quy trÌnh -...
TRANSCRIPT
QUY TRÌNH
QUẢN LÝ THUỐC TẠI TRẠM Y TẾ
ThS. Lê Ngọc Danh
Phó trƣởng Phòng Nghiệp vụ Dƣợc
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Thông tƣ 39/2017/TT-BYT.
Thông tƣ 36/2018/TT-BYT.
Thông tƣ 02/2018/TT-BYT.
Thông tƣ 30/2018/TT-BYT.
KHÁI NIỆM VỀ SOP
Quy trình thao tác chuẩn (SOP: standard operating
procedure) là văn bản trình bày một cách trình tự
các thao tác của một hoạt động nào đó tại một cơ
sở (cơ quan, xí nghiệp, trƣờng học, bệnh viện…)
Áp dụng hệ thống SOP nhằm ngăn ngừa hay giảm
thiểu:
Sai sót.
Lộn xộn.
Ô nhiễm và nhiễm chéo.
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG SOP
Hướng dẫn công việc: đảm bảo mọi nhân viên đều
thao tác nhƣ nhau để cho sản phẩm có chất lƣợng
trƣớc sau nhƣ một.
Tiêu chuẩn hiệu năng: cơ sở để đánh giá mọi nhân
viên về mức độ hoàn thành công việc.
Công cụ đối chiếu: giúp đỡ nhân viên dễ dàng nhớ
thao tác. Tiết kiệm thời gian khi đào tạo nhân viên
mới.
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG SOP
Căn cứ kiểm tra: thông tin cơ sở cho việc kiểm tra
chất lƣợng hay thẩm định hệ thống.
Hồ sơ hiệu năng: nền tảng để sửa đổi, bổ sung hay
cải tiến điều kiện kinh doanh hay quy trình.
Tài liệu kinh doanh: tài liệu để xem lại khi có vấn đề
liên quan đến sự phân phối (khiếu nại hay thu hồi
sản phẩm).
NGUYÊN TẮC BAN HÀNH SOP
Viết ra những gì cần phải làm.
Làm theo những gì đã viết.
Ghi chép lại những gì đã thực hiện.
Định kỳ soát xét lại hệ thống SOP.
TỪ NGỮ TRONG SOẠN THẢO
SOP
Theo mệnh lệnh cách.
Văn phong ngắn ngọn, dễ hiểu.
Tránh sử dụng từ:
Trừu tượng.
Đa nghĩa.
Từ địa phương.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
HỆ THỐNG SOP
SOP mẫu
SOP mới, bao gồm:
SOP chƣa ban hành, đang đƣợc soạn thảo hay
sửa đổi.
SOP đang lƣu hành, đã đƣợc ban hành lần đầu
hay ban hành lại.
SOP cũ: SOP đã bị thay thế và thu hồi.
HÌNH THỨC CỦA SOP
Hình thức trình bày:
Theo một mẫu thống nhất.
Trang đầu (trang bìa).
Trang nội dung.
TÊN TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN / HUYỆN
(Tên Trạm y tế)
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
TÊN QUY TRÌNH Số : …….
Lần : …….
Ngày : 26/12/2018
Trang : 1/3
Ngƣời viết Ngƣời kiểm tra Ngƣời duyệt
(Trưởng Trạm y tế) (Trưởng phòng KHTH) (Giám đốc
Trung tâm)
Những thay đổi đã có
Ngày tháng Nội dung thay đổi Lần ban hành
26/12/2018 Ban hành lần đầu 01
1. Mục đích yêu cầu.
Trả lời câu hỏi “Làm điều này để làm gì?”
2. Phạm vi áp dụng.
Trả lời câu hỏi “Làm điều này ở đâu?”
3. Đối tƣợng thực hiện.
Trả lời câu hỏi “Ai sẽ phải làm điều này?”
4. Giải thích từ ngữ.
5. Tài liệu đính kèm.
Những tài liệu liên quan cần tham khảo.
TÊN TRUNG
TÂM Y TẾ
QUẬN / HYỆN
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Số
Lần ban hành
Ngày
Trang
……
……
26/12/2018
2/3
TÊN QUY TRÌNH
Tên Trạm Y tế
6. Nội dung quy trình.
Liệt kê thứ tự những bước công việc cần phải
thực hiện.
7. Biểu mẫu áp dụng.
Các biểu mẫu để ghi chép lại những công việc đã
thực hiện.
8. Hình thức lƣu trữ.
Xác định thời gian lưu trữ và nơi lưu trữ tài liệu
để dễ truy tìm.
TÊN TRUNG
TÂM Y TẾ
QUẬN / HYỆN
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Số
Lần ban hành
Ngày
Trang
……
……
26/12/2018
3/3
TÊN QUY TRÌNH
Tên Trạm Y tế
HÌNH THỨC CỦA SOP
Kiểm tra và phê chuẩn.
Bản thảo.
Kiểm tra.
Phê duyệt.
Phân phát và lƣu trữ.
Bản gốc.
Bản sao.
Thu hồi SOP cũ.
Sửa đổi vào bổ sung.
Định kỳ.
Khi có thay đổi.
DANH MỤC SOP TỐI THIỂU
1) Quy trình lập dự trù và đặt hàng.
2) Quy trình nhập kho hàng hóa.
3) Quy trình cấp phát thuốc cho ngƣời bệnh.
4) Quy trình bảo quản và theo dõi chất lƣợng và số
lƣợng tồn kho.
5) Quy trình theo dõi điều kiện bảo quản.
6) Quy trình xử lý thuốc không đạt chất lƣợng.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
1, DỰ TRÙ VÀ ĐẶT HÀNG
Xây dựng DMT cho TYT.
Các yếu tố cần quan tâm:
DMT dành cho TYT (TT 39/2017/TT-BYT ngày
18/10/2017 của BYT quy định gói dịch vụ y tế cơ bản
cho tuyến y tế cơ sở).
Danh mục thuốc thiết yếu (TT 19/2018/TT-BYT ngày
30/8/2018 của BYT ban hành danh mục thuốc thiết
yếu).
Danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả.
Danh mục kỹ thuật đƣợc phê duyệt.
Cơ cấu bệnh tật.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
1, DỰ TRÙ VÀ ĐẶT HÀNG
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Lựa chọn thuốc: thực hiện theo hình thức đấu thầu
thuốc phù hợp.
Ký kết hợp đồng.
Xây dựng mức tồn kho tối thiểu.
Thuốc cấp cứu.
Thuốc không có thuốc thay thế.
Thuốc có thuốc thay thế.
Khả năng cung ứng kịp thời của nhà cung cấp.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
1, DỰ TRÙ VÀ ĐẶT HÀNG
Thuốc trong danh mục.
Mua theo kết quả lựa chọn nhà thầu.
Thuốc ngoài danh mục.
Mua theo đề nghị của bác sĩ và sự chấp thuận của
Chủ tịch Hội đồng thuốc và điều trị.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
2, NHẬP HÀNG
Chọn thời điểm nhập hàng.
Phụ thuộc vào xây dựng tồn kho tối thiểu.
Vị trí nhận hàng.
Khu vực nhận hàng gần cửa kho.
Thành phần Hội đồng kiểm nhận hàng.
Ban Giám đốc.
Bộ phận kế toán.
Bộ phận kho.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
2, NHẬP HÀNG
Đánh giá các điều kiện khi nhận hàng: nhiệt độ, độ
ẩm và tình trạng cảm quản của hàng hóa.
Lập Biên bản kiểm nhập hàng hóa.
Biệt trữ và trả lại nhà cung cấp những hàng hóa
không phù hợp.
Nhập hàng trên phần mềm hoặc sổ sách.
Chuyển thuốc vào vị trí bảo quản phù hợp.
Lƣu chứng từ.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
3, CẤP PHÁT THUỐC CHO NGƢỜI BỆNH
In đơn thuốc của bác sĩ.
Kiểm tra tồn kho.
Thay thế thuốc (nếu không có thuốc cùng hoạt chất).
Thông tin lại cho bác sĩ để kê lại đơn thuốc (nếu
không có thuốc bác sĩ đã kê).
Soạn thuốc theo đơn của bác sĩ.
Kiểm tra, đối chiếu giữa đơn thuốc và thuốc thực tế.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
3, CẤP PHÁT THUỐC CHO NGƢỜI BỆNH
Hƣớng dẫn cách dùng.
Thu tiền đồng chi trả nếu có.
Giao thuốc cho ngƣời bệnh.
Hoàn chỉnh chứng từ.
Lƣu chứng từ.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
4, BẢO QUẢN VÀ THEO DÕI CHẤT LƢỢNG, SỐ
LƢỢNG THUỐC TỒN KHO
a, Bảo quản thuốc
Thuốc sau khi nhập vào kho sẽ đƣợc sắp xếp trên
giá kệ và tuân thủ nguyên tắc GSP.
Thuốc đƣợc bảo quản đúng điều kiện ghi trên nhãn.
Thuốc đƣợc sắp xếp cách tƣờng, cách trần.
Giữa các thuốc phải có khoảng cách để đảm bảo các
thuốc đều đƣợc bảo quản với điều kiện phù hợp.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
4, BẢO QUẢN VÀ THEO DÕI CHẤT LƢỢNG, SỐ
LƢỢNG THUỐC TỒN KHO
b, Theo dõi chất lượng và số lượng thuốc tồn kho
Theo dõi định kỳ và đột xuất.
Đánh giá về chất lƣợng.
Kiểm đếm về số lƣợng.
Xử lý các trƣờng hợp hƣ hỏng, thừa thiếu.
Lập chứng từ theo dõi.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
5, THEO DÕI ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Các điều kiện cần theo dõi: nhiệt độ, độ ẩm, ẩm mốc,
côn trùng, mối mọt…
Thiết bị theo dõi: nhiệt ẩm kế tự ghi.
Hiệu chuẩn thiết bị.
Tần suất theo dõi.
Xử lý trƣờng hợp vi phạm.
Lập chứng từ và lƣu trữ chứng từ.
NỘI DUNG CẦN THIẾT TRONG SOP
6, XỬ LÝ THUỐC KHÔNG ĐẠT CHẤT LƢỢNG
Thuốc không đạt chất lƣợng:
Thuốc hết hạn dùng.
Thuốc hƣ hỏng…
Tổng hợp số liệu.
Đề xuất biện pháp xử lý.
Tiến hành xử lý.
Lƣu chứng từ.