ql cac dvyt

48
QUẢN LÝ DỊCH VỤ Y TẾ PGS.TS. Nguyễn Duy Phong Bộ môn Quản lý Y tế - Khoa YTCC 1

Upload: hoai-thuong

Post on 12-Mar-2016

234 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Quan ly cac DVYT

TRANSCRIPT

Page 1: QL cac DVYT

QUẢN LÝ DỊCH VỤ Y TẾ

PGS.TS. Nguyễn Duy PhongBộ môn Quản lý Y tế - Khoa YTCC

1

Page 2: QL cac DVYT

Dàn bài1- Lịch sử phát triển của các DV YT

2- Định nghĩa DVYT

3- Tiếp cận các DVYT

4- Những phẩm chất nhà quản lý DVYT

5- Thực hành quản lý DVYT: + Làm việc với con người + Làm việc với hệ thống thông tin

2

Page 3: QL cac DVYT

1- Lịch sử phát triển của các DV YT

3

Page 4: QL cac DVYT

Thập niên1920, dịch vụ công cộng và SK môi trường quan trọng nhất, gồm 4 gđ :

GĐ 1: SK môi trường: ăn sạch, dụng cụ sạch GĐ 2: thay đổi môi trường : cung cấp nước sạch, thuốc

diệt côn trùng GĐ 3: tiêm chủng GĐ 4: dịch vụ chăm sóc sức khỏe cá nhân

Môi trường chính sách và kinh tế rất ít tác động lên dịch vụ CSSK cá nhân

BV: nơi từ thiện chăm sóc người nghèo do tổ chức từ thiện, tôn giáo điều hành

4

Page 5: QL cac DVYT

Giai đoạn các thầy thuốc : 1930-1960

Phát triển kỹ thuật y khoa đã tác động đến DVYT: thuốc kháng sinh (1930s), các kỹ thuật xét nghiệm (1940-50s)

tăng khả năng chẩn đoán và dịch vụ

BS giảm tiếp cận BN tại nhà

BV các KT chẩn đoán điều trị

Phát triển các chuyên khoa và ngành liên quan

hình thành đều trị nội trú, ngọai trú

5

Page 6: QL cac DVYT

1930-1940 Kinh tế, chính trị ảnh hưởng, phát triển mô hình bảo hiểm YT

BN đóng trả trước chi phí điều trị muốn được chăm sóc tốt hơn BV tư

Sau thế chiến 2: thuốc, kỹ thuật điều trị, BV không còn là nơi làm từ thiện nơi cung cấp dịch vụ điều trị

Mở rộng kỹ thuật và nguồn tài chính cần quản lý trong

bối cảnh cạnh tranh để tăng nguồn thu

6

Page 7: QL cac DVYT

GĐ bệnh viện: 1960-90, kỹ thuật và nhiều chuyên khoa làm việc nhóm, BS không chỉ phụ thuộc nhiều bộ phận

khác mà còn bị giám sát để đảm bảo chất lượng

Các BV chiến lược tiếp thị cạnh tranh quản lý BV thay đổi nhanh, phát triển hệ thống BV đa khoa

đòi hỏi nhiều kỹ năng áp dụng KT quản lý hiện đại : thương thuyết, quản lý hành chánh…

GĐ chăm sóc có quản lý: 1980s, do áp lực môi trường từ kiểm soát chi phí và lồng ghép:… kiểm soát cung ứng dv, thành tích, giá, đòi hỏi cssk

7

Page 8: QL cac DVYT

2- Định nghĩa DVYT

8

Page 9: QL cac DVYT

Dòch vuï y teá= Hoaït ñoäng CSSK cho caù nhaân vaø coäng ñoàng

Ñaûm baûo coäng ñoàng phaùt trieån

Phaùt trieån VH, KT-XH: ñieàu kieän ñaûm baûo chaát löôïng

vaø coâng baèng cuûa DVYT

9

Page 10: QL cac DVYT

NỘI DUNG CỦA DVYTSÔ ÑOÀ DIEÃN BIEÁN VAÁN ÑEÀ BEÄNH TAÄT VAØ HOAÏT ÑOÄNG CHAÊM SOÙC

CHEÁT VAÁN ÑEÀ Y

TEÁ Phuïc hoài chöùc naêngTaøn

pheá

Beänh

Daáu hieäu beänh lyù chuû quan &Daáu hieäu khaùch quan

Thôøi gian t0 t1 t2 t3 t4 t5

Döï phoøng Caáp 1

Döï phoøng caáp 2

Döï phoøng caáp 3Ñieàu trò

Phaùt hieän thuï ñoäng

Phaùt hiện chủ động

10

Page 11: QL cac DVYT

MÔ HÌNH CUNG-CẦU TRONG CHĂM SÓC Y TẾ (GROSSMAN 1972; GROSSMAN 2000)

Cung

- Giá chính thức

- Các chi phí đầu vào (nhân viên, trang thiết bị, cơ sở)

- Kiến thức về kỹ thuật điều trị

- Hiệu quả quản lý

Cầu- Giá cả (chi phí chính thức, không

chính thức, đi lại, mất việc)

- Chất lượng- Thu nhập của người dân- Đặc trưng xã hội, văn hóa- Kiến thức chăm sóc y tế có sẵn- Giáo dục (chung & về y tế)

11

Page 12: QL cac DVYT

Ý NGHĨA CỦA DỊCH VỤ Y TẾGIAO THOA GIÖÕA 3 VOØNG TROØN: (A) ÑOØI HOÛI VEÀ CSSK CUÛA COÄNG ÑOÀNG (DEMAND) – (B) NHU CAÀU Y TEÁ ÑÖÔÏC XAÙC ÑÒNH (NEED) – (C) KHAÛ NAÊNG CUNG ÖÙNG (SUPPLY) VEÀ NGUOÀN LÖÏC

2 3 (B)

4 5

6

(C) 7

(A)

1

12

Page 13: QL cac DVYT

“Thằng Bờm”

13

Thằng Bờm có cái quạt moPhú ông xin đổi ba bò chín trâu.Bờm rằng : Bờm chẳng lấy trâu, Phú ông xin đổi ao sâu cá mè.Bờm rằng : Bờm chằng lấy mè, Phú ông xin đổi ba bè gỗ lim.Bờm rằng : Bờm chẳng lấy lim,Phú ông xin đổi con chim đồi mồiBờm rằng : Bờm chẳng lấy mồi,Phú ông xin đổi hòn xôi: Bờm cười

Page 14: QL cac DVYT

Phaàn giao soá 4 (gaïch cheùo): nhu caàu ñích thöïc ñöôïc coäng ñoàng caûm nhaän vaø phuø hôïp vôùi thöïc teá hiện taïi

Vuøng 1: öôùc muoán nhöng chöa phuø hôïp vì khoâng nguoàn cung caáp vaø heä thoáng y teá chöa xaùc ñònh laø DVYT öu tieân hoaëc caàn cung caáp

Vuøng 2 : nhu caàu DVYT phuø hôïp vôùi öôùc muoán coäng ñoàng nhöng chöa theå ñaùp öùng vì thieáu nguoàn löïc

Vuøng 3 : nhu caàu DVYT ñích thöïc nhöng chöa phuø hôïp öôùc muoán coäng ñoàng vaø chöa ñuû nguoàn löïc

14

Page 15: QL cac DVYT

Vuøng 5: DVYT coù theå cung caáp vì chính ñaùng vaø nguoàn löïc saün coù nhöng chöa ñöôïc coäng ñoàng caûm nhaän

Vuøng 6: coù saün nguoàn löïc, nhưng chöa ñöôïc giôùi chuyeân moân y teá xaùc ñònh laø DVYT caàn thieát

Vuøng 7: khoâng phaûi doài daøo nguoàn löïc laø ñieàu kieän hoaïch ñònh DVYT ñuùng nghóa, deã laïm duïng, laõng phí

15

Page 16: QL cac DVYT

3- TiẾP CẬN CÁC DVYT

16

Page 17: QL cac DVYT

Tiếp cận DVYT 5 yếu tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận DVYT: 5A

Availability Tính sẵn có

Accessibility Tính dễ tiếp cận

Affordability Tính có thể chi trả

Adequacy Tính phù hợp, đầy đủ

Acceptability Tính có thể chấp nhận

17

Page 18: QL cac DVYT

1- Tính sẵn có (Availability)+ Loại dịch vụ nào hiện có?

+ Tổ chức nào cung cấp dịch vụ đó?

+ Có đủ nhân lực có kỹ năng không?

+ Những sản phẩm và dịch vụ đó có đáp ứng nhu cầu

của người nghèo không?

+ Việc cung ứng có bao phủ hết yêu cầu không?

Dịch vụ y tế đáp ứng nhu cầu của khách hàng

18

Page 19: QL cac DVYT

2. Tính dễ tiếp cận (Accessibility)

+ Khoảng cách địa lý từ nơi cung ứng đến nơi người dân?

+ Phương tiện nào có thể sử dụng để đến DV?

+ Thời gian di chuyển?

Vị trí cung ứng tiện đường

với chổ ở của người dân

19

Page 20: QL cac DVYT

3. Tính có thể chi trả (Affordability)

+ Chi phí trực tiếp của dịch vụ và sản phẩm được phân phối thông qua DV?

+ Những chi phí gián tiếp: đi lại, mất thời gian, thu nhập, hối lộ và các chi phí “không chính thức”?

Giá cả DV phù hợp với thu nhập và khả năng chi trả của người bệnh (Sẵn sàng chi trả = Williness to pay)

20

Page 21: QL cac DVYT

4. Tính thích hợp, đầy đủ (Adequacy)

+ DV được tổ chức như thế nào?

+ DV tổ chức có đáp ứng với nhu cầu người dân?

+ Giờ mở cửa phù hợp với thời gian biểu của người dân?

+ Cơ sở có được giữ tốt và sạch sẻ?

Tổ chức DV phù hợp với mong đợi của người bệnh

21

Page 22: QL cac DVYT

5. Tính có thể chấp nhận (Acceptability)

+ Các thông tin, giải thích, điều trị dựa vào những quan niệm, giá trị xã hội của địa phương không?

+ Người bệnh có cảm thấy được đón tiếp, quan tâm?

+ BN có tin tưởng năng lực, nhân cách của người cung cấp DV không?

Những đặc điểm của tổ chức phù hợp với những đặc trưng của người dân?

22

Page 23: QL cac DVYT

5 yếu tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận DVYT

23

Page 24: QL cac DVYT

4- Những phẩm chất nhà quản lý DVYT

24

Page 25: QL cac DVYT

Người QUẢN LÝ DVYT Được đào tạo như thế nào?

Nhà quản lý đã làm gì và làm như thế nào để tạo ra thành tích của tổ chức?

Những phẩm chất nào cần có?

Mức độ đóng góp vào thành tích của tổ chức?

25

Page 26: QL cac DVYT

LẬP KEÁ HOAÏCH ĐÀO TẠO QUAÛN LÝ DVYT

Nguồn lực cá nhân

Thực hành quản lý

Thành tích của tổ chức

Quá trình học của cá nhânĐào tạo chính quiHọc từ kinh nghiệmĐào tạo nghề liên tụcHọc từ cuộc sống

Quá trình học của các nhà

quản lý

Phát triển về quản lýHội thảo, hội nghị, khóa huấn luyện ngắn hạnPhát triển quản lý tại nơi làm việcTừ các chương trình được cấp chứng chỉ

Nền tảng của cá nhân

Môi trường tổ chức

Quá trình học của tổ chứcNhững thảo luận về mục đích và thực hànhPhát triển tầm nhìn của tổ chứcHọc từ những kinh nghiệm của tổ chức

26

Page 27: QL cac DVYT

NHÀ QUẢN LÝ LÀM NHƯ THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA THÀNH TÍCH ?

Mục đích của quản lý là gì? Nếu là thành tích

những thành tựu quản lý phải là thành tích tốt của tổ chức

không dễ đo lường

27

Page 28: QL cac DVYT

MỤC ĐÍCH CỦA QUẢN LÝ LÀ GÌ?

• Nhà QL DVYT: còn mong đợi đạt được những thành tích khác: cải thiện tình trạng sức khỏe dân số và giải quyết các vấn đề sức khỏe ưu tiên

“ Một nhà quản lý dịch vụ y tế phục vụ cho mục đích cao quý là phục vụ cho các mục đích và nhu cầu của cộng đồng” (Greene, 1986)

28

Page 29: QL cac DVYT

THÀNH TÍCH Của Tổ Chức Thành tích gồm 2 khía cạnh:

+ Quản lý điều hành tốt trong phân phối dịch vụ: đo lường dựa vào chỉ số chất lượng, hiệu quả, công bằng, hiệu lực

+ Quản lý chiến lược: (capacity building)

. xây dựng mục đích, kết quả mong muốn

. xây dựng khả năng phân phối trong tương lai của dịch vụ (nhân lực, tài chính, kỹ thuật, cở sở vật chất phục vụ cho nhu cầu cung cấp dịch vụ tốt trong tương lai)

29

Page 30: QL cac DVYT

Kỹ năng tạo sự khác biệt mức độ THÀNH CÔNG TRONG QUẢN LÝ- Những kỹ năng quan hệ giữa các cá nhân (xã hội):

lãnh đạo, tính quyết đoán, hiểu biết về môi trường xã hội và linh họat

- Những kỹ năng cá nhân: tính khách quan, kỹ năng giao tiếp bằng miệng và viết, chịu được stress, và các quan tâm cá nhân

- Kỹ năng quản trị: tổ chức, lập kế hoạch, ra quyết định, tính cương định

30

Page 31: QL cac DVYT

Mức Độ ĐÓNG GÓP Của Nhà QLDVYT• Đóng góp vào thành công của tổ chức: 3 mức độ

- Nhà QL làm gì trong họat động điều phối hằng ngày trong một bối cảnh và thời gian đặc biệt

- Mức độ nhà QL thay đổi, điều phối và cải thiện hệ thống công việc mà họ đang chịu trách nhiệm

- Mức độ nhà QL nối kết với các tổ chức và hệ thống cao hơn để đóng góp và thực hiện cải tổ và thay đổi

Mức thành công phụ thuộc vào kỹ năng và năng lực31

Page 32: QL cac DVYT

Tiếp Cận Giải Thích VAI TRÒ Của nhà QL Cách 1: dựa vào chức năng đặc biệt của nhà QL nhằm giải

thích vai trò của nhà QL trong công việc và phát triển tổ chức

• Gồm 5 chức năng cơ bản của quản lý: lập kế họach, tổ chức, điều phối, ra mệnh lệnh và kiểm soát (Fayol, 1916)

• POSDCORB: Planning, Organising, Staffing, Directing, Reporting, Budgeting (Gulick, Urwick 1973)

• POLC: Planning, Organising, Leading and Controlling (Fulop, 1992)

32

Page 33: QL cac DVYT

Cách tiếp cận 2: dựa vào vai trò hơn là chức năng của nhà quản lý

• Quan hệ giữa các cá nhân (interperonal) • Xử lý thông tin• Ra quyết định (Mintzbert, 1973)

Tóm tắt nghiên cứu các lọai họat động của nhà QL để chứng minh rằng nhà QL dành rất nhiều thời gian để làm việc với mọi người và với thông tin

Xác định những kỹ năng cơ bản mà các nhà quản lý cần có

33

Page 34: QL cac DVYT

Cách tiếp cận 3: xác định những gì mà nhà QL tập trung làm đối với những khó khăn chiếm hết thời gian của họ

- Tập trung vào những khó khăn hiện tại mà nhà quản lý cần suy nghĩ để tạo ra sự khác biệt

Bắt đầu xác định những lĩnh vực mà huấn luyện có thể tạo ra sự khác biệt và khả năng nào có thể sẽ giới hạn thành tích của tổ chức trong tương lai

Việc đào tạo tập trung vào giải quyết những khó khăn giải quyết những khó khăn thực trong cuộc sống và tạo

ra thành tích mới của tổ chức34

Page 35: QL cac DVYT

Nhà QL Cần biết gì, làm gì (1)

1. Kiến thức địa phương (con người, nơi chốn, cơ sở vật chất, hệ thống luật, tôn giáo, văn hóa)

2. Những kỹ năng cơ bản khi làm việc với con người (chọn nhân viên, nói chuyện truớc đám đông, nói chuyện với các nhà chính sách, điều phối cuộc họp, đưa ra những phản hồi)

3. Những kỹ năng làm việc với data (đọc các biểu đồ, viết

báo cáo, tính toán các tiến trình, kinh phí, phân tích, viết, giao tiếp..)

4. Một thư viện về lý thuyết (các ngôn ngữ, mô hình, chiến lược

và kỹ thuật) được rút ra từ nhiều lĩnh vực và cung cấp những công cụ để mô tả, giải thích và chiến lược)

35

Page 36: QL cac DVYT

5. Những phương pháp và kiến thức về kỹ thuật (về tiến trình chăm sóc y tế và y tế công cộng) và họat động chức năng (mua hàng, tài chính, dich vụ khách sạn)

6. Đóng nhiều vai trò khác nhau: giáo viên, kế toán, tổng tư lệnh, kỹ sư,người của mọi người, người lãnh đạo

7. Tự đào tạo

8. Thực hành đạo đức

Nhà QL Cần biết gì, làm gì (2)

36

Page 37: QL cac DVYT

Khác Biệt giữa BS LS cung cấp dịch vụ LS và người QL DVYT (1)

Thuộc tính

BS LS cung cấp dịch vụ cho BN

Nhà QL chịu trách nhiệm công việc của người khác

Trách nhiệm

Rõ ràngĐược bảo vệ hợp lý dưới những thay đổi môi trường

Không rõ ràngPhân đọan, ngắn và thay đổiĐòi hỏi đáp ứng nhanh với những thay đổi không mong đợi và thường xuyên của môi trường

Vai trò Tính trách nhiệm đối với lãnh đạo lâm sàng được ghi nhận và hiểu rõ ràng

Lãnh đạo QL không được ghi nhận và hiểu rõ trong tổ chức chuyên nghiệpNhiều thử thách đối với CQ

Mối quan hệ

Mối quan hệ giới hạn thường trong lĩnh vực LS

Một mạng lưới mối quan hệ rộng với bên trong và bên ngòai để công việc được thực hiện

37

Page 38: QL cac DVYT

Thuộc tính

BS LS cung cấp dịch vụ cho BN

Nhà QL chịu trách nhiệm công việc của người khác

Định hướng

Định hướng và ưu tiên 1 là BN

Những vấn đề của tổ chức là định hướng đầu tiên: VD: Sự sống còn của dịch vụ, …

Tiến trình ra quyết định

Thông qua những chứng cứ khoa học để giái quyết vấn đề. Kinh nghiệm, phán quyết và ngẫu nhiên (# nhà QL)

Sử dụng cách sắp xếp có chủ đích, gia trọng, trực giác để suy nghĩ, lập kế họach, giải quyết vấn đề và ra quyết định

Kỹ năng

Những kỹ năng LS và năng lực được xác định và thừa nhận rõ ràng

Những kỹ năng tổ chức ít khi được xác định và thừa nhận rõ. Những KN chính: thương lượng, quản lý kinh doanh, con người, kỹ thuật và quản lý thông tin

Khác Biệt giữa BS LS cung cấp dịch vụ LS và người QL DVYT (2)

38

Page 39: QL cac DVYT

Để QL tốt, nhà QL cần quan tâm (1):

Đảm bảo định hướng chiến lược thực thể

Cải thiện các chỉ số thành tích, kinh phí, xem xét thành tích của các chỉ số này và hành động hiệu chỉnh

Đảm bảo tuân thủ theo đúng luật

Đảm bảo các nguy cơ đang phải đối mặt đã được xác định, đánh giá, và đang được quản lý đúng mức

39

Page 40: QL cac DVYT

Để QL tốt, nhà QL cần quan tâm (2):

Đảm bảo những chính sách về các vđ chủ chốt được đặt ra và Nhà QL DVYT cần quan tâm để quản lý tốt

Xem xét sự tuân thủ các chính sách đó

Tham khảo những cấu trúc hiệu quả nhất để trợ giúp tốt nhất cho quá trình quản lý

Cải thiện và bồi dưỡng một văn hóa hợp tác phù hợp với chiến lược và các giá trị thực

Chỉ định CEO và đánh giá thành tích của người đó so với các tiêu chuẩn đã đạt ra trước đó

40

Page 41: QL cac DVYT

5- THỰC HÀNH QUẢN LÝ DVYT

41

Page 42: QL cac DVYT

Làm việc với nhân viên y tế Thu hút đúng đối tượng

Tạo môi trường làm việc lành mạnh

Quản lý thành tích

Trao quyền

Giám sát

Huấn luyện, hướng dẫn

Phát triển nguồn lực

Tham gia ra quyết định42

Page 43: QL cac DVYT

Các nhóm nhân sự trong DVYT Nhóm tạo sản phẩm: nhóm điều trị, xét nghiệm…

Nhóm dịch vụ: bảo trì trang thiết bị, cung ứng thức ăn, …

Nhóm dự án: nghiên cứu, đánh giá, khảo sát nhu cầu cung cấp data lập kế họach chiến lược…

Nhóm hành động: chuyển bệnh cấp cứu, phẫu thuật

Nhóm tư vấn: hội đồng y khoa, hội đồng thuốc, …

Nhóm quản lý: nhóm điều hành liên hệ các nhóm mình phụ trách tham gia lập kế họach, ra quyết định 43

Page 44: QL cac DVYT

Làm việc với Thông tin (1)

Nhà quản lý: sử dụng thông tin để kiểm soát, hỗ trợ ra

quyết định lâm sàng, quản lý BN, tài chính, lập kế họach,

cải thiện thành tích, phân bổ nguồn lực, chọn vấn đề ưu

tiên, quản lý chiến lược và thay đổi tiến trình của tổ chức

Nhà QLDVYT: Quản lý tài chính, thành tích, các dạng thức

tổ chức, chuẩn bị và phân bố nguồn lực, phân công, thủ

tục, chính sách, môi trường thực thể, báo cáo44

Page 45: QL cac DVYT

Làm việc với Thông tin (2)

▪ Thiết lập hệ thống quản lý TT

▪ Quản lý chất lượng, chiến lược cải thiện chất lượng thông tin, mã hóa và hệ thống phân lọai, sử dụng và giải thích dữ liệu

45

Page 46: QL cac DVYT

Các họat động chức năng quản lý khác Quản lý thông tin

Tiếp thị

Lập kế họach

QL nguồn nhân lực

QL cơ sở vật chất-trang thiết bị

QL chất lượng, giá cả

QL xung đột và các mối quan hệ quản lý lao động

Quản lý nguy cơ

….46

Page 47: QL cac DVYT

Tóm lạiQL DVYT:

+ Sắp xếp nguồn lực sẵn có để đạt hiệu quả

ĐIỀU TRỊ cao nhất

+ Đòi hỏi – Nhu cầu – Đáp ứng

+ 5 yếu tố ảnh hưởng việc tiếp cận DVYT

+ Nhà QL DVYT cần được đào tạo liên tục

47

Page 48: QL cac DVYT

Xin cám ơn!

48