sỞ y tẾ khÁnh hÒa Độ bỆnh viỆn Đa khoa tỈ nhÀ thẦu … · nhÀ thẦu cÓ cÁc...
TRANSCRIPT
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC KIM HÒA PHÁTMã số: Tên công ty:08
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.9 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT PHỦ
THUỐC
ZOTAROLIMUS
1
DS.9.1 Bóng nong mạch vành Cái MedtronicBóng nong mạch vành Sprinter
Legend
5Bóng nong chuyên dùng cho can
thiệp tắc mãn tính (CTO)
Hộp 1 cáiMexico 1860NK/BYT-TB-CT 8.400.000 42.000.0002
DS.9.2 Ống thông can thiệp Cái MedtronicỐng thông can thiệp Launcher 180Ống thông can thiệp có thiết kế
Full - Wall, thành ống thông có
lõi là các sợi kim loại dẹt được
kết nang polymer - Vest Tech
nylon, giúp cho thành ống thông
mỏng mà vẫn vững chắc. Lòng
ống thông rộng nhất (0.071' - 6F,
0.081' - 7F). Có đầy đủ kích
thước từ 5-8F và các độ cong trợ
giúp can thiệp, đặc biệt là độ
cong EBU, RBU, IM, SAL, …
Hộp 1 cáiMỹ 7655NK/BYT-TB-CT 2.250.000 405.000.0003
DS.9.3 Stent mạch vành phủ
thuốc Zotarolimus dùng
kết tập tiểu cầu kép 1
tháng
Cái MedtronicStent mạch vành phủ thuốc
Zotarolimus Resolute Onyx
30Stent mạch vành phủ thuốc
Zotarolimus lõi kép, thiết kế từ 1
sợi CoCr lõi PtIr uốn 3 cấp độ.
Đường kính sợi stent mỏng còn
81µ nhưng vẫn đảm bảo sức căng
thành mạch tốt hơn. Dùng thuốc
kháng kết tập tiểu cầu kép
(DAPT) 1 tháng. Stent có đầy đủ
các kích cỡ từ đường kính
2.0-5.0mm, dài 8-38mm.
Hộp 1 cáiIreland 5869NK/BYT-TB-CT 47.000.000 1.410.000.0004
DS.9.4 Stent mạch vành phủ
thuốc Zotarolimus
Cái MedtronicStent mạch vành phủ thuốc
Zotarolimus Resolute Integrity
80Stent mạch vành phủ thuốc
Zotarolimus, được thiết kế từ 1
sợi CoCr duy nhất uốn 3 cấp độ,
lớp phủ Biolink tương thích sinh
học, kích thước đk: 2.25-4.0, dài
8,9-38mm
Hộp 1 cáiIreland 5869NK/BYT-TB-CT 44.500.000 3.560.000.0005
Tổng giá trị: 5.417.000.000 (Năm tỷ bốn trăm mười bẩy triệu đồng)
Tổng số: 4 Danh mục
1CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC KIM HÒA PHÁT08Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CỔNG VÀNGMã số: Tên công ty:13
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.11 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT PHỦ
THUỐC SIROLIMUA
1
DS.11.1 Stent mạch vành phủ
thuốc Sirolimus
Cái Meril Life
Sciences
Stent mạch vành BioMime
Aura phủ thuốc Sirolimus
khung Cobalt Chromium mắt
đóng mắt mở, cơ chế bung từ
giữa thân stent các cỡ. Dây dẫn
cấu tạo liền khối dạng
FeatherGlide, đoạn dây trục
chất liệu MeriStem. Có các
chiều dài 8, 13, 16, 19, 24, 29,
32, 37, 40, 44, 48mm
120phủ thuốc Sirolimus mật độ 1.25
μg/mm2, khung Cobalt
Chromium mắt đóng mắt mở, cơ
chế bung từ giữa thân Stent. Có
các chiều dài 8, 13, 16, 19, 24,
29, 32, 37, 40, 44, 48mm. Strut
thickness 65µm, 3% Recoil,
Forshortening 0.29%
Cái/ HộpẤn Độ 3797NK/BYT-TB-CT; Từ 08/08/2017 đến 08/08/201833.900.000 4.068.000.0002
DS.11.2 Stent mạch vành phủ
thuốc Sirolimus đầu lớn
đầu nhỏ
Cái Meril Life
Sciences
Stent mạch vành BioMime
Morph phủ thuốc Sirolimus
khung Cobalt Chromium đầu
lớn đầu nhỏ, mắt đóng mắt mở,
cơ chế bung từ giữa thân stent
các cỡ. Có các chiều dài 30, 40,
50, 60mm
30phủ thuốc Sirolimus mật độ 1.25
μg/mm2, khung Cobalt
Chromium đầu lớn đầu nhỏ, mắt
đóng mắt mở, cơ chế bung từ
giữa thân Stent. Có các chiều dài
30, 40, 50, 60mm. Strut thickness
65µm, 3% Recoil, Forshortening
0.29%
Cái/ HộpẤn Độ 3797NK/BYT-TB-CT; Từ 08/08/2017 đến 08/08/201836.000.000 1.080.000.0003
Tổng giá trị: 5.148.000.000 (Năm tỷ một trăm bốn mươi tám triệu đồng)
Tổng số: 2 Danh mục
1CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CỔNG VÀNG13Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍNMã số: Tên công ty:09
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.17 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT PHỦ
THUỐC SIROLIMUS
VỚI KHUNG PHỦ
THUỐC LÀ THÉP
KHÔNG RỈ
1
DS.17.1 Bộ dẫn đường vào lòng
mạch
Bộ IntraIntradesilet- Standard
Intradesilet – Peel
Intradesilet - Intraducer
2Que nong dài 15.5/18cm. Dụng
cụ dẫn đường (sheath) dài
10/12/14cm, có/ không có đường
dẫn phụ kèm khóa 1 ngã. Kim
chọc mạch 18G - 7cm. Dây dẫn
đầu thẳng/cong 0.035" dài 45cm
Bộ/hộpĐức 5360NK/BYT-TB-CT 420.000 840.0002
DS.17.2 Bộ hút huyết khối mạch
vành
Bộ SIS Medical
AG
Aspiration Catheter 6F, 7F 3Đường kính trong lòng loại 6F là
0.041", loại 7F là 0.053". Kỹ
thuật đầu tip vạt hình elip hút
huyết khối ở xa. Dung tích của bộ
hút (dung tích nước) 60ml/45giây
hoặc 1.33ml/giây
• Một bộ tiêu chuẩn gồm: 1 x
catheter hút huyết khối 6F hoặc
7F; 1 x dây thăm dò cứng (chỉ chỉ
định cho loại F6); 1 x ống tiêm
hút 60ml; 2 x giỏ lọc; 1 x dây nối
van khóa vòi 1 hướng; 1 x kim
xả;
Bộ/hộpThụy Sĩ 4380NK/BYT-TB-CT 8.700.000 26.100.0003
DS.17.3 Bộ kết nối Manifolds 3/5
cổng
Cái Intra3Gang Manifolds,
5Gang Manifolds
5Bộ kết nối 3 hoặc 5 cổng /ngã
chịu lực 30PSI (2bar), chia làm 2
loại:
- Loại 1 cổng nằm bên là cổng
male, các cổng còn lại là cổng
female
- Loại tất cả các cổng đều là cổng
female.
Cái/hộpĐức Không phải xin GPNK 200.000 1.000.0004
1CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍN09Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPMã số: Tên công ty:17
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.7 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT PHỦ
THUỐC SIROLIMUS
1
DS.7.1 Bộ dụng cụ hút huyết khối Cái TerumoEliminate 2Lòng hút rộng và cấu trúc sợi
bện, làm tăng khả năng hút huyết
khối (6 Fr: 1.00mm, 7 Fr:
1.25mm) Entry Profile 0.019"
Có 2 kích cỡ: 6F và 7F. Dài
140cm
Gồm: xylanh 30cm có khóa, dây
nối có khóa 2 chiều, dụng cụ đẩy,
màng lọc 70 µm
Hộp/ 1 cáiNhật GPNK số: 6546NK/BYT-TB-CT; 9.900.000 19.800.0002
DS.7.2 Bộ dụng cụ mở đường
mach máu gồm sheath phủ
lớp ái nước
Cái TerumoRadifocus Introducer II M Coat 25Thành sheath mỏng làm bằng vật
liệu PTFE (Fluoro-Polymer), lớp
vỏ bằng ETFE (Ethylene
tetrafluoroethylene) chống xoắn,
phủ lớp ái nước M Coat. Lõi của
Mini guide wire được làm bằng
hợp kim Nitinol siêu bền, đường
kính trong rộng, van cầm máu
được thiết kế kiểu cross-cut.
Sheath có các đường kính
4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F, dài đến
10cm-16cm
Hộp/ 5 cáiNhật GPNK số: 5573NK/BYT-TB-CT; 690.000 17.250.0003
DS.7.3 Bộ dụng cụ mở đường
mạch máu
bao gồm sheath có van
chống trào máu kiểu
Cross-cut, mini guide wire
phủ lớp nhựa ái nước,
chiều dài 7mm-10mm.
cái TerumoRadifocus Introducer II 500Thành sheath mỏng làm bằng vật
liệu PTFE (Fluoro-Polymer), lớp
vỏ bằng ETFE (Ethylene
tetrafluoroethylene)chống xoắn.
Lõi của Mini guide wire được
làm bằng hợp kim Nitinol siêu
bền, đường kính trong rộng, van
cầm máu được thiết kế kiểu
cross-cut. Sheath có các đường
kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F, dài
7mm-10mm.
Hộp/ 5 cáiNhật/ Việt
Nam
GPNK số: 5573NK/BYT-TB-CT; 550.000 275.000.0004
1CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP17Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHAMã số: Tên công ty:07
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.15 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT PHỦ
THUỐC AMPHILIMUS
1
DS.15.1 Bóng nong mạch vành áp
lực thấp
Cái CIDBóng nong mạch vành Fluydo 5Vật liệu Polyamide phủ Comfort,
có 2 điểm đánh dấu bằng
Platinum. Áp lực: NP: 6atm,
RBP: 14 atm
1 cái/ hộpÝ 5126 NK/BYT-TB-CT 7.800.000 39.000.0002
DS.15.2 Stent mạch vành phủ
thuốc Amphilimus
Cái CIDGiá đỡ mạch vành phủ thuốc
Cre8
50Phủ thuốc Amphilimus, không
Polyme, bọc lớp iCarbofilm.
Có 2 điểm đánh dấu bằng
Platinum trên thân stent
1 cái/ hộpÝ 5004 NK/BYT-TB-CT 43.500.000 2.175.000.0003
Tổng giá trị: 2.214.000.000 (Hai tỷ hai trăm mười bốn triệu đồng)
Tổng số: 2 Danh mục
1CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHA07Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍNMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT SINH
HỌC PHỦ THUỐC ĐIỀU
TRỊ KÉP
1
DS.6.1 Bóng nong mạch vành áp
lực cao Sapphire NC
(Tất cả các cỡ)
Cái OrbusNeichBóng nong mạch vành áp lực
cao Sapphire NC, Sapphire II
NC
(Tất cả các cỡ)
100Công nghệ HIST tip với đầu tip
bám sát, uốn theo dây dẫn. Nếp
gấp công nghệ TiFo (3 nếp gấp)
giảm tiết diện thâm nhập.
Độ giãn nở kiểm soát (0.6% trên
mỗi atm).
RBP lên đến 22 atm, thích hợp
cho san thương bị can xi hóa và
áp sát stent vào thành mạch.
Đường kính bóng: 2 – 5 mm.
Chiều dài bóng: 8 – 18 mm.
(Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3967NK/BYT-TB-CT 8.200.000 820.000.0002
DS.6.2 Bóng nong mạch vành
thường
Cái OrbusNeichBóng nong mạch vành Sapphire
II, Sapphire II Pro (Tất cả các
cỡ)
100Ống XD thiết kế cân bằng, tăng
lực đẩy. Công nghệ Z-tip với đầu
tip thuôn nhỏ, cân bằng tốt (chiều
dài thay đổi theo đường kính
bóng). Lớp phủ kép Hydro-X
ngoài ống và Invio trong ống.
Tiết diện thâm nhập nhỏ nhất
0.0186 inch.
Nếp gấp: 2 nếp (1.0 mm); 3 nếp
(1.25 - 4 mm).
Đường kính bóng: 1 – 4 mm.
Chiều dài bóng: 5 – 30 mm.
Áp lực bơm bóng tối đa: 14 atm.
(Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3967NK/BYT-TB-CT 8.200.000 820.000.0003
1CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍN19Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TMDV H.T.LMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.1 Bóng nong mạch vành áp
lực cao Sapphire NC
(Tất cả các cỡ)
Cái OrbusNeichBóng nong mạch vành áp lực
cao Sapphire NC, Sapphire II
NC
(Tất cả các cỡ)
100Công nghệ HIST tip với đầu tip
bám sát, uốn theo dây dẫn. Nếp
gấp công nghệ TiFo (3 nếp gấp)
giảm tiết diện thâm nhập.
Độ giãn nở kiểm soát (0.6% trên
mỗi atm).
RBP lên đến 22 atm, thích hợp
cho san thương bị can xi hóa và
áp sát stent vào thành mạch.
Đường kính bóng: 2 – 5 mm.
Chiều dài bóng: 8 – 18 mm.
(Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3967NK/BYT-TB-CT 8.200.000 820.000.0001
DS.6.2 Bóng nong mạch vành
thường
Cái OrbusNeichBóng nong mạch vành Sapphire
II, Sapphire II Pro (Tất cả các
cỡ)
100Ống XD thiết kế cân bằng, tăng
lực đẩy. Công nghệ Z-tip với đầu
tip thuôn nhỏ, cân bằng tốt (chiều
dài thay đổi theo đường kính
bóng). Lớp phủ kép Hydro-X
ngoài ống và Invio trong ống.
Tiết diện thâm nhập nhỏ nhất
0.0186 inch.
Nếp gấp: 2 nếp (1.0 mm); 3 nếp
(1.25 - 4 mm).
Đường kính bóng: 1 – 4 mm.
Chiều dài bóng: 5 – 30 mm.
Áp lực bơm bóng tối đa: 14 atm.
(Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3967NK/BYT-TB-CT 8.200.000 820.000.0002
DS.6.3 Dây dẫn can thiệp mạch
vành Asahi
Cái Asahi InteccVi dây dẫn can thiệp mạch vành
Asahi (mềm)
(Rinato, Marker wire, Extension
wire, SION, SION blue, SION
blue ES )
(Tất cả các cỡ)
230Dây dẫn đa lõi theo công nghệ
SION TECC với cấu trúc vòng
xoắn kép tăng tính ổn định và
linh hoạt đầu tip (chống giựt),
duy trì hình dạng & phản hồi
momen xoắn tốt.
Dây dẫn đơn lõi với thiết kế đa
dạng cho các mục đích khác nhau
(nối dài, đánh dấu vết thương, đi
qua vết thương v.v)
Vật liệu stainless steel, lớp phủ
hydrophilic.
Đường kính: 0.014 inch. Chiều
dài: 180, 300 cm; 150, 165 cm
(Extension wire). (Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ GóiNhật/ Thái
Lan
6082NK/BYT-TB-CT 2.300.000 529.000.0003
1CÔNG TY TNHH TMDV H.T.L19Mã số:
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BVĐKT ngày 07/5/2018 của Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
DANH MỤC 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSỞ Y TẾ KHÁNH HÒA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TMDVKT XNK HUY HOÀNGMã số: Tên công ty:02
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.8 HỆ THỐNG CAN THIỆP
MẠCH VÀNH SỬ
DỤNG STENT SINH
HỌC PHỦ THUỐC
EVEROLIMUS VỚI
KHUNG PHỦ THUỐC
LÀ COBALT
CHRONIUM
1
DS.8.1 Bộ bơm bóng áp lực cao Cái Abbott
Vascular
Bơm áp lực PRIORITY PACK
kèm van bấm Copilot.
Loại : Priority Pack with
Copilot
90* Bộ bơm bóng áp lực cao 20/30
PRIORITY PACK with
COPILOT kèm dụng cụ nối.
* Có khóa cầm máu chữ Y
Copilot dạng bấm , insertion tool,
Torque device, 3-way stopcock.
* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA
Cái/HộpMỹ/
Mexico/
China
4682NK/ 1.790.000 161.100.0002
DS.8.2 Bóng nong mạch vành áp
lực cao, không đàn hồi.
Cái Abbott
Vascular
Bóng nong mạch vành NC
Traveler, NC Trek.
30* Bóng nong mạch vành áp lực
cao, không đàn hồi.
*Bóng đa lớp với kỹ thuật
CrossFlex, crossing profile
0.021”
Cặp điểm đánh dấu tungsten
mềm dẻo.
*Chất liệu Pebax, không đàn hồi,
kích thước đường kính 1.5 - 5
mm, dài 6 – 25 mm.
* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA
Cái/HộpMỹ/
Costa
Rica
4092NK/ 8.290.000 248.700.0003
DS.8.3 Bóng nong mạch vành bán
đàn hồi.
Cái Abbott
Vascular
Bóng nong mạch vành Traveler,
Trek, Mini Trek.
30* Đầu chóp siêu mỏng, công nghệ
Slim seal mềm mại
* Điểm đánh dấu tungsten mềm
dẻo
* Bóng đa lớp với kỹ thuật
CrossFlex cản quang, bám sát
theo dường dẫn, crossing profile
0.021”
*Kích thước đường kính 1.2 -5.0
mm, dài 6 – 30 mm.
*Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA
Cái/HộpMỹ/
Costa
Rica
4092NK/ 8.290.000 248.700.0004
1CÔNG TY TNHH TMDVKT XNK HUY HOÀNG02Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TMDVKT XNK HUY HOÀNGMã số: Tên công ty:02
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.8.4 Dây dẫn can thiệp mạch
vành mềm.
Cái Abbott
Vascular
Dây dẫn can thiệp mạch vành
Hi-Torque Series
Loại: Hi-Torque Balance
Middleweight Elite, Hi-Torque
Balance Middleweight
Universal, Hi-Torque Balance
Middleweight Universal II,
Whisper, Pilot, VersaTurn.
90* Dây dẫn can thiệp mạch vành
mềm, lõi ELASTINITE
Phủ hydrophilic kết hợp với lớp
Polymer Sleeve có điểm đánh dấu
cản quang 1.5 mm.
* Dây dẫn có phủ lớp ái nước đặc
biệt, cấu trúc mềm mại, hỗ trợ đi
qua tổn thương một cách nhẹ
nhàng.
*Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA
5Cái/HộpMỹ/
Puerto
Rico
4388NK/ 2.540.000 228.600.0005
DS.8.5 Stent mạch vành phủ
thuốc Everolimus,
Cái Abbott
Vascular
Stent mạch vành phủ thuốc
Everolimus, khung Cobalt
Chromium Xience Xpedition,
Xience Alpine
90* Phủ thuốc Everolimus với
lượng thuốc thấp 88µg/cm2
* Khung đươc làm từ hợp kim
Cobalt – Chromium.
* Kích thước đường kính 2.0-4.0
mm, chiều dài tối đa lên đến
48mm.
* Khung giá đỡ Muti-link, thiết
kế so le mỗi vòng 3-3-3. Strut
thickness 0.0032”.
* Thiết kế theo công nghệ CPS ở
phần Tip đoạn xa hỗ trợ stent đi
vào trung tâm của tổn thương
mạch máu.
* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA
Cái/HộpMỹ/
Ireland
4148NK/ 46.500.000 4.185.000.0006
Tổng giá trị: 5.072.100.000 (Năm tỷ bẩy mươi hai triệu một trăm nghìn đồng)
Tổng số: 5 Danh mục
2CÔNG TY TNHH TMDVKT XNK HUY HOÀNG02Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TMDV H.T.LMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.4 Dây dẫn can thiệp mạch
vành tắc mạn tính
Cái Asahi InteccVi dây dẫn can thiệp mạch vành
Asahi (CTO)
(Miracle 3, Miracle 6, Miracle
12, ULTIMATE bros 3,
Conquest Pro, Conquest Pro 12,
Conquest Pro 8-20, Fielder FC,
Fielder XT, Fielder XT-A,
Fielder XT-R, RG3, Gaia First ,
Gaia Second, Gaia Third, Sion
Black, SUOH 03)
50Dây dẫn theo công nghệ
ACTONE với cấu trúc vòng xoắn
kép giúp duy trì hình dạng đầu
tip, phản hồi momen xoắn 1:1.
Dây dẫn đơn lõi với Tip load đặc
biệt, khác nhau theo từng loại hỗ
trợ rất tốt cho các trường hợp can
thiệp CTO khó.
Vật liệu stainless steel. Lớp phủ
Hydrophilic hoặc hydrophilic trên
nền polymer.
Chiều dài: 180, 190, 300cm;
330cm (RG3).
Chi tiết các cỡ: Dây dẫn can thiệp
mạch vành Miracle 3, Miracle 6,
Miracle 12, Conquest Pro,
Conquest Pro 12, Conquest Pro
8-20, Fielder FC, Fielder XT,
Fielder XT-A, Fielder XT-R,
ULTIMATE bros 3, RG3, Gaia
1 Cái/ GóiNhật/ Thái
Lan
6082NK/BYT-TB-CT 5.500.000 275.000.0004
DS.6.5 Stent sinh học phủ thuốc
điều trị kép cải tiến
Cái OrbusNeichStent sinh học phủ thuốc điều
trị kép COMBO, COMBO
PLUS
(Tất cả các cỡ)
15Stent sinh học phủ thuốc điều trị
kép (lớp phủ Sirolimus trên nền
polymer tự tiêu ngoài stent và lớp
phủ kháng thể Anti CD34 trong
stent)
Đầu tip cải tiến (mềm dẻo và thon
gọn), tiết diện thâm nhập nhỏ
0.0361 inch và lớp phủ Hydro-X
(ở đoạn xa) giảm ma sát, tăng khả
năng thâm nhập.
Thiết kế khung stent xoắn ốc kép
phân nhánh tốt (4.5 m), áp sát
thành mạch.
Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm.
Chiều dài stent: 9 – 38 mm. (Chi
tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3229NK/BYT-TB-CT 43.000.000 645.000.0005
DS.6.6 Stent sinh học phủ thuốc
điều trị kép
Cái OrbusNeichStent sinh học phủ thuốc điều
trị kép COMBO, COMBO
PLUS
(Tất cả các cỡ)
70Stent sinh học phủ thuốc điều trị
kép:
- Lớp phủ Sirolimus trên nền
polymer sinh học ngoài stent (tự
tiêu hoàn toàn trong 90 ngày)
chống tăng sinh nội mạc.
- Lớp phủ kháng thể Anti CD34
trong stent bắt giữ tế bào tiền
thân nội mô, chủ động làm lành
lòng mạch, chống huyết khối.
Thiết kế khung stent xoắn ốc kép
phân nhánh tốt (4.5 m), áp sát
thành mạch.
Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm,
chiều dài stent: 9 – 38 mm. (Chi
tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3229NK/BYT-TB-CT 43.000.000 3.010.000.0006
2CÔNG TY TNHH TMDV H.T.L19Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TMDV H.T.LMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.7 Vi ống thông can thiệp Cái Asahi InteccVi ống thông can thiệp Asahi
(Microcatheter Tornus,
Microcatheter Corsair)
(Tất cả các cỡ)
5Thiết kế ống thông đặc biệt với
lớp bện tungsten giúp tối ưu hóa
lực đẩy và khả năng hỗ trợ dây
dẫn đi qua những vết thương
CTO, tắc hẹp nặng và vôi hóa cao
(thao tác vừa đẩy & xoay cho
Corsair hoặc xoay đơn thuần cho
Tornus)
Đầu tip nhỏ (0.42~0.87 mm
tapered: Corsair / 0.61, 0.70 mm
tapered: Tornus) mềm dẻo và cản
quang giúp đi theo mạch máu
khúc khuỷa tốt với độ hiển thị
cao, giảm thiểu tổn thương thành
mạch.
OD Distal/ Prox: 2.6/ 2.8 F
(Corsair); 2.1 F (Tornus); 2.6/ 3.0
F (Tornus 88Flex).
Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết
các cỡ)
1 Cái/ HộpNhật/ Thái
Lan
5983NK/BYT-TB-CT; 5987NK/BYT-TB-CT15.500.000 77.500.0007
DS.6.8 Vi ống thông can thiệp
siêu nhỏ
Cái Asahi InteccVi ống thông can thiệp Asahi
Microcatheter Caravel (Tất cả
các cỡ)
2Thiết kế đầu tip thuôn nhọn siêu
nhỏ (1.4F OD) và mềm dẻo (vật
liệu polyurethane) có thể uốn theo
những đoạn khúc khuỷa, đặc biệt
góc cua 90˚.
Công nghệ sợi bện ACT ONE
đảm bảo độ linh hoạt của ống,
chống xoăn và tối ưu hóa khả
năng di chuyển trên dây dẫn. Tiết
diện thâm nhập nhỏ (1.9F) tăng
khả năng thâm nhập mạch
collateral, có thể sử dụng 2 ống
Caravel trong 1 Guide catheter
6F.
OD đoạn xa: 1.9F / OD đoạn gần:
2.6F
ID đầu tip: 0.016 inch / ID ống:
0.022 inch
Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết
các cỡ)
1 Cái/ HộpNhật/ Thái
Lan
5388NK/BYT-TB-CT 12.000.000 24.000.0008
Tổng giá trị: (Không đồng !)
Tổng số: Danh mục
3CÔNG TY TNHH TMDV H.T.L19Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍNMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.3 Dây dẫn can thiệp mạch
vành Asahi
Cái Asahi InteccVi dây dẫn can thiệp mạch vành
Asahi (mềm)
(Rinato, Marker wire, Extension
wire, SION, SION blue, SION
blue ES )
(Tất cả các cỡ)
230Dây dẫn đa lõi theo công nghệ
SION TECC với cấu trúc vòng
xoắn kép tăng tính ổn định và
linh hoạt đầu tip (chống giựt),
duy trì hình dạng & phản hồi
momen xoắn tốt.
Dây dẫn đơn lõi với thiết kế đa
dạng cho các mục đích khác nhau
(nối dài, đánh dấu vết thương, đi
qua vết thương v.v)
Vật liệu stainless steel, lớp phủ
hydrophilic.
Đường kính: 0.014 inch. Chiều
dài: 180, 300 cm; 150, 165 cm
(Extension wire). (Chi tiết các cỡ)
1 Cái/ GóiNhật/ Thái
Lan
6082NK/BYT-TB-CT 2.300.000 529.000.0004
DS.6.4 Dây dẫn can thiệp mạch
vành tắc mạn tính
Cái Asahi InteccVi dây dẫn can thiệp mạch vành
Asahi (CTO)
(Miracle 3, Miracle 6, Miracle
12, ULTIMATE bros 3,
Conquest Pro, Conquest Pro 12,
Conquest Pro 8-20, Fielder FC,
Fielder XT, Fielder XT-A,
Fielder XT-R, RG3, Gaia First ,
Gaia Second, Gaia Third, Sion
Black, SUOH 03)
50Dây dẫn theo công nghệ
ACTONE với cấu trúc vòng xoắn
kép giúp duy trì hình dạng đầu
tip, phản hồi momen xoắn 1:1.
Dây dẫn đơn lõi với Tip load đặc
biệt, khác nhau theo từng loại hỗ
trợ rất tốt cho các trường hợp can
thiệp CTO khó.
Vật liệu stainless steel. Lớp phủ
Hydrophilic hoặc hydrophilic trên
nền polymer.
Chiều dài: 180, 190, 300cm;
330cm (RG3).
Chi tiết các cỡ: Dây dẫn can thiệp
mạch vành Miracle 3, Miracle 6,
Miracle 12, Conquest Pro,
Conquest Pro 12, Conquest Pro
8-20, Fielder FC, Fielder XT,
Fielder XT-A, Fielder XT-R,
ULTIMATE bros 3, RG3, Gaia
1 Cái/ GóiNhật/ Thái
Lan
6082NK/BYT-TB-CT 5.500.000 275.000.0005
DS.6.5 Stent sinh học phủ thuốc
điều trị kép cải tiến
Cái OrbusNeichStent sinh học phủ thuốc điều
trị kép COMBO, COMBO
PLUS
(Tất cả các cỡ)
15Stent sinh học phủ thuốc điều trị
kép (lớp phủ Sirolimus trên nền
polymer tự tiêu ngoài stent và lớp
phủ kháng thể Anti CD34 trong
stent)
Đầu tip cải tiến (mềm dẻo và thon
gọn), tiết diện thâm nhập nhỏ
0.0361 inch và lớp phủ Hydro-X
(ở đoạn xa) giảm ma sát, tăng khả
năng thâm nhập.
Thiết kế khung stent xoắn ốc kép
phân nhánh tốt (4.5 m), áp sát
thành mạch.
Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm.
Chiều dài stent: 9 – 38 mm. (Chi
tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3229NK/BYT-TB-CT 43.000.000 645.000.0006
2CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍN19Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍNMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.6 Stent sinh học phủ thuốc
điều trị kép
Cái OrbusNeichStent sinh học phủ thuốc điều
trị kép COMBO, COMBO
PLUS
(Tất cả các cỡ)
70Stent sinh học phủ thuốc điều trị
kép:
- Lớp phủ Sirolimus trên nền
polymer sinh học ngoài stent (tự
tiêu hoàn toàn trong 90 ngày)
chống tăng sinh nội mạc.
- Lớp phủ kháng thể Anti CD34
trong stent bắt giữ tế bào tiền
thân nội mô, chủ động làm lành
lòng mạch, chống huyết khối.
Thiết kế khung stent xoắn ốc kép
phân nhánh tốt (4.5 m), áp sát
thành mạch.
Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm,
chiều dài stent: 9 – 38 mm. (Chi
tiết các cỡ)
1 Cái/ HộpHà Lan 3229NK/BYT-TB-CT 43.000.000 3.010.000.0007
DS.6.7 Vi ống thông can thiệp Cái Asahi InteccVi ống thông can thiệp Asahi
(Microcatheter Tornus,
Microcatheter Corsair)
(Tất cả các cỡ)
5Thiết kế ống thông đặc biệt với
lớp bện tungsten giúp tối ưu hóa
lực đẩy và khả năng hỗ trợ dây
dẫn đi qua những vết thương
CTO, tắc hẹp nặng và vôi hóa cao
(thao tác vừa đẩy & xoay cho
Corsair hoặc xoay đơn thuần cho
Tornus)
Đầu tip nhỏ (0.42~0.87 mm
tapered: Corsair / 0.61, 0.70 mm
tapered: Tornus) mềm dẻo và cản
quang giúp đi theo mạch máu
khúc khuỷa tốt với độ hiển thị
cao, giảm thiểu tổn thương thành
mạch.
OD Distal/ Prox: 2.6/ 2.8 F
(Corsair); 2.1 F (Tornus); 2.6/ 3.0
F (Tornus 88Flex).
Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết
các cỡ)
1 Cái/ HộpNhật/ Thái
Lan
5983NK/BYT-TB-CT; 5987NK/BYT-TB-CT15.500.000 77.500.0008
3CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍN19Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍNMã số: Tên công ty:19
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.6.8 Vi ống thông can thiệp
siêu nhỏ
Cái Asahi InteccVi ống thông can thiệp Asahi
Microcatheter Caravel (Tất cả
các cỡ)
2Thiết kế đầu tip thuôn nhọn siêu
nhỏ (1.4F OD) và mềm dẻo (vật
liệu polyurethane) có thể uốn theo
những đoạn khúc khuỷa, đặc biệt
góc cua 90˚.
Công nghệ sợi bện ACT ONE
đảm bảo độ linh hoạt của ống,
chống xoăn và tối ưu hóa khả
năng di chuyển trên dây dẫn. Tiết
diện thâm nhập nhỏ (1.9F) tăng
khả năng thâm nhập mạch
collateral, có thể sử dụng 2 ống
Caravel trong 1 Guide catheter
6F.
OD đoạn xa: 1.9F / OD đoạn gần:
2.6F
ID đầu tip: 0.016 inch / ID ống:
0.022 inch
Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết
các cỡ)
1 Cái/ HộpNhật/ Thái
Lan
5388NK/BYT-TB-CT 12.000.000 24.000.0009
Tổng giá trị: 6.200.500.000 (Sáu tỷ hai trăm triệu năm trăm nghìn đồng)
Tổng số: 8 Danh mục
4CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍN19Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPMã số: Tên công ty:17
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.7.4 Bộ dụng cụ mở đường
mạch quay có lớp ái nước
thành mỏng
Cái TerumoGlidesheath Slender 5Bộ dụng cụ mở đường vào động
mạch quay có đường kính trong
6Fr trong khi đường kính ngoài
chỉ 5Fr nhờ cấu trúc thành siêu
mỏng. Phủ lớp áo ái nước M
Coat. Chiều dài 10cm-16cm
Hộp/ 5 cáiNhật GPNK số: 2357NK/BYT-TB-CT; 1.250.000 6.250.0005
DS.7.5 Bóng nong mạch vành áp
lực cao kiểu cẩm thạch ái
nước.
Cái TerumoAccuforce 5Bóng nong mạch vành áp lực cao
ái nước kiểu cẩm thạch, vật liệu
Polyamide và Elastomer cấu trúc
3 nếp gấp. kissing balloon.
Đường kính 2.25mm - 4.5mm,
chiều dài 06mm - 20mm. Áp lực
lên đến 20 atm.
Hộp/ 1 cáiNhật GPNK số: 2357NK/BYT-TB-CT; 8.400.000 42.000.0006
DS.7.6 Bóng nong mạch vành
hình dải lụa ái nước
Cái TerumoTazuna 90Bóng nong mạch vành semi -
compliance ái nước, cấu trúc 3
nếp gấp. Đường kính 1.25 mm-
2.5mm, chiều dài 10 mm- 20
mm. Đầu tip 0.41 mm, thân đoạn
gần nhỏ (1.9Fr). Kỹ thuật kissing
balloon giúp dễ dàng đưa bóng ra
vào.
Hộp/ 1 cáiNhật GPNK số: 5492NK/BYT-TB-CT; 8.400.000 756.000.0007
DS.7.7 Dây dẫn dùng trong can
thiệp công nghệ nối không
mối nối.
Cái TerumoRunthrough NS 300Dây dẫn can thiệp mạch vành có
lớp ái nước M Coat, công nghệ
nối đôi DuoCore với kỹ thuật nối
không mối nối. Đường kính
0.014 dài 180 cm. Lõi trong làm
bằng hợp kim đàn hồi
nickel-titanium (NiTi), lớp phủ
PTFE, Platimun coil.
Hộp/ 5 cáiNhật GPNK số: 6040NK/BYT-TB-CT; 2.500.000 750.000.0008
DS.7.8 Dây dẫn đường đầu cong
bằng kim loại (guide
wire) các loại.
Cái St.Jude
Medical
GuideRight Guidewire 200Dây dẫn chẩn đoán mạch vành
bằng kim loại. Đường kính
0.035", 0.038", đâu chư J cong
3cm, dài 150 cm, 260cm. Vo phu
chât PTFE và lõi làm bằng thep
không ri
Hộp/ 5 cáiMỹ GPNK số: 1101NK/BYT-TB-CT 410.000 82.000.0009
DS.7.9 Dây dẫn đường Radifocus
có lớp ái nước
Cái TerumoRadifocus Guidewire M 200Lõi cua mini guidewire được làm
bằng hợp kim nitinol siêu bền,
lớp áo ngoài làm bằng
Polyurethane. Đường kính 0.025,
0.035", 0.038" cong 3cm- 5cm,
đâu chư J, đâu thăng. Dài 150cm.
Hộp/ 5 cáiNhật/ Việt
Nam
GPNK số: 5645NK/BYT-TB-CT; 500.000 100.000.00010
DS.7.10 Dây dẫn đường Radifocus
có lớp ái nước, loai dài
Cái TerumoRadifocus Guidewire M 150Lõi cua mini guidewire được làm
bằng hợp kim nitinol siêu bền,
lớp áo ngoài làm bằng
Polyurethane. Đường kính 0.025,
0.035", 0.038" cong 3cm- 5cm,
đâu chư J, đâu thăng. Dài 260cm.
Hộp/ 5 cáiNhật/ Việt
Nam
GPNK số: 5645NK/BYT-TB-CT; 690.000 103.500.00011
2CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP17Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPMã số: Tên công ty:17
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.7.11 Dụng cụ lây dị vật trong
tim hoặc mạch máu lớn và
vừa có hình dạng thòng
lọng 1 vòng
Cái Pfm MedicalMulti Snare 2Dụng cụ Multi-Snare® thiết kế
vòng đôi giúp bắt/ thắt và thu hồi
nhưng dụng cụ rơi trong lòng
mạch máu từ mọi góc cạnh.
Thòng long có 2 mặt phăng đê
bắt di vât theo chiêu thăng đưng
hoặc chiêu ngang.Vòng chắn xạ
làm bằng sợi cuộn platinum.Vòng
thòng long có thê xoay 360 độ.
Multi-Snare® dùng cho mạch
máu kích cỡ trung đến cỡ lớn.
Đường kính thòng long 5mm,
10mm, 15mm, 20mm và
30mm.Chiêu dài 125cm
Hộp/ 1 cáiĐưc GPNK số: 1717NK/BYT-TB-CT; 10.000.000 20.000.00012
DS.7.12 Dụng cụ lây di vât trong
tim hoặc mạch máu nho có
hình dạng thòng lòng 1
vòng
Cái Pfm MedicalMulti Snare Micro 2Dụng cụ Multi-Snare® thiết kế
vòng đôi giúp bắt/ thắt và thu hồi
nhưng dụng cụ rơi trong lòng
mạch máu từ moi góc cạnh.
Thòng long có 2 mặt phăng đê
bắt di vât theo chiêu thăng đưng
hoặc chiêu ngang.Vòng chắn xạ
làm bằng sợi cuộn platinum.Vòng
thòng long có thê xoay 360 độ.
Multi-Snare® Micro dùng cho
mạch máu nho ở xa. Đường kính
thòng long 2mm và 4mm.Chiêu
dài 175cm
Hộp/ 1 cáiĐưc GPNK số: 1717NK/BYT-TB-CT; 12.000.000 24.000.00013
DS.7.13 Ống thông can thiệp Cái TerumoHeartrail II 100Ống thông can thiệp mạch vành
với thân ống thông bao gồm từ 5
đến 6 đoạn với độ cưng khác
nhau trên mỗi đoạn. 6F Lòng
rộng 0.071 ". Kích thước:
5F-6F-7F. Lớp trong được phu
PTFE, lớp ngoài Polyurethane.
Hình dạng kiêu BL, AL, JL, JR,
Ikari (can thiep duoc trái phải)
Hộp/ 1 cáiNhât GPNK số: 5666NK/BYT-TB-CT; 2.400.000 240.000.00014
DS.7.14 Ống thông chẩn đoán Cái TerumoRadifocus Optitorque (Judkins
Left/Right)
200Ống thông chụp mạch vành có
câu trúc lưới kep. Lòng rộng (4Fr:
1.03mm, 5Fr :1.20mm, 6Fr:
2mm), đâu catheter được làm
bằng vât liệu mêm mại
Polyurethane. Đường kính 4F-6F,
dạng JR, JL… Tương thích
guidewire 0,038. Giới hạn áp lực:
4F là 750psi, 5F-6F: 1000psi.
Chiêu dài: 100cm.
Hộp/ 5 cáiNhât/ Việt
Nam
GPNK số: 5759NK/BYT-TB-CT; 470.000 94.000.00015
3CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP17Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPMã số: Tên công ty:17
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.7.15 Ống thông chẩn đoán
mạch quay đa năng chụp
được bên phải và trái
Cái TerumoOutlook 200Câu trúc bởi nhiêu sợi Polyamide,
đâu catheter được lám bằng vât
liệu mêm mại Polyurethane. Lớp
giưa đucợ làm bằng lưới đan kep.
Tương thích 0.038GW. Giới hạn
áp lực: 1,200 psi (8,274kPa).
Đường kính 4F-5F, chiêu dài
100cm - 120cm., chụp được bên
phải và trái.
Hộp/ 5 cáiNhât GPNK số: 5759NK/BYT-TB-CT; 670.000 134.000.00016
DS.7.16 Ống thông chẩn đoán tim
đa năng
Cái TerumoRadifocus Optitorque
(Multipurpose)
30Ống thông chẩn đoán tim đa
năng. Lòng rộng (4Fr: 1.03mm,
5Fr :1.20mm, 6Fr: 2mm), đâu
catheter được làm bằng vât liệu
mêm mại Polyurethane. Đường
kính 4F-6F, dạng JR, JL… Tương
thích guidewire 0.038. Giới hạn
áp lực: 4F là 750psi, 5F-6F:
1000psi. Chiêu dài: 80cm-100cm.
Hộp/ 5 cáiNhât/ Việt
Nam
GPNK số: 5759NK/BYT-TB-CT; 630.000 18.900.00017
DS.7.17 Stent phu thuốc Sirolimus Cái TerumoUltimaster 40Làm bằng hợp kim
Cobalt-Chromium L605,
Polymer: poly
(DL-latictide-co-CAPROLACTO
NE) phu mặt ngoài Stent, không
phu ở đinh và các điêm nối, công
nghệ phu Ablumial Gradient.
Thuốc boc trên Stent: Sirolimus,
hàm lượng thuốc: 3,9mcg/mm.
Thuốc và polymer phân huy sinh
hoc đồng thời với nhau, thời gian
phân huy sinh hoc là 3-4 tháng.
Các mắt cáo xếp dạng vẩy rắn.
Entry profile 0.017", crossing
profile 0.044", độ dày cua thanh
stent :80 µm. Đường kính từ
2.25mm- 4.0mm, dài từ 9mm-
38mm.
Hộp/ 1 cáiNhât GPNK số: 5577NK/BYT-TB-CT; 45.800.000 1.832.000.00018
DS.7.18 Vi ống thông dẫn đường
dùng can thiệp CTO
Cái TerumoFinecross 5Vi ống thông can thiệp mạch
vành phu lớp ái nước, có marker
vàng đánh dâu ở đâu tip. Đường
kính ngoài 0.018, đường kính
trong 0.021", chiêu dài 130-
150cm.
Câu trúc sợi bện SUS, lớp trong
bằng PTFE.
Hộp/ 1 cáiNhât GPNK số: 5666NK/BYT-TB-CT; 11.000.000 55.000.00019
Tổng giá trị: 4.569.700.000 (Bốn tỷ năm trăm sáu mươi chín triệu bẩy trăm nghìn đồng)
Tổng số: 18 Danh mục
4CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP17Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍNMã số: Tên công ty:09
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
DS.17.4 Bóng nong mạch vành Cái TransluminaCathy No4 1Chất liệu bóng Modified
Polyamide. RBP 16 atm. Đầu tip
bóng linh hoạt mềm mại kết hợp
với 1 phần được cải tiến, khả
năng hỗ trợ tốt đảm bảo cho khả
năng xuyên qua tổn thương và
luồn bóng hoàn hảo. Đường kính
bóng 1.50, 2.00, 2.25, 2.50, 2.75,
3.00, 3.50, 4.00mm. Độ dài bóng
12, 15, 20, 30 mm.
Cái/hộpĐức 5749NK/BYT-TB-CT 7.200.000 7.200.0005
DS.17.5 Bóng nong mạch vành
siêu áp lực cao
Cái SIS Medical
AG
OPN NC 2Dùng trong các trường hợp nong
lại tổn thương bị vôi hóa nặng,
nong lại stent với áp lực cao lên
đến 35 bar. Bóng có độ giãn nở
thấp nhất hiện nay. RBP 35 bar.
Cấu trúc bóng kép độc nhất (2
lớp) đã có bằng sáng chế làm tăng
khả năng chống lại sự xuyên
thủng và vỡ bóng, không gây hiện
tượng dog-boning . 2 marker
Platinium. Khẩu kính đầu vào tổn
thương 0.016. Đường kính 1.5,
2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5mm; dài
10, 15, 20mm
Cái/hộpThụy Sĩ 4369NK/BYT-TB-CT 8.700.000 17.400.0006
DS.17.6 Bóng nong mạch vành tắc
mạn tính
Cái SIS Medical
AG
NIC Nano 2Kích thước bóng nhỏ nhất trên thị
trường hiện nay 0.85mm, hiệu
quả nhất dùng cho tiếp cận và
nong mạch nhánh sau đặt Stent;
nong trước đặt stent; các ca CTO
khó. Chất liệu bóng: dẫn xuất
nylon. Chiều dài 160cm, có sẵn
dạng RX.Guiding Catheter Min.
5F. Duy nhất 1 marker ở vị trí
trước bóng giúp giảm thiểu tối đa
khẩu kính của bóng khi bơm. Độ
dài bóng 10, 15 mm
Cái/hộpThụy Sĩ 4369NK/BYT-TB-CT 8.500.000 17.000.0007
DS.17.7 Stent mạch vành Phủ
thuốc Sirolimus
Cái TransluminaYukon Choice PC 50Stent chất liệu thép không gỉ
316LVM phủ thuốc Sirolimus
(Rapamycin), phủ lớp Polymer
với thành phần tự phân hủy sinh
học Polyactide và Shellac. Bề mặt
stent nhám dùng công nghệ
PEARL Surface - chứa vô số lỗ
nhỏ li ti . 2 Marker Platinum /
Iridium. Khẩu kính băng qua tổn
thương 0,035"/ 0,89 mm. Độ dày
thanh chống 0,0034" / 87 μm.
RBP 16 atm. Đường kính 2.00,
2.50, 2.75, 3.00, 3.50, 4.00 mm;
dài 8, 12, 16, 18, 21, 24, 28, 32,
40 mm.
Cái/hộpĐức 3303NK/BYT-TB-CT 38.500.000 1.925.000.0008
2CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍN09Mã số:
Mã số Tên Vật tư ĐVT Hãng SXTên thương mại SLYêu cầu kỹ thuật Qui cách Thành tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍNMã số: Tên công ty:09
NSX SĐK Đơn giá Ghi chúStt
Tổng giá trị: 1.994.540.000 (Một tỷ chín trăm chín mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi nghìn đồng)
Tổng số: 7 Danh mục
3CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍN09Mã số: