&±s qk±w fkq và wuÏ skÙl eËqk ylËq và viêm...
TRANSCRIPT
Cập nhật chẩn đoaacuten vagrave điều trị viecircm phổi bệnh viện vagrave viecircm phổi liecircn quan với th maacutey
Trần Thanh Cảng
IM Đ U
bull VPBVVPLQTM
NTBV thư ng gặp nh t VK khaacuteng thuốc đang tăng nhanh
khoacute chọn KS điều trị tăng chi phiacute vagrave tử vong tagraven phế
VI T NAM bull CĐ vagrave ĐT VPBVVPLQTM cograven nhiều khoacute khăn
bull BN tự dugraveng KS bừa batildei
bull Giaacutem saacutet khaacuteng KS chưa hiệu quả rộng khắp
bull Caacutec BV chưa coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh
bull VK khaacuteng KS tăng nhanh
- TK Gram(-) thường gặp nhất khaacuteng nhiều KS đaacuteng
sợ lagrave ở ICU Acinetobacter vagrave Paeruginosa khaacuteng
carbapenem 60-94 vagrave 35-50 nhạy colistin
- Saureus 7-15 NTBV với 70-80 lagrave MRSA
Vancomyxin MICge2mgL 51 ge15mgL 100
M
bull VPBVVPLQTM asymp22 NTBV gia tăng đa khaacuteng KS Saureus gt 25-35
-VPLQTM asymp 10 BN TM khocircng giảm suốt 10 năm qua tử vong asymp 20-50 ngagravey TM 76 lecircn 115 vagrave nằm viện 115 lecircn 131 ngagravey chi phiacute tăng thecircm hơn 40000 usdBN
- VPBV asymp 50 coacute biến chứng SHH sốc NT TMMP suy thận c p
- ATSIDSA 2016 18 chuyecircn gia HH HS NT VS DH XDHD bổ sung bản 2005 từ NC tin cậy đến 112015
ATSIDSA 2016 KHAacuteC GIgrave V I B N 2005
bull Sử dụng GRADE đaacutenh giaacute độ tin cậy của bằng chứng vagrave đưa ra mức độ khuyến caacuteo mạnh= C n yếu=Necircn 25 cacircu hỏi 47 KC với 19 mạnh vagrave 24 yếu (4 khocircng xếp loại)
bull Khocircng necircu VPLQCSYT vigrave bản 2005 MB đa khaacuteng (-) BN giảm MD vagrave bệnh đồng mắc mắc cộng đồng vagrave chữa khoa CC vagrave chọn
KS phải dựa trecircn caacutec yếu tố xaacutec định chắc chắn khocircng chỉ dựa vagraveo đatilde
tiếp xuacutec với CSYT VPLQCSYT sẽ necircu ở HD cho VPCĐ sắp tới bull VPBV vagrave VPLQTM lagrave 2 khaacutei niệm taacutech biệt nhau VPBV lagrave VP xảy ra
BV vagrave khocircng liecircn quan với th maacutey Khocircng coacute tiecircu chuẩn vagraveng để CĐ NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn NEcircN c y maacuteu cho t t cả BN nghi VPLQTMVPBV
bull Mỗi BV C N coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh vagrave định kỳ bổ sung
bull NEcircN dugraveng LS vagrave động học PCT để ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IM Đ U
bull VPBVVPLQTM
NTBV thư ng gặp nh t VK khaacuteng thuốc đang tăng nhanh
khoacute chọn KS điều trị tăng chi phiacute vagrave tử vong tagraven phế
VI T NAM bull CĐ vagrave ĐT VPBVVPLQTM cograven nhiều khoacute khăn
bull BN tự dugraveng KS bừa batildei
bull Giaacutem saacutet khaacuteng KS chưa hiệu quả rộng khắp
bull Caacutec BV chưa coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh
bull VK khaacuteng KS tăng nhanh
- TK Gram(-) thường gặp nhất khaacuteng nhiều KS đaacuteng
sợ lagrave ở ICU Acinetobacter vagrave Paeruginosa khaacuteng
carbapenem 60-94 vagrave 35-50 nhạy colistin
- Saureus 7-15 NTBV với 70-80 lagrave MRSA
Vancomyxin MICge2mgL 51 ge15mgL 100
M
bull VPBVVPLQTM asymp22 NTBV gia tăng đa khaacuteng KS Saureus gt 25-35
-VPLQTM asymp 10 BN TM khocircng giảm suốt 10 năm qua tử vong asymp 20-50 ngagravey TM 76 lecircn 115 vagrave nằm viện 115 lecircn 131 ngagravey chi phiacute tăng thecircm hơn 40000 usdBN
- VPBV asymp 50 coacute biến chứng SHH sốc NT TMMP suy thận c p
- ATSIDSA 2016 18 chuyecircn gia HH HS NT VS DH XDHD bổ sung bản 2005 từ NC tin cậy đến 112015
ATSIDSA 2016 KHAacuteC GIgrave V I B N 2005
bull Sử dụng GRADE đaacutenh giaacute độ tin cậy của bằng chứng vagrave đưa ra mức độ khuyến caacuteo mạnh= C n yếu=Necircn 25 cacircu hỏi 47 KC với 19 mạnh vagrave 24 yếu (4 khocircng xếp loại)
bull Khocircng necircu VPLQCSYT vigrave bản 2005 MB đa khaacuteng (-) BN giảm MD vagrave bệnh đồng mắc mắc cộng đồng vagrave chữa khoa CC vagrave chọn
KS phải dựa trecircn caacutec yếu tố xaacutec định chắc chắn khocircng chỉ dựa vagraveo đatilde
tiếp xuacutec với CSYT VPLQCSYT sẽ necircu ở HD cho VPCĐ sắp tới bull VPBV vagrave VPLQTM lagrave 2 khaacutei niệm taacutech biệt nhau VPBV lagrave VP xảy ra
BV vagrave khocircng liecircn quan với th maacutey Khocircng coacute tiecircu chuẩn vagraveng để CĐ NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn NEcircN c y maacuteu cho t t cả BN nghi VPLQTMVPBV
bull Mỗi BV C N coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh vagrave định kỳ bổ sung
bull NEcircN dugraveng LS vagrave động học PCT để ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
VI T NAM bull CĐ vagrave ĐT VPBVVPLQTM cograven nhiều khoacute khăn
bull BN tự dugraveng KS bừa batildei
bull Giaacutem saacutet khaacuteng KS chưa hiệu quả rộng khắp
bull Caacutec BV chưa coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh
bull VK khaacuteng KS tăng nhanh
- TK Gram(-) thường gặp nhất khaacuteng nhiều KS đaacuteng
sợ lagrave ở ICU Acinetobacter vagrave Paeruginosa khaacuteng
carbapenem 60-94 vagrave 35-50 nhạy colistin
- Saureus 7-15 NTBV với 70-80 lagrave MRSA
Vancomyxin MICge2mgL 51 ge15mgL 100
M
bull VPBVVPLQTM asymp22 NTBV gia tăng đa khaacuteng KS Saureus gt 25-35
-VPLQTM asymp 10 BN TM khocircng giảm suốt 10 năm qua tử vong asymp 20-50 ngagravey TM 76 lecircn 115 vagrave nằm viện 115 lecircn 131 ngagravey chi phiacute tăng thecircm hơn 40000 usdBN
- VPBV asymp 50 coacute biến chứng SHH sốc NT TMMP suy thận c p
- ATSIDSA 2016 18 chuyecircn gia HH HS NT VS DH XDHD bổ sung bản 2005 từ NC tin cậy đến 112015
ATSIDSA 2016 KHAacuteC GIgrave V I B N 2005
bull Sử dụng GRADE đaacutenh giaacute độ tin cậy của bằng chứng vagrave đưa ra mức độ khuyến caacuteo mạnh= C n yếu=Necircn 25 cacircu hỏi 47 KC với 19 mạnh vagrave 24 yếu (4 khocircng xếp loại)
bull Khocircng necircu VPLQCSYT vigrave bản 2005 MB đa khaacuteng (-) BN giảm MD vagrave bệnh đồng mắc mắc cộng đồng vagrave chữa khoa CC vagrave chọn
KS phải dựa trecircn caacutec yếu tố xaacutec định chắc chắn khocircng chỉ dựa vagraveo đatilde
tiếp xuacutec với CSYT VPLQCSYT sẽ necircu ở HD cho VPCĐ sắp tới bull VPBV vagrave VPLQTM lagrave 2 khaacutei niệm taacutech biệt nhau VPBV lagrave VP xảy ra
BV vagrave khocircng liecircn quan với th maacutey Khocircng coacute tiecircu chuẩn vagraveng để CĐ NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn NEcircN c y maacuteu cho t t cả BN nghi VPLQTMVPBV
bull Mỗi BV C N coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh vagrave định kỳ bổ sung
bull NEcircN dugraveng LS vagrave động học PCT để ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
M
bull VPBVVPLQTM asymp22 NTBV gia tăng đa khaacuteng KS Saureus gt 25-35
-VPLQTM asymp 10 BN TM khocircng giảm suốt 10 năm qua tử vong asymp 20-50 ngagravey TM 76 lecircn 115 vagrave nằm viện 115 lecircn 131 ngagravey chi phiacute tăng thecircm hơn 40000 usdBN
- VPBV asymp 50 coacute biến chứng SHH sốc NT TMMP suy thận c p
- ATSIDSA 2016 18 chuyecircn gia HH HS NT VS DH XDHD bổ sung bản 2005 từ NC tin cậy đến 112015
ATSIDSA 2016 KHAacuteC GIgrave V I B N 2005
bull Sử dụng GRADE đaacutenh giaacute độ tin cậy của bằng chứng vagrave đưa ra mức độ khuyến caacuteo mạnh= C n yếu=Necircn 25 cacircu hỏi 47 KC với 19 mạnh vagrave 24 yếu (4 khocircng xếp loại)
bull Khocircng necircu VPLQCSYT vigrave bản 2005 MB đa khaacuteng (-) BN giảm MD vagrave bệnh đồng mắc mắc cộng đồng vagrave chữa khoa CC vagrave chọn
KS phải dựa trecircn caacutec yếu tố xaacutec định chắc chắn khocircng chỉ dựa vagraveo đatilde
tiếp xuacutec với CSYT VPLQCSYT sẽ necircu ở HD cho VPCĐ sắp tới bull VPBV vagrave VPLQTM lagrave 2 khaacutei niệm taacutech biệt nhau VPBV lagrave VP xảy ra
BV vagrave khocircng liecircn quan với th maacutey Khocircng coacute tiecircu chuẩn vagraveng để CĐ NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn NEcircN c y maacuteu cho t t cả BN nghi VPLQTMVPBV
bull Mỗi BV C N coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh vagrave định kỳ bổ sung
bull NEcircN dugraveng LS vagrave động học PCT để ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016 KHAacuteC GIgrave V I B N 2005
bull Sử dụng GRADE đaacutenh giaacute độ tin cậy của bằng chứng vagrave đưa ra mức độ khuyến caacuteo mạnh= C n yếu=Necircn 25 cacircu hỏi 47 KC với 19 mạnh vagrave 24 yếu (4 khocircng xếp loại)
bull Khocircng necircu VPLQCSYT vigrave bản 2005 MB đa khaacuteng (-) BN giảm MD vagrave bệnh đồng mắc mắc cộng đồng vagrave chữa khoa CC vagrave chọn
KS phải dựa trecircn caacutec yếu tố xaacutec định chắc chắn khocircng chỉ dựa vagraveo đatilde
tiếp xuacutec với CSYT VPLQCSYT sẽ necircu ở HD cho VPCĐ sắp tới bull VPBV vagrave VPLQTM lagrave 2 khaacutei niệm taacutech biệt nhau VPBV lagrave VP xảy ra
BV vagrave khocircng liecircn quan với th maacutey Khocircng coacute tiecircu chuẩn vagraveng để CĐ NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn NEcircN c y maacuteu cho t t cả BN nghi VPLQTMVPBV
bull Mỗi BV C N coacute HD dugraveng KS riecircng theo dữ liệu VS của migravenh vagrave định kỳ bổ sung
bull NEcircN dugraveng LS vagrave động học PCT để ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
NGUY C MẮC M M B NH ĐA KHAacuteNG THU C
VPLQTM phacircn tiacutech 1554 NC VPBV hi m NC 15 y u t
Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute
Sốc NT tại thời điểm CĐ VPLQTM
VPLQTM xuất hiện sau ARDS
Nằm viện quaacute 5 ngagravey
Lọc maacuteu thay thế thận cấp
VPBVVPLQTM do Saureus r t it NC khocircng coacute ti n cứu đồng yacute Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
VPBVVPLQTM do Paeruginosa 7 bi n s NC b nh-chứng Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute (thở maacutey COPD Xơ hoacutea phế nang
GPQ dugraveng carbapenemcephalosporin phổ rộng fluoroquinolones
vigrave phacircn lập được VK)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
B t đ u KS cho BN nghi VAPHAP necircn ch dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT (S M) LS+CRP LS+CPIS
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPLQTM
- Bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm (SL)
- MRSA vancomyxinlinezolid (SM)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem (WL)
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi coacute 1 yếu tố KKS hơn 10 TK Gram acircm khaacuteng thuốc định dugraveng đơn trị khocircng biết tỉ lệ VK nhạy cảm coacute bệnh về c u truacutec phổi GPQ Xơ nanghellip(W L)
- Traacutenh dugraveng aminoglycosid vagrave colistin nếu caacutec KS khaacutec đủ diệt TK
Gram acircm (WL)
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Sử dụng KS theo KN cho BN nghi VPBV
- KS bao phủ cả Saureus Paeruginosa vagrave TK Gram acircm Necircn theo KSĐ hơn lagrave theo KN
- Necircn dugraveng vancomyxinlinezolid cho BN coacute nguy cơ bị MRSA(Đtri KS TM le 90 ngay trước đoacute tỉ lệ mắc MRSAge20 hay khocircng rotilde) hay
tử vong cao( sốc NK thở maacutey)
- MSSApiperacillin-tazobactamcefepimlevofloxacinimipenem
- Dugraveng 2 KS chống Paeruginosa từ 2 nhoacutem khi Đtri KS TM le 90
ngay trước đoacute sốc NK thở maacutey
- Khocircng necircn dugraveng amioglycosid đơn độc để chống Paeruginosa
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
VPBVVPLQTM
- necircn dugraveng KS theo PKPD ( truyền keacuteo dagravei) khocircng cứng nhắc theo thocircng tin quy định của nhagrave sản xu t thuốc
- VPLQTM do TK Gram acircm chỉ cograven nhạy aminoglycozidpolymixin necircn dugraveng KS nagravey cả đư ng toagraven thacircn vagrave khiacute dung
- Với BN đatilde thoaacutet sốc NT vagrave coacute KSĐ khocircng necircn phối hợp KS nữa
- với TK Gram acircm ESBL(+) chọn KS theo KSĐ vagrave cơ địa BN
- do Acinetobacter necircn chọn carbapenemampicillin-sulbactam nếu nhạy cảm KSĐ( S L) polymyxin đư ng TM vagrave KD nếu VK chỉ nhạy với polymyxin(WL) khocircng phối hợp colistin với rifampixin( W M) khocircng dugraveng tigecyclin(SL)
- do VK khaacuteng carbapenem chỉ nhạy polymyxin polymyxin đư ng TM vagrave KD dugraveng colistin ngay sau khi pha
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
ATSIDSA 2016 CAacuteC KHUY N CAacuteO CHIacuteNH
Th i gian dugraveng KS 7-8 vs 14-15 ngagravey cho VPLQTM( SM) 2 tổng quan hệ thống (6 vs 508 BN 4 vs 883 BN) vagrave 1 quan saacutet khocircng khaacutec về tử vong VP taacutei phaacutet do VK đa khaacuteng ngagravey TM NV th t bại điều trị magrave giảm ngagravey dugraveng KS BST thực hiện phacircn tiacutech gộp của riecircng BST th y cũng tương tự
VPBV(SL) khocircng tigravem th y NC cung c p dữ liệu coacute iacutech so saacutenh ngagravey dugraveng KS theo VAP
được đ ngh lagrave 7 ngagravey cho VPLQTMVPBV vagrave chưa bi t thời gian t i ưu thời gian dugraveng KS tugravey thu c mức đ c i thi n v LS Xquang vagrave XN
Necircn xu ng thang KS h n lagrave c đ nh BST tigravem th y 6 NC(1 TN 5 QS) 3
khocircng khaacutec biệt 2 XT lagravem tăng tử vong BST lagravem NC PT thigrave khocircng khaacutec biệt coacute nhiều sai số k mugrave k ngẫu nhiecircn khaacutec ĐN protocol -gt Coacute số liệu macircu thuẫn nhưng nhỏ vagrave iacutet tin cậy
Ngừng KS necircn dựa vagraveo caacutec tiecircu chuẩn LS vagrave đ ng học PCT h n lagrave ch
dựa vagraveo LS hay LS+CPIS 1 NC phacircn tiacutech gộp của 14 TNNN với 4221 BN giảm 347 ngagravey KS 3 TNNN với 308 VAP sai số do k mugrave vagrave nhoacutem chứng 9-15 ngagravey KS iacutet tin cậy hơn
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
TAgraveI LI U THAM KH O CHIacuteNH
1Kalil AC Metersky ML Klompas M Muscedere J et al
(2016) Management of Adults With Hospital-acquired
and Ventilator-associated Pneumonia 2016 Clinical
Practice Guidelines by the Infectious Diseases Society of
America and the American Thoracic Society Clin Infect Dis 63(5)e61-e111
2Ban so n th o của Hội Hocirc hấp Vi t nam vagrave Hội Hồi sức Cấp cứu vagrave Chống độc Vi t nam(2017)Dự thảo
lần một Khuyến caacuteo chẩn đoaacuten vagrave xử triacute viecircm phổi bệnh
viện vagrave viecircm phổi liecircn quan đến thở maacutey
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
1Đ NH NGHĨA
- VP xacircm nhiễm mới do NT sốt đ m mủŋBCōPaO2
- VPBV VP ủ bệnh (-)sau 48 h vagrave khocircng th maacutey
- VPLQTM VP sau NKQMKQ hơn 48 h
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
2NGUY C MẮC CĂN NGUYEcircN ĐA KHAacuteNG THU C
21VPLQTM
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
- Sốc nhiễm khuẩn tại th i điểm chẩn đoaacuten VPLQTM
- VPLQTM xu t hiện sau ARDS
- Nằm viện quaacute 5 ngagravey
- Lọc maacuteu thay thế thận c p
22VPBV
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
23VPBVVPLQTM do Saureus Paeruginosa
- Điều trị khaacuteng sinh tĩnh mạch le 90 ngay trước đoacute
3 GIacuteA TR C A XN VAgrave CPIS Đ CĐ VPBVVPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPLQTM
- NEcircN c y baacuten định lượng bệnh phẩm hocirc h p (dịch PQ) l y khocircng xacircm nhập để CĐ căn nguyecircn cho mọi BN
- NEcircN c y maacuteu cho BN ngay khi VV vagrave trước dugraveng KS vigrave 15 (+) với 25 do căn nguyecircn ngoagravei phổi đa khaacuteng
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
31 C y b nh phẩm
bull VPBV
- Đ m cograven iacutet dữ liệu hơn nữa
- C y maacuteu NEcircN vigrave c y maacuteu (+) khocircng phải lagrave khocircng thư ng gặp vagrave cho chỉ dẫn tốt hơn để chỉ định vagrave xuống thang KS NEcircN dựa vagraveo KSĐ hơn lagrave kinh nghiệm
bull C n c y dịch mủ magraveng phổi 32 Procalcitonin
- CĐ VPBVVPLQTM necircn dựa vagraveo LS hơn lagrave LS+PCT
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
33Protein ph n ứng C (CRP)
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CRP vigrave CRP khocircng đặc hiệu
34Điể hiễ khuẩ phổi (CPIS)
- CPIS ge 6 điểm lagrave VPLQTM coacute độ nhạy 65 (95 CI 61 ndash 69) độ đặc hiệu 64 (95 CI 60 ndash 67) OR chẩn đoaacuten 484
- Sử dụng CPIS dugraveng KS khocircng khaacutec về tử vong coacute nguy cơ tăng dugraveng KS ch t lượng bằng chứng th p
- NEcircN dựa vagraveo LS để chẩn đoaacuten hơn lagrave LS+ CPIS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
4Chẩn đoaacuten Viecircm phổi b nh vi n
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định VPBV dựa trecircn caacutec tiecircu chuẩn sau Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48 giơ nhập viện khocircng th maacutey va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau
ndash Đ m mủ
ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C
ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3
ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
bull VPBV lagrave nặng khi coacute iacutet nh t 1 trong caacutec tiecircu chuẩn sau
+ HA tacircm thu lt 90mmHg
+ Suy hocirc h p (c n thocircng khiacute nhacircn tạo hay c n th với FiO2 gt35 để duy trigrave SpO2 gt 90mmHg)
+ C n điều trị vận mạch gt 4 gi
+ Nước tiểu lt 20mlgi hay lt 80ml trong hơn 4 gi
+ Suy thận c p c n lọc maacuteu ngoagravei thận
+ Higravenh m thacircm nhiễm trecircn X quang phổi tiến triển nhanh viecircm phổi nhiều thugravey hay tạo aacutep xe
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
5Ch n đoaacuten viecircm phổi liecircn quan th maacutey Chẩn đoaacuten xaacutec định dựa vagraveo tiecircu chuẩn LS vagrave VS 51 Tiecircu chuẩn lacircm sagraveng bull Tổn thương mới hay tiến triển trecircn X quang ngực ge 48
gi sau khi đặt ống NKQ hoặc MKQ va coacute it nh t 2 tiecircu chuẩn sau ndash Đ m mủ ndash Sốt gt 385o C hay lt 35o C ndash Bạch c u maacuteu gt 10000mm3 hay lt 1500 mm3 ndash Giảm PaO2
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IICH N ĐOAacuteN VPBV VAgrave VPLQTM
52 Tiecircu chuẩn vi sinh c y định lượng bệnh phẩm đư ng hocirc h p dưới
- Ch t tiết nội khi quản gt 1 x 105 CFUml
- Chải coacute bảo vecirc gt 1 x 103 CFUml
- Dịch rửa phế quản ndash phecirc nang gt 1x 104 CFUml
- Hoặc phacircn lập vi khuẩn tư c y maacuteu hay dịch mang phổi
Vai tro cua cấy định lượng la khocircng bagraven catildei xong cấy baacuten
định lượng với caacutec bệnh phẩm đờm lấy khocircng xacircm lấn
đang được lựa chọn hơn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
1NGUYEcircN T C CHUNG KHI ĐIỀU TRỊ KHAacuteNG SINH
bull Hệ MD của BN- VK (độc lực khaacuteng KS)- khả năng sạch khuẩn của KS quyết định kết quả Ō Chọn vagrave dugraveng đuacuteng KS quyết định sống chết của BN
bull KS kh i đ u phải sớm phổ rộng theo tigravenh trạng BN PKPD vagrave m m bệnh nghi ng
bull Liệu phaacutep KS phải đaacutenh giaacute lại sau 48-72 gi vagrave ngagravey thứ 357 vagrave KSĐ Nếu LS khocircng cải thiện c n tigravem caacutec nguyecircn nhacircn khaacutec ( kể cả nhiễm trugraveng hay khocircng nhiễm trugraveng) caacutec biến chứng (aacutep xe tragraven mủ magraveng phổi) xem lại liều KS cacircn nhắc lagravem lại caacutec xeacutet nghiệm vi sinh
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
2Đi u tr khaacuteng sinh c th 21Lựa chọn khaacuteng sinh khởi đ u ) Với VPBV nhẹ-trung bigravenh khocircng coacute yếu tố nguy cơ nhiễm vi
khuẩn đa khaacuteng( MSSA Streptococcus pneumoniae Hemophilus influenzae gram acircm nhạy KS)
bull Lựa chọn một trong caacutec KS sau theo KN - Cephalosporins thế hecirc 3 (ceftriaxone ceftazidim) vagrave thế hecirc
4 (cefepim) - Quinolones hocirc h p (moxifloxacin levofloxacin) - Betalactamức checirc beta lactamase (ampicillinsulbactam) - Ertapenem - Cephalosporin thế hecirc 3+ macrolide - Monobactam + clindamycin
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
bull ) Với VPBVVPLQTM khởi phaacutet muộn mức độ nặng coacute
nguy cơ nhiễm caacutec vi sinh vật đa khaacuteng - Chọn một trong caacutec phối hợp sau theo KKS tại chỗ thuốc sẵn coacute vagrave chi phiacute
bull + Ciprofloxacinlevofloxacinamikacin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull + Carbapenem (imipenem meropenem) vagrave cefoperazone-sulbactampiperacillin-tazobactamcolistin
bull + Colistin vagrave carbapenem (imipenem meropenem)cefoperazone-sulbactamampicillin-sulbactampiperacillin-tazobactam
bull - Nếu chưa loại trừ được MRSA thigrave thecircm vancomycin hoặc linezolide hoặc tecoplanin vagraveo một trong ba lựa chọn trecircn
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
3Đaacutenh giaacute hi u qu thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Tốt giảm sốt giảm đ m mủ cải thiện t lệ PaO2FiO2 bạch c u giảm procalcitonin giảm tổn thương trecircn phim X quang phổi coacute cải thiệnŌ xuống thang KS theo KSĐ
bull Khocircng tốt Ōđổi KS theo LS vagrave KSĐ tigravem nguyecircn nhacircn biến chứng khaacutec xeacutet lại liều KS Ō đaacutenh giaacute lại sau 48 h
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS
IIIĐIỀU TRỊ VPBV VAgrave VPLQTM
4Thời gian dugraveng khaacuteng sinh
bull Dagravei hay ngắn tugravey cơ địa BN KKS của VK cải thiện LS
- Thocircng thư ng 7-10 ngagravey
- 10-14 ngagravey hay hơn cho LS cải thiện chậm tổn thương nhiều thugravey dạng ổ dạng khoang coacute hoại tử do Gr (-) Paeruginsa Acinetobacterspp Suy dinh dưỡng
bull LS đaacutep ứng tốt vagrave Procalcitonin le 025 ngml necircn ngừng KS