phẦn i: mỞ ĐẦu · web viewtổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676...

251
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG --------------- QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2020

Upload: others

Post on 03-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG---------------

QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNGTHỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2020

Đà Lạt, tháng 9 năm 2013

Page 2: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG---------------

QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNGTHỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ ĐẦU TƯ

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

GIÁM ĐỐC

Nguyễn Vũ Linh Sang

Đà Lạt, tháng 9 năm 2013

Page 3: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Mục Lục

PHẦN I: MỞ ĐẦU.....................................................................................................................5I. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH..............................................................................5II. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG QUY HOẠCH.........................................................5III. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA QUY HOẠCH........................................................6

1. Mục đích của quy hoạch................................................................................................62. Yêu cầu của quy hoạch..................................................................................................7

PHẦN II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.........................................................8I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ.................................................................................................................8

1. Vi trí đia ly.....................................................................................................................82. Đia hinh.........................................................................................................................8

II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG..............................................................................................8III. KINH TẾ XÃ HỘI.........................................................................................................8IV. HẠ TẦNG......................................................................................................................9V. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN.....................................................................................10VI. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................................11

1. Thuận lợi......................................................................................................................112. Khó khăn......................................................................................................................113. Cơ hội..........................................................................................................................124. Thách thức...................................................................................................................12

PHẦN III. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG....13I. HIỆN TRẠNG MẠNG VIỄN THÔNG..........................................................................13II. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG.............................................14

1. Các công trinh quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.........................................142. Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng.............................................................153. Mạng truyền dẫn..........................................................................................................154. Mạng cáp ngoại vi.......................................................................................................165. Trạm và ăng ten thu phát sóng thông tin di động........................................................18

III. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG..........................................................................................................................................21

IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆN TRẠNG MẠNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG........................................................................................221. Điểm mạnh..................................................................................................................222. Điểm yếu......................................................................................................................223. Thời cơ.........................................................................................................................224. Thách thức...................................................................................................................23

PHẦN IV. DỰ BÁO XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN..................................................................24I. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN...........................................................................................24

1. Xu hướng phát triển chung của viễn thông..................................................................242. Xu hướng phát triển hạ tầng viễn thông thụ động.......................................................26

II. DỰ BÁO NHU CẦU.....................................................................................................32

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 4: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1. Cơ sở dự báo................................................................................................................322. Dự báo.........................................................................................................................33

PHẦN V. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNGĐẾN NĂM 2020..................................................................................................36

II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN............................................................................................36III. QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG ĐẾN NĂM 2020. .37

1. Công trinh viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia..............................372. Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng.............................................................373. Cột ăng ten...................................................................................................................384. Hạ tầng cáp viễn thông................................................................................................465. Đinh hướng phát triển hạ tầng viễn thông thụ động đến năm 2025............................50

VI. QUY HOẠCH SƯ DỤNG ĐÂT..................................................................................511. Nhu cầu sư dụng đất xây dựng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng..............................522. Nhu cầu sư dụng đất xây dựng hạ tầng điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng.........................................................................................................................................53

PHẦN VI. KHÁI TOÁN, PHÂN KY ĐẦU TƯ, DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM........................................................................................................................................54

I. KHÁI TOÁN VÀ PHÂN KY ĐẦU TƯ.........................................................................541. Hạ tầng điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ........542. Hạ tầng cống, bể cáp....................................................................................................543. Hạ tầng cột treo cáp.....................................................................................................544. Hạ tầng trạm thu phát sóng dung chung......................................................................555. Hạ tầng trạm thu phát sóng dung riêng........................................................................556. Hạ tầng trạm thu phát sóng cho công nghệ mới..........................................................557. Hạ tầng trạm thu phát sóng cho doanh nghiệp mới.....................................................558. Nâng cao năng lực quan ly nhà nước để quan ly, thực hiện quy hoạch......................55

II. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM..........................................................56PHẦN VII. GIẢI PHÁP VÀ TÔ CHỨC THỰC HIỆN...........................................................57

I. GIẢI PHÁP.....................................................................................................................571. Giai pháp về quan ly nhà nước....................................................................................572. Phát triển hạ tầng.........................................................................................................573. Cơ chế chính sách........................................................................................................584. Giai pháp thực hiện đông bộ quy hoạch......................................................................585. Giai pháp về huy động vốn đầu tư...............................................................................59

II. TÔ CHỨC THỰC HIỆN...............................................................................................601. Sở Thông tin và Truyền thông.....................................................................................602. Sở Kế hoạch và Đầu tư:...............................................................................................613. Sở Tài chính:................................................................................................................614. Sở Giao thông Vận tai.................................................................................................615. Sở Xây dựng................................................................................................................616. Các sở ban ngành khác................................................................................................617. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.......................................................................618. Các doanh nghiệp........................................................................................................61

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 5: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC..................................................................................................................................62PHỤ LỤC 1: TÔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUY HOẠCH.............................62PHỤ LỤC 2: BẢNG QUY HOẠCH..................................................................................66PHỤ LỤC 3: MẠNG NGOẠI VI.....................................................................................142

1. Khuyến nghi một số giai pháp kỹ thuật thực hiện ngầm hóa mạng ngoại vi............1422. Thiết kế hào kỹ thuật.................................................................................................1453. Thiết kế mương kỹ thuật............................................................................................1464. Ban vẽ bố trí hầm, mương kỹ thuật trên tuyến đường...............................................147

PHỤ LỤC 4: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG...............................................................1471. Giai trinh sở cứ tính toán đưa ra dung lượng phục vụ của một trạm thu phát sóng. .1472. Mô hinh mẫu một số trạm thu phát sóng thông tin di động.......................................150

PHỤ LỤC 5: BẢN ĐỒ.....................................................................................................151

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 6: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Danh mục bảngBang 1: Hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động theo loại hinh..........................................18Bang 2: Hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động theo doanh nghiệp..................................19Bang 3: Dự báo nhu cầu sư dụng dich vụ thông tin di động đến năm 2020.............................33Bang 4: Quy hoạch điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng...............................................37Bang 5: Quy hoạch hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động tỉnh Lâm Đông đến năm 201544Bang 6: Quy hoạch hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động tỉnh Lâm Đông đến năm 202045Bang 7: Nhu cầu sư dụng đất xây dựng hạ tầng viễn thông.....................................................51Bang 8: Nhu cầu sư dụng đất xây dựng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng..............................52 Bang 9: Danh mục các khu vực, tuyến đường, phố được lắp đặt cột ăng ten công kềnh trên mặt đất ...............................................................................................................................62Bang 10: Quy hoạch điểm phục vụ viễn thông công cộng có người phục vụ..........................66Bang 11: Quy hoạch điểm phục vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ...............67Bang 12: Quy hoạch khu vực lắp đặt trạm thua phát sóng loại A1..........................................78Bang 13: Quy hoạch khu vực lắp đặt trạm thua phát sóng loại A2b........................................94Bang 14: Quy hoạch các tuyến đường, phố, khu vực ngầm hóa mạng ngoại vi.....................108

Danh mục hìnhHinh 1: Đô thi dự báo ty lệ dân số sư dụng dich vụ thông tin di động.....................................35Hinh 2: Ban đô hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động....................................................152Hinh 3: Ban đô hiện trạng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động....................................153Hinh 4: Ban đô quy hoạch ngầm hóa mạng cáp viễn thông...................................................154Hinh 5: Ban đô quy hoạch mạng thông tin di động theo khu vực lắp đặt...............................155

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 7: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN I: MỞ ĐẦU

I. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCHViễn thông là ngành kinh tế kỹ thuật, dich vụ quan trọng thuộc kết cấu hạ

tầng của nền kinh tế quốc dân. Viễn thông có nhiệm vụ đam bao thông tin phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp Ủy Đang và Chính quyền, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, đam bao an ninh - quốc phòng, phòng chống thiên tai; đáp ứng các nhu cầu trao đổi, cập nhật thông tin của nhân dân trên tất ca các lĩnh vực, các vung miền của tỉnh.

Trong thời gian vừa qua, tinh hinh kinh tế xã hội của tỉnh tiếp tục phát triển ổn đinh và tăng trưởng nhanh. Đi đôi với sự phát triển của kinh tế xã hội là sự phát triển của ngành Viễn thông. Viễn thông đã có sự phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng năm sau luôn cao hơn năm trước, ty lệ đóng góp của Viễn thông vào GDP của tỉnh ngày càng cao. Tuy nhiên, việc Viễn thông phát triển nhanh, bung nổ, đã dẫn tới những bất cập trong phát triển hạ tầng mạng lưới: phát triển hạ tầng chông chéo, mỗi doanh nghiệp xây dựng một hạ tầng mạng riêng; trạm thu phát sóng dầy đặc, cáp treo tràn lan…gây anh hưởng đến mỹ quan đô thi, giam hiệu qua sư dụng hạ tầng mạng lưới.

Theo tinh thần của Luật viễn thông số 41/2009/QH12 được quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23/11/2009 giao cho Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng hạ tầng mạng viễn thông thụ động tại đia phương.

Trong thời gian gần đây, Chính phủ và Bộ Thông tin Truyền thông cung đã đưa ra những quan điểm chỉ đạo đề cập đến việc xây dựng, quan ly và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông (Luật viễn thông; chỉ thi số 422/CT-TTg; nghi đinh số 25/2011/NĐ-CP…). Quy hoạch này nhăm cụ thể hóa những quan điểm chỉ đạo trên tại đia phương.

Công nghệ viễn thông trong thời gian qua có sự thay đổi nhanh chóng: 2G, 3G, 4G, NGN…Xây dựng quy hoạch nhăm theo kip xu hướng phát triển của công nghệ.

Dựa trên những sở cứ trên, việc xây dựng Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đôngđến năm 2020 là rất cần thiết.

II. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG QUY HOẠCHLuật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009, quy đinh

về hoạt động viễn thông trong đó có quan ly viễn thông; xây dựng công trinh viễn thông, quy hoạch hạ tầng viễn thông …

Nghi đinh 41/2007/NĐ-CP, ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thi, hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng các yêu cầu đặc thu của xây dựng ngầm đô thi.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 8: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Nghi đinh 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 quy đinh về quan ly không gian, kiến trúc, canh quan đô thi, trong đó có các quy đinh đối với công trinh thông tin, viễn thông trong đô thi.

Nghi đinh 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về Quan ly không gian xây dựng ngầm đô thi.

Nghi đinh 25/2011/NĐ-CP ngày 6/4/2011 quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông, trong đó có quy đinh quy hoạch, thiết kế, xây dựng cơ sở hạ tầng viễn thông.

Nghi đinh 72/2012/NĐ-CP, ngày 24/9/2012 quy đinh về quan ly và sư dụng chung công trinh hạ tầng kỹ thuật trong đô thi và khuyến khích áp dụng đối với khu vực ngoài đô thi.

Chỉ thi 422/CT-TTg ngày 2 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính Phủ về việc tăng cường quan ly và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông.

Thông tư 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007, hướng dẫn những nội dung về cấp giấy phép xây dựng cho việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thi.

Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT ngày 9/2/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xác đinh mức chi phí cho lập, thẩm đinh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và san phẩm chủ yếu.

Thông tư 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại đia phương.

Các quy đinh và quy hoạch của trung ương và đia phương có liên quan.

III. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA QUY HOẠCH1. Mục đích của quy hoạch

Quy hoạch tổng thể được điều chỉnh nhăm đông bộ với quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực, phu hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Lâm Đông.

Hiện đại hóa hạ tầng, mạng lưới viễn thông, truyền dẫn phát sóng tốt nhất, gần gui với người tiêu dung, phu hợp với đặc điểm tinh hinh đia phương với chất lượng cao.

Tăng cường công tác quan ly nhà nước, tạo điều kiện cho việc phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông của các doanh nghiệp cung cấp dich vụ, đáp ứng nhu cầu và đam bao chất lượng dich vụ.

Thống nhất việc sư dụng chung cơ sở hạ tầng (Cống bể, Nhà trạm, cột ăng ten, truyền dẫn và các thiết bi phụ trợ khác ...) để các doanh nghiệp thực hiện xây dựng, mở rộng mạng lưới mạng viễn thông một cách đông bộ, khoa học, không chông chéo theo đúng quy đinh của pháp luật.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 9: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Làm cơ sở trong xây dựng, mở rộng hạ tầng viễn thông trên đia bàn tỉnh, đam bao an toàn cho công trinh, các công trinh lân cận; đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây anh hưởng tới môi trường, sức khoẻ cho cộng đông; đam bao tuân thủ quy hoạch chuyên ngành, xây dựng, kiến trúc, canh quan đô thi.

2. Yêu cầu của quy hoạchPhân tích điều kiện đia ly, kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng đia bàn

tỉnh, đánh giá tác động đến sự phát triển hạ tầng viễn thông thụ động.Đánh giá được hiện trạng về năng lực, quy mô hạ tầng viễn thông thụ

động trên đia bàn tỉnh.Xây dựng quan điểm và đinh hướng phát triển hạ tầng viễn thông thụ

động trên đia bàn tỉnh phu hợp với điều kiện phát triển hạ tầng kinh tế – xã hội, an ninh - quốc phòng; đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá của tỉnh.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 10: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ1. Vi trí đia ly

Lâm Đông là một tỉnh miền núi năm ở phía Nam Tây Nguyên. Phía Bắc giáp tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk, phía Đông giáp tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận, phía Nam giáp tỉnh Binh Thuận và Đông Nai, phía Tây giáp tỉnh Binh Phước.

Lâm Đông có diện tích tự nhiên khoang 9.770 km2; với 12 đơn vi hành chính; tỉnh ly là thành phố Đà Lạt.

Lâm Đông năm trên 3 cao nguyên và là khu vực đầu nguôn nhiều hệ thống sông lớn.

2. Đia hìnhĐặc điểm chung của Lâm Đông là đia hinh cao nguyên.Đia hinh có sự phân bậc khá rõ ràng từ Bắc xuống Nam.- Phía Bắc tỉnh là vung núi cao, vung cao nguyên Lang Bian.- Phía Đông và Tây có dạng đia hinh núi thấp.- Phía Nam là vung chuyển tiếp giữa cao nguyên Di Linh – Bao Lộc và

bán binh nguyên.Đia hinh tỉnh cao nguyên tương đối phức tạp chủ yếu là binh sơn nguyên

và núi cao anh hưởng đến việc phát triển hạ tầng Viễn thông.

II. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNGDân số trung binh của tỉnh năm 2012 trên 1,23 triệu người, mật độ dân số

trung binh 125 người/km². Trong đó, dân số nông thôn chiếm khoang 62%.Dân số bao gôm nhiều sắc tộc, trong đó chủ yếu là dân tộc Kinh chiếm

khoang 78% dân số, K’Ho chiếm 12%, Mạ chiếm 2,5%..., còn lại các dân tộc khác đều có ty lệ dưới 2% sống thưa thớt ở các vung sâu, vung xa trong tỉnh.

Sự phân bố dân cư trên đia bàn tỉnh không đông đều; dân số chủ yếu tập trung tại Bao Lộc với mật độ 653 người/km2 và Đà Lạt mật độ 536 người/km², kế đến là Đơn Dương, Lâm Hà và Đức Trọng, các huyện còn lại đều có mật độ dưới 100 người/km² và thấp nhất là huyện Lạc Dương và Đam Rông.

Tổng số lao động làm trong các ngành kinh tế trên đia bàn tỉnh khoang 670 nghin người, chiếm ty lệ khoang 54% dân số.

III. KINH TẾ XÃ HỘI1

Năm 2012, nền kinh tế Lâm Đông phát triển ổn đinh, đạt mức tăng trưởng khá 14%. Cơ cấu kinh tế chuyển dich theo hướng tăng ty trọng công nghiệp – xây dựng. Trong đó, công nghiệp và xây dựng đạt 23,1%; dich vụ đạt 32,6%;

1http://cucthongke.lamdong.gov.vn

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 11: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

nông, lâm nghiệp, thủy san đạt 44,3%. GDP binh quân đầu người đạt trên 32 triệu đông.

Giá tri san xuất toàn ngành nông, lâm nghiệp, thủy san đạt trên 7.300 ty đông; ngành công nghiệp và xây dựng đạt trên 4.100 ty đông; ngành dich vụ đạt trên 4.000 ty đông.

Tổng thu ngân sách nhà nước trên đia bàn đạt 4.676 ty đông; tổng chi ngân sách đia phương đạt 9.291 ty đông. Kim ngạch xuất khẩu đạt khoang 280 triệu USD. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội đạt 13.600 ty đông.

Công tác xoá đói giam nghèo, dân số, bao vệ và chăm sóc sức khỏe người dân, giáo dục - đào tạo và tạo việc làm cho người lao động đều từng bước được nâng cao, cai thiện. Ty lệ hộ nghèo chiếm khoang 6,31%; giai quyết việc làm cho trên 28.500 lao động. Tinh hinh an ninh chính tri, trật tự an toàn xã hội trên đia bàn tỉnh được giữ vững, ổn đinh.

IV. HẠ TẦNGĐường bộ:Hiện nay, hệ thống đường bộ của Lâm Đông tương đối dày và phân bố

khá đều khắp trong tỉnh, cho phép các phương tiện giao thông có thể đến được hầu hết các xã và đáp ứng được nhu cầu đi lại của nhân dân.

Hệ thống quốc lộ có tổng chiều dài trên 400 km, với hơn 260 km đường nhựa, trên 60 km đường cấp phối, còn lại là đường đất.

Hệ thống đường tỉnh có tổng chiều dài trên 280 km, với hơn 20 km đường nhựa, 130 km đường cấp phối, 130 km đường đất.

Hệ thống đường huyện có tổng chiều dài trên 980 km, trong đó 170 km đường nhựa, 280 km đường cấp phối, còn lại là đường đất.

Đường hàng khôngTỉnh có sân bay Liên Khương phục vụ cho các chuyến bay nội đia từ các

tỉnh, thành phố đến Lâm Đông.Khu công nghiệp, cụm công nghiệp:Khu công nghiệp Lộc Sơn thuộc đia bàn Phường Lộc Sơn – thành phố

Bao Lộc. Khu công nghiệpcách thành phố 3 km về phía Đông Nam, năm cạnh các đầu mối giao thông chính. Khu công nghiệp Lộc Sơn năm ở trung tâm các vung cây công nghiệp, chè, cà phê, dâu tăm, cây lương thực và công nghiệp khai khoáng bauxite, kaolin… Thu hút các dự án đầu tư thuộc nhóm ngành nghề: công nghiệp chế biến khoáng san, công nghiệp san xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp chế biến nông lâm san-thực phẩm, dệt may, cơ khí…

Khu công nghiệp Phú Hội đặt tại xã Phú Hội, huyện Đức Trọng. Cách Đà Lạt 35 km về hướng Đông Bắc và cách thành phố Bao Lộc 80 km về hướng Tây – Tây Nam; cách sân bay Liên Khương 3km; khu công nghiệp tập trung, đa ngành thu hút các dự án đầu tư thuộc các nhóm ngành nghề: san xuất các san phẩm phục vụ du lich, công nghiệp chế biến thực phẩm rau qua, thủy san, rượu, bánh mứt, kẹo, công nghiệp san xuất vật liệu xây dựng, gạch cao cấp, chế biến

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 12: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

lâm san, san xuất san phẩm gỗ, công nghiệp luyện kim, hóa chất, thuộc da, cao su, san xuất bao bi carton, diatomit, thiếc, nhóm ngành công nghiệp khác…

Khu Công nghiệp Tân Phú cách trung tâm thành phố Đà Lạt 35 Km, Sân bay Liên Khương - Đức Trọng 5 Km. Là khu công nghiệp tập trung, đa ngành.

Khu công nghiệp Đại Lào cách trung tâm thành phố Đà Lạt 120 Km, sân bay Liên Khương - Đức Trọng 90 Km. Khu công nghiệp Đại Lào là khu công nghiệp tập trung, đa ngành. Tổng diện tích đất quy hoạch 500 – 700 ha.

Ngoài các khu các khu công nghiệp trên tỉnh còn có các cụm công nghiệp nhăm thúc đẩy kinh tế khu vực nông thôn phát triển.

Ka Đô là một cụm công nghiệp đa ngành, mục tiêu thu hút các doanh nghiệp vừa và nhỏ, di dời các doanh nghiệp gây ô nhiễm trong nội thi ra cụm công nghiệp.

Cụm công nghiệp Đinh Văn là một cụm công nghiệp tập trung, đa ngành được hinh thành trên cơ sở các xí nghiệp đang họat động và quỹ đất hiện có tại khu vực.

Cụm công nghiệp Lộc An là cụm công nghiệp tập trung, đa ngành nhưng ưu tiên là công nghiệp sạch không gây ô nhiễm.

Cụm công nghiệp Đạ Tẻh là một cụm công nghiệp tập trung, đa ngành. Các ngành công nghiệp được đinh hướng phát triển đầu tư: chế biến nông lâm san, thực phẩm; ngành may mặc, da giày; công nghiệp cơ khí và tiểu thủ công nghiệp.

Cụm công nghiệp Đạ Oai là một cụm công nghiệp tập trung, đa ngành. Các ngành công nghiệp được đinh hướng phát triển đầu tư vào cụm công nghiệp Đạ Oai: chế biến nông lâm san, thực phẩm; cơ khí nhỏ và tiểu thủ công nghiệp; ngành may mặc; san xuất vật liệu xây dựng và các nhóm ngành thích hợp khác.

Lâm Hà là một cụm công nghiệp tập trung, đa ngành. Các ngành công nghiệp được đinh hướng phát triển đầu tư vào cụm công nghiệp: chế biến nông lâm san, thực phẩm; cơ khí nhỏ và tiểu thủ công nghiệp; ngành may mặc; san xuất vật liệu xây dựng và các nhóm ngành thích hợp khác.

V. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂNDu lich: phát triển du lich thành ngành kinh tế động lực. Xây dựng thành

phố Đà Lạt trở thành một trong những trung tâm du lich lớn của khu vực và ca nước.Mở rộng và nâng cao chất lượng các dich vụ phục vụ du lich; tôn tạo các di tích lich sư, danh lam thắng canh; bao tôn và khôi phục các khu biệt thự có giá tri kiến trúc tại Đà Lạt; xây dựng và phát triển các làng nghề.

Thương mại: đa dạng hóa các loại hinh thương mại, phát triển các trung tâm thương mại, siêu thi văn minh, hiện đại; hinh thành các chợ đầu mối hàng hóa nông san; hỗ trợ các doanh nghiệp xây dựng thương hiệu và áp dụng hệ thống quan ly chất lượng theo tiêu chuẩn phu hợp; khuyến khích mở rộng các hinh thức kinh doanh, mua bán, trao đổi hàng hóa ở vung sâu, vung xa, vung đông bào dân tộc thiểu số.Phát triển đông các dich vụ san xuất và đời sống của

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 13: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

nhân dân ; mở rộng các dich vụ có giá tri gia tăng cao như tài chính, ngân hàng, bao hiểm, chứng khoán; nâng cao chất lượng dich vụ việc làm, an sinh xã hội, dich vụ phục vụ san xuất nông, lâm nghiệp.

Công nghiệp: phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế cạnh tranh và sư dụng nguôn nguyên liệu tại chỗ; xây dựng các nhóm san phẩm hàng hóa chủ lực; phát triển công nghiệp phụ trợ, công nghiệp phục vụ nông nghiệp, nông thôn; khuyến khích phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ du lich. Phấn đấu đến năm 2020 cơ ban lấp đầy các khu, cụm công nghiệp.

Nông nghiệp: phát triển nông, lâm nghiệp theo hướng bền vững, đổi mới giống và cơ cấu cây trông, vật nuôi ; phát triển nông nghiệp san xuất hàng hóa công nghiệp cao để cung cấp nguyên liệu chế biến, tiêu dung và xuất khẩu.

VI. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG1. Thuận lợi

Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh đạt mức khá cao, đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội của người dân ngày được cai thiện, cơ chế chính sách thu hút đầu tư bước đầu được xây dựng đã tạo điều kiện thu hút các doanh nghiệp xây dựng hạ tầng mạng viễn thông trên đia bàn tỉnh.

Tỉnh đang trong giai đoạn phát triển nhanh về cơ sở hạ tầng (giao thông, đô thi, …). Đây là điều kiện để các doanh nghiệp phát triển hạ tầng viễn thông phối kết hợp phát triển hạ tầng mạng một cách đông bộ, có tính hiệu qua và bền vững.

Lâm Đông phát triển nhiều về du lich, đây là lợi thế lớn để tỉnh phát triển dich vụ Viễn thông.

2. Khó khănLâm Đông là tỉnh Tây Nguyên đia hinh phức tạp có anh hưởng không nhỏ

đến việc phát triển triển hạ tầng viễn thông.Phân bố dân cư trên đia bàn tỉnh thưa và không đông đều (dân cư chủ yếu

tập trung tại khu vực thành phố, có huyện mật độ dân cư dưới 20 người/km²); điều kiện kinh tế, xã hội của các khu vực, các cụm dân cư cung có sự chênh lệch, nhu cầu sư dụng dich vụ tại mỗi khu vực cung khác nhau dẫn tới khó khăn cho doanh nghiệp trong phát triển hạ tầng một cách đông bộ trên đia bàn toàn tỉnh.

Tỉnh có diện tích rộng, khu vực nông thôn chiếm ty lệ lớn nhiều khó khăn trong việc ngầm hóa mạng ngoại vi do kinh phí thực hiện cao, nhu cầu sư dụng của người dân ở khu vực nông thôn thấp.

Tổng chi ngân sách của tỉnh cao hơn 2 lần so với thu ngân sách trên đia bàn tỉnh sẽ hạn chế nguôn ngân sách chi cho phát triển hạ tầng viễn thông.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 14: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

3. Cơ hộiTỉnh có thế mạnh về phát triển du lich, hàng năm lượng du khách đến

tham quan, du lich ngày càng tăng, do đó nhu cầu sư dụng dich vụ viễn thông tăng cao hơn so với nhu cầu sư dụng binh thường của người dân trong tỉnh.

Các khu công nghiệp của tỉnh vẫn đang tiếp tục được mở rộng sẽ thu hút thêm nguôn lao động đến làm việc trong tỉnh khi đó nhu cầu sư dụng dich vụ viễn thông tăng. Kinh tế phát triển ổn đinh, đời sống của người dân ngày càng được nâng cao, nhu cầu sư dụng các dich vụ viễn thông, giai trí tăng. Điều này sẽ có anh hưởng tốt đến việc phát triển hạ tầng viễn thông thụ động tại đia phương.

Hạ tầng giao thông của tỉnh tuy đang phát triển rộng khắp nhưng trong giai đoạn tới vẫn tiếp tục nâng cấp, mở các tuyến giao thông mới, sẽ là điều kiện tốt cho việc hoàn thiện hạ tầng viễn thông thụ động. Nhất là việc ngầm hóa mạng ngoại vi.

4. Thách thứcKhu vực nông thôn rộng sẽ anh hưởng đến việc ngầm hóa mạng ngoại vi

bởi các doanh nghiệp sẽ phai bỏ ra số tiền lớn để ngầm hóa mạng ngoại vi khi mật độ dân cư khu vực nông thôn không cao, số lượng người dân sư dụng dich vụ ở mức trung binh kha năng thu hôi vốn thấp.

Tuy ngành du lich trong tỉnh đã phát triển nhưng nền tỉnh tế vẫn phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp với ty lệ lao động làm việc trong ngành nông nghiệp chiếm ty lệ lớn, thu nhập của người dân dựa vào nông nghiệp nên không ổn đinh. Điều này cung anh hưởng đến việc phát triển dich vụ viễn thông trên đia bàn tỉnh.

Tỉnh phát triển nhiều về ngành du lich đòi hỏi mỹ quan cao tại các khu du lich và khu đô thi, do vậy việc ngầm hóa mạng ngoại vi, cai tạo các trạm thu phát sóng di động cho phu hợp với canh quan cần đầu tư kinh phí lớn.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 15: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

PHẦN III. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNG

I. HIỆN TRẠNG MẠNG VIỄN THÔNGTrong thời gian qua, mạng viễn thông trên đia bàn tỉnh phát triển khá mạnh,

góp một phần vào sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh và nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. Tốc độ tăng trưởng của các dich vụ viễn thông luôn đạt mức cao, đặc biệt là dich vụ thông tin di động.

Hiện tại trên đia bàn tỉnh có 2 doanh nghiệp cung cấp dich vụ điện thoại cố đinh: Viễn thông Lâm Đông, Viễn thông Quân đội. Có 3 doanh nghiệp cung cấp dich vụ Internet: Viễn thông Lâm Đông, Viễn thông Quân đội và công ty FPT. Có 5 doanh nghiệp cung cấp dich vụ thông tin di động: Vinaphone, Mobifone, Viettel, Vietnamobile, Gmobile.

Hạ tầng mạng lưới viễn thông phát triển tương đối rộng khắp trên đia bàn toàn tỉnh:

- Số điểm chuyển mạch hiện có: 136 điểm chuyển mạch.- Truyền dẫn: cáp quang, cáp đông đã được triển khai rộng khắp trên đia bàn

toàn tỉnh, 184/184 xã, phường, thi trấn có tuyến truyền dẫn cáp quang.- Trạm thu phát sóng thông tin di động: 1.254 vi trí cột ăng ten thu phát sóng

trên đia bàn toàn tỉnh, bán kính phục vụ binh quân 2,00km/cột; hầu hết các xã, phường, thi trấn có trạm thu phát sóng thông tin di động đang hoạt động.

Đường dây thuê bao cố đinh bao gôm: thuê bao điện thoại cố đinh, Internet.Hiện nay, mạng viễn thông đã cung cấp dich vụ tới 100% diện tích trên toàn

tỉnh. Tổng số đường dây thuê bao cố đinh đạt khoang 172.442 đường, đạt mật độ 14 đường/100. Đường dây thuê bao cố đinh giam (giai đoạn 2008 – 2012 giam trung binh -6%) do nhu cầu sư dụng điện thoại cố đinh giam, nhiều đường dây thuê bao cố đinh đã bi hủy hợp đông. Trong giai đoạn 2013 đến 2015 nhu cầu sư dụng điện thoại cố đinh của người dân vẫn xu hướng giam nhưng ở mức độ thấp. Nguyên nhân do người dân chuyển sang sư dụng điện thoại di động, nhu cầu sư dụng điện thoại cố đinh giam.

Thuê bao sư dụng dich vụ thông tin di động (tra trước và tra sau) đạt 1.379.875 thuê bao đạt mật độ 112 thuê bao/100 dân (mật độ cao nguyên nhân do có nhiều thuê bao ao và tinh trạng một người dân sư dụng đông thời nhiều Sim điện thoại).

Số liệu thống kê sư dụng dich vụ viễn thông giai đoạn 2008 – 2012:

Năm Đường dây thuê bao cố đinh

Thuê bao sử dụng dich vụ thông tin di động Thuê bao 3G

2008 222.523 241.611 02009 396.752 349.752 02010 213.445 1.199.757 4.982

Page 16: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2011 199.590 1.223.791 16.0232012 172.442 1.379.875 19.786

II. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG1. Các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia

Theo Quyết đinh số 45/2012/QĐ-TTg, danh mục các công trinh viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia bao gôm:

- Các công trinh hệ thống truyền dẫn viễn thông quốc tế, đường dài liên tỉnh và khu vực.

- Các công trinh hệ thống quan ly, điều khiển, đinh tuyến, chuyển mạch viễn thông quốc tế, đường dài liên tỉnh và khu vực tại Hà Nội, Đà Nẵng, thành phố Hô Chí Minh.

- Các công trinh viễn thông cần phai được bao vệ an toàn tuyệt đối chống lại việc phá hoại, xâm nhập khai thác thông tin, khống chế chiếm quyền điều khiển để tuyên truyền chống đối lật đổ chế độ, xuyên tạc gây anh hưởng lớn đến tư tưởng người dân bao gôm các Trung tâm phát sóng tín hiệu phát thanh, truyền hinh quốc gia trực tiếp phát sóng các kênh chương trinh phục vụ nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền thiết yếu của Đang và Nhà nước.

- Mạng viễn thông dung riêng bao đam thông tin chỉ đạo, điều hành của các cơ quan Trung ương Đang và Nhà nước đến các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, ban, ngành;

- Mạng viễn thông dung riêng phục vụ nhiệm vụ an ninh, quốc phòng bao đam thông tin, liên lạc chỉ đạo, chỉ huy từ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đến các đơn vi trực thuộc trực tiếp.

Như vậy, theo danh mục trên, trên đia bàn tỉnh Lâm Đông có hệ thống các tuyến truyền dẫn viễn thông dung riêng kết nối từ mạng truyền số liệu chuyên dung của tỉnh tới Router của Bưu điện Trung ương được xếp vào các công trinh viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc giavà tuyến truyền dẫn phục vụ cho quân đội do Viettel quan ly.

Mạng truyền số liệu chuyên dung của tỉnh Lâm Đông, đã triển khai và đưa vào sư dụng giai đoạn 2, kết nối các Sở, ban, ngành và các huyện, thành phố trong tỉnh. Thiết bi đinh tuyến (Router) đặt tại Viễn thông Lâm Đông.

Việc đưa mạng truyền số liệu chuyên dung đi vào hoạt động là cơ sở để triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin đông bộ cho tất ca các cơ quan hành chính của tỉnh Lâm Đông, quyết đinh cho việc hinh thành Chính phủ điện tư. Ngoài ra mạng truyền số liệu chuyên dung còn giúp đội ngu cán bộ công chức truy nhập Internet tốc độ cao, ổn đinh đáp ứng nhu cầu tim kiếm thông tin phục vụ công tác quan ly, trao đổi thư điện tư, gưi giấy mời, các thông báo, tài liệu phục vụ hội nghi. Bên cạnh đó, việc đưa mạng truyền số liệu chuyên dung vào sư dụng còn có y nghĩa rất quan trọng trong việc triển khai dich vụ hội nghi truyền hinh trực tuyến, đào tạo từ xa, quan ly cơ sở dữ liệu tập trung, đam bao an ninh thông tin...

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 17: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2. Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộngĐiểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ bao gôm: trung tâm viễn thông các huyện, thành phố, trung tâm dich vụ khách hàng, chi nhánh của các tập đoàn, doanh nghiệp viễn thông trên đia bàn tỉnh, điểm giao dich và các điểm đại ly do doanh nghiệp trực tiếp quan ly.

Hiện tại, hệ thống điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ đã phát triển rộng khắp trên đia bàn tỉnh; 12/12 huyện, thành phố có điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ.

Viễn thông Lâm Đông và Viettel ngoài hệ thống các điểm phục vụ tại khu vực thành phố, trung tâm các huyện đã phát triển điểm phục vụ viễn thông công cộng đến khu vực các xã, phường, thi trấn; nhăm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sư dụng dich vụ viễn thông của người dân.

Theo kết qua điều tra: 99% số xã, phường, thi trấn có điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng (trong đó 96% số xã, phường, thi trấn có điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng; 96,6% số xã, phường, thi trấn có điểm cung cấp được dich vụ thoại.

Hiện tại, hệ thống điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại khu vực các xã (điểm cung cấp dich vụ thoại (điểm bưu điện văn hóa xã)…) hoạt động kém hiệu qua, không thu hút được đông đao người dân đến sư dụng dich vụ. Nguyên nhân một phần do sự phát triển mạnh mẽ của dich vụ thông tin di động, một phần do chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được cai thiện, người dân có thể sư dụng các dich vụ thoại băng các phương tiện thông tin liên lạc cá nhân.

Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụĐiểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ bao

gôm: cabin điện thoại công cộng (điện thoại thẻ), các điểm cung cấp dich vụ viễn thông tại các nơi công cộng (nhà ga, bến xe...).

Trong những năm gần đây, với sự phát triển mạnh của các loại hinh dich vụ viễn thông như Internet, điện thoại di động; những cabin điện thoại công cộng đã không còn phát huy tác dụng; hầu hết trong tinh trạng hỏng hóc, không sư dụng được, không có người sư dụng, anh hưởng giao thông và mỹ quan do vậy đã được dỡ bỏ toàn bộ.

Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ tại các đia điểm công cộng (nhà ga, bến xe…) trên đia bàn tỉnh chưa có. Trong thời gian tới, theo xu hướng phát triển chung sẽ phát triển các điểm phục vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ (điểm thanh toán, thu cước viễn thông, bán thẻ tự động).

3. Mạng truyền dẫnMạng truyền dẫn liên tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 18: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hiện trên đia bàn tỉnh có 7 tuyến truyền dẫn quang liên tỉnh và 1 tuyến truyền dẫn dự phòng băng các tuyến Viba số, các tuyến này được tổ chức điểm rẽ để kết nối với mạng truyền dẫn nội; mạng truyền dẫn liên tỉnh này đang chuyển tai các dich vụ viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hinh đi liên tỉnh và quốc tế. Cụ thể các tuyến truyền dẫn liên tỉnh trên đia bàn tỉnh Lâm Đông hiện nay:

+ Tuyến cáp quang Di Linh – Binh Thuận.+ Tuyến cáp quang Đức Trọng – Binh Thuận.+ Tuyến cáp quang Đạ Huoai – Đông Nai.+ Tuyến cáp quang Di Linh – Đắk Nông.+ Tuyến cáp quang Đà Lạt – Ninh Thuận.+ Tuyến cáp quang từ điện lực Bao Lộc - điện lực Binh Thuận.+ Tuyến cáp quang từ Lâm đông - Ninh Thuận.Mạng truyền dẫn nội tỉnh Truyển dẫn nội tỉnh có 2 doanh nghiệp tham gia là: Viễn thông Lâm Đông và

Viettel.Truyền dẫn Viễn thông Lâm Đông: mạng nội tỉnh Viễn thông Lâm Đông

được kết nối băng các vòng Ring và các vòng Ring nhánh. Ngoài các vòng Ring truyền dẫn chính các doanh nghiệp còn xây dựng vòng rẽ nhánh, các tuyến cáp. Doanh nhiệp có 267 tuyến truyền dẫn nối đến các xã, phường, thi trấn trong tỉnh.

Truyền dẫn của Viettel: xây dựng các tuyến cáp truyền dẫn đến các xã trong tỉnh, doanh nghiệp có tổng cộng 514 tuyến truyền dẫn nội tỉnh..

4. Mạng cáp ngoại viTrên đia bàn tỉnh hiện nay có 3 doanh nghiệp xây dựng mạng ngoại vi cung

cấp dich vụ điện thoại cố đinh và Internet: Viễn thông Lâm Đông và Viễn thông quân đội và FPT.

Viễn thông Quân đội mới tham gia xây dựng hạ tầng, hạ tầng mạng lưới đang trong quá trinh xây dựng và phát triển, chủ yếu sư dụng cáp treo. Viễn thông quân đội có tổng số 1.534km cáp trong đó: có 1.520km cáp treo và 14 km cáp ngầm. Ty lệ cáp ngầm rất thấp chiếm dưới 1% tổng số mạng cáp của doanh nghiệp.

Viễn thông Lâm Đông có tổng số 1.419km cáp trong đó: có 1.270km cáp treo và 149km cáp ngầm. Ty lệ cáp ngầm chiếm trên dưới 10% tổng số mạng cáp của doanh nghiệp.

FPT có tổng số 104km cáp, hạ tầng mạng chủ yếu sư dụng cáp treo, treo cáp trên hệ thống cột điện lực.

Số lượng cáp phân theo đơn vi hành chính cụ thể như sau:

STT Đơn vi hanh chính Chiều dai tuyến cáp treo (km)

Chiều dai tuyến cáp

ngầm (km)

Tổng chiều dai tuyến cáp

(km)

Tỷ lệ cáp ngầm (%)

1 TP Đà Lạt 506 54 560 102 TX. Bao Lộc 259 25 284 9

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 19: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

3 Huyện Đam Rông 170 3 173 14 Huyện Lạc Dương 101 6 107 55 Huyện Lâm Hà 236 8 244 36 Huyện Đơn Dương 297 8 304 27 Huyện Đức Trọng 346 18 364 58 Huyện Di Linh 276 8 284 39 Huyện Bao Lâm 194 8 202 410 Huyện Đạ Huoai 171 7 178 411 Huyện Đạ Tẻh 163 9 172 512 Huyện Cát Tiên 176 8 184 5  Tổng 2.894 163 3.057 5

Nguồn: Tập hợp từ doanh nghiệpHệ thống cáp treo chủ yếu được treo trên cột thông tin hoặc cột hạ thế của

điện lực, đã đáp ứng kip thời nhu cầu lắp đặt thuê bao mới cho nhân dân trên đia bàn toàn tỉnh. Tuy nhiên, do lượng cáp treo lớn nên gây anh hưởng đến mỹ quan đô thi.

Hiện tại các tuyến cáp được ngầm hóa chủ yếu là các tuyến trong khu vực thành phố Đà Lạt, khu vực các trung tâm huyện nhăm tạo mỹ quan cho các khu đô thi. Hiện tại, ty lệ ngầm hóa mạng ngoại vi của Viễn thông Lâm Đông đạt khoang 5%. Ty lệ ngầm hóa mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh thấp, nguyên nhân do điều kiện phát triển kinh tế xã hội của các khu vực không đông đều, một phần do chi phí đầu tư thực hiện ngầm hóa mạng ngoại vi còn cao.

Khu vực một số tuyến đường trục, đường trung tâm tại khu vực đô thi do chưa đủ điều kiện để thực hiện ngầm hóa (vỉa hè hẹp…) nên chủ yếu vẫn sư dụng cáp treo.

Khu vực một số khu đô thi mới, khu dân cư mới tại khu vực đô thi, tuy hạ tầng được đầu tư xây dựng mới song mới chỉ có hạ tầng ngầm cho hệ thống cấp thoát nước, chưa có hạ tầng kỹ thuật ngầm để đi ngầm cáp viễn thông, cáp điện lực dẫn đến tinh trạng treo cáp, gây anh hưởng không nhỏ tới mỹ quan.

Hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực nông thôn hầu hết vẫn sư dụng cáp treo (cột treo cáp); do điều kiện đia hinh khó khăn, chi phí đầu tư ngầm hóa cao và dung lượng mạng tại khu vực này còn thấp.

Với sự phát triển và cạnh tranh mạnh của dich vụ thông tin di động trong những năm vừa qua, dich vụ viễn thông cố đinh đã phát triển chững lại, thậm chí tăng trưởng âm tại một số khu vực. Do vậy, hạ tầng mạng ngoại vi trong những năm vừa qua không được chú trọng đầu tư phát triển, cai tạo dẫn đến hạ tầng xuống cấp, cáp treo tràn lan.

Trên thực tế, chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng cống bể cáp ngầm hóa mạng ngoại vi khá tốn kém; cao gấp hàng chục hàng trăm lần so với chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng cột treo cáp; chi phí đầu tư cao song hiệu qua đem lại cung chưa thực sự thuyết phục; đây cung là một trong những nguyên nhân dẫn đến doanh nghiệp không chú trọng đầu tư hệ thống cống bể cáp ngầm.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 20: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hiện trạng sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng ngoại vi (sư dụng chung giữa các doanh nghiệp trong ngành và ngoài ngành) trên đia bàn thành phố vẫn còn khá hạn chế; hinh thức sư dụng chung chủ yếu hiện nay là hinh thức sư dụng chung với các doanh nghiệp ngoài ngành (doanh nghiệp viễn thông thuê lại hệ thống cột bên Điện lực để treo cáp viễn thông…). Sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp viễn thông vẫn còn nhiều bất cập; một phần do các doanh nghiệp tại đia phương đều trực thuộc các Tổng công ty hoặc Tập đoàn, mọi kế hoạch phát triển đều thông qua cấp chủ quan; một phần do yếu tố cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên thi trường.

5. Trạm va ăng ten thu phát sóng thông tin di động5.1. Hiện trạng hệ thông vị tri cột ăng ten thu phat sóng

Trên đia bàn tỉnh hiện có 6 mạng điện thoại di động đang hoạt động: - Mạng Vinaphone: 322 vi trí cột ăng ten thu phát sóng. - Mạng MobiFone: 292 vi trí cột ăng ten thu phát sóng. - Mạng Viettel Mobile: 471 vi trí cột ăng ten thu phát sóng, chủ yếu lắp đặt

tại các tổ chức, cá nhân trên đia bàn tỉnh. - Mạng Vietnamobile: 116 vi trí cột ăng ten thu phát sóng.- Mạng Gmobile: 38 vi trí cột ăng ten thu phát sóng.- Mạng Sfone: 15 vi trí cột ăng ten thu phát sóng.Bảng 1: Hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động theo loại hình

TT Đơn vi hanh chính Dân số Số xa

Số phường,

thi trấn

Trạm loại A2b

Trạm loại A2a

Tổng số trạm BTS

1 TP Đà Lạt 211696 4 12 171 96 2672 TP Bao Lộc 151824 5 6 125 32 1573 Huyện Đam Rông 39858 8 0 45 0 454 Huyện Lạc Dương 20728 5 1 49 0 495 Huyện Lâm Hà 140373 14 2 116 3 1196 Huyện Đơn Dương 96322 8 2 62 3 657 Huyện Đức Trọng 170485 14 1 153 10 1638 Huyện Di Linh 157707 18 1 133 5 1389 Huyện Bao Lâm 112042 13 1 97 4 10110 Huyện Đạ Huoai 34460 8 2 55 1 5611 Huyện Đạ Tẻh 45194 10 1 47 0 4712 Huyện Cát Tiên 38002 11 1 47 0 47

Tổng 1.218.691 118 30 1.100 154 1.254Tỷ lệ (%) 88 12

Nguồn: Thông kê từ doanh nghiệp

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 21: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Bảng 2: Hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động theo doanh nghiệp

TT

Đơn vi hanh chính

Vinaphone Mobifone Viettel Vietnamobile Gmobile Sfone Tổng số cột ăng ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng

ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng

ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng

ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng

ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)

Số cột ăng

ten

Bán kính

phục vụ(km/cột

)1 TP Đà Lạt 71 1,69 57 1,89 94 1,47 23 2,97 18 3,36 4 7,12 267 0,872 TP Bao Lộc 37 1,80 40 1,73 54 1,49 17 2,65 6 4,46 3 6,31 157 0,873 Huyện Đam Rông 12 6,07 11 6,34 18 4,96 4 10,52  -  -  -  - 45 3,144 Huyện Lạc Dương 10 8,06 7 9,63 28 4,82 3 14,71 1 25,48  - -  49 3,645 Huyện Lâm Hà 29 4,18 28 4,25 53 3,09 8 7,96  - -  1 22,50 119 2,06

6Huyện Đơn Dương 17 4,29 19 4,06 17 4,29 10 5,60 -  -  2 12,52 65 2,20

7 Huyện Đức Trọng 40 3,40 32 3,81 65 2,67 18 5,07 6 8,79 2 15,22 163 1,698 Huyện Di Linh 41 4,50 33 5,01 47 4,20 13 7,99 3 16,63 1 28,80 138 2,459 Huyện Bao Lâm 25 5,48 26 5,38 40 4,34 7 10,36 2 19,39 1 27,42 101 2,7310 Huyện Đạ Huoai 13 4,42 16 3,99 17 3,87 7 6,03 2 11,28 1 15,95 56 2,1311 Huyện Đạ Tẻh 13 4,55 11 4,95 19 3,77 4 8,21  - -  -  -  47 2,3912 Huyện Cát Tiên 14 3,96 12 4,27 19 3,40 2 10,47  -  - -  -  47 2,16

Tổng 322 3,95 292 4,15 471 3,27 116 6,58 38 7,51 15 0,37 1.254 2,00

Page 22: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

5.2. Hiện trạng công nghệ hệ thông cột ăng ten thu phat sóng thông tin di động

Hạ tầng mạng thông tin di động trên đia bàn tỉnh hiện tại được xây dựng, phát triển theo 2 công nghệ chính: 2G và 3G.

- Hạ tầng mạng 2G: Vinaphone, Viettel, Mobifone hiện trạng hạ tầng mạng đã phát triển tương

đối hoàn thiện: khu vực thành phố, trung tâm các huyện bán kính phục vụ binh quân mỗi trạm thu phát sóng khoang 1,5 – 1,9km/trạm; khu vực nông thôn bán kính phục vụ binh quân từ 3÷5km/trạm; đam bao phủ sóng tới mọi khu vực dân cư.

Vietnamobile, Gmobile, Sfone: do số lượng thuê bao còn hạn chế và chủ yếu tập trung tại khu vực thành phố, thi trấn trung tâm các huyện; nên các doanh nghiệp chủ yếu tập trung phát triển hạ tầng tại khu vực này; khu vực nông thôn hạ tầng chưa phát triển, nhiều khu vực chưa có sóng.

- Hạ tầng mạng 3G:Đang trong quá trinh triển khai xây dựng và cung cấp dich vụ. Hiện tại

trên đia bàn tỉnh có khoang 54% số trạm là trạm 3G, chủ yếu được xây dựng lắp đặt tại khu vực thành phố, thi trấn trung tâm các huyện và một số khu vực nông thôn; trong giai đoạn tới 3G sẽ được triển khai phủ sóng rộng khắp trên đia bàn toàn tỉnh. Hầu hết các trạm thu phát sóng 3G hiện tại đều được xây dựng, lắp đặt trên cơ sở sư dụng chung cơ sở hạ tầng với hạ tầng trạm 2G.

+ Viettel phủ sóng khoang hầu hết diện tích toàn tỉnh.+ Vinaphone, Mobifone: chủ yếu phủ sóng khu vực thành phố, thi trấn và

ven tuyến quốc lộ, tỉnh lộ.5.3. Hiện trạng hạ tâng cột ăng ten thu phat sóng thông tin di động

Hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động trên đia bàn tỉnh được xây dựng theo hai loại chính: loại A2a và loại A2b (cột ăng ten loại A2b: Cột thu phát sóng có nhà trạm và ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất; Cột ăng ten loại A2a: cột thu phát sóng có ăng ten, thiết bi thu phát sóng và thiết bi phụ trợ khác được xây dựng, lắp đặt trên (hoặc trong) các công trinh đã được xây dựng trước).

Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động trên đia bàn tỉnh hiện tại trạm loại A2b chiếm đa số (khoang 88% tổng số trạm). Trạm loại A2b phát triển nhiều tại khu vực nông thôn, hạ tầng trạm loại A2a phát triển đa số tại khu vực đô thi, khu vực tập trung đông dân cư; trạm loại A2b đáp ứng tốt hơn trạm loại A2a các yêu cầu về vung phủ sóng.

- Hiện trạng dung chung cơ sơ hạ tầng:+) Dung chung cơ sở hạ tầng giữa các công nghệ khác nhauCác doanh nghiệp chủ yếu sư dụng hinh thức dung chung cơ sở hạ tầng

giữa các công nghệ (triển khai các công nghệ khác nhau trên cung 1 hạ tầng). Hiện tại 100% các doanh nghiệp trên đia bàn tỉnh triển khai 3G trên cung hạ

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 23: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

tầng với 2G, tận dụng các tài nguyên có sẵn (nhà trạm, truyền dẫn…), tiết kiệm chi phí đầu tư.

+) Dung chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệpHiện trạng sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động (sư dụng chung hệ

thống cột anten, nhà trạm...) giữa các doanh nghiệp trên đia bàn tỉnh còn khá hạn chế. Trên đia bàn toàn tỉnh chỉ có trên 189 vi trí cột sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động giữa các doanh nghiệp (chiếm khoang 16%).

Những bất cập trong vấn đề sư dụng chung hạ tầng giữa các doanh nghiệp, một phần do hệ thống văn ban pháp ly, hệ thống cơ chế chính sách chưa đầy đủ từ cấp Trung ương tới đia phương, một phần do yếu tố cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên thi trường.

III. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG

Hiện tại, Sở Thông tin và Truyền thông có nhiệm vụ tham mưu, giúp Uy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quan ly nhà nước trên về cơ sở hạ tầng thông tin, quan ly phát triển hạ tầng viễn thông trên đia bàn tỉnh.

Sự phối hợp giữa các ban ngành trong tỉnh trong việc xây dựng và triển khai quy hoạch, kế hoạch chưa thực sự tốt dẫn đến tinh trạng thiếu đông bộ trong phát triển hạ tầng viễn thông.

Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành văn ban quy phạm pháp luật như: Viễn thông và một số các Quyết đinh, Thông tư phục vụ cho công tác quan ly nhà nước về viễn thông nhưng vẫn còn thiếu các văn ban hướng dẫn triển khai cụ thể về hạ tầng viễn thông thụ động cho đia phương.

Chính phủ đã ban hành nghi đinh số 25/2011/NĐ-CP ngày 6/4/2011 quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn thông, trong đó có quy đinh quy hoạch, thiết kế, xây dựng cơ sở hạ tầng viễn thông.

Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại đia phương.

Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành quyết đinh số 487/QĐ-UBND ngày 5/3/2009 Ban hành danh sách các tuyến đường, khu dân cư thực hiện kế hoạch ngầm hoá cáp viễn thông, cáp truyền hinh đến 2010 và đinh hướng đến 2015.

Chủ động phối hợp với các Sở, ngành liên quan để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các doanh nghiệp nhăm nâng cao việc sư dụng chung hạ tầng kỹ thuật giữa các ngành giao thông công chính, điện lực, viễn thông.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 24: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆN TRẠNG MẠNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

1. Điểm mạnhHạ tầng mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh phát triển tương đối hoàn thiện,

cơ ban đã đáp ứng được đầy đủ các nhu cầu về sư dụng dich vụ của người dân.Cáp quang hóa mạng ngoại vi bước đầu được triển khai, đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai.

Hạ tầng mạng di động phát triển tương đối hoàn thiện hầu hết các xã có trạm thu phát sóng di động, bán kính phục vụ trung binh 2,04 km/cột.

Hạ tầng mạng có công nghệ hiện đại hầu hết xã, phường, thi trấn có truyền dẫn cáp quang.

Hệ thống điểm cung cấp dich vụ viễn thông có người người phục vụ đã phát triển khá rộng khắp, đáp ứng đầy đủ nhu cầu về sư dụng các dich vụ viễn thông của người dân.

2. Điểm yếuMạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh phần lớn vẫn sư dụng cáp treo, ty lệ ngầm

hóa còn thấp đạt 5%, anh hưởng không nhỏ tới mỹ quan đô thi, và các khu du lich.

Sư dụng chung cơ sở hạ tầng chưa hiệu qua anh hưởng đến nguôn vốn, diện tích sư dụng đất. Phát triển hạ tầng dung chung giữa các doanh nghiệp còn nhiều hạn chế. Mạng di động ty lệ sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp với nhau đạt 16%, mạng truyền dẫn chưa sư dụng chung.

Công nghệ thay đổi nhanh, dẫn tới các doanh nghiệp liên tục phát triển xây dựng mới hạ tầng.

Tinh trạng thuê bao ao vẫn còn tôn tại và chiếm ty lệ cao trong tổng số thuê bao sư dụng dich vụ thông tin di động tại tỉnh.

Quan ly nhà nước mới thực hiện chức năng cấp phép cho doanh nghiệp phát triển cơ sở hạ tầng. Chưa có các văn ban quy đinh thực hiện sư dụng chung cơ sở hạ tầng tại các khu vực trên đia bàn tỉnh.

Tỉnh đã ban hành quyết đinh ngầm hóa một số tuyến đường trên đia bàn tỉnh nhưng tiến độ thực hiện rất chậm.

Hệ thống văn ban chưa có các quy đinh cụ thể trong việc phát triển cơ sở hạ tầng mạng viễn thông do đó việc quan ly còn gặp nhiều khó khăn.

3. Thời cơHệ thống cơ chế chính sách có nhiều thay đổi, tạo điều kiện thuận lợi cho

mọi doanh nghiệp tham gia xây dựng phát triển hạ tầng, dẫn tới có thêm nhiều doanh nghiệp mới tham gia thi trường, dẫn đến hạ tầng mạng lưới phát triển nhanh.

Kinh tế xã hội của tỉnh phát triển nhanh, đời sống người dân ngày càng được cai thiện, nhu cầu thông tin liên lạc tăng cao.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 25: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Giá cước dich vụ, giá thiết bi đầu cuối ngày càng giam tác động đến nhu cầu sư dụng dich vụ của người dân.

Hạ tầng kinh tế xã hội của tỉnh đang trong quá trinh xây dựng, phát triển mạnh (đô thi, công nghiệp, du lich…) dẫn đến nhu cầu phát triển thêm hạ tầng mạng phục vụ cho các khu vực này.

4. Thách thứcThi trường viễn thông Việt Nam đang trong giai đoạn phát triển có nhiều

biến động: thay đổi công nghệ, thi trường phát triển đột biến dẫn tới khó khăn và sức ép về phát triển hạ tầng.

Nhiều doanh nghiệp tham gia thi trường, thi trường có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các doanh nghiệp, do đó hướng phát triển hạ tầng dung chung giữa các doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 26: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN IV. DỰ BÁO XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN

I. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN1. Xu hướng phát triển chung của viễn thông

1.1. Xu hướng phat triển công nghệMạng viễn thông phát triển theo xu hướng hội tụ: hội tụ công nghệ, tích

hợp đa dich vụ (mạng điện thoại công cộng (PSTN) và mạng số liệu phát triển hội tụ về mạng thế hệ mới NGN)…

Thông tin di động phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ truy nhập vô tuyến băng rộng, cung cấp đa dich vụ cho các thiết bi viễn thông và tin học.

Mạng ngoại vi phát triển theo hướng cáp quang hóa, cáp quang thay thế cáp đông, thực hiện cáp quang hóa đến thuê bao, cụm thuê bao; đáp ứng nhu cầu sư dụng các dich vụ băng rộng của người dân (FTTx).

Mạng Internet phát triển theo hướng hội tụ, cung cấp đa dich vụ: cung cấp dich vụ phát thanh, truyền hinh (IPTV), báo chí (E-papers)…

Công nghệ chuyển mạch đang trong quá trinh thay đổi công nghệ theo chu kỳ. Công nghệ chuyển mạch kênh (TDM) dần dần được thay thế bởi chuyển mạch gói (IP) để hội tụ về mạng NGN.

Công nghệ truyền dẫn chủ yếu sẽ dựa trên truyền dẫn quang với các công nghệ SDH, SONET, Ring (mạng vòng). Thông tin quang tốc độ cao với các công nghệ ghép kênh phân chia theo bước sóng WDM, DWDM sẽ được áp dụng rộng rãi trên các tuyến truyền dẫn liên tỉnh.

Công nghệ truy nhập sẽ nhanh chóng triển khai sư dụng các thiết bi đầu cuối thông minh. Trong truy nhập số liệu, băng thông rộng ADSL sẽ là giai pháp trước mắt và sẽ dần được nâng cấp lên các công nghệ tiên tiến hơn như PON... Khi mạng NGN phát triển, các chức năng của DSLAM sẽ được các thế hệ chuyển mạch mềm hoặc các giai pháp BDSL đam nhiệm.

Truy nhập không dây sẽ có nhu cầu ngày càng lớn. Công nghệ truy cập không dây băng rộng Wifi và Wimax sẽ phát triển mạnh, công nghệ Wimax có thể sẽ thay thế ca dich vụ điện thoại di động và Internet truyền thống.

Ứng dụng Công nghệ thông tin vào Viễn thông ngày càng rộng rãi. Đặc biệt là trong các dich vụ gia tăng giá tri, hệ thống chăm sóc khách hàng, hệ thống hỗ trợ vận hành (OSS), mạng lưới quan tri Viễn thông, hệ thống quan tri mạng lưới và các dich vụ bao lưu số điện thoại.

1.2. Xu hướng phat triển thị trườngThi trường Viễn thông sẽ là thi trường tự do, các doanh nghiệp trong nước

và ngoài nước hoàn toàn tự do cạnh tranh trên thi trường.Mở cưa thi trường có tác động tốt như làm giam giá cước, thu hút đông số

người sư dụng nhưng cung làm anh hưởng đến an ninh thông tin liên lạc, phổ cập dich vụ và có thể loại nhiều doanh nghiệp trong nước ra khỏi thi trường.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 27: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Xây dựng và thiết lập mạng vẫn do các doanh nghiệp trong nước thực hiện, cung cấp và bán lại dich vụ sẽ không hạn chế các doanh nghiệp nước ngoài.

Doanh nghiệp nước ngoài tham gia thi trường dưới hinh thức đầu tư vốn vào các doanh nghiệp cổ phần; hoặc hợp tác với các công ty theo hinh thức liên doanh.

Thi trường thông tin di động: do thi trường hiện tại đã phát triển gần tới mức bão hòa nên trong giai đoạn tới tốc độ phát triển dich vụ sẽ chậm lại. Các doanh nghiệp cạnh tranh mạnh để thu hút khách hàng ở khu vực nông thôn băng các dich vụ mức giá thấp, chính sách khuyến mại.

Thi trường dich vụ điện thoại cố đinh: trong giai đoạn tới dich vụ điện thoại cố đinh sẽ giam tốc độ tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng chậm lại, có thể tăng trưởng âm, do sự phát triển mạnh mẽ của dich vụ thông tin di động và do xu hướng sư dụng dich vụ của người sư dụng có nhiều thay đổi.

Thi trường dich vụ Internet: dich vụ băng rộng và truy nhập mạng qua các thiết bi di động tăng nhanh, dich vụ truy nhập Internet băng cáp quang đến thuê bao phát triển mạnh (FTTx: FTTH, FTTB…).

Thi trường các dich vụ mới: truyền hinh cáp và truy nhập mạng qua hệ thống truyền hinh cáp, dich vụ truy nhập không dây băng rộng, IPTV (truyền hinh trên internet), VoD (Video theo yêu cầu)...

1.3. Xu hướng phat triển dịch vụCác dich vụ cơ ban (Internet, thoại, phát thanh, truyền hinh) sẽ phát triển

dựa trên nhiều công nghệ khác nhau (cố đinh, di động, theo các công nghệ truy nhập vô tuyến).

Mạng viễn thông truyền thống cung cấp hai loại hinh dich vụ: dich vụ cơ ban (như thoại và tin nhắn) và dich vụ truyền tai (như thuê kênh và truy cập Internet). Các dich vụ được cung cấp trên mạng Internet bao gôm dich vụ thông tin liên lạc băng giọng nói (như Skype), dich vụ nội dung thông tin (như tin tức và tim kiếm nội dung), và dich vụ công nghiệp (như thương mại điện tư).

Không còn biên giới rõ ràng giữa các dich vụ của mạng viễn thông và Internet. Xu hướng hội tụ thể hiện rõ trong các nhu cầu sư dụng dich vụ viễn thông. Ví dụ các dich vụ thoại với mạng viễn thông truyền thống cung được cung cấp ngay lập tức băng Internet, và người dung có thể thưởng thức các phương tiện truyền thông trực tiếp, giai quyết các dich vụ tin nhắn ngắn và nhiều hơn nữa thông qua các thiết bi đầu cuối điện thoại di động của họ. Mặt khác, các nhà khai thác viễn thông đang tận dụng các nguôn lực thông tin phong phú với Internet để cung cấp cho người dung với một số dich vụ thông tin toàn diện và tích hợp. Ngày nay Internet không còn chỉ để kiểm tra email, tim kiếm thông tin mà người dung cần rất nhiều ứng dụng trên nền Internet, như xem video, TV di động, các kênh cá nhân hóa, ứng dụng video có tốc độ tuyền tai cao, video 3D, truyền hinh theo yêu cầu trên PC.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 28: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Trong tương lai, chiếc máy điện thoại sẽ tích hợp nhiều tính năng mới, trở thành "máy thông tin số", được dung như chứng minh thư, thẻ tín dụng, vé máy bay, là ví tiền điện tư, thanh toán, quan ly truy nhập, mua hàng hay làm chiếc chia khoá nhà hoặc thiết bi xem phim, nghe nhạc... Để đáp ứng nhu cầu đó, các nhà cung cấp sẽ phát triển dich vụ viễn thông theo hướng hội tụ giữa dich vụ di động với cố đinh và cá nhân hóa với cơ chế cung cấp dich vụ một cưa - một số nhận dạng - tính cước đơn gian.

2. Xu hướng phát triển hạ tầng viễn thông thụ động2.1. Xu hướng phat triển điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụXu hướng người sư dụng dich vụ hiện nay có nhiều thay đổi, từ xu hướng

sư dụng phương tiện liên lạc công cộng trong những năm trước đây chuyển sang xu hướng sư dụng rộng rãi các phương tiện thông tin liên lạc cá nhân ngày nay. Tiêu biểu là dich vụ thoại, hiện tại đa số người dân không còn sư dụng dich vụ thoại tại các điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, mà thay vào đó là sư dụng các phương tiện thông tin liên lạc cá nhân: điện thoại di động, máy tính, thiết bi đa phương tiện, Internet...Do đó trong thời gian tới tiến hành rà soát, hủy bỏ hoặc chuyển đổi hinh thức hoạt động các sang lắp đặt các điểm thu phát sóng Internet miễn phí. Tỉnh đang thực hiện kế hoạch lắp đặt điểm phát sóng Internet công công tại 2 thành phố Đà Lạt và Bao Lộc.

Trong giai đoạn tới để phục vụ kế hoạch xây dựng phát triển nông thôn mới trên đia bàn tỉnh; triển khai xây dựng, phát triển điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (điểm cung cấp dich vụ Internet) tại khu vực các xã; đây là một trong những tiêu chí trong bộ tiêu chí về xây dựng phát triển nông thôn mới; góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, nâng cao dân trí khu vực nông thôn.

Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụĐiểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

thường được lắp đặt tại các nơi công cộng: nhà ga, bến xe, trường học, bệnh viện, khu du lich...Đây đều là những khu vực tập trung đông người, do đó thu hút được người sư dụng dich vụ.

Xây dựng, phát triển điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ cung cấp các dich vụ phục vụ nhu cầu của số đông, theo kip sự phát triển của xã hội: điểm phát sóng Internet công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng phục vụ tra cứu thông tin, điểm thanh toán cước viễn thông...

Phát triển điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ góp phần tích cực nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, phục vụ phát triển du lich, giáo dục...

Hiện nay tỉnh đang tiến hành phát triễn lắp đặt các điểm thu phát song Internet công cộng trên đia bàn 2 thành phố Đà Lạt và Bao Lộc nhăm phục vụ nhu cầu sư dụng của khách du lich và người dân.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 29: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2.2. Xu hướng phat triển mạng thông tin di độnga. Xu hướng phát triển hạ tầng

Công nghệ thông tin di động trong thời gian qua có sự thay đổi rất nhanh (3G và sắp tới là 4G). Đi cung với sự thay đổi của công nghệ, hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động cung có những sự thay đổi nhất đinh.

So với công nghệ 2G, anten và các thiết bi phụ trợ (tủ thu phát sóng, tủ nguôn, tủ truyền dẫn...) trong công nghệ 3G có kích thước nhỏ gọn hơn khá nhiều, nên không chiếm nhiều không gian cung như diện tích đất để xây dựng nhà trạm. Tuy nhiên do công nghệ 3G được triển khai ở băng tần số cao hơn so với công nghệ 2G, nên bi suy hao nhiều hơn trong môi trường truyền, do đó cần phai xây dựng số lượng trạm thu phát sóng lớn để đam bao yếu tố về vung phủ sóng.

Một số nhà san xuất đã phát triển hệ thống thiết bi truy nhập mạng vô tuyến có kết cấu gọn nhẹ như các hệ thống lightRadio, không nhất thiết lắp đặt trên các hệ thống cột ăng ten. Công nghệ mới giúp làm giam kích thước của trạm thu phát sóng, giam chi phí điện năng và chi phí vận hành.

Cloud RAN (mạng truy nhập vô tuyến đám mây) là một hướng nghiên cứu mà nhiều nhà mạng lớn cung với nhiều nhà san xuất thiết bi nghiên cứu, phát triển. Cloud RAN đưa ra một mô hinh kiến trúc mới trong đó một trạm phát sóng được phân ra 2 thành phần riêng biệt (BBU, RRH). Đây cung là một mô hinh mới trong kiến trúc xây dựng các trạm phát sóng nhăm mục đích giam số lượng các nhà trạm (cell site) trong khi tăng mật độ trạm phát sóng. Một trong những lợi ích rõ nhất của Cloud RAN là giúp giam chi phí CAPEX/OPEX. Việc triển khai tập trung các BBU sẽ làm giam số lượng các nhà trạm, từ đó giam chi phí về năng lượng, chi phí thuê đia điểm, chi phí bao vệ. Việc triển khai RRH đơn gian hơn nhiều so với triển khai trạm phát sóng truyền thống, do vậy chi phí triển khai thấp, thời gian triển khai nhanh. Sau khi triển khai xong, thi việc nâng cấp, bao tri phần mềm và phần cứng cung dễ dàng và ít tốn kém hơn.

Ca C-RAN và lightRadio đều tương thích với nhiều công nghệ như 2G, 3G và 4G (LTE) dựa trên nguyên ly chia tách các trạm gốc ra phần xư ly tín hiệu và thu phát sóng.

Hiện nay, tại một số tỉnh, thành phố trên ca nước, trạm thu phát sóng ngụy trang đã và đang được triển khai xây dựng, phát triển đặc biệt là các tỉnh, thành phố có điều kiện kinh tế xã hội phát triển hoặc phát triển mạnh về du lich như Hà Nội, Đà Nẵng, Hô Chí Minh, Huế...Hạ tầng trạm thu phát sóng ngụy trang có kích thước và quy mô nhỏ gọn, thân thiện môi trường, thường được ngụy trang ẩn vào các công trinh kiến trúc và canh quan xung quanh, đam bao mỹ quan đô thi. Trạm thu phát sóng ngụy trang cung là một trong những xu hướng phát triển hạ tầng mạng thông tin di động trong thời gian tới.

Với hệ thống cơ chế chính sách từng bước được hoàn thiện và những lợi ích đem lại từ việc dung chung hạ tầng (tiết kiệm chi phí đầu tư, đam bao mỹ quan đô thi, tiết kiệm tài nguyên đất...), xu hướng sư dụng chung hạ tầng trạm

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 30: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

thu phát sóng thông tin di động cung là một trong những xu thế phát triển tất yếu trong giai đoạn tới. Các doanh nghiệp phối hợp cung đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng (nhà trạm, cột anten...) và sư dụng chung, phân chia theo ty lệ nguôn vốn đóng góp hoặc theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp. Ngoài ra, trong một số trường hợp, có thể có một doanh nghiệp, đơn vi độc lập đứng ra xây dựng hệ thống hạ tầng dung chung (nhà trạm, cột...) sau đó cho các doanh nghiệp thuê lại để cung cấp dich vụ.

b. Xu hướng phát triển công nghệViễn thông là một trong số ít những ngành vẫn giữ được đà tăng trưởng

khi nền kinh tế đang trong bối canh suy thoái. Trong khi dich vụ điện thoại cố đinh đang phát triển cầm chừng, thậm chí phát triển âm tại một số khu vực thi dich vụ di động và dữ liệu ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Công nghệ thông tin di động 3G viết tắt của Third Generation – mạng di động thế hệ thứ ba, là thế hệ thứ ba của công nghệ viễn thông di động.

Trước khi sư dụng 3G ở Việt Nam đang sư dụng công nghệ thông tin di động GSM, CDMA. Ưu điểm của 3G là cho phép truyền, nhận các dữ liệu, âm thanh, hinh anh chất lượng cao cho ca thuê bao cố đinh và thuê bao đang di chuyển ở các tốc độ khác nhau. Với công nghệ 3G, các nhà cung cấp có thể mang đến cho khách hàng các dich vụ đa phương tiện, như âm nhạc chất lượng cao, hinh anh video chất lượng và truyền hinh số, dich vụ đinh vi toàn cầu (GPS)…

3G đã được sư dụng trên thế giới vào những năm 2000, Việt Nam đã cấp phép chính thức dich vụ 3G từ năm 2009. Hiện nay ở Việt Nam các mạng viễn thông được cấp phép đã triển khai 3G rộng rãi.

3G có nhiều chuẩn được sư dụng các nước, W-CDMA chuẩn được sư dụng phổ biến nhất trong đó có Việt Nam, thường hoạt động trên các băng tần 2.100, 850, 900 và 1.900 MHz.

4G (Fourth Generation) là thế hệ thứ tư của công nghệ thông tin di động. Hệ thống 4G cung cấp băng thông di động tốc độ cao hơn nhiều so với các hệ thống 3G. Công nghệ 4G được phát triển từ nhu cầu các dich vụ truy nhập mạng như truyền hinh di động, điện toán đám mây…

Các hệ thống 4G lần đầu tiên được triển khai năm 2006, đến năm 2010 nhiều quốc gia công bố kế hoạch phát triển hệ thống 4G trong giai đoạn 2010 – 2015.

LTE là chuẩn của 4G được nhiều quốc gia lựa chọn. LTE (Long Term Evolution), là một tiêu chuẩn cho không dây truyền dữ liệu tốc độ cao cho điện thoại di động và thiết bi đầu cuối dữ liệu. LTE được dựa trên các mạng GSM/ EDGE (2G tại Việt Nam) và UMTS/HSPA (3G) nâng cấp giao diện vô tuyến cung với những cai tiến mạng lõi chuyển mạch gói. Việt Nam đang lựa chọn chuẩn 4G và dự kiến cấp phép mạng 4G sau năm 2015.

Một số đặc điểm kỹ thuật của LTE:

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 31: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Tốc độ truyền dữ liệu đường xuống lên tới 299,6 Mbit/s và đường lên đến 75,4 Mbit/s. Băng thông đường truyền 20 MHz.

Nâng cao tính năng di động, cho phép hỗ trợ cho các thiết bi đầu cuối di chuyển với tốc độ lên đến 350 km/h hoặc có trường hợp đến 500 km/h.

Tương thích với các công nghệ 3G. Mềm dẻo thiết lập vung phủ sóng, cho phép thiết lập bán kính phủ

sóng từ chục mét lên đến hàng trăm km. Bán kính tối ưu thường từ 1 – 5 km.

Hỗ trợ số lượng lớn thiết bi truy nhập hệ thống dữ liệu của 1 trạm thu phát sóng.

c. Xu hướng phát triển thi trườngThi trường viễn thông di động trong thời gian tới sẽ tiếp tục phát triển

mạnh, thu hút nhiều doanh nghiệp mới tham gia thi trường.Thi trường với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp có sự cạnh tranh

mạnh mẽ, có thể có những doanh nghiệp sẽ phai rút khỏi thi trường hoặc phai sát nhập với các doanh nghiệp khác, đây cung là một trong những xu hướng phát triển của thi trường viễn thông trong thời gian tới.

Theo xu hướng mở cưa, hội nhập kinh tế quốc tế, thi trường Viễn thông di động trong giai đoạn tới sẽ là thi trường tự do, các doanh nghiệp trong nước và ngoài nước hoàn toàn tự do cạnh tranh trên thi trường. Mở cưa thi trường có tác động tốt như làm giam giá cước, thu hút đông số người sư dụng.

Trên thi trường mạng viễn thông di động hiện nay, số lượng thuê bao phát triển bung nổ, đã phát sinh các nhu cầu về quan ly và chăm sóc thuê bao… Hơn nữa, nhu cầu của khách hàng về dich vụ ngày càng gia tăng, khách hàng đòi hỏi không chỉ là dich vụ thoại và dữ liệu thông thường mà còn mong muốn các dich vụ mới mang tính tương tác cao. Có thể nhận thấy răng các nhà khai thác di động khó có thể thành công với nhiều ứng dụng và nội dung khác nhau do vậy cần có sự hỗ trợ và chia sẻ từ các nhà khai thác khác. Tuy nhiên những giới hạn về phổ tần sóng điện từ đã làm hạn chế số lượng nhà khai thác di động thực. Một xu hướng phát triển nhăm giai quyết vấn đề này, đó là triển khai một mô hinh kinh doanh mới về khai thác dich vụ di động dựa trên các nhà khai thác mạng di động ao (MVNO - Mobile Vitual Network Operator).

d. Xu hướng phát triển dich vụXu hướng phát triển dich vụ thông tin di động trong thời gian tới: phát

triển dich vụ đa phương tiện, dich vụ có tính tương tác, dich vụ dữ liệu tốc độ cao, thương mại di động….Một số loại hinh dich vụ điển hinh:

Dich vụ thông tin (Communication) bao gôm: dich vụ nhắn tin ngắn (SMS), thư điện tư, hội thao truyền hinh, fax. Mặc du một số các dich vụ đã được sẵn sàng trong các hệ thống không dây ngày nay, nhưng các dich vụ này sẽ tiếp tục được nâng cao hơn trong thế hệ tương lai. Trong các dich vụ này: thoại và độ tin cậy được chú y nhất trong kế hoạch phát triển.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 32: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Dich vụ hỗ trợ số cá nhân (Organizational): trao đổi tiền tệ dựa trên cơ sở xác đinh người sư dụng, và các trinh ứng dụng quan ly cá nhân khác (ví dụ: lich công tác, quan ly cuộc gọi, sổ lưu đia chỉ). Các dich vụ và cách trinh ứng dụng Organizational có liên quan tới tất ca các mang người sư dụng nhưng nó được hướng tới phục vụ cho các mang người sư dụng là Income Brackets và Mobile Professional.

Dich vụ giai trí (Entertainment) được đưa vào tầm ngắm của các nhà cung cấp dich vụ và các nhà cung cấp quay trở lại đầu tư vào nó khi nhận thấy nó có một tiềm năng lớn. Các dich vụ giai trí có thể gôm có đoạn âm thanh, đoạn video, chat, trao đổi hinh anh, và chơi game. Trong thi trường vô tuyến không giây Châu Á, 3G đang được phát triển, các dich vụ giai trí đang tạo ra lợi nhuận đáng kể. Một dich vụ khác đang tạo ra rất nhiều sự sôi động trong nghành kinh doanh đó là thương mại di động (M-Commerce). Thương mại di động đưa ra kha năng cho thuê bao đăng ky mua các món hàng (ví dụ: mua gas, thức ăn từ các máy bán hàng tự động.v.v) sư dụng một thiết bi vô tuyến không dây. Ví dụ để đăng ky mua một món hàng từ máy bán hàng tự động, mọi người sư dụng sẽ quay số điện thoại hoặc mã truy nhập liên quan tới món hàng đó và món hàng đó sẽ được phân phối tới người mua. Trong sự phối hợp này, máy bán hàng tự động sẽ được kết nối tới mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN) thông qua một modem hoặc một thiết bi kiểu gateway. Các nhà cung cấp dich vụ vô tuyến không dây sẽ gưi thông tin tới công ty bán hàng và công ty này sẽ gưi thông tin tới máy bán hàng tự động để chỉ thi cho máy bán hàng phân phối món hàng. Tài khoan của người sư dụng dich vụ không dây sẽ được tính vào các món hàng mà họ đăng ky, giống như một thẻ tín dụng. Kiểu dich vụ thương mại di động này hiện thời đang được thư nghiệm và đã được thực hiện (trên cơ sở còn nhiều hạn chế) trong các quốc gia ở Châu Âu và Châu Á và thực sự đang tiến xa. Thương mại di động có thể được xem như là một kiểu dich vụ thông tin hoặc dich vụ hỗ trợ cá nhân.

Dich vụ dựa trên đinh vi vi trí của thuê bao: loại hinh dich vụ này có xu hướng phát triển mạnh trong thời gian tới. Trong loại hinh dich vụ này nhà cung cấp sẽ đưa ra các dich vụ dựa trên việc xác đinh chính xác vi trí hiện thời của thuê bao (dẫn đường, đinh vi….).

2.3. Xu hướng phat triển hạ tâng mạng ngoại viMạng ngoại vi là một trong 3 thành phần chính cấu thành nên mạng viễn

thông (hệ thống mạng ngoại vi, hệ thống chuyển mạch và hệ thống mạng truyền dẫn), do đó đi đôi với hiện đại hóa hạ tầng viễn thông cần hiện đại hóa hạ tầng mạng ngoại vi.

a. Xu hướng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực thanh thiKhu vực thành thi là khu vực trung tâm phát triển kinh tế - văn hóa - xã

hội, do đó ngoài đam bao yếu tố chất lượng dich vụ cung cấp, yếu tố đam bao mỹ quan đô thi, đam bao canh quan kiến trúc cung rất quan trọng.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 33: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực thành thi trong giai đoạn tới sẽ phát triển theo xu hướng ngầm hóa (xây dựng hạ tầng cống bể ngầm hóa mạng cáp). Quá trinh thực hiện ngầm hóa triển khai đông bộ với xây dựng cơ sở hạ tầng các ngành (giao thông, đô thi, xây dựng…) trên đia bàn mỗi khu vực.

Hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực thành thi do có nhiều doanh nghiệp đầu tư xây dựng; do đó quá trinh xây dựng hạ tầng hệ thống cống bể ngầm hóa mạng ngoại vi sẽ chủ yếu được triển khai theo hinh thức sư dụng chung cơ sở hạ tầng; các doanh nghiệp cung đàm phán, phối hợp xây dựng phát triển hạ tầng dung chung. Trong một số trường hợp có thể do một doanh nghiệp, một đơn vi đứng ra xây dựng, phát triển hạ tầng kỹ thuật ngầm sau đó cho các doanh nghiệp viễn thông thuê lại.

Những kỹ thuật truyền thống được biết đến trong xây dựng hệ thống cống bể ngầm là đào rãnh để lắp đặt ống dẫn cáp và bể cáp. Tuy nhiên kỹ thuật này được xem là không kha khi nếu ta xây dựng qua đường cao tốc các chướng ngại vật tương tự khác hoặc trong các khu đô thi chật hẹp. Vi vậy, cần có một giai pháp hiệu qua hơn đó là sư dụng các kỹ thuật khoan ngầm. Thuận lợi lớn nhất của các kỹ thuật khoan ngầm này so với kỹ thuật đào rãnh là giam thiểu các chi phí có tính xã hội như là ách tắc giao thông, nguy hiểm cho người đi bộ, ôn ào, ô nhiễm, hư hỏng đường do công việc đào bới gây ra.

Giai pháp này có thể áp dụng triển khai tại các khu vực không thể hoặc gặp khó khăn khi thực hiện ngầm hóa băng hầm hào kỹ thuật hoặc sư dụng cáp chôn.

Một số kỹ thuật khoan ngầm xây dựng hạ tầng cống bể:+ Khoan đinh hướng.+ Khoan đẩy.+ Khoan tác động.+ Kỹ thuật tạo đường hầm.Phát triển, sư dụng rộng rãi ống Maxcell trong ngầm hóa mạng cáp viễn

thông, tăng hiệu qua đầu tư cung như hiệu qua sư dụng hầm cống. Maxcell được xem là một giai pháp tối ưu dung trong các hệ thống cáp ngầm viễn thông và điện lực giúp tăng dung lượng cáp trong ống lên gấp 3-5 lần so với cách kéo cáp thông thường, có thể sư dụng cho các ống Pi mới và ca các ống Pi đang có cáp hiện hữu. Giai pháp MaxCell giúp giam 33% chi phí lắp đặt và rút ngắn thời gian thi công xuống chỉ còn 1/3 so với các phương pháp đang sư dụng. Ngoài ra, MaxCell còn có các tính năng vượt trội khác như: chỉ băng ½ trọng lượng của loại ống HDPE, không bi cuộn hoặc soắn lại như các loại ống PVC, HDPE truyền thống, chiu được lực kéo khoang 2.250kg và có thể sư dụng hơn 35 năm trong môi trường axit, với môi trường khô ráo, tuổi thọ đạt 100 năm.

b. Xu hướng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực các khu đô thi, khu dân cư mới, khu công nghiệp

Khu vực các khu đô thi, khu dân cư mới, khu công nghiệp với đặc điểm hệ thống kết cấu hạ tầng được đầu tư xây dựng mới toàn bộ do đó có nhiều điều

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 34: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

kiện thuận lợi để các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với các doanh nghiệp khác, các ngành khác xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm (hạ tầng đi ngầm cáp viễn thông, cấp thoát nước, điện lực…).

Hiện nay, tại một số tỉnh, thành để đam bao tính thống nhất và đông bộ; hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm được giao cho chủ đầu tư hoặc một doanh nghiệp, một đơn vi (doanh nghiệp viễn thông, doanh nghiệp kinh doanh về hạ tầng…) triển khai xây dựng hoặc được triển khai xây dựng theo hinh thức xã hội hóa (huy động nguôn vốn từ xã hội, đầu tư xây dựng hạ tầng); sau đó các doanh nghiệp khác có nhu cầu tham gia cung cấp dich vụ phai tiến hành thuê lại hạ tầng.

c. Xu hướng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực nông thôn

Khu vực nông thôn với đặc điểm kinh tế xã hội còn nhiều hạn chế; một số khu vực có điều kiện đia hinh khó khăn, hệ thống cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, dung lượng mạng tại khu vực này cung còn khá thấp; do đó xu hướng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi tại khu vực này chủ yếu vẫn là sư dụng hệ thống cột treo cáp.

d. Xu hướng sử dụng chung cơ sơ hạ tầngXu hướng sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng ngoại vi là xu hướng tất yếu

để đam bao tiết kiệm nguôn vốn đầu tư và đam bao mỹ quan đô thi.Sư dụng chung hạ tầng giữa các doanh nghiệp trong ngành: các doanh

nghiệp viễn thông cung đầu tư xây dựng hạ tầng hệ thống cống bể, cột treo cáp; sau đó phân chia hạ tầng theo ty lệ nguôn vốn đóng góp hoặc theo thỏa thuận nếu có.

Sư dụng chung hạ tầng giữa các doanh nghiệp ngoài ngành: xu hướng này trong giai đoạn tới sẽ phát triển mạnh nhăm xây dựng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi đông bộ với quá trinh phát triển hạ tầng kinh tế xã hội. Kết hợp xây dựng, sư dụng chung hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm với các ngành: điện lực, cấp thoát nước, truyền hinh cáp…

II. DỰ BÁO NHU CẦU1. Cơ sơ dự báo

Dự báo nhu cầu người sư dụng được thực hiện dựa trên các căn cứ sau:- Dân số, cơ cấu dân số, cơ cấu độ tuổi:+ Dân số của tỉnh trên 1,23 triệu người, trong đó ty trọng dân số trong độ

tuổi lao động chiếm khoang 68% dân số. Đây là nhóm độ tuổi có nhu cầu cao về sư dụng các dich vụ di động. Ở các nhóm độ tuổi khác nhu cầu về sư dụng các dich vụ di động thấp hơn.

+ Theo dự báo phát triển kinh tế xã hội của tỉnh tốc độ tăng dân số giai đoạn 2015 tăng dưới 1,3% và giai đoạn 2016 đến 2020 khoang 1,28%. Dự báo đến năm 2015, dân số trên đia bàn tỉnh đạt khoang trên 1,28 triệu người, trong

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 35: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

đó có 69% dân số ở độ tuổi lao động; đến năm 2020 tỉnh có khoang trên 1,36 triệu người, trong đó có 68% dân số ở độ tuổi lao động.

- Ngoài sư dụng dich vụ di động theo cách truyền thống (qua điện thoại di động); ngày nay theo xu hướng phát triển chung của công nghệ, nhiều thiết bi đầu cuối có thể kết nối với hạ tầng mạng di động để sư dụng các dich vụ viễn thông di động. Dự báo nhu cầu sư dụng qua các thiết bi đầu cuối này sẽ phát triển nhanh và được sư dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

+ Trong thương mại: sư dụng các thiết bi đầu cuối kết nối với hạ tầng mạng di động ứng dụng cho thanh toán điện tư, thanh toán di động…

+ Y tế: quan ly, theo dõi bệnh nhân từ xa, lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh…

+ Giao thông: cung cấp thông tin giao thông, thanh toán phí, lệ phí…+ Giai trí: sư dụng các thiết bi đầu kết nối với hạ tầng mạng di động phục

vụ cho các nhu cầu giai trí: xem phim, nghe nhạc, truy cập Internet…+ Trong nhiều lĩnh vực khác như giáo dục, hỗ trợ cá nhân dành cho trẻ

em, người già…- Một số căn cứ khác: tinh hinh phát triển kinh tế xã hội, thu nhập binh

quân trên đầu người; nhu cầu, thói quen sư dụng dich vụ của người dân.Trên thực tế, sự phát triển thuê bao di động phụ thuộc khá nhiều vào mức

sống, mức thu nhập của người dân. Khi mức sống người dân thấp, cho du có nhu cầu sư dụng nhưng kha năng tài chính không cho phép điều đó; do vậy số lượng thuê bao tăng trưởng thấp. Khi mức sống cao hơn, nhu cầu về sư dụng các dich vụ thông tin liên lạc của người dân cung cao hơn do đó số lượng thuê bao tăng trưởng nhanh.

2. Dự báoDự bao dịch vụ thông tin di độngNăm 2012, tổng số thuê bao điện thoại di động trên đia bàn tỉnh 1.379.875

thuê bao, đạt mật độ 112% dân số (bao gôm ca thuê bao tra trước và tra sau, số lượng thuê bao ao cung chiếm một số lượng đáng kể). Tuy nhiên,ước tổng số thuê bao thực trên đia bàn toàn tỉnh đến hết năm 2012 đạt khoang 988.000 thuê bao (bao gôm thuê bao điện thoại di động, thuê bao sư dụng dich vụ di động qua các thiết bi khác, khách vãng lai), đạt khoang 80% dân số.

Dựa trên các căn cứ và kết hợp với các phương pháp tính toán, phương pháp chuyên gia, kết qua dự báo đến năm 2020 như sau:

Bảng 3: Dự báo nhu cầu sử dụng dich vụ thông tin di động đến năm 2020

Năm

Số thuê bao sử dụng dich vụ thông tin di

động

Tỷ lệ dân số sử dụng

điện thoại di động (%

dân số)

Tỷ lệ dân số sử dụng dich

vụ thông tin di động qua các thiết bi khác (% dân số)

Tỷ lệ người vang lai sử dụng

dich vụ thông tin di động trên đia ban tỉnh (%

dân số)*

Tổng

2013 1,188,000 58 6 31 95

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 36: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Năm

Số thuê bao sử dụng dich vụ thông tin di

động

Tỷ lệ dân số sử dụng

điện thoại di động (%

dân số)

Tỷ lệ dân số sử dụng dich

vụ thông tin di động qua các thiết bi khác (% dân số)

Tỷ lệ người vang lai sử dụng

dich vụ thông tin di động trên đia ban tỉnh (%

dân số)*

Tổng

2014 1,355,000 65 10 32 1072015 1,539,000 68 18 34 1202016 1,662,000 73 20 35 1282017 1,748,000 75 22 36 1332018 1,835,000 76 25 37 1382019 1,938,000 78 28 38 1442020 2,043,000 80 30 40 150

(*) Thiêt bi khac kêt nôi vao mang di đông ơ đây bao gôm: Ipad, thiêt bi ca nhân, USB 3G…. (*) Người vãng lai sử dụng dich vụ thông tin di đông: khach du lich, lao đông ngoai tỉnh, sinh viên ngoai tỉnh… 

Dự báo đến 2015, ty lệ dân số sư dụng điện thoại di động trên đia bàn tỉnh đạt khoang 68%, ty lệ dân số sư dụng dich vụ thông tin di động qua các thiết bi khác (USB 3G, Ipad…) chiếm khoang 18% dân số, ty lệ người vãng lai sư dụng dich vụ thông tin di động trên đia bàn tỉnh chiếm khoang 34% dân số. Tổng số thuê bao sư dụng dich vụ thông tin di động đạt khoang 1.539.000 thuê bao; số thuê bao dự báo cao do nhu cầu ngày càng cao của người sư dụng; một phần do nội dung dự báo có tính tới yếu tố thuê bao kết nối vào mạng di động qua các thiết bi khác (USB 3G, Ipad….).

Dự báo đến 2020, ty lệ dân số sư dụng điện thoại di động trên đia bàn tỉnh đạt khoang 80%, ty lệ dân số sư dụng dich vụ thông tin di động qua các thiết bi khác (USB 3G, Ipad…) chiếm khoang 30% dân số, ty lệ người vãng lai sư dụng dich vụ thông tin di động trên đia bàn tỉnh chiếm khoang 40% dân số. Tổng số thuê bao sư dụng dich vụ thông tin di động đạt khoang 2.043.000 thuê bao.

2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 20200%

10%20%30%40%50%60%70%80%90%

Tỷ lệ dân số sử dụng điện thoại di độngTỷ lệ dân số sử dụng dịch vụ thông tin di động qua các thiết bị khác

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 37: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 1: Đồ thi dự báo tỷ lệ dân số sử dụng dich vụ thông tin di độngDự bao dịch vụ cô địnhĐường dây thuê bao cố đinh bao gôm: thuê bao điện thoại cố đinh, thuê

bao Internet cáp đông và cáp quang.Trong giai đoạn tới nhu cầu sư dụng dich vụ điện thoại cố đinh của người

dân vẫn giam nhưng ở mức độ chậm và ít hơn. Bên cạnh đó nhu cầu sư dụng dich vụ Internet người dân và doanh nghiệp trên đia bàn tỉnh sẽ tăng lên. Nguyên nhân, do điều kiện sống của người dân tăng nên, đông thời nhiều các dich vụ công được cung cấp trên mạng cung làm tăng nhu cầu sư dụng Internet của người dân. Do đó số lượng đường dây thuê bao cố đinh vẫn tăng trong thời gian tới với tốc độ tăng trưởng chậm.

Năm Đường dây thuê bao cố đinh Mật độ thuê bao (100 dân)

2013 170.000 13,62014 177.000 14,02015 182.000 14,22016 191.000 14,72017 199.000 15,12018 204.000 15,32019 210.000 15,62020 218.000 16,0Dự báo đến năm 2015, tổng số đường dây thuê bao cố đinh đạt khoang

182.000 đường dây, đạt 14,2 (đường/100 dân).Đến năm 2020, tổng số đường dây thuê bao cố đinh đạt khoang 218.000

đường dây, đạt 16 (đường/100 dân).

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 38: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN V. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH LÂM ĐỒNGĐẾN NĂM 2020

I. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂNNâng cao vai trò quan ly nhà nước về xây dựng, phát triển hạ tầng mạng

viễn thông trên đia bàn tỉnh.Phát triển hạ tầng mạng viễn thông ứng dụng các công nghệ mới, đông

bộ, hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai.Phát triển hạ tầng mạng viễn thông đông bộ, phu hợp với phát triển hạ

tầng kinh tế xã hội.Phát triển hạ tầng mạng viễn thông đi đôi với sư dụng hiệu qua hạ tầng

mạng lưới; đam bao mỹ quan đô thi, đam bao canh quan kiến trúc các công trinh lich sư, văn hóa; đam bao các tiêu chuẩn về an toàn chất lượng.

Phát triển hạ tầng viễn thông thụ động chủ yếu theo hướng dung chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp; tiết kiệm nguôn vốn đầu tư, đam bao mỹ quan đô thi; các doanh nghiệp cung đầu tư một lần và sư dụng chung cơ sở hạ tầng, doanh nghiệp không tham gia đầu tư khi muốn sư dụng chung cơ sở hạ tầng phai thuê lại hạ tầng với giá do doanh nghiệp đầu tư quy đinh.

Phát triển hạ tầng mạng viễn thông đi đôi với việc bao đam an ninh - quốc phòng, an toàn mạng lưới thông tin góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển bền vững.

Tạo điều kiện thuận lợi cho mọi doanh nghiệp tham gia thi trường; xây dựng phát triển hạ tầng mạng lưới. Tạo lập thi trường cạnh tranh, phát triển lành mạnh, binh đăng. Xã hội hóa trong xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông.

II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂNĐên năm 2015:Ty lệ sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động đạt khoang 20 – 25%.Ngầm hóa 20 – 30% hạ tầng mạng ngoại vi hiện tại.Phủ sóng thông tin di động đến 100% dân số trên đia bàn tỉnh.Hoàn thiện triển khai hạ tầng mạng truyền số liệu chuyên dung tới cấp xã,

phường, thi trấn.Cáp quang hóa 5 – 10% hạ tầng mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh.Đên năm 2020:Ty lệ sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động đạt khoang 30 – 35%.Ngầm hóa 40 – 50% hạ tầng mạng ngoại vi hiện tại. Cáp quang hóa 20 - 25% hạ tầng mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 39: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

III. QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG ĐẾN NĂM 2020

1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc giaTriển khai xây dựng hạ tầng các tuyến truyền dẫn viễn thông dung riêng

của cơ quan Đang, Nhà nước đến cấp huyện; cấp xã; xây dựng các tuyến truyền dẫn cáp quang kết nối tới hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dung hiện tại. Đam bao an toàn, an ninh thông tin và kết nối thông suốt phục vụ phát triển các hệ thống ứng dụng điều hành, tác nghiệp và hoạt động giao dich trực tuyến.

Nâng cấp dung lượng tuyến truyền dẫn viễn thông dung riêng. Xây dựng tuyến truyền dẫn dự phòng, đam bao an toàn khi thiên tai xay ra.

Xây dựng các tuyến truyền dẫn cáp quang, kết nối các điểm truy nhập tại khu vực xã, phường, thi trấn tới hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dung hiện tại.

Xây dựng các tuyến truyền dẫn cáp quang nối vòng Ring giữa các huyện, thi, thành đam bao an toàn an ninh thông tin, đam bao an toàn thông tin khi sự cố xay ra.

Toàn bộ các cơ quan thuộc hệ thống chính tri, các cơ quan Nhà nước từ cấp Tỉnh tới cấp huyện, cấp xã sẽ được kết nối tới mạng truyền số liệu chuyên dung.

2. Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

Do xu hướng cung cấp dich vụ, sự phát triển của thương mại điện tư nên các điểm cung cấp dich vụ như đăng ky, thu cước, giao dich không còn phu hợp. Các doanh nghiệp chủ yếu phát triển thông qua mạng lưới đại ly hoặc chuyển giao dich trực tuyến.

Hiện trạng các điểm giao dich cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ đã phát triển khá rộng khắp; hầu hết tất ca các thành phố, huyện đều có điểm phục vụ.

Hướng phát triển điểm cung cấp dich vụ viễn thông có người phục vụ là duy tri hiện trạng, trong đó chú trọng các điểm cung cấp dich vụ truy nhập Internet phục vụ công đông.

Bảng 4: Quy hoạch điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng

STT Đơn vi hanh chínhSố xa, phường, thi trấn quy hoạch

điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng đến 2015

1 TP Đà Lạt 02 TP Bao Lộc 03 Huyện Đam Rông 24 Huyện Lạc Dương 25 Huyện Lâm Hà 26 Huyện Đơn Dương 1

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 40: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đơn vi hanh chínhSố xa, phường, thi trấn quy hoạch

điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng đến 2015

7 Huyện Đức Trọng 18 Huyện Di Linh 29 Huyện Bao Lâm 210 Huyện Đạ Huoai 111 Huyện Đạ Tẻh 212 Huyện Cát Tiên 1

 Chi tiêt các đia điêm lăp đăt, quy mô xây dưng xem tại phần phụ lục

2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụĐinh hướng phát triển các điểm cung cấp dich vụ viễn thông không có

người phục vụ:- Giao dich tự động: cung cấp dich vụ đăng ky, thanh toán. Lắp đặt tại

các nới công cộng như bến xe, Trung tâm y tế, bệnh viện… - Các điểm truy nhập Internet không dây: lắp đặt các điểm phát sóng

Internet cộng cộng (hiện tại sư dụng phát sóng công nghệ wifi). Giai đoạn đến năm 2015 lắp đặt tại khu du lich, bệnh viện, trường

dạy nghề, cao đăng, đại học, khu vực trung tâm hành chính, phủ sóng toàn bộ thành phố Đà Lạt và 1 phần thành phố Bao Lộc.

Giai đoạn 2016 – 2020 do xu hướng phát triển thiết bi điện tư cá nhân và thực hiện mục tiêu phục vụ cộng đông, lắp đặt thêm tại khu vực thành phố Đà Lạt, Bao Lâm, lắp đặt tại tất ca các xã, thi trấn mỗi đơn vi hành chính có ít nhất 1 điểm truy nhập Internet không dây đặt tại trung tâm xã, phường, thi trấn hoặc điểm sinh hoạt công đông, Lắp đặt thêm ở các khu vực mở rộng thêm của thành phố Đà Lạt.

(Chi tiêt các đia điêm lăp đăt xem tại phần phụ lục).3. Cột ăng tenIII.1. Định hướng phat triển loại cột ăng ten

a. Cột ăng ten không cồng kềnh (A1)Cột ăng ten được lắp đặt trong và trên các công trinh đã xây dựng nhưng

không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chiu lực, an toàn của công trinh xây dựng và canh quan môi trường xung quanh, bao gôm:

Cột ăng ten loại A1a:- Cột ăng ten tự đứng được lắp đặt trên các công trinh đã xây dựng có

chiều cao của cột (không bao gôm kim thu sét) không quá 20% chiều cao của công trinh nhưng tối đa không quá 3m. Quy hoạch ưu tiên phát

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 41: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

triển cột ăng ten loại A1a tại khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bao Lộc, khu vực thi trấn các huyện và khu vực các khu du lich (Thung lung tinh yêu, Hô Tuyền Lâm, Đôi Mộng Mơ,…).

Cột ăng ten loại A1b:- Cột và ăng ten thân thiện với môi trường: cột và ăng ten được thiết kế,

lắp đặt ẩn trong kiến trúc của công trinh đã xây dựng. Quy hoạch phát triển mới cột ăng ten loại A1b tại các khu vực: Khu vực các khu du lich, khu di tích (Thung lung tinh yêu, Hô

Tuyền Lâm, Đôi Mộng Mơ, …). Khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan (khu vực trung tâm thành phố,

…). Các đia danh du lich: lãnh đia Đức Bà, Hô Xuân Hương, bao tàng

Lâm Đông, Chua Linh Phước, Dinh I, Dinh II, Dinh III, … Khu vực đô thi (trung tâm thành phố).

- Trước khi xây dựng lắp đặt, cột ăng ten loại A1b phai được các cơ quan có thẩm quyền (Sở Thông tin Truyền thông, Sở Xây Dựng) thẩm đinh, thông qua một số tiêu chí:

Thiết kế trạm. Quy mô, quy cách xây dựng, lắp đặt.

b. Cột ăng ten cồng kềnh (A2)Cột ăng ten loại A2a:- Cột ăng ten được lắp đặt trên các công trinh đã xây dựng, không thuộc

cột ăng ten loại A1. Quy hoạch từng bước chuyển đổi hệ thống hạ tầng cột ăng ten loại A2a hiện trạng sang cột ăng ten loại A1.

Cột ăng ten loại A2b:- Cột ăng ten được lắp đặt trên mặt đất. Quy hoạch phát triển mới cột ăng

ten loại A2b tại các khu vực: Khu vực nông thôn (khu vực các xã trên đia bàn các huyện). Khu vực các xã vung sâu, vung xa của huyện.

- Quy hoạch không chê sô lượng cột ăng ten loại A2b phát triên tại mỗi khu vưc cụ thê.

- Quy hoạch xây dựng, lắp đặt cột ăng ten loại A2b tuân theo một số nguyên tắc sau: Doanh nghiệp tự chủ động trong vấn đề thuê đất để xây dựng hạ

tầng: đất nông nghiệp hoặc đất tại khu vực đô thi tạm thời chưa sư dụng.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 42: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Doanh nghiệp phai chấp nhận di dời hạ tầng khi diện tích đất bi thu hôi.

Trạm phát triển mới tại khu vực biên giới được ưu tiên về đất đai, tạo điều kiện thuận lợi trong quá trinh xây dựng.

Sư dụng chung cơ sở hạ tầng: các doanh nghiệp cung phối hợp đầu tư xây dựng và sư dụng chung cơ sở hạ tầng (hạ tầng đam bao tối thiểu cho 3 doanh nghiệp sư dụng chung).

III.2. Định hướng phat triển hạ tâng mạngDựa trên kết qua dự báo, đến 2020 tổng số thuê bao di động trên đia bàn

tỉnh khoang 2.043.000 thuê bao (đã loại bỏ yếu tố thuê bao ao); tăng khoang 1.055.000 thuê bao so với năm 2012.

Theo nội dung tính toán điều kiện gia đinh lập quy hoạch, mỗi trạm thu phát sóng (2G; 2,5G) phục vụ binh quân khoang 2.500 thuê bao (chi tiết xem phần phụ lục). Trong thời gian tới, mạng di động sẽ phát triển lên các thế hệ tiếp theo (3G, 4G…), ứng dụng các công nghệ, kỹ thuật mới. Ngoài đáp ứng các dich vụ thoại, trong thời gian tới nhu cầu về sư dụng các dich vụ dữ liệu sẽ phát triển mạnh. Trong nội dung quy hoạch này, gia đinh mỗi trạm thu phát sóng phục vụ binh quân khoang 3.000 thuê bao. Như vậy số lượng trạm thu phát sóng cần bổ sung để đáp ứng nhu cầu phục vụ số thuê bao phát triển mới đến năm 2020 là: 1.055.000/3.000 ~ 350 trạm thu phát sóng, trong đó:

Hạ tầng dung chung: giai đoạn đến 2020, quy hoạch phát triển hạ tầng mạng di động trên đia bàn tỉnh chu yêu theo hướng sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhăm tiết kiệm chi phí đầu tư, đam bao mỹ quan đô thi và tăng cường chức năng quan ly nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông. Quy hoạch các vi trí trạm dung chung cơ sở hạ tầng theo nguyên tắc sau:

- Quy hoạch chỉ ra các vung phục vụ biểu thi trên ban đô là một hinh tròn.

- Tại một vung phục vụ này có thể cấp phép tối đa 2 vi trí lắp đặt cột ăng ten.

- Mỗi vi trí sư dụng chung cho từ 2 – 3 doanh nghiệp.- Tại một vung phục vụ, mỗi doanh nghiệp không được phép lắp đặt quá

1 cột ăng ten tại một vi trí.Như vậy theo hướng dung chung cơ sở hạ tầng, giai đoạn tới 2020, nhu

cầu phát triển thêm hạ tầng của các doanh nghiệp hiện đang cung cấp dich vụ trên thi trường là: 350 x 2 = 700 vi trí cột ăng ten thu phát sóng.

Giai đoạn đến 2015: quy hoạch 300 vi trí.Giai đoạn 2016 – 2020: quy hoạch 400 vi trí.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 43: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Trên hinh vẽ mô phỏng cách bố trí vi trí lắp đặt cột ăng ten thu phát sóng dung chung cơ sở hạ tầng tại một vung phục vụ. Mỗi vung phục vụ được xác đinh với một điểm tâm (kinh độ, vĩ độ) và một bán kính.

Kinh độ, vĩ độ là tâm điểm của khu vực lắp đặt cột ăng ten. Các vi trí lắp đặt cột ăng ten (2 vi trí) có thể thay đổi trong khu vực lắp đặt với giới hạn bán kính cho trước. Khoang cách bán kính đưa ra dựa trên căn cứ về vung phủ của mỗi cột ăng ten thu phát sóng để đam bao nhu cầu phục vụ khu vực đó và dựa trên khoang cách giữa vi trí cột ăng ten lắp đặt mới với các trạm thu phát sóng hiện đang hoạt động.

Do trên thực tế, mỗi vi trí cột ăng ten thu phát sóng chỉ có thể sư dụng cho 2 – 3 doanh nghiệp sư dụng chung hạ tầng; nhưng hiện tại trên thi trường có tới 6 doanh nghiệp, nên để đam bao ca 6 doanh nghiệp có thể cung cấp dich vụ tại một khu vực cần 2 vi trí.

Hạ tầng dung riêng: quy hoạch quỹ các vi trí trạm thu phát sóng dung riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động nhăm tạo điều kiện chủ động cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vi trí trạm thu phát sóng cho doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng lưới…. Quy hoạch các vi trí trạm thu phát sóng dung riêng theo nguyên tắc sau:

- Quy hoạch chỉ ra các vung phục vụ biểu thi trên ban đô là một hinh tròn có tâm (kinh độ, vĩ độ) và bán kính R.

- Tại một vung phục vụ này có thể cấp phép tối đa 3 vi trí lắp đặt cột ăng ten.

Quy hoạch quỹ vi trí trạm dung riêng đến 2020:

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 44: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Giai đoạn đến 2015: quy hoạch 90 vi trí.- Giai đoạn 2016 – 2020: quy hoạch 60 vi trí.Mỗi doanh nghiệp được phép lắp đặt tối đa không quá 30 vi trí trong quỹ

vi trí cột ăng ten dung riêng.- Dự phong quy vi trí cho doanh nghiệp mới tham gia thi trường:Dành cho các doanh nghiệp được cấp phép sau khi quy hoạch đã được

ban hành. Quỹ vi trí trạm dự phòng dành cho 2 doanh nghiệp. Căn cứ xác đinh số lượng vi trí dự phòng trên cơ sở tính toán về nhu cầu phủ sóng. Đến 2020, dự phòng 220 vi trí cột ăng ten thu phát sóng cho các doanh nghiệp mới, mỗi doanh nghiệp có không quá 60 vi trí cột ăng ten thu phát sóng. Khuyến khích các doanh nghiệp mới thoa thuận, phối hợp sư dụng hạ tầng và thuê lại hạ tầng của các doanh nghiệp khác. Quỹ vi trí cột ăng ten dự phòng này không dành cho các doanh nghiệp đang hoạt động.

+ Giai đoạn đến 2015: quy hoạch dự phòng 60 vi trí.+ Giai đoạn 2016 – 2020: quy hoạch dự phòng 100 vi trí.Dự phong quy vi trí cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới ứng dụng

công nghệ mới: trong giai đoạn tới, theo xu hướng phát triển chung của công nghệ, mạng di động phát triển lên các thế hệ tiếp theo (4G…), ứng dụng công nghệ truy nhập vô tuyến băng rộng tốc độ cao… Khác với mạng di động thế hệ 2G, 3G, mạng di động 4G hoạt động tại dai tần 2,3 GHz - 2,5 GHz (theo dự thao Quy hoạch băng tần cho 4G). Hoạt động ở dai tần số cao hơn so với mạng 2G, 3G, nên mức suy hao của tín hiệu sẽ lớn hơn; tuy nhiên nhược điểm này đã được 4G khắc phục băng cách sư dụng anten thông minh và các kỹ thuật, công nghệ mới tiên tiến hiện nay (OFDM, MIMO); do vậy vung phủ sóng và chất lượng tín hiệu được cai thiện. Trong phạm vi quy hoạch này, gia đinh vung phủ của mỗi trạm thu phát sóng của mạng 4G trong khu vực thành phố có bán kính phủ sóng binh quân 1km/trạm; khu vực thi trấn bán kính phủ sóng binh quân 1,5km/trạm; khu vực nông thôn bán kính phủ sóng binh quân 3,5km/trạm. Giai đoạn đến 2020, quy hoạch 250 vi trí cột ăng ten dự phòng cho doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng ứng dụng các công nghệ mới. Quỹ vi trí này quy hoạch cho 4 doanh nghiệp, và chỉ được sư dụng khi các doanh nghiệp phát triển mạng lưới lên thế hệ tiếp theo, ứng dụng các công nghệ mới; mỗi doanh nghiệp không được phép lắp đặt quá 50 vi trí. Ngoài quỹ vi trí này, doanh nghiệp có thể xây dựng hạ tầng mạng ứng dụng các công nghệ mới trên cơ sở tận dụng và sư dụng chung hạ tầng với các công nghệ hiện tại (2G, 3G).

+ Giai đoạn đến 2015: quy hoạch dự phòng 100 vi trí.+ Giai đoạn 2016 – 2020: quy hoạch dự phòng 150 vi trí.Như vậy, đến 2020 quy hoạch phát triển mới trên đia bàn tỉnh Lâm Đông

1.160 vi trí cột ăng ten thu phát sóng (850 vi trí quy hoạch; 410 vi trí dự phòng). Tổng số vi trí cột ăng ten thu phát sóng trên đia bàn tỉnh đến 2020 khoang 2.514 vi trí cột, bán kính phục vụ binh quân 1,41km/cột thu phát sóng.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 45: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Dựa trên hiện trạng mạng lưới, dựa trên dự báo và đinh hướng phát triển kinh tế xã hội tại các khu vực trong thời gian tới, quy hoạch cụ thể tại các khu vực như sau:

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 46: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Bảng 5: Quy hoạch hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015TT Đơn vi

hanh chính

Tổng số vi trí cột ăng ten

Số vi trí cột ăng ten thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến 2015

Số vi trí cột

ăng ten thu

phát sóng dự phong cho các

doanh nghiệp mới

Số vi trí cột ăng ten quy hoạch cho phá

t triển

mạng

ứng dụn

g công

nghệ

mới 4G…

Tổng số vi trí cột ăng ten thu phát só

Bán kính phục vụ bình quân(km/cột)

Cột ăng ten sử dụng chung cơ sơ

hạ tầng

Cột ăng ten sử dụng riêng cơ sơ

hạ tầngCôt ăng ten loại A2a

Côt ăng ten loại A2b

Côt ăng ten loai A1

Côt ăng ten loại A2a

Côt ăng ten loại A2b

Côt ăng ten loai A1

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 47: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

đến 2015

ng đến

1 TP Đà Lạt

267 5 5

35

 - 3

 - 15 20

350

0,76

2TP Bao Lộc

157 5 5

10

 - 5

 - 10 10

202

0,77

3Huyện Đam Rông

45 3

17 2 2 8

 - 3 6

86

2,27

4Huyện Lạc Dương

49 4

17 2 2 8

 - 3 6

91

2,67

5Huyện Lâm Hà

119 4

17 2 1 7

 - 4 6

160

1,78

6Huyện Đơn Dương

65 3

16 2 1 7

 - 3 10

107

1,71

7Huyện Đức Trọng

163 4

18 8 1 5 -  6 8

213

1,47

8 Huyện Di Linh

13

4 17

2 2 7 -  3 6 17

2,1

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 48: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

8 9 5

9Huyện Bao Lâm

101 5

18 2 2 7 -  3 6

144

2,29

10Huyện Đạ Huoai

56 4

17 2 1 7 -  3 7

97

1,62

11Huyện Đạ Tẻh

47 3

16 2 1 7 -  3 7

86

1,77

12Huyện Cát Tiên

47 4

18 2 1 5

 - 4 8

89

1,57

Tổng 1.254

48

181

71

14

76 - 60 100

1.804

1,67

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 49: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Bảng 6: Quy hoạch hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020TT Đơn vi

hanh chínhTổng số vi trí cột ăng ten

Số vi trí cột ăng ten thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động giai

đoạn 2016 - 2020

Số vi trí cột ăng ten thu phát sóng dự

phong cho các

doanh

nghiệp

mới giai

đoạn 2016

- 2020

Số vi trí cột ăng ten quy hoạch cho phá

t triển

mạng

ứng dụn

g công

nghệ

mới 4G…

Tổng số vi trí côt ăng ten thu ph

Bán kính phục vụ bình quân

(km/c

Cột ăng ten sử dụng chung cơ sơ

hạ tầng

Cột ăng ten sử dụng riêng cơ sơ

hạ tầngCôt ăng ten loại A2a

Côt ăng ten loại A2b

Côt ăng ten loai A1

Côt ăng ten loại A2a

Côt ăng ten loại A2b

Côt ăng ten loai A1

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 50: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

át sóng đ

ột)

TP Đà Lạt

350

12

 -

35

 -

 - 18 30

445

0,68

TP Bao Lộc

202 8

18

-   

 - 14 15

257

0,68

Huyện Đam Rông

86 4

16

11

-  6 1 6 9

139

1,78

Huyện Lạc Dương

91 5

18

11

-  6 1 6 9

147

2,10

Huyện Lâm Hà

16

3 8 13

5 1 7 12 20

1,

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 51: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

0 956

Huyện Đơn Dương

107 4

16

15

-  5 1 6 12

166

1,37

Huyện Đức Trọng

213 3

14

16

-  3 1 9 15

274

1,30

Huyện Di Linh

179 4

17

12

-  6 1 6 9

234

1,88

Huyện Bao Lâm

144 6

17

12

-  6 1 6 9

201

1,93

10Huyện Đạ Huoai

97 5

14

14

-  5 1 7 10

153

1,29

11Huyện Đạ Tẻh

86 5

14

14

-  5 1 7 10

142

1,38

12Huyện Cát Tiên

89 6

16

14

 - 3 1 8 10

147

1,22

Tổng 1.8

65

150

185

 -

50

10

100 150 2.5

1,4

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 52: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

04

14 1

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 53: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

III.3. Cải tạo, xắp xêp hệ thông ăng ten thu phat sóng thông tin di động Tiêu chí thực hiện cải tạo:- Trạm thu phát sóng thuộc khu vực đô thi, khu vực tập trung đông dân

cư (khu vực các phường và khu vực thi trấn các huyện).- Khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan: khu trung tâm hành chính, khu di

tích, khu du lich…- Các trạm năm không phu hợp với quy hoạch đô thi, quy hoạch hạ tầng

của tỉnh.- Trạm thu phát sóng có vi trí gần mặt đường, độ cao không hợp ly: anh

hưởng tới mỹ quan.Phương hướng thực hiện cải tạo:- Cai tạo lại các trạm loại A2a tại các tuyến đường, tuyến phố, khu vực

đòi hỏi mỹ quan cao trên đia bàn tỉnh theo thời gian thực hiện quy hoạch. cai tại các trạm A2a thành các trạm A1a để đam bao mỹ quan đô thi.

- Sư dụng chung cơ sở hạ tầng: chuyển các trạm thu phát sóng không đam bao mỹ quan, các trạm có khoang cách quá gần nhau về vi trí mới phu hợp hơn (vi trí có đủ điều kiện về cơ sở hạ tầng cho các doanh nghiệp dung chung; vi trí đam bao yêu cầu về mỹ quan).

4. Hạ tầng cáp viễn thông4.1.Quy hoạch cac khu vực phat triển cap viễn thông

Loại công trinh hạ tầng kỹ thuật bao gôm: N1 (công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm cáp viễn thông riêng biệt); N2 (công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm sư dụng chung với các ngành khác). C1 (công trinh cột treo cáp viễn thông riêng biệt). C2 (cột treo cáp sư dụng chung với các ngành khác (điện, chiếu sáng...)).

Triên khai xây dưng hạ tầng công bê cáp ngầm hoa mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh, ưu tiên tại các khu vưc:

- Khu vực trung tâm hành chính (Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố, huyện; khu vực các Sở, ban, ngành); khu vực khu du lich, khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan.

- Các tuyến đường, khu dân cư có kế hoạch ngầm hóa mạng cáp theo quyết đinh 487/QĐ-UBND ngày 5/3/2009.

- Các tuyến đường khu vực thành phố Đà Lạt: thuộc phường 1, các tuyến đường chính thuộc các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12.

- Thành phố Bao Lộc: các khu vực, các tuyến đường chính thuộc: phường Blao, phường 1, phường 2, phường Lộc Phát, phường Lộc Sơn, phường Lộc Tiến.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 54: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Khu vực các tuyến đường trục qua trung tâm huyện: quốc lộ 20, quốc lộ 27, quốc lộ 28, tỉnh lộ 725, tỉnh lộ 721….

- Khu vực các tuyến đường nhánh: tuyến đường, tuyến phố khu vực các huyện, thành phố.

Ngầm hóa mạng cáp truyền hinh cáp đông bộ với quá trinh ngầm hóa mạng cáp viễn thông. Quá trinh thực hiện ngầm hóa triển khai đông bộ với xây dựng cơ sở hạ tầng các ngành (giao thông, đô thi, xây dựng…) trên đia bàn mỗi khu vực. Ngầm hóa theo hướng sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, các ngành. Ưu tiên phát triển công trinh kỹ thuật loại N2.

Tại những khu vực xây dựng mới hạ tầng mạng ngoại vi (khu dân cư, khu đô thi mới, tuyến đường mới xây dựng…) thực hiện ngầm hóa toàn bộ hạ tầng mạng ngoại vi tới thuê bao, cụm thuê bao.

Các khu vưc được treo cáp viễn thông:Thành phố Đà Lạt: các khu vực không thuộc khu trung tâm hành chính

của tỉnh, các tuyến đường nhánh tại các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12.

Thành phố Bao Lộc: các tuyến đường nhánh tại các phường Blao, phường 1, phường 2, phường Lộc Phát, phường Lộc Sơn, phường Lộc Tiến.

Các tuyến đường nhánh thuộc trung tâm huyện, khu vực các xã trên đia bàn tỉnh.

Những khu vực chưa đủ điều kiện thực hiện ngầm hóa, tiến hành cai tạo hạ tầng mạng ngoại vi (buộc gọn hệ thống dây cáp…), đam bao mỹ quan đô thi.

Một sô nguyên tăc quản lý và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật- Cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung được đầu tư, xây dựng theo quy

hoạch để đam bao tính đông bộ nhăm nâng cao hiệu qua sư dụng tài nguyên đất, tiết kiệm chi phí đầu tư xây dựng, bao đam canh quan và môi trường.

- Tổ chức, cá nhân sở hữu cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung có trách nhiệm tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân có đường dây, cáp, đường ống bố trí vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung đã xây dựng.

- Các tổ chức, cá nhân có đường dây, cáp, đường ống lắp đặt mới có trách nhiệm bố trí vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung đã xây dựng.

- Việc lắp đặt, bố trí các đường dây, cáp, đường ống, thiết bi mới vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung đã xây dựng phai có các giai pháp bao đam sự hoạt động binh thường của hệ thống đã có.

- Các loại đường dây, cáp và đường ống sư dụng cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung phai có dấu hiệu nhận biết riêng để phân biệt.

- Việc quan ly vận hành và sư dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật phai tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; các quy đinh về kỹ thuật; bao đam an toàn, mỹ quan đô thi.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 55: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

4.2. Cap treo trên cột viễn thông a. Nguyên tăc xây dưng hệ thông cột treo cáp- Cột treo cáp chỉ được xây dựng ở khu vực ngoài đô thi, trường hợp năm

trong khu vực đô thi phai được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép.- Tuyến cột treo cáp phai năm ngoài hành lang an toàn đường bộ, trường

hợp năm trên hành lang an toàn đường bộ phai được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép.

- Các doanh nghiệp phai đầu tư, xây dựng, sư dụng chung hệ thống cột treo cáp nếu tuyến, hướng cột treo cáp giống nhau.

b. Khu vưc treo cáp trên cột viễn thôngCáp viễn thông không được lắp đặt trên cột điện tại các khu vực không có

kha năng đi ngầm cáp trong các công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm, khu vực chưa thể hạ ngầm và có thể xây dựng cột treo cáp viễn thông riêng biệt.

Việc treo cáp viễn thông phai tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và đam bao an toàn và canh quan môi trường.

Đinh hướng quy hoạch khu vực, tuyến, hướng được treo cáp trên cột điện giai đoạn đến 2020:

- Treo cáp viễn thông ngoài những khu vực quy hoạch ngầm hóa mạng ngoại vi thuộc các phường trong thành phố Đà Lạt và các thi trấn trên đia bàn tỉnh.

- Các tuyền đường nhánh thành phố Đà Lạt (không thuộc phường 1).- Khu vực nông thôn trên đia bàn tỉnh.- Khu vực được không có cột điện hoặc cột điện không đủ điều kiện cho

cáp viễn thông sư dụng chung. 4.3.Cap treo trên cột điện

Cáp viễn thông được phép lắp đặt trên cột điện tại các khu vực không có kha năng đi ngầm cáp trong các công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm, khu vực chưa thể hạ ngầm hoặc không thể xây dựng cột treo cáp viễn thông riêng biệt.

Việc treo cáp viễn thông phai tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và đam bao an toàn và canh quan môi trường.

Đinh hướng quy hoạch khu vực, tuyến, hướng được treo cáp trên cột điện giai đoạn đến 2020:

- Khu vực không còn kha năng đi ngầm cáp trong các công trinh ngầm tại khu vực đô thi.

- Khu vực không thể xây dựng tuyến cột treo cáp viễn thông riêng biệt tại khu vực đô thi.

- Khu vực chưa thể xây dựng hạ tầng cống bể để hạ ngầm cáp viễn thông.- Khu vực có nhu cầu sư dụng dich vụ thấp: khu vực nông thôn.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 56: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

4.4.Cap ngâmNguyên tăc xây dưng cáp ngầm.Quy hoạch xây dựng các công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm (tuy nen, hào,

cống bể, ống cáp…) tại các khu đô thi mới, tại các tuyến đường nâng cấp, sưa chữa, xây dựng mới và khu công nghiệp để đi cáp viễn thông.

Đối với đô thi mới, khu đô thi mới, chủ đầu tư có trách nhiệm đầu tư xây dựng đông bộ cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Đối với các đô thi hiện hữu, Ủy ban nhân dân các đô thi theo phân cấp quan ly phai có kế hoạch từng bước đầu tư xây dựng mới, cai tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung.

Chủ đầu tư khu đô thi, chủ đầu tư các công trinh mở rộng quốc lộ trong quá trinh xây dựng hạ tầng cần phối hợp Sở Thông tin Truyền thông. Sở chủ tri phối hợp giữa chủ đầu tư với các doanh nghiệp viễn thông, xây dựng hạ tầng viễn thông đông bộ với hạ tầng đô thi.

Phối hợp với các ngành (điện, cấp thoát nước…) cung đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm và sư dụng chung.

Trong trường hợp, tuyến, hướng xây dựng cống bể cáp của các doanh nghiệp giống nhau, bắt buộc các doanh nghiệp phối hợp cung đầu tư và sư dụng chung cơ sở hạ tầng.

Trên cơ sở sư dụng hạ tầng cống bể cu, thay thế cáp đông băng cáp quang, tiết kiệm số lượng cáp, ống cáp, tiết kiệm chi phí đầu tư.

Lộ trình ngầm hoa:Giai đoạn đến năm 2015:- Khu vực trung tâm hành chỉnh tỉnh.- Thành phố Đà Lạt ngầm các truyến đường chính thuộc: phường 1,

phường 2,phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường 11, phường 12.

- Thành phố Bao Lộc ngầm các truyến đường chính thuộc: phường 1, phường 2, phường Blao, phường Lộc Phát, phường Lộc Sơn, phường Lộc Tiến.

- Khu vực các huyện: ngầm hóa một số tuyến đường chính khu vực trung tâm thi trấn.

- Ngầm hóa mạng ngoại vi tại các tuyến đường, khu đô thi, khu công nghiệp được xây dựng mới.

Giai đoạn 2016 đến 2020:- Ngầm hóa mạng ngoại vi các tuyến đường nhánh tại khu vực phường 1.- Các trục chính khu vực các phường thuộc thành phố Đà Lạt, thành phố

Bao Lộc.- Các trục đường chính, và một số tuyến đường nhánh đi qua các thi trấn

trên đia bàn tỉnh.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 57: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Các trục đường huyện lộ, tỉnh lộ.- Các khu đô thi mới, khu công nghiệp mới, tuyến đường mới xây dựng.- Các tuyến đường được sưa chữa, nâng cấp.- (Chi tiêt các khu vưc ngầm hoa mạng cáp viễn thông xem tại phần phụ

lục).5. Đinh hướng phát triển hạ tầng viễn thông thụ động đến năm 2025

Dịch vụ viễn thông:- Dich vụ cung cấp cho điện thoại di động rất đa dạng khi xuất hiện điện

thoại thông minh.- Điện thoại thông minh có các trinh duyệt web có kết nối Wifi và băng

thông rộng di động. - Nhiều ứng dụng được xây dựng cho điện thoại thông minh như: ban đô,

đinh vi, phần mềm văn phòng, nghe nhạc, xem phim, xem vô tuyến, các trò chơi và mạng xã hội...

Dich vụ thông tin di động: + Dich vụ MobiTV xem các kênh truyền hinh trực tiếp, các video clip

theo yêu cầu.+ Dich vụ Video call có thể nghe thấy giọng nói mà ca hinh anh thật của

người nhận cuộc gọi.+ Mobile Internet là dich vụ truy cập Internet trực tiếp từ điện thoại di

động.+ Game mobile online: chơi game trực tuyến trên điện thoại di động+ Dich vụ ngân hàng trên điện thoại di động: chuyển tiền ngân chuyển

tiền trong hệ thống thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện thoại di động.+ Dich vụ thương mại: bán vé máy bay qua điên thoại di động, đấu giá,

mua nội dung thông tin số...Dich vụ Internet:- FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại đường truyền dẫn băng

cáp quang từ nhà cung cấp dich vụ tới thuê bao, chất lượng tín hiệu ổn đinh, không bi anh hưởng bởi thời tiết, chiều dài cáp.

- Dich vụ Metronet là dich vụ kết nối các mạng LAN một doanh nghiệp.- Dich vụ VPN (mạng riêng ao)- Các ứng dụng công nghệ thông tin như: Website, Email server, Voice,

Video conferencing (hội nghi truyền hinh)… được sư dụng nhiều các doanh nghiệp và cơ quan tổ chức. Các ứng dụng trên cần đòi hỏi đường truyền tốc độ cao.

Phat triển công nghệ:Sự phát triển đa dạng của các loại hinh dich vụ thông tin di động đều

Internet băng rộng vô tuyến.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 58: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Phát triển mạng thông tin di động theo công nghệ mới nhăm tăng tốc độ truyền tai dữ liệu về máy điện thoại.

Nâng cao tốc độ và kha năng của mạng di động cho những ứng dụng dich vụ dữ liệu như: dich vụ cơ ban (tai file, phân phối email), dich vụ tương tác (duyệt web, truy cập server, tim và phục hôi cơ sở dữ liệu)

Phát triển mạng di động công nghệ mới sau 3G có băng thông rộng hơn, tốc độ dữ liệu cao hơn, chuyển giao nhanh hơn và không gián đoạn, và đặc biệt cung cấp các dich vụ liên tục giữa các hệ thống và các mạng đáp ứng nhu cầu phục vụ người dân.

Cáp quang hóa mạng ngoại vi trên đia bàn tỉnh đáp ứng nhu cầu sư dụng dich vụ Internet băng rộng cáp quang.

Phat triển hạ tâng: Phát triển hạ tầng mạng thông tin di động theo hướng sư dụng chung cơ

sở hạ tầng, hạn chế xây dựng quá nhiều trạm thu phát sóng di động.Các doanh nghiệp viễn thông mới đầu tư vào tỉnh phai sư dụng chung cơ

sở hạ tầng cung doanh nghiệp đang hoạt động trên đia bàn tỉnh.Các doanh nghiệp khi xây hạ tầng mới phai đam bao có thể sư dụng

chung được với các doanh nghiệp khác.Mạng thông tin di động đáp ứng tốt nhu cầu của người dân về chất lượng

dich vụ: không bi nghẽn mạng vào các thời điểm đông người sư dụng (các ngày lễ, tết…), giam bán kính phục vụ của mỗi trạm BTS tại các huyện có bán kính phục vụ cao.

Mạng ngoại vi: thực hiện ngầm hóa trên diện rộng. Ngầm hóa 100% khu vực thành phố, trung tâm huyện.

IV. QUY HOẠCH SƯ DỤNG ĐẤTNhu cầu sư dụng đất phát triển hạ tầng viễn thông thụ động chủ yếu dành

cho việc xây dựng, lắp đặt mới các vi trí cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động (cột ăng ten loại A2b) và xây dựng phát triển điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng. Đối với các cột ăng ten thu phát sóng loại A1, A2a do được xây dựng, lắp đặt trên các công trinh đã được xây dựng từ trước nên nhu cầu sư dụng đất không được tính đến.

Bảng 7: Nhu cầu sử dụng đất xây dựng hạ tầng viễn thông

STT Đia phương

Nhu cầu sử dụng đất (ha)Tổng (ha)Đất nông

nghiệp Đất phi

nông nghiệpĐất

đô thi

1 TP Đà Lạt 0,15 0,10 0,16 0,412 TP Bao Lộc 0,20 0,15 0,15 0,503 Huyện Đam Rông 1,35 0,76 0,00 2,114 Huyện Lạc Dương 1,25 0,81 0,15 2,215 Huyện Lâm Hà 0,85 0,61 0,20 1,66

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 59: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

6 Huyện Đơn Dương 1,00 0,76 0,25 2,017 Huyện Đức Trọng 1,05 0,71 0,15 1,918 Huyện Di Linh 1,15 0,86 0,10 2,119 Huyện Bao Lâm 1,25 0,81 0,10 2,16

10 Huyện Đạ Huoai 1,10 0,66 0,20 1,9611 Huyện Đạ Tẻh 1,20 0,61 0,10 1,9112 Huyện Cát Tiên 1,25 0,66 0,10 2,01

Tổng 10,55 6,83 1,56 18,93

1. Nhu cầu sử dụng đất xây dựng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóngĐối với các vi trí cột ăng ten thu phát sóng loại A2b, lắp đặt mới, nhu cầu

sư dụng mỗi vi trí khoang 450 m2/vi trí:- Doanh nghiệp tự chủ động trong vấn đề thuê đất để xây dựng, phát triển

hạ tầng: thuê đất nông, đất phi nông nghiệp hoặc đất đô thi.- Đối với các vi trí cột ăng ten thuê đất nông để xây dựng: doanh nghiệp

tạo điều kiện cho người dân canh tác trên diện tích đất trong điều kiện cho phép.- Doanh nghiệp phai chấp nhận di dời hạ tầng trong trường hợp diện tích

đất bi thu hôi.

Bảng 8: Nhu cầu sử dụng đất xây dựng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng

STT Đia phương

Số cột ăng ten loại A2b

Nhu cầu sử dụng đất (ha)Tổng (ha)

Đất nông

nghiệp

Đất phi nông

nghiệp

Đất đô thi

1 TP Đà Lạt 8 0,15 0,10 0,15 0,402 TP Bao Lộc 10 0,20 0,15 0,15 0,503 Huyện Đam Rông 46 1,50 0,80 0,00 2,304 Huyện Lạc Dương 49 1,40 0,90 0,15 2,455 Huyện Lâm Hà 46 1,30 0,80 0,20 2,306 Huyện Đơn Dương 44 1,15 0,80 0,25 2,207 Huyện Đức Trọng 41 1,15 0,75 0,15 2,058 Huyện Di Linh 45 1,15 0,90 0,10 2,159 Huyện Bao Lâm 46 1,35 0,85 0,10 2,3010 Huyện Đạ Huoai 48 1,45 0,75 0,20 2,4011 Huyện Đạ Tẻh 45 1,40 0,75 0,10 2,2512 Huyện Cát Tiên 44 1,35 0,75 0,10 2,20  Tổng 472 12,20 7,55 1,55 21,30

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 60: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2. Nhu cầu sử dụng đất xây dựng hạ tầng điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộngĐiểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

chủ yếu được xây dựng lắp đặt trên các công trinh đã xây dựng từ trước (nhà ga, bến xe khách, sân bay, bệnh viện, trường học, khu du lich…) quy mô mỗi điểm khoang 5m2/điểm. Nhu cầu sư dụng đất đến năm 2020: 10x5 = 50m2.

Điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng có người phục vụ (điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng), chủ yếu lắp đặt trên các công trinh đi thuê, quy mô mỗi điểm khoang 50m2/điểm. Nhu cầu sư dụng đất đến năm 2020: 16x50 = 800m2.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 61: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN VI. KHÁI TOÁN, PHÂN KY ĐẦU TƯ, DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM

I. KHÁI TOÁN VÀ PHÂN KY ĐẦU TƯ1. Hạ tầng điểm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không có người

phục vụĐiêm thu, thanh toán cươc viễn thông, bán the điện thoại tư động:- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: máy bán thẻ, thanh toán cước tự động.- Đinh mức đầu tư: 30 triệu đông/1 máy.- Đầu tư 12 điểm.- Tổng nguôn vốn: 360 triệu đông.Lăp đăt hệ thông máy phát song Internet không dây (Wifi công cộng):- Nguôn đầu tư: Ngân sách (90%); doanh nghiệp, xã hội hóa (10%)- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: lắp đặt máy phát sóng Internet không dây.- Đinh mức đầu tư: 30 triệu đông/1 máy.- Đầu tư 400 điểm.- Tổng nguôn vốn: 12 ty đông.Lăp đăt điêm cung cấp dich vụ Internet công cộng:- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp, xã hội hóa.- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: lắp đặt điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng.- Đinh mức đầu tư: 100 triệu đông/1 điểm.- Đâu tư 16 điểm.- Tổng nguôn vốn: 1,6 ty đông.

2. Hạ tầng cống, bể cáp- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp.- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống, bể cáp; ngầm hóa mạng ngoại

vi.- Đinh mức đầu tư: 400 triệu đông/1km.- Ngầm hóa 260km.- Tổng nguôn vốn: 104 ty đông.

3. Hạ tầng cột treo cáp- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 62: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cột treo cáp.- Đinh mức đầu tư: 10 triệu đông/cột.- Xây dựng 500 cột.- Tổng nguôn vốn đầu tư: 5 ty đông.

4. Hạ tầng trạm thu phát sóng dung chung- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: xây dựng hệ thống hạ tầng dung chung giữa các

doanh nghiệp: nhà trạm, cột…- Đinh mức đầu tư: 700 triệu đông/vi trí cột.- Đầu tư 700 cột ăng ten.- Tổng nguôn vốn đầu tư: 490 ty đông.

5. Hạ tầng trạm thu phát sóng dung riêng- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp.- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột…- Đinh mức đầu tư: 300 triệu đông/vi trí cột.- Đầu tư 150 cột ăng ten.- Tổng nguôn vốn đầu tư: 45 ty đông.

6. Hạ tầng trạm thu phát sóng cho công nghệ mới- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp.- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột…- Đinh mức đầu tư: 300 triệu đông/vi trí cột.- Đầu tư 250 cột ăng ten.- Tổng nguôn vốn đầu tư: 75 ty đông.

7. Hạ tầng trạm thu phát sóng cho doanh nghiệp mới- Nguôn đầu tư: doanh nghiệp.- Thời gian thực hiện: 2014 – 2020.- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột…- Đinh mức đầu tư: 300 triệu đông/vi trí cột.- Đầu tư 160 cột ăng ten.- Tổng nguôn vốn đầu tư: 48 ty đông.

8. Nâng cao năng lực quản ly nha nước để quản ly, thực hiện quy hoạch- Đơn vi chủ tri: Sở Thông tin và Truyền thông.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 63: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Thời gian thực hiện: 2014 – 2015.- Nguôn đầu tư: ngân sách.- Hạng mục đầu tư: + Đầu tư mua sắm trang thiết bi (thiết bi đo kiểm, thiết bi quan ly, giám

sát…), phục vụ cho công tác quan ly nhà nước: quan ly, giám sát việc phát triển hạ tầng hệ thống trạm thu phát sóng trên đia bàn tỉnh...

+ Chi phí vận hành, bao dưỡng, sưa chữa.+ Đào tạo nguôn nhân lực.Tổng nguôn vốn đầu tư: 3 ty đông.

II. DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM(Đơn vi tinh: tỷ đồng)

STT Dự án

Nguồn vốn

Lộ trình TổngDoanh nghiệp, xa hội

hóa

Ngân sách

1 Điểm thu, thanh toán cước viễn thông, bán thẻ tự động

0,36 - 2014 - 2020

0,36

2 Lắp đặt các điểm truy cập Internet công cộng

1,60 - 2014 - 2020

1,60

3 Lắp đặt hệ thống phát sóng Internet công cộng

1,20 10,80 2016 - 2020

12,00

4 Xây dựng hạ tầng cống bể cáp

104,00 - 2014 - 2020

104,00

5 Xây dựng hạ tầng cột treo cáp

5,00 - 2014 - 2020

5,00

6 Hạ tầng cột ăng ten sư dụng chung

490,00 - 2014 - 2020

490,00

7 Hạ tầng cột ăng ten dung riêng

45,00 - 2014 - 2020

45,00

8 Hạ tầng cột ăng ten cho công nghệ mới

75,00 - 2014 - 2020

75,00

9 Hạ tầng cột ăng ten cho doanh nghiệp mới

48,00 - 2014 - 2020

48,00

10 Nâng cao năng lực quan ly nhà nước

3,00 - 2014 - 2020

3,00

Tổng 773,16 10,80 783,96

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 64: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHẦN VII. GIẢI PHÁP VÀ TÔ CHỨC THỰC HIỆN

I. GIẢI PHÁP1. Giải pháp về quản ly nha nước

Quan ly, quy hoạch xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông trên đia bàn thành phố theo đinh hướng các doanh nghiệp cung đầu tư và sư dụng chung cơ sở hạ tầng.

Quan ly chặt chẽ việc xây dựng, phát triển hạ tầng hệ thống trạm thu phát sóng thông tin di động (quy đinh về cấp phép xây dựng, lắp đặt). Xư ly nghiêm các doanh nghiệp vi phạm trong quá trinh triển khai thực hiện.

Tuyên truyền phổ biến pháp luật, các quy đinh, chính sách về phát triển viễn thông nói chung và phát triển hạ tầng mạng viễn thông nói riêng; cai cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt quy hoạch, đầu tư, phát triển viễn thông hiệu qua, bền vững.

Tăng cường thanh tra, kiểm tra các hoạt động xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông tại đia phương. Xư ly nghiêm đối với các doanh nghiệp vi phạm quy đinh của pháp luật trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng mạng viễn thông, vi phạm quy đinh việc sư dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông và ngầm hóa mạng ngoại vi viễn thông.

Tăng cường quan ly, giám sát chất lượng thiết bi, dich vụ và công trinh viễn thông đam bao quyền lợi người sư dụng.

Chú trọng đào tạo, bôi dưỡng và phát triển đội ngu cán bộ quan ly nhà nước về Viễn thông, đặc biệt là cán bộ đầu ngành, trinh độ chuyên môn sâu.

Đối với mỗi một khu vực (tuyến đường, tuyến phố…), Thành phố thực hiện quy đinh cấp phép 1 lần về xây dựng ngầm hóa hạ tầng ngoại vi (cấp phép 1 lần cho nhiều doanh nghiệp) tránh sự phát triển chông chéo giữa các doanh nghiệp.

2. Phát triển hạ tầngTỉnh có cơ chế khuyến khích, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp xây

dựng, phát triển hạ tầng mạng lưới. Tỉnh công bố quy hoạch chung trên toàn tỉnh và lộ trinh thực hiện để các

doanh nghiệp tiến hành đầu tư xây dựng mạng lưới trên đia bàn tỉnh (vi trí trạm BTS, hệ thống cống bể cáp…). Khi doanh nghiệp xin giấy phép, cơ quan chức năng có thẩm quyền căn cứ vào quy hoạch, cấp phép cho đơn vi thực hiện việc xây dựng hạ tầng bưu chính, viễn thông theo quy đinh.

Phương thức hoạt động:Tỉnh ban hành các quy đinh, quy chế về sư dụng cơ sở hạ tầng mạng

thông tin di động, ngầm hóa mạng ngoại vi.Doanh nghiệp phối hợp thực hiện phát triển cơ sở hạ tầng dung chung

thông qua Sở Thông tin và Truyền thông.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 65: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Khi doanh nghiệp có nhu cầu xây dựng mạng lưới trên đia bàn tỉnh (cột trụ anten, nhà trạm, cống bể cáp…) và xin giấy phép, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thông báo tới các doanh nghiệp còn lại, đinh hướng sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp tại vi trí đó.

Sau thời gian nhất đinh (3 tháng), nếu các doanh nghiệp khác không có phan hôi, doanh nghiệp đó không được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại vi trí đó trong thời gian tới.

Doanh nghiệp cung đầu tư xây dựng hạ tầng và chia sẻ hạ tầng theo ty lệ nguôn vốn đóng góp hoặc theo thỏa thuận (nếu có).

3. Cơ chế chính sáchBan hành các quy đinh, quy chế về xây dựng và ngầm hóa hạ tầng mạng

ngoại vi trên đia bàn thành phố; quy đinh, quy chế về cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động.

Ban hành các quy đinh, quy chế về sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng viễn thông; phối hợp giữa các ngành trong việc triển khai thực hiện ngầm hóa.

Ban hành cơ chế ưu đãi, tạo điều kiện hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng viễn thông tại các khu vực điều kiện kinh tế xã hội còn khó khăn.

Ban hành các cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông theo hinh thức xã hội hóa.

Ban hành các quy đinh về khung giá, phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng viễn thông.

Ban hành các quy đinh về dành quỹ đất xây dựng hạ tầng viễn thông trong quá trinh xây dựng hạ tầng giao thông, đô thi.

Hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi doanh nghiệp tham gia thi trường một cách binh đăng. Tạo lập thi trường cạnh tranh, phát triển lành mạnh.

4. Giải pháp thực hiện đồng bộ quy hoạchĐể triển khai thực hiện đông bộ quy hoạch, đề xuất một số phương án

sau:a. Doanh nghiệp hạ tângDoanh nghiệp độc lập thực hiện đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng trên

đia bàn tỉnh.Ưu điểm:- Không hạn chế số lượng doanh nghiệp tham gia cung cấp dich vụ.- Các doanh nghiệp viễn thông không bi phân biệt đối xư, cạnh tranh công

băng.- Thuận lợi trong huy động vốn đầu tư.Nhược điểm:- Khó khăn trong công tác vận hành do doanh nghiệp không phai là doanh

nghiệp viễn thông thuần túy.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 66: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

b. Doanh nghiệp cùng đâu tư xây dựng và sử dụng chung hạ tângCác doanh nghiệp viễn thông phối hợp cung đầu tư xây dựng hạ tầng và

chia sẻ hạ tầng theo ty lệ nguôn vốn đóng góp hoặc theo thỏa thuận.Ưu điểm:- Cho phép nhiều doanh nghiệp tham gia.- Tiết kiệm chi phí đầu tư cho các doanh nghiệp.Nhược điểm:- Hạn chế đối với các doanh nghiệp mới thâm nhập thi trường.- Do yếu tố cạnh tranh giữa các doanh nghiệp nên quá trinh triển khai có

thể gặp nhiều khó khăn.c. Triển khai theo hinh thưc xa hội hóaTheo phương án này, huy động nguôn vốn xã hội hóa, thực hiện đầu tư

xây dựng phát triển hạ tầng tại các khu vực trọng điểm sau đó cho các doanh nghiệp viễn thông thuê lại.

Ưu điểm:- Thuận lợi trong công tác quan ly.- Triển khai đông bộ với các ngành.- Tạo thuận lợi cho doanh nghiệp thuê lại hạ tầng.Nhược điểm:- Khó khăn trong huy động các nguôn vốn.- Hệ thống cơ chế chính sách.d. Lựa chon phương anTrong 3 phương án trên, phương án hinh thành doanh nghiệp hạ tầng và

phương án triển khai theo hinh thức xã hội hóa phu hợp khi triển khai xây dựng hạ tầng tại các khu chung cư, khu đô thi mới…; triển khai xây dựng hạ tầng viễn thông đông bộ với quá trinh xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu vực này.

Phương án “Doanh nghiệp cung đầu tư và sư dụng chung cơ sở hạ tầng” là phương án phu hợp nhất cho quá trinh triển khai xây dựng, phát triển hạ tầng viễn thông trên đia bàn thành phố trong giai đoạn tới. Triển khai theo phương án này đam bao tiết kiệm các chi phí về nguôn vốn đầu tư và đam bao yêu cầu về mỹ quan đô thi. Tuy nhiên để thực hiện theo phương án này cần hoàn thiện hệ thống cơ chế chính sách, hệ thống các văn ban pháp quy, đam bao sự phối hợp đông bộ giữa các doanh nghiệp, các cấp, các ngành…

5. Giải pháp về huy động vốn đầu tưNguôn vốn trong đầu tư, phát triển hạ tầng mạng viễn thông chủ yếu từ

hai nguôn chính: doanh nghiệp và ngân sách. Ngân sách nhà nước đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng kinh tế xã hội trên cơ sở đó doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng viễn thông. Đối với hạ tầng mạng viễn thông phát triển riêng (hạ tầng xây dựng không dựa trên hạ tầng kinh tế xã hội) nguôn vốn chủ yếu do doanh nghiệp đầu tư.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 67: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Huy động nguôn vốn đầu tư từ doanh nghiệp, xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông trên đia bàn thành phố. Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp thông qua cơ chế, chính sách ưu tiên đầu tư phát triển và ưu đãi về thuế.

Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với các đơn vi, sở, ngành, đia phương liên quan để lông ghép, kết hợp thực hiện các dự án khác có cung mục tiêu, nhiệm vụ và đia điểm để tránh trung lặp gây lãng phí về nhân lực và tài chính; đặc biệt các dự án đầu tư hạ tầng viễn thông cần thực hiện đông bộ với quá trinh đầu tư các hạ tầng kinh tế xã hội khác để phát huy hết hiệu qua.

Huy động nguôn vốn đầu tư theo hinh thức xã hội hóa, khuyến khích các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng hạ tầng các trạm thu phát sóng thông tin di động, hệ thống hạ tầng kỹ thuật mạng ngoại vi viễn thông và cho các doanh nghiệp viễn thông thuê lại hạ tầng.

Huy động nguôn vốn từ ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư xây dựng, phát triển hạ tầng mạng viễn thông tại các khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, nhu cầu sư dụng dich vụ còn thấp; đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung trên đia bàn tỉnh.

Đối với dự án số hóa phương thức truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hinh, cần tận dụng nguôn vốn từ quỹ số hóa quốc gia, hỗ trợ thiết bi đầu cuối cho người dân trong tỉnh.

II. TÔ CHỨC THỰC HIỆN1. Sơ Thông tin va Truyền thông

Chiu trách nhiệm tổ chức triển khai và theo dõi thực hiện Quy hoạch. Căn cứ vào tinh hinh phát triển kinh tế và căn cứ vào sự phát triển của công nghệ, sự phát triển hạ tầng mạng ngoại vi, mạng thông tin di động trinh Chủ tich Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phu hợp.

Quan ly, công bố và cập nhật quá trinh thực hiện Quy hoạch.Giám sát và điều phối quá trinh cung đầu tư sư dụng chung cơ sở hạ tầng

giữa các doanh nghiệp. Báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các kế hoạch, giai pháp cụ

thể, chi tiết thực hiện Quy hoạch.Xây dựng và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh cơ chế ưu đãi các doanh

nghiệp, chủ động xây dựng cơ sở hạ tầng mạng ngoại vi, mạng thông tin di động ứng dụng các công nghệ tiên tiến, hiện đại.

Đinh hướng các doanh nghiệp trên đia bàn triển khai thực hiện Quy hoạch.

Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn ban quan ly nhà nước về quan ly và ngầm hóa hạ tầng mạng ngoại vi, phát triển hạ tầng mạng thông tin di động.

Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quy đinh, quy chế về sư dụng chung cơ sở hạ tầng mạng ngoại vi,

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 68: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

mạng thông tin di động; quy đinh về xây dựng hạ tầng ngoại vi, hạ tầng mạng thông tin di động; các quy chế phối hợp xây dựng hạ tầng với các ngành điện, cấp nước, thoát nước……

2. Sơ Kế hoạch va Đầu tư:Chủ tri phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính và các

đơn vi liên quan trong việc bố trí, huy động vốn và các nguôn tài trợ cho việc phát triển điểm phát sóng Internet không dây.

3. Sơ Tai chính:Chủ tri phối hợp với Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông

và các đơn vi liên quan xác đinh nguôn chi ngân sách cho phát triển điểm phát sóng Internet không dây.

4. Sơ Giao thông Vận tảiPhối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các sở ban ngành, Ủy ban

nhân dân các huyện, thi xã, thành phố; các doanh nghiệp Viễn thông xây dựng các chương trinh, đề án, quy đinh ngầm hóa mạng ngoại vi, quy đinh về việc xây dựng hạ tầng trạm thu phát sóng di động phu hợp với kế hoạch của từng thời kỳ.

5. Sơ Xây dựngChủ tri, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các

huyện, thi xã, thành phố; xây dựng các quy đinh, hướng dẫn doanh nghiệp về xây dựng hạ tầng mạng ngoại vi, hạ tầng mạng di động phu hợp với quy hoạch kiến trúc, đô thi của tỉnh.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấp phép xây dựng hạ tầng viễn thông thụ động theo quy hoạch.

6. Các sơ ban nganh khácCác sở ngành khác phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện

Quy hoạch theo chức năng nhiệm vụ được giao. 7. Ủy ban nhân dân các huyện, thanh phố

Phối hợp với các cơ quan liên quan, hỗ trợ các doanh nghiệp Viễn thông triển khai thực hiện Quy hoạch trên đia bàn quan ly.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, quan ly việc xây dựng phát triển hạ tầng mạng ngoại vi, mạng thông tin di động trên đia bàn.

8. Các doanh nghiệpCăn cứ vào Quy hoạch, xây dựng kế hoạch phát triển phu hợp với đinh

hướng phát triển của ngành và chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh.Phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông và các doanh nghiệp khác, đàm

phán cung đầu tư xây dựng và sư dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phan ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trinh thực hiện; đông thời kiến nghi, đề xuất giai quyết hoặc hỗ trợ tháo gỡ.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 69: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: TÔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUY HOẠCH1. Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động

1.1. Quy trinh cấp phep xây dựng hạ tâng trạm dùng chung- Bước 1: Tỉnh công bố quy hoạch.- Bước 2: Doanh nghiệp xin cấp phép.- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin, thông báo tới

các doanh nghiệp khác.- Bước 4: Sau thời gian quy đinh (quy đinh cụ thể về thời gian), các doanh

nghiệp có phan hôi cung thỏa thuận cơ chế đầu tư với doanh nghiệp xin cấp phép; các doanh nghiệp không có phan hôi không được cấp phép xây dựng tại vi trí đó trong giai đoạn thực hiện quy hoạch.

- Căn cứ cấp phép vi trí và bắn kính trạm xác đinh theo phụ lục Bang 9: Danh mục các khu vực, tuyến đường, phố được lắp đặt cột ăng ten công kềnh trên mặt đất

- Bước 5: Trong trường hợp có nhiều doanh nghiệp cung xin cấp phép tại một vi trí (trên 3 doanh nghiệp), quy hoạch thêm một vi trí mới cách vi trí xin cấp phép một khoang cách nhất đinh, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp xây dựng hạ tầng cung cấp dich vụ.

- Bước 6: Trường hợp có vướng mắc trong thỏa thuận đầu tư giữa các doanh nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông giai quyết vướng mắc.

- Bước 7: Sở Thông tin và Truyền thông chuyển Sở Xây Dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép.

- Bước 8: Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin quy hoạch tới các doanh nghiệp. Công bố thông tin vi trí quy hoạch đã được cấp phép, vi trí, khu vực đã được cấp phép sẽ không cấp phép trong giai đoạn thực hiện quy hoạch, không cấp phép thêm cho các doanh nghiệp. Khu vực đã cấp phép được xác đinh vi trí và bán kính trong quy hoạch.

- Cập nhật thực hiện quy hoạch trên hệ thống dữ liệu ban đô số.

1.2. Quy trinh cấp phep đôi với cac vị tri trạm dùng riêng hạ tâng- Bước 1: Tỉnh công bố quy hoạch.- Bước 2: Doanh nghiệp xin cấp phép.- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm đinh vi trí, xác đinh khoang

cách vi trí trạm nội mạng, quy cách xây dựng, chiều cao… Cơ sở cấp phép là khoang cách của các cột ăng ten nội mạng và khu vực cấp phép trong phụ lục bang 21. khu vực lắp đặt ăng ten A1.

- Bước 4: Đủ điều kiện thẩm đinh. Sở Thông tin và Truyền thông chuyển Sở Xây Dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 70: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1.3. Cấp phep cho cac doanh nghiệp mớiQuỹ vi trí trạm dự phòng dành cho các doanh nghiệp mới chỉ được sư dụng

khi có doanh nghiệp mới tham gia thi trường. Doanh nghiệp mới là doanh nghiệp được cấp phép tham gia thi trường sau khi quy hoạch được ban hành.

Quỹ vi trí trạm dự phòng được tính toán để đam bao đủ cho doanh nghiệp mới phủ sóng tại khu vực trung tâm các quận và trung tâm các huyện. Ngoài quỹ vi trí trạm này doanh nghiệp mới phối hợp và đầu tư sư dụng chung cơ sở hạ tầng với các doanh nghiệp khác.

1.4. Quy trạm dự phong dành cho doanh nghiệp phat triển hạ tâng mạng ưng dụng công nghệ mới

Quỹ vi trí trạm chỉ được sư dụng khi các doanh nghiệp đầu tư phát triển hạ tầng ứng dụng các công nghệ mới (4G…). Quỹ vi trí trạm dành cho 4 doanh nghiệp cung đầu tư và sư dụng chung hạ tầng.

Các vi trí này chỉ cấp sau khi các doanh nghiệp được cấp phép xây dựng hạ tầng công nghệ mới.

Ngoài quỹ vi trí này các doanh nghiệp có thể triển khai xây dựng hạ tầng ứng dụng các công nghệ mới dựa trên cơ sở sư dụng chung hạ tầng với các công nghệ hiện tại (2G, 3G), tiết kiệm chi phí đầu tư.

2. Quản ly phát triển hạ tầng cống bể, cột treo cápĐối với mỗi một khu vực (tuyến đường, tuyến phố…), tỉnh thực hiện quy

đinh cấp phép 1 lần về xây dựng ngầm hóa hạ tầng ngoại vi (cấp phép 1 lần cho nhiều doanh nghiệp) tránh sự phát triển chông chéo giữa các doanh nghiệp.

Ban hành các quy đinh về dành quỹ đất cho xây dựng hạ tầng Viễn thông trong quá trinh xây dựng hạ tầng giao thông, đô thi.

Ban hành các quy đinh về khung giá, phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng Viễn thông.

Đối với những khu vực xây dựng mới hạ tầng mạng ngoại vi (khu đô thi mới, khu công nghiệp, khu du lich, tuyến đường mới…) đề xuất phương án thành lập doanh nghiệp về xây dựng hạ tầng mạng ngoại vi, nhăm đam bao thực hiện đông bộ với các ngành và đam bao mỹ quan đô thi.

Đối với khu vực hạ tầng mạng ngoại vi cu: để thực hiện ngầm hóa đề xuất phương án sư dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp: các doanh nghiệp, các ngành phối hợp xây dựng và sư dụng chung cơ sở hạ tầng.

2.1. Quy trinh cấp phep xây dựng hạ tâng công bể cap dùng chung- Bước 1: Tỉnh công bố quy hoạch.- Bước 2: Doanh nghiệp xin cấp phép.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 71: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Bước 3: Trong trường hợp khu vực doanh nghiệp xin cấp phép đã có doanh nghiệp khác xây dựng hạ tầng cống bể từ trước, doanh nghiệp sau buộc phai đàm phán và sư dụng chung cơ sở hạ tầng với doanh nghiệp trước, Sở Thông tin và Truyền thông làm đầu mối phối hợp giữa các doanh nghiệp.

- Bước 4: Trong trường hợp, khu vực xin cấp phép là khu vực mới, chưa có doanh nghiệp xây dựng hạ tầng cống bể; Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin, thông báo tới các doanh nghiệp khác.

- Bước 5: Sau thời gian quy đinh (quy đinh cụ thể về thời gian), các doanh nghiệp có phan hôi cung thỏa thuận cơ chế đầu tư với doanh nghiệp xin cấp phép; các doanh nghiệp không có phan hôi không được cấp phép xây dựng tại khu vực đó trong giai đoạn thực hiện quy hoạch.

- Bước 6: Trường hợp có vướng mắc trong thỏa thuận đầu tư giữa các doanh nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông giai quyết vướng mắc.

- Bước 7: Sở Thông tin và Truyền thông chuyển Sở Xây Dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép.

- Bước 8: Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin quy hoạch tới các doanh nghiệp. Công bố thông tin khu vực quy hoạch đã được cấp phép, khu vực đã được cấp phép sẽ không cấp phép thêm cho các doanh nghiệp. Các doanh nghiệp có nhu cầu thiết lập mạng tại khu vực đã cấp phép phai thoa thuận với các doanh nghiệp sở hữu hạ tầng, theo mức giá doanh nghiệp sở hữu hạ tầng.

2.2. Quy trinh cấp phep xây dựng hạ tâng hệ thông cột treo cap- Bước 1: Doanh nghiệp xin cấp phép xây dựng hạ tầng hệ thống cột treo

cáp tại một khu vực.- Bước 2: Trong trường hợp khu vực doanh nghiệp xin cấp phép đã có

doanh nghiệp khác xây dựng hạ tầng cột treo cáp từ trước, doanh nghiệp sau buộc phai đàm phán và sư dụng chung cơ sở hạ tầng với doanh nghiệp trước, Sở Thông tin và Truyền thông làm đầu mối phối hợp giữa các doanh nghiệp.

- Bước 3: Trong trường hợp, khu vực xin cấp phép là khu vực mới, chưa có doanh nghiệp xây dựng hạ tầng cột treo cáp; Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin, thông báo tới các doanh nghiệp khác.

- Bước 4: Sau thời gian quy đinh (quy đinh cụ thể về thời gian), các doanh nghiệp có phan hôi cung thỏa thuận cơ chế đầu tư với doanh nghiệp xin cấp phép; các doanh nghiệp không có phan hôi không được cấp phép xây dựng hạ tầng hệ thống cột treo cáp tại khu vực đó trong giai đoạn thực hiện quy hoạch.

- Bước 5: Trường hợp có vướng mắc trong thỏa thuận đầu tư giữa các doanh nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông giai quyết vướng mắc.

- Bước 6: Sở Thông tin và Truyền thông chuyển Sở Xây Dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 72: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Bước 7: Sở Thông tin và Truyền thông công bố thông tin quy hoạch tới các doanh nghiệp. Công bố thông tin khu vực quy hoạch đã được cấp phép, khu vực đã được cấp phép sẽ không cấp phép thêm cho các doanh nghiệp. Các doanh nghiệp có nhu cầu thiết lập mạng tại khu vực đã cấp phép phai thoa thuận với các doanh nghiệp sở hữu hạ tầng, theo mức giá doanh nghiệp sở hữu hạ tầng.

2.3. Sử dụng chung hạ tâng với cac công trinh hạ tâng ky thuât ngâm khac

Quy hoạch xây dựng các công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm (tuy nen, hào, cống bể, ống cáp …) tại các khu đô thi mới, tại các tuyến đường nâng cấp, sưa chữa, xây dựng mới và khu công nghiệp để đi cáp viễn thông.

Phối hợp với các ngành (điện, cấp thoát nước…) cung đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm và sư dụng chung.

Đối với đô thi mới, khu đô thi mới, chủ đầu tư có trách nhiệm đầu tư xây dựng đông bộ cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Đối với các đô thi hiện hữu, Ủy ban nhân dân các đô thi theo phân cấp quan ly phai có kế hoạch từng bước đầu tư xây dựng mới, cai tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật sư dụng chung.

2.4. Sử dụng chung hạ tâng hệ thông cột điện, cột chiêu sang- Doanh nghiệp viễn thông đàm phán, phối hợp sư dụng chung cơ sở hạ tầng

với các doanh nghiệp, đơn vi chủ quan hệ thống cột điện, cột chiếu sáng tại những khu vực doanh nghiệp viễn thông chưa có hoặc không thể xây dựng hạ tầng cột treo cáp.

- Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành khung giá, phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng viễn thông; làm cơ sở cho các doanh nghiệp trong quá trinh đàm phán, thuê lại hạ tầng.

2.5. Hinh thành doanh nghiệp đâu tư cho thuê hạ tâng- Hinh thành doanh nghiệp độc lập, chuyên xây dựng hạ tầng cống bể, cột

treo cáp sau đó cho các doanh nghiệp khác thuê lại (doanh nghiệp chuyên xây dựng hạ tầng, không cung cấp dich vụ).

- Hinh thức này phu hợp khi triển khai xây dựng hạ tầng tại các khu vực mới: khu công nghiệp, khu đô thi…

- Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành khung giá, phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng viễn thông; làm cơ sở cho các doanh nghiệp trong quá trinh đàm phán, thuê lại hạ tầng viễn thông.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 73: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC 2: BẢNG QUY HOẠCHBảng 10: Quy hoạch điểm phục vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng

điểm lắp đặt

Loại hình dich vụ cung cấp

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng

1 2 3 4 5 6 7 8 93 Huyện Lâm Ha  

3.1 Xã Tân Thanh Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25÷50   2014 - 2015  3.2 Xã Phúc Thọ Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25÷50   2014 - 2015  4 Huyện Đức Trọng  

4.1 Xã Ninh Gia Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50      5 Huyện Bảo Lâm  

5.1 Xã Lộc Nam Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  5.2 Xã Lộc Bao Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  6 Huyện Cát Tiên  

6.1 Xã Tiên Hoàng Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  7 Huyện Di Linh  

7.1 Xã Hòa Bắc Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50 2014 - 2015  7.2 Xã Gia Hiệp Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  8 Huyện Đạ Huoai  

8.1 Xã Đạ Ploa Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  9 Huyện Đạ Tẻh  

9.1 Xã Hương Lâm Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  9.2 Xã Đạ Kho Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  10 Huyện Đam Rông  

10.1 Xã Đạ Long Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  10.2 Xã Rô Men Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 74: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng

điểm lắp đặt

Loại hình dich vụ cung cấp

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng

1 2 3 4 5 6 7 8 911 Huyện Đơn Dương  

11.1 Xã Lạc Xuân Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  12 Huyện Lạc Dương  

12.1 Xã Đạ Chais Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  12.2 Xã Đưng KNớ Đ1 1 Điểm cung cấp dich vụ Internet công cộng 25 ÷50   2014 - 2015  Đ1: Điêm cung cấp dich vụ viễn thông co người phục vụ

Bảng 11: Quy hoạch điểm phục vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

1 2 3 4 5 6 7 8 91 Thanh phố Đa Lạt              

1.1 Trường Đại học Đà Lạt Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.2 Trường Đại học Yersin Đà Lạt Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.3 Trường Cao đăng Sư phạm Đà Lạt

Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.4 Trường Cao đăng Kinh tế - Kỹ Thuật Lâm Đông

Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 75: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

1.5 Trường Cao đăng Y tế Lâm Đông

Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.6 Trường Cao đăng nghề Đà Lạt Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.5 Trường Cao đăng Y tế Lâm Đông

Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.6 Trường Cao đăng nghề Đà Lạt Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.7 Bến xe liên tỉnh Đà Lạt Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.8 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đông

Đ2 1 Thanh toán cước viễn thông tự động

3÷5   2014 - 2015  

1.12 Khu trung tâm Hoà Binh Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.13 Đường 3/2 Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.14 Tăng Bạt Hổ Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.15 Phan Đinh Phung Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.16 Hai Bà Trưng Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.17 Hai Thượng Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.18 Trần Binh Trọng Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.19 Nguyễn Chí Thanh Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.20 Phan Như Thạch Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.21 Thủ Khoa Huân Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.22 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.23 Nguyễn Thi Minh Khai Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 76: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

1.12 Lê Thi Hông Gấm Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.13 Nguyễn Thái Học Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.14 Nguyễn Văn Trỗi Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.15 Phan Bội Châu Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.16 Bui Thi Xuân Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.17 Phu Đổng Thiên Vương Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.18 Lê Hông Phong Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.19 Trần Lê Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.20 Trần Hưng Đạo Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.21 Bà Triệu Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.22 Trần Phú Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.23 Hô Tung Mậu Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.23 Khe Sanh Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.12 Phan Chu Trinh Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.13 Quang Trung Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.14 Lữ Gia Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.15 Hung Vương Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.16 Vườn Hoa Thành Phố Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.17 Thung Lung Tinh Yêu Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.18 Hô Than Thở Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.19 Thác Cam Ly Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.20 Bến Xe Liên Tỉnh Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  1.21 Quang Trường Trung Tâm Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.22 Phường 1 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 77: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

1.23 Phường 2 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.24 Phường 3 Đ2 7 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.25 Phường 4 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.26 Phường 5 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.27 Phường 6 Đ2 7 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.28 Phường 7 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.29 Phường 8 Đ2 7 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.30 Phường 9 Đ2 7 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.31 Phường 10 Đ2 8 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.32 Phường 11 Đ2 10 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.33 Phường 12 Đ2 10 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.34 Xã Tà Nung Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.35 Xã Trạm Hành Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.36 Xã Xuân Thọ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  1.37 Xã Xuân Trường Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

2 Thanh phố Bảo Lộc              2.1 Trần Phú Đ2 12 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.2 UBND TP Bao Lộc Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.3 Lê Hông Phong Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.4 Phan Bội Châu Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.5 Đường 28 tháng 3 Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.6 Ly Tự Trọng Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.7 Hà Giang Đ2 4 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.8 Lê Thi Pha Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 78: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

2.9 Nguyễn Công Trứ Đ2 7 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.10 Đinh Tiên Hoàng Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.11 Kim Đông Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.12 Quang Trung Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.13 Khu du lich Thác Damb'ri. Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2015  2.14 Phường BLao Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.15 Phường 1 Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.16 Phường 2 Đ2 3 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.17 Phường Lộc Phát Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.18 Phường Lộc Sơn Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.19 Phường Lộc Tiến Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.20 Xã Đại Lào Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.21 Xã Đam Bri Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.22 Xã Lộc Châu Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.23 Xã Lộc Nga Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  2.24 Xã Lộc Thanh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

3 Huyện Lâm Ha              3.1 Thi trấn Đinh Văn Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.2 Thi trấn Nam Ban Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.3 Xã Đạ Đờn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.4 Xã Đan Phượng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.5 Xã Đông Thanh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.6 Xã Gia Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.7 Xã Hoài Đức Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 79: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

3.8 Xã Liên Hà Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.9 Xã Mê Linh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.10 Xã Nam Hà Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.11 Xã Phi Tô Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.12 Xã Phú Sơn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.13 Xã Phúc Thọ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.14 Xã Tân Hà Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.15 Xã Tân Thanh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  3.16 Xã Tân Văn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

4 Huyện Đức Trọng              4.1 Sân Bay Liên Khương Đ2 2 Thanh toán cước viễn thông

tự động3÷5   2014 - 2015  

4.2 Sân Bay Liên Khương Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2016  4.3 Khu vực Thác Pongour Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2016  4.4 Thi trấn Nghĩa Liên Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2014 - 2016  4.5 Xã Binh Thạnh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.6 Xã Đà Loan Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.7 Xã Đa Quyn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.8 Xã Hiệp An Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.9 Xã Hiệp Thạnh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.10 Xã Liên Hiệp Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.11 Xã NThol Hạ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.12 Xã Ninh Gia Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.13 Xã Ninh Loan Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 80: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

4.14 Xã Phú Hội Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.15 Xã Tà Hine Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.16 Xã Tà Năng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.17 Xã Tân Hội Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  4.18 Xã Tân Thành Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

5 Huyện Bảo Lâm              5.1 Thi trấn Lộc Thắng Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.2 Xã BLá Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.3 Xã Lộc An Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.4 Xã Lộc Bắc Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.5 Xã Lộc Bao Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.6 Xã Lộc Đức Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.7 Xã Lộc Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.8 Xã Lộc Nam Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.9 Xã Lộc Ngãi Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.10 Xã Lộc Phú Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.11 Xã Lộc Quang Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.12 Xã Lộc Tân Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.13 Xã Lộc Thành Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  5.14 Xã Tân Lạc Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

6 Huyện Cát Tiên              6.1 Thi trấn Đông Nai Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.2 Xã Đông Nai Thượng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.3 Xã Đức Phổ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 81: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

6.4 Xã Gia Viễn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.5 Xã Mỹ Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.6 Xã Nam Ninh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.7 Xã Phu Mỹ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.8 Xã Phước Cát 1 Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.9 Xã Phước Cát 2 Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.10 Xã Quang Ngãi Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.11 Xã Tiên Hoàng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  6.12 Xã Tư Nghĩa Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

7 Huyện Di Linh              7.1 Thi trấn Di Linh Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.2 Xã Bao Thuận Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.3 Xã Đinh Lạc Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.4 Xã Đinh Trang Hòa Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.5 Xã Đinh Trang Thượng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.6 Xã Gia Bắc Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.7 Xã Gia Hiệp Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.8 Xã Gung Ré Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.9 Xã Hòa Bắc Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.10 Xã Hòa Nam Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.11 Xã Hòa Ninh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.12 Xã Hòa Trung Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.13 Xã Liên Đầm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.14 Xã Sơn Điền Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 82: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

7.15 Xã Tam Bố Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.16 Xã Tân Châu Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.17 Xã Tân Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.18 Xã Tân Nghĩa Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  7.19 Xã Tân Thượng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

8 Huyện Đạ Huoai              8.1 Thi trấn Đạ MRi Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.2 Thi trấn Ma Đa Guôi Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.3 Xã Đạ MRi Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.4 Xã Đạ Oai Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.5 Xã Đạ Ploa Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.6 Xã Đạ Tôn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.7 Xã Đoàn Kết Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.8 Xã Hà Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  8.9 Xã Ma Đa Guôi Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9 Huyện Đạ Tẻh              

9.1 Thi trấn Đạ Tẻh Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.2 Xã An Nhơn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.3 Xã Đạ Kho Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.4 Xã Đạ Lây Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.5 Xã Đạ Pal Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.6 Xã Hà Đông Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.7 Xã Hương Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.8 Xã Mỹ Đức Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 83: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

9.9 Xã Quang Tri Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.10 Xã Quốc Oai Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  9.11 Xã Triệu Hai Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10 Huyện Đam Rông              

10.1 Xã Đạ KNàng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.2 Xã Đạ Long Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.3 Xã Đạ Rsal Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.4 Xã Đạ Tông Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.5 Xã Đầm Ròn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.6 Xã Liêng SRônh Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.7 Xã Phi Liêng Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  10.8 Xã Rô Men Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11 Huyện Đơn Dương              

11.1 Thi trấn Đ Ran Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.2 Thi trấn Thạnh Mỹ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.3 Xã Đạ Ròn Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.4 Xã Deune Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.5 Xã Ka Đô Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.6 Xã Lạc Lâm Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.7 Xã Lạc Xuân Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.8 Xã Pró Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.9 Xã Quang Lập Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  11.1

0Xã TuTra Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

12 Huyện Lạc Dương              

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 84: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Đia điểm

Loại điểm

cung cấp dich vụ

Số lượng điểm

lắp đặt

Chức năng

Quy mô công trình Thời điểm đưa vao

khai thác, sử dụng

Ghi chú

Công trình đi

thuê (m2)

Công trình tự

xây dựng (m2)

12.1 Thi trấn Lạc Dương Đ2 2 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  12.2 Xã Đạ Chais Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  12.3 Xã Đạ Nhim Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  12.4 Xã Đạ Sar Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  12.5 Xã Đưng KNớ Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  12.6 Xã Lát Đ2 1 Phát sóng Internet không đây     2016 - 2020  

Đ2: Điêm cung cấp dich vụ viễn thông công cộng không co người phục vụBảng 12: Quy hoạch khu vực lắp đặt trạm thua phát sóng loại A1

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 71 Thanh phố Đa lạt

1.1 Ánh Sáng 1 A1b   2015 - 2017 Khu vực trung tâm hành chính tỉnh

1.2 Ba tháng Hai 1 A1a 2014 - 2016    1.3 Hoà Binh 1 A1b   2015 - 2017 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.4 Lê Đại Hành 1 A1b   2015 - 2017 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 85: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.5 Lê Thi Hông Gấm 1 A1b   2015 - 2017 Khu vực trung tâm hành chính tỉnh

1.6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1 A1b   2015 - 2017 Khu vực trung tâm hành chính tỉnh

1.7 Nguyễn Chí Thanh 1 A1a 2014 - 2016    1.8 Nguyễn Biểu 1 A1a 2015 - 2017    1.9 Nguyễn Thái Học 1 A1a 2015 - 2017    1.10 Nguyễn Thi Minh Khai 1 A1a 2015 - 2017    1.11 Nguyễn Văn Cừ 1 A1a 2015 - 2017    1.12 Phan Bội Châu 1 A1a 2015 - 2017    1.13 Phan Như Thạch 1 A1a 2015 - 2017    1.14 Tăng Bạt Hổ 1 A1a 2015 - 2017    1.15 Thủ Khoa Huân 1 A1a 2015 - 2017    1.16 Trương Công Đinh 1 A1a 2015 - 2017    1.17 Đinh Tiên Hoàng 1,2 A1b   2014 - 2016 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.18 Ly Tự Trọng 1,2 A1a 2015 - 2017    1.19 Nguyễn Văn Trỗi 1,2 A1a 2015 - 2017    1.20 Phan Đinh Phung 1,2 A1a 2015 - 2017    1.21 Tan Đà 1,6 A1a 2015 - 2017    1.22 Tô Ngọc Vân 1,2 A1a 2015 - 2017    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 86: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.23 Trần Nhân Tông 1,8 A1b   2014 - 2016 Khu vực trung tâm hành chính tỉnh

1.24 Trần Quốc Toan 1,3 A1a 2015 - 2017    1.25 Chu Văn An 1,3 A1b   2014 - 2016 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.26 Hô Tung Mậu 1,3 A1b   2014 - 2016 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.27 Khởi Nghĩa Bắc Sơn 1,3 A1a 2015 - 2017    1.28 Mimosa 1,3 A1a 2015 - 2017    1.29 Trần Hưng Đạo 1,3 A1a 2015 - 2017    1.30 Yersin 1,9 A1b   2014 - 2016 Khu vực qua Quang

trường Đà Lạt, UBND tỉnh

A1a 2015 - 2017    1.31 Bà Huyện Thanh Quan 1,9,10 A1b   2014 - 2016 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.32 Bà Triệu 1,3,4 A1a 2016 - 2020    1.33 Bui Thi Xuân 1,2,8 A1a 2016 - 2020    1.34 An Dương Vương 2 A1a 2015 - 2017    1.35 Cổ Loa 2 A1a 2015 - 2017    1.36 Nguyễn Lương Băng 2 A1a 2015 - 2017    1.37 Nguyễn Thi Nghĩa 2 A1a 2015 - 2017    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 87: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.38 Thông Thiên Học 2 A1a 2015 - 2017    1.39 Võ Thi Sáu 2 A1a 2015 - 2017    1.40 Nguyễn Công Trứ 2,6 A1a 2015 - 2017    1.41 Xô Viết Nghệ Tĩnh 2,7 A1a 2016 - 2020    1.42 An Binh 3 A1a 2016 - 2020    1.43 Ba tháng Tư 3 A1a 2015 - 2017    1.44 Đặng Thái Thân 3 A1a 2016 - 2020    1.45 Đèo Prenn 3 A1a 2015 - 2017    1.46 Đống Đa 3 A1a 2016 - 2020    1.47 Hà Huy Tập 3 A1a 2016 - 2020    1.48 Lương Thế Vinh 3 A1a 2016 - 2020    1.49 Nhà Chung 3 A1a 2015 - 2017    1.50 Phạm Ngu Lão 3 A1b   2015 - 2016 Khu vực trung tâm

hành chính tỉnh1.51 Tô Hiến Thành 3 A1a 2016 - 2020    1.52 Trần Thánh Tông 3 A1a 2016 - 2020    1.53 Trúc Lâm Yên Tư 3 A1a 2016 - 2020    1.54 Đào Duy Từ 3,4 A1a 2016 - 2020    1.55 Nguyễn Trung Trực 3,4 A1a 2016 - 2020    1.56 Trần Phú 3,4 A1b 2014 - 2016   Khu vực Quang

trường Đà LạtA1a 2014 - 2016   Các Khu vực khác

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 88: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.57 An Sơn 4 A1a 2016 - 2020    1.58 Đoàn Thi Điểm 4 A1a 2015 - 2017    1.59 Đông Tâm 4 A1a 2015 - 2017    1.60 Huyền Trân Công Chúa 4 A1a 2016 - 2020    1.61 Lê Hông Phong 4 A1a 2016 - 2020    1.62 Mạc Đỉnh Chi 4 A1a 2015 - 2017    1.63 Ngô Thi Nhậm 4 A1a 2016 - 2020    1.64 Ngô Thi Sỹ 4 A1a 2016 - 2020    1.65 Nguyễn Viết Xuân 4 A1a 2016 - 2020    1.66 Pasteur 4 A1a 2015 - 2017    1.67 Thiện Mỹ 4 A1a 2015 - 2017    1.68 Thiện Ý 4 A1a 2015 - 2017    1.69 Trần Lê 4 A1a 2016 - 2020    1.70 Triệu Việt Vương 4 A1a 2016 - 2020    1.71 Hoàng Văn Thụ 4,5 A1a 2016 - 2020    1.72 An Tôn 5 A1a 2016 - 2020    1.73 Đa Minh 5 A1a 2016 - 2020    1.74 Gio An 5 A1a 2016 - 2020    1.75 Hàn Thuyên 5 A1a 2016 - 2020    1.76 Hai Thượng 5 A1a 2016 - 2020    1.77 Hoàng Diệu 5 A1a 2016 - 2020    1.78 Lê Lai 5 A1a 2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 89: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.79 Lê Quy Đôn 5 A1a 2016 - 2020    1.80 Ma Trang Sơn 5 A1a 2016 - 2020    1.81 Mẫu Tâm 5 A1a 2016 - 2020    1.82 Ngô Huy Diễn 5 A1a 2016 - 2020    1.83 Nguyễn Khuyến 5 A1a 2016 - 2020    1.84 Nguyễn Đinh Quân 5 A1a 2016 - 2020    1.85 Nguyễn Thi Đinh 5 A1a 2016 - 2020    1.86 Nguyễn Thượng Hiền 5 A1a 2016 - 2020    1.87 Thánh Tâm 5 A1a 2016 - 2020    1.88 Trần Binh Trọng 5 A1a 2015 - 2017    1.89 Trần Nhật Duật 5 A1a 2016 - 2020    1.90 Trần Văn Côi 5 A1a 2016 - 2020    1.91 Y Dinh 5 A1a 2016 - 2020    1.92 Yagout 5 A1a 2015 - 2017    1.93 Cam Ly – Măng Lin 5,7 A1a 2016 - 2020    1.94 Dã Tượng 5,6 A1a 2016 - 2020    1.95 Lê Thánh Tôn 5,6 A1a 2016 - 2020    1.96 Yết Kiêu 5,6 A1a 2016 - 2020    1.97 Kim  Đông 6 A1a 2015 - 2017    1.98 Mai Hắc Đế 6 A1a 2016 - 2020    1.99 Nguyễn An Ninh 6 A1a 2016 - 2020    1.100 Phạm Ngọc Thạch 6 A1a 2015 - 2017    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 90: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.101 Phan Đinh Giót 6 A1a 2016 - 2020    1.102 Thi Sách 6 A1a 2015 - 2017    1.103 Tô Vĩnh Diện 6 A1a 2016 - 2020    1.104 Hai Bà Trưng 6,7 A1a 2016 - 2020    1.105 Ngô Quyền 6,7 A1a 2015 - 2017    1.106 Ankroet 7 A1a 2016 - 2020    1.107 Bạch Đăng 7 A1a 2016 - 2020    1.108 Cao Bá Quát 7 A1a 2016 - 2020    1.109 Cao Thắng 7 A1a 2016 - 2020    1.110 Châu Văn Liêm 7 A1a 2016 - 2020    1.111 Công Chúa Ngọc Hân 7 A1a 2016 - 2020    1.112 Đa Phú 7 A1a 2016 - 2020    1.113 Đankia 7 A1a 2016 - 2020    1.114 Đinh Công Tráng 7 A1a 2016 - 2020    1.115 Kim Thạch 7 A1a 2016 - 2020    1.116 Lê Thi Riêng 7 A1a 2016 - 2020    1.117 Nguyễn Hoàng 7 A1a 2016 - 2020    1.118 Nguyên Phi Ỷ Lan 7 A1a 2016 - 2020    1.119 Nguyễn Siêu 7 A1a 2016 - 2020    1.120 Thánh Mẫu 7 A1a 2016 - 2020    1.121 Tô Hiệu 7,8 A1a 2016 - 2020    1.122 Cách mạng tháng Tám 8 A1a 2015 - 2017    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 91: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.123 Cu Chính Lan 8 A1a 2016 - 2020    1.124 Ly Nam Đế 8 A1a 2016 - 2020    1.125 Mai Anh Đào 8 A1a 2016 - 2020    1.126 Mai Xuân Thưởng 8 A1a 2016 - 2020    1.127 Ngô Tất Tố 8 A1a 2016 - 2020    1.128 Nguyễn Hữu Canh 8 A1a 2016 - 2020    1.129 Nguyên Tư Lực 8 A1a 2015 - 2017    1.130 Phu Đổng Thiên Vương 8 A1a 2015 - 2017    1.131 Tôn Thất Tung 8 A1a 2016 - 2020    1.132 Trần Anh Tông 8 A1a 2016 - 2020    1.133 Trần Khánh Dư 8 A1a 2015 - 2017    1.134 Trần Đại Nghĩa 8 A1a 2016 - 2020    1.135 Trần Quang Khai 8 A1a 2016 - 2020    1.136 Vạn Hạnh 8 A1a 2016 - 2020    1.137 Vạn Kiếp 8 A1a 2016 - 2020    1.138 Võ Trường Toan 8 A1a 2016 - 2020    1.139 Vòng Lâm Viên 8 A1a 2016 - 2020    1.140 Cô Bắc 9 A1a 2015 - 2017    1.141 Cô Giang 9 A1a 2015 - 2017    1.142 Chi Lăng 9 A1a 2016 - 2020    1.143 Ky Con 9 A1a 2015 - 2017    1.144 Lữ Gia 9 A1a 2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 92: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.145 Ly Thường Kiệt 9 A1a 2016 - 2020    1.146 Mê Linh 9 A1a 2016 - 2020    1.147 Ngô Văn Sở 9 A1a 2016 - 2020    1.148 Nguyễn Du 9 A1a 2015 - 2017    1.149 Nguyễn Đinh Chiểu 9 A1a 2015 - 2017    1.150 Phan Chu Trinh 9 A1a 2016 - 2020    1.151 Phó Đức Chính 9 A1a 2015 - 2017    1.152 Phung Hưng 9 A1a 2016 - 2020    1.153 Trần Quy Cáp 9 A1a 2016 - 2020    1.154 Trạng Trinh 9 A1a 2016 - 2020    1.155 Trương Văn Hoàn 9 A1a 2016 - 2020    1.156 Tương Phố 9 A1a 2016 - 2020    1.157 Nguyễn Trãi 9 A1a 2015 - 2017    1.158 Quang Trung 9,1 A1a 2015 - 2017    1.159 Sương Nguyệt Ánh 9,1 A1a 2015 - 2017    1.160 Hô Xuân Hương 9,11,12 A1a 2016 - 2020    1.161 Hung Vương 9,10,11 A1a 2016 - 2020    1.162 Trần Thái Tông 9;10 A1a 2016 - 2020    1.163 Hoàng Hoa Thám 10 A1a 2015 - 2017    1.164 Khe Sanh 10 A1a 2015 - 2017    1.165 Lê Văn Tám 10 A1a 2016 - 2020    1.166 Phạm Hông Thái 10 A1a 2015 - 2017    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 93: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.167 Trần Quang Diệu 10 A1a 2015 - 2017    1.168 Yên Thế 10 A1a 2016 - 2020    1.169 Huỳnh Tấn Phát 11 A1a 2016 - 2020    1.170 Huỳnh Thúc Kháng 11 A1a 2016 - 2020    1.171 Lâm Văn Thạnh 11 A1a 2016 - 2020    1.172 Lương Đinh Của 11 A1a 2016 - 2020    1.173 Nam Hô 11 A1a 2016 - 2020    1.174 Trinh Hoài Đức 11 A1a 2016 - 2020    1.175 Bế Văn Đàn 12 A1a 2016 - 2020    1.176 Ngô Gia Tự 12 A1a 2016 - 2020    1.177 Nguyễn Hữu Cầu 12 A1a 2016 - 2020    1.178 Nguyễn Thái Binh 12 A1a 2016 - 2020    1.179 Thái Phiên 12 A1a 2016 - 2020    

             1.180 Khu du lich Thác Đatanla.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan

khu du lich1.181 Khu du lich Thác Camly.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan

khu du lich1.182 Khu du lich Thác Prenn.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan

khu du lich1.183 Khu du lich Hô Than Thở.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan

khu du lich

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 94: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

1.184 Khu du lich Hô Tuyền Lâm.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan khu du lich

1.185 Khu du lich Thung lung Tinh yêu.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan khu du lich

1.186 Khu du lich Thác Hang Cọp.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan khu du lich

1.187 Khu du lich Đôi Mộng Mơ.   A1b   2016 - 2020 Đam bao mỹ quan khu du lich

1.188 Các khu vực còn lại của thành phố Đà Lạt: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

 

2 Thanh phố Bảo Lộc          2.1 Lê Hông Phong 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.2 Phan Bội Châu 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.3 Lê Thi Pha 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.4 Hà Giang 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.5 Hoàng Văn Thụ 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.6 Hô Tung Mậu 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.7 Bui Thi Xuân 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 95: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

phố2.8 Đinh Tiên Hoàng 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.9 Hông Bàng 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.10 Phan Đinh Giót 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.11 Phan Đăng Lưu 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.12 Hai Bà Trưng 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.13 Hoàng Văn Thụ 1 A1a 2015 - 2017   Trung trâm thành

phố2.14 Trần Phú 1, 2, Lộc

Tiến, B'LaoA1a 2016 - 2020    

2.15 Nguyễn Công Trứ 1,2 A1a 2016 - 2020    2.16 Lê Văn Tám 1,2 A1a 2016 - 2020    2.17 Kim Đông 1,2 A1a 2016 - 2020    2.18 Chu Văn An 1,2 A1a 2016 - 2020    2.19 Ly Thường Kiệt 1; Lộc Phát A1a 2016 - 2020    2.20 Ky Con 2 A1a 2016 - 2020    2.21 Phạm Ngu Lão 2 A1a 2016 - 2020    2.22 Quang Trung 2 A1a 2016 - 2020    2.23 Ly Tự Trọng 2 A1a 2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 96: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

2.24 Thủ Khoa Huân 2 A1a 2016 - 2020    2.25 Võ Thi Sáu 2 A1a 2016 - 2020    2.26 Hà Huy Tập 2 A1a 2016 - 2020    2.27 Nguyễn Trung Trực 2 A1a 2016 - 2020    2.28 Võ Văn Tần 2 A1a 2016 - 2020    2.29 Tuệ Tĩnh 2 A1a 2016 - 2020    2.30 Huỳnh Thúc Kháng 2 A1a 2016 - 2020    2.31 Yên Thế 2 A1a 2016 - 2020    2.32 Hoàng Hoa Thám 2 A1a 2016 - 2020    2.33 Mạc Đĩnh Chi 2 A1a 2016 - 2020    2.34 Bà Kẹ 2 A1a 2016 - 2020    2.35 Nguyễn Thái Học 2 A1a 2016 - 2020    2.36 Nguyễn Chí Thanh 2 A1a 2016 - 2020    2.37 Nguyễn Tri Phương 2; Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.38 Lê Quy Đôn 2; Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.39 Phan Đinh Phung 2; Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.40 Nguyễn Thi Minh Khai B'Lao A1a 2016 - 2020    2.41 Bế Văn Đàn B'Lao A1a 2016 - 2020    2.42 Trần Quốc Toan B'Lao A1a 2016 - 2020    2.43 Nguyễn Văn Cừ Lộc Phát A1a 2016 - 2020    2.44 Nguyễn Trãi Lộc Phát A1a 2016 - 2020    2.45 Lê Lợi Lộc Phát A1a 2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 97: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

2.46 Lam Sơn Lộc Sơn A1a 2016 - 2020    2.47 Đội Cấn Lộc Sơn A1a 2016 - 2020    2.48 Phan Chu Trinh Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.49 Đường một tháng năm Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.50 Châu Văn Liêm Lộc Tiến A1a 2016 - 2020    2.51 Đoàn Thi Điểm Xã Lộc

ThanhA1a 2016 - 2020    

2.52 Các khu vực còn lại của thành phố Bao Lộc: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

 

3 Huyện Bảo Lâm3.1 Tỉnh lộ 725 Lộc Thắng A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi3.2 Khu vực trung tâm hành chính huyện Lộc Thắng A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi3.3 Các khu vực còn lại của huyện Bao

Lâm: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

4 Huyện Cát Tiên4.1 Tỉnh lộ 725 Đông Nai A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi4.2 Khu vực trung tâm hành chính huyện Lộc Thắng A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 98: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

4.3 Các khu vực còn lại của huyện Cát Tiên: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

 

5 Huyện Đạ Huoai  5.1 Quốc lộ 20 Đạ Mri A1a 2016 - 2020   Phát triển lên đô thi

loại V5.2 Quốc lộ 20 Ma Đa Guôi A1a 2016 - 2020   Phát triển lên đô thi

loại IV5.3 Tỉnh lộ 721 Ma Đa Guôi A1a 2016 - 2020   Phát triển lên đô thi

loại IV5.4 Khu du lich rừng Mađagui.   A1b 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

khu du lich5.5 Các khu vực còn lại của huyện Đạ Huoai: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng

ten loại A1 (không bắt buộc) 

6 Huyện Đạ Tẻh  6.1 Tỉnh lộ 725 Đạ Tẻh A1a 2016 - 2020   Phát triển lên đô thi

loại IV6.2 Các khu vực còn lại của huyện Đạ Tẻh: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten

loại A1 (không bắt buộc) 

7 Huyện Đam Rông7.1 Quốc lộ 27 Trung tâm

cụm xã Phi Liêng

  2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 99: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

7.2 Quốc lộ 27 Trung tâm xã Đạ Rsal

  2016 - 2020    

7.3 Trung tâm thi trấn Băng Lăng     2016 - 2020   Đam bao mỹ quan đô thi

7.4 Khu vực gần khu vực hành chính của huyện (Ủy ban nhân dân huyện, Công an huyện…)

    2016 - 2020  

 7.5 Các khu vực còn lại của huyện Đam

Rông: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

8 Huyện Di Linh          8.1 Quốc lộ 28 Di Linh

A1a2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi8.2 Quốc lộ 20 Di Linh

A1a2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi8.3 Các khu vực còn lại của huyện Di Linh:

ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

9 Huyện Đơn Dương9.1 Quốc lộ 20 Đ Ran A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 100: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

9.2 Quốc lộ 27 Đ RanA1a

2016 - 2020   Đam bao mỹ quan đô thi

9.3 Tỉnh lộ 412 Đ RanA1a

2016 - 2020   Đam bao mỹ quan đô thi

9.4 Quốc lộ 27 Thạnh MỹA1a

2016 - 2020   Đam bao mỹ quan đô thi

9.5 Các khu vực còn lại của huyện Đơn Dương: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

10 Huyện Đức Trọng10.1 Quốc lộ 20 Nghĩa Liên A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi10.2 Khu du lich Thác Pongour   A1b 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

khu du lich10.3 Các khu vực còn lại của huyện Đức

Trọng: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

11 Huyện Lạc Dương11.1 Khu vực gần khu vực hành chính của

huyện (Ủy ban nhân dân huyện, Công an huyện…)

Lạc Dương A1a 2016 - 2020    

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 101: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố Phường, thi trấn Lắp mới

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten loại

A1a

Thời điểm hoan thanh việc

chuyển từ cột ăng ten loại A2a sang cột ăng ten

loại A1b

Ghi chú

11.2 Khu du lich Langbiang.   A1b 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan khu du lich

11.3 Các khu vực còn lại của huyện Lạc Dương: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

12 Huyện Lâm Ha12.1 Quốc lộ 27 Đinh Văn A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi12.2 Tỉnh lộ 725 Đinh Văn A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi12.3 Tỉnh lộ 275 Nam Ban A1a 2016 - 2020   Đam bao mỹ quan

đô thi12.4 Các khu vực còn lại của huyện Lâm Hà:

ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng, phát triển cột ăng ten loại A1 (không bắt buộc)

         

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 102: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Bảng 13: Quy hoạch khu vực lắp đặt trạm thua phát sóng loại A2b

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

1 2 4 5 6 7 8 91 Thanh phố Đa Lạt          

1.1 Phường 3 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.2 Phường 4 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.3 Phường 5 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.4 Phường 7 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.5 Phường 8 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.6 Phường 9 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.7 Phường 10 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.8 Phường 11 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

1.9 Phường 12 (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 103: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

1.10 Xã Tà Nung A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

1.11 Xã Trạm Hành A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

1.12 Xã Xuân Thọ A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

1.13 Xã Xuân Trường A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

2 Thanh phố Bảo Lộc     500    2.1 Phường Blao (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ

được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 2.2 Phường Lộc Phát (ngoại trừ các tuyến đường phố

chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 2.3 Phường Lộc Sơn (ngoại trừ các tuyến đường phố

chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 2.4 Phường Lộc Tiến (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 2.5 Xã Đại Lào A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  2.6 Xã Đam Bri A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  2.7 Xã Lộc Châu A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  2.8 Xã Lộc Nga A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  2.9 Xã Lộc Thanh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 104: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

nông nghiệp3 Huyện Bảo Lâm            

3.1 Thi trấn Lộc Thắng (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi 

3.2 Xã BLá A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.3 Xã Lộc An A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.4 Xã Lộc Bắc A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.5 Xã Lộc Bao A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.6 Xã Lộc Đức A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.7 Xã Lộc Lâm A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.8 Xã Lộc Nam A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.9 Xã Lộc Ngãi A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.10 Xã Lộc Phú A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.11 Xã Lộc Quang A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 105: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

3.12 Xã Lộc Tân A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.13 Xã Lộc Thành A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

3.14 Xã Tân Lạc A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

4 Huyện Cát Tiên       500    4.1 Thi Trấn Đông Nai (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 4.2 Xã Đông Nai Thượng A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.3 Xã Đức Phổ A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.4 Xã Gia Viễn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.5 Xã Mỹ Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.6 Xã Nam Ninh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.7 Xã Phu Mỹ A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.8 Xã Phước Cát 1 A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.9 Xã Phước Cát 2 A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.10 Xã Quang Ngãi A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 106: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

nông nghiệp4.11 Xã Tiên Hoàng A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  4.12 Xã Tư Nghĩa A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  5 Huyện Đạ Huoai       500    

5.1 Thi trấn Đạ MRi (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi, nông nghiệp 

5.2 Thi trấn Ma Đa Guôi (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 2.000 500 Đô thi, nông nghiệp 

5.3 Xã Đạ MRi A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.4 Xã Đạ Oai A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.5 Xã Đạ Ploa A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.6 Xã Đạ Tôn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.7 Xã Đoàn Kết A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.8 Xã Hà Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.9 Xã Ma Đa Guôi A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

5.10 Xã Phước Lộc A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6 Huyện Đạ Tẻh            

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 107: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

6.1 Thi trấn Đạ Tẻh (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi, nông nghiệp 

6.2 Xã An Nhơn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.3 Xã Đạ Kho A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.4 Xã Đạ Lây A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.5 Xã Đạ Pal A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.6 Xã Hà Đông A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.7 Xã Hương Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.8 Xã Mỹ Đức A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.9 Xã Quang Tri A2b >45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.10 Xã Quốc Oai A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

6.11 Xã Triệu Hai A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7 Huyện Đam Rông   Có        7.1 Xã Phi Liêng (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ

được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 108: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

7.2 Xã Đạ Rsal (ngoại trừ các tuyến đường phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)

A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.3 Xã Đạ KNàng A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.4 Xã Đạ Long A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.5 Xã Đạ Rsal A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.1 Xã Đạ Tông A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.2 Xã Đầm Ròn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.3 Xã Liêng SRônh A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.4 Xã Phi Liêng A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

7.5 Xã Rô Men A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8 Huyện Di Linh            8.1 Thi trấn Di Linh (ngoại trừ các tuyến đường phố

chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 8.2 Xã Bao Thuận A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 109: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

8.3 Xã Đinh Lạc A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.4 Xã Đinh Trang Hòa A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.5 Xã Đinh Trang Thượng A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.6 Xã Gia Bắc A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.7 Xã Gia Hiệp A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.8 Xã Gung Ré A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.9 Xã Hòa Bắc A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.10 Xã Hòa Nam A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.11 Xã Hòa Ninh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.12 Xã Hòa Trung A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.13 Xã Liên Đầm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.14 Xã Sơn Điền A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 110: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

8.15 Xã Tam Bố A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.16 Xã Tân Châu A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.17 Xã Tân Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.18 Xã Tân Nghĩa A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

8.19 Xã Tân Thượng A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

9 Huyện Đơn Dương   Có        9.1 Thi trấn Đ Ran (ngoại trừ các tuyến đường phố

chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 9.2 Thi trấn Thạnh Mỹ (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  9.3 Xã Đạ Ròn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  9.4 Xã Deune A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  9.5 Xã Ka Đô A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  9.6 Xã Lạc Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 111: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

9.7 Xã Lạc Xuân A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

9.8 Xã Pró A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

9.9 Xã Quang Lập A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

9.10 Xã TuTra A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10 Huyện Đức Trọng            10.1 Thi trấn Nghĩa Liên (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 10.2 Xã Binh Thạnh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  10.3 Xã Đà Loan A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  10.4 Xã Đa Quyn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  10.5 Xã Hiệp An A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  10.6 Xã Hiệp Thạnh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  10.7 Xã Liên Hiệp A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 112: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

10.8 Xã NThol Hạ A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.9 Xã Ninh Gia A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.10 Xã Ninh Loan A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.11 Xã Phú Hội A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.12 Xã Tà Hine A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.13 Xã Tà Năng A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.14 Xã Tân Hội A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

10.15 Xã Tân Thành A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

11 Huyện Lạc Dương            11.1 Thi trấn Lạc Dương (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Đô thi

 11.2 Xã Đạ Chais A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  11.3 Xã Đạ Nhim A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 113: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

11.4 Xã Đạ Sar A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

11.5 Xã Đưng KNớ A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

11.6 Xã Lát A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12 Huyện Lâm Ha            12.1 Thi trấn Đinh Văn (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 3.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.2 Thi trấn Nam Ban (ngoại trừ các tuyến đường

phố chỉ được lắp đặt cột ăng ten loại A1)A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.3 Xã Đạ Đờn A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.4 Xã Đan Phượng A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.5 Xã Đông Thanh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.6 Xã Gia Lâm A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.7 Xã Hoài Đức A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  12.8 Xã Liên Hà A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi

nông nghiệp  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 114: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại cột ăng ten

được lắp đặt

Yêu cầu sử dụng chung

Bán kính

phục vụ cột ăng ten (m)

Nhu cầu sử dụng đất

bình quân/1 cột ăng ten

(m2)

Phân loại đất Ghi chú

12.9 Xã Mê Linh A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.10 Xã Nam Hà A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.11 Xã Phi Tô A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.12 Xã Phú Sơn A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.13 Xã Phúc Thọ A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.14 Xã Tân Hà A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.15 Xã Tân Thanh A2b > 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

12.16 Xã Tân Văn A2b < 45m Có 2.000 500 Nông nghiệp, phi nông nghiệp  

Bảng 14: Quy hoạch các tuyến đường, phố, khu vực ngầm hóa mạng ngoại vi

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

Loại công trinh hạ tầng kỹ thuật bao gôm:N1 công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm cáp viễn thông riêng biệt; N2 công trinh hạ tầng kỹ thuật ngầm sư dụng chung với các ngành khác

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 115: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

C1 công trinh cột treo cáp viễn thông riêng biệt; C2 công trinh cột treo cáp sư dụng chung với các ngành khác (điện, chiếu sáng...).1 Thanh phố Đa Lạt            

1.1 Ánh Sáng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.2 Ba tháng Hai N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.3 Hoà Binh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.4 Lê Đại Hành N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.5 Lê Thi Hông Gấm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.6 Nam Kỳ Khởi Nghĩa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.7 Nguyễn Chí Thanh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.8 Nguyễn Biểu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.9 Nguyễn Thái Học N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.10 Nguyễn Thi Minh Khai N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.11 Nguyễn Văn Cừ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 116: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.12 Phan Bội Châu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.13 Phan Như Thạch N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.14 Tăng Bạt Hổ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.15 Thủ Khoa Huân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.16 Trương Công Đinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.17 Đinh Tiên Hoàng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.18 Ly Tự Trọng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.19 Nguyễn Văn Trỗi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.20 Phan Đinh Phung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.21 Tan Đà N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.22 Tô Ngọc Vân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.23 Trần Nhân Tông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 117: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.24 Trần Quốc Toan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.25 Chu Văn An N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.26 Hô Tung Mậu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.27 Khởi Nghĩa Bắc Sơn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.28 Mimosa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.29 Trần Hưng Đạo N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.30 Yersin N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.32 Bà Huyện Thanh Quan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.33 Bà Triệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.34 Bui Thi Xuân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.35 An Dương Vương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.36 Cổ Loa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 118: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.37 Nguyễn Lương Băng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.38 Nguyễn Thi Nghĩa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.39 Thông Thiên Học N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.40 Võ Thi Sáu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.41 Nguyễn Công Trứ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.42 Xô Viết Nghệ Tĩnh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.43 An Binh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.44 Ba tháng Tư N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.45 Đặng Thái Thân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.46 Đèo Prenn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.47 Đống Đa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.48 Hà Huy Tập N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 119: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.49 Lương Thế Vinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.50 Nhà Chung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.51 Phạm Ngu Lão N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.52 Tô Hiến Thành N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.53 Trần Thánh Tông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.54 Trúc Lâm Yên Tư N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.55 Đào Duy Từ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.56 Nguyễn Trung Trực N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.57 Trần Phú N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2016 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.58 An Sơn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.59 Đoàn Thi Điểm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.60 Đông Tâm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 120: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.61 Huyền Trân Công Chúa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.62 Lê Hông Phong N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.63 Mạc Đỉnh Chi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm tỉnh

1.64 Ngô Thi Nhậm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.65 Ngô Thi Sỹ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.66 Nguyễn Viết Xuân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.67 Pasteur N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.68 Thiện Mỹ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.69 Thiện Ý N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.70 Trần Lê N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.71 Triệu Việt Vương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.72 Hoàng Văn Thụ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 121: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.73 An Tôn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.74 Đa Minh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.75 Gio An N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.76 Hàn Thuyên N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.77 Hai Thượng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.78 Hoàng Diệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.79 Lê Lai N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.80 Lê Quy Đôn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.81 Ma Trang Sơn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.82 Mẫu Tâm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.83 Ngô Huy Diễn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.84 Nguyễn Khuyến N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 122: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.85 Nguyễn Đinh Quân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.86 Nguyễn Thi Đinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.87 Nguyễn Thượng Hiền N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.88 Thánh Tâm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.89 Trần Binh Trọng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.90 Trần Nhật Duật N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.91 Trần Văn Côi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.92 Y Dinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.93 Yagout N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.94 Cam Ly – Măng Lin N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.95 Dã Tượng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.96 Lê Thánh Tôn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 123: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.97 Yết Kiêu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.98 Kim  Đông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.99 Mai Hắc Đế N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.100 Nguyễn An Ninh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.101 Phạm Ngọc Thạch N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.102 Phan Đinh Giót N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.103 Thi Sách N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.104 Tô Vĩnh Diện N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.105 Hai Bà Trưng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.106 Ngô Quyền N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.107 Ankroet N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.108 Bạch Đăng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 124: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.109 Cao Bá Quát N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.110 Cao Thắng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.111 Châu Văn Liêm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.112 Công Chúa Ngọc Hân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.113 Đa Phú N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.114 Đankia N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.115 Đinh Công Tráng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.116 Kim Thạch N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.117 Lê Thi Riêng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.118 Nguyễn Hoàng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.119 Nguyên Phi Ỷ Lan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.120 Nguyễn Siêu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 125: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.121 Thánh Mẫu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.122 Tô Hiệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.123 Cách mạng tháng Tám N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.124 Cu Chính Lan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.125 Ly Nam Đế N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.126 Mai Anh Đào N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.127 Mai Xuân Thưởng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.128 Ngô Tất Tố N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.129 Nguyễn Hữu Canh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.130 Nguyên Tư Lực N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.131 Phu Đổng Thiên Vương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.132 Tôn Thất Tung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 126: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.133 Trần Anh Tông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.134 Trần Khánh Dư N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.135 Trần Đại Nghĩa N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.136 Trần Quang Khai N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.137 Vạn Hạnh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.138 Vạn Kiếp N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.139 Võ Trường Toan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.140 Vòng Lâm Viên N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.141 Cô Bắc N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.142 Cô Giang N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.143 Chi Lăng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.144 Ky Con N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 127: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.145 Lữ Gia N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.146 Ly Thường Kiệt N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.147 Mê Linh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.148 Ngô Văn Sở N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.149 Nguyễn Du N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.150 Nguyễn Đinh Chiểu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.151 Phan Chu Trinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.152 Phó Đức Chính N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.153 Phung Hưng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.154 Trần Quy Cáp N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.155 Trạng Trinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.156 Trương Văn Hoàn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 128: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.157 Tương Phố N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.158 Nguyễn Trãi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.159 Quang Trung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.160 Sương Nguyệt Ánh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.161 Hô Xuân Hương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.162 Hung Vương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.163 Trần Thái Tông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.164 Hoàng Hoa Thám N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.165 Khe Sanh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.166 Lê Văn Tám N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.167 Phạm Hông Thái N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

1.168 Trần Quang Diệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 129: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.169 Yên Thế N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.170 Huỳnh Tấn Phát N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.171 Huỳnh Thúc Kháng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.172 Lâm Văn Thạnh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.173 Lương Đinh Của N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.174 Nam Hô N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.175 Trinh Hoài Đức N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.176 Bế Văn Đàn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.177 Ngô Gia Tự N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.178 Nguyễn Hữu Cầu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.179 Nguyễn Thái Binh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

1.180 Thái Phiên N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 130: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

1.181 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2017 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

1.182 Tỉnh lộ 723 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp lên quốc lộ

1.183 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 -2020 Có Nâng cấp, cai tạo

1.184 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 -2020 Có Nâng cấp, cai tạo

1.185 Tỉnh lộ 728 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 -2020 Có Nâng cấp, cai tạo

1.186 Khu du lich Thác Đatanla. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Đam bao mỹ quan khu du

lich1.187 Khu du lich Thác Camly. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan khu du lich

1.188 Khu du lich Thác Prenn. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Đam bao mỹ quan khu du

lich1.189 Khu du lich Hô Than Thở. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan khu du lich

1.190 Khu du lich Hô Tuyền Lâm. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Đam bao mỹ quan khu du

lich1.191 Khu du lich Thung lung Tinh yêu. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, 2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 131: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

cáp quang 144Fo quan khu du lich

1.192 Khu du lich Thác Hang Cọp. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Đam bao mỹ quan khu du

lich1.193 Khu du lich Đôi Mộng Mơ. N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan khu du lich

1.194 Khu trung tâm thương mại Ánh Sáng N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2020 Có Xây dựng mới

1.195 Khu đô thi Liên Khương - Prenn N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Xây dựng mới

1.196 Các khu vực còn lại thành phố Đà Lạt: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C1,C2  

 

  Không  

2 Thanh phố Bảo Lộc            2.1 Trần Phú N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Khu vực trung

tâm thành phố2.2 Đường 28/3 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Khu vực trung

tâm thành phố2.3 Lê Hông Phong N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Khu vực trung

tâm thành phố2.4 Ky Con N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Khu vực trung

tâm thành phố

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 132: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

2.5 Phan Bội Châu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.6 Phạm Ngu Lão N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.7 Nguyễn Công Trứ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.8 Lê Thi Pha N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.9 Lê Văn Tám N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.10 Hà Giang N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.11 Hoàng Văn Thụ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.12 Hô Tung Mậu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.13 Bui Thi Xuân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Khu vực trung tâm thành phố

2.14 Quang Trung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.15 Đinh Tiên Hoàng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.16 Ly Tự Trọng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 133: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

2.17 Hông Bàng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.18 Thủ Khoa Huân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.19 Kim Đông N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.20 Phan Đinh Giót N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.21 Võ Thi Sáu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.22 Nguyễn Thi Minh Khai N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.23 Phan Chu Chinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.24 Đường 1/5 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.25 Châu Văn Liêm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.26 Nguyễn Tri Phương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.27 Lê Quy Đôn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.28 Hà Huy Tập N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 134: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

2.29 Nguyễn Trung Trực N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.30 Võ Văn Tân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.31 Tuệ Tĩnh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.32 Huỳnh Thúc Kháng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.33 Phan Đinh Phung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.34 Yên Thế N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.35 Hoàng Hoa Thám N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.36 Mạc Đĩnh Chi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.37 Bà Kẹ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.38 Nguyễn Thái Học N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.39 Nguyễn Chí Thanh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.40 Chu Văn An N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 135: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

2.41 Ly Thường Liệt N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.42 Phan Đăng Lưu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.43 Hai Bà Trưng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.44 Bế Văn Đàn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.45 Trần Quốc Toan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.46 Lam Sơn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.47 Đội Cấn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.48 Hoàng Văn Thụ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.49 Nguyễn Văn Cừ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.50 Đoàn Thi Điểm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.51 Nguyễn Trãi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

2.52 Lê Lợi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 136: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

2.53 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

2.54 Quốc lộ 55 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

2.55 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

2.56 Đường trong khu công nghiệp Đại Lào N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2020 Có Xây dựng mới

2.57 Đường trong cụm công nghiệp Lộc Tiến

N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2015 Có Xây dựng mới

2.58 Đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương (quan thành phố Bao Lộc)

N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2020 Có Xây dựng mới

2.59 Các khu vực còn lại thành phố Bao Lâm: ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C1, C2   

  Không  

3 Huyện Bảo Lâm            3.1 Tỉnh lộ 725 (thi trấn Lộc Thắng) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo3.2 Ngã ba Công an TT N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có  

3.3 Ngã ba Cát Quế N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

3.4 Trạm RSU Bao Lâm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 137: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

3.5 Trạm MDF Bao Lâm N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

3.6 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

3.7 Quốc lộ 55 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

3.8 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

3.9 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

3.10 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

4 Huyện Cát Tiên        4.1 Tỉnh lộ 725 (thi Trấn Đông Nai) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có  

4.2 Tỉnh lộ 721 N2 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp lên quốc lộ

4.3 Đường trong cụm công nghiệp Đức Phổ N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Xây dựng mới

4.4 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

5 Huyện Đạ Huoai            

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 138: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

5.1 Quốc lộ 20 (Thi trấn Đạ MRi) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

5.2 Quốc lộ 20 (Thi trấn Ma Đa Guôi) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

5.3 Tỉnh lộ 721 (Thi trấn Ma Đa Guôi) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

5.4 Đường trong cụm công nghiệp Lâm Hà N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2015 Có Xây dựng mới

5.5 Đường cao tốc Dấu Giây - Liên Khương (qua huyện Đạ Huoai)

N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2015 Có Xây dựng mới

5.6 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

6 Huyện Đạ Tẻh            6.1 Tỉnh lộ 725 (Thi trấn Đạ Tẻh) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2018 Có Nâng cấp, cai

tạo6.2 Phạm Ngọc Thạch N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Phát triển lên đô

thi loại IV6.3 Đường 3/2 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có

6.4 Nguyễn Đinh Chiểu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có

6.5 Quang Trung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 139: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

6.6 Đường 30/4 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có

6.7 Tỉnh lộ 721 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp lên quốc lộ

6.8 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

6.9 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

6.10 Đường trong cụm công nghiệp Đạ Tẻh N2 (2) 500x2x0.5(48Fo)

2014 - 2015 Có Xây dựng mới

6.11 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

7 Huyện Đam Rông            7.1 Trung tâm cụm xã Phi Liêng (Quốc lộ

27)N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi7.2 Trung tâm xã Đạ Rsal (Quốc lộ 27) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi7.3 Trung tâm thi trấn Băng Lăng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi7.4 Quốc lộ 27 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo7.5 Tỉnh lộ 722 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 140: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

7.6 Tỉnh lộ 724 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

7.7 Khu vực gần khu vực trung tâm hành chính của huyện (Ủy ban nhân dân huyện, Công an huyện…)

N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có  

7.8 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  không  

8 Huyện Di Linh            8.1 Quốc lộ 28 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo8.2 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo8.3 Hung Vương N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi8.4 Ly Thường Kiệt N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi8.5 Trần Hưng Đạo N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi8.6 Hai Bà Trưng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi8.7 Nguyễn Huệ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 141: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

8.8 Nguyễn Du N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.9 Trần Phú N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.10 Phạm Ngu Lão N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.11 Đào Duy Từ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.12 Hoàng Văn Thụ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.13 Trần Quốc Toan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.14 Mọ Cọ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.15 Lương Thế Vinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.16 Nguyễn Thái Học N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.17 Lê Lợi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

8.18 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

8.19 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 142: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

8.20 Đường trong cụm công nghiệp Gia Hiệp

N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2020 Có Xây dựng mới

8.21 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

9 Huyện Đơn Dương            9.1 Quốc lộ 20 (thi trấn Đ Ran) N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo9.2 Quốc lộ 27 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo9.3 Tỉnh lộ 729 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo9.4 Tỉnh lộ 727 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo9.5 Võ Thi Sáu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi9.6 Phạm Ngọc Thạch N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi9.7 Trần Phú N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi9.8 Bà Huyện Thanh Quan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi9.9 Xuân Diệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Đam bao mỹ

quan độ thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 143: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

9.10 Nguyễn Văn Trỗi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.11 Âu Cơ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.12 Chu Văn An N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.13 Huỳnh Thúc Kháng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.14 Lạc long Quân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.15 Nguyễn Văn Linh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.16 Hoàng Diệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.17 Nguyễn Du N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.18 Hai Bà Trưng N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.19 Nguyễn Trãi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.20 Ngô Quyền N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

9.21 Bà Triệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 144: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

9.22 Đường trong cụm công nghiệp Ka Đô N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2014 - 2020 Có Xây dựng mới

9.23 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

10 Huyện Đức Trọng        10.1 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Nâng cấp, cai

tạo10.2 Quốc lộ 27 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Nâng cấp, cai

tạo10.3 Tỉnh lộ 724 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo  Tỉnh lộ 728 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo10.4 Tỉnh lộ 729 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Nâng cấp, cai

tạo10.5 Thống Nhất N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan độ thi10.6 Ngô Quyến N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan độ thi10.7 Quang Trung N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan độ thi10.8 Võ Thi sáu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2015 - 2017 Có Đam bao mỹ

quan độ thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 145: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

10.9 Tô Hiệu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2015 - 2017 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.10 Lê Thánh Tôn N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.11 Nguyễn Du N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.12 Cu Chính Lan N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.13 Sư Vạn Hạnh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.14 Bui Thi Xuân N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.15 Hàm Nghi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.16 Phan Bội Châu N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.17 Nguyễn Thái Học N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.18 Phan Chu Trinh N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.19 Tô Hiến Thành N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.20 Nguyễn Thiện Thuật N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 146: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

10.21 Nguyễn Trãi N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.22 Hoàng Văn Thụ N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.23 Đường 2/4 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

10.24 Đường trong khu công nghiệp Tân Phú N2 (2) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Xây dựng mới

10.25 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

11 Huyện Lạc Dương        11.1 Tuyến đường gần khu vực hành chính

của huyện (Ủy ban nhân dân huyện, Công an huyện…)

N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

11.3 Đường 19/5 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

11.4 Bi Dóup N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Đam bao mỹ quan độ thi

11.5 Quốc lộ 20 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

11.6 Tỉnh lộ 722 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 147: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT Khu vực, tuyến đường, phố

Loại công

trình hạ tầng ky thuật

Phương thức sử dụng chung

hạ tầng

Quy mô công trình hạ tầng ky thuật

Thời điểm hoan thanh

việc hạ ngầm cáp viễn

thông

Yêu cầu sử dụng chung

Ghi chú

11.7 Tỉnh lộ 723 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp lên quốc lộ

11.8 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4, cáp quang 144Fo

2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai tạo

11.9 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

  Không  

12 Huyện Lâm Ha        12.1 Quốc lộ 27 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo12.2 Tỉnh lộ 724 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo12.3 Tỉnh lộ 725 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo12.4 Tỉnh lộ 726 N1 (1) Cáp đông 500x2x0.4,

cáp quang 144Fo2016 - 2020 Có Nâng cấp, cai

tạo11.5 Các khu vực còn lại ưu tiên, khuyến

khích doanh nghiệp xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngầm

C2(C1)   

Không Không  

(1): Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan(2): Xây dưng mơi, sử dụng chung hạ tầng vơi các công trình khác

500x2x0.5: cáp đồng 500 đôi, đường kinh 0.5 mm.96Fo: cáp quang 96 sợi.

Vơi mỗi khu vưc, tuyên đường, phô doanh nghiệp chon một trong 2 phương án (sử dụng cáp đồng hoăc cáp quang đê triên khai).

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 148: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC 3: MẠNG NGOẠI VI1. Khuyến nghi một số giải pháp ky thuật thực hiện ngầm hóa mạng

ngoại via. Hầm hao ky thuật

Giai pháp xây dựng hệ thống hầm hào kỹ thuật ngầm hóa mạng ngoại vi là một trong những giai pháp tiên tiến, hiện đại đáp ứng xu hướng phát triển trong thời gian tới.

Giai pháp này có ưu điểm: thuận lợi trong việc kết hợp sư dụng chung cơ sở hạ tầng với các ngành khác, dễ dàng nâng cấp, sưa chưa, đam bao mỹ quan…Nhược điểm của giai pháp này là chi phí đầu tư khá lớn, thời gian triển khai thi công chậm, diện tích sư dụng lòng, lề đường giao thông lớn…

Giai pháp này được áp dụng khi nguôn vốn đầu tư cho việc triển khai ngầm hóa lớn; đối với những khu vực có điều kiện kinh tế xã hội phát triển, yêu cầu cao về mỹ quan và đối với những khu vực có đủ điều kiện xây dựng hệ thống hầm hào kỹ thuật (khu đô thi, khu dân cư mới…).

Giai pháp này có thể áp dụng triển khai tại khu vực: khu vực các khu đô thi mới; khu vực các tuyến đường trục (quốc lộ …), khu vực các tuyến đường, tuyến phố có vỉa hè lớn hơn 3m…

b. Sử dụng cáp chôn trực tiếpGiai pháp sư dụng cáp chôn trực tiếp áp dụng đối với những khu vực

không đủ điều kiện xây dựng hệ thống hầm hào kỹ thuật, hệ thống cống bể; đối với những khu vực yêu cầu thời gian triển khai thực hiện ngầm hóa trong thời gian ngắn và khi nguôn vốn đầu tư cho việc thực hiện ngầm hóa là hạn chế.

Giai pháp sư dụng cáp chôn trực tiếp có ưu điểm: chi phí đầu tư thấp, thời gian thi công ngắn, đam bao mỹ quan…Tuy nhiên giai pháp này cung có một số nhược điểm như khó triển khai sư dụng chung cơ sở hạ tầng với các ngành khác (điện, nước…), khó khăn trong việc nâng cấp dung lượng cáp…

Giai pháp này có thể áp dụng triển khai tại khu vực: khu vực tuyến đường, phố có vỉa hè nhỏ hơn 3m; khu vực các tuyến đường, tuyến phố khu vực thành phố Lâm Đông, thi xã Binh Minh, thi trấn các huyện…

c. Ứng dụng ky thuật khoan ngầmNhững kỹ thuật truyền thống được biết đến trong xây dựng hệ thống

cống bể ngầm là đào rãnh để lắp đặt ống dẫn cáp và bể cáp. Tuy nhiên kỹ thuật này được xem là không kha khi nếu ta xây dựng qua đường cao tốc, đường sắt và các chướng ngại vật tương tự khác hoặc trong các khu đô thi chật hẹp. Vi vậy, cần có một giai pháp hiệu qua hơn đó là sư dụng các kỹ thuật khoan ngầm. Thuận lợi lớn nhất của các kỹ thuật khoan ngầm này so với kỹ thuật đào rãnh là giam thiểu các chi phí có tính xã hội như là ách tắc giao

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 149: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

thông, nguy hiểm cho người đi bộ, ôn ào, ô nhiễm, hư hỏng đường do công việc đào bới gây ra.

Giai pháp này có thể áp dụng triển khai tại các khu vực khi không thể hoặc gặp khó khăn khi thực hiện ngầm hóa băng hầm hào kỹ thuật hoặc sư dụng cáp chôn.

Khoan định hướngKỹ thuật khoan đinh hướng dung các ống khoan rỗng dễ uốn với đường

kính nhỏ (từ 3 đến 10cm) khoan qua đất từ đầu bên này tới đầu bên kia. Các ống được đẩy và xoay vòng băng máy tạo thành lỗ đinh hướng. Một đầu mui khoan được gắn với phía trước của ống đầu tiên. Trên đầu mui khoan có vòi phun chất lỏng bentonit, vòi phun sẽ xói mòn đất xung quanh đầu mui khoan tạo thành lỗ khoan để ống khoan có thể di chuyển về phía trước.

Hình 1: Ky thuật khoan đinh hướngKhi ống đầu tiên tới hố tiếp nhận. Tháo đầu mui khoan và nối ống dẫn

cáp cần lắp đặt vào. Sau đó kéo trở lại lỗ đinh hướng tới điểm khởi đầu.Sư dụng máy khoan đinh hướng có thể thực hiện chiều dài khoan trung

binh 100m với đường kính khoan trung binh từ 50mm đến 300mm. Hiệu suất của máy phụ thuộc vào chất đất: ví dụ như đất sét là môi trường tốt nhất để thực hiện khoan đinh hướng, đất đá và đất sỏi có thể tạo bất lợi lớn cho công việc khoan.

Khoan đẩyKỹ thuật khoan này dung các thanh đẩy dài (từ 1 đến 3m) với đường

kính (từ 3 đến 10cm) để tạo một lỗ dẫn đường sau đó ống dẫn cáp sẽ được lắp đặt băng cách đẩy vào bên trong.

Sự khác nhau cơ ban giữa khoan đẩy và khoan đinh hướng đó là: trong khi máy khoan đinh hướng sư dụng chất lỏng xối đất để tạo lỗ khoan để ống khoan di chuyển về trước, thi kỹ thuật khoan đẩy đơn gian đẩy và xoáy các thanh vào trong đất. Chúng di chuyển được về phía trước vi khoang trống được tạo bởi đầu mui khoan ép chặt vào đất.

Chiều dài khoan băng kỹ thuật này thông thường ngắn hơn khoan đinh hướng. Do đặc điểm của máy dung cơ cấu thanh đẩy mà kỹ thuật này có thể sẽ rất hữu ích trong khu vực đô thi nơi kích thước của thiết bi làm việc cần nhỏ gọn và việc sư dụng chất lỏng để khoan có thể gây ra một số bất lợi nhất đinh.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 150: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Khoan tac độngKỹ thuật này dung lực đập được tạo ra băng các phương pháp khác

nhau để thực hiện việc khoan. Có thể phân biệt hai cách khác nhau: kỹ thuật tác động toàn bộ và kỹ thuật tác động kết hợp. Kỹ thuật tác động toàn bộ là kỹ thuật khoan không đinh hướng có chi phí thấp và cho phép lắp đặt ống trên các đoạn chiều dài ngắn. Nó bao gôm một búa tác động, thường có dạng đầu ngư lôi được đẩy ra từ hố khởi đầu của công việc khoan.

Kỹ thuật tác động kết hợp được thiết kế nhăm tạo ra lực đập kết hợp với các phương pháp khoan khác. Với kỹ thuật này thi máy khoan đinh hướng và máy khoan đẩy có thể được thiết kế với đầu mui khoan đặc biệt có gắn búa khí nén. Búa khí nén này sẽ được dung đến trong các tinh huống cụ thể như khi gặp đất đá, đá, gạch, bê tông…

-Hình 2: Ky thuật khoan tác động

d. MicrotunnellingKỹ thuật Microtunnelling đề cập đến một số phương pháp và thiết bi

được sư dụng để xây dựng đường hầm. Kỹ thuật này sư dụng một đầu cắt được dẫn hướng băng laze và được điều khiển từ xa. Nó có thể tạo các lỗ khoan với dung sai ± 25mm theo chiều dọc và chiều ngang. Đường kính lỗ khoan có thể từ 10cm đến 3m với chiều dài trung binh 100m.

Giống như các kỹ thuật khác, kỹ thuật này cung cần phai biết rõ điều kiện đất đá tại khu vực thi công. Kỹ thuật Microtunnelling có thể tạo đường hầm với các điều kiện đất thay đổi từ đất mềm tới đá cứng. Tuy nhiên, cần phai lựa chọn một cách cẩn thận đầu cắt thích hợp với từng loại đất đá. Tốc độ làm việc trung binh của kỹ thuật này là 10 đến 20m/ngày, mặc du có thể đạt được tốc độ 80m/ngày nếu trong điều kiện ly tưởng.

-

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 151: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 3: Ky thuật Microtunnelling

2. Thiết kế hao ky thuậtHào kỹ thuật hinh chữ U được chia làm 3 ngăn: ngăn dẫn cáp điện lực,

ngăn lối đi để bao tri sưa chữa, ngăn dẫn cáp viễn thông.Chiều cao tối thiểu 2,1m (đèn 20mm, mu an toàn 65mm, người

1750mm, giầy 35mm, độ cao tự do 50mm).Chiều rộng tối thiểu cho lối đi để bao tri sưa chữa 80mm.Trên thành hào có gắn các giá đỡ cáp và khay dẫn cáp phu hợp với từng

chủng loại.Hào được thiết kế thành các module, mỗi module dài khoang 0,5m để

dễ dàng vận chuyển và lắp ghép. Nắp đậy hào được thiết kế thành từng tấm, có các khớp lắp ghép với

nhau.-

Hình 4: Bản vẽ mô tả thiết kế hao ky thuật

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 152: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

3. Thiết kế mương ky thuậtMương kỹ thuật hinh chữ U được chia làm 2 ngăn: ngăn dẫn cáp điện

lực và ngăn cáp viễn thông.Khoang 200m sẽ bố trí hầm cáp để bao tri, sữa chữa.Trên thành mương có gắn các giá đỡ cáp và khay dẫn cáp phu hợp với

từng chủng loại.Mương được thiết kế thành các module, mỗi module dài khoang 0,5m

để dễ dàng vận chuyển và lắp ghép.

Hình 5: Bản vẽ mô tả thiết kế mương ky thuật

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 153: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

R

R

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

4. Bản vẽ bố trí hầm, mương ky thuật trên tuyến đường

Hình 6: Bản vẽ mô tả hầm, mương ky thuật trên tuyến đường

PHỤ LỤC 4: MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG1. Giải trình sơ cứ tính toán đưa ra dung lượng phục vụ của một trạm

thu phát sónga. Diện tích vung phủ trạm của 1 trạm BTS

Đối với anten Omi (anten vô hướng)

- Đối với anten sector 3 hướng: D = 9/8* 1,73*R2

D: Diện tích vung phủR: Bán kính vung phủ

- Từ diện tích vung phủ, tính được bán kính phủ sóng của các trạm (R).b. Tính toán dung lượng phục vụ của một trạm thu phát sóng

- Lưu lượng 1 thuê bao di động: 0,025 Erlang (lưu lượng thuê bao trong giờ bận; theo tính toán tối ưu và thiết kế mạng lưới).

- Cấp độ phục vụ: Gos = 2% (98% lưu lượng được truyền đi, khoang 2% lưu lượng bi nghẽn).

- Cấu hinh trạm BTS: 4/4/4 (hiện tại phần lớn các doanh nghiệp trên đia bàn tỉnh sư dụng cấu hinh này).

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

D=32 √3 R2

Page 154: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

- Cấu hinh 4/4/4: một sector có 4 bộ thu phát (TRX), số khe thời gian là 4*8 = 32 khe thời gian; Một số khe thời gian dung cho báo hiệu, quang bá, điều khiển (BCCH, CCCH..); dung cho dich vụ gói (GPRS…) → Số khe thời gian còn lại cho thoại 29 khe thời gian.

- Tra bang Erlang B với Gos =2% và số kênh là 29 có số Erlang của 1 Sector là 21 Erlang. Vậy 1 trạm cấu hinh 4/4/4 sẽ có tổng số Erlang = 21+21+21 = 63 Erlang.

- Mỗi trạm thu phát sóng phục vụ binh quân: 63/0,025 ~ 2.500 thuê bao.c. Một số nguyên tắc bố trí các vi trí trạm thu phát sóng:

+ Khu dân cư: Đối với khu dân cư thi cần thiết kế trạm gôn 3 cells sao cho các cell có

thể đông thời phục vụ ca khu vực như hinh sau:

+ Kết hợp khu dân cư va tuyến giao thông:Đối với đia hinh như thế này thi thiết kế 3 cells, trong đó 2 cell phục vụ

đường còn 1 cell phục vụ khu dân cư như hinh vẽ sau:

+ Đường cong:Đối với đia hinh như thế này ta có thể thiết kế hai cell bắn theo hướng

đường đi như sau.

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 155: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

+ Nga 3: Đia hinh theo dạng này, thiết kế 3 cell phủ ca 3 hướng đường như sau.

+ Khu dân cư rộng, đông đúc-thiết kế theo mô hình mắt lưới:

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 156: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2. Mô hình mẫu một số trạm thu phát sóng thông tin di động2. 1. Mô hinh mẫu trạm thu phat sóng sử dụng sử dụng chung hạ tâng

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 157: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2.2. Mô hinh mẫu trạm thu phat sóng loại không sử dụng cộtMô hinh lắp đặt anten thu phát sóng thông tin di động trên lan can của 1

căn hộ.Phu hợp khi áp dụng tại khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bao Lộc,

khu vực thi trấn.

PHỤ LỤC 5: BẢN ĐỒ

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 158: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 2: Bản đồ hiện trạng hạ tầng mạng thông tin di động

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 159: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 3: Bản đồ hiện trạng hạ tầng cột ăng ten thu phát sóng di động

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 160: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 4: Bản đồ quy hoạch ngầm hóa mạng cáp viễn thông

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng

Page 161: PHẦN I: MỞ ĐẦU · Web viewTổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 4.676 tỷ đồng; tổng chi ngân sách địa phương đạt 9.291 tỷ đồng

Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

Hình 5: Bản đồ quy hoạch mạng thông tin di động theo khu vực lắp đặt

Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Lâm Đồng