report of the board of management andstatic2.vietstock.vn/data/hnx/2008/bctc/vn/nam/vd… · web...

50
Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt Báo cáo của Hội đồng Quản trị Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Upload: others

Post on 28-Jun-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt

Báo cáo của Hội đồng Quản trịvàCác báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Page 2: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt

MỤC LỤC

Trang

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 1 - 2

CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

Báo cáo kiểm toán độc lập 3 - 4

Bảng Cân đối Kế toán 5 - 7

Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh 8

Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ 9 - 10

Thuyết minh các Báo cáo Tài chính 11 - 27

Page 3: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (“Công ty”) trình bày báo cáo này và các báo cáo tài chính của Công ty cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

CÔNG TY

Công ty là một công ty cổ phần thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 4103005723 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp vào ngày 15 tháng 12 năm 2006 và Giấy Phép Hoạt động Kinh doanh số 32/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 21 tháng 12 năm 2006.

Theo Giấy Phép Hoạt động Kinh doanh số 32/UBCK-GPHĐKD, vốn điều lệ của Công ty là 100 tỷ đồng. Vào ngày 15 tháng 8 năm 2007, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước đã cấp Giấy phép số 32/UBCK-GP chấp thuận cho Công ty tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

Ngày 8 tháng 8 năm 2008, Công ty đã nhận được Giấy phép số 147/UBCK-GP của Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty tăng vốn điều lệ từ 300 tỷ đồng lên 330 tỷ đồng.

Hoạt động chính của Công ty bao gồm môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán, và lưu ký chứng khoán.

Công ty có trụ sở chính đặt tại số 147-149 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CỔ TỨC

Lỗ thuần sau thuế của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 85.719.562 ngàn VNĐ (năm 2007: lợi nhuận thuần sau thuế là 43.143.165 ngàn VNĐ).

Trong năm Công ty đã thông qua Nghị quyết Đại hội cổ đông chia cổ tức liên quan đến năm tài chính 2007 với số tiền là 36.000.000 ngàn VNĐ và đã thực hiện chi trả cổ tức là 35.899.800 ngàn VNĐ cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2008.

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN

Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra kể từ ngày lập bảng cân đối kế toán yêu cầu phải có các điều chỉnh hoặc thuyết minh trong các báo cáo tài chính.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Các thành viên Hội đồng Quản trị trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này như sau:

Ông Nguyễn Thành Long Chủ tịchÔng Phạm Hữu Phú Phó Chủ tịchÔng Nguyễn Miên Tuấn Thành viên kiêm Tổng Giám đốcÔng Nguyễn Anh Tùng Thành viênÔng Nguyễn Văn Kim Thành viênÔng Nguyễn Vạn Lý Thành viênÔng Nguyễn Thúc Vinh Thành viên

KIỂM TOÁN VIÊN

Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam bày tỏ nguyện vọng được tiếp tục làm công tác kiểm toán cho Công ty.

1

Page 4: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (tiếp theo)

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo các báo cáo tài chính cho từng năm tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập các báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc:

lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

thực hiện các đánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong các báo cáo tài chính; và

lập các báo cáo tài chính trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động.

Ban Tổng Giám đốc cam kết rằng Công ty đã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc lập các báo cáo tài chính.

Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo việc các sổ sách kế toán thích hợp được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng các sổ sách kế toán tuân thủ với hệ thống kế toán đã được đăng ký. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm về việc quản lý các tài sản của Công ty và do đó phải thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm khác.

PHÊ DUYỆT CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chúng tôi phê duyệt các báo cáo tài chính kèm theo. Các báo cáo này phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các chính sách kế toán áp dụng cho các công ty chứng khoán do Bộ Tài Chính ban hành và tuân thủ các quy định có liên quan.

Thay mặt Hội đồng Quản trị:

Nguyễn Thành LongChủ tịch

Nguyễn Miên TuấnThành viên kiêm Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 15 tháng 2 năm 2009

2

Page 5: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Số tham chiếu: 60752721/13522033

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi: Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt

Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (“Công ty”), báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ có liên quan cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và thuyết minh báo cáo tài chính kèm theo (sau đây gọi tắt là “các báo cáo tài chính”) được trình bày từ trang 5 đến trang 27. Các báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc của Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này dựa trên việc kiểm toán của chúng tôi.

Cơ sở Ý kiến Kiểm toán

Ngoại trừ vấn đề được trình bày dưới đây, chúng tôi tiến hành kiểm toán theo các quy định của các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam và Quốc tế được áp dụng tại Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện việc kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc các báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu. Việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, theo phương pháp chọn mẫu, các bằng chứng về số liệu và các thuyết minh trên các báo cáo tài chính. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các nguyên tắc kế toán đã được áp dụng và các ước tính quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể các báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán của chúng tôi cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.

Vấn đề Ngoại trừ

Như được trình bày trong Thuyết minh số 10 – Tình hình đầu tư chứng khoán và Thuyết minh số 11 – Dự phòng giảm giá chứng khoán trên các báo cáo tài chính, danh mục chứng khoán đầu tư dài hạn của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 bao gồm các cổ phiếu chưa niêm yết đang được thể hiện theo giá gốc với số tiền là 229.229.870 ngàn VNĐ. Một số cổ phiếu này có thể bị suy giảm về mặt giá trị do các điều kiện kinh tế không thuận lợi dẫn đến sự sụt giảm đáng kể của giá thị trường của các chứng khoán niêm yết trong năm. Tuy nhiên, Công ty chưa trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán đối với các khoản đầu tư cổ phiếu chưa niêm yết này tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 theo quy định của Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 13 tháng 6 năm 2000 bởi vì Ban Điều hành tin tưởng rằng không có thông tin tin cậy về giá thị trường của các cổ phiếu do thị trường cổ phiếu chưa niêm yết thiếu tính tổ chức và tính thanh khoản và chưa có hướng dẫn cụ thể của các cơ quan chức năng. Ngoài ra, Công ty không thể xác định giá trị hợp lý của các chứng khoán này thông qua các phương pháp đánh giá được chấp thuận do các thông tin tin cậy không có sẵn. Vì vậy, chúng tôi không thể thực hiện các thủ tục kiểm toán cần thiết để xác định giá trị có thể thu hồi được của các cổ phiếu này tại ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Page 6: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Ý kiến Kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của các bút toán điều chỉnh cần thiết trong trường hợp chúng tôi có thể thực hiện được các thủ tục kiểm toán như được trình bày trong đoạn văn nêu trên, các báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Việt Nam, và các chính sách kế toán được quy định tại Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 13 tháng 6 năm 2000 và tuân thủ các quy định có liên quan.

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ernst & Young Việt Nam

Võ Tấn Hoàng Văn Nguyễn Xuân ĐạiPhó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên phụ tráchKiểm toán viên đã đăng ký Kiểm toán viên đã đăng kýSố đăng ký: 0264/KTV Số đăng ký: 0452/KTV

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 26 tháng 3 năm 2009

Page 7: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngàn VNĐ

Mã số TÀI SẢNThuyết minh

Số dư cuối năm

Số dư đầu năm

(điều chỉnh lại)

100 A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 76.050.781 219.865.331

110 I. Tiền 18 64.471.559 156.517.190111 1. Tiền mặt tại quỹ 101.585 23.966112 2. Tiền gửi ngân hàng 24.488.868 34.006.185114 3. Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch

chứng khoán 3 39.881.106 117.710.484116 4. Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch

chứng khoán 4 - 4.776.555

120 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 5.631.081 52.745.106121 1. Chứng khoán tự doanh 10.3 22.408.956 59.365.059126 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán và

đầu tư ngắn hạn 11 (16.777.875) (6.619.953)

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 9 4.805.913 9.674.198131 1. Khoản phải thu từ Sở giao dịch

Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh - 1.629.688132 2. Phải thu khách hàng 40.625 70.980

133 3. Phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán 4.500.000 -

134 4. Ứng trước cho người bán 190.927 780.120137 5. Phải thu khác 74.361 7.193.410

150 IV. Tài sản lưu động khác 1.142.228 928.837151 1. Tạm ứng 128.840 32.192152 2. Chi phí trả trước 1.012.388 895.645

156 3. Tài sản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 1.000 1.000

200 B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 281.967.531 275.834.045

210 I. Tài sản cố định 9.253.874 5.759.947211 1. Tài sản cố định hữu hình 12.1 8.241.503 4.933.908212 Nguyên giá 12.186.519 5.998.236213 Giá trị hao mòn lũy kế (3.945.016) (1.064.328)217 2. Tài sản cố định vô hình 12.2 682.699 826.039218 Nguyên giá 955.555 913.871219 Giá trị hao mòn lũy kế (272.856) (87.832)

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 329.672 -

220 II. Các khoản đầu tư dài hạn 266.747.632 266.259.317221 1. Đầu tư chứng khoán 10.4 278.689.032 238.569.485222 2. Góp vốn liên doanh 10.2 30.000.000 30.000.000227 3. Dự phòng giảm giá chứng khoán và

đầu tư dài hạn khác 11 (41.941.400) (2.310.168)

240 III. Tài sản dài hạn khác 5.966.025 3.814.781241 1. Ký quỹ, ký cược dài hạn 13 4.804.566 2.251.861242 2. Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 506.742 120.000243 3. Tài sản dài hạn khác 14 654.717 1.442.920

5

Page 8: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ngày 31 tháng 12 năm 2008

250 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 358.018.312 495.699.376

6

Page 9: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngàn VNĐ

Mã số NGUỒN VỐN Thuyếtminh

Số dư cuối năm

Số dư đầu năm

(điều chỉnh lại)

300 A. NỢ PHẢI TRẢ 55.680.430 150.280.211

310 I. Nợ ngắn hạn 55.046.372 150.115.211312 1. Vay ngắn hạn 15 10.000.000 15.000.000318 2. Phải trả người bán 29.926 218.998319 3. Người mua ứng trước 587.500 275.000320 4. Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 105.900 44.082

323 5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 20 628.355 14.793.159

324 6. Phải trả nhân viên - -325 7. Chi phí phải trả 16 1.213.026 1.185.501328 8. Phải trả, phải nộp khác 17 2.600.559 887.987332 9. Thanh toán giao dịch chứng khoán

của người đầu tư 18 39.881.106 117.710.484

II. Nợ dài hạn 634.058 165.0001. Dự phòng trợ cấp mất việc 634.058 165.000

400 B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 19 302.337.882 345.419.165

410 I. Vốn góp ban đầu 330.000.000 300.000.000411 1. Vốn điều lệ 19.1,

19.2 330.000.000 300.000.000

420 II. Vốn bổ sung 19.1 55.433.158 4.433.158421 1. Thặng dư vốn cổ phần 53.276.000 2.276.000422 2. Vốn dự trữ bổ sung vốn điều lệ 2.157.158 2.157.158

430 II. Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối 19.1 (83.095.276) 40.986.007

431 1. Quỹ dự phòng tài chính 2.157.158 2.157.158

438 2. (Lỗ lũy kế)/lợi nhuận chưa phân phối (85.479.303) 38.828.849

439 3. Quỹ khen thưởng phúc lợi 226.869 -

450 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 358.018.312 495.699.376

7

Page 10: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)ngày 31 tháng 12 năm 2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngàn VNĐ

CHỈ TIÊU Mã sốSố dư cuối năm(theo mệnh giá)

Số dư đầu năm(theo mệnh giá)

Nguồn vốn khấu hao cơ bản 005 4.217.872 1.152.160Chứng khoán lưu ký của thành viên trong nước 006 3.359.454.970 326.045.790Chứng khoán lưu ký của thành viên nước ngoài 023 3.781.020 316.960Trong đó:Chứng khoán giao dịch của người đầu tư thành viên nước ngoài 026 3.781.020 316.960

Ông Lê Minh Hiền Ông Nguyễn Miên TuấnKế toán Trưởng Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 19 tháng 2 năm 2009

8

Page 11: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B02-CTCK

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHcho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngàn VNĐ

Mã số CHỈ TIÊU

Thuyếtminh Năm nay Kỳ trước (*)

01 1. Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán 74.422.204 91.122.768Trong đó:

02 Doanh thu môi giới chứng khoán cho người đầu tư 13.464.634 14.079.505

03 Doanh thu hoạt động tự doanh chứng khoán 2.149.765 69.814.266

05 Doanh thu tư vấn tài chính và bảo lãnhphát hành 1.617.828 3.215.676

07 Doanh thu hoạt động quản lý cổ đông 4.594.325 1.048.23408 Hoàn nhập dự phòng 11 44.748.109 -09 Doanh thu về vốn kinh doanh 7.847.543 2.965.087

11 2. Các khoản giảm trừ doanh thu - -

12 3. Doanh thu thuần 74.422.204 91.122.768

13 4. Thu cổ tức và lãi đầu tư 9.599.934 1.831.344

14 5. Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán và hoạt động đầu tư 84.022.138 92.954.112

15 6. Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán 6 (135.731.091) (13.166.894)

20 7. (Lỗ)/lợi nhuận gộp (51.708.953) 79.787.218

30 8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 7 (34.861.889) (20.698.715)

40 9. (Lỗ)/lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán (86.570.842) 59.088.503

41 Các khoản thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh 891.506 247.64742 Các khoản chi phí ngoài hoạt động kinh doanh (40.226) -50 10.Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh 851.280 247.647

60 11.Tổng (lỗ)/ lợi nhuận trước thuế (85.719.562) 59.336.150

61 12.(Lỗ)/lợi nhuận tính thuế 21.1 (94.430.567) 57.936.064

70 13.Thuế thu nhập doanh nghiệp 21.1 - (16.192.985)

80 14.(Lỗ)/lợi nhuận sau thuế (85.719.562) 43.143.165

(*) Cho kỳ kế toán từ ngày 15 tháng 12 năm 2006 đến ngày 31 tháng 12 năm 2007

Ông Lê Minh Hiền Ông Nguyễn Miên TuấnKế toán Trưởng Tổng Giám đốc Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 19 tháng 2 năm 2009

9

Page 12: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B03-CTCK

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆcho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngàn VNĐ

Mã số CHỈ TIÊUThuyếtminh Năm nay Kỳ trước (*)

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

01 (Lỗ)/lợi nhuận trước thuế (85.719.562) 59.336.150Điều chỉnh cho các khoản

02 Khấu hao TSCĐ và phân bổ 12,14 3.939.839 1.525.04303 Dự phòng giảm giá đầu tư 11 49.789.154 8.930.12106 Chi phí lãi vay 6 2.767.250 -08 Thuế TNDN đã nộp 21.2 (14.719.933) (1.502.165)09 Cổ tức đã trả 18.1 (35.899.800) -10 Chi từ quỹ khen thưởng phúc lợi 18.1 (2.361.721) -13 Lãi đầu tư khác (9.599.934) (1.831.344)

20 Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (91.804.708) 66.457.805

21 Giảm/(tăng) các khoản phải thu 4.771.637 (9.735.503) 22 Tăng chứng khoán tự doanh và các khoản

đầu tư chứng khoán10

(3.163.444) (289.814.544) 23 Tăng các khoản phải trả 2.659.331 2.878.90724 Tăng các khoản chi phí trả trước (202.667) (1.268.528) 25 Tăng các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược (2.939.446) (3.786.668)

40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán (90.679.297) (235.268.531)

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

41 Tiền mua sắm tài sản cố định 12 (6.559.639) (6.912.107) 44 Tiền đầu tư vào các đơn vị khác - (38.120.000) 45 Thu lãi đầu tư 9.599.934 1.831.344

50 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 3.040.295 (43.200.763)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

51 Tiền thu góp vốn đăng ký mua cổ phần 19.1 81.000.000 302.276.00053 Tiền vay ngắn hạn 20.000.000 15.000.00054 Trả tiền vay ngắn hạn (25.000.000) -55 Trả lãi tiền vay (2.577.250) -

10

Page 13: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B03-CTCK

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (tiếp theo)cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Ngàn VNĐ

Mã số CHỈ TIÊUThuyếtminh Năm nay Kỳ trước (*)

60 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 73.422.750 317.276.000

70 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (14.216.253) 38.806.706

80 Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu năm 18 38.806.706 -

90 Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối năm 18 24.590.453 38.806.706

(*) Cho kỳ kế toán từ ngày 15 tháng 12 năm 2006 đến ngày 31 tháng 12 năm 2007

Ông Lê Minh Hiền Ông Nguyễn Miên TuấnKế toán Trưởng Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 19 tháng 2 năm 2009

11

Page 14: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHvào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

1. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt (Công ty) là một công ty cổ phần thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 4103005723 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp vào ngày 15 tháng 12 năm 2006 và Giấy Phép Hoạt động Kinh doanh số 32/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 21 tháng 12 năm 2006.

Theo Giấy Phép Hoạt động Kinh doanh số 32/UBCK-GPHĐKD, vốn điều lệ của Công ty là 100 tỷ đồng. Vào ngày 15 tháng 8 năm 2007. Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước đã cấp Giấy phép số 32/UBCK-GP chấp thuận cho Công ty tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

Ngày 8 tháng 8 năm 2008, Công ty đã nhận được Giấy phép số 147/UBCK-GP của Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho Công ty tăng vốn điều lệ từ 300 tỷ đồng lên 330 tỷ đồng.

Hoạt động chính của Công ty bao gồm môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán, và lưu ký chứng khoán.

Công ty có trụ sở chính tại số 147-149 Võ Văn Tần. Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng số nhân viên của Công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 125 người (ngày 31 tháng 12 năm 2007: 113 người).

2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Cơ sở lập báo cáo tài chínhCác báo cáo tài chính của Công ty được trình bày bằng ngàn đồng Việt Nam (“ngàn VNĐ”) được lập phù hợp với Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Việt Nam và các chính sách kế toán được quy định tại Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính.

Vì vậy, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính và việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp thông tin về các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán Việt Nam áp dụng cho các công ty chứng khoán theo quy định tại Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 nêu trên và hơn nữa không được chủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.

Niên độ kế toánNiên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

Kỳ kế toán đầu tiên của Công ty bắt đầu từ ngày 15 tháng 12 năm 2006 đến ngày 31 tháng 12 năm 2007.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng Đồng Việt Nam.

Hình thức sổ kế toán áp dụng Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là Nhật ký chung.

12

Page 15: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá 3 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và thời hạn bằng hoặc dưới 3 tháng kể từ ngày giao dịch.

Các khoản phải thu

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phòng được lập cho các khoản phải thu khó đòi.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

Đầu tư vào chứng khoán

Chứng khoán tự doanh

Chứng khoán tự doanh được phản ánh theo nguyên giá trừ đi dự phòng giảm giá chứng khoán. Các khoản cổ tức nhận được trong kỳ được ghi nhận tăng thu lãi đầu tư trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản trái tức nhận được trong kỳ được ghi nhận giảm giá vốn chứng khoán đối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng thu lãi đầu tư đối với phần lãi kể từ ngày mua. Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá trị thị trường thấp hơn giá trị ghi sổ. Giá trị thị trường được xác định là giá đóng cửa ngày 31 tháng 12 năm 2008 đối với các cổ phiếu niêm yết trên Sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh và là giá bình quân ngày 31 tháng 12 năm 2008 đối với các cổ phiếu niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Các cổ phiếu chưa niêm yết được phản ánh theo giá trị ghi sổ.

Chứng khoán đầu tư dài hạn

Các khoản đầu tư dài hạn được phản ánh theo nguyên giá trừ đi dự phòng giảm giá đầu tư. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá trị thị trường thấp hơn giá trị ghi sổ. Giá trị thị trường được xác định là giá đóng cửa ngày 31 tháng 12 năm 2008 đối với các cổ phiếu niêm yết trên Sàn giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh và là giá bình quân ngày 31 tháng 12 năm 2008 đối với các cổ phiếu niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Các cổ phiếu chưa niêm yết được phản ánh theo giá trị ghi sổ.

Chứng khoán mua bán theo hợp đồng có kỳ hạn (“hợp đồng repo”)

Các giao dịch chứng khoán liên quan đến việc mua/bán chứng khoán từ/cho khách hàng và bán lại cho/mua lại từ chính các khách hàng đó vào một ngày cụ thể trong tương lai với giá xác định cụ thể được gọi là các hợp đồng repo. Khi có các giao dịch repo, Công ty ghi nhận vào sổ sách một khoản tài sản/nợ phải trả bằng với giá bán lại/mua lại vào một ngày cụ thể trong tương lai. Phần chênh lệch giữa giá bán lại/mua lại và giá mua/bán được ghi nhận như là khoản nợ phải trả (doanh thu ghi nhận trước)/tài sản (chi phí chờ phân bổ) và sẽ được phân bổ theo phương pháp đường thẳng vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như là một khoản thu nhập/chi phí theo thời hạn của hợp đồng repo. Các chính sách kế toán này dựa vào hướng dẫn tại Công văn số 11061/TC/CĐKT ngày 29 tháng 9 năm 2004 của Bộ Tài chính.

Các khoản phải trả và chi phí trích trước

Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

13

Page 16: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Phân chia lợi nhuận

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể chia cho các cổ đông sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý của Việt Nam.

Tài sản cố định

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm phát sinh chi phí. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Khấu hao Khấu hao tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được trích theo phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:

Phương tiện vận tải 6 nămThiết bị văn phòng 3 - 6 nămPhần mềm tin học 5 nămChi phí phát triển trang web 5 năm

Thuê tài sản Các khoản tiền thuê theo hợp đồng thuê hoạt động được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn của hợp đồng thuê.

Ghi nhận doanh thuDoanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được một cách chắc chắn. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi nhận doanh thu:

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp các dịch vụ môi giới chứng khoán, tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán, lưu ký chứng khoán và bảo lãnh phát hành chứng khoán được ghi nhận khi dịch vụ đã hoàn tất hoặc dựa trên các điều khoản của hợp đồng cung cấp dịch vụ.

Tiền lãi

Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

Cổ tức

Doanh thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh toán cổ tức của Công ty được xác lập.

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thuế hiện hành

Tài sản thuế và thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán.

14

Page 17: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (tiếp theo)

Thuế thu nhập hoãn lại

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và được ghi giảm đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa ghi nhận trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác dịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho kỳ tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế toán.

Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi Công ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị nộp thuế và đơn vị nộp thuế dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

3. TIỀN GỬI CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VỀ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán phản ánh số tiền kí quỹ mua chứng khoán theo quy định hiện có của các nhà đầu tư. Các khoản tiền này được gửi tại cùng ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản.

4. TIỀN GỬI THANH TOÁN BÙ TRỪ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán phản ánh số tiền hiện có của Công ty và các nhà đầu tư tại ngân hàng chỉ định để tham gia thanh toán bù trừ các giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán.

5. GIÁ TRỊ VÀ KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN TRONG KỲ

Ngàn VNĐKhối lượng

chứng khoánthực hiện trong kỳ

Giá trị giao dịch chứng khoán

thực hiện trong kỳ

Của Công ty chứng khoánCổ phiếu 15.910.438 274.350.677

Của nhà đầu tưCổ phiếu 132.114.054 6.081.532.085Trái phiếu 51.330.100 4.986.219.645

TỔNG CỘNG 11.342.102.407

15

Page 18: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

6. CHI PHÍ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Thuyết minh số 11) 94.537.263 8.930.121Chi phí hoạt động tự doanh chứng khoán 33.581.049 618.722Chi phí môi giới chứng khoán cho người đầu tư 2.798.363 2.425.562Chi phí nhân viên 1.700.063 996.823Chi phí lãi vay 2.767.250 -Chi phí lưu ký 288.043 -Chi phí bảo lãnh phát hành - 94.508Chi phí khấu hao TSCĐ 44.424 33.315Chi phí dịch vụ mua ngoài 5.948 22.198Chi phí vật liệu, công cụ lao động 3.671 10.487Chi phí khác 5.017 35.158

TỔNG CỘNG 135.731.091 13.166.894

7. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Chi phí nhân viên 15.449.894 7.033.585Chi phí dịch vụ mua ngoài 10.075.164 6.344.958Chi phí khấu hao tài sản cố định 3.895.421 1.491.728Chi phí vật liệu và công cụ lao động 1.874.770 2.008.610Chi phí khác 3.566.640 3.819.834

TỔNG CỘNG 34.861.889 20.698.715

8. TÌNH HÌNH THU NHẬP CỦA NHÂN VIÊN Ngàn VNĐ

Năm nay Kỳ trước

Tổng quỹ lương 15.981.957 7.252.208Tiền thưởng 1.168.000 778.200

Tổng thu nhập 17.149.957 8.030.408

Tiền lương bình quân (tháng/người) 9.835 7.539

Thu nhập bình quân (tháng/người) 10.554 8.348

16

Page 19: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

9. CÁC KHOẢN PHẢI THU

Ngàn VNĐSố dư

cuối nămSố dư

đầu năm

Tạm ứng tiền mua cổ phần 4.500.000 -Ứng trước cho người bán 190.927 780.120Phải thu của nhà đầu tư 40.625 70.980Phải thu từ Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh - 1.629.688Phải thu từ nghiệp vụ repo - 7.140.000Phải thu khác 74.361 53.410

TỔNG CỘNG 4.805.913 9.674.198

Tạm ứng tiền mua cổ phần thể hiện khoản ứng trước để mua cổ phiếu của Công ty Cổ phần Cao su Kỹ thuật Đồng Phú. Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu sang Công ty chưa hoàn tất tại ngày 31 tháng 12 năm 2008.

10. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

10.1 Tình hình tăng giảm và hiện có về đầu tư chứng khoán

Ngàn VNĐSố dư

đầu năm Tăng Giảm Số dư

cuối năm

Chứng khoán đầu tư Đầu tư ngắn hạn

Chứng khoán tự doanh (Thuyết minh 10.3) 59.365.059 33.207.029 70.163.132 22.408.956

Đầu tư dài hạnĐầu tư chứng khoán (Thuyết minh 10.4) 238.569.485 105.550.032 65.430.485 278.689.032Góp vốn dài hạn (Thuyết minh 10.2) 30.000.000 - - 30.000.000

268.569.485 105.550.032 65.430.485 308.689.032

TỔNG CỘNG 327.934.544 138.757.061 135.593.617 331.097.988

10.2 Góp vốn

Đây là khoản vốn góp vào Công ty Cổ phần Bất Động Sản EximLand để sở hữu 10% vốn điều lệ của công ty này.

17

Page 20: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

10. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (tiếp theo)

10.3 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn (tự doanh)

Chứng khoán do Công ty nắm giữ đến

Tổng số chứng khoán công ty niêm yết đã phát hành đến ngày

Tỷ lệ sở hữu

ngày 31 tháng 12 năm 2008 31 tháng 12 năm 2008Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị

Ngàn VNĐ Ngàn VNĐ (%)

Cổ phiếu niêm yết

22.408.956 86.179.675.004

18

Page 21: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

10. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (tiếp theo)

10.4 Đầu tư chứng khoán dài hạn

Chứng khoán do công ty nắm giữ đến

Tổng số chứng khoán công ty niêm yết đã phát hành đến ngày

Tỷ lệ sở hữu ngày 31 tháng 12 năm 2008 31 tháng 12 năm 2008

Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Ngàn VNĐ Ngàn VNĐ (%)

Cổ phiếu niêm yết

49.459.162 1.898.224.121

Cổ phiếu chưa niêm yết

229.229.870 6.574.440.430

278.689.032 8.472.664.551

19

Page 22: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

11. DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CHỨNG KHOÁN

Tình hình dự phòng giảm giá chứng khoán trong kỳ kế toán trong năm như sau:

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Số đầu kỳ 8.930.121 -Tăng trong kỳ 94.537.263 8.930.121 Hoàn nhập trong kỳ (44.748.109) -

Số cuối kỳ 58.719.275 8.930.121

Chi tiết dự phòng của mỗi loại chứng khoán như sau:Ngàn VNĐ

Số dư cuối năm

Số dư đầu năm

Đầu tư ngắn hạnCổ phiếu niêm yết 16.777.875 6.619.953

Đầu tư dài hạnCổ phiếu niêm yết 41.941.400 -Cổ phiếu chưa niêm yết - 2.310.168

TỔNG CỘNG 58.719.275 8.930.121

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, các khoản đầu tư dài hạn vào cổ phiểu chưa niêm yết trị giá là 229.229.870 ngàn VNĐ được phản ánh theo giá gốc và dự phòng giảm giá các chứng khoán này chưa được trích lập trong báo cáo tài chính bởi vì không có thông tin tin cậy về giá thị trường của các cổ phiếu do thị trường cổ phiếu chưa niêm yết thiếu tính tổ chức và tính thanh khoản chưa có hướng dẫn cụ thể của các cơ quan chức năng. Ngoài ra, Công ty không thể xác định giá trị hợp lý của các chứng khoán này thông qua các phương pháp đánh giá được chấp thuận do các thông tin tin cậy không có sẵn.

20

Page 23: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

12. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

12.1 Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình

Ngàn VNĐThiết bị

văn phòngPhương tiện

vận tải Tổng cộng

Nguyên giáSố dư đầu kỳ 4.691.459 1.306.777 5.998.236Tăng trong kỳ 5.224.124 964.159 6.188.283

Số dư cuối kỳ 9.915.583 2.270.936 12.186.519

Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu kỳ 882.199 182.129 1.064.328Khấu hao trong kỳ 2.515.431 365.257 2.880.688

Số dư cuối kỳ 3.397.630 547.386 3.945.016

Giá trị còn lại

Số dư đầu kỳ 3.809.260 1.124.648 4.933.908

Số dư cuối kỳ 6.517.953 1.723.550 8.241.503

12.2 Tình hình tăng giảm tài sản cố định vô hình

Ngàn VNĐPhần mềm

tin họcChi phí phát

triển trang web Tổng cộng

Nguyên giáSố dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ 862.180 51.691 913.871Tăng trong kỳ 41.684 - 41.684

Số dư cuối kỳ 903.864 51.691 955.555

Giá trị hao mònSố dư đầu kỳ 84.386 3.446 87.832Khấu hao trong kỳ 174.686 10.338 185.024

Số dư cuối kỳ 259.072 13.784 272.856

Giá trị còn lại

Số dư đầu kỳ 777.794 48.245 826.039

Số dư cuối kỳ 644.792 37.907 682.699

21

Page 24: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

12. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tiếp theo)

12.3 Tình hình đầu tư tài sản cố định và trang thiết bị

Vốn điều lệ của Công ty tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008

Tài sản cố định và trang thiết bịChỉ tiêu Giá trị

Ngàn VNĐ Ngàn VNĐ %

330.000.000 Nguyên giá 13.142.074 3,98%Khấu hao lũy kế (4.217.872) (1,28%)

Giá trị còn lại 8.924.202 2,70%

13. KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC DÀI HẠN

Ký quỹ, ký cược dài hạn thể hiện khoản tiền đặt cọc thuê văn phòng trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh và chi nhánh ở Hà Nội của Công ty.

14. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Chi phí trả trước dài hạn 625.604 1.413.807Tài sản dài hạn khác 29.113 29.113

TỔNG CỘNG 654.717 1.442.920

Chi phí trả trước dài hạn thể hiện chi phí cải tạo văn phòng được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời hạn thuê. Tình hình phân bổ chi phí trả trước dài hạn như sau:

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Số đầu kỳ 1.413.807 - Tăng trong kỳ 85.924 1.786.690

1.499.731 1.786.690Phân bổ trong kỳ (874.127) (372.883)

Số cuối kỳ 625.604 1.413.807

22

Page 25: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

15. VAY NGẮN HẠN

Đây là khoản vay của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam cho mục đích kinh doanh chứng khoán với lãi suất là 0,95%/tháng. Khoản vay được đảm bằng 504.000 cổ phiếu của Habubank do Công ty nắm giữ.

16. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Ngàn VNĐSố dư

cuối nămSố dư

đầu năm

Phí môi giới 427.440 291.000Lãi vay phải trả 190.000 -Lương tháng 13 - 600.000Chi phí khác 595.586 294.501

TỔNG CỘNG 1.213.026 1.185.501

17. PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

Ngàn VNĐSố dư

cuối nămSố dư

đầu năm

Nhận tiền cọc mua cổ phần từ nhà đầu tư 1.876.049 -Cổ tức phải trả cho nhà đầu tư 506.138 -Cổ tức trả cho cổ đông 100.200 -Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn 57.565 73.278Đặt cọc đấu giá mua cổ phiếu của nhà đầu tư - 635.674Doanh thu chưa thực hiện - 140.000Phải trả khác 60.607 39.035

TỔNG CỘNG 2.600.559 887.987

18. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Ngàn VNĐSố dư

cuối nămSố dư

đầu năm

Tiền mặt tại quỹ 101.585 23.966Tiền gửi ngân hàng 24.488.868 34.006.185Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán 39.881.106 117.710.484Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán - 4.776.555

64.471.559 156.517.190Trừ: thanh toán giao dịch của nhà đầu tư (39.881.106) (117.710.484)

Tiền và các khoản tương đương tiền 24.590.453 38.806.706

23

Page 26: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

19. VỐN CHỦ SỞ HỮU

19.1 Tăng giảm Vốn chủ sở hữu

Ngàn VNĐ

Vốn điều lệ

Thặng dư vốn cổ phần

Dự trữ bổ sung

vốn điều lệ

Quỹ dự phòng tài chính

(Lỗ lũy kế)/Lợi nhuận

chưa phân phốiQuỹ khen

thưởng phúc lợi Tổng cộng

Số dư đầu năm 300.000.000 2.276.000 2.157.158 2.157.158 38.828.849 - 345.419.165Vốn góp 30.000.000 51.000.000 - - - - 81.000.000Lỗ thuần trong năm - - - - (85.719.562) - (85.719.562)Chuyển sang quỹ dự trữ - - - - (2.588.590) 2.588.590 -Chia cổ tức trong năm - - - - (36.000.000) (36.000.000)Số đã sử dụng - - - - - (2.361.721) (2.361.721)

Số dư cuối năm 330.000.000 53.276.000 2.157.158 2.157.158 (85.479.303) 226.869 302.337.882

24

Page 27: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

19. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo)

19.2 Vốn điều lệ

Theo Giấy phép số 147/UBCK-GP do Ủy Ban Chứng Khoán Nhà nước cấp ngày 8 tháng 8 năm 2008, tổng vốn điều lệ của Công ty là 330 tỷ đồng. Số vốn điều lệ này đã được góp đầy đủ tính tới thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau:

Tên cổ đông Số cổ phần Vốn gópTỷ lệ

sở hữuNgàn VNĐ %

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam 5.970.000 59.700.000 18,09Công ty Cổ phần Đầu tư Tài Chính Sài Gòn

Á Châu 2.700.000 27.000.000 8,18Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn 2.430.000 24.300.000 7,36 Công ty Cổ phần Thương Mại Nguyễn Kim 2.430.000 24.300.000 7,36 Ông Nguyễn Miên Tuấn 785.000 7.850.000 2,38 Ông Nguyễn Vạn Lý 500.000 5.000.000 1,52

14.815.000 148.150.000 44,89 Các cổ đông cá nhân khác 18.185.000 181.850.000 55,11

TỔNG CỘNG 33.000.000 330.000.000 100.00

20. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Ngàn VNĐSố dư

cuối nămSố dư

đầu năm

Thuế thu nhập cá nhân 487.809 63.663Thuế giá trị gia tăng 135.591 9.563Thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh 21.2) - 14.719.933Thuế khác 4.955 -

TỔNG CỘNG 628.355 14.793.159

21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp (thuế “TNDN”) với mức thuế suất 28% lợi nhuận thu được trong các năm. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, Công ty chịu thuế suất thuế TNDN là 25% theo quy định thuế mới.

25

Page 28: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với các loại nghiệp vụ khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau. số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính có thể sẽ bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế. Chi phí thuế TNDN của Công ty trong năm như sau:

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

Thuế TNDN hiện hành - 16.222.098Thuế TNDN hoãn lại - (29.113)

Tổng thuế TNDN - 16.192.985

21.1 Thuế TNDN hiện hành

Thuế thu nhập hiện hành phải trả được ước tính dựa trên thu nhập chịu thuế của năm hiện tại. Thu nhập chịu thuế khác với thu nhập được báo cáo trong báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích tính thuế trong các năm trước và cũng không bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không được khấu trừ cho mục đích tính thuế. Thuế thu nhập hiện hành phải trả của Công ty được tính theo thuế suất đã ban hành đến ngày kết thúc niên độ kế toán

Ngàn VNĐNăm nay Kỳ trước

(Lỗ)/ lợi nhuận kế toán trước thuế (85.719.562) 59.336.150Trừ: thu nhập cổ tức (9.599.934) (1.831.344)

(95.319.496) 57.504.806Chi phí không được khấu trừ

Chi phí không có chứng từ hợp lệ 540.010 327.281Chênh lệch tạm thời – trợ cấp thôi việc 348.919 103.977

(Lỗ)/lợi nhuận tính thuế (94.430.567) 57.936.064

Chi phí thuế TNDN hiện hành ước tính - 16.222.098Thuế TNDN phải nộp đầu kỳ 14.719.933 -Thuế TNDN đã nộp trong kỳ (14.719.933) (1.502.165)

Thuế TNDN phải nộp cuối kỳ - 14.719.933

21.2 Thuế thu nhập TNDN hoãn lại chưa ghi nhận

Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh chủ yếu từ các khoản lỗ thuế và chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế TNDN hoãn lại không được ghi nhận trong báo cáo tài chính do Công ty không chắc chắn sẽ có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để sử dụng lợi ích thuế này.

Tài sản thuế TNDN hoãn lại chưa ghi nhận tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau:

Ngàn VNĐ

Lỗ thuế 23.607.642Dự phòng trợ cấp thôi việc 87.230

TỔNG CỘNG 23.694.872

26

Page 29: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

21.3 Chuyển lỗ

Công ty được phép chuyển các khoản lỗ tính thuế sang kỳ sau đề bù trừ với lợi nhuận thu được trong vòng 5 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh khoản lỗ đó. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, Công ty có khoản lỗ là 94.430.567 ngàn VNĐ (2007: không có) có thể bù trừ với lợi nhuận phát sinh trong tương lai. Chi tiết như sau:

Năm phát sinh

Có thể chuyển lỗ đến năm Lỗ tính thuế

Đã chuyển lỗ đến ngày

31/12/2008Không được

chuyển lỗ

Chưa chuyển lỗ tại ngày

31/12/2008

2008 2013 94.430.567 - - 94.430.567

22. GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Những giao dịch trọng yếu của Công ty với các bên liên quan trong kỳ bao gồm:

Ngàn VNĐBên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

Cổ đông chiến lược

Góp vốn mua cổ phần 81.000.000Lãi tiền gửi 6.829.154Doanh thu quản lý cổ đông 4.340.108Vay 10.000.000

23. CÁC CAM KẾT

Công ty thuê văn phòng cho trụ sở chính tại số 147-149 Võ Văn Tần, Quận 1, Thành phố Hố Chí Minh và văn phòng chi nhánh ở Hà Nội tại số 74 Bà Triệu, phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm dưới hình thức thuê hoạt động. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, các khoản thanh toán tiền thuê đến hạn theo các hợp đồng thuê hoạt động như sau:

Ngàn VNĐSố dư cuối năm Số dư đầu

năm

Dưới 1 năm 8.673.929 6.934.273Từ 1 đến 5 năm 17.503.453 4.928.680

TỔNG CỘNG 26.177.382 11.862.953

27

Page 30: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

24. SỐ LIỆU SO SÁNH

Trong năm, Ban Giám Đốc Công ty đã thực hiện phân loại lại các khoản đầu tư ngắn hạn sang đầu tư dài hạn với số tiền 230.449.495 ngàn Việt Nam đồng với mục đích nắm giữ trong dài hạn theo chính sách đầu tư hiện thời của Công ty. Theo đó. các số liệu so sánh được phân loại lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo của kỳ này.

Ngàn VNĐSố dư đầu năm

(trình bày trước đây) Phân loại lạiSố dư đầu năm (trình bày lại)

Đầu tư ngắn hạnChứng khoán tự doanh 289.814.544 (230.449.485) 59.365.059

Đầu tư dài hạn Đầu tư vào chứng khoán 8.120.000 230.449.485 238.569.485

297.934.544 - 297.934.544

25. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

  Năm nay Kỳ trước

   1. Bố trí cơ cấu tài sản  

Tài sản cố định và đầu tư dài hạn / Tổng tài sản 79% 56%Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản 21% 44%

 2. Tỷ suất sinh lời

(Lỗ)/lợi nhuận trước thuế / Doanh thu (115%) 65%(Lỗ)/lợi nhuận trước thuế / Vốn cổ phần đã phát

hành (26%) 19%Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản (24%) 20%

 3. Khả năng thanh toán

Tổng nợ / Tổng tài sản 16% 30%Tổng tài sản ngắn hạn / Tổng nợ ngắn hạn 138% 298%(Tổng tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho) /Tổng nợ ngắn hạn 138% 298%Tiền / Tổng nợ ngắn hạn 117% 104%

26. PHÊ DUYỆT PHÁT HÀNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các báo cáo tài chính vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được Ban Giám đốc phê duyệt để phát hành vào ngày 15 tháng 2 năm 2009.

Ông Lê Minh Hiền Ông Nguyễn Miên TuấnKế toán Trưởng Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

28

Page 31: Report of the Board of Management andstatic2.vietstock.vn/data/HNX/2008/BCTC/VN/NAM/VD… · Web viewBảng Cân đối Kế toán 5 - 7 Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh

Công ty Cổ Phần Chứng khoán Rồng Việt B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

Ngày 19 tháng 2 năm 2009

29