powerdot help

49
Lớp powerdot.cls làm trình chiếu Nguyễn Hữu Điển Khoa Toán - Cơ - Tin học Đại học Khoa học Tự nhiên HN, ĐHQG HN Ngày 4 tháng 10 năm 2009

Upload: mai-man-tiep

Post on 17-Aug-2015

16 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Lớp powerdot.cls làm trình chiếu

Nguyễn Hữu ĐiểnKhoa Toán - Cơ - Tin học

Đại học Khoa học Tự nhiên HN, ĐHQG HN

Ngày 4 tháng 10 năm 2009

1.Giới thiệu lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 2

■ Được xây dựng bởi Hendri Adriaens và ChristopherEllison

■ Cách thực hiện đơn giản, dịch ra DVI và PDF trực tiếpđược

■ Là lớp văn bản làm trình chiếu\documentclass[<tùy chọn>]{powerdot}

■ Tại địa chỉhttp://ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/powerdot/

■ Nhận xét: Không linh động bằng beamer.cls

2.Giới thiệu lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 3

Khuôn mẫu của lớp văn bản

\documentclass[<các tùy chọn lớp>]{powerdot}\pdsetup{<các tùy chọn trang>}\begin{document}\begin{slide}{<Tiêu đề trang>}Nội dung của trang trình chiếu.\end{slide}\section{Tiêu đề mục}\begin{slide}[<Tùy chọn trang>]{<Tiêu đề trang khác>}Nội dung của trang trình chiếu.\end{slide}\begin{note}{Ghi chú cá nhân}Ghi chú.\end{note}\end{document}

3.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 4

Kiểm soát dạng in ra

■ mode=present : Làm trình chiếu bình thường

■ mode=print : In ra tấ cả kể cả đánh dấu, trừ lệnh dừngvà chạy hình.

■ mode=handout : In ra các trang trình chiếu để phát.

■ nopagebreaks không ngắt trang để kéo dài sang trangnữa.

Kiểm soát màn hình

■ paper=screen : Làm màn hình trình chiếu

■ paper=a4paper : Trình chiếu và in ra

■ paper=letterpaper : Cỡ trang thư.

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

■ orient=portrait : Trang đứng

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

■ orient=portrait : Trang đứng

Kiểm soát chú thích và trang

■ display=slides : Chỉ cho hiện trang trình chiếu

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

■ orient=portrait : Trang đứng

Kiểm soát chú thích và trang

■ display=slides : Chỉ cho hiện trang trình chiếu

■ display=slidesnotes : Hiện cả chú thích và trang chiếu

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

■ orient=portrait : Trang đứng

Kiểm soát chú thích và trang

■ display=slides : Chỉ cho hiện trang trình chiếu

■ display=slidesnotes : Hiện cả chú thích và trang chiếu

■ display=notes : Chỉ hiện chú thích

4.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 5

Kiểm soát hướng của trang

■ orient=landscape : Trang ngang

■ orient=portrait : Trang đứng

Kiểm soát chú thích và trang

■ display=slides : Chỉ cho hiện trang trình chiếu

■ display=slidesnotes : Hiện cả chú thích và trang chiếu

■ display=notes : Chỉ hiện chú thích

5.Các tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 6

■ size=11pt : Cỡ chữ có 8pt, 9pt, 10pt, 11pt, 12pt, 14pt,17pt và 20pt.

■ style=ikeda : Định dạng giao diện có nhiều mẫu.

■ fleqn : Đẩy phương trình bên trái.

■ leqno : Đặt số phương trình bên trái.

■ nopsheader: Định dạng lại in ra.

■ hlentries : Làm sáng mục lục, không thì đặthlentries=false .

■ hlsections : Làm sáng các tiêu đề đoạn.

■ blackslide: Trang 1 không dùng, dùng ngay trang 2.

■ clock : Hiện đồng hồ kiểm soát thời gian.

6.Ví dụ tùy chọn lớp

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 7

\documentclass[size=12pt,paper=screen,mode=present,display=slidesnotes,style=tycja,nopagebreaks,blackslide,fleqn]{powerdot}

7.Đặt \pdsetup{...}

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 8

Lệnh đặt tùy chọn cho \pdsetup{..., ...} tác dụng toàn cục

■ palette : Đặt màu cho mọi trang.

■ lf rf : Chú thích đặt bên trái và phải.

■ theslide : Hiện ra số trang có thể đặt\arabic{slide}~/~\pageref*{lastslide}

■ thenote : Đặt số trang chú thích, như số trên.

■ counters : Số đếm như đếm chocounters={theorem,lemma}

■ list : đưa đánh số gói lệnh enumitem.stylist={labelsep=1em,leftmargin=*,itemsep=0pt,topsep=5pt,pa

■ enumerate itemize : Chỉ kiểm hai môi trường này.

8.Đặt \pdsetup{...}

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 9

■ trans=.... : Chạy chuyển trang. có các kiểu chạy Split,Blinds, Box, Wipe, Dissolve, Glitter và Replace

■ logohook, logopos, logocmd : Biểu tượng trang như

\documentclass[style=husky]{powerdot}\pdsetup{logohook=t,logopos={.088\slidewidth,.99\slideheight},logocmd={\includegraphics[height=.08\slideheight}\begin{document}...\end{document}

9.Đặt \pdsetup{...}

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 10

■ randomdots, dmindots, dmaxdots : Làm chấm mànhình.

■ dminwidth, dmaxwidth, dminheight, dmaxheight :Chiều của hình chữ nhật để cho chấm hiện ra tự nhiên.

\pdsetup{dminwidth=.1\slidewidth,dmaxwidth=.9\slidewidth,dminheight=.2\slideheight,dmaxheight=.8\slidehei}

■ Ví dụ điểm ngẫu nghiên:

\pdsetup{randomdots,dprop={dotstyle=ocircle,linewidth=.5pdminsize=500pt,dmaxsize=600pt,dmindots=2,dmaxdot}

10.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 11

Lệnh \pause dường từng đợt

power\pause dot \pause\begin{itemize}\item Dừng lại \ldots \pause\item \ldots khi tôi nói \pause và dơ tay lên. \pause\item Có lẽ vui.\item có lẽ không.\end{itemize}

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt power

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt powerdot

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt powerdot

■ Dừng lại . . .

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt powerdot

■ Dừng lại . . .

■ . . . khi tôi nói

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt powerdot

■ Dừng lại . . .

■ . . . khi tôi nói và dơ tay lên.

11.Dừng với \pause

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 12

Lệnh \pause dường từng đợt powerdot

■ Dừng lại . . .

■ . . . khi tôi nói và dơ tay lên.

■ Có lẽ vui.

■ có lẽ không.

12. Dừng tương tác

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 13

Lệnh \pause[2] dường từng đợt theo thời gian [2] và thayđổi màu, [type=1] nhảy bắt đầu từ 1.

\begin{itemize}[type=1]\item<1> Nếu có thể yêu mà không khổ\item<2> Thì yêu thương còn sung sướng gì đâu\item<3> Tự bao giờ yêu không phải là đau\item<4> Là kiếm mãi để không hề thấy được\end{itemize}

13. Dừng tương tác

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 14

Lệnh \pause[2] dường từng đợt theo thời gian [2] và

■ Nếu có thể yêu mà không khổ

■ Thì yêu thương còn sung sướng gì đâu

■ Tự bao giờ yêu không phải là đau

■ Là kiếm mãi để không hề thấy được

13. Dừng tương tác

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 14

Lệnh \pause[2] dường từng đợt theo thời gian [2] và

■ Nếu có thể yêu mà không khổ

■ Thì yêu thương còn sung sướng gì đâu

■ Tự bao giờ yêu không phải là đau

■ Là kiếm mãi để không hề thấy được

13. Dừng tương tác

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 14

Lệnh \pause[2] dường từng đợt theo thời gian [2] và

■ Nếu có thể yêu mà không khổ

■ Thì yêu thương còn sung sướng gì đâu

■ Tự bao giờ yêu không phải là đau

■ Là kiếm mãi để không hề thấy được

13. Dừng tương tác

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 14

Lệnh \pause[2] dường từng đợt theo thời gian [2] và

■ Nếu có thể yêu mà không khổ

■ Thì yêu thương còn sung sướng gì đâu

■ Tự bao giờ yêu không phải là đau

■ Là kiếm mãi để không hề thấy được

14.Dừng với \onslide

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 15

\texttt{onslide }: \onslide{1}{power}\onslide{2}{dot\texttt{onslide+}: \onslide+{1}{power}\onslide+{2}{d\texttt{onslide*}: \onslide*{1}{power}\onslide*{2}{d

15.Dừng với \onslide

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 16

onslide : poweronslide+: powerdotonslide*: power

15.Dừng với \onslide

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 16

onslide : dotonslide+: powerdotonslide*: dot

16.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 17

\onslide{10}{Ta trách móc tình yêu khi tuổi trẻ}\par\onslide{-5}{Đau trái tim nên hờn giận ái tình}\par\onslide{5-}{Nhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanh}\par\onslide{2-5}{Ta sẽ khóc theo thời ngây dại cũ.}\par\onslide{-3,5-7,9-}{Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa}

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Đau trái tim nên hờn giận ái tình

Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Đau trái tim nên hờn giận ái tình

Ta sẽ khóc theo thời ngây dại cũ.Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Đau trái tim nên hờn giận ái tình

Ta sẽ khóc theo thời ngây dại cũ.Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Đau trái tim nên hờn giận ái tình

Ta sẽ khóc theo thời ngây dại cũ.

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Đau trái tim nên hờn giận ái tìnhNhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanhTa sẽ khóc theo thời ngây dại cũ.Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Nhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanh

Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Nhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanh

Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Nhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanh

17.Dừng nhảy cách

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 18

Nhưng đêm nằm gác trán nhớ xuân xanh

Ta hỏi sao lòng không đau khổ nữa

18.Cấu trúc trình chiếu

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 19

Lệnh cấu trúc do \section[<Tùy chọn>]{<Tên đoan>}Tùy chọn có

■ tocsection=true : Các trang trình chiếu liệt kê trongmục lục.

■ tocsection=false : Không liệt kê vào mục lục.

■ tocsection=hidden : Chỉ xem được không cho vào mụclục.

■ slide=true : Cho phép tạo ra trang, mặc định

■ slide=false : không làm trang trình chiếu.

19.Làm mục lục

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 20

Lệnh trong trang \tableofcontents[<tùy chọn>] làmmục lục

■ type=1 : In ra mục lục

■ type=0 : Không in ra

■ content=all : In ra mọi mục lục

■ content=sections : chỉ hiện các section

■ content=currentsection : Hiện trong đoạn tên trang

■ content=future : Hiện từ trang hiện thời

■ content=futuresections : Chỉ hiện section từ vị trí này.

20. Tài liệu dẫn

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 21

Powerdot định nghĩa lại môi trường trích dẫn nhưng vẫn têncũ. Dùng theo dòng lệnh

\begin{slide}{Slide}\cite{someone}\end{slide}\begin{slide}{References}\begin{thebibliography}{1}\bibitem{someone} Article of someone.\end{thebibliography}\end{slide}

21. Tài liệu dẫn

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 22

Dùng tài liệu theo tệp *.bib

\begin{slide}{Slide}\cite{someone}\end{slide}\begin{slide}{References}\bibliographystyle{plain}\bibliography{YourBib}\end{slide}

22. Tài liệu dẫn

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 23

Dùng nhiều trang

\begin{slide}{References (1)}\bibliographystyle{plain}\nobibliography{YourBib}\bibentry{someone1}\bibentry{someone2}\end{slide}\begin{slide}{References (2)}\bibentry{someone3}\end{slide}

23.Môi trường verbatim

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 24

Đặt tùy chọn \begin{slide}[method=direct]{...}

■ method=normal : Nhanh, cho lật dòng và chữ khôngcho môi trường verbatim.

■ method=direct : Cho verbatim không cho lật.

■ method=file : Cho cả hai, nhưng chậm do ghi ra tệp

24. Hình và bảng

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 25

Ta vốn là chú mèo con bé nhỏ

Tính hiền lành sống với nhân gian

Học TEX nhiều cứ tưởng là sư tử

Hình dữ thế nhưng vẫn là Mèo con

25. Bảng

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 26

Class A B C DX 1 2 3 4Y 3 4 5 6Z 5 6 7 8

26. Tài liệu tham khảo

1.Giới thiệu lớp

2.Giới thiệu lớp

3.Các tùy chọn lớp

4.Các tùy chọn lớp

5.Các tùy chọn lớp

6.Ví dụ tùy chọn lớp

7.Đặt \pdsetup{...}

8.Đặt \pdsetup{...}

9.Đặt \pdsetup{...}

10.Dừng với \pause

11.Dừng với \pause

12. Dừng tương tác

13. Dừng tương tác

14.Dừng với\onslide

15.Dừng với\onslide

16.Dừng nhảy cách

17.Dừng nhảy cách

18.Cấu trúc trìnhchiếu

19.Làm mục lục

20. Tài liệu dẫn

21. Tài liệu dẫn

22. Tài liệu dẫn

23.Môi trườngverbatim

24. Hình và bảng

25. Bảng

26. Tài liệu tham

Nguyễn Hữu Điển, ĐHKHTN, ĐHQGHN Giới thiệu powerdot.cls – slide 27

[1] Nguyễn Hữu Điển, LaTeX với gói lệnh và phần mềmcông cụ, NXBĐHQG HN, 2004

[2] Nguyễn Hữu Điển, Các tài liệu ở trang Webhttp://nhdien.wordpress.com

[3] Hendri Adriaens, Christopher Ellison The powerdot class(CTAN: /macros/latex/contrib/powerdot).

[4] Michael Wiedmann, Screen Presentation Tools(http://www.miwie.org/presentations/presentations.html).