sỞ y tẾ quẢng ninh cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam bỆnh...
TRANSCRIPT
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH
BỆNH VIỆN SẢN NHI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 718/BVSN Quảng Ninh, ngày 03 tháng 6 năm 2018
BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe
Kính gửi: Sở Y Tế tỉnh Quảng Ninh
Tên cơ sở công bố: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh;
Số Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh 1022/SYT-GPHĐ cấp
ngày 11/12/2014.
Địa chỉ: Khu Minh Khai, phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Người chịu trách nhiệm chuyên môn: BSCKII Nguyễn Quốc Hùng
Điện thoại liên hệ: 0203 3696 568
Email: [email protected]
Căn cứ Nghị định số 11/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe, cơ sở công
bố đã đáp ứng yêu cầu để tổ chức thực hành theo quy định với các nội dung sau đây:
1. Các ngành/chuyên ngành đào tạo thực hành (Phụ lục 1)
2. Trình độ đào tạo thực hành (Phục lục 1)
3. Số lượng người đào tạo thực hành tối đa (Phụ lục 1)
4. Danh sách người giảng dạy thực hành đáp ứng yêu cầu (Phụ luc 2)
5. Danh sách các khoa phòng tổ chức thực hành và số giường bệnh (Phụ lục 2)
6. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo thực hành (Phụ lục 3)
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ninh cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các nội dung đã công bố.
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét, đăng tải thông tin theo quy định./.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên;
- Lưu: VT, KHTH.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Quốc Hùng
Phụ lục 1
THÔNG TIN VỀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH TẠI BỆNH VIỆN
(Tại một thời điểm)
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
I. Đối tượng học viên là sinh viên trường Đại học Y-Dược Thái Nguyên
A. Sản Phụ khoa
1 7720101 Đại học Y khoa
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Khám, chẩn đoán, theo dõi
và chăm sóc bệnh nhân Sản
khoa + Khám, chẩn đoản thai nghén
bình thường trong 3 tháng đầu
+ Khám vả đánh giá được sự
phát triển của thai trong 3
tháng giữa vả 3 tháng cuối
+ Theo dõi chuyển dạ đẻ
thường và một số trường hợp
chuyển dạ bệnh lý
+ Khám, phát hiện những dấu
hiệu bất thường trong 3 tháng
đầu của thai nghén
+ Khám, phát hiện những dấu
hiệu bất thường trong 3 tháng
cuối của thai nghén
+ Chần đoán và sơ cứu được
các trường hợp chảy máu sản
khoa trong 3 tháng đầu và 3
tháng cuối của thai nghén
+ Phát hiện và xử trí dược một
số nguy cơ trong chuyển dạ
+ Khám, theo dối và chăm sóc
sản phụ sau đẻ
Khoa
KB-CCL 1 1 10 5 15 0 10
Khoa
Sản I 3 3 30 85 255 0 30
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
+ Khám, theo dõi và chăm sóc
trẻ sơ sinh sau đẻ
+ Theo dõi vả chăm sóc bệnh
nhân sau mổ sản khoa và phụ
khoa
+ Khám, phát hiện và xử trí
một số bệnh phụ khoa thông
thường
- Tư vấn + Tư vấn quản lý thai nghén
+ Tư vấn nuôi con bằng sữa
mẹ
+ Tư vấn về các biện pháp
tránh thai
Khoa
Sản II 2 2 20 50 150 0 20
2 7720101 Đại học Y khoa
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Thủ thuật + Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
Bấm ối
+ Cắt khâu tầng sinh môn
+ Kiểm soát tử cung
+ Chăm sóc trẻ sơ sinh ngay
sau đẻ
+ Hồi sức trẻ sơ sinh
+ Hút thai bằng bom hút chân
không
+ Đặt và tháo DCTC loại Tcu
380A
+ Phụ mổ lấy thai
+ Phụ mổ thai ngoải tử cung
+ Phụ mồ cắt khối u buồng
trứng
+ Phụ mổ cắt tử cung đường
bụng
Khoa
Sản I 3 3 30 85 255 0 30
Khoa
Phụ 4 4 40 73 219 0 40
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
B. Nhi khoa
3 7720101 Đại học Y khoa
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Khám, chân đoán, xử trí
các bệnh và làm bệnh án + Khám, chẩn đoán, xử trí sơ
sinh non tháng
+ Khám, chần đoán, xử trí
Vàng da
+ Khám, chẩn đoán, xử trí
nhiễm trùng sơ sinh
+ Khám, chẩn đoán, xử trí suy
hô hấp sơ sinh
+ Khám, chẩn đoán, xử trí
viêm phế quản phổi
+ Khám, chan đoán, xử trí hen
phế quản
+ Khám, chan đoán, xử trí
viêm phế quản cấp
+ Khám, chần đoán, xử trí
viêm họng, viêm Và, viêm
Amiđan
+ Khám, chẩn đoán, xử trí tim
bấm sinh, thấp tim, suy tim
+ Khám, chẩn đoán, xử trí
thiếu máu huyết tán
+ Khám, chấn đoán, xử trí
xuất huyết giảm tiều cầu, bạch
cầu cấp
+ Khám, chẩn đoán, xử trí
thiếu máu thiếu sắt
+ Khám, chẩn đoán, xử trí tiêu
chảy cấp
+ Khám, chẩn đoán, xử trí hội
chứng lỵ, tiêu chảy kéo dài
Khoa
KB-CCL 1 1 10 5 15 0 10
Khoa
Nội nhi 1 1 10 104 312 0 10
Khoa Sơ
sinh 1 1 10 50 150 0 10
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
+ Khám, chẩn đoán, xử trí nôn
trớ, táo bón, biếng ăn, đau
bụng
+ Khám, chan đoán, xử trí
viêm màng não mủ, xuất
huyết Ucão mảng não, co giật
+ Khám, chan đoán, xử trí hội
chứng thận hư, viêm cầu thận
cấp, nhiễm khuẩn tiết niệu
+ Khám, chấn đoán, xử trí suy
dinh dưỡng, còi xương
Khoa
CBNĐ 1 1 10 25 75 0 10
4 7720101 Đại học Y khoa
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Phân loại và xử trí theo
IMCI
Trẻ 2 tháng - 5 tuổi + Ho, khó thở
+ Tiêu chảy
+ Sốt
+ Dinh dưỡng, thiếu máu
Trẻ 0-2 tháng + Kiểm tra bệnh rất nặng và
tình trạng nhiễm khuẩn tại
chỗ.
+ Vàng da
+ Tiêu chảy
+ Các vấn dề về dinh dưỡng
Khoa
Nội nhi 1 1 10 104 312 0 10
Khoa Sơ
sinh 1 1 10 50 150 0 10
5 7720101 Đại học Y khoa
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Thủ thuật + Đặt và cho ăn qua sonde
+ Cho thở oxy
+ Xử trí sốt cao
+ Xử trí hạ thân nhiệt
+ Pha và cho trẻ uống ORS
+ Chạy khí dung
+ Định nhóm máu tại giường
Khoa
KB-CCL 2 2 20 5 15 0 20
Khoa
HSCC 2 2 20 16 48 0 20
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
+ Chọc dò tủy sống
+ Cho trẻ thở CPAP (nếu có)
+ Sử dụng máy thở (nếu có)
+ Sử dụng lồng ấp
+ Cho bệnh nhân chiếu đèn
+ Hướng dẫn cho con bú
+ Tư vấn dinh dưỡng
+ Hướng dẫn lấy nước tiểu
làm XN
+ Tổ chức bệnh viện
Khoa
Nội nhi 1 1 10 104 312 0 10
Khoa Sơ
sinh 1 1 10 50 150 0 10
II. Đối tượng học viên là sinh viên trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
6 672030140 Cao
đẳng
Điều
dưỡng
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Thủ thuật (Hệ nội)
+ Lấy dấu hiệu sinh tồn
+ Tiêm bắp
+ Truyền dịch
Tiêm tĩnh mạch
+ Test lẩy da
+ Tiêm dưới da
+ Lấy máu làm XN
+ Lấy các bệnh phẩm khác:
nước tiểu đờm, phân….
+ Đặt kim luồn
+ Cho bệnh nhân uống thuốc
+ Đặt Sonde dạ dày
+ Thông tiểu, rửa bàng quang
+ Cho người bệnh thở Oxy
+ Làm điện tâm đồ
+ Lắp và sử dụng Monitor
Khoa
KB-CCL 2 2 20 5 15 0 20
Khoa
HSCC 2 2 20 16 48 0 20
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
+ Sử dụng máy truyền dịch,
bơm tiêm điện.
+ Thực hiện khí dung
+ Hút đờm dãi
+ Rửa dạ dày
+ Phụ giúp chọc dò màng
bụng, màng phổi, tủy sống
+ Hồi sinh tim phổi
+ Truyền máu
+ Kiến tập phụ giúp bác sĩ đặt
ống nội khí quản.
+ Tư vấn, hướng dẫn người
bệnh và người nhà của họ khi
nằm viện, khi ra viện.
+ Tham gia trực tại bệnh viện
(Theo sự phân công của khoa
thực tập)
+ Nhận định và lập kế hoạch
chăm sóc người bệnh tại khoa
Khoa
Nội nhi 1 1 10 104 312 0 10
Khoa Sơ
sinh 1 1 10 50 150 0 10
7 672030140 Cao
đẳng
Điều
dưỡng
Chương
trình
thực tế
tốt
nghiệp
Sản, Nhi
- Thủ thuật (Hệ ngoại)
+ Lấy dấu hiệu sinh tồn
+ Tiêm bắp
+ Truyền dịch
+ Tiêm tĩnh mạch
+ Test lẩy da
+ Tiêm dưới da
+ Lấy máu làm XN
+ Lấy các bệnh phẩm khác:
nước tiểu đờm, phân….
+ Đặt kim luồn
+ Cho bệnh nhân uống thuốc
+ Thay băng rửa vết thương,
cắt chỉ vết thương
+ Garo cầm máu
+ Cố định gãy xương
+ Đặt Sonde dạ dày
Khoa
KB-CCL 2 2 20 5 15 0 20
Khoa
HSCC 2 2 20 16 48 0 20
Khoa
Nội nhi 1 1 10 104 312 0 10
TT Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn
học/học
phần/
tín chỉ
Nội dung Tên
khoa
Số lượng
NGD đạt
yêu cầu ở
khoa
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
NGD
Số
giường
ở khoa
đạt yêu
cầu TH
Số
lượng
ĐT tối
đa theo
giường
Số
lượng
đang
học
Số
lượng có
thể
nhận
thêm
+ Thông tiểu
+ Cho người bệnh thở Oxy
+ Làm điện tâm đồ
+ Lắp và sử dụng Monitor
+ Sử dụng máy truyền dịch,
bơm tiêm điện.
+ Kiến tập phụ giúp chọc dò
màng bụng, màng phổi, tủy
sống
+ Kiến tập hồi sinh tim phổi
+ Kiến tập truyền máu
+ Tư vấn, hướng dẫn người
bệnh và người nhà của họ khi
nằm viện, khi ra viện.
Khoa Sơ
sinh 1 1 10 50 150 0 10
Khoa
Ngoại 3 3 30 45 135 0 30
Phụ lục 2
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN/ KHOA/ GIƯỜNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
(Tai một thời điểm)
TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Sô CCHN Phạm vi hành nghề
Thâm niên
công tác
(năm)
Môn
học Nội dung môn học
1 Nguyễn Quốc Hùng BSCK II: Ngoại khoa 0003295/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Ngoại 34
Ch
ươ
ng
trình
thự
c tế tốt n
gh
iệp S
ản, N
hi
Thủ thuật nhi khoa hệ ngoại
2 Trần Thị Minh Lý BSCK II: Sản phụ khoa 0001598/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 27
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
3 Đinh Thị Lan Oanh BSCK II: Nhi khoa 0001908/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Nội Nhi 16
Khám, chẩn đoán, xử trí các bệnh
và làm bệnh án nhi khoa
4 Bùi Hải Nam Thạc sỹ ngoại khoa 0003298/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Ngoại 13 Thủ thuật nhi khoa hệ ngoại
5 Khúc Thị Ngắm BSCK I: Nhi khoa 000615/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa
nhi 11 Phân loại và xử trí theo IMCI
6 Giang Thị Huế BSCK I: Nhi khoa 0002485/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa
nhi 13
Khám, chẩn đoán, xử trí các bệnh
và làm bệnh án nhi khoa
7 Dương Văn Linh BSCK I: Nhi khoa 000351/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa
Nhi 10
Khám, chẩn đoán, xử trí các bệnh
và làm bệnh án nhi khoa
8 Nguyễn Thúy Hà BSCK I Sản Phụ khoa 0001597/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 14
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
9 Trần Thị Thu Loan Điều dưỡng trung cấp 0004732/QNI-CCHN
Thực hiện phạm vi hoạt động
chuyên môn theo quy định tại
Thông tư số 26/2015/TTLT-
BYT-BNV ngày 7/10/2015 quy
định mã số, tiêu chuẩn chức
năng nghề nghiệp Điều dưỡng,
Hộ sinh, Kỹ thuật Y
3 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Sô CCHN Phạm vi hành nghề
Thâm niên
công tác
(năm)
Môn
học Nội dung môn học
10 Đoàn Thị Bích Phương Điều dưỡng đại học 0004733/QNI-CCHN
Thực hiện phạm vi hoạt động
chuyên môn theo quy định tại
Thông tư số 26/2015/TTLT-
BYT-BNV ngày 7/10/2015 quy
định mã số, tiêu chuẩn chức
năng nghề nghiệp Điều dưỡng,
Hộ sinh, Kỹ thuật Y
3 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
11 Ngô Thị Mai Hương Điều dưỡng đại học 0001918/QNI-CCHN
Theo Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV ngày
22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ
24 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
12 Lê Thị Thùy Trang KTV xét nghiệm trung cấp 0004760/QNI-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm 15 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
13 Hoàng Đăng Hùng Bác sĩ đa khoa 0003296/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản-Phụ 6
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
14 Nguyễn Sỹ Kiên Bác sĩ định hướng SPK 0003297/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản-Phụ 5 Thủ thuật sản phụ khoa
15 Đỗ Thị Phượng Hộ sinh cao đẳng 0001772/QNI-CCHN
Theo Thông tư số 12/2011/TT-
BYT ngày 15/3/2011 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
19 Thủ thuật sản phụ khoa
16 Hà Thị Diễm Hằng BSCK I: Sản phụ khoa 0001596/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 16
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
17 Nguyễn Thị Thu Phương Hộ sinh trung cấp 0001605/QNI-CCHN
Theo Thông tư số 12/2011/TT-
BYT ngày 15/3/2011 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
13 Thủ thuật sản phụ khoa
18 Nguyễn Thu Hà BSCK I: Nhi khoa 0001628/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Nội Nhi 8 Phân loại và xử trí theo IMCI
19 Đặng Hồng Duyên Bác sĩ định hướng nhi 0001917/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Nội Nhi 7
Khám, chẩn đoán, xử trí các bệnh
và làm bệnh án nhi khoa
TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Sô CCHN Phạm vi hành nghề
Thâm niên
công tác
(năm)
Môn
học Nội dung môn học
20 Phạm Văn Võ Điều dưỡng cao đẳng 0001933/QNI-CCHN
Theo Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV ngày
22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ
10 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
21 Hoàng Tùng Bác sĩ CKI Nhi khoa 005289/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa
Nhi 12 Thủ thuật nhi khoa hệ nội
22 Bùi Minh Cường BSCK I: Sản phụ khoa 0001592/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 10 Thủ thuật sản phụ khoa
23 Bùi Văn Thế BSCK I: Sản phụ khoa 0001593/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 11 Thủ thuật sản phụ khoa
24 Vũ Thị Thanh Ngọc BSCK I: Sản phụ khoa 0001771/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Phụ sản 14 Thủ thuật sản phụ khoa
25 Đỗ Duy Long BSCK I: Sản phụ khoa 0001594/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 17
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
26 Nguyễn Đức Thuận Bác sĩ định hướng SPK 0004754/QNI-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên
khoa Sản phụ khoa 4
Khám, chẩn đoán, theo dõi và chăm
sóc bệnh nhân Sản khoa
27 Phí Thị Thu Hà Điều dưỡng đại học 003296/HNO-CCHN
Theo Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV ngày
22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ
7 Thủ thuật sản phụ khoa
28 Phạm Văn Nam Bác sĩ định hướng TMH 0004739/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa
Tai Mũi Họng 4 Thủ thuật nhi khoa hệ ngoại
Phụ lục 3
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, CƠ SỞ VẬT CHẤT
TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI QUẢNG NINH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU DẠY THỰC HÀNH
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú
1 Phòng học 3
2 Máy tính 20
3 Máy chiếu 2
4 Màn chiếu 2
5 Màn hình led 1
6 Âm thanh (bộ) 2
7 Bàn ghế làm việc 60
8 Bàn làm việc phòng gian ban 12
9 Ghế ngồi 200
10 Ghế phòng họp giao ban 50
11 Ghế đẩu quay 50
12 Ghế hội trường 130
13 Bàn hội trường 4
14 Máy fax 1
15 Máy tính tay 5
HỒI SỨC CẤP CỨU
16 Ambu bóp bóng người lớn 21
17 Ambu bóp bóng sơ sinh 5
18 Ambu bóp bóng trẻ em 19
19 Bộ đặt nội khí quản 14
20 Bộ đặt nội khí quản sơ sinh 4
21 Bộ làm ấm làm ẩm để thở oxy dòng cao qua gọng mũi 6
22 Bộ làm ẩm ô xy 8
23 Bơm tiêm điện 70
24 Bơm tiêm điện PCA 2
25 Giường Hồi sức cấp cứu cơ bản/ sơ sinh cấp cứu chạy điện 23
26 Hệ thống chăm sóc open care, sưởi ấm, Hồi sức cấp cứu cơ bản/ sơ sinh,
điều trị vàng da sơ sinh 5
27 Máy Hồi sức cấp cứu cơ bản/ sơ sinh bóp bóng kiểm soát áp lực cho sơ
sinh 3
28 Máy hút dịch 16
29 Máy phá rung tim 1
30 Máy theo dõi não Bộ cho trẻ bị ngạt 1
31 Máy thở cho trẻ em và sơ sinh 8
32 Máy thở CPAP cho trẻ sơ sinh 11
33 Máy thở xâm nhập và không xâm nhập 4
34 Máy truyền dịch 74
35 Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số 26
36 Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số 6
37 Thiết bị làm ấm trẻ sơ sinh 5
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú
38 Hệ thống nội soi dạ dày, đại tràng 1
39 Hệ thống nội soi khí phế quản 1
40 Máy điện tim 6 kênh 6
41 Máy đo bão hòa oxy sàng lọc tim bẩm sinh 1
42 Máy đo chức năng hô hấp 1
43 Máy đo độ bão hòa oxy cầm tay 18
44 Máy đo độ bão hòa oxy để bàn 2
45 Máy thở cho trẻ em và sơ sinh 2
46 Monitor theo dõi bệnh nhân cấu hinh cao 22
47 Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số 2
48 Hệ thống monitor trung tâm theo dõi bệnh nhân 2
49 Bộ dụng cụ nội soi khí phế quản gắp dị vật 1
50 Giường Hồi sức cấp cứu cơ bản/ sơ sinh cấp cứu điều khiển điện cấu hình
cao 5
51 Máy thở cao tần HFO 1
52 Bộ đặt nội khí quản sơ sinh 1
53 Máy lọc máu liên tục 1
54 Hệ thống phẫu thuật nội soi 1
55 Bàn mổ đa năng cho nhi 1
56 Dao mổ điện 4
57 Đèn mổ di động 1 bóng 9
58 Đèn mổ treo trần ánh sáng lạnh 2 chóa ≥ 160.000 lux 2
59 Đèn mổ treo trần ánh sáng lạnh 2 chóa ≥ 160.000 lux kèm hệ thống camera 2
60 Máy gây mê kèm thở 4
61 Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người 2
62 Dao mổ Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao 2
63
Dao mổ Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao (máy chính: máy cắt đốt
điện Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao; Nguồn cắt đốt điện cao tần;
xe đẩy máy chuyên dụng)
1
KHÁM CHẨN ĐOÁN ĐIÊU TRỊ SẢN PHỤ KHOA
64 Máy Dopler tim thai 13
65 Máy đốt điện cổ tử cung 1
66 Máy đốt lạnh 1
67 Máy soi cổ tử cung kèm monitor 3
68 Monitor sản khoa 31
69 Máy X-quang chụp vú 1
70 Bàn đẻ 5
71 Bàn khám và làm thủ thuật phụ khoa 7
72 Đèn khám bệnh và làm tiểu phẫu 8
73 Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung đường dưới 1
74 Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ đẻ 1
SIÊU ÂM SẢN PHỤ KHOA
75 Máy Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao đen trắng 5
76 Máy Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao Doppler màu 1
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú
77 Máy Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao Doppler màu 4D 5
78 Máy Siêu âm sản phụ khoa cơ bản / nâng cao kèm đầu dò doppler xuyên sọ 1
CHĂM SÓC TRẺ
126 Mô hình nhi 4
127 Bồn tắm bé kèm hệ thống lọc nước và đun nước 2
128 Bồn tắm bé kèm hệ thống lọc nước và đun nước 1
129 Chậu tắm trẻ em 20