Hộ dịch vụ khác: các ngành dịch vụ khác (trừ thương nghiệp và vận tải đã tính ở 9. Hộ dịch vụ khác: các ngành dịch vụ khác (trừ thương nghiệp và vận tải đã tính ở trên) như: dịch vụ lưu trú, ăn uống (phục vụ đám cưới, hội họp, tiệc,…); dịch vụ hỗ trên) như: dịch vụ lưu trú, ăn uống (phục vụ đám cưới, hội họp, tiệc,…); dịch vụ hỗ trợ (cho thuê bàn ghế, đồ dùng, máy móc không kèm người điều khiển,…); y tế, trợ (cho thuê bàn ghế, đồ dùng, máy móc không kèm người điều khiển,…); y tế, giáo dục, văn hoá, thể thao, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, hoạt động giáo dục, văn hoá, thể thao, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, hoạt động đảng, đoàn thể, hiệp hội, các hoạt động tài chính, tín dụng, hoạt động khoa học và đảng, đoàn thể, hiệp hội, các hoạt động tài chính, tín dụng, hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn,...công nghệ, hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn,...

((10) Hộ khác: Là những hộ không hoạt động kinh tế, trường hợp này chủ hộ và những 10) Hộ khác: Là những hộ không hoạt động kinh tế, trường hợp này chủ hộ và những người có tên ở câu 6 (nếu có) đều mang mã 10 ở câu 10 như hộ già cả neo đơn, hộ người có tên ở câu 6 (nếu có) đều mang mã 10 ở câu 10 như hộ già cả neo đơn, hộ cán bộ CNVC về hưu, nguồn sống chính của các thành viên trong hộ dựa vào trợ cán bộ CNVC về hưu, nguồn sống chính của các thành viên trong hộ dựa vào trợ cấp, phụ cấp, bảo hiểm của Nhà nước hoặc các nguồn khác từ gia đình hoặc cộng cấp, phụ cấp, bảo hiểm của Nhà nước hoặc các nguồn khác từ gia đình hoặc cộng đồng. đồng.

PHẦN II: LAO ĐỘNG, NGUỒN THU VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH CỦA HỘ

Page 43: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 17. Đất hộ sử dụng (TẠI THỜI ĐIỂM 1/7/2011)

(Gồm cả đất hộ đi thuê, mượn, đấu thầu, không bao gồm đất hộ cho thuê mượn)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

a. Loại đất

b. Số thửa/ mản

h

c. Tổng diện tích (m2)

Trong đó

c1. Đất của hộ c2. Đất hộ đi thuê,

mượn, đấu thầu

1. Đất trồng cây hàng năm

1a. Trong đó: Đất lúa

2. Đất trồng cây lâu năm

3. Đất lâm nghiệp

3a. Trong đó: Đất có rừng trồng tập trung đạt tiêu chuẩn rừng

4. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

5. Đất làm muối

Page 44: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Loại đất: Khái niệm:(1) Đất trồng cây hàng năm(1) Đất trồng cây hàng nămLà đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến Là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến

khi thu hoạch sản phẩm không quá 1 năm khi thu hoạch sản phẩm không quá 1 năm (Gồm cả một số loại cây hàng năm lưu gốc – (Gồm cả một số loại cây hàng năm lưu gốc – trồng và chiếm đất trong 1 số năm như cói, mía, sen, sắn...)trồng và chiếm đất trong 1 số năm như cói, mía, sen, sắn...) , kể cả đất cỏ tự nhiên có , kể cả đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi; bao gồm đất trồng lúa, đất cỏ dùng vào chăn cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi; bao gồm đất trồng lúa, đất cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác. nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.

(2) Đất trồng cây lâu năm(2) Đất trồng cây lâu nămĐất trồng cây lâu năm là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên Đất trồng cây lâu năm là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên

một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch, kể cả cây có thời gian sinh trưởng như cây một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch, kể cả cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như chuối, dứa,... bao gồm đất trồng hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như chuối, dứa,... bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.

(Đất trồng cây lâu năm khác gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, (Đất trồng cây lâu năm khác gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh quan không thuộc đất lâm nghiệp; đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu tạo cảnh quan không thuộc đất lâm nghiệp; đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu năm)năm)

4444

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 45: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

4545

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

((3) Đất lâm nghiệp3) Đất lâm nghiệp

- Đất lâm nghiệp- Đất lâm nghiệp là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp và mục đích bảo vệ, phát triển rừng. Bao gồm: về lâm nghiệp và mục đích bảo vệ, phát triển rừng. Bao gồm:

+ Đất đang có rừng+ Đất đang có rừng tự nhiên hoặc đang có rừng trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo tự nhiên hoặc đang có rừng trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; quy định của Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng;

+ Đất đang khoanh nuôi+ Đất đang khoanh nuôi để phục hồi rừng: Là đất đã giao, cho thuê để khoanh để phục hồi rừng: Là đất đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính; nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính;

+ Đất để trồng rừng mới+ Đất để trồng rừng mới: Là đất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây : Là đất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừngrừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng..

Chia theo mục đích sử dụng, đất lâm nghiệp bao gồmChia theo mục đích sử dụng, đất lâm nghiệp bao gồm::

+ Đất rừng sản xuất + Đất rừng sản xuất đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.

+ Đất rừng phòng hộ+ Đất rừng phòng hộ

+ Đất rừng đặc dụng+ Đất rừng đặc dụng

Page 46: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

(4) Diện tích nuôi trồng thủy sản ) Diện tích nuôi trồng thủy sản

Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi cá, nuôi tôm, nuôi trồng các loại Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi cá, nuôi tôm, nuôi trồng các loại

thủy sản khác và nuôi giống thuỷ sản (như ao, hồ, đầm, phá...), thủy sản khác và nuôi giống thuỷ sản (như ao, hồ, đầm, phá...),

Được tínhĐược tính vào diện tích nuôi trồng thủy sản cả phần diện tích bờ bao, kênh vào diện tích nuôi trồng thủy sản cả phần diện tích bờ bao, kênh

dẫn nước vào, ra, các ao lắng, lọc. dẫn nước vào, ra, các ao lắng, lọc.

Không kểKhông kể diện tích đất lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất đồng muối, diện tích đất lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất đồng muối,

đất hồ đập thủy lợi, sông ngòi có kết hợp nuôi trồng thủy sản và nuôi trồng thủy sản đất hồ đập thủy lợi, sông ngòi có kết hợp nuôi trồng thủy sản và nuôi trồng thủy sản

trên biển.. trên biển..

(5) Đất làm muối: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất muối. Đây là những những (5) Đất làm muối: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất muối. Đây là những những

diện tích đất ven biển, có thể lấy nước biển vào thuận lợi, được san phẳng, ngăn diện tích đất ven biển, có thể lấy nước biển vào thuận lợi, được san phẳng, ngăn

thành ô để đưa nước biển vào sản xuất muối.thành ô để đưa nước biển vào sản xuất muối.

Page 47: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

b. Số thửa/mảnh: b. Số thửa/mảnh: Ghi số thửa/mảnh chia theo từng loại đất hộ đang sử dụng.Ghi số thửa/mảnh chia theo từng loại đất hộ đang sử dụng.

Lưu ý:Lưu ý: Một thửa/mảnh có thể bao gồm 1 hoặc nhiều ô ruộng (nương) liền bờ Một thửa/mảnh có thể bao gồm 1 hoặc nhiều ô ruộng (nương) liền bờ (VD ruộng bậc thang miền núi…)(VD ruộng bậc thang miền núi…)

c. Tổng diện tích: c. Tổng diện tích: Là toàn bộ diện tích các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng Là toàn bộ diện tích các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp, diện tích nuôi trồng thủy sản, diện tích đất làm muối của cây lâu năm, đất lâm nghiệp, diện tích nuôi trồng thủy sản, diện tích đất làm muối của hộ có tại thời điểm 01/7/2011 hộ có tại thời điểm 01/7/2011 (Không bao gồm đất cho thuê mượn)(Không bao gồm đất cho thuê mượn)

+ Gồm + Gồm cảcả những diện tích đất đang những diện tích đất đang bỏ hóabỏ hóa, chưa sử dụng – , chưa sử dụng – Khác 2006Khác 2006. .

+ Đất thổ cư sau khi trừ diện tích đất ở được tính vào diên tích đất hộ sử dụng+ Đất thổ cư sau khi trừ diện tích đất ở được tính vào diên tích đất hộ sử dụng

+ + Gồm cả Gồm cả đất hộ đi xâm canh.đất hộ đi xâm canh.

c1. Đất của hộc1. Đất của hộ Gồm những diện tích đất hộ được giao sử dụng lâu dài (thường đã Gồm những diện tích đất hộ được giao sử dụng lâu dài (thường đã được cấp giấp chứng nhận quyền sử dụng đất), đất thừa kế, đất mới khai hoang đưa được cấp giấp chứng nhận quyền sử dụng đất), đất thừa kế, đất mới khai hoang đưa vào sản xuất nông, lâm nghiệp và đất hộ nhận chuyển nhượng nhưng chưa làm thủ tục vào sản xuất nông, lâm nghiệp và đất hộ nhận chuyển nhượng nhưng chưa làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất. chuyển quyền sử dụng đất.

c2. Đất hộ đi thuê, mượn, đấu thầu hộ đang thuê mượn của các cá nhân, đơn vị c2. Đất hộ đi thuê, mượn, đấu thầu hộ đang thuê mượn của các cá nhân, đơn vị khác hoặc sử dụng thông qua hình thức đấu thầu . khác hoặc sử dụng thông qua hình thức đấu thầu . (Hay bị b(Hay bị bỏ sót…)ỏ sót…)

4747

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 48: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Chú ýChú ý: :

Rừng trồng tập trung đạt tiêu chuẩn rừng: Rừng trồng tập trung đạt tiêu chuẩn rừng: Diện tích rừng liền khoảnh từ Diện tích rừng liền khoảnh từ 0,5 ha trở lên; Độ che phủ của tán cây rừng (độ tàn che) từ 0,1 trở lên 0,5 ha trở lên; Độ che phủ của tán cây rừng (độ tàn che) từ 0,1 trở lên (Trồng mới 3 (Trồng mới 3 năm trở lên).năm trở lên).

Diện tích thuộc các dự án lâm nghiệp trên thực tế trồng các loại cây nông Diện tích thuộc các dự án lâm nghiệp trên thực tế trồng các loại cây nông nghiệp lâu năm thì ghi phần diện tích đó vào mục “Đất cây lâu năm”;nghiệp lâu năm thì ghi phần diện tích đó vào mục “Đất cây lâu năm”;

Trường hợp sử dụng kết hợp các loại đất nông nghiệp, lâm nghiệp vào nuôi Trường hợp sử dụng kết hợp các loại đất nông nghiệp, lâm nghiệp vào nuôi trồng thuỷ sản (Ví dụ...) thì chỉ ghi vào mục “Đất cây hàng năm” hoặc “Đất lâm trồng thuỷ sản (Ví dụ...) thì chỉ ghi vào mục “Đất cây hàng năm” hoặc “Đất lâm nghiệp”, nghiệp”, không ghi không ghi vào mục “Diện tích nuôi trồng thuỷ sản”vào mục “Diện tích nuôi trồng thuỷ sản”

Nếu nhiều hộ chung nhau một diện tích đất thì chỉ ghi vào một hộ (hộ có Nếu nhiều hộ chung nhau một diện tích đất thì chỉ ghi vào một hộ (hộ có đầu tư nhiều nhất hoặc được các hộ chỉ định)đầu tư nhiều nhất hoặc được các hộ chỉ định)

Diện tích nuôi trồng thủy sản không bao gồm diện tích đất trồng lúa, đất Diện tích nuôi trồng thủy sản không bao gồm diện tích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất đồng muối, đất hồ đập thủy lợi, sông ngòi, biển có kết trồng cây hàng năm khác, đất đồng muối, đất hồ đập thủy lợi, sông ngòi, biển có kết hợp nuôi trồng thủy sản. hợp nuôi trồng thủy sản. Được tính vào diện tích nuôi trồng thủy sản cả phần diện tích bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra, các ao lắng, lọc

Quy đổi…Chỉ tham khảo do cùng 1 đơn vị tính có thể hệ số khác nhau…Quy đổi…Chỉ tham khảo do cùng 1 đơn vị tính có thể hệ số khác nhau…4848

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 49: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

4949

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Kiểm tra:

(1) Diện tích đất các mục 1a (Trong đó: Đất lúa); 3a (Trong đó: Đất có rừng trồng…) bao giờ cũng phải nhỏ hơn hoặc bằng tổng diện tích đất từng loại

Câu 18. Diện tích đất hộ cho thuê, cho mượn (m2)

Là những diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích nuôi trồng thủy sản, đất làm muối thuộc quyền sử dụng của hộ nhưng tại thời điểm điều tra hộ cho cá nhân, tổ chức khác thuê, mượn.

Page 50: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHẦN III: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN PHẦN III: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN Câu 19. Câu 19. Trong 12 tháng qua hộ [Ông/bà] có trồng các loại cây nông nghiệp không?

(ĐÁNH DẤU X VÀO MỘT Ô THÍCH HỢP) 1 CÓ 2 KHÔNG >> CÂU 21

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

5050

Page 51: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Chỉ hỏi một số cây trồng chủ yếu Chỉ hỏi một số cây trồng chủ yếu (22 loại cây) (22 loại cây)

Có thể câu 19 mã 1 – có, nhưng không có thông tin ở câu 20 do hộ chỉ trồng các Có thể câu 19 mã 1 – có, nhưng không có thông tin ở câu 20 do hộ chỉ trồng các loại cây ngoài 25 loại đã liệt kê trong phiếuloại cây ngoài 25 loại đã liệt kê trong phiếu

Cây lúa: Đã ghi rõ từng vụ, diện tích trồng tính cho từng vụ. Cây lúa: Đã ghi rõ từng vụ, diện tích trồng tính cho từng vụ. (Lúa Thu đông – vụ (Lúa Thu đông – vụ 3 chỉ có ở đồng bằng sông Cửu Long)3 chỉ có ở đồng bằng sông Cửu Long)

Các dòng còn trống để cho các tỉnh chủ động bổ sung tùy theo yêu cầu của từng Các dòng còn trống để cho các tỉnh chủ động bổ sung tùy theo yêu cầu của từng địa phương.địa phương.

Cây hàng năm khác Cây hàng năm khác (Ngô/bắp, đậu tương, lạc/đậu phộng…)(Ngô/bắp, đậu tương, lạc/đậu phộng…): Được tính tổng : Được tính tổng diện tích các vụ diện tích các vụ (nếu trồng nhiều vụ trong năm)(nếu trồng nhiều vụ trong năm)

II. Cây lâu năm:II. Cây lâu năm:

b. Tổng diện tích trồng: Chỉ tính diện tích trồng tập trungb. Tổng diện tích trồng: Chỉ tính diện tích trồng tập trung

b1. b1. Trong đó: Trong đó: Diện tích cho sản phẩmDiện tích cho sản phẩm

5151

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 52: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

a. Loại câyb. Tổng diện tích

trồng (m2)

b1. Trong đó: Diện tích cho sản phẩm

(m2)

c. Số cây lâu năm trồng phân tán cho

sản phẩm (cây)

1. Xoài

2. Cam, quýt

5252

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Kiểm tra: Mối liên hệ với câu 10, câu 12: Hộ có diện tích gieo trồng tương Mối liên hệ với câu 10, câu 12: Hộ có diện tích gieo trồng tương đối lớn thì 1 hoặc nhiều lao động của hộ sẽ có việc làm đối lớn thì 1 hoặc nhiều lao động của hộ sẽ có việc làm (thứ nhất hoặc thứ 2) (thứ nhất hoặc thứ 2) là nông là nông nghiệp nghiệp (trừ trường hợp hộ có lao động thuê ngoài)(trừ trường hợp hộ có lao động thuê ngoài)

b. Tổng diện tích trồng (m2)

100 m2

b. Tổng diện tích trồng (m2)

b1. Trong đó: Diện tích cho sản phẩm (m2)

Page 53: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Câu 21. Câu 21. Tại thời điểm 01/7/2011 hộ [Ông/bà] có chăn nuôi không?Tại thời điểm 01/7/2011 hộ [Ông/bà] có chăn nuôi không?

1 CÓ 2 KHÔNG >> CÂU 191 CÓ 2 KHÔNG >> CÂU 19

5353

X

Page 54: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

1. Trâu1. Trâu: Ghi số trâu hiện có gồm cả trâu nghé: Ghi số trâu hiện có gồm cả trâu nghé

2. Bò:2. Bò: Ghi số bò hiện có gồm cả bê Ghi số bò hiện có gồm cả bê

Trong đó: Trong đó:

2.1 2.1 Bò sữaBò sữa: Bao gồm cả số bò đực, bò cái và bê: Bao gồm cả số bò đực, bò cái và bê

2.1a 2.1a Bò cái sữaBò cái sữa: Bò cái đã đẻ và cho sữa. : Bò cái đã đẻ và cho sữa.

• Trường hợp nhiều hộ nuôi chung 1 con (trâu hoặc bò), qui ước ghi vào phiếu của hộ Trường hợp nhiều hộ nuôi chung 1 con (trâu hoặc bò), qui ước ghi vào phiếu của hộ đang chăn dắt, nuôiđang chăn dắt, nuôi

• Không tính số trâu, bò nuôi thuê cho các hộ khác ở nông thôn nhưng nếu hộ có trâu, Không tính số trâu, bò nuôi thuê cho các hộ khác ở nông thôn nhưng nếu hộ có trâu, bò nuôi thuê cho các hộ thành thị thì vẫn tính vào số trâu, bò của hộ.bò nuôi thuê cho các hộ thành thị thì vẫn tính vào số trâu, bò của hộ.

5454

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 55: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

3. Dê3. Dê

4. Cừu:4. Cừu: 3. Lợn 3. Lợn (KHÔNG KỂ LỢN SỮA)(KHÔNG KỂ LỢN SỮA): Không kể lợn con dưới 2 tháng tuổi: Không kể lợn con dưới 2 tháng tuổi

5.1.5.1. Lợn nái: Lợn cái nuôi với mục đích sinh sảnLợn nái: Lợn cái nuôi với mục đích sinh sản

5.2. Lợn đực giống.5.2. Lợn đực giống.

5.3. Lợn thịt: Nuôi với mục đích giết thịt5.3. Lợn thịt: Nuôi với mục đích giết thịt

6. Gà: Đã tách mẹ hoặc trên 7 ngày tuổi 6. Gà: Đã tách mẹ hoặc trên 7 ngày tuổi (gà công nghiệp)(gà công nghiệp)

4a. Trong đó: 4a. Trong đó: Gà công nghiệp:Gà công nghiệp: (Giống ngoại hoặc lai ngoại) (Giống ngoại hoặc lai ngoại)

6.1. Gà mái đẻ6.1. Gà mái đẻ

6.1a.6.1a. Trong đó: Trong đó: Gà công nghiệpGà công nghiệp

7. Vịt: 7. Vịt: Đã thuộc thócĐã thuộc thóc

8. Ngan/vịt xiêm, ngỗng8. Ngan/vịt xiêm, ngỗng

9. Ong9. Ong

5555

Page 56: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 23. Trong 12 tháng qua hộ [Ông, bà] có nuôi trồng thủy sản không?Câu 23. Trong 12 tháng qua hộ [Ông, bà] có nuôi trồng thủy sản không?

1 CÓ 2 KHÔNG >> CÂU 261 CÓ 2 KHÔNG >> CÂU 26

Câu 24: Nuôi trồng thủy sản trong 12 tháng qua (không bao gồm nuôi thủy sản Câu 24: Nuôi trồng thủy sản trong 12 tháng qua (không bao gồm nuôi thủy sản lồng bè): lồng bè):

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

5656

X

Page 57: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản là phần mặt nước Diện tích nuôi trồng thuỷ sản là phần mặt nước ... ... như ao, hồ, đầm, ruộng như ao, hồ, đầm, ruộng lúa, sông cụt, vũng, vịnh, đầm, phá, đào ao trên cát, bãi triều ven biển, lúa, sông cụt, vũng, vịnh, đầm, phá, đào ao trên cát, bãi triều ven biển, kể cả kể cả hồ, đập hồ, đập thủy lợi được khoanh nuôi, bảo vệthủy lợi được khoanh nuôi, bảo vệ để thu hoạch nguồn lợi thuỷ sản, diện tích quây ở để thu hoạch nguồn lợi thuỷ sản, diện tích quây ở sông, hồ lớn, ven biển để nuôi trồng thuỷ sản sông, hồ lớn, ven biển để nuôi trồng thuỷ sản ......

Qui ước:Qui ước: + + Được tính vào diện tích nuôi trồng thủy sản cả phần diện tích bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra, các ao lắng, lọc

+ Chỉ tính phần diện tích thực tế có nuôi trồng ở mức trung bình và + Chỉ tính phần diện tích thực tế có nuôi trồng ở mức trung bình và tương đối ổn định trong năm.tương đối ổn định trong năm.

+ Nuôi tôm, cá ruộng, chỉ tính phần diện tích mặt nước có độ sâu từ + Nuôi tôm, cá ruộng, chỉ tính phần diện tích mặt nước có độ sâu từ 30 cm trở lên và thời gian nuôi từ 3 tháng trở lên trong năm.30 cm trở lên và thời gian nuôi từ 3 tháng trở lên trong năm.

+ Tính + Tính cảcả diện tích hộ đã nuôi trồng thủy sản trong 12 tháng qua diện tích hộ đã nuôi trồng thủy sản trong 12 tháng qua nhưng nhưng khôngkhông còn quản lý, sử dụng tại thời điểm điều tra còn quản lý, sử dụng tại thời điểm điều tra (Cho thuê, mượn, chuyển (Cho thuê, mượn, chuyển nhượngnhượng..

+ N+ Nuôi nhiều vụ thì được tính tổng diện tích của các vụ nuôiuôi nhiều vụ thì được tính tổng diện tích của các vụ nuôi (Trừ (Trừ

thu hoạch rải rác, tỉa thưa, thả bù quanh năm)thu hoạch rải rác, tỉa thưa, thả bù quanh năm) – – Khác với TĐT 2006Khác với TĐT 2006 5757

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 58: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

(a) Diện tích nuôi cá: (a) Diện tích nuôi cá: Là phần mặt nước chủ yếu được sử dụng để nuôi cá Là phần mặt nước chủ yếu được sử dụng để nuôi cá thịt. thịt.

(b) Diện tích nuôi tôm: (b) Diện tích nuôi tôm: Là phần mặt nước sử dụng nuôi các loại tôm là chủ Là phần mặt nước sử dụng nuôi các loại tôm là chủ yếuyếu

(c) Diện tích nuôi thuỷ sản khác: (c) Diện tích nuôi thuỷ sản khác: Như cua, ốc, nghêu, ngao, sò, rong câu, Như cua, ốc, nghêu, ngao, sò, rong câu, ……

(d) Diện tích nuôi giống thủy sản:(d) Diện tích nuôi giống thủy sản: Ương nuôi các loại giống thủy sản Ương nuôi các loại giống thủy sản

(e) Thể tích bể, bồn nuôi giống thủy sản:(e) Thể tích bể, bồn nuôi giống thủy sản:

Lưu ý:Lưu ý: Nếu cùng nuôi từ 2 loại thủy sản trở lên thì qui ước tính diện Nếu cùng nuôi từ 2 loại thủy sản trở lên thì qui ước tính diện tích nuôi cho loại thủy sản chính hoặc loại thủy sản thu được giá trị lớn nhất.tích nuôi cho loại thủy sản chính hoặc loại thủy sản thu được giá trị lớn nhất.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

5858

Page 59: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Chia theo hình thức nuôi:

(1) (1) Tổng số: TTổng số: Tổng diện tích/thể tích nuôi.ổng diện tích/thể tích nuôi.

(2) Nuôi nước ngọt: (2) Nuôi nước ngọt: Môi trường nước ngọt tự nhiên, Môi trường nước ngọt tự nhiên, độ mặn <0,5‰độ mặn <0,5‰

(3) (3) Nuôi nước lợ: Nuôi nước lợ: Vùng cửa sông, cửa lạch, Vùng cửa sông, cửa lạch, (độ mặn từ 0,5 - 20‰).(độ mặn từ 0,5 - 20‰).

(4) Nuôi nước mặn(4) Nuôi nước mặn: Môi trường nước biển : Môi trường nước biển (thường có độ mặn trên 20‰).(thường có độ mặn trên 20‰).

(5)(5) Nuôi trong ruộng lúaNuôi trong ruộng lúa: Có nuôi từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua, độ sâu mực : Có nuôi từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua, độ sâu mực nước 30 cm trở lênnước 30 cm trở lên

(6)(6) Nuôi thâm canh, bán thâm canhNuôi thâm canh, bán thâm canh::

Nuôi thâm canhNuôi thâm canh: Là nuôi ở trình độ kỹ thuật cao, qui trình kỹ thuật chặt chẽ : Từ chọn : Là nuôi ở trình độ kỹ thuật cao, qui trình kỹ thuật chặt chẽ : Từ chọn giống, chọn môi trường, mật độ nuôi, chế độ chăm sóc, phòng trừ bệnh, cho ăn thức ăn giống, chọn môi trường, mật độ nuôi, chế độ chăm sóc, phòng trừ bệnh, cho ăn thức ăn công nghiệp... Cơ sở hạ tầng được đầu tư toàn diện như hệ thống ao, đầm, thủy lợi, cấp công nghiệp... Cơ sở hạ tầng được đầu tư toàn diện như hệ thống ao, đầm, thủy lợi, cấp thoát nước, sục khí... đạt năng suất cao hơn hẳn so với nuôi ththoát nước, sục khí... đạt năng suất cao hơn hẳn so với nuôi thườngường

Nuôi bán thâm canhNuôi bán thâm canh: Là hình thức nuôi có áp dụng quy trình kỹ thuật nhưng ở mức : Là hình thức nuôi có áp dụng quy trình kỹ thuật nhưng ở mức trung bình. Cơ sở hạ tầng cũng được đầu tư nhưng chưa đồng bộ, cho ăn thức ăn công trung bình. Cơ sở hạ tầng cũng được đầu tư nhưng chưa đồng bộ, cho ăn thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn thô sẵn có.nghiệp kết hợp thức ăn thô sẵn có.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

5959

Page 60: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Kiểm traKiểm tra::

Tương tự như với các câu 20, 22: Hộ có diện tích nuôi thủy sản tương đối Tương tự như với các câu 20, 22: Hộ có diện tích nuôi thủy sản tương đối lớn lớn (so với quy mô hộ)(so với quy mô hộ) thì 1 hoặc nhiều lao động của hộ sẽ có việc làm thì 1 hoặc nhiều lao động của hộ sẽ có việc làm (thứ nhất (thứ nhất hoặc thứ 2) hoặc thứ 2) là thủy sản là thủy sản (trừ trường hợp hộ có lao động thuê ngoài)(trừ trường hợp hộ có lao động thuê ngoài)

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Tổng số =Diện tích nuôi

nước ngọt+

Diện tích nuôi nước lợ

+Diện tích nuôi

nước mặn

Tổng số diện tích nuôi

Diện tích nuôi thâm canh, bán thâm canh

Tổng số diện tích nuôi

Diện tích nuôi trong ruộng lúa

Page 61: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 62: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Nuôi thủy sản lồng bèNuôi thủy sản lồng bè

Là hình thức nuôi cá, tôm, thủy sản khác trong lồng tre, nứa, gỗ hoặc có Là hình thức nuôi cá, tôm, thủy sản khác trong lồng tre, nứa, gỗ hoặc có khung, lưới bao quanh - có thể di dời trong các dòng chảy hoặc mặt nước lớn như khung, lưới bao quanh - có thể di dời trong các dòng chảy hoặc mặt nước lớn như sông, hồ, đập. Hình thức nuôi thâm canh cho hiệu suất cao. Địa điểm nuôi lồng bè sông, hồ, đập. Hình thức nuôi thâm canh cho hiệu suất cao. Địa điểm nuôi lồng bè phải là nơi có dòng nước chảy thông thoáng, ít sóng gió, không bị ô nhiễm như phải là nơi có dòng nước chảy thông thoáng, ít sóng gió, không bị ô nhiễm như sông, hồ vịnh, biển. Các loài thủy sản được nuôi lồng bè phổ biến là cá mú, cá giò, sông, hồ vịnh, biển. Các loài thủy sản được nuôi lồng bè phổ biến là cá mú, cá giò, cá rô phi, cá tra, cá ba sa, tôm hùm, trai ngọc,...cá rô phi, cá tra, cá ba sa, tôm hùm, trai ngọc,...

a. Tổng số lồng, bè:a. Tổng số lồng, bè: (bao gồm cả lồng, bè đã nuôi nhưng tại thời điểm điều (bao gồm cả lồng, bè đã nuôi nhưng tại thời điểm điều tra không còn nuôi)tra không còn nuôi)..

a1. a1. Trong đó: Trong đó: Số lồng, bè nuôi nước ngọt:Số lồng, bè nuôi nước ngọt:

b. Thể tích lồng, bè nuôi:b. Thể tích lồng, bè nuôi:

b2. Trong b2. Trong đó Tđó Thể tích lồng, bè nước ngọt.hể tích lồng, bè nước ngọt.

Chỉ tínhChỉ tính thể tích phần lồng bè ngập nước; thể tích phần lồng bè ngập nước; Số lượng và thể tích lồng bè tính tại thời điểm điều tra, không tính theo vụ

6262

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 63: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 64: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHẦN IV: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ ĐỒ DÙNG CHỦ YẾU CỦA HỘPHẦN IV: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ ĐỒ DÙNG CHỦ YẾU CỦA HỘ

Câu 26. Hộ có sử dụng điện không?Câu 26. Hộ có sử dụng điện không? Được tính cả trong những trường hợp Được tính cả trong những trường hợp tạm thờitạm thời

không sử dụng không sử dụng (không tính dùng điện ắc quy)(không tính dùng điện ắc quy)

Câu 27. Hộ sử dụng nguồn điện nào?Câu 27. Hộ sử dụng nguồn điện nào? Điện lưới quốc gia hoặc nguồn điện khác Điện lưới quốc gia hoặc nguồn điện khác

((Nguồn điện chủ yếu). Nguồn điện chủ yếu).

Câu 28. Hộ sử dụng nguồn nước chính nào để ăn, uống? Câu 28. Hộ sử dụng nguồn nước chính nào để ăn, uống? Nguồn nước hộ dùng Nguồn nước hộ dùng

nhiều nhất. nhiều nhất. (8 loại nước, Nguồn khác: Ghi rõ)(8 loại nước, Nguồn khác: Ghi rõ)

Câu 29. Hộ có dùng hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý nước ăn, uống không: Câu 29. Hộ có dùng hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý nước ăn, uống không:

Hệ thống lọc hay hóa chất phải đảm bảo sau khi lọc hay dùng hóa chất có nguồn nước Hệ thống lọc hay hóa chất phải đảm bảo sau khi lọc hay dùng hóa chất có nguồn nước

hợp vệ sinh, tức là nước có độ trong cần thiết, không có màu, không có mùi, vị lạhợp vệ sinh, tức là nước có độ trong cần thiết, không có màu, không có mùi, vị lạ

Câu 30. Hộ sử dụng nguồn nước chính nào để sinh hoạt? Câu 30. Hộ sử dụng nguồn nước chính nào để sinh hoạt?

Chú ýChú ý: : Ghi nguồn nước chủ yếu và ổn định mà hộ sử dụng trong thời gian Ghi nguồn nước chủ yếu và ổn định mà hộ sử dụng trong thời gian

gần đây, có thể tại thời điểm điều tra hộ gần đây, có thể tại thời điểm điều tra hộ tạm thờitạm thời không sử dụng nguồn nước đó không sử dụng nguồn nước đó

nhưng sẽ sử dụng lại ngay trong thời gian tới. nhưng sẽ sử dụng lại ngay trong thời gian tới.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

6464

Page 65: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 31. Hộ sử dụng loại chất đốt chủ yếu nào để đun nấu?Câu 31. Hộ sử dụng loại chất đốt chủ yếu nào để đun nấu? Loại nào dùng nhiều Loại nào dùng nhiều nhất nhất (5 loại chất đốt, củi, than, ga CN, Biogas, điện, Nguồn khác: Ghi rõ)(5 loại chất đốt, củi, than, ga CN, Biogas, điện, Nguồn khác: Ghi rõ) ..

Câu 32. Hộ đang sử dụng loại nhà tắm nào? Câu 32. Hộ đang sử dụng loại nhà tắm nào? Nhà tắm xây; nhà tắm khác (nhà tắm Nhà tắm xây; nhà tắm khác (nhà tắm quây xung quanh bằng cót, lá, ...) hoặc không có nhà tắmquây xung quanh bằng cót, lá, ...) hoặc không có nhà tắm

Câu 33. Hộ đang sử dụng loại hố xí nào là chính? Câu 33. Hộ đang sử dụng loại hố xí nào là chính?

Hố xí tự hoại/bán tự hoại:Hố xí tự hoại/bán tự hoại: Bệ tiêu nối liền với ống dẫn phân, có cấu tạo nút nước Bệ tiêu nối liền với ống dẫn phân, có cấu tạo nút nước ngăn mùi hôi từ bể chứa phân. Bể chứa phân thường có 3 ngăn được xây dựng kiên ngăn mùi hôi từ bể chứa phân. Bể chứa phân thường có 3 ngăn được xây dựng kiên cố để phân và nước không thể thẩm thấu ra ngoài và được nối với bể lắng. Tại bể cố để phân và nước không thể thẩm thấu ra ngoài và được nối với bể lắng. Tại bể chứa có ống thông hơi để thoát khí thải sinh ra trong quá trình phân hủy. Chia ra :chứa có ống thông hơi để thoát khí thải sinh ra trong quá trình phân hủy. Chia ra :

(1) Hố xí tự hoại/bán tự hoại trong nhà: Được xây dựng trong nhà.(1) Hố xí tự hoại/bán tự hoại trong nhà: Được xây dựng trong nhà.

(2) Hố xí tự hoại/bán tự hoại ngoài nhà: Được xây tách biệt bên ngoài nhà.(2) Hố xí tự hoại/bán tự hoại ngoài nhà: Được xây tách biệt bên ngoài nhà.

(3) Hố xí thấm dội nước: Được xây dựng ở nơi có nguồn nước dồi dào, chất đất dễ (3) Hố xí thấm dội nước: Được xây dựng ở nơi có nguồn nước dồi dào, chất đất dễ thấm nước, ngăn chứa phân cũng được xât dựng bằng gạch, đá… có lỗ thấm ở đáy, thấm nước, ngăn chứa phân cũng được xât dựng bằng gạch, đá… có lỗ thấm ở đáy, có nút nước…có nút nước…

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

6565

Page 66: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

- Hố xí khác:- Hố xí khác: Như hố xí thấm dội nước, hố xí hai ngăn, hố xí chìm có ống thông Như hố xí thấm dội nước, hố xí hai ngăn, hố xí chìm có ống thông hơi,hơi,

- Không có hố xí:- Không có hố xí: Đi vệ sinh ở những khu đất trống bỏ hoang, trên sông hoặc ở Đi vệ sinh ở những khu đất trống bỏ hoang, trên sông hoặc ở những vùng đồi núi, hoặc tại vườn nhà …những vùng đồi núi, hoặc tại vườn nhà …

Chú ý:Chú ý: Câu 33 chỉ hỏi loại hố xí mà hộ đang sử dụng nên Câu 33 chỉ hỏi loại hố xí mà hộ đang sử dụng nên không nhất không nhất thiết thiết hố xí loại đó hố xí loại đó phải thuộc sở hữu của hộphải thuộc sở hữu của hộ

Câu 34: Hộ xử lý rác thải bằng hình thức chủ yếu nào? Câu 34: Hộ xử lý rác thải bằng hình thức chủ yếu nào? Xác định hình thức chủ Xác định hình thức chủ yếu:yếu:

+ + Có người đến thu gom: Tại nhà hoặc tại nơi quy định để tập trung rác.Có người đến thu gom: Tại nhà hoặc tại nơi quy định để tập trung rác.

++ Mang đến hố rác tập trung Mang đến hố rác tập trung

+ Chôn, đốt: chôn lấp hoặc đốt trong vườn nhà hoặc nơi công cộng+ Chôn, đốt: chôn lấp hoặc đốt trong vườn nhà hoặc nơi công cộng

+ Vứt bất kể chỗ nào+ Vứt bất kể chỗ nào

+ Khác: Ghi rõ+ Khác: Ghi rõ

Câu 35: Hệ thống thoát nước thải chủ yếu của hộ thuộc loại gì?Câu 35: Hệ thống thoát nước thải chủ yếu của hộ thuộc loại gì?

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

6666

Page 67: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

+ Rãnh thoát hở: Có hệ thống rãnh thoát riêng (đào đất hoặc xây) nhưng không có + Rãnh thoát hở: Có hệ thống rãnh thoát riêng (đào đất hoặc xây) nhưng không có nắp đậy.nắp đậy.

+ Rãnh thoát có nắp đậy: Có rãnh thoát xây bằng gạch, bê tông có nắp đậy kín. + Rãnh thoát có nắp đậy: Có rãnh thoát xây bằng gạch, bê tông có nắp đậy kín.

+ Khác: Hình thức thoát nước thải khác ngoài 3 loại trên như đường ống (tre, vầu, + Khác: Hình thức thoát nước thải khác ngoài 3 loại trên như đường ống (tre, vầu, ống nhựa, ống cao su...).ống nhựa, ống cao su...).

+ Không có hệ thống rãnh thoát nước thải: Nước thải chảy tự nhiên trên mặt đất.+ Không có hệ thống rãnh thoát nước thải: Nước thải chảy tự nhiên trên mặt đất.

6767

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 68: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 36. Một số đồ dùng chủ yếu của hộ Câu 36. Một số đồ dùng chủ yếu của hộ (tại thời điểm 1/7/2011)(tại thời điểm 1/7/2011)::

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 69: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Lưu ýLưu ý: : Chỉ ghi những đồ dùng thuộc sở hữu của hộ hiện còn sử Chỉ ghi những đồ dùng thuộc sở hữu của hộ hiện còn sử dụng được hay sửa chữa thì sử dụng được. dụng được hay sửa chữa thì sử dụng được.

+Xe máy, bao gồm cả loại xe máy chạy bằng điện ác quy; không +Xe máy, bao gồm cả loại xe máy chạy bằng điện ác quy; không tính các loại xe đạp điện.tính các loại xe đạp điện.

+ + Các loại đồ dùng của hộ bao gồm cả dùng cho Các loại đồ dùng của hộ bao gồm cả dùng cho sinh hoạt và sinh hoạt và phục vụ sản xuất kinh doanh như máy tính của hộ làm dịch vụ Internet, quạt, điều phục vụ sản xuất kinh doanh như máy tính của hộ làm dịch vụ Internet, quạt, điều hòa cho nhà nghỉ của hộ kinh doanh...hòa cho nhà nghỉ của hộ kinh doanh...

+ Chỉ tính số lượng đồ dùng đang sử dụng cho sinh hoạt và sản + Chỉ tính số lượng đồ dùng đang sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất của hộ, không tính số đồ dùng đang bày bán hoặc tồn kho.xuất của hộ, không tính số đồ dùng đang bày bán hoặc tồn kho.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 70: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 71: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHẦN VI: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA HỘPHẦN VI: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHỦ YẾU CỦA HỘ

Chỉ tính những máy móc, thiết bị còn sử dụng được (kể cả máy đang sửa Chỉ tính những máy móc, thiết bị còn sử dụng được (kể cả máy đang sửa chữa lớn) thuộc quyền sở hữu của hộ, chữa lớn) thuộc quyền sở hữu của hộ, tính cảtính cả số máy của hộ cho thuê, cho mượn, số máy của hộ cho thuê, cho mượn,

Không tínhKhông tính số máy mà hộ thuê hoặc mượn của hộ khác, nơi khác kể cả của số máy mà hộ thuê hoặc mượn của hộ khác, nơi khác kể cả của hộ thành thịhộ thành thị.. (Khác 2006 (Khác 2006))

I. Máy kéo I. Máy kéo ((máy cày, bừa, xới)máy cày, bừa, xới)

Là loại thiết bị chuyên dụng tự hành dùng để Là loại thiết bị chuyên dụng tự hành dùng để kéo kéo các loại máy công tác như: các loại máy công tác như: cày, bừa, phay, lồng, rơ moóc vận chuyển hàng hoá, đồng thời có thể cày, bừa, phay, lồng, rơ moóc vận chuyển hàng hoá, đồng thời có thể sử dụng làm sử dụng làm nguồn động lực để chạy máy bơm nước, máy xay xát, phát điện... nguồn động lực để chạy máy bơm nước, máy xay xát, phát điện...

Chú ý: Chú ý: Máy kéo không bao gồm các loại xe công nông đầu ngang thực chất Máy kéo không bao gồm các loại xe công nông đầu ngang thực chất là phương tiện vận chuyển nhỏ có thùng hàng gắn liền với đầu kéolà phương tiện vận chuyển nhỏ có thùng hàng gắn liền với đầu kéo

Từ câu 37 đến câu 40 ghi công suất của từng chiếc máy kéo của hộ Từ câu 37 đến câu 40 ghi công suất của từng chiếc máy kéo của hộ (Khác (Khác 20062006)) 1 CV = 0,736kW; hoặc

1 KW = 1,36 CV.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

7171

Page 72: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Tên máyKý

hiệu

Công suất

động cơ (CV)

Hình thức máy

Tính năngThiết bị

chuyên dụng đi kèm

Năng suất làm

đất(m2/ giờ)

1. Máy kéo BS8

BS 8 8Máy kéo cầm tay hai bánh

Cày bừa cả ruộng khô và ruộng nước; phù hợp với vùng núi cao, trung du, ruộng nhỏ

Cày diệp, bừa đinh

470-540

2. Máy kéo BS10

BS 10 10-12Máy kéo cầm tay hai bánh

Cày bừa cả ruộng khô và ruộng nước; phù hợp với khu vực trung du, đồng bằng, ruộng nhỏ

Cày diệp 2 lưỡi, phay đất

700-900

3. Máy kéo BS12

BS 12 12-16Máy kéo cầm tay hai bánh

Cày bừa cả ruộng khô và ruộng nước; phù hợp với vùng đồng bằng, trung du, ruộng nhỏ và vừa

Cày 2 lưỡi, phay đất

1000-1200

4. Máy kéo BS24

BS 24 24-26Máy kéo 4 bánh có người lái

Cày bừa cả ruộng khô và ruộng nước; phù hợp với vùng đồng bằng, trung du, ruộng lớn

Cày diệp, cày chảo 3-4 lưỡi;

phay đất 1,2m, bánh

lồng…

3000-3600

7272

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 73: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Ngoài ra còn một số máy kéo của nước ngoài sản xuất cỡ trung bình và cỡ lớn thường gặp như:

+ YANMAR-KUBOTA, FOTON từ 32-35 mã lực.

+ MTZ-50/80 (công suất 80-150 mã lực);

+ Zonder 65-75 mã lực.

7373

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 74: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

II. Tầu thuyền vận tải có động cơ: Ghi số lượng và tổng công suấtII. Tầu thuyền vận tải có động cơ: Ghi số lượng và tổng công suất

Câu 41. Tầu thuyền vận tải hàng hóa: Câu 41. Tầu thuyền vận tải hàng hóa: Chuyên dùng để vận chuyển hàng hoá. Chuyên dùng để vận chuyển hàng hoá.

Câu 42. Tầu thuyền vận tải hành khách:Câu 42. Tầu thuyền vận tải hành khách: Chuyên dùng để chở khách. Chuyên dùng để chở khách.

Câu 43. Tàu, thuyền dịch vụ thủy sản có động cơ:Câu 43. Tàu, thuyền dịch vụ thủy sản có động cơ: Chuyên dùng để làm dịch vụ Chuyên dùng để làm dịch vụ thủy sản như vận chuyển, cung cấp nguyên, nhiên liệu, đá để ướp thủy sản, lương thủy sản như vận chuyển, cung cấp nguyên, nhiên liệu, đá để ướp thủy sản, lương thực, thực phẩm cho các tàu chuyên đánh bắt thủy sản và thu gom sản phẩm của các thực, thực phẩm cho các tàu chuyên đánh bắt thủy sản và thu gom sản phẩm của các tàu đánh bắt vận chuyển vào bờtàu đánh bắt vận chuyển vào bờ

III. Máy móc thiết bị khácIII. Máy móc thiết bị khác

Câu 44. Ô tô (tổng số):Câu 44. Ô tô (tổng số): Bao gồm: xe ô tô con ( Bao gồm: xe ô tô con (từ 4 đến 7 chỗtừ 4 đến 7 chỗ), xe ô tô chuyên chở ), xe ô tô chuyên chở hành khách và xe ô tô chuyên vận chuyển hàng hóa. hành khách và xe ô tô chuyên vận chuyển hàng hóa.

Trong đóTrong đó: Ô tô vận tải hàng hoá.: Ô tô vận tải hàng hoá.

Câu Câu 45, 46. Máy phát lực chạy bằng động cơ điện, động cơ xăng, dầu diezen:45, 46. Máy phát lực chạy bằng động cơ điện, động cơ xăng, dầu diezen: Chỉ Chỉ tính vào máy phát lực những động cơ, thiết bị riêng lẻ, khi cần có thể tháo rời, sử dụng tính vào máy phát lực những động cơ, thiết bị riêng lẻ, khi cần có thể tháo rời, sử dụng mục đích khác như động cơ nổ dùng để chạy máy xay xát nhưng cũng có thể tháo ra mục đích khác như động cơ nổ dùng để chạy máy xay xát nhưng cũng có thể tháo ra để chạy máy xay xát, máy bơm nước, ép gạch…để chạy máy xay xát, máy bơm nước, ép gạch…

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

7474

Page 75: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu Câu 47. Máy phát điện: M47. Máy phát điện: Máy phát ra nguồn điện năng, chạy bằng nhiên liệu: xăng, áy phát ra nguồn điện năng, chạy bằng nhiên liệu: xăng, dầu diezen…; chạy bằng sức nước, sức gió, chất thải sinh khối, vv.dầu diezen…; chạy bằng sức nước, sức gió, chất thải sinh khối, vv.

Câu Câu 48. Máy/giàn gieo sạ: 48. Máy/giàn gieo sạ: Công cụ kéo tay hoặc chạy bằng động cơ chuyên dùng để Công cụ kéo tay hoặc chạy bằng động cơ chuyên dùng để gieo sạ lúa theo hànggieo sạ lúa theo hàng

Câu Câu 49. Máy gặt đập liên hợp:49. Máy gặt đập liên hợp: Máy chuyên dụng có đồng thời hai chức năng gặt, đập Máy chuyên dụng có đồng thời hai chức năng gặt, đập (tuốt lúa).(tuốt lúa).

Câu Câu 50. Máy gặt khác:50. Máy gặt khác: Chỉ thực hiện được duy nhất 1 chức năng gặt, như các loại Chỉ thực hiện được duy nhất 1 chức năng gặt, như các loại máy gặt xếp hàng, máy gặt cầm tay.máy gặt xếp hàng, máy gặt cầm tay.

Câu 51. Máy cắt, xén: Câu 51. Máy cắt, xén: Cắt cỏ, cắt cành, xén cây… Cắt cỏ, cắt cành, xén cây… (Phân biệt với máy gặt khác tùy (Phân biệt với máy gặt khác tùy theo mục đích sử dụng)theo mục đích sử dụng)

Câu 52. Máy tuốt lúa có động cơ:Câu 52. Máy tuốt lúa có động cơ: Máy chuyên dùng để tuốt lúa chạy bằng động cơ. Máy chuyên dùng để tuốt lúa chạy bằng động cơ. Không tínhKhông tính những máy tuốt lúa phải dùng sức người như máy tuốt lúa đạp chân. những máy tuốt lúa phải dùng sức người như máy tuốt lúa đạp chân.

Câu 53. Lò, máy sấy nông, lâm, thuỷ sản:Câu 53. Lò, máy sấy nông, lâm, thuỷ sản: Sấy khô các loại sản phẩm nông, lâm Sấy khô các loại sản phẩm nông, lâm nghiệp và thuỷ sản như: lúa, ngô, gỗ, mây tre, cá, mực,....nghiệp và thuỷ sản như: lúa, ngô, gỗ, mây tre, cá, mực,....

Câu 54. Máy chế biến lương thực:Câu 54. Máy chế biến lương thực: Xay xát, đánh bóng sản phẩm, làm bánh cuốn Xay xát, đánh bóng sản phẩm, làm bánh cuốn

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

7575

Page 76: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 55. Máy chế biến thức ăn gia súc:Câu 55. Máy chế biến thức ăn gia súc: Gồm các loại máy nghiền, trộn thức ăn gia Gồm các loại máy nghiền, trộn thức ăn gia súc.súc.

Câu 56. Máy chế biến thức ăn thủy sản: Câu 56. Máy chế biến thức ăn thủy sản: Gồm các loại máy nghiền, trộn, ép, đùn thức Gồm các loại máy nghiền, trộn, ép, đùn thức ăn thủy sản.ăn thủy sản.

Câu 57: Máy sục khí, đảo nước: Câu 57: Máy sục khí, đảo nước: Loại máy Loại máy chuyên dụng để sục khí, đảo nước để đảm chuyên dụng để sục khí, đảo nước để đảm bảo lượng ô xy cho nuôi trồng thủy sảnbảo lượng ô xy cho nuôi trồng thủy sản

Câu 58. Máy bơm nước dùng cho sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản: Câu 58. Máy bơm nước dùng cho sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản: Không bao Không bao gồm các loại máy bơm gồm các loại máy bơm chỉ chỉ dùng để bơm nước sinh hoạt.dùng để bơm nước sinh hoạt.

Câu 59. Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ.Câu 59. Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ.

Câu 60. Thuyền, xuồng đánh bắt thủy sản không động cơCâu 60. Thuyền, xuồng đánh bắt thủy sản không động cơ: : Dùng sức người, sức gió, Dùng sức người, sức gió, để vận hành, không tính bè, mảng, thúng.để vận hành, không tính bè, mảng, thúng.

Câu 61. Máy chế biến gỗ:Câu 61. Máy chế biến gỗ: Bao gồm máy cưa, xẻ, phay, bào… Bao gồm máy cưa, xẻ, phay, bào…

Câu 62. Máy khácCâu 62. Máy khác

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

7676

Page 77: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 78: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

Câu 63. Câu 63. Tàu, thuyền, xuồng khai thác thủy sản có động cơ:Tàu, thuyền, xuồng khai thác thủy sản có động cơ:

Sử dụng chủ yếu cho khai thác thủy sảnSử dụng chủ yếu cho khai thác thủy sản

+ Tàu: Vỏ gỗ hoặc nhựa hoặc sắt, lắp động cơ cố định+ Tàu: Vỏ gỗ hoặc nhựa hoặc sắt, lắp động cơ cố định

+ Thuyền, xuồng: Có thể tháo, lắp động cơ khi cần+ Thuyền, xuồng: Có thể tháo, lắp động cơ khi cần

a. Công suất máy chính: Ghi công suất động cơ chính a. Công suất máy chính: Ghi công suất động cơ chính (theo thiết kế) – (theo thiết kế) – năm 2006 tính năm 2006 tính tổng CS các động cơ, kể cả máy phát điện néu có)tổng CS các động cơ, kể cả máy phát điện néu có)

b. Chiều dài thân tàu: Chiều dài thực tế toàn bộ thân tàu (thuyền, xuồng).b. Chiều dài thân tàu: Chiều dài thực tế toàn bộ thân tàu (thuyền, xuồng).

c. Số ngày khai thác bình quân/chuyến: Số ngày thực tế khai thác bình quân một c. Số ngày khai thác bình quân/chuyến: Số ngày thực tế khai thác bình quân một chuyến.chuyến.

d. Số chuyến khai thác/năm: Số chuyến khai thác trong 12 tháng qua (từ tháng 7 năm d. Số chuyến khai thác/năm: Số chuyến khai thác trong 12 tháng qua (từ tháng 7 năm 2010 đến hết tháng 6 năm 20112010 đến hết tháng 6 năm 2011

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

7878

Page 79: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

e. Phạm vi khai thác chủ yếue. Phạm vi khai thác chủ yếu

(1) Trong đất liền (1) Trong đất liền (đánh bắt nước ngọt, đánh bắt nội địa)(đánh bắt nước ngọt, đánh bắt nội địa)  

(2) Vùng biển ven bờ. (2) Vùng biển ven bờ.

(3) Vùng lộng(3) Vùng lộng

(4) Vùng khơi và vùng biển cả.(4) Vùng khơi và vùng biển cả.

Phạm vi khai thác được xác định theo Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày Phạm vi khai thác được xác định theo Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ và Thông tư số 48/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2010 31/3/2010 của Chính phủ và Thông tư số 48/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

(1) Vùng biển ven bờ: (1) Vùng biển ven bờ: Là vùng biển được giới hạn bởi mép nước biển tại bờ Là vùng biển được giới hạn bởi mép nước biển tại bờ biển và tuyến bờ;biển và tuyến bờ;

(2) Vùng lộng:(2) Vùng lộng: Là vùng biển được giới hạn bởi tuyến bờ và tuyến lộng; Là vùng biển được giới hạn bởi tuyến bờ và tuyến lộng;

(3) Vùng khơi:(3) Vùng khơi: Là vùng biển được giới hạn bởi tuyến lộng và ranh giới phía Là vùng biển được giới hạn bởi tuyến lộng và ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế của vùng biển Việt Nam.ngoài của vùng đặc quyền kinh tế của vùng biển Việt Nam.

(4) Vùng biển cả: (4) Vùng biển cả: Là vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế của Việt Là vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam và vùng đặc quyền kinh tế của các nước hoặc vùng lãnh thổ khác.Nam và vùng đặc quyền kinh tế của các nước hoặc vùng lãnh thổ khác.

(Xem Phụ lục 2)(Xem Phụ lục 2) 7979

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 80: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

1. Đánh dấu tàu cá vùng khơi: 1. Đánh dấu tàu cá vùng khơi: Tàu có công suất máy chính từ 90 CV trở Tàu có công suất máy chính từ 90 CV trở lênlên

Sơn 02 vạch thẳng đứng ở khoảng giữa của hai bên cabin tàu, hết chiều cao Sơn 02 vạch thẳng đứng ở khoảng giữa của hai bên cabin tàu, hết chiều cao cabin; chiều rộng từ 20 – 30 cm; 2 vạch sơn cách nhau 30 - 40 cm; vàng cam phản cabin; chiều rộng từ 20 – 30 cm; 2 vạch sơn cách nhau 30 - 40 cm; vàng cam phản quangquang

Đối với tàu không có cabin thì sơn 02 vạch ở hai bên mạn tàu sau số đăng Đối với tàu không có cabin thì sơn 02 vạch ở hai bên mạn tàu sau số đăng ký của tàu, cách số đăng ký 30cm, chiều cao vạch sơn gấp 2 lần chiều cao số đăng ký của tàu, cách số đăng ký 30cm, chiều cao vạch sơn gấp 2 lần chiều cao số đăng ký; chiều rộng 20-30cm, khoảng cách hai vạch sơn 30 - 40cm và màu của vạch sơn ký; chiều rộng 20-30cm, khoảng cách hai vạch sơn 30 - 40cm và màu của vạch sơn là màu vàng cam phản quang.là màu vàng cam phản quang.

2. Đánh dấu tàu cá vùng lộng:2. Đánh dấu tàu cá vùng lộng: Công suất máy chính từ 20 CV đến dưới Công suất máy chính từ 20 CV đến dưới 90 CV sơn 01 vạch thẳng đứng hai bên cabin tàu. Chiều rộng từ 20 – 30 cm; hết 90 CV sơn 01 vạch thẳng đứng hai bên cabin tàu. Chiều rộng từ 20 – 30 cm; hết chiều cao cabin tàu; màu vàng cam phản quang chiều cao cabin tàu; màu vàng cam phản quang

Đối với tàu không có cabin thì sơn ở hai bên mạn tàu sau số đăng ký của Đối với tàu không có cabin thì sơn ở hai bên mạn tàu sau số đăng ký của tàu, cách số đăng ký là 30cm, chiều cao vạch sơn gấp 2 lần chiều cao số đăng ký; tàu, cách số đăng ký là 30cm, chiều cao vạch sơn gấp 2 lần chiều cao số đăng ký; chiều rộng 20 - 30 cm và màu của vạch sơn là màu vàng cam phản quang.chiều rộng 20 - 30 cm và màu của vạch sơn là màu vàng cam phản quang.

3. 3. Đối với tàu khai thác thủy sản lắp máy dưới 20 CV hoặc không lắp máy Đối với tàu khai thác thủy sản lắp máy dưới 20 CV hoặc không lắp máy không phải đánh dấu tàu, nhưng không được sơn cabin trùng với các qui định ở không phải đánh dấu tàu, nhưng không được sơn cabin trùng với các qui định ở trên.trên.

8080

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

Page 81: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

f. Nghề khai thác chínhf. Nghề khai thác chính

+ Mã 1: Nghề kéo đơn (cào đơn, giã đơn);+ Mã 1: Nghề kéo đơn (cào đơn, giã đơn);

+ Mã 2: Nghề kéo đôi (cào đôi, giã đôi);+ Mã 2: Nghề kéo đôi (cào đôi, giã đôi);

+ Mã 3: Nghề lưới rê tầng mặt,+ Mã 3: Nghề lưới rê tầng mặt,

+ Mã 4: Nghề lưới rê tầng đáy;+ Mã 4: Nghề lưới rê tầng đáy;

+ Mã 5: Nghề lưới vây ngày,;+ Mã 5: Nghề lưới vây ngày,;

+ Mã 6: Vây ánh sáng;+ Mã 6: Vây ánh sáng;

+ Mã 7: Nghề câu tay mực;+ Mã 7: Nghề câu tay mực;

+ Mã 8: Nghề câu vàng cá ngừ;+ Mã 8: Nghề câu vàng cá ngừ;

+ Mã 9: Nghề câu khác (câu tay cá, câu vàng,...) + Mã 9: Nghề câu khác (câu tay cá, câu vàng,...)

+ Mã 10: Nghề khác là nghề sử dụng những ngư cụ cố định (Vó mành, lồng + Mã 10: Nghề khác là nghề sử dụng những ngư cụ cố định (Vó mành, lồng bẫy, đăng, chụp mực...) và ngư cụ khác chưa phân vào các loại trên.bẫy, đăng, chụp mực...) và ngư cụ khác chưa phân vào các loại trên.

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘVỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

8181

Page 82: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN  VỀ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HỘ

TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2011

8282